Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tap de thi giua HK1 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Số báo danh: ..
Phòng thi số: .. .


kim tra 8 tun


<b>Môn: Toán 7</b>


<i><b>Thời gian làm bµi 90 phót</b></i>


<i> (ThÝ sinh lµm bµi vµo tê giÊy nµy)</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>. <i>Khoanh trịn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.</i>
1. Với x  0 thì m n


x : x 
A. m : n


x B. xm + n C. xm - n D. xm .n


2. TØ sè cđa hai sè h÷u tỉ 21
5 và


3


5có giá trị là:
A. 33


8 B.


22



3 C.


4


15 D.


6
20
3. Số 5


12 có giá trị là:


A. S thp phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hồn C. Số vơ tỉ
4. Cho các đờng thẳng a, b, c, d. Nếu a // b; b  c; c // d, thì:


A. a  d B. a // b C. b  d D. cả A, B và C.


5. Nu hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm thì tạo ra:


A. Hai cặp góc so le trong. B. Hai cặp góc đối đỉnh. C. Hai cặp góc đồng vị.
II. Bài tập tự luận.


Bài 1. Phát biểu đinh lý đợc diễn tả bởi hình vẽ sau rồi viết
giả thiết, kết lun ca nh lý ú.


Bài 2. Tính giá trị các biÓu thøc sau:
a,

2 .

7


8
 


 <sub></sub> <sub></sub>


  b,


6 3


:


5 25


 




 


 


c, 108<sub>. 2</sub>8 <sub>d, </sub>


2


3 1


5 2











Bài 3. Tìm x, biÕt:
a, x 2


27 3,6


 b, 5 12


x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 4. Líp 7A cã 40 häc sinh, sè häc sinh nam vµ häc sinh nữ tỉ lệ với các số 9 và 11.
Hỏi lớp 7A có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ.


Bài 5. Cho h×nh vÏ sau, biÕt AB // CD:
H·y tÝnh số đo các góc <sub>A ; D ; C ; B .</sub> <sub>4</sub>  <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


Bài 6. Cho hình vẽ sau, biết xy // zt,  0
MAy = 40 ,


 0


AMB = 90 . HÃy tính số đo MBt và giải thích rõ


cách làm.


<b>Đáp án, thang điểm.</b>



<b>I. Phn trc nghim</b>. <i>(2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm..</i>


1. C 2. B 3. 4. D 5. B


<b>II. Bài tập tự luận. </b><i>(8 điểm)</i>


Bài 1. (1,0 ®iĨm)


Ph¸t biĨu ®inh lý: (0,75 ®)


“<i> Nếu hai đờng thẳng cùng vng góc mới một đờng thẳng thì</i>
<i>chúng song song .</i>”


Hoặc: “<i>Nếu một đờng thẳng vng góc với một trong hai đờng</i>
<i>thẳng song song thì cũng vng góc với đờng thẳng cịn lại .</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
a,

2 .

7


8
 
 <sub></sub> <sub></sub>
  =
7
4


 b, 6: 3


5 25



 




 


  = - 10


c, 108<sub>. 2</sub>8<sub> = 20</sub>8 <sub>d, </sub>


2
3 1
5 2
 

 
 
=
2
6 5
10 10
 

 
 
=
2
1 1
10 100


 

 
 
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm.


a, x 2
27 3,6




  x = 2.27 15
3,6




 b, 5 12


x 3




  x = 5.3 3
5



Bµi 4. (1,5 ®iĨm)


Líp 7A cã 40 häc sinh, sè häc sinh nam và học sinh nữ tỉ lệ với các số 9 và 11. Hỏi lớp


7A có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ.


Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ là a và b.
Theo bài ra ta cã: a = b


9 11 vµ a + b = 40.
¸p dung t/c d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:


a b a + b 40


= = 2


9 11 9 + 1120 
Suy ra: a = 18; b = 22.


(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 5. (1,0 đ) Mỗi góc tính đúng cho 0,25 điểm.




4


A = 600;




3



D = A 4 = 60


0<sub> (so le trong)</sub>




2


C = 1300;




2


B = C 2 = 130


0<sub> (hai gúc ng v)</sub>


Bài 6. ( 1,0 điểm)


HD: Kẻ nm đi qua M và song song với xy. (0,25 ®iĨm)


Suy ra  0


1


yAM = M = 40 . (0,25 điểm)


và 0 0 0



2


M = 90 - 40 = 50 . (0,25 điểm)


Mặt kh¸c   0


2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×