Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trường đhsp kỹ thuật hưng yên sở gdđt hà nội đề thi thử đại học cao đẳng đợt 1 trường thpt nguyễn du thanh oai môn vật lý thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề m ®ò 231 c©u 1 cho m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI</b>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG ĐỢT 1</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - THANH OAI</b>

<b><sub>Môn: Vật lý</sub></b>



<b>Thời gian làm bài: 90 phỳt </b>


<i>(khụng kể thời gian giao đề)</i>


<b>(Mã đề 231)</b>



<b>C©u 1 : </b>Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s2); ao =450. Tính lực căng cực tiểu Tmin khi con lắc dao động. Biên độ


góc ao bằng bao nhiêu thì lực căng cực đại Tmax bằng hai lần trọng lượng của quả cầu.
<b>A. </b><sub> Tmin =0,707 N,a0 = 40</sub>0 <b>B. </b><sub> Tmin =0,207 N,a0 = 10</sub>0
<b>C. </b><sub> Tmin =0,707 N ,a0 = 60</sub>0 <b>D. </b><sub> Tmin =0,907 N ,a0 = 60</sub>0


<b>C©u 2 : </b>Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =2mm;D =1m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5μm chiếu vào khe
S.Vị trí vân tối bậc 4 có tọa độ


<b>A. 0,875mm </b> <b>B. 1,125mm </b> <b>C. 1mm </b> <b>D. 3,5mm</b>


<b>C©u 3 : </b>Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo


khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên
so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.


<b>A. 6 vân. </b> <b>B. 5 vân. </b> <b>C. 9 vân. </b> <b>D. 7 vân.</b>


<b>C©u 4 : </b>Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :


<b>A. Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia B. Bị khúc xạ khi qua lăng kính</b>
<b>C. Có một màu xác định </b> D. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính


<b>C©u 5 : </b>Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch



và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200 2cos(100πt - π)(V); i = 5sin(100πt - π/3)(A). Xác định
phần tử có trong mạch và tổng trở của mạch?


<b>A. L và C; Z = 40</b> 2  B. R và C; Z = 40 2 C. R và L; Z = 40 2 D. R và L; Z = 40


<b>C©u 6 : </b>Mạch dao động (L,C1) thu được sóng có bước sóng 1 = 60 m và mạch dao động ( L,C2) thu được sóng có
bước sóng 2 = 80 m. Mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2 sẽ thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?


<b>A. </b> = 140 m. <b>B. </b> = 100 m. <b>C. </b> = 70 m. <b>D. </b> = 48 m.


<b>C©u 7 : </b>Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình : x1 = 6cos(2t


-) (cm) ; x2 = 8sin2t (cm) ; x3 = 8 2cos(2t +/4 ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là :


<b>A. x = 2</b> 2 cos(2t + /4) (cm) B. x = 2cos2t (cm) C. x = 2 2cos2t (cm) D. x = 2cos(2t - ) (cm)


<b>C©u 8 : </b>Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
<b>A. n</b>3 > n1 > n2. <b>B. n</b>1 > n2 > n3. <b>C. n</b>3 > n2 > n1. <b>D. n</b>1 > n3 > n2.


<b>C©u 9 : </b>Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M


nối giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Điện áp của mạch điện là u = U 2cos100t


(V). Cho biết R = 30, UAN = 75 V, UMB = 100 V ; uAN lệch pha /2 so với uMB . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là :


<b>A. 1A </b> <b>B. 2A </b> <b>C. 1,5A </b> <b>D. 0,5A</b>


<b>C©u 10 : </b>Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi chiều dài



của nó một đoạn là 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó nó thực hiện được 20 dao động. Độ dài ban đầu của con
lắc là :


<b>A. 30cm </b> <b>B. 50cm </b> <b>C. 60cm </b> <b>D. 25cm</b>


<b>C©u 11 : </b>Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, biên độ 2 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng


thời gian

1



3

<i>s</i>

là:


<b>A. 6 cm.</b> <b>B. 7 cm. </b> <b>C. 5 cm. </b> <b>D. 4 cm.</b>


<b>C©u 12 : </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe


đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 1=0,4m, 2=0,5m. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là
9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 13 : </b>Một máy biến áp lý tưởng, đặt vào hai đầu cuộn dây thứ thứ nhất điện áp hiệu dụng 80V thì điện áp hiệu


dụng hai đầu cuộn dây thứ hai là 20V. Nếu đặt ngược lại vào hai đầu cuộn dây thứ hai điện áp 80V thì hai đầu cuộn
dây thứ nhất có điện áp bao nhiêu?


<b>A. 40V </b> <b>B. 160V </b> <b>C. 320V </b> <b>D. 20V</b>


<b>C©u 14 : </b>Trong mạch dao động điện từ có sự biến thiên qua lại giữa:


<b>A. hiệu điện thế và cường độ điện trường </b> <b>B. điện tích và dịng điện </b>
<b>C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường </b> <b>D. điện trường và từ trường </b>



<b>C©u 15 : </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A. Sóng điện từ là sóng dọc</b>


<b>B. Trong q trình truyền sóng điện từ </b>E và B ln vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng
<b>C. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


<b>D. Sóng điện từ truyền được trong mọi mơi trường vật chất, kể cả chân khơng</b>


<b>C©u 16 : </b>Con lắc lị xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật


có vận tốc v = 40 3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2<sub>. Pha ban đầu của dao động là:</sub>


<b>A. - </b>/3 <b>B. - </b>/6 <b>C. - 2</b>/3 <b>D. </b>/6


<b>C©u 17 : </b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng; khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1mm; khỏang cách từ hai khe
S1S2 đến màn là D =1m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,75μm. Xét tại M là
vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 .Trên MN ta đếm
được:


<b>A. 7 vân sáng </b> <b>B. 5 vân sáng </b> <b>C. 9 vân sáng </b> <b>D. 3 vân sáng </b>


<b>C©u 18 : </b>Trong dao động điều hịa của con lắc lò xo


<b> A. khi vận tốc cực đại thì động năng cực tiểu</b>
<b> B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực đại.</b>
<b> C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.</b>


<b>D. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại.</b>



<b>C©u 19 : </b>Một mạch dao động gồm cuộn cảm có r = 2 , L = 3000 mH và một tụ điện có C = 1800pF. Hỏi phải cung


cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 5 V.


<b>A. 45 mW </b> <b>B. 22,5 mW </b> <b>C. 30 mW </b> <b>D. 15 mW</b>


<b>C©u 20 : </b>Một mạch dao động LC có L = 5mH, C = 31,8F. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Xác định cường độ dòng


điện trong mạch khi điện áp trên tụ là 4V?


<b>A. 45mA </b> <b>B. 0,45A </b> <b>C. 55mA </b> <b>D. 0,55A</b>


<b>C©u 21 : </b>Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là :


<b>A. Một nền sáng trắng có các vệt đen nằm trong đó.</b>


<b>B. Một nền sáng trải dài, màu từ đỏ đến tím nhưng có những vệt đen nằm trong đó.</b>
<b>C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.</b>


<b>D. Các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.</b>


<b>C©u 22 : : </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 2cos100t (V). Gọi UR

, U

L

,



U

C

<i>u</i>

<i>R</i>

<i>, u</i>

<i>L,</i>

<i> u</i>

<i>C là điện áp hiệu dụng và điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C, i là cường độ dòng điện tức thời</i>

trong mạch.

Hệ thức nào sau đây đúng :


<b>A. i = </b>


<i>R</i>


<i>u<sub>R</sub></i>


<b>B. U = U</b>R + UL + UC <b>C. i = </b>


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>u</i>


<b>D. i = </b>


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>
<i>u</i>


<b>C©u 23 : </b>Trong thời gian 4 chu kỳ sóng truyền được quãng đường là 12m. Trên một phương truyền sóng, khoảng


giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là:


<b>A. 1,5m </b> <b>B. 2,25m </b> <b>C. 3m </b> <b>D. 0,75m</b>


<b>C©u 24 : </b>Một con lắc lò xo nằm ngang dao động đàn hồi với biên độ A = 0.1m, chu kì T = 0.5s. Khối lượng quả lắc


m = 0.25kg. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc có giá trị?


<b>A. 4N </b> B. 10N C. 6,5N <b>D. . 0.4N </b>



<b>C©u 25 : </b>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì


hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:


<b>A. 30</b>

<sub>2</sub>

V <b>B. 10V </b> <b>C. 10</b>

<sub>2</sub>

V <b>D. 20V</b>


<b>C©u 26 : </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng


điện trong mạch lần lượt là: u = 100cos100t (V) và i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 27 : </b>Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 100, L =




1



H, C =



2


10

4


F. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn
mạch: u =200 <sub>2</sub>cos100t V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây uL có dạng:


<b>A. u</b>L = 100cos(100t +


4






)V <b>B. u</b>L = 100cos (100t +


4


3



)V
<b>C. u</b>L = 200cos(100t +


4





)V <b>D. u</b>L = 200cos (100t +


4


3



)V


<b>C©u 28 : </b>Mắc mạch điện RLC vào hai đầu nguồn điện có điện áp u = 100 2cos(100πt)(V), điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C lần lượt là 40V; 120V. Xác định hệ số công suất của mạch?


<b>A. 0,8 </b> <b>B. 0,75 </b> <b>C. 0,5 </b> <b>D. 0,6</b>


<b>C©u 29 : </b>So với sóng tới thì sóng phản xạ trên sợi dây


<b>A. luôn luôn bị đổi dấu. </b> <b>B. bị đổi dấu khi bị phản xạ trên vật cản cố định.</b>
<b>C. luôn luôn không bị đổi dấu. </b> <b>D. bị đổi dấu khi bị phản xạ trên vật cản tự do.</b>



<b>C©u 30 : </b>Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha là


<b>A. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo. B. Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng.</b>


<b>C. Có mơmen khởi động lớn. D. Sử dụng tiện lợi, khơng cần vành khun, chỗi qt.</b>


<b>C©u 31 : </b>Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=30(Hz), cùng biên độ a=2(cm) nhưng ngược pha nhau.


Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ truyền sóng v=90(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một
đoạn AM=15(cm), BM=13(cm) bằng:


<b>A. 0(cm) </b> <b>B. 2(cm) </b> <b>C. </b><sub>2 3</sub>(cm) <b>D. 4(cm)</b>


<b>C©u 32 : </b>Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của


động cơ 5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:


<b>A. 33A. </b> <b>B. 10A. </b> <b>C. 11A </b> <b>D. 30A.</b>


<b>C©u 33 : </b>Một nguồn đa sắc, qua một thí nghiệm giao thoa cho ba hệ vân có bề rộng lần lượt là 0,30 mm; 0,45 mm và


0,60 mm. Vân sáng cùng màu với nguồn và cách gần vân trung tâm nhất một khoảng là :


<b>A. 0,9 mm. </b> <b>B. 1,2 mm. </b> C. 1,8 mm. <b>D. 1,5 mm.</b>


<b>C©u 34 : </b>Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có


<b>A. tốc độ truyền khác nhau B. âm sắc khác nhau. C. độ cao khác nhau. D. độ to khác nhau.</b>



<b>C©u 35 : </b>Tốc độ truyền âm


<b>A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường B. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của mơi trường.</b>
<b>C. phụ thuộc vào độ to của âm. D. phụ thuộc vào cường độ âm.</b>


<b>C©u 36 : </b>Biểu thức nào sau đây KHƠNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa đơn giản ?


<b>A. x = Acos(ωt) (cm) B. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt) (cm) C. x = Acos(ωt + φ) (cm) D. x = Asin(ωt + φ)</b>
(cm)


<b>C©u 37 : </b>Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 6/F. Điện áp cực đại trên tụ là Uo = 4,5 V và dòng
điện cực đại là Io = 3 mA. Chu kỳ dao động của mạch điện là :


<b>A. 1,8ms </b> <b>B. 0,9ms </b> <b>C. 9 ms </b> <b>D. 18ms </b>


<b>C©u 38 : </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x =


2cm, kể từ t = 0, là
<b>A. </b>

12029



24

<i>s</i>

<b>B. </b>


12049



24

s. <b>C. </b>


12048



24

<i>s</i>

<b>D. </b>



12029


24

<i>s</i>



<b>C©u 39 : </b>Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000


vòng/phút quay quanh trục vng góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc
pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm
ứng e xuất hiện trong khung dây là:


<b>A. e = - 157sin(314t) (V). </b> <b>B. e = 1,57cos(314t - </b>/2) (V).


<b>C. e = 157sin(314t) (V). </b> <b>D. e = 15,7cos(314t - </b>/2) (V).


<b>C©u 40 : </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(4t + /3) (cm; s). Tính tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
lần thứ nhất.


<b>A. 8,57cm/s </b> <b>B. 25,71 cm/s </b> <b>C. 42,86cm/s </b> <b>D. 6cm/s</b>


<b>C©u 41 : </b>Li độ của một con lắc lò xo biến thiên điều hòa với chu kì T = 0.4s thì động năng và thế năng của nó biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 42 : </b>Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với


dòng điện trong mạch là /3. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là Ud và UC, ta có UC =
3Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng :


<b>A. 0,5 </b> <b>B. 0,25 </b> <b>C. 0,707 </b> <b>D. 0,87</b>


<b>C©u 43 : </b>Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5sin(20x - 100t) (cm). Trong đó x là tọa độ



được tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Xác định vận tốc sóng?


<b>A. 5m/s </b> <b>B. 20m/s </b> <b>C. 20cm/s</b> D. 50m/s


<b>C©u 44 : </b>Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dât 100Hz.


Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


<b>A. bụng sóng thứ 7. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 8. D. nút sóng thứ 7.</b>


<b>C©u 45 : Năng lượng từ của mạch dao động L, C lí tưởng biến đổi tuần hồn với tần số góc là:</b>


<b>A. </b> 1
LC


<b>B. </b> 2
LC


<b>C. </b> <sub>LC</sub> <b>D. </b>




2


1
LC


<b>C©u 46 : </b>Chọn câu trả lời đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm trên màn ánh ở


cách hai khe hẹp đọan 2m, người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khoét trên màn ảnh


một khe tại M ở cách vân chính giữa đọan 3,3mm, ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào
? Cho biết ánh sáng trắng gồm các áng sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,38

m <

< 0,76

m.


<b>A. Thấy 4 vạch sáng màu tím, lam, lục, đỏ. B. Thấy 4 vạch sáng màu tím, chàm, lục, đỏ. </b>


<b>C. Thấy 3 vạch sáng màu tím, chàm, lục D. Thấy 5 vạch sáng màu tím, chàm, lục, đỏ, đỏ thẩm </b>


<b>C©u 47 : </b>Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến


15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:


<b>A. 10,5 cm </b> <b>B. 10 cm </b> <b>C. 8 cm </b> <b>D. 12 cm</b>


<b>C©u 48 : </b>Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương


trình sóng tại O là uo = 5cos(5t - /6) (cm) và tại M là: uM = 5cos(5t + /3) (cm). Xác định khoảng cách OM và
chiều truyền sóng.


<b>A. truyền từ O đến M, OM = 0,25m.</b> B. truyền từ O đến M, OM = 0,5m.
<b>C. truyền từ M đến O, OM = 0,25m. </b> <b>D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.</b>


<b>C©u 49 : </b>Mạch dao động lí tưởng có L = 0,8mH; C = 2F. Ban đầu tụ được tích điện bằng cách nối hai bản tụ với


nguồn một chiều có suất điện động E = 50V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
lúc dòng trong mạch i = 2A lần lượt là:


<b>A. 1,25</b> <sub>2</sub>A và 30V B. 2,5 <sub>2</sub>A và 30V C. 2,5A và 20V D. 2,5A và 30V


<b>C©u 50 : </b>Phát biểu nào sau đây là đúng: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>


Môn :

Đề

thi mụn V

t lý



M đề : 231

<b>ã</b>



01 { | ) ~

28 { | } )



02 ) | } ~

29 { ) } ~



03 { | } )

30 { | ) ~



04 ) | } ~

31 { | ) ~



05 { ) } ~

32 { | ) ~



06 { | } )

33 { | ) ~



07 { ) } ~

34 { ) } ~



08 { | } )

35 { ) } ~



09 { ) } ~

36 ) | } ~



10 { | } )

37 { | } )



11 ) | } ~

38 { ) } ~



12 { ) } ~

39 { | ) ~



13 { | ) ~

40 { | ) ~




14 { | ) ~

41 ) | } ~



15 ) | } ~

42 ) | } ~



16 { | ) ~

43 ) | } ~



17 { ) } ~

44 { | ) ~



18 { ) } ~

45 { ) } ~



19 { | } )

46 ) | } ~



20 { | } )

47 { ) } ~



21 { ) } ~

48 { | } )



22 ) | } ~

49 { | } )



23 { | } )

50 ) | } ~



</div>

<!--links-->

×