Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA 1 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.18 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 6 </i>

Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009

<b>Chào cờ</b>



(<i>lớp trực tuần nhận xét</i>)


<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn)

<b>Học vần</b>



<i><b>Bài 22: </b></i>

<i><b>p - ph - nh</b></i>



<b>I- Mục đích-Yêu cầu</b>

:



- HS đọc và viết đợc : <b>p</b>,<b> ph</b>,<b> nh</b>,<b> phố xá</b>,<b> nhà lá</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>chợ </b>–<b> phố </b>–<b> thị xã</b>


<b>II- §å dïng</b>

:

<b> </b>

Tranh minh häa SGK


<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>

:

<b> </b>


<i><b> Tiết 1</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: KTBài cũ </b><b> GT bài míi</b>
<b> -</b> ViÕt: <b>xe chØ</b>; <b>cđ s¶</b>
- Đọc bài sách giáo khoa
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>:



Việc 1<i>.</i> <i><b> Giới thiệu bài</b></i>:


H«m nay häc: <b>p</b> – <b>ph</b> – <b>nh </b>


GV đọc mẫu


Việc 2<i>.</i> <i><b> Dạy chữ ghi âm p:</b></i>


GV đa chữ <b> p</b> (in), <b>p</b> (viết) và nêu cấu tạo
- So sánh <b>p</b> với <b>n</b> ?


- GV phát âm <b>p</b>: HD cách phát âm: Uốn đầu lỡi
về phía vòm, hơi thoát ra mạnh không có tiếng
thanh.


Việc 3: <i>Dạy chữ </i><b>ph</b> (in) <b>ph</b> (viết):
a. Nhận diện chữ:


GV đa lên bảng.


- Chữ <b>ph</b> gồm mấy con chữ ghép lại?
- Đó là con chữ nào?


- So sánh <b>ph</b> víi <b>p</b>


<i>b. Phát âm - đánh vần:</i>


2 HS lªn bảng; lớp viết bảng con
Mỗi em 1 phần



- HS c ĐT theo
- HS nêu lại


- Ph©n biƯt <b>p</b> (in), <b>p</b> (viÕt)
- Gièng: §Ịu cã nÐt mãc 2 đầu
Khác: <b>p</b> có nét xiên phải và sổ
- HS phát âm: CN + ĐT


- HS cài <b>p</b>


- 2 con ch÷
- <b>p</b> – <b>h</b>


- Gièng: ch÷ <b>p </b>- <b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV hớng dẫn cách phát âm: <b>Ph</b>: Môi trên và
răng dới tạo nên một khe hẹp, hơi thoát ra xát
nhẹ, không gây tiếng thanh.


- HS cài âm <b>ph</b>.


- Ci thờm õm<b> ụ</b> v du sc đợc tiếng gì?
-GV viết tiếng <b>phố</b>


- GV đánh vần mẫu


- HS quan sát tranh: ? Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng:

<i><b>phố xá</b></i>



- Cho HS c t trờn xung ch khơng theo thứ


tự


<i>c. H íng dÉn viÕt</i>:


GV viÕt mÉu và nêu quy trình <b>p </b><b> ph </b>


Việc 4: Dạy chữ <b>nh</b> : (tơng tự các bớc)
- So sánh<b> nh</b> víi <b>ph</b>


<b>H§3: §äc tõ øng dơng.</b>


- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
<b>HĐ4.</b> <b>Củng cố chơi trị chơi:</b>

<i><b> </b></i>


-

Tìm tiếng có âm vừa học

<i><b> Tit 2</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: KT bài T1</b>:


- Vừa học mấy âm ? Là âm gì ?


<b>H2: Luyện đọc</b>:


<i>Việc 1: </i>Cho HS luyện đọc bài tiết 1
Việc 2: Đọc câu ứng dụng


- HS quan s¸t tranh: Tranh minh họa gì ?
- Đọc câu dới tranh?



- GV đọc mẫu.


<b>H§3: Lun viÕt</b>:


- GV HD häc sinh viết và nêu quy trình.
- Uốn nắn HS cách ngồi viết


<b>HĐ4: Luyện nói</b>:
- HS quan sát tranh:


- Tranh vẽ những cảnh gì?
- Nhà em có gần chợ không?


- HS phát ân CN + ĐT


- HS cµi: <b>ph</b>


- HS cµi: <b>Phè</b>


- HS P.tÝch tiÕng <b>phè </b>


- Đ/vần tiếng. CN + ĐT
- Cảnh phố xá.


- HS đọc trơn CN + ĐT


- HS đọc lại âm – tiếng – từ


- HS viÕt trong k2<sub> + b¶ng con.</sub>



- Giống: đều có h đứng sau
- Khác <b>nh </b>có n đứng trớc
<b> ph</b> có p đứng trớc
- HS tìm


- HS luyện đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc lại.


- HS nªu


- HS luyện đọc T1.
- HS nêu.


- Nhiều HS đọc.
- 3 HS đọc lại
- HS viết vào vở.


- HS đọc tên bài luyện nói.
- Chợ – phố xá - thị xã.
- HS tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chợ là nơi để làm gì?


- Em ở phố nào? Phố em có gì?


* Chơi trò chơi:
- Đọc nhanh bài.
- GV giơ bảng cài


<b>HĐ5: Củng cố - dặn dò:</b>



- Đọc bài trong SGK


- Tìm chữ có âm võa häc.
- VỊ «n lại bài. Chuẩn bị bài sau


- HS t nờu
- HS đọc nhanh.


§T + CN
- HS thi t×m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>To¸n</b>



<b> </b>

<i><b>$ 21</b></i>

:

<b> </b>

<i><b>Sè 10</b></i>



<b>I- Môc tiêu</b>:


- Giúp HS có khái niện ban đầu về số 10.


- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của 10 trong dãy
số từ 0 -> 10


<b>II- §å dïng</b>: - MÉu vËt


- Ch÷ sè tõ 0 -> 10


<b>III- Các hoạt ng dy </b>

<b> hc</b>

:



<b> HĐ1: KT bài cũ </b>



- Điền dấu : < , > , =
0….1 0… .0 9.…0 2….0
Đếm xuôi từ 0 -> 9; đếm ngợc từ 9 -> 0


<b>H§2: Giíi thiƯu sè 10:</b>


ViƯc 1: <i>LËp sè 10</i>


- GV đính 9 hình vng: Có mấy hình vng?
Đính thêm 1 h.vng nữa là mấy h.vng?
- GV đính tiếp một số mẫu vật khác.


- GV chØ mÉu vËt.


- Các nhóm vẫu vật trên đều có số lợng là mấy?
- Để ghi lại số lợng là 10 dùng số mấy?


ViÖc 2: <i>Giíi thiƯu 10(in)- 10(viÕt)</i>:


- Số 10 gồm có hai chữ số, chữ số 1 đứng trớc
chữ số 0 đứng sau.


- GV chØ sè 10


ViƯc 3: <i>Híng dÉn viÕt</i>:


GV viết mẫu và nêu quy trình viết số 10
Việc 4: <i>NhËn biÕt vÞ trÝ sè 10:</i>



- Hãy đếm theo thứ tự tăng dần từ 0 -> 10
- Đếm theo thứ tự giảm dần từ 10 -> 0


- LiÒn sau sè 9 lµ sè mÊy?
- LiỊn tríc sè 10 lµ số mấy?


<b>HĐ3: Thực hành</b>:


( 2 hc sinh lờn bng)
(nhiu HS m)


- 9 hình vuông.


- 9 h.vuông Thêm 1 h.vuông là 10
hình vuông.


- HS nêu: có 10 h.vuông; 10 hình
tam giác.


- Là 10
- Số 10
- HS nêu lại.
- HS đọc
- HS cài số 10
- Nhiều HS


- HS viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 1: ViÕt sè 10.
- Cđng cè viết số 10


- GV hớng dẫn quy trình
Bài 2: Sè?


- Củng cố các số đã học.
- GV hớng dn lm mu.
Bi 3: S


- Ô thứ nhất có mấy chấm tròn?
- Ô thứ hai có mấy chấm tròn ?
- Tất cả có mấy chấm tròn?
- 10 gồm mấy và mấy


( Tơng tự với các ô vuông khác)


Bài 4: - Viết số.


- Củng cố vị trí số 10 và thứ tự các số.


Bài 5 : GV nêu Y/C
- Thi gi÷a 3 tỉ
- GV híng dÉn.


<b>H§4: </b>

<b>Cđng cè - dặn dò</b>

:



- Va hc s my?
- m xuôi từ 0 đến 10.
- Đếm ngợc từ 10 n 0.


- HS nêu Y/c CN + ĐT
- HS viết số 10 vào SGK.


- HS nêu Y/c


- HS làm vào phiếu bài tập và chữa
bài


- HS nêu Y/c
- 9 chấm trßn trßn.
- 1 chÊm trßn.
- 10 chÊm trßn.


- 10 gåm: 9 vµ 1 ; 1 vµ 9.
- 10 gåm: 8 vµ 2 ; 2 vµ 8.
- 10 gåm: 7 vµ 3 ; 3 vµ 7.
- 10 gåm: 6 vµ 4 ; 4 vµ 6.
- 10 gåm: 5 vµ 5.


- 10 gồm: 10 và 0 ; 0 và 10
- HS đọc CN + ĐT


HS nêu Y/c.
- HS làm vào SGK


- 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét
0, 1, <i>2, 3</i>, 4, <i>5, 6,7</i>, 8, <i>9, 10</i>
10, <i>9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2</i>, 1, <i>0</i>
- HS đếm CN + ĐT


- Đại diện 3 tổ lên thực hiện
a. 4 , 2 , <i>7</i>



b. 8 , <i>10</i> , 1
c. <i>6 </i>, 3 , 5


<b> </b><i>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</i>

<b>âm nhạc</b>



<i><b> Bµi :</b></i>

<b> </b>

<b>Tìm bạn thân</b>



<b>(</b><i><b>Tiết 1</b></i><b>)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
- Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ.


- BiÕt tên tác giả của bài hát.

<b>II - Chuẩn bị</b>

:


- Thanh phách, tập đệm theo bài hát.
- HS: Thanh phách


<b>III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu</b>

:


<b>H§1</b>: Giíi thiệu bài hát


- Bài hát tìm bạn thân do nhạc sĩ Việt Ann sáng tác
vào khoảng năm 1960, tên khai sinh của nhạc sĩ là
Đặng Trí Dũng


- GV chép lời 1 bài hát lên bảng.


- GV hát mẫu một lần


<b>HĐ2</b>: Dạy hát.


GV cho HS c ng thanh li ca.


- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho học sinh
hát theo. 3 4 lợt.


- Ghép liền hai câu một lợt.
- Ghép cả lời 1.


- Chia thnh từng nhóm, cho các nhóm luân phiên
hát đến khi thuộc lời bài hát.


<b>HĐ3</b>: Tập vỗ tay theo nhịp và gõ đệm theo phách.
- Hớng dẫn HS vỗ tay đệm theo phỏch


- GV làm mẫu, HS vỗ theo.


<i> Nµo ai ngoan ai xinh ai t¬i</i>
* * * *


- Hớng dẫn HS gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ
gõ.


<b>H§4: </b>Cđng cè :


- Vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ
gõ.



- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS l¾ng nghe


- HS theo dõi - đọc thầm
- Lớp lắng nghe


- HS đọc đồng thanh - Cả lớp
- HS lắng nghe – Hát theo
- Học sinh hát


- C¸c nhãm h¸t


- HS theo dâi


- HS thùc hiƯn theo híng dÉn
nhiều lần


- HS thực hiện


- Cả lớp + nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Học vần</b>


<i><b>Bài 23: </b></i>

<i><b>g -gh</b></i>



<b>I- Mc ớch-Yờu cu</b>

:



- HS đọc và viết đợc : <b>g</b>,<b> gh</b>, <b> gà ri</b>,<b> ghế gỗ</b>



- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học


<b>II- §å dïng</b>

:

<b> </b>

Tranh minh häa trong SGK


<b>III- Các hoạt động dạy - học : </b>


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b>:</b>



<b>HĐ1: ổn đinh T/C - KTBài cũ.</b>


ViÕt: <b>phë bß</b>,

<b>nhá cá</b>



§äc: sách giáo khoa


<b>HĐ2: GT Bµi míi</b>:


<i><b>ViƯc 1</b><b>.</b><b> </b><b> Giíi thiƯu bµi</b></i>:


Hôm nay học 2 âm: <b>g</b> - <b>gh</b>


GV ghi bảng, đọc mẫu trơn: <b>g</b>

-

<b> gh</b>


<i><b>Việc 2</b><b>.</b><b> </b></i> <i>Dạy chữ ghi âm:<b> g:</b></i>


<i>a. Nhận diện:</i>


GV đa chữ <b>g</b> (in) <b>g</b> (viết ) và nêu cấu tạo
- So s¸nh <b>g</b>víi <b>a </b>?



b. <i>phát âm - đánh vần</i>:


- 2 HS
3 - 4 HS


- HS đọc ĐT


- HS quan sát nhắc lại cấu tạo
- HS phân biệt <b>g</b> (in) <b>g</b> (viÕt)
- Gièng: NÐt cong hë ph¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS phát âm: GV phát âm mẫu và HD
cách phát âm.


- Cho HS cài âm <b>g</b>


-

Thờm âm <b>a </b>và dấu huyền đợc chữ gì?
- Vừa cài c ting gỡ?


- GV viết tiếng <b>gà</b>


- Đ/Vần mẫu


- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ khãa <b>gµ ri</b>


- GV đọc mẫu


- Cho HS đọc âm, tiếng, từ khóa



- Cho HS đọc từ trên xuống, từ dới lên khơng
theo thứ tự


<i>C. H íng dÉn viÕt</i>:


GV viết mẫu và nêu quy trình: <b>g </b> <b>gà ri</b>


<i><b>Việc 2</b><b>.</b><b> </b>Dạy chữ ghi âm:<b> gh:</b></i>


<b>gh</b> (giới thiệu theo quy trình tơng tù)


<b>H§2</b>. §äc tõ øng dơng<i><b>. </b>. §äc tõ øng dơng</i>.
- GV viết bảng: <b>nhà ga gå ghỊ</b>


<b>Gµ g« ghi nhí</b>


- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- Vừa học mấy âm? Là âm nào?
Đọc lại toàn bài


<i><b> TiÕt 2</b></i>

<b>: </b>



<b>H§1: KT bài T1.</b>


Vừa học âm gì?


<b>H2:Luyn c</b>:



Vic : Cho HS luyện đọc bài tiết 1
VIệc 2: Đọc câu ứng dụng


- Tranh vÏ g×?


Tủ, bàn ghế đợc làm bằng gì?
- HD cách đọc câu - đọc mẫu
- Cho HS luyện đọc câu ứng dụng


<b>H§3:Lun viÕt:</b>


- GV viết mẫu, nêu quy trình <b>g </b><b> gh </b><b> gà</b>
<b>ri.</b>


<b>HĐ4: Luyện nói:</b>


- HS quan sát tranh: Tranh vẽ con vật gì?
- Gà gô thờng sống ở đâu?


- Kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà nhà em thuộc loại gà nào?
- Gà thờng ăn gì?


- Gµ ri trong tranh lµ gµ sèng hay mái?


<b>HĐ5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Đọc bài trong SGK
- VỊ «n bài, chuẩn bị bài mới



- HS phát âm. CN + ĐT
- Học sinh cài: <b>g</b>


- Chữ <b>gà</b>

.

HS cài: <b>gà</b>


- Tiếng <b>gà</b>


- HS phân tích tiếng<b> gà</b>


- CN + ĐT
- HS nêu


- CN + T đọc trơn

- CN + ĐT


- HS t×m


- CN + ĐT đọc trơn
- HS nờu.


- ĐT


- HS nêu


- Nhiu hc sinh c bi T1
- CN nêu


- Nhiều học sinh đọc trơn
- HS luyện c



- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán</b>



<i><b> $ 22: LuyÖn tËp</b></i>



<b>I- Mục đích u cầu</b>–

:



- Cđng cè vỊ nhËn biết số lợng trong phạm vi 10.


- Bit c, vit số, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.


<b>II- Các hoạt động dạy hc</b>

:



<b>HĐ1. KT Bài cũ: </b> Điền dÊu.


10

10 8

10
10

9 10

5
Đếm xuôi từ 0 -> 10; đếm ngợc từ 10 -> 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số


<b>HĐ2. </b>Củng cố về nối, vẽ đủ số lợng các con vật
với số tơng ứng.


bµi 1: Nèi ( theo mÉu)
- Cã mÊy con vÞt?


- VËy nèi víi sè mÊy?



Bài 2: GV nêu Y/c: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm
trịn


- H1 có mấy chấm? Vẽ thêm mấy chấm để đợc
10 chấm?


Bµi 3: Có mấy hình tam giác?


Ha có mấy hình ? Điền số?
Hb cã mÊy h×nh ? §iỊn sè mÊy?


<b>H§3.</b> Cđng cè vỊ ®iỊn dÊu > < = và vị trí các số
từ 0 ->10.


Bài 4: a. §iỊn dÊu. > < =?


- Để điền dấu đợc đúng trớc hết phải làm gì?
b. GV nêu Y/c


- C¸c sè bÐ hơn 10 là số nào?


c.Trong các số từ 0 -> 10 sè bÐ nhÊt lµ sè nµo?
sè lín nhÊt là số nào?


- 2 Hs lên bảng


- Nhiu HS m.


- HS nêu lại
- 10 con vịt.


- Số 10.


- HS làm và chữa bài.


- Có 9, thêm 1.


- HS tự làm và nêu các phần còn lại.
- HS nêu Y/c bài.


- HS làm và chữa bài


0 < 1 1 < 2 2 < 3
3 < 4 4 < 5 8 > 7
7 > 6 6 = 6 10 > 9
9 > 8


- Tríc hÕt ph¶i so sánh 2 số .
- HS làm và chữa bài.


- Sè 1, 2, 3, …..7, 8, 9


- Sè bÐ nhÊt lµ sè: 0; Sè lín nhÊt lµ
Sè: 10.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ4.</b> Củng cố cấu tạo số.
Bài 5: Sè?


- 10 gåm 1 vµ mÊy?


- 10 gồm 2 và mấy?...
- Điền số mấy vào ô trống?


Chơi trò chơi: Sắp xếp theo thứ tự


<b>HĐ5.</b> <b>Củng cố - dặn dò:</b>
- Vừa học bài gì?


- Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0.
- VỊ tËp so s¸nh c¸c số.
- chuẩn bị bài sau.


1 9 2 8 3 7 4 6 5 5
- HS lµm vµ tự nêu kết quả


- Mi HS cm 1 ch s. tự tìm vị trí
đứng của mình cho đúng thứ tự từ 0
đến 10


<i> </i>


<i> Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009</i>

<b>công</b>



<i><b>$ 6:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Xé dán hình quả cam</b>



<b>(</b><i>TiÕt 1</i><b>)</b>


<b>I</b>

- Mơc tiªu:




1. Học sinh biết xé hình quả cam từ hình vng.
2. Xé đợc hình quả cam có cuống , lá cân đối.
3. Rèn KN xé giấy, ý thức tự phục vụ.


II- ChuÈn bÞ:



- GV: - Bài mẫu về xé hình quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây; 1 tờ giấy nháp
III- Các hoạt động dạy học:


<b>HĐ1. Kiểm tra đồ dùng - GT bài mới:</b>


<b>HĐ2. Quan sát nhận xét:</b>


- GV cho học sinh quan s¸t tranh.


- Nêu đặc điểm hình dáng, màu sc ca qu
cam?


- Em còn biết loại quả nào giống hình quả
cam không?


<b>HĐ3</b>. <b>Hớng dẫn xé hình. </b>


Việc 1: <i>Xé hình quả cam.</i>
- GV làm mẫu:


+ Ly một tờ giấy màu lật mặt sau đánh dấu
và vẽ hình vng. H1



H1




+ XÐ chØnh, söa cho giống hình quả cam. H3


Việc 2: <i>Xé hình lá:</i>


+ Lấy tờ giấy màu xanh đánh dấu vẽ hình
chữ nhật


ViƯc 3: <i>XÐ cuèng l¸</i>


+ Lấy mảnh giấy màu xanh đánh dấu vẽ hình
chữ nhật.


+ Xé đơi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm
cuống lá (có thể xé cuống một u to mt
u nh)


<b>HĐ3. Thực hành</b>: GV hớng dẫn theo dâi .


- HS quan s¸t


- Hình trịn, giữa hơi phình ra
- Khi chín có màu vàng đỏ.
- Quả táo, qt, bởi…


+ Xé rời để lấy hình vng ra. H2


+ Xé 4 góc hình vng (đờng nét đứt).
chú ý xé 2 góc phía trên nhiều hơn. H2


H2




H3


+ Xé rời để lấy hình chữ nhật ra.
+ Xé 4 góc hỡnh ch nht


+ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc
lá.






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H§4</b>. <b>Cđng cè </b><b> dặn dò</b>

:



- Về tập xé hình quả cam cho thành thạo.
- Chuẩn bị bài học sau: Dán hình quả cam.


- HS lấy giấy nháp thực hành xé hình
quả cam theo các bớc hớng dẫn đã
học.


<b>Häc vần</b>


<i><b> Bài 24</b></i>

:

<i><b>q </b></i>

<i><b> qu </b></i>

<i><b> gi</b></i>




<b>I- Mục đích-Yêu cầu</b>

:



- HS đọc và viết đợc : <b>q</b>,<b> qu</b>,<b> gi</b>, <b>rễ</b>. <b> chợ quê </b>–<b> cụ già</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng:


- Phát triển lời nói t nhiờn theo ch : <b>qu quờ</b>.


<b>II- Đồ dùng dạy häc </b>

:

-

Tranh minh häa c©u øng dơng, phÇn lun nãi
- VËt mÉu: rỉ, r¸


<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<i><b> TiÕt 1</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ:</b>


- Viết: <b>nhà ga</b>;<b> gồ ghề</b>;<b> gà gô</b>



- Đọc sách giáo khoa


<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>:


<b>Việc 1</b>: Dạy chữ ghi âm <b>q</b>, <b>qu</b>


B1: <i>Nhận diện:</i>


- GV đa chữ <b>q</b> (in), <b>q</b> (viết) mẫu lên bảng
và nêu cấu tạo



- So sánh <b>q</b> với <b>a</b> ?


* Chữ <b>qu</b>


-

GV đa chữ mẫu và nêu cấu tạo
- So s¸nh <b>qu</b> víi <b>q</b>?


B2:<i> Phát âm </i>–<i> cài chữ </i>–<i> đánh vần:</i>
- GV phát âm mẫu.


- 3 häc sinh


- Nhiều HS đọc tiếp sức


- HS nhËn diÖn


- Gièng: NÐt cong hở phải


- khác: <b>q</b> có nét sổ dài; <b>a </b>có nét móc
ngợc


- HS nhận diện <b>qu</b>


- Ging: u cú ch <b>q</b>


- Khác: <b>qu </b>có thêm chữ <b>u </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho HS cài <b>q</b>



- GV phát âm mẫu <b>qu</b>


- Ci thờm ch ghi âm <b>ê</b> vào bên phải đợc
tiếng gì?


- GV viết bảng <b>quê</b>


- Nêu cấu tạo chữ <b>quê</b>?
- GV đ/vần mẫu


- HS quan sát tranh: ? Tranh vẽ gì?
- Cảnh chợ ở phố hay ở quê?
- GV ghi: <b>chợ quê</b>.


B3: <i>Hớng dẫn viết</i>:


- GV viết mẫu và nêu quy trình <b>qu</b>,<b> quê</b>


<b>Việc 1</b>: Dạy chữ ghi âm

gi


Hớng dẫn tơng tự các bớc
- So sánh <b>gi</b> với <b>g</b> ?


<b>HĐ3: Đọc từ ứng dụng.</b>


- GV viÕt tõ øng dơng:
<b>qu¶ thị giỏ cá</b>


<b>qua ũ giã giị</b>


- Tìm tiếng có âm vừa học?


- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.

<i><b> Tit 2</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: KTbài tiết 1</b>


- Tiết 1 học bài gì?


<b>H2: Luyn c:</b>


ViÖc 1:


- Luyện đọc bài tiết 1.
VIệc 2: Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh:


- Tranh minh họa những ai? Làm gì
-GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc lại


<b>H§3: Lun viÕt:</b>


- HD học sinh viết từng dòng.
- GV thẻo dõi, HD t thế ngồi viết


- HS cài <b>q</b>


- HS phát âm. CN + ĐT
- Học sinh cài <b>qu</b>


- Tiếng <b>quê</b>

.

HS cài <b>quê</b>


- HS nờu: Cú <b>qu</b> đứng trớc

ê

đứng
sau


- HS đánh vần CN + ĐT
- Chợ quê


- ë quª.


- HS đọc CN + ĐT


- HS viÕt trong k2<sub> + ViÕt b¶ng con</sub>


- Giống: đều có chữ

g


- Khác: <b>gi </b>có thêm chữ <b>i</b>


- 1 HS đọc
- 2 HS tìm
- HS đọc CN + ĐT


- HS tr¶ lêi


- HS luyện đọc bài T1


- HS nªu


- HS luyện đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H§4: Lun nãi</b>:


HS quan sát tranh:
- Tranh vẽ gì?


- Quà mẹ cho bé ở đâu?


- Quà quê thờng có những gì?
- Ai hay cho em quà?


- Em thích thứ quà gì nhất?


- Có quà em có chia cho mọi ngời không?
* Trò chơi: - Thi cài chữ có âm vừa học.


<b>HĐ5: Củng cố - dặn dò:</b>


- Đọc lại bµi trong SGK


- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Về đọc bài, chuẩn bị bài mới.


- HS nêu chủ đề luyện nói.
- ở q


- Nh·n, ỉi, mÝt, ng«…
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán</b>



<b>$ 23: </b>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>


<b>I- Mơc tiªu</b>

:




- Gióp HS cđng cè vỊ: NhËn biÕt số lợng trong phạm vi 10


- Đọc, viết so sánh các số trong phạ m vi 10; thứ tự của mỗi số trong dÃy số từ 0->10.


<b>II- Cỏc hot ng dy </b>

<b> hc</b>

:


<b>HĐ1: KTbài cũ: </b>


Điền dấu >, < , = vào « vu«ng
1

2 7

5



7

6

10

10



- §Õm tõ 0 -> 10; 10 -> 0


<b>H§2</b>: <b>Híng dẫn luyện tập:</b>


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: Nối các nhóm mẫu vật thích hợp
- GV nêu Y/c.


- HS quan sát


Bài 2: Viết các số từ 0 -> 10.
- Cho HS nªu Y/c


- HS viết bài



- Củng cố vị trí của các số, viết sè.
- §Õm tõ 0 -> 10; tõ 10 -> 0
Bµi 3: Sè?


- Củng cố vị trí các số.
- HS đếm


a. - Đồn tàu có tất cả mấy toa?
- Toa nào là toa đầu tiên?
- Toa nào là toa cuối cùng
b. - Những số nào bé hơn số 5?
- Những số nào lớn hơn số 5?
Bài 4: Viết các số 6, 2, 7, 10, 3
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
- GV nêu Y/c


- GV híng dẫn xếp hình.
? Xếp mấy hình vuông ?
? Xếp mấy hình tròn ?


<b>HĐ3</b>: <b>Chơi trò chơi</b>: Xếp số từ 0 -> 10


<b>HĐ4</b>: <b>Củng cố - dặn dò:</b>
? Vừa học số mấy?


- Về học bài. Chuẩn bị bài mới.



- HS nhắc lại.


- HS làm và chữa bài.


- HS nêu kết quả: Có 3 con gà nối
với 3 con gà.


- 2 -3 em.


- 1 em lên bảng. lớp làm vào vở


- HS nêu Y/c.


- HS làm bài, chữa bài.


+ Cã 10 toa
+ Toa 10
+ Toa 1


0, 1, 2, 3, 4,
6, 7, 8, 9, 10


- HS theo dâi, GV híng dÉn
2 -> 3 -> 6 -> 7 -> 10


10 -> 7 -> 6 -> 3 ->2


- CN lên bảng lớp làm vào vở
- HS theo dõi.



- HS lấy mẫu hình xếp
- HS nêu tên hình
- 2 hình vuông
1 hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ năm ngày 01 tháng10 năm </i>
<i>2009</i>


<b> </b>

<b>Đạo đức</b>



<i><b> Bài 3:</b></i>

<b>Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập</b>



<b> (</b>

<i><b>TiÕt 2)</b></i>



<b>I- Mơc tiªu</b>:


1. Củng cố giữ gìn sách vở đồ dùng HT


2. Quan sát, nhận xét phân biệt sách vở ai đẹp nhất.’
3. ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


<b>II- đồ dùng dạy học</b>

.

<b> </b>


- GV: BiÓu chÊm điểm; Ban giám khảo.


- HS: Sp xp sỏch v, dùng HT ngay ngắn trớc mặt.


<b>III- các hoạt động dạy hc</b>

:

<b> </b>


<b>HĐ</b>1: <i><b>KT Bài cũ</b></i>:



Cn phi giữ gìn sách vở đồ dùng HT nh thế nào?


<b>H§2: </b><i><b> GT Bµi míi</b>.</i>
<i>VIƯc 1: </i>


bµi tËp 1


- Thi: “ Sách vở ai đẹp nhất”


- Mục tiêu: Chọn ra đợc ngời có ý thức giữ gìn
sách vở, lợi ích của việc giữ gìn sách vở.


- TiÕn hµnh:


+ GV nêu Y/c cuộc thi.


- 3 HS trả lời


<b> HĐ cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Công bố thành phần Ban giám khảo.
+ Có 2 vòng thi: Thi tổ và thi lớp.


- Tiờu chuẩn chấm thi: Có đủ sách vở đồ dùng
HT, sách vở không quăn mép


- Ban giám khảo chấm từng tổ, mỗi tổ chọn 2 bộ
để thi vòng 2.



- Tại sao bạn đợc giải nhất.


- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập có lợi gì.?
<i>Việc 2:</i> Hát bài: Sách bút thân yêu ơi.


<i>Việc 3</i>: Hớng dẫn đọc câu thơ cuối bài SGK.
* Kết luận chung:


- Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT


- Giữ gìn scáh vở đồ dùng HT giúp cho các em
thực hiện tốt quyền c hc tp ca mỡnh.


<b>HĐ3. Củng cố - dặn dò</b>:


- Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ học


- Về thực hành đúng theo bài đã học.


- HS thùc hiƯn.


- Bạn giữ gìn sách vở đợc giải
- Lớp hát đồng thanh


- HS đọc ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bµi 25:</b></i>

<b>ng - ngh</b>



<b>I- Mục đích-Yêu cầu</b>

:




- HS đọc và viết đợc : <b>ng</b>,<b> ngh</b>,<b> cá ngừ</b>, <b> củ nghệ</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng:


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>bê</b> – <b>nghé </b><b> bộ</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>

:

<b> </b>


- Tranh minh häa.


<b>III- Các hoạt động dạy - học : </b>


<i><b> TiÕt 1</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ:</b>


- Viết: <b> qua đò ; giỏ cá; giã giò </b>


- Đọc sách giáo khoa


<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>:


<b>Việc 1</b>: Dạy chữ ghi âm <b>ng</b>


<i>a. Nhận diện:</i>


- GV đa chữ <b>ng</b> (in), <b>ng</b> (viết)


- Chữ <b>ng</b> gồm có con chữ nào ghép lại


- So s¸nh <b>ng</b> víi <b>n</b>

?



<i>b. Phát âm - đánh vần:</i>
- GV phát âm mẫu <b>ng</b>


- Cho HS cµi <b>ng</b>.
- Tranh vẽ con gì?


- GV viết bảng: <b>Cá ngừ</b>


- Cho HS cài <b>ngừ</b>


- Cho HS phát ©m tiÕng <b> ngõ</b>


- Cho HS đọc
<i>C. H ớng dẫn vit</i>:


- GV viết mẫu và nêu quy trình <b>ng </b>

-

<b>ngừ</b>
<b>Việc 2</b>: Dạy chữ ghi âm <b>ngh</b>


<b> ngh</b> (in) <b>ngh </b>(viết) tơng tự các bớc
- So sánh<b> ng</b> víi<b> ngh </b>?


<b>H§3: §äc tõ øng dơng</b>.


- GV viÕt tõ øng dơng: <b>Ng· t </b>–<b> nghƯ sÜ</b>
<b> Ngâ nhá </b>–<b> nghÐ ä</b>


- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học?


<i><b> Tiết 2</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: KT bài T1.</b>


- 3 HS lên bảng
- Nhiều HS


- HS phân biệt
- HS nêu


- HS so sánh


- HS phát âm. CN + ĐT
- Học sinh cài <b>ng</b>


- Con cá (cá ngừ)
- HS đọc


- HS cµi <b>ngừ </b>và phân tích
- HS đ/vần tiếng:


- Con cá ngõ


- HS đọc trơn CN + ĐT


- HS viÕt trong k2<sub> viết bảng</sub>


- HS so sánh


- HS c trơn CN + ĐT


- 3 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vừ học mấy âm ? Là những âm gì ?


<b>HĐ2: Luyện đọc:</b>


Việc 1: <i>Cho HS đọc bàiT1</i>.
Việc 2: <i>Đọc câu ứng dụng.</i>


- HS quan s¸t tranh: Tranh minh hoạ gì?
-GV viết câu ứng dụng lên bảng


- GV đọc mẫu:


<b>H§3: Lun viÕt</b>.


- HD häc sinh viÕt vë tËp viÕt


<b>H§4: Lun nãi</b>.


- Chủ đề luyện nói là gì?


- HS quan sát tranh: Tranh vẽ ai?
- 3 nhân vật trong rtranh có gì chung?
- Bê là con của con gì? màu gì?


- Nghé là con của con gì?
- Bê nghé ăn gì?


<b>HĐ5:Trò chơi:</b> GV giơ bảng



<b>HĐ6: Củng cố - dặn dò:</b>
- Đọc lại bài trong SGK


-Tìm tiếng có âm vừa học.
- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài mới


- Nhiều HS nêu
- HS luyện đọc bài T1
- HS nêu.

.

CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc lại.


- HS viÕt bµi
- Vµi HS nêu
- HS nêu
- Đều còn bé


- Con bò, màu vàng
- Con tr©u


- HS đọc nhanh


.


<b> </b>



<b>To¸n</b>



<i><b> $ 24: </b></i>

<b>LuyÖn tËp chung</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>

:



- Gióp HS cđng cè vỊ:


+ Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
+ Sa sánh các số trong phạm vi 10.


+ Nhận biết hình đã học


<b>II- Các hoạt động dạy học</b>–

:



<b>H§1: KTbài cũ: </b>


Điền dấu >, < , = vào ô vuông
8

9 9

7
9

6

7

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

§Õm tõ 0 -> 10; 10 -> 0


<b>HĐ2</b>: <b>Hớng dẫn luyện tập:</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV nêu yêu cầu và HD theo dõi


Bài 2: Điền dấu > < =
- GV nªu yªu cầu


Bài 3: Số? GV nêu yêu cầu


Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5: Vẽ hình lên bảng.
- GV nờu Y/c


+ Có mấy hình tam giác
<i>3.</i><b> </b><i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Vừa học bài gì?


- Về học bài. Chuẩn bị bài sau.


- Nhiều HS


- HS tự nêu cách làm
- HS làm và chữa bài.


0 1 2 1 2 3
8 9 10


0 1 2 3 4
8 7 6 5


- HS làm và chữa bài.


4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9
- HS lµm bµi.


0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5


- HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> Thø sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009</i>

<b>Học vần</b>



<i><b>Bài 26:</b></i>

<b>y - tr</b>



<b>I- Mục đích-Yêu cầu</b>

:



- HS đọc và viết đợc : <b>y</b>,<b> tr</b>,<b> y tá</b>,<b> tre ngà</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <b>bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

nhà trẻ



<b>II- Đồ dùng dạy học </b>

:



- Tranh minh họa các từ khóa: <b>y tá</b>, <b>tre ngà</b>


- Tranh minh họa câu: <b>bÐ bÞ ho mĐ cho bÐ ra y tÕ x·</b>


Tranh minh họa phần luyện nói: <b>Nhà trẻ</b>


<b>III- Cỏc hot ng dạy - học</b>

:

<b> </b>:

<i><b> Tiết 1</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ:</b>


- ViÕt: <b>ng· t</b>,<b> nghÖ sÜ</b>, <b> Ngâ nhỏ</b>,<b> nghé ọ </b>



- Đọc câu ứng dụng: <b>Nghỉ hè</b>, <b>chị kha ra nhà </b>
<b>bé nga </b>


<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>:
GV đọc


Quy ớc: Y phát âm <b>i</b> ( gọi là chữ y dài)


<b>Việc 1</b>: Dạy chữ ghi âm <b>y</b>


<i>a. Nhận diện:</i>


- GV ®a ch÷ <b>y</b> (in), <b>y</b> (viÕt)
- So s¸nh <b>y</b> víi <b>u</b>

?



<i>b. Phát âm - đánh vần:</i>


- 3 HS lên bảng


- 1 HS



- HS đọc theo


- HS ph©n biƯt


- HS nªu: Gièng: Phần trên dòng
kẻ giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV phát âm mẫu (nh âm: <b>i</b>

)




- GV viết bảng <b>y tá</b>


- GV c mu
<i>C. H ớng dẫn viết</i>:


- GV viÕt mÉu vµ nêu quy trình <b>y </b><b> y tá</b>
<b>Việc2</b>: Dạy chữ ghi âm <b>tr</b>.( <b>tr</b> (in) <b>tr</b> (viết)
t-ơng) hớng dẫn tơng tự các bớc.


- <b>tr</b> c ghộp t my con chữ?
- So sánh <b>t</b> với <b>tr</b> ?


- GV ph¸t âm mẫu và HD học sinh phát âm: Đầu
lỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có
tiếng thanh.


- Đánh vần: tiếng <b>tre</b>: <b>trờ</b>-<b>e</b>-<b>tre</b>
<b>HĐ2: §äc tõ øng dông</b>.


- GV viÕt tõ øng dông: <b>bÐ bÞ ho</b>, <b>mĐ cho bÐ ra y</b>
<b>tÕ x·</b>


- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học?

<i><b> Tiết 2</b></i>

<b>: </b>



<b>HĐ1: KTbài tiết1</b>


-Vừa học mấy âm, là những âm g× ?



<b>HĐ2: Luyện đọc:</b>


Việc 1: <i>ho HS luyện đọc bài tiết 1</i>
Việc 1: <i>Đọc câu ứng dụng</i>


- HS quan sát tranh: Tranh minh hoạ gì?
- V viết câu ứng dụng lên bảng


- GV c mu:


<b>HĐ3. Luyện viết.</b>


- GV híngd dÉnhäc sinh viÕt vë tËp viÕt


<b>H§4. Lun nãi</b>.


- Chủ đề luyện nói là gì?


- HS quan s¸t tranh: Tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?


- Hồi bé em có đi nhà trẻ khơng?
- Ngời lớn trong tranh đợc gọi là gì?


- Nhà trẻ quê em nằm ở đâu.? Trong nhà tre có
những đồ chơi gì?


- Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?


<b>HĐ5. </b>

<b>Củng cố - dặn dò</b>

:




- Đọc lại bài trong SGK


- Tìm tiÕng cã ©m võa häc.


- HS phát âm. CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT


- HS viÕt trong k2<sub> – viÕt b¶ng</sub>


- 2 con chữ : <b>t </b>đứng trớc <b>r</b> đứng sau
- Giống: Đều có chữ <b>t</b>


- Kh¸c: <b>tr</b> cã thêm <b>r</b>
- HS phát âm CN + §T


- HS đánh vần + đọc trơn.


- HS đọc CN + ĐT.
- CN tìm


- HS nªu


- HS luyện đọc bài T1
- HS nêu.


- 3 HS đọc lại.
- HS viết bài
- Vài HS nêu
- HS nêu


- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>

<i><b>$ 6:</b></i>

<b> </b>

<b>Chăm sóc bảo vệ răng</b>



<b>I- Mục tiêu</b>

:



<b>1.KT</b>: HS bit nhng vic nờn lm v không nên làm để bảo vệ răng.


- Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phịng sâu răng và để có hàm răng chắc
khỏe


<b>2. KN:</b> Chăm sóc răng đúng cách


<b>3. GD</b>: ý thức tự giác súc miếng sau khi ăn và ỏnh rng hng ngy.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b> :


- HS : Bàn chải, kem đánh răng
- GV:


+ Su tầm một số tranh vẽ về răng miệng.
+ Bàn chải ngời lớn, trẻ em


+ Kem ỏnh rng, mụ hỡnh răng


+ Chuẩn bị cho mỗi HS một cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút.
+ Một vòng tròn nhỏ bằng tre, đờng kính 10 cm.



<b>III- Các hoạt động dạy và hc</b>:


<b>HĐ1: KT bài cũ. </b>


- Nờu nhng vic cn làm để giữ vệ sinh thân
thể?


<b>HĐ2: Bài mới</b>.
Vic 1<i>.Khi ng</i>:


- Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo


- GV hớng dẫn và phổ biến cách chơi:


8 em xếp thành 2 hàng dọc. Mỗi em ngậm một
que bằng giấy. Hai em đầu hàng miệng ngậm
một que bằng giấy có một vịng trịn bằng tre và
chuyển cái vòng cho ngời thứ hai. Ngời thứ hai
chuyển cho ngời thứ ba và tiếp tục đến ngi cui
hng.


- Đội nào xong trớc, vòng không bị rơi th¾ng
cuéc.


Kết thúc: GV tuyên bố đội thắng cuộc và nêu lí
do đội thắng, đội thua ( chú ý vai trị ca hm
rng)


Việc 2. <i>Giới thiệu bài mới</i>: <b>Chăm sóc bảo vệ</b>
<b>răng</b>



1. Làm việc theo nhóm 2


- Mc tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế
nào là răng bị sún bị sâu hoặc thiếu vệ sinh.


TiÕn hµnh: Bíc 1
- GV híng dÉn


+ 2 HS quay mỈt vào nhau, lần lợt quan sát hàm


- 2 HS nêu


- HS lắng nghe, thực hiện.
- 2 nhóm lên thực hiện trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

răng của bạn mình.
Bớc 2
- GV nêu yêu cầu
2. Lµm viƯc víi SGK


- -Mục tiêu: HS biết nên làm gì và khơng nên
làm gì để bảo vệ răng.


C¸ch tiÕn hµnh:


- GV híng dÉn cho HS quan sát hình trang 14,
15 SGK


- Cỏc bn ang lm gì?


- việc nào đúng? Tại sao?
- Việc nào sai? Tại sao?


- Nên đánh răng, súc mệng vào lúc nào là tốt
nhất.


- Tại sao không nên ăn nhiều bành kẹo, đồ ngọt?
- Phải làm gì khi răng bị lung lay, b au ?


<b>HĐ3: Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Muốn giữ răng luôn chắc khỏe phải làm gì?
- Nhận xét giờ học


- Về thực hiện bảo vệ răng miệng.


- HS quan sát tranh
- HS nêu


<b> </b>

<b>sinh ho¹t líp</b>



<b> Tuần 6</b>



<b>1. Ưu điểm</b>:


- Duy trì mọi nÒ nÕp


- Đi học đều, đúng giờ, quần áo gọn gàng.
- Một số em CB đồ dùng tơng đối đầy .



- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài


<b>2. Nh ợc điểm</b>:


- Còn một số em đi học muộn.


- Cha mang đủ đồ dùng, sách vở theo buổi học
- Một số em cịn nói chuyện trong lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- đi học đều, đúng giờ, mang đầy đủ đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Mü thuËt</b>



<i>Bµi 6:</i>

VÏ hoặc nặn quả dạng tròn



<b>I- Mc ớch-Yờu cu</b>

:



Gióp häc sinh:


- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn (cam, bởi, hồng,
táo).


- Vẽ hoặc nặn đợc một vài quả dạng trịn.


<b>iI- §å dïng</b>

:

GV:


- Mét sè tranh, ảnh về các loại quả dạng tròn.


- Mt vi loại quả dạng tròn khác nhau để học sinh quan sát.
- Một số bài vẽ hoặc nặn của HS lớp trớc



HS:


- <i>Vở tập vẽ 1</i>. Màu vẽ hoặc đất nặn.


<b>III- Các hoạt động dạy - họ</b>c:


1.

Giới thiệu đặc điểm các loại quả
dạng tròn:


GV cho HS quan sát, nhận xét các loại
quả dạng tròn qua ảnh vẽ và mẫu thật,
và trả lời câu hỏi:


- Quả táo có hình gì, màu sắc nh thế nào
?


- Quả bởi có hình gì, màu sắc nh thế
nào ?


- Quả cam có hình gì, có màu gì ?
2. Hớng dẫn HS cách vẽ, nặn:


- GV vẽ hình hoặc nặn quả đơn giản lên
bảng và hớng dẫn các bớc.


+ Vẽ hình quả trớc, vẽ các chi tiết sau.
+ Nặn đất theo hình dáng quả, sau đó
tạo dáng và làm rõ các đặc điểm của
quả, tiếp theo làm các chi tiết còn lại


nh: núm, cuống, ngấn mỳi


3. Thực hành:


- GV cho HS vẽ quả hình tròn vào phần
giấy trong <i>Vở tập vẽ 1</i>


+ V 1 hoặc 2 loại quả khác nhau
4. <b>Nhận xét - đánh giá</b>:


Thu một số bài vẽ đẹp thể hiện đợc nội
dung, màu sắc sinh động phù hợp.


- HS quan s¸t


- Hình gần trịn, có màu xanh, khi chớn
mu thm


- Hình tròn, có màu xanh khi già có màu
vàng.


- Hình tròn, có mµu xanh khi chÝn cã mµu
vµng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV giơ hình vẽ vừa thu và hỏi:
+ Hình dáng quả nh thế nào?
+ Màu sắc có đẹp khơng ?


+ C¸c em thÝch nhÊt bµi vẽ của bạn
nào? Tại sao?



5. Dặn dò:


Về nặn các loại quả dạng tròn.


- HS nêu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×