Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi kt hoc ky 2 mon ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Ngọc Tố Thứ ...ngày ...tháng...năm 2010.


Lớp :... Thi kiểm tra học kỳ 2


Họ tên :... Môn: Vật lý lớp 6


Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )


Điểm Lời phê của (Thầy,Cô )




<i><b> Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm )</b></i>


<i><b> Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .</b></i>


1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ;


A. 37º C B. 42º C C. 100º C D. 37º C và 100º C .
2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?


A.Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng .


C.Thể tích của chất lỏng tăng D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng
3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?


A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế


C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được .
4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu º F ?


A 68 º F B. 86 º F C. 52 º F D. 54 º F


5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ :


A. 70º C B. 80º C C. 90º C D. Cả A,B,C đều đúng
6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng :


A. Tăng dần lên B. Khi tăng, khi giảm C. Giảm dần đi D. Không thay đổi
<i><b>II</b></i>. <i><b>Phần tự luận : ( 7 điểm ):</b></i>


Câu 1: a. Chất ... nở vì nhiệt nhiều hơn chất ... ; chất ... nở vì nhiệt nhiều hơn chất .... ( 1 đ)


b. Nhiệt độ 0º C trong nhiệt giai ... tương ứng với nhiệt độ ... trong nhiệt giai Farenhai. (1đ )
Câu 2 : a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ )
b. Em hãy tính : 35º C ứng với bao nhiêu º F, 37º C ứng với bao nhiêu º F ? (2đ )


Câu 3 a. Thế nào là sự bay hơi ? thế nào là sự ngưng tụ ? (1đ ).


b. Sự nóng chảy là gì ? sự đơng đặc là gì ? Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc (1 đ)
Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>ĐÁP ÁN </b></i>
<i><b> I . Phần trắc nghiệm: ( 3đ) ( mỗi câu 0,5 đ ) :</b></i>


<i><b>1. B 2. C 3.C 4 . B 5. B 6 . D</b></i>


<i><b>II.Phần tự luận : : ( 7 đ):</b></i>


<i><b> Câu 1: ( 1đ) a. khí , lỏng, lỏng, rắn . </b></i>
<i><b> ( 1đ) b. Xenxiut , 32ºF</b></i>



<i><b> Câu 2: (1đ) a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất .</b></i>
<i><b> Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân,nhiệt kế y tế ...</b></i>
<i><b> (2đ) b. 35ºC = 32ºF +( 35ºF x 1.8ºF )= 95ºF</b></i>


<i><b> 37ºC = 32ºF +( 37ºF x 1.8ºF )= 98,6ºF.</b></i>


<i><b> Câu 3: (1đ) a. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi .</b></i>
<i><b> Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ .</b></i>
<i><b> (1đ ) b. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy </b></i>
<i><b> Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc .</b></i>
<i><b> Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đơng đặc :</b></i>


<i><b> - Phần lớn các chất nóng chảy hay đơng đặc ở một nhiệt độ xác định .</b></i>
<i><b> - Trong thời gian nóng chảy hay đơng đặc nhiệt độ của vật không thay đổi .</b></i>

<i><b> Ma trận đề thi </b></i>



<b> Chủ đề</b>



<b>Số câu </b>



<b> Các mức độ cần đánh giá</b>

<b>Tổng </b>


<b> số </b>


<b> Nhận biết Thông hiểu </b>

<b> Vận dụng </b>



<b> Điểm</b>



<b>TNKQ TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b> TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b> TL</b>



<b>Nhiệt kế -nhiệt giai Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>5</b>




<b>Điểm</b>

<b>1</b>

<b>0,5</b>

<b>2</b>

<b>0.5</b>

<b>1</b>

<b>5</b>



<b>Sự nở vì nhiệt của </b>


<b>chất lỏng </b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Điểm</b>

<b>0,5</b>

<b>0.5</b>



<b>Sự nóng chảy và sự</b>


<b>đơng đặc </b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>3</b>



<b>Điểm</b>

<b>0.5</b>

<b>0.5</b>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b> Sự sôi</b>

<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Điểm</b>

<b>0.5</b>

<b>0.5</b>



<b>Sự nở vì nhiệt của </b>


<b>chất khí </b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Điểm</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Sự bay hơi và sự </b>


<b>ngưng tụ </b>




<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Điểm</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b> Tổng cộng </b>

<b>Câu</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>12</b>



<b>Điểm</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>10</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×