Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Toán: </b>


<b>luyện tập.</b>


<b>I.Mục tiªu :</b>


Gióp hs :


- Cđng cè vỊ nhËn biÕt số ngày trong tháng của một năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thờng có 365 ngày.


Cng c về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gia đã học, cách tính mốc thế kỉ.


<b>II.Các hoạt động dy hc</b> :
A.Kim tra bi c:


- Gọi hs chữa bài tËp
1 giê cã ... phót?
1 phót cã ...gi©y?
1 thÕ kỉ có ...năm?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.


2.Thực hành luyện tập:


Bài 1: Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, nêu
miệng kết quả.



+Kể tên những tháng có 30 ngày?
+Kể tên những tháng có 31 ngày?


+Tháng có 28 hoặc 29 ngày là tháng nào?
+Năm nhuận ( năm không nhuận ) có bao
nhiêu ngày ?


Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chÊm.
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi vµo vë, 3 hs lên
bảng làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:


- Tổ chøc cho hs lµm nh bµi 1.
- Gv nhËn xÐt.


4.Cđng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs trả lời miệng kÕt qu¶.
1 giê = 60 phót


1 phút = 60 giây
1 thế kỉ = 100 năm
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.



- Hs viết vào vở từng phần và đọc kết quả.
- Tháng 4 ; 6; 9 ;11


- Th¸ng 1 ; 3; 5; 7; 8; 10 ; 12
- Tháng 2


- Năm nhuận có 366 ngày, năm không
nhuận có 365 ngày.


- 1 hs c bài.


- 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
1 hs c bi.


- Hs nêu miệng kết quả.
a.Năm 1789 thuộc thế kỉ 18
b.Nguyễn TrÃi sinh năm :
1980 - 600 = 1380


Năm 1380 thuộc thế kỉ 14


<b>Tp c : </b>


<b> những hạt thóc giống.</b>


<b>I.Mục tiªu : </b>


1.Đọc lu lốt, diễn cảm tồn. Biết đọc truyện với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi
đức tính trung thực của chú bé mồ cơi. Đọc phân biệt lời các nhân vật ( chú bé mồ côi,
nhà Vua ) với lời ngời kể chuyện.



2.HiÓu néi dung, ý nghĩa của chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám
nói lên sự thực.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HD đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Bµi míi:


- Gọi hs đọc thuộc bài " Tre Việt Nam" và
trả lời câu hỏi đoạn đọc.


- Gv nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ gì?


2.Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.


b.Tìm hiểu bài:


- Nhà Vua chọn ngời ntn để truyền ngôi?
- Nhà Vua đã làm ntn để tìm đợc ngời
trung thực?


- Chú bé Chơm đã làm gì? Kết quả ra sao?
- Đến kì hạn phải nộp thóc cho Vua mọi
ngời đã làm gì? Kết quả ra sao ? Chơm đã
làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì khác
mọi ngời?


- Thái độ của mọi ngời khi nghe Chơm nói
thật?


- Theo em vì sao ngời trung thực là ngời
đáng q?


- Kết quả Chơm đã đợc điều gì?
- Nêu nội dung chính của bài.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc phân vai, Gv đọc mẫu.
- Tổ chức cho hs đọc thi.


3.Củng cố dặn dò:


- Câu chuyện muốn nói điều gì?


- HƯ thèng néi dung bµi.


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.


- 2 Hs c bi, tr li cõu hỏi của bài.


- Hs quan s¸t tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.


- 1 hs đọc toàn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


- Nhà vua muốn chọn ngời trung thực.
- Phát cho mỗi ngời dân một thúng thóc đã
luộc kĩ và giao hẹn...


- Chơm đã dốc cơng gieo trồng và chăm
sóc nhng thóc khơng nảy mầm.


- Mọi ngời nơ nức chở thóc về Kinh, Chơm
khơng có thóc đã nói lên sự lo lng vi
vua.


- Dũng cảm nói lên sự thực.


- Mọi ngời sững sờ ngạc nhiên.
- Dám nói lên sự thực.


- Đợc Vua truyền ngôi vua.
- Hs nêu ( môc I ).


- 4 hs thực hành đọc 4 đoạn.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc phân vai theo cặp.
- Hs thi c din cm.


- Hs nêu lại nội dung chÝnh.


<b>Lịch sử: </b>

<b>nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại</b>


<b>phong kiến phơng bc.</b>



<b>i.mục tiêu:</b>


Học xong bài này hs biết:


- T nm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.
- Kể lại một số chính sách bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân
dân ta.


- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân
xâm lợc, giữ gìn nền văn hoỏ dõn tc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- Hình trong sgk.
- PhiÕu häc tËp cña hs.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
A.Bài cũ:


- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nguyên nhân thắng lợi và thất bại của nớc
Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu Đà?


B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.


2.HĐ2: Làm việc cá nhân.


- Yờu cu hs đọc sgk và làm bài tập.


+So sánh tình hình nớc ta trớc và sau khi bị
các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ?
- Gọi hs nêu kết quả.


- Gv kết luận: sgk


3.HĐ3: Thảo luận nhóm.


- Gv phát phiếu học tập cho hs, yêu cầu hs
thảo luận nhóm hoàn thành nội dung phiếu.
- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày kết quả.



- Gv kết luận.
4.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc sgk trả lời câu hỏi.


+Trớc năm 179 TCN: là một nớc độc lập
- Kinh tế độc lập và tự chủ.


- Văn hố: có phong tục tập qn riêng.
+Từ năm 179 TCN đến năm 938:


- Trë thµnh quËn, huyện của PK phơng
Bắc


- Kinh tế bị phụ thuộc


- Phải theo phong tục của ngời Hán
- Nhóm 6 hs thảo luận, hoàn thành yêu
cầu phiếu học tËp: LiƯt kª tên và thời
gian nổ ra các cuộc khởi nghĩa của nhân
dân ta.


<i>Khởi nghĩa Hai Bà Trng năm 40</i>
<i>Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248</i>
<i>Khởi nghĩa Lí Bí năm 542</i>



<i>Khởi nghĩa Triệu Quang Phục năm 550</i>
<i>Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 722</i>
<i>Khởi nghĩa Phùng Hng năm 776</i>
<i>Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ năm 905</i>
<i>Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ năm 931</i>
<i>Khởi nghĩa Ngô Quyền năm 938</i>


- 1 hs c kết luận ở sgk.


<b>Đạo đức: </b>


<b>Bày tỏ ý kiến</b>


<b> I. Mục tiêu: </b> Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhận thức đợc: Các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


2. Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
tr-ờng.


3. BiÕt t«n träng ý kiến của những ngời khác.


<b> II. dựng dy- hc</b>: tranh minh hoạ.
<b>III. Hoạt động dạy- hc</b>:


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>HS nhắc lại nội dung
bài học "Vợt khó trong học tập".


<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i> Giới thiệu bài (Tiết 1)



<i><b>HĐ1</b></i>: Nhận xét tình huống
GV nêu tình huống.


GV kết luận.


<i><b>HĐ2</b></i>: Em sẽ làm gì?


- GV phát phiếu yêu cầu thảo luận theo
nhãm.


Hỏi: Vì sao em chọn cách đó?
- GV nhận xét,kết luận.


<i><b>HĐ3</b></i>: Bày tỏ thái độ


- GV cho HS làm việc theo nhóm
Yêu cầu các nhóm thảo luận về:


+ Trẻ em có quyền có ý kiến riêng về các


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS lắng nghe và trả lời.
- HS nhắc lại


- Cỏc nhúm tho lun, đại diện trình
bày.


- HS tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vấn cú liờn quan n tr em.


+ Trẻ em cần lắng nghe tôn trọng ý kiến của
ngời khác.


+Ngi ln cn lắng nghe ý kiến của trẻ em.
+ Mọi trẻ em đều đợc đa ra ý kiến và ý kiến
đó đều phải đợc thực hiện.


- GV kÕt luËn.
C. Củng cố, dặn dò:


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.


-1HS c ln lt tng câu để các
nhóm nêu ý kiến.


- 2 HS nh¾c l¹i.


- HS về nhà tìm hiểu những việc có
liên quan đến trẻ em



<b>Thø ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Toán: </b>


<b>Tìm Số Trung Bình Cộng</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



Giúp hs :


- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vÏ nh trong sgk phãng to.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
- Gii thiu bi.


1.Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm
số trung bình cộng.


Bài toán 1:


- Giới thiệu hình vÏ.


- Yêu cầu hs đọc đề bài, tìm cách giải và
thực hiện giải bài tốn.


+Ta gäi 5 lµ sè trung bình cộng của 6 và 4.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4?
Bài toán 2:


- Gv đa bài toán, yêu cầu hs đọc và xác
định yêu cầu của bài.


+Mn t×m sè trung b×nh céng cđa 3 số ta


làm ntn ?


+Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn?


2.Thực hành:


Bài 1a,b,c: Tìm số trung bình céng cđa c¸c
sè sau:


- Gọi hs đọc đề bài.


- u cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét


Bài 2:Giải bài toán
- Gọi hs đọc bi.


- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
- Chữa bài , nhận xét.


3.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dâi.


- Hs quan sát hình vẽ, đọc đề bi.



- Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng gi¶i
( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lÝt )


( 6 + 4 ) : 2 = 5
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bài vào vở, 1 hs lên giải
( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28


VËy 28 lµ số trung bình cộng của 27 ; 25
và 32


- Tính tỉng cđa 3 sè råi chia cho 3


- TÝnh tỉng của các số rồi chia cho số các
số hạng.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :


( 42 + 52 ) : 2 = 47


b.TBC cđa 3 sè 36 ; 42 vµ 57 lµ:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45


- 1 hs đọc đề bài.



- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lun tõ vµ c©u: </b>


<b>më réng vèn tõ : trung thùc - tù träng.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề : trung thực - tự trọng.


2,Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để t cõu.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng nhóm cho hs lµm bµi tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
A.Kiểm tra bài c:


+Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có
nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Gv nhận xét, cho điểm.


B.Bài mới:
- Giới thiệu bài:


1.Hớng dẫn hs làm bài tập.


Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với tõ :
trung thùc.



- Tỉ chøc cho hs lµm bµi theo nhóm, ghi
kết quả vào bảng nhóm.


- Gi i din nhúm dỏn bng, trỡnh by
- Cha bi, nhn xột.


Bài 2: Đặt c©u.


- Tổ chức cho hs làm vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt đợc.
- Chữa bài, nhận xét.


Bµi 3: T×m nghÜa cđa tõ : tù träng


+Tỉ chøc cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển
tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng
kết quả.


- Gv nhận xét, chữa bài.


Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.


- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.


+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về
lòng trung thực hoặc lòng tù träng?


- HD hs dùng từ điển giải nghĩa một số
thành ngữ, tục ngữ trên.



4.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs lên bảng làm bài.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp
Từ ghép có nghĩa phân loại


anh em, ruột thịt, hoà thuận, yêu thơng, vui
buồn


bn hc, bn ng


bn i, anh c, em út, anh rể, chị dâu
- Hs theo dõi.


- Hs đọc bi.


- Hs làm bài theo nhóm .
- Đại diện nhóm chữa bài.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực


thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, chân
thật, thật thà, thật lòng, chÝnh trùc, béc
trùc..


Tõ tr¸i nghÜa víi tõ trung thùc



điêu ngoa, gian dối,xảo trá, gian lận, lu
manh, gian manh, lừa bịp, lừa đảo...


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta khơng nên gian dối.


Ơng Tơ Hiến Thành là ngời chính trực.
Thẳng thắn là đức tính tốt.


- 1 hs c bi.


- Hs mở từ điển làm bài theo nhóm 4.
+Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình.


+Hs mở rộng thêm nghĩa các từ ở ý a,b,d
a.Tin vào bản thân : tự tin


b.Đánh giá mình quá cao và coi thờng ngời
khác: Tự kiêu, tự cao.


d.Quyết định lấy công việc của mình: tự
quyết


- Hs đặt câu với các từ trên.
- 1 hs c bi.



- Nhóm hs thảo luận, nêu kết quả


+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung
thực: a, c, d


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KĨ chun: </b>


<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc .</b>


<b>I.Mc tiờu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


- K t nhiờn bng lời của mình một câu truyện ( đoạn truyện , mẩu truyện) đã nghe, đã
đọc về tính trung thực.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .
2.Rèn kỹ năng nghe:


- Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét ỳng li k ca bn.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- 1 sè trun vỊ tÝnh trung thùc.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
A.Kim tra bi c:


- Gọi hs kể lại câu chuyện: Một nhà thơ
chân chính.



- Gv nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới.


1 Giíi thiƯu bµi .


2. Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


a.Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của bi.
- Gi hs c bi.


- Gv gạch chân dới các từ quan trọng.
+Khi kể chuyện cần lu ý g×?


+Gv: Các gợi ý mở rộng cho các em rất
nhiều khả năng tìm chuyện trong sgk để
kể, tuy nhiên khi kể các em nên su tầm
những chuyện ngoài sgk thì sẽ đợc cộng
thêm điểm.


- Gọi hs nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị
để kể.


b.KĨ theo nhãm.


+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.


- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .



- Trả lời đợc câu hỏi của bạn :1 điểm .
+ HS thực hành kể :


- Hs kĨ chun theo cỈp .


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .


+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa
kể dựa vào tiêu chí đánh giá .


- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .


3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xÐt tiÕt häc .


- VN häc bµi , CB bµi sau .


- 2 hs kể , nêu ý nghĩa câu chuyÖn.


- Hs theo dâi .


- 1 hs đọc đề bài.


Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã
đ


ợc nghe, đ ợc đọc về tính trung thực.


- Hs nối tiếp đọc 4 gợi ý ở sgk.


- 3 - 4 hs giíi thiƯu tªn câu chuyện và nhân
vật trong truyện mình sẽ kể.


-Hs c tiêu chí đánh giá .
- Nhóm 2 hs kể chuyện .


- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và tồn bộ
câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa k .


- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
kể hấp dẫn nhất, nêu ý nghĩa câu chuyện
sâu sắc nhất.


<b>Khoa häc: </b>


<b>sö dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


Sau bµi häc hs thĨ:


- Giải thích đợc lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.



<b>II.Đồ dùng d¹y häc :</b>


- PhiÕu häc tËp .


<b>III. Các hoạt động dy hc</b>:
- Gii thiu bi.


1.HĐ1: Trò chơi " Thi kể tên các món ăn
cung cấp nhiều chất béo"


*MT: Lập ra đợc danh sách các món n
cha nhiu cht bộo.


*Cách tiến hành:


- Chia lp thnh 2 đội chơi


- Gv HD cách chơi, luật chơi: Kể tên các
món ăn chứa nhiều chất béo trong 10 phút,
đội nào nêu đợc nhiều, đúng, khơng trùng
lặp đội đó thắng cuc.


- Tổ chức cho hs chơi
- Gv khen ngợi hs


2.HĐ2:Thảo luận về ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc động vật và nguồn gốc thực
vật.


*MT:Biết tên một số món ăn vừa cung cấp


chất béo động vật, vừa cung cấp cht bộo
thc vt.


*Cách tiến hành:


- Gi hs c li bng danh sách các món
ăn vừa lập, chỉ rõ món nào vừa chứa chất
béo động vật vừa chứa chất béo thực vật?
- Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vt
v cht bộo thc vt?


- Gv kết luận: sgk.


3.HĐ3: Thảo luận về tác dụng của muối
iốt và tác hại của việc ăn mặn.


*MT: Nói về ích lợi của muối i ốt
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn
*Cách tiÕn hµnh:


- Gọi hs giới thiệu tranh ảnh su tầm c
núi v ớch li ca mui it


- Nêu ích lợi cña muèi ièt?


- Làm ntn để bổ sung iốt cho cơ thể?
- Tại sao khơng nên ăn mặn?


4.Cđng cè dỈn dò:



- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dõi.


- Cỏc i c đội trởng lên bốc thăm xem
đội nào đợc nói trớc.


- Hai đội thực hành chơi trò chơi


- Hs đọc lại các món ăn có nhiều chất béo
và bổ sung thêm ( nếu có ).


- Các món ăn chứa chất béo ng vt va
cha cht bộo thc vt l:


Thịt rán c¸ r¸n tôm rán
khoai tây rán rau xào thịt xào
cơm rang nem r¸n đậu rán


- Vỡ trong cht bộo ng vt có chứa nhiều
a xít béo no, khó tiêu; chất béo thực vật
chứa nhiều a xít béo khơng no, dễ tiêu. Vì
vậy ta nên ăn phối hợp để đảm bảo chất
dinh dỡng.


- ăn muối iốt để phòng tránh bớu cổ.ăn muối
iốt để phát triển cả về thị lực và trí lực



- Nấu ăn bàng muối có chứa iốt hằng ngày
- ăn mặn sẽ khát nớc, ăn mặn quá sẽ bị áp
huyết cao.


+Hs đọc mục : Bạn cần biết.


<b>ThĨ dơc:</b>


đổi chân khi đi đều sai nhịp - trò chơi"bịt mắt bắt dê "



<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác : tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều vòng phải, vòng trái, đứng lại .Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều đúng hớng với
khẩu lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trò chơi " Bịt mắt bắt dê" . Yêu cầu hs nắm đợc cách chơi ,rèn sự khộo lộo nhanh nhn,
ho hng trong khi chi.


<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện :</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn sân tập.


- Chun b 1cũi, dựng dng c v sõn chi trũ chi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:


Nội dung Định


l-ợng Phơng pháp


A.Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


Khi ng :


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chơi trò chơi" Tìm ngời chỉ huy".
B.Phần cơ bản:


1.i hỡnh đội ngũ.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vòng phải, vòng trái , đứng lại.
Lần 1: Gv iu khin


Lần 2, 3: Chia tổ tập luyện
Lần 4:Các tổ thi đua trình diễn.
- Cả lớp thực hiện lần 5.


2.Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Gv làm mẫu động tác


- HD hs thùc hµnh theo sự điều khiển của gv
3.Trò chơi " Bịt mắt bắt dê".


- Gv nêu tên trò chơi, luật chơi.
- Hs chơi thử.



- Hs tiến hành chơi chính thức.
3.Phần kết thúc.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV hệ thống nội dung bài.
- Đánh giá giờ học .


- Về ôn tập néi dung võa häc, CB bµi sau.


4' - 6'


18' - 22'
5' - 7'


5' - 7'
6' - 8'


4'- 6'
1' - 2'


* * * * * *
* * * * * *


&


T1 T2 T3
* * *
* * *


* * *
* * *
* * *


-- Hs chú ý cách chơi, luật
chơi.


- Hs tiến hành chơi trò chơi.


<b>Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán: </b>

<b>luyện tập</b>

<b>.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp hs củng cố:


- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.


II. Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:


- Muèn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn? Nêu ví dụ?


B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài
2.Thực hành:


Bi 1:Tỡm s trung bình cộng của các số sau.


- Gọi hs đọc đề bi.


- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bµi, nhËn xÐt.


Bài 2: Giải bài tốn.
- Gọi hs đọc bi.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở


- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài, chữa bài.


a.TB cộng của 96; 121 và 143 là:
( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120


b.Sè TB céng cđa 35; 12 ; 24; 21; 43 lµ:
( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : = 27


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Giải bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài.


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết quả.
- Gv chữa bài , nhn xột.



3.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


( 96 + 82 + 71 ) : 3 = 83 ( ngời )
Đáp sè : 83 ngêi


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.


TB số đo chiều cao của mỗi ngời là:
(138 +132 + 130 +136 +134):5 =134(cm)
Đáp số : 134 cm.


<b>ChÝnh t¶: </b><i><b>nghe - viết</b></i><b> : </b>

<b>những hạt thóc giống</b>

<b>.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn văn của bài"Những hạt thóc giống"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n ; en / eng.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b> :


A.Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 1 hs đọc các tiếng có âm đầu r / d / gi
cho cả lớp viết.


- Gv nhËn xÐt.
B.Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi.


1.Hớng dẫn nghe - viết:
- Gv đọc bài viết.


+Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngơi?
+Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng
con.


- GV đọc cho hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho hs soát bài.


- Thu chấm 5 - 7 bài.
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống .
- Gọi hs đọc đề bài.


- Tæ chøc cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm
vào bảng nhóm.


- Gi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh.
- Chữa bài, nhận xét.



Bài 3: Câu đố.
- Gọi hs đọc đề bài.


- Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời
giải.


- Gv nhận xét, khen ngợi hs.
3.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp.


- Hs theo dâi.
- Hs theo dâi.


- Nhà vua chọn ngời trung thực để nối
ngôi.


- V× ngêi trung thùc dám nói lên sự
thực...


- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở.


- Đổi vở soát bài theo cỈp.



- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa
bài.


Các từ cần điền : nộp bài, lần này, làm
em lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.


- Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của
câu đố


a. Con nßng näc
b. Con chim Ðn.


<b>Tập đọc: </b>


<b>gµ trống và cáo.</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu ý nghĩa của bài : Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà trống, chớ
tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh cáo.


3.Học thuộc lòng bài thơ.


<b> II. dựng dy hc :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ viết câu cần hớng dẫn đọc .
III.Các hoạt động dạy học :



A.Bµi cị::


- Gọi hs đọc bài " Những hạt thóc giống".
- Gv nhận xét , cho điểm.


B.Bµi míi:


1.Giíi thiƯu bµi qua tranh .
- Tranh vÏ g×?


2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:


- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa đặt?
- Vì sao gà trống khơng nghe lời cáo?
- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để
làm gì?


- Thái độ của cáo ntn khi nghe gà nói?Thái
độ của g ra sao?


- Gà thông minh ở điểm nào?



- Tỏc giả viết bài thơ nhằm mục đích gì?
- Nêu nội dung chính của bài.


c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu khổ thơ 1,2 theo cách
phân vai.


- Tổ chức cho hs đọc bài.
3.Củng cố dặn dị:


- HƯ thèng néi dung bµi.


- VỊ nhµ học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c nờu ý nghĩa của bài.


- Hs quan s¸t tranh minh hoạ , nêu néi
dung tranh.


- 1 hs đọc toàn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.



- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.


- Báo cho gà một tin mới: từ nay mn lồi
đã kết thân.


- Lời bịa đạt.


- Gà biết ý định xấu xa của cáo.
- Làm cho cáo lộ mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khối chí cời.


- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chó săn
đang tới để cáo khiếp sợ.


- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào.


- Hs nªu ( mơc I ).


- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc din cm.


<b>Địa lí: </b>


<b> Trung du Bắc Bộ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b> Học xong bài này HS biÕt:


- Mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời ở
trung du Bắc Bộ.


- Dựa vào tranh ảnh bằng số liệu để tìm kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- BĐ địa lí tự nhiên , BĐ hành chính Việt Nam
III. Hoạt động dạy học:


I.Bµi míi:
Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV u cầu QS tranh và trả lời câu hỏi:
- Vùng TD là vùng núi, đồi hay đồng bằng?
- Em có nhận xét gì về đỉnh, sờn đồi và cách
sắp xếp các đồi của vùng trung du?


-Hãy so sánh những đặc điểm đó với DHLS?
- GV nhận xét kết luận.


*HĐ2: Chè và cây ăn quả ở vùng trung du
GV hỏi: Với những đặc điểm về điều kiện tự
nhiên nh trên theo em vùng trung du sẽ phù
hợp trồng các loaị cây nào?



- GV kÕt luËn


*HĐ3: Hoạt động trồng rừng và cây CH.
Hỏi: Hiện nay ở các vùng trung du có các
hiện tợng gì xẩy ra?


- Theo em, hiện tợng đất trống, đồi trọc sẽ
gây ra hậu quả nh thế nào?


- GV nhËn xÐt, kÕt luận


II. Củng cố, dặn dò<i><b>:</b></i> Nhận xét giờ học.


- Các nhóm thảo luận, đại diện trình
bày kết quả.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS trao đổi v tr li.


- HS quan sát tranh và nói lên tỉnh,
loại cây trồng tơng ứng.


- HS tho lun cặp đơi và trả lời câu
hỏi.


- HS kh¸c nhËn xÐt.


<b>ThĨ dơc: </b>



<b>Ơn đội hình đội ngũ-trị chơi " bỏ khăn".</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác : Quay đằng sau, đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp, đứng lại .Yêu cầu hs tập đúng động tác, dứt khoát, đúng
theo hiệu lệnh.


- Trò chơi "Bỏ khăn".Yêu cầu hs biết chơi đúng luật, ho hng, nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng , vệ sinh an toàn sân tập.


- Chuẩn bị còi, chuẩn bị dụng cụ, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp
A.Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


Khi ng :


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chơi trò chơi"Làm theo hiệu lệnh."
B.Phần cơ bản:


1.ễn i hỡnh, i ng.



Lần 1,2: Gv hớng dÉn tËp, sưa sai.
LÇn 3 , 4 : TËp lun theo tổ
Lần 5: Các tổ thi đua trình diễn.
- Tập cả lớp lần 6: Gv điều khiển.
2.Trò chơi "Bỏ khăn".


- Gv nêu tên trò chơi, luật chơi.
- Hs chơi thử.


- Hs tiến hành chơi chính thức.
3.Phần kết thúc.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV hệ thống nội dung bµi.


4' - 6'


18' - 22'
10' - 12'


5' - 7'


4'- 6'


* * * * * *
* * * * * *


&



T1 T2 T3
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *


- Hs chú ý cách chơi , luật
chơi.


- Hs tiến hành chơi trò
chơi.


<b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán: </b>


<b>biểu đồ.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.


- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu biết xử lí số liệu trên biểu tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- K sn 2 biu tranh nh trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:



A.KiÓm tra:


- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn? Cho vÝ dơ.


B.Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi.


2.Làm quen với biểu đồ tranh.


- Gv giới thiệu biểu đồ: Các con của 5 gia ỡnh.
+Biu trờn cú my ct?


+Mỗi cột thể hiện điều gì?


+Biu ny cú my hng? Nhỡn vo mỗi
hàng ta biết điều gì?


3.Thùc hµnh:


Bài 1: Đọc số liệu trên biểu đồ.


+Gv giới thiệu biểu đồ " Các môn thể thao
khối lớp 4 tham gia".


- Có những lớp nào đợc nêu tên trong biểu đồ?
- Khối 4 tham gia mấy môn thể thao? L
nhng mụn no?


- Môn bơi có mấy lớp tham gia? Là những


lớp nào?


- Môn nào có ít lớp tham gia nhÊt ?


- Hai lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy mơn?
Trong đó họ cùng tham gia những mơn nào?
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2a,b: Xử lí số liệu trên biểu đồ.
+HD hs quan sát biểu đồ v gii bi.
- Cha bi, nhn xột.


4.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- 1 lên bảng nêu cách tÝnh vµ lÊy vÝ dơ,
thùc hiƯn.


- Hs theo dõi.
- Biểu đồ có 2 cột.


- 5 hàng, biết số con trai, con gái của mỗi
gia đình.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả.
- 4 A, 4B , 4C.



- 4 môn: Bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
- Hai lớp tham gia : 4A và 4C


- Mơn cờ vua, chỉ có lớp 4A gia.
- 3 môn, cùng tham gia môn đá cầu.
- 1 hs đọc đề bài.Phân tích đề bài.
- 1 hs lên bảng giải , lp gii vo v.


<b>Tập làm văn: </b>


<b>viÕt th ( kiĨm tra viÕt )</b>


<b>I.mơc tiêu :</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết th cho hs.


- Hs viết đợc lá th có đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối bức th với nội dung:
thăm hỏi, chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b> :
A.Kiểm tra bài c:


- Một bức th gồm những phần nào? Nhiệm
vụ chính của mỗi phần là gì?


B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài.


2.HD hs nm đợc yêu cầu của đề bài.
- Gọi hs nối tiếp đọc 4 đề bài ở sgk.
+Em chọn đề bài nào?



- Nhắc hs trớc khi làm bài.


+Lời lẽ trong th phải chân thành.
+Viết xong th cho vào phong bì.
+Ghi ngoài phong bì.


3. Viết th.


- Cho hs tự làm bài cá nhân.
- Gv thu bài, chấm một số bài.
4.Củng cố dặn dò:


- 2 hs nªu.
- Hs theo dâi.


- Hs nối tiếp đọc đề bài.


- Hs nêu đề bài mình chọn và cách viết nội
dung th theo đề bài đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và c©u: </b>


<b>danh tõ.</b>


<b>i.mơc tiªu:</b>


Gióp hs hiĨu:



- Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, vật, khái niệm, đơn vị ).
- Xác định đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.
- Bit t cõu vi danh t.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng nhóm ghi sẵn nội dung bài tập 1.
- Tranh ảnh một số sự vật nói trong bài.
III.Các hoạt động dạy học:


A.KiĨm tra bµi cị:


- Tìm từ trái nghĩa với từ: Trung thực và đặt
câu với từ đó.


- Tìm từ cùng nghĩa với từ: Trung thực và
đặt câu với từ đó.


- Gv nhËn xÐt.
B.Bµi míi.
1.Giíi thiƯu bµi:


- Em hãy tìm những từ ngữ chỉ tên gọi các
đồ vật, cây cối xung quanh em?


- GV giới thiệu vào bài.
2.Tìm hiểu ví dụ:


- Gọi hs đọc ví dụ ở sgk.



- Gäi hs t×m từ ở những dòng thơ theo yêu
cầu bài.


- Gv dựng phấn màu gạch chân các từ hs
tìm đợc.


- Gv nhËn xét.
Bài 2:


- Gv phân nhóm, nêu yêu cầu thảo luận:
- Gv giải thích về:


+Từ chỉ khái niệm:
+Từ chỉ ngời:
- Gv nhận xét.
3.Ghi nhớ:
- Danh từ là gì?


- Gi hs đọc ghi nhớ ở sgk.
4.Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:


- Tæ chøc cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Đặt câu.


- T chc cho hs lm bi cá nhân vào vở.
- Gọi hs đọc câu đặt đợc.



- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài.


- 2 hs nêu.


- Bàn ghế, lớp học, cây bµng...
- Hs theo dâi.


- 1 hs đọc ví dụ.


- Nhãm 2 hs thảo luận, nêu miệng kết quả.
- Các nhóm nêu kết quả trớc lớp.


+Dòng 1: truyện cổ


+Dũng 2: cuc sống, tiếng, xa
+Dịng 3: cơn, nắng. ma
+Dịng 4:con, sơng, rặng, da
+Dũng 5: i, cha, ụng


+Dòng 6:con, sông, chân, trời
+Dòng 7:truyện cổ


+Dòng 8: mặt, ông cha


- 1 hs c li cỏc từ vừa tìm đợc.
- 1 hs đọc đề bài.



- Hs lµm bµi theo nhãm 4, trình bày kết
quả.


+Từ chỉ ngời: «ng cha, cha «ng
+Tõ chØ vËt: s«ng, dõa, ch©n trêi
+Tõ chỉ hiện tợng: nắng, ma


+T ch khỏi nim: cuc sng, truyện cổ,
tiếng xa, đời


- 4- 5 hs đọc ghi nhớ.


- Hs lấy thêm ví dụ về danh từ ngồi sgk.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi vµo vë, 2 hs làm vào bảng
nhóm, chữa bài.


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đặt câu vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


<b>Âm nhạc: (GV chuyên nhạc dạy)</b>
<b>Mỹ thuật:</b>


<b>thờng thức mĩ thuật : xem tranh phong cảnh.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Hs thy c s phong phú của tranh ảnh phong cảnh.



- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục, các hình ảnh và màu
sắc.


- Hs yªu thÝch phong cảnh, có ý thức bảo vệ, giữ gìn môi trờng thiên nhiên.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Su tầm tranh ảnh phong cảnh.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b> :
1.Gii thiu bi.


2. HĐ2:Xem tranh.


- Gv treo tranh ảnh và giới thiệu về một số tranh
phong cảnh.


a.Phong cảnh Sài Sơn.


+Tranh khắc gỗ màu của ho¹ sÜ Ngun TiÕn
Chung( 1913 - 1976 ).


- Trong bức tranh có những hình nh no?
- Tranh v v ti gỡ?


- Màu sắc trong tranh ntn? Có những màu gì?
- Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?


- Trong tranh cũn cú nhng hình ảnh nào nữa?


+Gv kết luận về vẻ đẹp của bc tranh: sgv.


b.Phố cổ : tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái
( 1920 - 1988 ).


- Nêu một số hiểu biết của em về hoạ sĩ Bùi Xuân
Phái?


- Tranh vẽ những hình ảnh nào?


- Hình dáng những ngôi nhà trong tranh ntn?
- Màu sắc của bức tranh?


+Gv nờu v p, ý ngha ca bc tranh: sgv


c. Cầu Thê Húc: tranh bột màu của hoạ sĩ Tạ Kim
Chi ( hs tiểu học).


- Nêu những hình ảnh có trong bức tranh?
- Màu sắc, chất liệu ntn?


- Cách thể hiện nội dung tranh?


*Gv kết luận: Phong cảnh thờng gắn với môi
tr-ờng xanh- sạch- đẹp, không chỉ cho con ngời sức
khoẻ tốt mà còn là nguồn cảm hứng để vẽ tranh.
6.Dặn dũ:


- Quan sát các loại quả hình cầu.



- Hs theo dâi


- Hs quan s¸t, nhËn xÐt.


- Ngời, nhà, cây, ao lng, ng rm


- Phong cảnh nông thôn Việt Nam
- Phong cảnh làng quê.


- Các cô gái bên ao làng.


- Hs nêu ở sgk.


- Đờng phố có những ngôi nhà.
- Nhấp nhô, cổ kính.


- Trầm ấm, giản dị.


- Hs quan sát nêu nội dung tranh.


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b>
<b>To¸n</b>


<b>Biểu đồ</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu :</b>- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ tranh vẽ.
II.


<b> Đồ dùng dạy học</b>.- Biểu đồ Các con của 5 gia đình.


III. <b> Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>ổn định tổ chức</b> (2)
2. <b>Kim tra bi c (3)</b>


- Cách tìm số TBC của các số?
3.<b>Bài mới</b> (30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.2.Tỡm hiu biểu đồ Các con của 5 gia
đình


- GV giới thiệu biểu đồ.


- Biểu đồ gồm mấy cột, mỗi cột cho biết
gì?


- Biểu đồ cho biết các con của của gia đình
nào?


- Gia đình Cơ Mai có mấy con, con trai
hay gái? ( tơng tự hỏi với các gia đình
khác)


- Gia đình có một con gái là gia đình nào?
- Gia đình có một con trai là gia đình nào?
3.3. <b>Luyện tập</b>:


Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc biểu đồ.


<b>Bài 1</b>: Biểu đồ Các môn thể thao khối lớp 4


tham gia.


- Hớng dãn HS nhìn vào biểu đồ trả lời các
câu hỏi.


- Ch÷a bµI. nhËn xÐt.


<b>Bài 2:</b> Biểu đồ Số thóc gia đình bỏc H ó
thu hoch c.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b> (5)


- Hng dn luyn tp thờm:c cỏc biu
khỏc .


- Chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát biểu đồ, nhận xét.
+ Biểu đồ có 2 cột


+ Cột bên trái: Tên các gia đình.


+ Cột bên phải: Số con, con của mỗi gia
đình là trai hay gái.


- Biểu đồ cho biết các con của gia đình cơ
maI. cơ lan, cơ Hồng, cơ Đào, cơ Cúc.


- Gia đình cơ Mai có 2 con, con gáI.…
- Gia đình có một con gái là gia đình cơ
Đào, cơ Hồng.


- Gia đình có một con trai là gia đình cơ
Lan, cơ Hồng.


- HS nêu u cầu của bài.
- HS quan sát biểu đồ.


- Những lớp đợc nêu trong biểu đồ là 4a.
4b.4c.


- Khối lớp 4 tham gia 4 môn thẻ thao: bơI.
nhảy dây, cờ vua. đá cầu.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vo vở, HS lên bảng làm bài.
a. Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch đợc
năm 2002 là:


10 x 5 = 50 (tạ)
đổi 50 tạ = 5 tấn.


b. Năm 2000 gia đình bác thu hoạch đợc:
4 x 10 = 40 ( tạ )


Năm 2002 gia đình bác thu hoạch hơn
năm 2000 là: 50 – 40 = 10 ( tạ )



c, Năm 2001 gia đình bác thu hoạc đợc số
thóc là: 3 x 10 = 30 ( tạ)


Cả 3 năm gia đình bác thu hoạch đợc là:
50 + 40 + 30 = 120 ( tạ )


Đáp số: 120 tạ


<b>Khoa học: </b>


<b>Ăn nhiều rau và quả chín</b>



<b>Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn</b>


<b>I. mục tiêu: </b> Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn


- KĨ ra c¸c biƯn ph¸p thùc hiƯn vƯ sinh an toàn thực phẩm.


<b>II. dựng dy- hc: </b>


- Hình trong SGK,
- phiÕu BT


III. Hoạt động dạy- học:


<b>1) Bµi cị:</b>



+ Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và
chất béo thực vt?


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Vì sao phải ăn muối i-ốt và không nên ăn mặn?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>2)</b> <b>Bµi míi</b>: Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.


<i><b>HĐ1</b></i>: ích lợi của việc ăn rau,quả chín hàng ngày
- GV tổ chức thảo luận cặp đôi với các câu hỏi:
+Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày khơng ăn
rau?


+¡n rau vµ quả chín hàng ngày có ích lợi gì?
- GV theo dõi, kết luận.


<i><b>HĐ 2</b></i>: Đi chợ mua hàng


- GV chia thành 4tổ, sử dụng các loại rau, đồ
hp v tin hnh chi.


- Gọi các tổ lên giải thích. GV nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên dơng.


<i><b>HĐ3</b></i>: Các c¸ch thùc hiƯn VSAT thùc phÈm
- GV ph¸t phiÕu và yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xÐt, kÕt luËn.



- GV yêu cầu HS đọc mục <i>Bạn cn bit</i> SGK


<b>3) Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,


- Dặn học thuộc mục <i>Bạn cần biết</i> và tìm hiểu
xem gia đình làm cách nào để bảo qun thc
phm


- Thảo luận cùng bạn và nêu câu
trả lời.


- HS khác bổ sung.


- Cỏc t cựng nhau đi mua hàng,
giải thích tại sao mình chọ loại
hàng đó/


- Các nhóm tiến hành thảo luận ,
đại diện trình bày.


- HS đọc mục <i>Bạn cần biết</i>


- HS tự tìm hiểu


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.</b>




I.


<b> Mục tiêu:</b>


- HS hiểu thế nào là đoạn văn trong bài văn kể chuyÖn.


- Viết đợc những đoạn văn kể chuyện: lời lẽ hấp đãn, sinh động, phù hợp với cốt truyện
và nhân vt.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ hai mẹ con và bà tiên sgk trang 54.- Giấy khổ to, bót d¹.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> (3)
- Cốt truyện là gỡ?


- Cốt truyện gồm những phần nào?
3<b>. Bài mới</b> (30)


3.1.Giới thiêụ bài:
3.2. Phần nhận xét:


<b>Bi 1:</b> Nờu sự việc tạo thành cốt truyện
Những hạt thóc giống. Mỗi sự việc chính
đợc kể trong đoạn văn nào?


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.



<b>Bµi 2:</b>


-DÊu hiƯu nµo gióp em nhận ra chỗ mở đầu
và kết thúc đoạn văn?


- ở đoạn 2. em có nhận xét gì về dấu hiƯu
nµy?


<b>Bµi 3</b>: NhËn xÐt vỊ:


- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện?
- Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu nào?
- GV: Mỗi bài văn kể chuyện có thể có


- HS nêu yêu cầu.


- HS c li truyn Nhng ht thúc giống.
- HS thảo luận nhóm.


+ Sù viƯc1:
+ Sù viƯc 2:
+ Sự việc 3:
- Nêu yêu cầu.


- Mở đầu: đầu dòng lùi vào một chữ, chữ
cái đầu dòng viết hoa.


Kết thúc: chấm xuống dòng.



- Đoạn 2: Khi viết hết lời thoại cũng xuống
dòng, nhng không phải là hết đoạn văn.
- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhiu s vic. Mi s việc đợc viết thành
một đoạn văn làm nòng cốt cho diễn biến
của truyện. Khi hết một đoạn văn cần
chấm xuống dịng.


3.3. <b>Ghi nhí:</b> sgk.


- Tìm một đoạn văn bất kì trong bài tập
đọc, kể chuyện và chỉ ra sự việc đợc nêu
trong đoạn văn.


3.4. <b>Lun tËp</b>:


- Viết tiếp phần cịn thiếu vào đoạn 3 để
cốt truyện Hai mẹ con và bà tiên hồn
chỉnh.


- C©u chuyện kể lại chuyện gì?


- Đoạn nào hoàn chỉnh,đoạn nào còn
thiếu?


- Đoạn 1 kể chuyện gì?
- Đoạn 2 kể sự việc gì?


- Đoạn 3 còn thiếu phần nào?



- Theo em phân thân đoạn kể lại gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét.


4. <b>Củng cố, dặn dò (5)</b>


- Viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu ghi nhớ sgk.
- HS tìm và nêu đoạn văn.


- HS nêu yêu cầu.


- Kể về một em bé vừa hiếu thảo, vừa trung
thực thật thà.


- Đoạn 1.2 đã hoàn chỉnh, đoạn 3 cũn
thiu.


- HS nêu


- HS viết hoàn chỉnh đoạn văn.


<b>Kĩ thuËt: </b>


<b>Kh©u thêng (tiÕt2)</b>


<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biết đợc cách cầm vải, lên kim, xuống kimkhi khâu và đạc điểm mũi khâu,
đ-ờng khâu thđ-ờng.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vach dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo ca ụi tay.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>: - Một số mẫu vải. Len khác màu


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch.
III. Hoạt động- dạy- học:


1) Bµi cị:<b> </b>KiĨm tra sự chuẩn bịcủa HS
- HS nhắc lại kĩ thuật khâu thờng.
- GV nhận xét.


2) Bài mới:<b> </b>Tiết 2


<i>HĐ 1</i>: HS thực hành khâu thờng.


GV yờu cu nhc lại về kĩ thuật khâuthờng
- GV nhắc lại và hớng dẫn thêm cách kết
thúc đờng khâu.


- GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn những thao tác cha
đúng, những HS còn lúng túng.


<i>HĐ 2</i>: Đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.


- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
+ Đờng vạch du


+ Các mũi khâu


+Hon thnh ỳng thi gian quy nh.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
hc sinh.


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và


- HS nhắc lại


- HSkhác nhận xét.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- HS quan sát nhắc lại
- HS tiến hành thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

kết quả học tập của HS.


- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ cho tiết học sau.


<b>Sinh hoạt tuần 5</b>


<b>I.Nội dung </b>



- Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần tới.
- Nhắc nhở, uốn nắn những việc làm cha tốt của một số học sinh.


<b>II. Hoạt động lên lớp</b>


1/ C¸n sù líp nhËn xÐt chung tình hình tuần qua


2/ Giỏo viờn ỏnh giỏ b sung tình hình học tập của học sinh trong tuần.
3/ Triển khai k hoch tun ti.


- Thực hiện chơng trình tuần 6.


- Phát huy tôt nề nếp học tập trong tuần qua.


- Ph¸t huy tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tËp ë líp cịng nh ë nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×