Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.25 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phần mềm Mario dùng để làm gì?
Có bao nhiêu bài và mức luyện tập?
<b>BÀI CŨ:</b>
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP CHÚNG TA
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP CHÚNG TA
<b>BÀI MỚI:</b>
<sub>Phần mềm Mario dùng để</sub>
luyện tập gõ phím.
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
Trái đất quay quanh mặt trời như thế nào?
Có những hành tinh nào trong hệ mặt trời?
Các em đã khi nào nhìn thấy các hành
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
1.
1. GiớiGiới thiệuthiệu phầnphần mềmmềm Solar System 3D Simulator: Solar System 3D Simulator:
2.
2. CácCác lệnhlệnh điềuđiều khiểnkhiển quanquan sátsát::
3.
3. Từ tiếng Anh trong chương trình:Từ tiếng Anh trong chương trình:
4.
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
1.
1. Giới thiệu phần mềm Solar System 3D Simulator:Giới thiệu phần mềm Solar System 3D Simulator:
<sub>Solar System 3D Simulator </sub><sub>Solar System 3D Simulator</sub>
là phần mềm mô phỏng Hệ
Mặt Trời giúp chúng ta quan
sát một cách sinh động hệ mặt
trời và có thêm nhiều thơng
<sub> Cách khởi động:</sub>
Nháy đúp chuột lên biểu
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
2.
2. Các lệnh điều khiển quan sát:Các lệnh điều khiển quan sát:
- Nút để hiện/ẩn quỹ đạo
chuyển động của các hành tinh.
- Nút để bật/tắt chế độ
chuyển động tự động trong
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
2.
2. Các lệnh điều khiển quan sát:Các lệnh điều khiển quan sát:
- Thanh cuộn ngang zoom
để phóng to/thu nhỏ khung
nhìn
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
2.
2. Các lệnh điều khiển quan sát:Các lệnh điều khiển quan sát:
- Các nút để nâng lên, hạ
xuống vị trí quan sát hiện thời
so với mặt phẳng ngang của
toàn hệ mặt trời.
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
2.
2. Các lệnh điều khiển quan sát:Các lệnh điều khiển quan sát:
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC </b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
Bài 8:
3.
3. Từ tiếng Anh trong chương trình:Từ tiếng Anh trong chương trình:
- Mercury: sao Thủy.
- Venus: sao Kim.
- Earth: Trái Đất.
- Mars: sao Hỏa.
- Jupiter: sao Mộc.
- Saturn: sao Thổ.
- Uranus: sao Thiên Vương.
- Neptune: sao Hải Vương.
- Pluto: sao Diêm Vương.
- Planet: hành tinh.
- Diameter: đường kính.
- Orbit: quỹ đạo (quay quanh mặt trời)
- Temperature: nhiệt độ.
- Mass: khối lượng.