Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Hồng Định
T T Nhin Cng hoẾ x· hời chũ nghịa Việt Namườc lập - Tỳ do - HỈnh phục
<b>năm học 2010 - 2011</b>
<b>I - Đặc điểm tình hình</b>
<b>1. Thn lỵi </b>
Đa số các đồng chí có trình độ chun mơn từ chuẩn lên (có bằng đại học), có
nhiều đồng chí là đảng viên, nhiều đồng chí giữ các chức vụ quan trọng trong nhà tr
-ờng (nh: Hiệu trởng), có nhiều giáo viên là giáo viên giỏi cấp huyện. Đội ngũ giáo
viên cịn trẻ, nhiệt tình, tâm huyết với nghề, xông xáo trong mọi công việc .
<b>2. Khã khăn</b>
Hu ht cỏc ng chớ giỏo viờn xa, ng xá đi lại khó khăn, đa số bộ mơn chỉ
có một, hai giáo viên. Nhiều giáo viên còn phải kiêm nhiệm nhiều cơng việc khác.
Mặt khác do các đồng chí còn trẻ, con cái còn nhỏ, tuổi đời cùng nh tuổi nghề
cịn ít nên tổ gặp khơng ít khó khăn.
<b>3. §éi ngị:</b>
* Tổng số thành viên: 7 đ/c ; Nữ: 05 đ/c ;
Trong đó:
Bộ mơn Tốn - Lý: 02 đ/c
Bộ mơn Tốn - Sinh: 02 đ/c
Bộ mơn Hố - Sinh: 01 đ/c
+ Giảng dạy: Toán, vật lí, hố, sinh, cơng nghệ, thể dục, tự chọn, hoạt động ngồi giờ
lên lớp.
+ Chđ nhiƯm 1 líp : 9A
+ Bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém các môn thuộc tổ phụ trách cỏc
khi : 6, 7, 8, 9.
<b>4. Khảo sát chất lợng đầu năm</b>
<b>Môn</b> <b>Khối</b> <b>Số<sub>HS</sub></b> <b><sub>SL</sub>Từ TB <sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Giỏi<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Khá<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>TB<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Ỹu<sub>%</sub></b>
<b>To¸n</b>
6 32 32 100 10 31,3 7 21,9 15 46,8 0 0
7
8
9
<b>Tæng</b>
<b>Lý</b>
6
9 49 41 83,7 3 6,1 10 20,5 28 57,1 8 16,3
<b>Tæng</b>
<b>Sinh</b>
6
7 30 18 60 1 3 7 24 10 33 12 40
8
9
<b>Tæng</b>
<b>CN</b>
7 30 26 86,7 0 0 7 23,4 19 63,3 4 13,3
8 30 29 96,7 5 16,7 13 43,3 11 36,7 1 3,3
9 49 44 89,8 5 10,2 19 38,7 20 4,08 5 10,2
<b>Tæng</b> <b>109</b> <b>99</b> <b>90,8</b> <b>10</b> <b>9,2</b> <b>39</b> <b>35,8</b> <b>50</b> <b>45,8</b> <b>10</b> <b>9,2</b>
<b>TD</b>
6
7
8
8
9
<b>Tổng</b>
<b>II - những nội dung cơ bản đăng ký, thực hiện trong năm</b>
1.Nề nếp - kỷ cơng
<b>Kế hoạch</b> <b>Thực hiện</b>
Số ngày công 210/ 1GV
Số ngày nghỉ 0
Số lần lên lớp muộn 0
Số giờ giảng có giáo án 100%
<b>2. Công tác chuyên môn</b>
<b>Kế hoạch</b> <b>Thùc hiÖn</b>
Số lần tham gia sinh hoạt hội đồng 100%
Số lần tham gia sinh hoạt chuyên môn 100%
S lần dự giờ đồng nghiệp 20 tiết/1GV ………
Số đồ dùng dạy học tự làm 2đd/1GV ………
Số lần kiểm tra đúng hạn 100% ………
Số buổi bồi dỡng học sinh khá, giỏi 1 buổi/tuần ………
Số buổi phụ đạo học sinh yếu, kém 1 bui/tun
<b>3. Bỏo cỏo chuyờn </b>
<b>STT</b> <b>Họ và tên ngời</b>
<b>bỏo cỏo</b> <b>Tờn chuyờn </b>
<b>Thời gian</b>
<b>thực hiện</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 Nông Văn Giang
2 Long Thu Hờng Một số sai làm khi giải toán căn bậc hai
3 Bế Thị Đời
4 Vơng Thuỳ Linh
5 Vng Thị Trang Một số kinh nghiệm giúp hs vận dụng
kiến thức hóa học để giải thích các hiện
tợng trong thực tiễn
6 Phùng Xuân Mạnh Một số PP vẽ hình chiếu
<b> 4. Đăng kí một nội dung đổi mới</b>
<b>STT</b> <b>Hä vµ tên ngời</b>
<b>ng kớ</b> <b>Tờn ND i mi</b>
<b>Thời gian</b>
<b>thực hiện</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 Nông Văn Giang
3 Bế Thị Đời
4 Vơng Thuỳ Linh
5 Vơng Thị Trang Tổ chức cho hs xem băng hình đối với
các thí nghiệm phức tạp, khơng có điều
kiện thực hành ở lớp.
6 Phùng Xuân Mạnh Đổi mới kiểm tra, ỏnh giỏ
5. Chỉ tiêu kết quả môn dạy
<b>Môn</b> <b>Khối</b> <b>Sè<sub>HS</sub></b> <b>Tõ TB </b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
<b>To¸n</b>
6 32 32 100 9 28,1 7 21,9 16 50 0 0
7
8 30 30 100 3 10 6 20 21 70 0 0
9
<b>Tæng</b>
<b>Lý</b>
6
7
8 30 30 100 3 10 8 26,7 19 63,3 0 0
9 49 49 100 5 10,2 12 24,5 32 45,4 0 0
<b>Tỉng</b>
<b>Sinh</b>
6
7
8
9
<b>Tỉng</b>
<b>CN</b>
6
7
6
7
8
9
<b>Tỉng</b>
<b>Ho¸</b>
8 30 27 90 4 13,3 10 33,4 13 43,3 3 10
9 49 44 89,8 4 8,2 10 20,4 30 61,2 5 10,2
<b>Tæng</b> <b>79</b> <b>71</b> <b>89,9</b> <b>8</b> <b>10,1</b> <b>20</b> <b>25,3</b> <b>43</b> <b>54,4</b> <b>8</b> <b>10,1</b>
<b>Tổng</b>
<b>6. Chất lợng mũi nhọn</b>
<b>Môn</b> <b>Khối</b> <b>TSHS</b> <b>HS giái cÊp trêng<sub>KH</sub></b> <b><sub>TH</sub></b> <b>HS giái cÊp huyÖn<sub>KH</sub></b> <b><sub>TH</sub></b> <b>HS giái cÊp tØnh<sub>KH</sub></b> <b><sub>TH</sub></b>
<b>To¸n</b>
6 8 3
7
8 4 3
9
<b>Tỉng</b>
<b>Lý</b> 6
<b>Tỉng</b>
<b>Sinh</b>
6
7 2 1
8
9 5
<b>Tỉng</b>
<b>ThĨ</b>
<b>dơc</b>
6
7
8
9
<b>Tỉng</b>
<b>Ho¸</b>
8 30 4 1
9 49 3 1
<b>Tổng</b> <b>7</b> <b>2</b>
<b>7. Kế hoạch thực hiện chơng trình</b>
- Th c hiện nghiêm túc theo phân phối chự ơng trình, b o đảm dạy đúng, dạy đủả
kiến thức cơ bản trong SGK và thực hiện đầy đủ các văn bản hớng dẫn về chuyên môn
của các cấp quan lý.
- Cu i m i tháng rà soát việc thực hiện chố ỗ ơng trình của giáo viên bộ mơn để có
kế hoạch dạy bù. Cấm giáo viên dạy gộp, bỏ tiết.
- Nghiên cứu và thực hiện đúng, đủ, có chất lợng các giờ học tự chọn.
<b>8. Đổi mới phơng pháp dạy học</b>
- Đổi mới khâu soạn bài, khâu lên lớp, cách đánh giá học sinh. Yêu cầu giáo
viên tăng cờng ứng dụng CNTT trong công tác chuyên môn và nghiệp vụ.
- Chu n b vẩ ị à tổ ch c h i th o v ứ ộ ả ề đổi m i phớ ơng pháp dạy học, kết hợp đánh
giá đề tài sáng kiến kinh nghiệm để đánh giá giáo viên và đăng ký giáo viên dự thi
giáo viên giỏi các cấp.
- Ch đạo giáo viên tích cực đổi mới phỉ ơng pháp kiểm tra đánh giá, cập nhật
điểm vào sổ Gọi tên và ghi điểm kịp thời, chính xác.
<b>10. Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém, tăng cờng cơng tác</b>
<b>ngoại khố</b>
-T ch c kh o sát, rà soát số học sinh yếu kém ở các khối, các lớp giao choổ ứ ả
giáo viên bộ môn dạy lớp đó lên kế hoạch và phụ đạo cho học sinh. Tổ chuyên môn
kết hợp với BGH nhà trờng ki m tra vi c th c hi n vể ệ ự ệ à kết qu th c hi n.ả ự
- Tổ chuyên môn l p k ho ch b i dậ ế ạ ồ ưỡng h c sinh gi i khối 9. Giao cho giao
viên bộ môn:
+ Kh o sát, ch n đội tuy n ả ọ ể h c sinh gi i.ọ ỏ
+ Lên l ch, th i gian b i dị ờ ồ ưỡng.
+ Chuẩn bị nội dung b i dồ ưỡng.
+ Bồi dỡng đội tuyển theo lịch.
-Phối hợp với Đoàn, Đội đổi m i n i dung, hìng ớ ộ th c ngứ o i khoá phù hợp v iạ ớ
đối tượng học sinh, t o h ng thú học bộ mônạ ứ .
<b>`</b>
<b>11. Công tác dự giờ, thao giảng</b>
- T cn tng cng công tác dự giờ, thăm lớp. Đánh giá rút kinh nghiệm, chú
trọng khâu hớng dẫn học sinh t h c, t nghiênự ọ ự c u, h c sinh tích cực tham gia xâyứ ọ
dựng bài. Phát huy tinh thần góp ý thẳng thắn, trân thành trong nhận xét, đánh giá giờ
dạy, tránh hình thức nể nang.
- T ch c thao gi ng, k t h p h i th o các chuyên để nhân các ngày lễ lớn:ổ ứ ả ế ợ ộ ả
20/10; 20/11; 22/12; 3/2; 26/3 ; 30/4... chọn các giáo viên đăng ký giáo viên giỏi tham
gia.
- D gi , ki m tra gi d y c a giáo viên. Tăng cự ờ ể ờ ạ ủ ờng việc dự giờ đột xuất. Tổ
- Ki m tra thể ường xuyªn viƯc th c hi n nự ệ ền n p d y vế ạ à học c a giáo viên
và học sinh.
- Ki m tra h s chuyên môn của giáo viên thể ồ ờng xuyên. Cần tăng cờng kiểm
tra đột xuất đặc biệt là giáo án để kịp thời phát hiện ra những sai sót, yếu kém, từ đó
có biện pháp khắc phục sửa chữa.
-Mỗi tháng kiểm tra, đánh giá toàn diện từ 2 đến 3 giáo viên. Cu i tháng kiểmố
tra sổ đầu bài, sổ gi tờn v ghi im, s bỏo ging.
- Hàng tháng và cuối mỗi học kỳ tổ xếp loại thi đua giáo viên boá coá kết quả
phân loại giáo viên với nhµ trêng.
- Kiểm tra việc mợn, sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên.
- Tổ chức cho học sinh làm các bài kiểm tra định kỳ theo hớng 3 chung (chung
đề - chung thời gian - chung kết quả). Giao cho giáo viên bộ môn thành lập ngân hàng
đề kiểm tra ở tất cả các bộ môn. Đổi chéo giáo viên chấm bài đảm bảo cơng bằng,
chính xác, đúng quy ch.
<b>13. Công tác bồi dỡng và tự bồi dỡng của giáo viên:</b>
- Giỏo viờn phi cú k hoch c thể về tự học, tự nghiên cứu tự bồi dỡng thờng
xuyên và đợc đăng ký ngay từ đầu năm học.
- Mỗi giáo viên phải xây dựng ý thức rút kinh nghiệm sau mỗi tiết dạy.
- To iu kin cho giáo viên đợc tham gia các lớp tập huấn, bồi dỡng nâng cao
- Giáo viên cần tăng cờng công tác tự học, tự bồi dỡng về kỹ năng tin học để có
thể sử dụng thành thạo tin học.
<b>14. Công tác thực hiện các cuộc vận động và các phong trào thi đua trong</b>
<b>năm học</b>
- Cùng với BGH và các tổ chức trong nhà trờng thự hiên nghiêm túc và có hiệu
quả các cuộc vận động do các cấp phát động. Tiếp tục thực hiện tốt cuộc vận động
“Hai không” với 4 nội dung của Bộ trởng Bộ GD & ĐT phát động, tri n khai có hiệuể
quả phong tr o thi đua “Xây dựng trà ờng h c thân thiện, ọ h c sinh tích c c” theo kếọ ự
hoạch của nhà trường và tích cực cùng nhà trờng xây dựng thành cơng cơ quan có
nếp sống văn hố.
- Phối h p v i các t ch c trong nh trợ ớ ổ ứ à ường, xây dựng môi trờng thân thiện
gi a cán bộ với giáo viên, giữa giáo viên với giáo viên, giữa giáo viên với học sinh,ữ
giữa học sinh với học sinh, giữa nhà trờng với phụ huynh học sinh và nhân dân địa
ph-ơng.
<b>Iii - Mét sè biƯn ph¸p thùc hiƯn</b>
1. Phối hợp chặt chẽ với ban giám hiệu nhà trờng, với các tổ chức đồn thể,
với gia đình học sinh và nhân dân, địa phơng
2. Chỉ đạo sát sao quy chế chuyên môn, nhắc nhở kịp thời những Gv thực hiện
cha tốt
3. KiĨm tra hå s¬ GV thêng xuyªn
4. Có kế hoạch BD học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém
5. Thực hiện tốt nề nếp chuyờn mụn
6. Thực hiện tốt và có hiệu quả công tác dự giờ, thao giảng
7. Ch o vic kim tra, đánh giá học sinh nghiêm túc, đúng quy chế
8. Tổ chức tốt và có hiệu quả các buổi sinh hoạt chuyên môn. Tăng cờng việc
thảo luận đổi mới PPDH, cách soạn giáo án, ra đè kiểm tra, việc sử dụng ĐDDH, ứng
dụng công nghệ thông tin vào dạy học
9. Nâng cao tinh thần phê và tự phê, thực hiƯn tèt quy chÕ d©n chđ
10. Thực hiện nghiêm túc, công bằng việc đánh giá học sinh, xếp loại giáo viên
<b>IV - đăng kí Danh hiệu thi đua</b>
<b>1. Danh hiệu thi đua cá nhân</b>
STT Họ và tên Đăng kí danh hiƯu Ghi chó
4 Phùng Xn Mạnh Lao động tiên yiến cấp huyện
<b>2. Danh hiệu thi đua của tổ: </b>
<i><b>Tổ lao động tiên tiến cấp huyện</b></i>
<b>V/ YÙ KIEN TO:</b>
Toồ thoỏng nhaỏt 100%.
Xác nhận của trờng
Hiệu trởng
<i><b>Nguyễn Thị Lan</b></i>
Xác nhận của
chuyên môn
<i><b>Hoàng Thị Hán</b></i>