Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương VI. §4. Một số công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.05 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:



1. Nêu giá trị lượng giác các góc có liên quan


1. Nêu giá trị lượng giác các góc có liên quan



đặc biệt ?


đặc biệt ?



Trả lời: cos đối, sin bù, phụ chéo


Trả lời: cos đối, sin bù, phụ chéo



2. Tính:


2. Tính:



a)


a) cos120cos12000.cos30<sub>.cos30</sub>00+sin120<sub>+sin120</sub>00.sin30<sub>.sin30</sub>00


b)


b) sin90sin9000.cos45<sub>.cos45</sub>00 – sin45<sub> – sin45</sub>00.cos90<sub>.cos90</sub>00




 = cos90= cos9000

= 0

= 0



= sin45


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 4: Công thức lượng giác



Bài 4: Công thức lượng giác



1.

Công thức cộng



a)

Công thức cộng đối với sin và cosin



O x


M


y


N


α <sub>β</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ 1: Tính cos


Ví dụ 1: Tính cos



Hãy kiểm nghiệm lại các cơng thức cộng nói trên
với  bất kỳ và


)  = 


)  =


13
12





2




cos( + ) = cos.cos- sin.sin = - cos


sin( + ) = sin.cos+ cos.sin = - sin


Cos( -  )= cos .cos + sin .sin  = sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 2: Tính tan75


Ví dụ 2: Tính tan7500

b.



b.

Cơng thức cộng đối với tang

<sub>Cơng thức cộng đối với tang</sub>



)

tan

tan



tan



1 tan tan











)

tan

tan



tan



1 tan tan









Với mọi


Với mọi <i>αα,,ββ</i> làm làm
cho biểu thức có


cho biểu thức có


nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Cơng thức nhân đơi



2. Cơng thức nhân đơi



Ví dụ 4: a) cos4 theo cos 


2 2



2


os2

os

sin


sin 2

2sin

os



2 tan



tan 2

,

,



1 tan

2

4

2



<i>c</i>

<i>c</i>



<i>c</i>



<i>k</i>

<i>k</i>

<i>k</i>






 






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<b>Z</b>

<sub></sub>



Ví dụ 3: Tính sin, cos, tan của góc



Ví dụ 3: Tính sin, cos, tan của góc


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hỏi mỗi khẳng định sau đây có đúng khơng



a) cos( + )=cos  + cos


b) sin(  -) = sin  - sin 


c) sin(  +) = sin cos  + cos  sin


d) cos(  - ) = cos  cos - sin  sin


e)


f) sin2<sub></sub> =sin2<sub></sub>


sin 4



tan 2


os2



<i>c</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ 5:



Ví dụ 5:



a) Biết sin = và 


Tính các giá trị lượng giác của góc  và góc


b) CMR:


sin + cos =


sin – cos =


2 sin
4


 

 
 
2 sin
4


 

 
 


2

;
2


 
  
 
1
3


1 tan 3


tan ,


4 1 tan 2 <i>k</i> 4 <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Củng cố:



3.Củng cố:



+ Nắm vững công thức cộng đối với sin, cos,


tang



+ Nắm vững công thức nhân đôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×