Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiem tra 15 Dai so 9 Chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.62 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra viết 15 phút - Chương I (Đại số 9) Năm học: 2010 - 2011
<b>Trường THCS </b>………


<b>Họ và tên học sinh:</b>


………
<b>Lớp 9A</b>


<b>Thứ ngày tháng năm 2010</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT</b>


<b>ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG I</b>


<b>ĐIỂM</b>


<i><b> Từ câu một đến câu mười, hãy lựa chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây.</b></i>


<b>CAÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> Câu 1:</b> Căn thức bậc hai 2x + 4 xác định ( <i>có nghĩa</i>) khi biến x nhận các giá trị thõa mãn:


A . x  2 B . x > 2 C . x  2 D . x  2


<b> Câu 2:</b> Nếu x2 7 thì x nhận các giá trị thuộc tập hợp:


A .

7

B .

7 

C .

7 ; 7 

D .

49 ; 49



<b> Câu 3:</b> Khi đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai đối với 3 5 ; ta được kết quả:



A . 15 B . 8 C . 75 D . 45


<b> Câu 4:</b> Khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn đối với 27 , ta được kết quả:


A . 2 13,5 B . 3 3 C . 13,5 2 D . 9 3


<b> Câu 5:</b> Khi khử mẫu biểu thức lấy căn đối với 5 , ta được kết quả:


3


A . 1 5<sub>3</sub> B . 5 15<sub>3</sub> C . 1 15<sub>3</sub> D . 5 5<sub>3</sub>


<b> Câu 6:</b> Khi trục căn thức ở mẫu đối với <sub>6</sub>1 <sub>5</sub> , ta được kết quả:


A . 6 5 B . 6 5
11


 <sub> C . </sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>


 D . 6 5


11




<b> Câu 7:</b> Khi rút gọn biểu thức 20 10. 3,6 , ta được kết quả là:


5 



A .  <sub>32 B . </sub><sub></sub> <sub>32</sub><sub> C . </sub><sub></sub><sub>4</sub><sub> D . Một đáp án khác.</sub>


<b> Câu 8:</b> Khi so sánh 6 với 36,1 , ta được kết quả đúng là:


A . 6 36,1 B . 6 36,1 C . 6 36,1 D . 6 36,1


<b> Câu 9:</b> Khi rút gọn biểu thức 3 5 5 1 , ta được kết quả là:


5




A .  5 B . 2 5 C . 3 5 D . 2 5


<b> Câu 10:</b> Cho biểu thức a = x 1 x x + 1 x + 2 1

 

 

 ; trong đó x là số nguyên tùy ý. Nhận xét


đúng nhất về giá trị của biểu thức a là:


A . a là số vô tỉ dương . B . a là số hữu tỉ dương .
C . a là số thực dương . D . a là số nguyên dương .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×