Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.59 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
– Kiểm tra việc nắm kiến thức về tính chất hóa học của oxit và axit.
– Vận dụng những kiến thức đó vào việc giải các bài tập định tính, định
lượng.
<b>II. Ma trận</b>
Mức độ
nội
dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1 1 (0.5đ) 1(1đ) 2 câu
Bài 2 1(0.5đ) 1 (1đ) 1(0.5đ) 3 câu
Bài 3 1(0.5đ) 1(0.5đ) 1(1đ) 1(2đ) 4 câu
Bài 4 1(1đ) 1(0.5đ) 1(1đ) 3 câu
Tổng 1.5đ 2đ 1 .5đ 2đ 1đ 2ñ 10đ
<b>III. Nội dung:</b>
I. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1. Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
a. ,CuO, Fe2O3 c. CO2, Fe2O3
b. SO2, CO2 d. SO2, CaO
2. Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là:
a. SO2, CaO c. CO2, SO2
b. CO2, Fe2O3 d. CuO, K2O
3. Những oxit tác dụng được với nước là:
a. SO2, CuO, K2O c. Fe2O3, K2O, CaO
b. CO2, CuO, Fe2O3, d. SO2. CaO, K2O,
II. Tự luận: ( 7 điểm).
1. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, KCl,
K2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch trên (2 điểm).
2. Cho 8g SO3 tác dụng được với nước thu được 250ml dung dịch axit.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được. (1,5 điểm)
SO<sub>2</sub>H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>SO<sub>2</sub>CaSO<sub>3</sub>
<b>C. Đáp án và thang điểm.</b>
3. Củng cố:
Bài1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4.
NaOH Na3PO4
Bài 2: Hãy chọn các chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, NaCl, HCl
để hoàn chỉnh các phản ứng sau:
a. ____________ <i>t</i>0 Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 + ______ Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ______ ZnSO4 + H2O
d. NaOH + ______ NaCl + H2O
e. ______ + CO2 Na2CO3 + H2O
3. Củng cố:
1.Nêu tính chất hóa học của Ca(OH)2. Viết phương trình phản ứng
minh họa.
2.Hồn thành các phản ứng sau:
a. ? + ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + ? Ca(NO3)2 + ?
c. CaCO3 <i>t</i>0 ? + ?
d. Ca(OH)2 + ? ? + H2O
e. Ca(OH)2 + P2O5 ? + ?
3. Luyện tập, củng cố:
Bài1: a. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong đạm urê
CO(NH2)2.
%
66
,
6
%
%
67
,
46
%
%
67
,
26
%
100
60
16
%
%
20
%
100
60
12
%
60
2
2
2
14
16
12
(
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
<i>C</i>
<i>MCO</i> <i>NH</i>
b. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lượng của các nguyên tố như sau:
%N=35%, %O=60%. Còn lại là %H. Xác định cơng thức hóa học.
Giải: %H=100% – (35% + 60%) = 5%
Giả sử cơng thức hóa học của lọai phân đạm là: NxOyHt.
Ta có: 2:3:4
1
5
:
16
60
:
14
35
:
:<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Vậy cơng thức hóa học của phân đạm trên là: N2O3H4 hay
Bài2: Cho các phân bón sau: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4,
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3.
a. Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm: đơn và kép.
b. Trộn những phân bón nào với nhau được phân bón kép NPK.
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>AlCl</i>
<i>O</i>
<i>Al</i>
<i>l</i>
<i>HC</i>
<i>HNO</i>
<i>l</i>
<i>AgC</i>
<i>HCl</i>
<i>AgNO</i>
<i>KCl</i>
<i>OH</i>
<i>Cu</i>
<i>KOH</i>
<i>CuCl</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>KNO</i>
<i>HNO</i>
<i>KOH</i>
3. Luyện tập.
Bài1:Hồn thành chuỗi phản ứng sau:
a) b)
Bài2:
Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau:
3
4
<b> III. Nội dung:</b>
I/ Phần Trắc nghiệm: (4 đ) mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ
<i>Học sinh đọc kỹ câu hỏi và lựa chọn chữ cái ở đầu mổi ý mà em cho là đúng </i>
<i>nhất</i>
Caâu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản
phẩm có chất khí?
A. NaOH, Al, Zn B. Fe(OH)2, Fe, MgCO3
C. CaCO3, Al2O3, K2SO3 D. K2SO3 ,CaCO3, Mg
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ
giấy quỳ tím?
A. Dẫn 2,24 lít khí CO2 đktc vào 200ml dung dịch KOH 1M.
B. Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol NaOH.
C. Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 với 0,1 mol NaOH.
(1)
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>
FeCl<sub>3</sub>
Fe(OH)<sub>3</sub>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
D. Dẫn 0,224 lít khí HCl đktc vào dung dịch chứa 0,5 mol Na2CO3.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu
xanh?
A. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch HCl.
B. Cho cây đinh sắt (Fe) vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 4: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO4, CuO,
CO2. Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch
KOH phản ứng với:
A. CuSO4, CuO. C. CuSO4, CO2. B. CuO, CO2. D. CuSO4,
CuO, CO2.
Câu 5: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO,
FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung
dịch NaOH phản ứng với:
A. Al, FeSO4, H2SO4. B. Fe, FeSO4, H2SO4.
C. Al, CuO, FeSO4 D. Fe, CuO, H2SO4.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric B. Magie oxit và axit sunfuric.
C. Magie nitrat và natri hiđroxit D. Magie clorua và natri hiđroxit.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí?
A. Bari oxit và axit sunfuric.
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sulfuric
D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dung với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua.
C. Natri hidroxit và axit sunfuric D. Natri hidroxit và magie clorua.
<i>II. Phần Tự luận: (6đ)</i>
<i>Câu 9:</i> Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là:
NaNO3, HCl, NaCl, NaOH. Bằng phương pháp hóa học
hãy phân biệt các dung dịch trên (1,5điểm).
<i>Câu 10:</i> Hoàn thành chuỗi phản ứng
<i> </i>hóa học ở sơ đồ hóa học sau: (2điểm)
<i><b>Câu 11: Hoà tan hết 4,05gam vào m(gam) dung dịch HCl 7,3%.Hãy tính</b></i>
a. Thể tích khí hđrơ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (0,5điểm)
b. Tính khối luợng muối tạo thành. (1điểm)
c. Khối lượng m(gam) của dd HCl đã dung. (1điểm)
Cho Biết : Al = 27; Cl = 35,5; H = 1
(1)
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>
FeCl<sub>3</sub>
Fe(OH)<sub>3</sub>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
(6)
(2)
(4)
<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1</b>
<b> CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
– Học sinh được ôn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ
– mối quan hệ giữa chúng.
– Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng phân biệt các
hóa chất.
– Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm bài tập định lượng.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
– Ôn tập các kiến thức trong chương I.
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>
– Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu các nhóm hồn
thành.
– Giáo viên u cầu cho hai ví dụ cho mỗi loại trên.
Ví dụ:
Oixt bazơ: Na2O, K2O.
Oxit axit: CO2, SO2.
Axit có oxi: H3PO4, H2SO4.
Axit khơng có oxi: HCl,
H2S.
Bazơ tan: NaOH, KOH.
Bazơ khơng tan: Cu(OH)2,
Fe(OH)3.
Muối axit: NaHSO4,
NaHCO3.
Muối trung hòa: KCl,
–GV yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất hóa học của
các hợp chất vơ cơ.
– Tính chất hóa học của oxit,
axit, bazơ, muối.
Oxit bazơ: tác dụng với
H2O, oxit axit, axit.
Axit: kim loại, bazơ, oxit
bazơ, muối.
Bazơ: axit, oxit axit, muối
bị nhiệt phân hủy.
Muối: axit, bazơ, muối, kim
loại, nhiệt phân hủy.
<b> </b><b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>
– Giáo viên đưa bài tập 1: Trình
bày phương pháp hóa học phân
biệt 5 lọ hóa chất bị mất nhãn
mà chỉ dùng quỳ tím: KOH,
HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl.
– Giáo viên đưa bài tập 2: Cho
các chất Mg(OH)2, CaCO3,
K2SO4, HNO3, CuO, NaOH,
P2O5.
a. Gọi tên và phân loại các chất
trên.
b. Trong các chất trên, chất nào
tác dụng được với:
– Dung dịch HCl.
Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào mẫu
giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
KOH, Ba(OH)2 (nhóm I).
+ Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch HCl,
H2SO4 (nhóm II).
+ Nếu dung dịch khơng chuyển màu là dung dịch
KCl.
Lần lượt lấy các dung dịch ở nhóm I nhỏ vào các
ống nghệm có chứa các dung dịch ở nhóm II.
+ Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất đó ở nhóm I là
Ba(OH)2, chất ở nhóm II là H2SO4.
Chất cịn lại ở nhóm I là KOH.
Chất cịn lại ở nhóm II là HCl.
Phương trình:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>BaSO</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>
<i>OH</i>
<i>Ba</i>( )2 2 4 4 2 2
TT Cơng
thức Têngọi Phân loại Tác dụng Tác dụng Tác dụng
Với
HCl
Với
Ba(OH)2
Với
BaCl2
1 Mg(OH)2 Bktan x
2 CaCO3 Mktan x x
3 K2SO4 Mtan x
– Dung dịch Ba(OH)2.
– Dung dịch BaCl2.
Viết các phương trình phản ứng
xảy ra.
– Giáo viên đưa bài tập 3: Cho
17,76g hổn hợp CaO và Fe2O3
hịa tan hồn tịan trong 200ml
dung dịch HCl 3,3M. Tính
thành phần % các oxit trong
5 CuO O.bazơ x
6 NaOH B.tan x x
7 P2O5 O.axit
Các phương trình phản ứng.
<i>KCl</i>
<i>BaSO</i>
<i>BaCl</i>
<i>SO</i>
<i>K</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>PO</i>
<i>Ba</i>
<i>OH</i>
<i>Ba</i>
<i>O</i>
<i>P</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>NO</i>
<i>Ba</i>
<i>OH</i>
<i>Ba</i>
<i>HNO</i>
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
x mol 2x mol
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
y mol 6y mol
nHCl = 3,3 x 0,2 = 0,66 mol
Gọi x là số mol CaO, y Fe2O3
Khối lượng CaO = 56x
Khối lượng Fe2O3 = 160y