Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Thi Thu Dai Hoc Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b><sub>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM </sub></b>


<b>MÔN : VẬT LI</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút. </i>

<i><b>Mã đê: 588</b></i>



<i>(50 câu trắc nghiệm, đề có 4 trang) </i>



Họ, tên thí sinh:...



<i><b>Chọn phương án mà em chọn ( A, B, C, D) trong các câu hỏi sau và ghi vào phiếu trả lời trắc</b></i>


<i><b>nghiệm tương ứng</b></i>



<b>Câu 01:</b> Một bàn trịn có bán kính r=50cm quay đều với tốc độ 6vịng/phút. Tốc độ góc của một điểm nằm trên
bàn cách tâm bàn một khoảng 25cm là


A. 12 rad/s; B. 0,2 rad/s; C. 0,4 rad/s; D. 0,1 rad/s;


<b>Câu 02.</b> Một bánh đà bắt đầu quanh nhanh dần đều, sau 2s quay được 4 vòng, gia tốc của bánh đà là:
A. 2 rad/s2<sub>; </sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub><sub> rad/s</sub>2<sub>; </sub> <sub>C. 4 rad/s</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 4</sub><sub></sub><sub> rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 03. </b>Một bánh đà đang chuyển động quay đều với tốc độ góc 16 vịng/s, bắt đầu quay chậm dần đều, sau 4s
tốc độ góc cịn 8vịng/s. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu quay chậm dần và chiều dương cùng chiều quay thì
phương trình tốc độ góc là:


A. ω=16-2t (rad/s); B. ω=16π-4πt (rad/s);


C. ω=32π-4πt (rad/s); D. ω=32π-4t (rad/s);


<b>Câu 04</b>. Một đĩa CD bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc =4rad/s2. Trong giây thứ 5 đĩa quay được


A. 25 vòng; B. 16 vòng; C. 18 vòng; D. 9 vòng;



<b>Câu 05.</b> Một vật rắn đang chuyển động quay đều với tốc độ góc 40π rad/s, bắt đầu quay chậm dần đều, với gia tốc
góc có độ lớn γ=4πrad/s2<sub>. Sau khi tốc độ góc giảm cịn một nửa thì vật rắn quay được </sub>


A. 200 vòng; B. 150 vòng; C. 75 vòng; D. 50 vịng.


<b>Câu 06</b>. Một thanh có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài l, hai đầu thanh có gắn hai vật khối lượng bằng nhau
m. Mơmen qn tính đối với trục quay vng góc với thanh và đi qua trung điểm của thanh là


A.

1

2


2



<i>I</i>

<i>ml</i>

; B. <i><sub>I</sub></i> <i><sub>ml</sub></i>2


 ; C. <i>I</i> 2<i>ml</i>2; D.

1

2

4


<i>I</i>

<i>ml</i>

.


<b>Câu 07</b>. Mơmen qn tính của một vật rắn gồm có hai vật khối lượng m1 =1kg và vật m2=2kg (Coi các vật gắn
vào thanh là các chất điểm) gắn vào hai đầu một thanh cứng đồng chất tiết diện đều, khối lượng m=4kg dài 60cm
với trục quay đi qua trung điểm của thanh là


A. 0,39kg.m2<sub>; B. 0,3kg.m</sub>2<sub>;</sub> <sub> </sub> <sub>C. 0,27kg.m</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 1,2kg.m</sub>2

<sub>;</sub>



<b>Câu 08</b>. Một vật khối lượng m treo vào một sợi dây khơng giãn quấn vào một rịng rọc khối
lượng m có thể xem là một đĩa trịn đồng chất tiết diện đều. Lấy g=9,81m/s2<sub>.Ban đầu hệ đứng </sub>
yên (bỏ qua ma sát). Thả cho hệ chuyển động thì vật m chuyển động với gia tốc


A. 6,54m/s2<sub>; B. 4,905m/s</sub>2<sub>; C. 3,27m/s</sub>2<sub>; D. 9,81m/s</sub>2<sub>;</sub>



<b>Câu 09</b>. Một vật có mơmen qn tính I=0,36kg.m2<sub> quay đều 8 vịng trong 2s. Mơmen động lượng của vật có độ </sub>
lớn bằng:


A. 2,88π kg.m/s2<sub>; B. 0,72π kg.m/s</sub>2<sub>; C. 5,76π kg.m/s</sub>2<sub>; D. 1,44πkg.m/s</sub>2<sub>; </sub>


<b>Câu 10</b>. Vật rắn có mơmen qn tính I=0,2kg.m2<sub> quay với tốc độ 2 vòng/s. Lấy π</sub>2<sub>=10. Động năng của vật rắn </sub>
bằng


A. 0,8J; B. 1,6J; C. 32J; D. 16J

.



<b>Câu 11:</b> Cho cơ hệ như hệ như hình vẽ (H3). Các vật có khối lượng m1 =2kg
, m2=4kg; rịng rọc có khối lượng m3 =2kg phân bố đều theo vành ròng rọc,
có bán kính R. Bỏ qua ma sát giữa vật m1 với bàn và trục rịng rọc, coi dây
khơng trượt trên ròng rọc, lấy g=10m/s2<sub>. Lực căng dây tác dụng lên m</sub>


1 và m2
lần lượt là:


A. T1=10N, T2=20N; B. T1=10N, T2=10N;
C. T1=20N, T2=20N; D. T1=20N, T2=10N;


<b>Câu 12</b>: Một đĩa trịn có mơmen qn tính I đối với trục quay đang quay đều với tốc độ góc ω0. Khi tăng tốc độ
góc 3 lần thì mơmen động lượng của vật rắn:


A. tăng 3 lần; B. Giảm 3 lần; C. tăng 9 lần; D. giảm 9 lần.

---Trang



1/4---m<sub>1</sub> <sub>m</sub>



3


H3


<i>F</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13</b>. Đơn vị của mơmen qn tính là:


A. kg.m; B. kg/m2<sub>; C. kg.m</sub>2<sub>/s ; D. kg.m</sub>2<sub>; </sub>


<b>Câu 14</b>. Một vật rắn có khối lượng m, có mơmen qn tính đối với trục quay là I. Vật rắn chịu tác dụng của lực F
có mơmen lực đối với trục quay của vật rắn là M. Vật rắn quay với gia tốc góc


A.

<i>F</i>



<i>M</i>



 

; B.

<i>M</i>



<i>I</i>



 

; C.

<i>F</i>



<i>m</i>



 

; D.

<i>F</i>



<i>I</i>



 



<b>Câu 15</b>. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960N.m không đổi, đĩa quay quang trục với gia tốc góc γ=3rad/s2<sub>.</sub>
Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đĩa là


A. I = 160 kgm2<sub>; B. I = 180 kgm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. I = 240 kgm</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. I = 320 kgm</sub>2


<b>Câu 16</b>.<b> </b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về mơmen qn tính của một vật đối với một trục quay cố định?
A. Mômen quán tính của một vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


B. Mơmen qn tính của một vật phụ thuộc vào vị trí của trục quay của vật.
C. Mơmen qn tính của một vật phụ thuộc vào tc gúc ca vt.


D. Mômen quán tính của một vật phụ thuộc vào kích thớc và hình d¹ng cđa vËt.


<b>Câu 17</b>. Một bánh xe quay nhanh dần đều khơng vận tốc đầu với gia tốc góc  = 2 (rad/s2). Góc mà bánh xe quay


được trong giây thứ 5 là


<b>A.</b> 18 rad. <b>B.</b> 36 rad. <b>C. </b>19 rad. <b>D.</b>

9 rad.



<b>Câu 18</b>. Hai vật khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1>m2) treo vào một sợi dây khơng giãn vắt qua
một rịng rọc có mơ men qn tính I. Ban đầu hệ đứng yên (bỏ qua ma sát ở trục quay). Thả cho hệ
chuyển động thì vật m chuyển động với gia tốc


A.


1 2



1 2 2


(

)



;


<i>m</i>

<i>m g</i>


<i>a</i>



<i>I</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>





B.


1 2


1 2 2


(

)



;


<i>m</i>

<i>m g</i>


<i>a</i>



<i>I</i>




<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>





C.


1 2


1 2 2


(

)



;


<i>m</i>

<i>m g</i>


<i>a</i>



<i>I</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>





D.


1 2



1 2 2


(

)



;


<i>m</i>

<i>m g</i>


<i>a</i>



<i>I</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>







<b>Câu 19:</b> Hai đĩa có mơmen quán tính lần lượt là I1 =4kg.m2 và I2=1kg.m2 lần lượt quay với tốc độ 1=2rad/s và
2=8rad/s cùng chiều. Bỏ qua ma sát giữa các vật với trục quay.


Người ta chồng hai đĩa lên nhau để nó cùng quay với tốc độ góc :


A. 5rad/s;

B. 3,2rad/s;

C. 4rad/s;

D. 3rad/s;



<b>Câu 20</b>. Rịng rọc có dạng một đĩa trịn đồng chất tiết diện đều có khối lượng 1kg. Vật nặng
có khối lượng M=2kg treo ở đầu A. Lực <i><sub>F</sub></i>hướng thẳng đứng xuống dưới kéo đầu dây B
một lực 25N. Lấy g=10m/s2<sub>. </sub>


Gia tốc và lực căng dây T tác dụng lên vật M là:



A. a=2,5m/s2<sub>, T=25N; B. a=1m/s</sub>2<sub>, T=12N;</sub>
C. a=2m/s2<sub>, T=12N; D. a=2m/s</sub>2<sub>, T=24N;</sub>


<b>Câu 21</b>.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20

3<i>cm s</i>/ .


Chu kì dao động của vật là:


A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s


<b>Câu 22. </b>Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Khi thế năng của lị xo bằng 1/3 động năng thì li độ của vật là:
A. <sub>3 2</sub><i><sub>cm</sub></i> B. 3<i>cm</i> C. <sub>2 2</sub><i><sub>cm</sub></i> D.  2<i>cm</i>


<b>Câu 23</b>. Treo vật có khối lượng m vào lị xo thì hệ dao động chu kì 0,15s; treo thêm vật khối lượng m’ thì hệ dao
động với chu kì 0,25s. Nếu chỉ treo vật m’ thì hệ dao động với chu kì


A. 0,4s; B. 0,2s; C. 0,1s; D. 0,125s.


<b>Câu 24.</b> Một vật dđđh với pt:

8cos(20

)



6



<i>x</i>

<i>t</i>

cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3s là:
A. x = +4cm B. x = - 4cm C. x = +<sub>4 3</sub>cm D. x = <sub>4 3</sub>cm


<b>Câu 25.</b> Một vật dđđh với pt: <i>x</i>4cos(2

<i>ft</i>) cm. Biết khi vật có li độ x=-3cm thì gia tốc của vật là a=3π2<sub>m/s</sub>2<sub>.</sub>
Tần số dao động của mạch là


A. 20Hz; B. 10Hz; <b>C. 5Hz</b>; D. 30Hz



<b>Câu 26.</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình x= Acos(4πt+π/4). Khoảng thời gian từ thời điểm ban đầu
đến lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 2009 là


A. 2009,3125s; B. 1004,3125s; C. 1004,8125s; D. 2008,8125s;

---Trang



2/4---m
2


<i>F</i>







M
B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27.</b> Một vật dđđh với pt:<i>x</i>5cos(2 )

<i>t</i> (cm). (Lấy π2<sub>=10). Ở thời điểm t=4/3s vật chuyển động </sub>
A. nhanh dần với gia tốc 1m/s2<sub>;</sub> <sub>B. chậm dần với gia tốc 1m/s</sub>2<sub>;</sub>


C. chậm dần với gia tốc -1m/s2<sub>;</sub> <sub>D. nhanh dần với gia tốc </sub> <sub>3</sub><sub>m/s</sub>2<sub>;</sub>


<b>Câu 28 </b>: Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.


Phương trình dao động của vật có dạng


<b>A. </b>x = 6 2 <sub>cos (10t + 4</sub>3 ) cm. <b>B. </b>x = 6cos(10t +

<sub>4</sub>

)cm.


<b>C. </b><sub>x = 6 cos (10t + 4</sub>3 )cm <b>D. </b>x = 6 2<sub> cos(10t + 4</sub> )cm.



<b>Câu 29. </b>Tại một nơi trên Trái Đất con lắc có chiều dài l1 có chu kì là 2s thì con lắc đơn có chiều dài l2=l1/4 dao
động với chu kì


A. 4s; B. 0,5s; C. 8s; D. 1s


<b>Câu 30</b>. Cho con lắc vật lí có mơmen qn tính I, d là khoảng cách từ trục quay tới khối tâm, m là khối lượng của
vật. Tần số của con lắc là:


A.

1



2


<i>d</i>


<i>f</i>



<i>g</i>




; B. f=

2

<i>I</i>


<i>mgd</i>



; C. f=

1


2



<i>I</i>


<i>mgd</i>



; D.f=

1


2




<i>mgd</i>


<i>I</i>




<b>Câu 31. </b>Tại nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2<sub> con lắc đơn dài l=80cm có tần số góc dao động là</sub>
A. 12,25rad/s; B. 7rad/s; C. 3,5πrad/s; D. 3,5rad/s .


<b>Câu 32.</b> Một thanh có thể quay xung quanh trục qua đầu thanh. Mơmen qn tính của thanh đối với trục quay là
I=

1

2


3

<i>ml</i>

. Làm lệch vật một góc nhỏ α0 con lắc dao động điều hồ. Chu kì của con lắc là:

2



3


<i>l</i>


<i>T</i>



<i>g</i>




; B.

2

3

<i>g</i>



<i>l</i>



; C.

2

2



3


<i>l</i>


<i>g</i>




; D.

2

3



2


<i>g</i>



<i>l</i>



.


<b>Câu 33</b> . Chọn câu đúng ?


A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của dao động riêng


B. Dao động duy trì khơng bị tắt dần là do khơng có tác dụng của lực ma sát.
C. Vật dao động duy trì được bở sung năng lượng liên tục.


D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của ngoại lực tác dụng.


<b>Câu34</b> . Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo
vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm/s)hướng
lên. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ là vị trí cân bằng. Lấy π2<sub> = 10; g = 10(m/s</sub>2<sub>). Trong</sub>
khoảng thời gian


4
1


chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là :


A. 5,46(cm). B. 4(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm)<b>.</b>



<b>Câu 35.</b> Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi


một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:


<b>A. </b>1,6m <b>B. </b>0,9m <b>C. </b>1,2m <b>D. </b>2,5m


<b>Câu36.</b> Trong dao động điều hòa


A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi phục hồi cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi động năng cực đại thì thế năng đạt cực đại. D. Khi vận tốc cực đại thì gia tốc đạt cực đại.


<b>C</b>


<b> â u 37 .</b> Phát biểu nào sau đây sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo ngang?


<b>A. </b>Chuyển động của vật là dao động điều hòa. <b>B. </b>Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.


<b>C. </b>Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. <b>D. </b>Chuyển động của vật là chuyển động với gia tốc không đổi


<b>C</b>


<b> â u 38 . </b>Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật
đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:


<b>A. </b> <i>s</i>


120
1



<b>B. </b> <i>s</i>


80
1


<b>C. </b> <i>s</i>


100
1


<b>D. </b> <i>s</i>


60
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3/4---C</b>


<b> â u 39 . </b>Một vật dao động điều hịa có phơng trình x = 5cos(4

t +

/3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.


<b>Câu 40</b> . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ theo phương trình : x1 = 3cos (20t + 5


6




)(cm) và
x2=Acos (20t -



6




) (cm). Cho biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Xác định A ?
A. A = 1cm. B. A = 4cm. C. A = 10cm. D. A = 7cm.


<b>Câu 41.</b> Một dao động điều hịa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc li độ dao động
bằng 1/5 biên độ.


<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>10 <b>D. </b>24


<b>Câu 42.</b> Một con lắc lò xo ngang đang dao động điều hòa. Đúng lúc trọng vật khối lượng m đạt đến vị trí biên
người ta đặt nhẹ nhàng (khơng vận tốc) một vật có khối lượng cũng bằng m lên trên trọng vật. Động năng cực đại
của con lắc


<b>A. </b>không thay đổi <b>B. </b>tăng 2 lần <b>C. </b>tăng 2 lần <b>D. </b>giảm 2 lần


<b>Câu 43.</b> Một con lắc đơn có chiều dài <i>l</i>2,5<i>m</i>được kéo căng dây treo và lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc bằng 60o<sub>. Sau đó con lắc được nhẹ nhàng thả ra. Xác định tính chất của dao động và vận tốc cực đại của viên</sub>
bi. Bỏ qua mọi ma sát, lấy <i><sub>g</sub></i><sub></sub><sub>10</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>. </sub>


<b>A. </b>tuần hoàn, 5 m/s <b>B. </b>điều hòa, 2,5 m/s <b>C. </b>điều hòa, 5 m/s <b>D. </b>tuần hồn, 2,5 m/s


<b>Câu 44</b>. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 90N/m và vật m = 100g. Người ta kéo con lắc lệch khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hịa. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là


<b>A</b>. 12 m/s. <b>B</b>. 3,6 m/s. <b>C</b>. 1,2 m/s. <b>D</b>. 36 m/s.


<b>Câu 45</b>. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?



<b>A</b>. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.


<b>B</b>. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


<b>C</b>. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


<b>D</b>. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


<b>Câu 46</b>. Một con lắc đơn gồm một gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên
một cung trịn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là


<b>A</b>. 0,5s. <b>B</b>. 0,375s. <b>C</b>. 1,5s. <b>D</b>. 0,75s.


<b>Câu 47</b>. Một vật dao động điều hồ, có quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động là


<b>A</b>. 2cm. <b>B</b>. 16cm. <b>C</b>. 4cm. <b>D</b>. 8cm.


<b>Câu 48</b>. Một con lắc đơn có chiều dài <i>l </i>= 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật lệch khỏi phương


thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là


<b>A.</b> s = 0,1cos(t - /2) (m). <b>B.</b> s = 0,1cos(t + ) (m). <b>C.</b> s = 0,1cost (m).<b>D.</b> s = 0,1cos(t +

2




) (m).



<b>Câu 49</b>. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về


<b>A</b>. đổi chiều. <b>B</b>. có độ lớn cực đại. <b>C</b>. thay đởi độ lớn. <b>D</b>. bằng khơng.


<b>Câu 50.</b> Một con lắc lị xo dao động với chu kì T0 trên mặt đất khi đưa con lắc lò xo vào trong thang máy đang rơi
tự do thì chu kì của con lắc lị xo là:


A. T=2T0; B. T=T0; C. T=1,41T0; D. Vật không thể dao động.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×