Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Phan Văn Hùng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 4</b>
<b>Họ tên:……….</b>
<b>1. Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt người ta thường:</b>
a. Rút hết khơng khí và bơm khí trơ vào bóng b. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng
c.Chỉ rút khơng khí ra khỏi bóng d. Cả a, b, c đều sai
<b>2. Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:</b>
a. Đồng hoặc sắt tráng kẽm b. Mica hoặc sứ c. Nhựa êbonit d. Cả a, b, c đều sai
<b>3. Ưu điểm của đèn sợi đốt là:</b>
a. Hiệu suất phát quang thấp b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
c.Tuổi thọ thấp d. Cả a, b, c đều đúng
<b>4. Đèn ống huỳnh quang có ___ bộ phận chính : </b> a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
<b>5. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: </b>
a. Ống thủy tinh, chân đèn b. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
c.Ống thủy tinh, hai điện cực d. Hai điện cực, chân đèn
<b>6. Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang thường có chiều dài là:</b>
a.0,3 m; 0,6 m; 1,0 m b. 0,3 m; 0,5 m; 1,2 m c. 0,3 m; 0,6 m; 1,2 m d. 0,3 m; 0,6 m; 1,4m
<b>7. Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là:</b>
a. Hiện tượng nhấp nháy và cần phải có mồi phóng điện
b. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt
c. Hiện tượng nhấp nháy và hiệu suất phát quang thấp
d. Hai câu a và b đúng
<b>8. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng _____ giờ: a. </b>1000 b. 5000 c. 7000 d. 8000
<b>9. Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm:</b>
a. Các loại đèn chiếu sáng b. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện
b. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng
d. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước nóng
<b>10.Ngun lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng của dịng điện chạy trong dây đốt </b>
<b>nóng như:</b>
a. Tác dụng nhiệt b. Tác dụng từ c. Hai câu a, b đúng d. Hai câu a, b sai
<b>11.Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại điện - nhiệt là:</b>
a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang naêng
<b>12.Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là:</b>
a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang naêng
<b>13.Bếp điện, nồi cơm điện là đồ dùng loại:</b>
a. Điện - nhiệt c. Điện - quang c. Điện - cơ d. Cả a, b, c đều đúng
<b>14. Noài cơm điện khác bếp điện về cấu tạo như :</b>
<b>a.</b> Có vỏ nồi và soong b. Công suất lớn hơn c. Có 2 dây đốt nóng d. Hai câu a và b đúng<b> </b>
<b>15.Các số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện:</b>
a. Điện áp và công suất định mức b. Điện áp và dung tích soong
c.Điện áp và tần số dòng điện định mức d. Điện áp, cơng suất định mức, dung tích soong
<b>16.Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng loại:</b>
17.Điện trở của dây đốt nóng thể hiện qua cơng thức: a/ R = <i>Sl</i> b/ R = <i>s</i>
<i>l</i>
c / R = <i>l</i> <i>Sp</i> d/ R =
<b>18.</b> Đơn vị của điện trở kí hiệu là? a/ b/ m c/ V d/ VA
<b>19.</b> Động cơ điện có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
20. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng cơng thức:
a/ A= P.t b/ P= <b>A/t </b>c/ A= P/t d/ P= A. t
……….
<b>II- TỰ LUẬN:</b>
Một máy biến áp một pha có:
U1= 110V; U2 = 220V; Số vòng dây N1 =100 vòng; N2 = 200 vòng.
1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
2. Tính hệ số biến áp k ?
3. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu không điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu ?