Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.41 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm 200...</i>
Học vần
<b>Âm : d, đ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh c và viết đợc d, đ, dê, đò
- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh ho cõu ứng dụng: dì na đi đị, ...
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp: Hát</b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ, me
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ, bị
bê no nê
<b>3. Hoạt ng 2: Bi mi</b>
<b>a) Gii thiu</b>
- Ghi tên bài
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: d - đ
<b>4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm</b>
¢m : d
* NhËn diƯn
- Ch÷ d gåm 1 nÐt cong hë phải, một nét móc ngợc
dài 4 li
- So sỏnh ch d giống đồ vật gì? <sub>- Cái gáo múc nc</sub>
<b>b) Phỏt õm v ỏnh vn</b>
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá:
dê
- Giỏo viờn ỏnh vn: d ê – dê
- Trong chữ “dê” âm nào đứng trớc õm no ng
sau?
Âm : đ
* Nhận diện: Chữ d gồm chữ đ thêm nét ngang - Học sinh quan sát trả
lời
* So sánh d với đ - Giống: d
- Khác: đ thªm nÐt
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu đ
- Đánh vần: Giáo viên đọc
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
- Trong tiếng “đò” âm nào đứng trớc âm nào đứng
sau?
- Âm đ đứng trớc, âm
o đứng sau. Dấu huyền
trên chữ o
<b>4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng</b>
- Giáo viên đọc mẫu: đờ – o - đo - huyền - đò
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Học sinh đọc
* Hớng dẫn học sinh viết chữ
- Giáo viên viết mẫu: d, dê, đ, đò
- häc sinh viết tay vào
không trung
- Học sinh viết vào
bảng con
<b>Tit 2: Luyn tp</b>
<b>5. Hoạt động 5: Luyện tập</b>
<b>a) Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài
SGK
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng
dụng
<b>b) LuyÖn viÕt</b>
- Cho häc sinh viÕt vở tiếng Việt
- Giáo viên hớng dẫn
- Giỏo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai
hoặc các em ngồi không đúng t thế
<b>c) Luyện nói</b>
- Cho học sinh quan sát tranh và th¶o luËn
- Häc sinh quan sát
tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
6. Hot ng 6: Cng cố dặn dị
- Về đọc lại bài
- T×m tõ chøa vần mới, xem trớc bài
mĩ thuật
<b>V hỡnh tam giỏc</b>
o c
<b>Gọn gàng sạch sẽ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bi hỏt: Ra mt nh mốo
- Sáp màu, lợc chải đầu
<b>III. Hoạt động</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp </b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Hỏi: Quần áo đi học phải nh thế nào?
<b>3. Hoạt động 2: Hc sinh lm bi tp 3</b>
- Giáo viên yêu cầu Học sinh quan sát tranh bài tập
+ Bạn nhỏ trong tranh làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm nh bạn không ?
- Giáo viên ghi kết luận: Chúng ta nên làm theo các
bạn trong tranh.
- Học sinh lên trình
bày trớc líp.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
C¶ líp hát bài: Rửa mặt nh mèo
Giỏo viờn hi lp ta có ai giống mèo khơng?, chúng ta
đừng ai giống mèo.
<b>4. Hoạt động 4: Giáo viên hớng dẫn Học sinh c 2 cõu</b>
th
Đầu tóc em chải gọn gàng
Quần áo sạch sẽ em càng thêm yêu
- Hc sinh c
5. Hot động 5: Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- NhËn xÐt giê
- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bài 3
<i>Thứ ba ngày .. tháng .. năm 200</i>
Toán
<b>Bằng nhau, dÊu =</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
<b>II. §å dïng</b>
Chuẩn bị các mơ hình, đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài
III. Hoạt động
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu > ; < và “3
bé hơn 5”, 4 lớn hơn 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Häc sinh viÕt b¶ng con
<b>3. Hoạt động 2: Bài mới</b>
* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt: 3 = 3
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ của bài học trả
lời c©u hái
khóm cây và ngợc lại. Nếu số
khóm cây 3 thì số con hơu là 3
thì số lợng 2 nhóm đồ vật là
bằng nhau: 3 = 3
+ Cã mÊy chÊm trßn xanh? mấy chấm tròn
trắng?
Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm
tròn trắng. Vậy ta có 3 = 3
- Giáo viên giới thiệu Ba bằng ba” viÕt nh sau:
3 = 3
- học sinh đọc 3 = 3
* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt 4 = 4
- Giáo viên nêu: Ta đã biết 3 = 3. Vy 4 =4 hay
khụng?
- Giáo viên tiếp bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4 cái
thìa
- hc sinh c 4 = 4 (Bốn bằng
bốn)
- Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại, nên chúng bằng nhau
<b>4. Hoạt động 3: Thực hành</b>
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viết dấu =
- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa 2
số, không viết quá cao, quá thÊp
- ViÕt dÊu = vào bảng con vµ
vµo vë
- Bµi 2: ViÕt theo mÉu - Häc sinh làm vào sgk
- Hàng trên có 2 hình tam giác,
hàng dới có 2 hình tam giác, ta
viết 2 = 2
Tơng tự: 1 = 1 ; 3 = 3
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Häc sinh lµm vµo vë
5> 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3 , 2 > 1, 3 < 4
2 < 5, 2 = 2, 3 > 2
- Giáo viên chấm bài cho học sinh
5. Hot động 4: Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- NhËn xÐt giê
- Xem tríc bµi: Luyện tập
Học vần
<b>Âm : t, th</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh đọc và viết đợc t, th, tổ, thơ
- Đọc đợc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: , t
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: d, đ, dê, đò
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ
<b>3. Hot ng 2: Bi mi</b>
<b>a) Gii thiu</b>
- Ghi tên bài
<b>4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm</b>
Âm : t
* NhËn diện chữ
- Chữ t gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngợc (dài)
và 1 nét ngang
- Chữ t với chữ đ giống và khác nhau nh thế nào?
- Giống: Nét móc ngợc
(dài) và nét ngang
- Khác: đ có nét cong
hë ph¶i, t cã nét xiên
phải
<b>b) Phỏt õm v ỏnh vn</b>
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu t
- Giáo viªn chØnh sưa cho häc sinh
- Đánh vần tiếng tổ: tờ - ô - tô - hỏi – tổ - Học sinh đánh vần
Âm : th
* Nhận diện: Chữ th ghép từ hai chữ t và h
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu th
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần:
thờ – o – tho – hỏi – thỏ
* Đọc ting t ng dng
- Giáo viên nhận xÐt, chØnh sưa ph¸t ©m cho häc
sinh
- Học sinh phát âm
- Hc sinh ỏnh vn
- Cá nhân, nhóm, cả
lớp
<b>4. Hot động 4: Đọc từ ứng dụng</b>
- Giáo viên đọc mẫu
- Hớng dẫn viết chữ
+ Giáo viên viết mẫu: t, tổ, th, thỏ
+ Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho häc sinh
- Häc sinh viÕt b¶ng
con
<b>Giải lao: Hát</b>
<b>Tiết 2: Luyện tập</b>
<b>5. Hoạt động 5: Luyện tập</b>
<b>a) Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh phát âm: t,
tổ, th, thỏ
- Đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc các từ
ngữ ứng dụng, câu ứng
dụng
<b>b) Lun nãi</b>
- Cho học sinh luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
+ Con gì có cái ổ?
- Häc sinh thảo luận và
trả lời
+ Con gì có cái tổ
<b>c) Luyªn viÕt</b>
- Cho häc sinh viÕt vë tiÕng ViƯt t, th, tổ, thỏ
- Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai
hoặc các em ngồi không đúng t thế
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Về đọc li bi
- Tìm từ chứa vần mới, xem trớc bài 16
ThĨ dơc
<b>đội hình, đội ngũ, trị chơi</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện đợc
động tác cơ bản, đúng, nhanh
- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hớng v xoay ngi theo
khu lnh.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<b>II. Địa điểm</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
<b>III. Nội dung</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Giáo viên phổ biến nọi dung, yêu cầu buổi tập.
- Giỏo viên tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
- Đứng vỗ tay hát.
<b>2. PhÇn cơ bản</b>
- ễn tp hp hng dc, dúng hng, ng nghiêm, nghỉ, … Sau mỗi lần Giáo
viên nhận xét. Cho học sinh giải tán rồi tập hợp.
- Quay phải, quay trái 3 đến 4 lần.
- Ôn tập tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trỏi 2 ln.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Đứng vỗ tay và h¸t