Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN Vật lý 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>
<b>Mã đề thi 306</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
<b>Câu 1: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:</b>
<b>A. </b>Quang năng <b>B. </b>Nhiệt năng <b>C. </b>Hóa năng <b>D. </b>Điện năng
<b>Câu 2: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?</b>
<b>A. </b>Bóng đèn pin <b>B. </b>Đèn LED
<b>C. </b>Bút lade <b>D. </b>Đèn ống dùng quảng cáo
<b>Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?</b>
<b>A. </b>Tia sáng truyền trong khơng khí.
<b>B. </b>Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
<b>C. </b>Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.
<b>D. </b>Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt
phân cách giữa hai môi trường.
<b>Câu 4: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:</b>
<b>A. </b>Đỏ <b>B. </b>Trắng <b>C. </b>Vàng <b>D. </b>Xanh
<b>Câu 5: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:</b>
<b>A. </b>Điện năng thành nhiệt năng. <b>B. </b>Nhiệt năng thành điện năng.
<b>C. </b>Cơ năng thành nhiệt năng. <b>D. </b>Điện năng thành cơ năng
<b>Câu 6: Máy biến thế dùng để:</b>
<b>A. </b>Biến đổi dòng điện một chiều. <b>B. </b>Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
<b>C. </b>Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch. <b>D. </b>Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
<b>Câu 7: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:</b>
<b>A. </b>Trộn hai màu xanh, tím. <b>B. </b>Trộn hai màu đỏ, vàng.
<b>C. </b>Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau. <b>D. </b>Trôn hai màu đỏ, xanh.
<b>Câu 8: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A </b><b>) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:</b>
<b>A. </b>Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
<b>B. </b>Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
<b>C. </b>Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
<b>D. </b>Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
<b>Câu 9: Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:</b>
<b>A. </b>Có góc khúc xạ bằng góc tới.
<b>B. </b>Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
<b>C. </b>Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
<b>D. </b>Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
<b>Câu 10: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều nào dưới đây:</sub></b>
<b>A. </b>Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
<b>B. </b>Chiều của đường sức từ.
<b>C. </b>Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
<b>D. </b>Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
<b>Câu 11: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?</b>
<b>A. </b>Giảm điện trở của dây dẫn. <b>B. </b>Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
<b>C. </b>Giảm công suất của nguồn điện. <b>D. </b>Tăng tiết diện của dây dẫn
<b>Câu 12: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?</b>
<b>A. </b>Tổng hợp ánh sáng <b>B. </b>Nhuộm màu ánh sáng
<b>C. </b>Phân tích ánh sáng <b>D. </b>Khúc xạ ánh sáng
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1: </b>Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)
<b>Bài 2</b>: Xác định chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (2đ)
<b>Bài 3:</b> Trời nóng ta nên mặc quần áo màu sáng hay tối? Vì sao? (1đ)
<b>Bài 4:</b>Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.
a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)
b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)
1 B
2 A
3 D
4 A
5 D
6 B
7 C
8 A
9 C
10 D
11 B
12 C
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 2:</b>
Trang 2/3 - Mã đề thi 306
F O F’
<b>S</b>
S
N
I
a). b). S <sub>I</sub>
F F’
O
<b>S</b>
S
N
I
a). <sub>F</sub> b). S <sub>I</sub>
<b>Bài 3:</b>
Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời, giảm
được sự nóng bức khi đi ngoài nắng.
<b>Bài 4:</b>
a).
b). Anh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ABF và OIF , có:
 = Ô = 900
= ( đối đỉnh)
Vậy ABF OIF ( g – g )
Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật
vì
nên A’B’ = OI = 6cm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 306
1
ˆ
<i>F</i> <i>F</i>ˆ<sub>2</sub>
16cm
12
-18
12
.
3
OI
AF
OF
AB <b>. </b>
<i>OI</i>
<i>OF</i>
<i>AF</i>
<i>OI</i>
<i>AB</i>
0
1 90
ˆ
ˆ
ˆ <sub></sub><sub>A</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>I</sub> <sub></sub>
O
A
B
F
F’
O
I
A’