Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN TỐN 6</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
<b>Câu 1:</b> Phân số tối giản của phân số 18
45là:
<b>A. </b>1
5 <b>B. </b>
2
5 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 2:</b> Tổng (–15) + 10 bằng :
<b>A. </b>–25 <b>B. </b>5 <b>C. </b>–5 <b>D. </b>25
<b>Câu 3: .</b> Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác :
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A. </b>Hai tam giác <b>B. </b>Ba tam giác <b>C. </b>Bốn tam giác <b>D. </b>Năm tam giác
<b>Câu 4:</b> Số đo một trong hai góc kề bù bằng 1100<sub> thì số đo góc cịn lại là : </sub>
<b>A. </b>800 <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>70</sub>0
<b>Câu 5:</b> Góc có số đo lớn hơn 900 <sub>và nhỏ hơn 180</sub>0 <sub> là: </sub>
<b>A. </b>Góc tù <b>B. </b>Góc nhọn <b>C. </b>Góc vng <b>D. </b>Góc bẹt
<b>Câu 6:</b> Tổng của hai số đối nhau bằng :
<b>A. </b>0 <b>B. </b>Tất cả đều sai <b>C. </b>Số dương <b>D. </b>Số âm
<b>Câu 7:</b> Điểm M thuộc đường tròn (0, 3cm) thì :
<b>A. </b>Độ dài đoạn thẳng OM lớn hơn 3cm <b>B. </b>Kết quả khác
<b>C. </b>Độ dài đoạn thẳng OM nhỏ hơn 3cm <b>D. </b>Độ dài đoạn thẳng OM bằng 3cm
<b>Câu 8:</b> Kết quả của (–2).(-8) bằng :
<b>A. </b>10 <b>B. </b>–10 <b>C. </b>16 <b>D. </b>– 16
<b>Câu 9:</b> Quan sát hình vẽ, chọn câu trả lời đúng :
O
a
<b>A. </b>Góc aOb và góc bOc là hai góc kề nhau <b>B. </b>Góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù
<b>C. </b>Góc aOb và góc bOc là hai góc phụ nhau <b>D. </b>Góc aOb và góc bOc là hai góc bù nhau
<b>Câu 10:</b> Số nghịch đảo của –3 là :
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1
3 <b>C. </b>
1
3
<b>D. </b>
1
3
<b>Câu 11:</b> Tìm số nguyên x biết <i>x</i> = 2 :
<b>A. </b>Khơng tìm được <b>B. </b>x = 2 <b>C. </b>x = 2 hoặc x = -2 <b>D. </b>x = -2
<b>Câu 12:</b> Góc có số đo bằng 900 <sub>là: </sub>
<b>A. </b>Góc nhọn <b>B. </b>Góc vng <b>C. </b>Góc bẹt <b>D. </b>Góc tù
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Tính (2đ)
a) 8 2
5 5 b)
5 10
9 18 c)
3 6
1
4 7 d)
2 5 14
.
7 7 25
Bài 2: (1đ). Tìm x, biết :
x + 7 = 9
Bài 3: a) Vẽ xÔy = 600<sub>.</sub>
b) Vẽ tia phân giác của xÔy.
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xÔt = 250<sub>, xÔy = 50</sub>0<sub>.</sub>
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
Bài 5: Tìm x, biết :
1 3 1
1
2<i>x</i> 4 4
1 B
2 C
3 B
4 D
5 A
6 A
7 D
8 C
9 A
10 D
11 C
12 B
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Tính (2đ)
a) 8 2
5 5 =
10
5 (0,25)
= 2 (0,25)
b) 5 10
9 18 =
5 5
9 9 (0,25)
= 0 (0,25)
c) 13 6
4 7 =
7 6
4 7 =
49 24
28 28 (0,25)
= 25
28 (0,25)
d) 2 5 14.
7 7 25 =
2 2
7 5 (0,25)
= 10 14 24
35 35 35 (0,25)
x + 7 = 9
x = 9 – 7 (0,5)
x = 2 (0,5)
Bài 3: a) Vẽ xÔy = 600<sub>. (0,5)</sub>
b) Vẽ tia phân giác của xÔy. (0,5)
Bài 4:
a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì xƠt < xƠy (250<sub> < 50</sub>0<sub>) (0,5) </sub>
b) Vì Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên
xÔt + tÔy = xÔy (0,25)
250<sub> + tÔy = 50</sub>0<sub> (0,25) </sub>
tÔy = 500<sub> – 25</sub>0<sub> (0,25) </sub>
tÔy = 250<sub> (0,25) </sub>
c) Có. Vì Ot nằm giữa Ox, Oy và tƠy = xÔt (0,5)
Bài 5: Tìm x, biết :
1 3 1
1
2<i>x</i> 4 4
1 5 3
2<i>x</i> 4 4 (0.25)
1 2
2<i>x</i> 4 (0,25)
1 1:
2 2
<i>x</i> (0,25)
x = –1 (0,25)