Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.9 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> VẬT LÝ 6</b>
<b>Tuần</b> <b>Tên chương / bài<sub>dạy</sub></b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của chương/ bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp GD</b> <b>Chuẩn bị của GV và<sub>học sinh</sub></b> <b><sub>chú</sub>Ghi</b>
1 Bài 1: ĐO ĐỘ<sub>DAØI</sub> 1
* Xác định giới hạn đo,độ chia nhỏ
nhất của dụng cụ đo
* Rèn luyện các kỹ năng sau:
- Biết ước lương gần đúng một số
độ dài cần đo
- Đo độ dài trong một số tình
huống thơng thường
- Biết tính giá trị trung bình các
kết quả đo
-Rèn luỵên tính cẩn thận ý thức
làm việc trong nhóm
I/. Đơnvị đo độ dài
II/. Đo độ dài:
Vấn đáp , thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
SGK, SGV, Sách thiết
Thước thẳng
Thước dây
Thước kẻ
2 Bài 2:ĐO ĐỘ<sub>DAØI</sub> 2
* Củng cố các mục tiêu ở tiết 1 . Cụ
thể là :
- Ước lượng độ dài cần đo
- Chọn thước đo thích hợp
- Xác định GHĐ và ĐCNN
- Đặt thước đo đúng
- Đặt mắt nhìn và đọc kết quả đo
đúng
- Biết tính giá trị trung bình các kết
quả đo
* Rèn luyện tính trung thực thông
qua việc ghi kết quả
I/. Cách đo độ dài
II/. Vận dụng
Vấn đáp ,thảo
Tranh ( hình 2.1 và
2.2 ) thước dây , thước
kẻ
3 Bài 3: ĐO THỂ
TÍCH CHẤT
LỎNG
3 - Kể tên một số dụng cụ thường dùng
để đo thể tích chất lỏng
- Biết xác định thể tích chất lỏng
bằng dụng cụ đo thích hợp
1/. Đơn vị đo thể tích
2/. Dụng cụ đo thể
tích
3/. Cách đo thể tích
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan
SGK, SGV, Sách thiết
chất lỏng bằng bình
chia độ , tranh vẽ sai số trong<sub>phép đo thể tích</sub>
4
Bài 4 : ĐO THỂ
TÍCH VẬT RẮN
KHƠNG THẤM
NƯỚC
4
- Biết sử dụng các dụng cụ đo chất
lỏng để xác định thể tích của vật rắn
có hình dạng bất kỳ không thắm
nước .
- Học sinh phải biết tuân thủ các quy
tắc đo , trung thực khi đo
I/. Cách đo vật rắn
không thấm nước
II/. Thực hành
III/. Vận dụng
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan,
Bình chia độ , bình
tràn , ca đong có ghi
sẳn dung tích , vật rắn
khơng thắm nước
5 LƯỢNG – ĐOBài 5: KHỐI
KHỐI LƯỢNG
5
- Nhận biết quả cân 1kg
- Trình bày được cách điều chỉnh cân
và cách cân một vật
- Đo khối lượng của một vật bằng
cân
- Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của
cân
I/. Khối lượng và
đơn vị đo khối
lượng .
II/. Đo khối lượng :
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan
Cân rôbecvan, hộp
quả cân ,vật đểcân ,
tranh vẽ các loại cân (
nếu có )
6 HAI LỰC CÂNBài 6:LỰC –
BẰNG
6
- Nêu được các ví dụ về lực đẩy , lực
kéo và chỉ ra được phương và chiều
của các lực đó .
- Nêu đựơc ví dụ về hai lực cân bằng
- Sử dụng được đúng thuật ngữ lực
đẩy , lực kéo , phương , chiều , lực
cân bằng
I/. Lực
II/ Phương và chiều
của lực :
III/ Hai lực cân bằng
:
IV/. Vận dụng
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Lị xo lá tròn , xe lăn ,
lò xo mềm dài khoảng
10cm , nam châm
thẳng, quả gia trọng
bằng sắt có móc treo ,
giá có kẹp để giử các
lị xo
7 Bài 7 : TÌM
HIỂU KẾT QUẢ
TÁC DỤNG
7 - Nêu được một số ví dụ về lực tác
dụng lên một vật làm biến đổi
chuyển động của vật đó .
I/. Những hiện tượng
cần chú ý quan sát
khi có lực tác dụng .
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
CỦA LỰC
- Nêu được một số ví dụ về lực tác
dụng lên một vật làm biến dạng vật
đó
II/ Những kết quả
tác dụng của lực . quan,diễn giảng,<sub>quy nạp</sub>
8 Bài 8: TRỌNGLỰC ĐƠN VỊ
LỰC
8
- Học sinh trả lời được câu hỏi trọng
lực hay trọng lượng của một vật là
gì ?
- Nêu được phương và chiều của
trọng lực .
- Trả lời được câu hỏi đơn vị đo
cường độ lực là gì ?
- Sử dụng được dây dọi để xác định
phương thẳng đứng .
I/. Những hiện tượng
cần chú ý quan sát
khi có lực tác dụng .
II/ Những kết quả
tác dụng của lực .
Vấn đáp , thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Bảng phụ , lò xo , quả
nặng 100g giá treo ,
dây dọi , khai nước ,
9 KIEÅM TRA 9
- Học sinh biết xác định GHĐ và
ĐCNN của dụng cụ để chọn dụng cụ
đo thích hợp .
- Học sinh nêu được ví dụ về hai lực
cân bằng , chỉ ra hai lực cân bằng.
- Học sinh hiểu được trọng lực là gì?
- Nêu được phương và chiều của
trọng lực
Nội dung cơ bản đã
học Viết bài tại lớp Đề kiểm tra , đáp án
10 Bài 9 : LỰC<sub>ĐAØN HỒI</sub> 10
- Hocï sinh nhận biết được thế nào là
biến dạng đàn hồi của một lò xo .
- Trả lời được câu hỏi về đặc điểm
của lực đàn hồi .
- Dựa vào kết quả thí nghiệm , rút ra
được nhận xét về sự phụ thuộc của
lực đàn hồi vào độ biến dạng của lò
xo
I.Biến dạng đàn hồi
II.Lực đàn hồi và
đặc điểm của nó
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan,
diễn giảng
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
11
Bài 10:LỰC KẾ
PHÉP ĐO LỰC
– TRỌNG
LƯỢNG VAØ
KHỐI LUỢNG
11
- Học sinh nhận biết được cấu tạo
của một lực kế , GHĐ và ĐCNN của
một lực kế
- Sử dụng được công thức liên hệ
giữa trọng lượng và khối lượng của
cùng một vật để tính trọng lượng của
vật , biết khối lượng riêng của nó.
- Sử dụng được lực kế để đo lực .
I.Tìm hiểu lực kế
II.Đo một lực bằng
lực kế
III.Công thức liên hệ
giữa trọng lượng và
khối lượng
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
Bảng phụ , lực kế ,
quả nặng , bảng khối
lượng riêng một số
chất
12
Bài 11: KHỐI
LƯỢNG RIÊNG
TRỌNG
LƯỢNG RIÊNG
12
- Học sinh biết trọng lượng riêng ,
khối lượng riêng của một vật là gì ?
- Sử dụng được cơng thức m = D . V
và P = d . V để tính khối lượng riêng
và trọng lượng riêng của một vật .
- Sử dụng được bảng số liệu để tra
cứu khối lượng riêng và trọng lượng
riêng
- Đo được trọng lượng riêng của chát
làm quả cân .
I.Khối lượng riêng.
Tính khối lượng của
các vật theo khối
lượng riêng
II.Trọng lượng riêng
III.Xác định trọng
lượng riêng của một
chất
IV.Vận dụng
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan,
Bảng khối lượng riêng
của một số chất , giáo
án , SGK ….
13
Bài 12:THỰC
HÀNH XÁC
ĐỊNH KHỐI
LƯỢNG RIÊNG
CỦA SỎI
13
- Học sinh biết xác định khối lượng
riêng của vật rắn
- Hoïc sinh biết cách tiến hành một
bài thí nghiệm vật lí .
I.Thực hành
II.Mẫu báo cáo
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
cân rơbecvan , bình
chia độ , cốc nước ,
vài hòn sỏi , khăn lau
14 Bài 13 : MÁY
CƠ ĐƠN GIẢN 14 - Học sinh biết làm thí nghiệm để sosánh trọng lượng của vật và lực dùng
để kéo vật trực tiếp lên theo phương
thẳng đứng .
- Nắm được ( cấu tạo ) tên của một
I.Kéo vật lên theo
phương thẳng đứng
II.Các máy cơ đơn
giản
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
số máy cơ đơn giản thường dùng
- Học sinh phải trung thực khi đo kết
quả và cẩn thận khi đo
15
Bài 14:MẶT
PHẲNG
NGHIÊNG 15
- Học sinh nêu được ví dụ sử dụng
mặt phẳng nghiêng vào cuộc sống và
chỉ rỏ sự lợi ích của chúng .
- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng
trong từng trường hợp .
- Học sinh biết làm thí nghiệm kiểm
tra độ lớn của lực kế phụ thuộc vào
độ cao của mặt phẳng nghiêng .
1.Đặt vấn đề
2.Thí nghiệm
3.Rút ra kết luận
4.Vận dụng
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
Lực kế có GHĐ 5N và
ĐCNN 0,1N , một giá
đở có thanh ngang
( mơ hình địn bẩy ) ,
quả nặng
16 ÔN TẬP HK I 16
- n lại những kiến thức cơ bản về
cơ học đã học trong chương
- Vận dụng các kiến thức vào thực tế
, giải thích các hiện tượng liên quan
- Học sinh yêu thích học vật lí
I.Ơn tập
II.Vận dụng
III.Trị chơi ơ chử
Vấn đáp , diễn
giảng , trắc
nghiệm
Bảng phụ , câu hỏi
trắc nghiệm . …
17 KIỂM TRA HK I 17 <sub>Đề thi học kì và đáp án</sub> Nội dung cơ bản của<sub>HKI</sub> Viết bài tại lớp Đề thi học kì I và đáp<sub>án</sub>
18 Bài 15 : ĐỊN<sub>BẨY</sub> 18
- Học sinh nêu được ví dụ về việc sử
dụng đòn bẩy trong cuộc sống . Xác
định được điểm tựa ( O ) , các lực tác
dụng lên đòn bẩy đó ( điểm O1 , O2
và F1 , F2 )
- Biết sử dụng địn bẩy trong cơng
việc thích hợp
- Biết đo lực ở mọi trường hợp , cẩn
thận ,trung thực .
I.Tìm hiểu cấu tạo
của đòn bẩy
II.Đòn bẩy giúp con
người làm việc dễ
dàng hơn như thế
nào?
Vấn đáp , thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng,
Sách giáo khoa lí 6 ,
lí 6
Lực kế có GHĐ 2N
trở lên , khối trụ kim
loại có móc ( nặng
200g ) , một giá đởy
có thanh ngang có đục
lỗ để treo vật
19 Bài 16 : RÒNG
ích của chúng
- Biết sử dụng rịng rọc trong những
cơng việc thích hợp .
- Biết cách đo lực kéo của ròng rọc ,
cẩn thận , trung thực .
II.Ròng rọc giúp con
người làm việc dễ
dàng hơn như thế
nào?
nghiệm trực
quan,diễn giảng,
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Lực kế có GHĐ 5N ,
khối trụ kim loại có
móc ( nặng 200g ) ,
ròng rọc cố định ,
ròng rọc động dây vắt
qua ròng rọc , giá thí
nghiệm
20
TỔNG KẾT
CHƯƠNG CƠ
HỌC 20
- n lại những kiến thức cơ bản về
cơ học đã học trong chương
- Vận dụng các kiến thức vào thực tế
- Củng cố và đánh giá sự nắm vững
kiến thức và kỉ năng
I.Ôn tập
II.Vận dụng
Vấn đáp , diễn
giảng , thảo luận
nhóm
21 VÌ NHIỆT CỦABÀI 18: SỰ NỞ
CHẤT RẮN
21
- Tìm được VD trong thực tế chứng tỏ
:
- Thể tích, chiều dài của 1 vật rắn
tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.
- Giải thích được 1 số hiện tượng đơn
giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Biết đọc các biểu bảng để rút ra
những kết luận cần thiết.
1.Làm thí nghiệm
2.Trả lời câu hỏi
3.Rút ra kết luận
4.Vận dụng
Vấn đáp ,thảo
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Bảng con, 1 quả cầu
và 1 vịng kim loại , 1
đèn cồn, 1 chậu nước,
khăn lao khơ-sạch.
22 BÀI 19: SỰ NỞ
VÌ NHIỆT CỦA
CHẤT LỎNG
22 - Thể tích của 1 chất lỏng tăng lên
khi nóng lên, giảm khi lạnh .
- Các chất lỏng khác nhau giản nở
vì nhiệt khác nhau.
- Giải thích 1 số hiện tượng đơn
giản về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
1.Làm thí nghiệm
2.Trả lời câu hỏi
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực quan,
Thực hành
1 bình thuỷ tinh có
đáy bằng , 1 ống thuỷ
tinh thẳng có thành
dài
- Làm được thí nghiệm mơ tả hiện
tượng xảy ra và rút ra kết luận
Nước pha màu, nước
nóng .
23
BÀI 20: SỰ NỞ
VÌ NHIỆT CỦA
CHẤT KHÍ 23
Tìm được thí dụ thực tế về hiện
tượng thể tích của 1 khối khí tăng
khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
Giải thích được 1 số hiện tượng
đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất
khí.
Làm được thí nghiệm trong bài,
mơ tả được hiện tượng xảy ra và rút
ra được kết luận cần thiết.
Biết cách đọc biểu bảng để rút ra
kết luận cần thiết.
1.Làm thí nghiệm
2.Trả lời câu hỏi
3.Rút ra kết luận
4.Vận dụng
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Quả bóng bàn bị bẹp (
24
BÀI 21: MỘT
SỐ ỨNG DỤNG
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT
24
- Nhận biết được sự co dãn vì nhiệt
khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất
lớn.
- Tìm được thí dụ thực tế về hiện
tượng này.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động
của băng kép.
- Giải thích 1 số ưng dụng đơn giản
về sự nở vì nhiệt.
- Mơ tả và giải thích được các hình
21.2, 21.3, 21.5 .
I.Lực xuất hiện trong
sự co giản vì nhiệt
II.Băng kép
Vấn đáp ,thảo
luận nhóm, thí
nghiệm trực
quan,diễn giảng
Băng kép và giá để
lắp băng kép, đèn
cồn, 1 bộ dụng cụ thí
nghiệm vê lực xuất
hiện do sự co dãn vì
nhiệt, 1 lọ cồn, 1 chậu
nước, khăn lau khơ.
25 Bài 22: NHIỆT
KẾ – NHIEÄT
GIAI
25 - Nhận biết được cấu tạo và
công dụng của các loại nhiệt kế
khác nhau
- Phân biệt được nhiệt giai
1.Nhiệt kế
2.Nhiệt giai Vấn đáp , thựchành , diễn
giảng , giải thích
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt
giai này sang nhiệt độ tương ứng
của nhiệt giai kia.
chậu thuỷ tinh đựng ít
nước, 1 ít nước đá,
phích nước nóng, 1
nhiệt kế rượu, nhiệt
kế thuỷ ngân, nhiệt kế
y tế, bảng 22.1 và
tranh vẽ hình 22.5.
26 KIỂM TRA 1<sub>TIẾT</sub> 26
- Củng cố các kiến thức về sự nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí .
- Rèn luyện tính nghiêm túc, trung
thực, chính xác.
Nội dung cơ bản của
chương Viết bài tại lớp
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Đề kiểm tra và đáp án
27
Bài 23: Thực
hành
ĐO NHIỆT ĐỘ 27
- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng
nhiệt kế y tế .
- Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt
độ theo thời gian và vẽ được đường
biểu diễn sự thay đổi này .
- Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn
thận và chính xác trong việc tiến
I .Dùng nhiệt kế y tế
đo nhiệt độ cơ thể
II.Theo dõi sự thay
đổi nhiệt độ theo
thời gian trong q
trình đun nước
III.Mẫu baùo caùo
Vấn đáp , thảo
luận , thực hành
….
Nhiệt kế y tế
Nhiệt kế thuỷ ngân
1 đồng hồ tính giây ,
bơng y tế
28
Bài 25 SỰ
NĨNG CHẢY
VÀ ĐƠNG ĐẶC 28
- Nhận biết và phát biểu được
những đặc điểm cơ bản của sự nóng
chảy.
- Vận dụng kiến thức để giải thích
một số hiện tượng đơn giản
- Bước đầu biết khai thác bảng ghi
kết quả thí nghiệm, cụ thể là từ
bảng này biết vẽ đường biểu diễn ,
biết rút ra những kết luận cần thiết.
I.Sự nóng chảy
1.Phân tích kết quả
thí nghiệm
2.Rút ra kết luận
vấn đáp ,trực
quan , diễn giảng,
Một giá đở thí
nghiệm , kiềng, lưới
đốt, cốc đốt, nhiệt kế
có GHĐ 100o<sub>C, ống</sub>
29 NÓNG CHẢYBài 26 SỰ
VÀ ĐƠNG ĐẶC
29
- Nhận biết được đơng đặc là quá
trình ngược lại của nóng chảy và
những đặc điểm của quá trình này.
I.Sự đơng đặc
1.Phân tích kết quả
thí nghiệm
2.Rút ra kết luận
Vấn đáp , thực
hành , thảo luận,
diễn giảng ,..
Một giá đở thí
nghiệm , kiềng, lưới
đốt, cốc đốt, nhiệt kế
có GHĐ 100o<sub>C, ống</sub>
nghiệm, đèn cồn, kẹp
vạn năng, băng phiến,
nước khăn lau, bảng
phụ .
30
Bài 26:SỰ BAY
HƠI VAØ SỰ
NGƯNG TỤ 30
- Nhận biết hiện tượng bay hơi, sự
phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào
nhiệt độ, gió, mặt thống. Tìm được
VD thực tế về nội dung trên.
- Bước đầu biết cách tìm hiểu tác
động của một yếu tố lên một hiện
tượng khi có nhiều yếu tố tác động
lên cùng 1 lúc.
- Vạch được kế hoạch và thí nghiệm
kiểm chứng tác động của nhiệt độ,
gió và mặt thống lên tốc độ bay hơi.
1.Nhớ lại những điều
đã học từ lớp 4 về sự
bay hơi
2.Sự bay hơi nhanh
hay chậm phụ thuộc
vào những yếu tố
nào?
Vấn đáp , thảo
luận , thí nghiệm
trực quan
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
lí 6
1 giá đỡ thí
nghiệm ,kẹp vạn
năng , 2 đũa nhơm
nhỏ, 1 cốc nước ,1
đèn cồn
31
Bài 27:SỰ BAY
HƠI VÀ SỰ
NGƯNG TỤ 31
- Nhận biết được ngưng tụ là quá
trình ngược lại của bay hơi. Tìm được
VD thực tế về ngưng tụ.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm để
kiểm tra về dự đốn sự ngưng tụ xảy
ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.
- Thực hiện thí nghiệm trong bài và
rút ra kết luận.
- Sử dụng đúng thuật ngữ , dự đốn,
thí nghiệm, kiểm tra dự đoán, đối
1.Tìm cách quan sát
sự ngưng tụ
2.Vận dụng
Vấn đáp , thảo
luận nhóm , thí
nghiệm trực
quan , diễn giảng
- 2 cốc thuỷ tinh giống
nhau
- Nước có pha màu
- Nước đá đập nhỏ
- Nhiệt kế
32 Bài 28: SỰ SÔI 32
- Mô tả được hiện tượng sôi và kể
được các đặc điểm của sự sơi
- Biết cách tiến hành thí nghiệm ,
theo dõi thí nghiệm và khai thác các
số liệu thu thập được từ thí nghiệm
I.Thí nghiệm về sự
sơi
1.Tiến hành thí
nghiệm
2.Vẽ đường biểu
diễn
Vấn đáp , thảo
luận nhóm , thí
nghiệm trực
quan , diễn giảng
Sách giáo khoa lí 6 ,
sách giáo viên , Sách
thiết kế bài giảng, bài
tập vật
lí 6
Một giá đở thí nghiệm
, kẹp vạn năng, kiềng
và lưới kim loại , cốc
đốt , đèn cồn , nhiệt
kế thủy ngân , đồng
hồ tính giây, bảng phụ
33 Bài 29: SỰ SÔI 33
- Nhận biết được hiện tượng và các
đặc điểm của sự sôi
- Vận dụng các kiến thức về sự sơi
để giải thích một số hiến tượng có
liên quan đến các đặc điểm của sự
sôi
II.Nhiệt độ sôi
1.Trả lời câu hỏi
2.Rút ra kết luận
III.Vận dụng
Vấn đáp , thảo
luận nhóm , thí
nghiệm trực
quan , diễn giảng
Một giá đở thí nghiệm
, kẹp vạn năng, kiềng
và lưới kim loại , cốc
đốt , đèn cồn , nhiệt
kế thủy ngân , đồng
hồ tính giây, bảng phụ
34 KẾT CHƯƠNGBài 30 : TỔNG
NHIỆT HỌC
34
- Nhắc lại được kiến thức cơ bản có
liên quan đến sự nở vì nhiệt và sự
- Vận dụng được một cách tổng hợp
những kiến thức đã học để giải thích
các hiện tượng có liên quan
I.Ôn tập
II.Vận dụng
III.Giải trí: Ơ chữ về
sự chuyển thể
Vấn đáp , thảo
luận nhóm , thí
nghiệm trực
quan , diễn giảng
Bảng vẽ ơ chữ ở hình
30.4 , bảng phụ