Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Di truyền học Sinh học 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.53 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CĨ ĐÁP ÁN </b>


<b>DI TRUYỀN HỌC </b>


<i>( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân) </i>


<b>Câu 1:</b> Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động
vật do yếu tố nào sau đây?


A. Người sinh sản chậm và ít con


B. Khơng thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến
C. Các quan niệm và tập quán xã hội


<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 2:</b> Đồng sinh là hiện tượng:


A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ


<b>B. </b>Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ
C.Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ


D. Chỉ sinh một con


<b>Câu 3:</b> Ở hai trẻ đồng sinh, yếu tố nào sau đây là biểu hiện của đồng sinh cùng trứng:
A. Giới tính 1 nam, 1 nữ khác nhau


B. Ngoại hình khơng giống nhau
<b>C.</b> Có cùng một giới tính



D. Cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 4:</b> Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là:
A. Luôn giống nhau về giới tính


B. Ln có giới tính khác nhau


<b>C.</b> Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giưới tính
D. Ngoại hình ln giống hệt nhau


<b>Câu 5:</b> Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là:
A. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc


<b>B. </b>Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
C. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng


D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử,
2 tế bào con tách rời


<b>Câu 6: </b>Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính?
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D.Tất cả các tính trạng nói trên


<b>Câu 7:</b> Hội chứng Đao ở người là dạng đột biến:
<b>A.</b> Dị bội xảy ra trên cặp NST thường
B. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường
C. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính
D. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính



<b>Câu 8:</b> Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 46 chiếc <b>B.</b> 47 chiếc C. 45 chiếc D. 44 chiếc
<b>Câu 9:</b> Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Đao là:


A. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra


B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn
C. Si đần bẩm sinh, khơng có con


<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 10:</b> Câu dưới đây có nội dung đúng là:
A. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam
B. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ


<b>C.</b>Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ
D. Bệnh Đao chỉ có ở người lớn


<b>Câu 11</b>: Ở Châu âu, tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao khoảng:


<b>A.</b> 1/700 B. 1/500 C.1/200 D. 1/100
<b>Câu 12:</b> Bệnh Đao là kết quả của:


A. Đột biến đa bội thể <b>B.</b> Đột biến dị bội thể
C. Đột biến về cấu trúc NST D. Đột biến gen
<b>Câu 13:</b> Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh:


<b> A.</b> Chỉ xuất hiện ở nữ
B.Chỉ xuất hiện ở nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
D. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn


<b>Câu 14:</b> Bệnh Tơcnơ là một dạng đột biến làm thay đổi về:


A. Số lượng NST theo hướng tăng lên B. Cấu trúc NST
<b>C.</b> Số lượng NST theo hướng giảm dần D. Cấu trúc của gen
<b>Câu 15</b>: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:


A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21
C. Thừa 1 NST giới tính X <b>D.</b>Thiếu 1 NST giới tính X
<b>Câu 16:</b> Kí hiệu NST của người bị bệnh Tơcnơ là:


A. XXY B. XXX <b>C.</b> XO D. YO
<b>Câu 17:</b> Hội chứng Tơcnơ xuất hiện ở người với tỉ lệ khoảng:


A. 1/ 3000 ở nam <b>B.</b> 1/ 3000 ở nữ


C. 1/2000 ở cả nam và nữ D. 1/1000 ở cả nam và nữ
<b>Câu 18:</b> Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Tơcnơ là:


A. Các bộ phận trên cơ thể phát triển bình thường
B. Thường có con bình thường


<b>C.</b> Thường chết sớm và mất trí nhớ


D. Có khả năng hoạt động tình dục bình thường
<b>Câu 19:</b> Bệnh Bạch tạng là do:



A. Đột biến gen trội thành gen lặn
<b>B.</b> Đột biến gen lặn thành gen trội
C. Đột biến cấu trúc NST


D. Đột biến số lượng NST


<b>Câu 20:</b> Biểu hiện ở bệnh Bạch tạng là:
<b>A. </b>Thường bị mất trí nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
D. Da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố


<b>Câu 21:</b>Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
A. Các tác nhân vật lí, hố học trong tự nhiên


B. Ơ nhiễm mơi trường sống


C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào
<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 22:</b> Bệnh di truyền xảy ra do đột biến từ gen trội thành gen lặn( còn gọi là đột biến
gen lặn) là:


A. Bệnh máu không đông và bệnh Đao
B. Bệnh Đao và bệnh Bạch tạng


<b>C. </b>Bệnh máu không đông và bệnh Bạch tạng
D. Bệnh Tơcnơ và bệnh Đao


<b>Câu 23:</b> Một ngành có chức năng chẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời khun có liên


quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là:


A. Di truyền <b>B.</b> Di truyền y học tư vấn
C. Giải phẫu học D. Di truyền và sinh lí học
<b>Câu 24:</b> Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:


<b>A.</b> Đột biến gen lặn trên NST thường
B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính


<b>Câu 25:</b> Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm
điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:


<b>A.</b> 25% B. 50% C. 75% D. 100%
<b>Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 32 đến số 36 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<i>Có một sơ đồ phả hệ sau </i>


<b>Câu 26:</b> Kiểu gen của người bố nếu trong sơ đồ trên là:
A. Đồng hợp trội B. Đồng hợp lặn


<b>C.</b> Dị hợp D. Dị hợp hoặc đồng hợp lặn
<b>Câu 27:</b> Vợ của người con trai có kiểu gen:


A. EE hoặc Ee <b>B.</b> Ee hoặc ee C. E e D. ee hoặc EE
<b>Câu 28:</b> Chồng của người con gáI mang kiểu gen và kiểu hình sau:


A. Bình thường ( EE) B. Bạch tạng ( ee)


<b>C.</b> Bình thường ( EE hoặc Ee) D. Bình thường( Ee)
<b>Câu 29:</b> Kiểu gen của đứa cháu II là:


A. EE hoặc Ee <b>B.</b> Ee C. Ee hoặc ee D. EE


<b>Câu 30:</b> Nêú đứa cháu II lớn lên kêt hơn với người có kiểu gen dị hợp thì xác suất để sinh
ra đứa con bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu phần trăm?


A. 75% B. 50% <b>C.</b> 25% D. 12,5%


<b>Câu 31:</b> Luật hơn nhân và gia đình của nước ta qui định cấm kết hơn giữa những người có
quan hệ huyết thống trong phạm vi:


A. 5 đời <b>B.</b> 4 đời C. 3 đời D. 2 đời


<b>Câu 32:</b> Điều nào dưới đây là nội dung được qui định trong luật hôn nhân và gia đình ở
nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
C. Mỗi gia đình có có thể sinh con thứ 3 nếu điều kiện kinh tế cho phép


D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 33:</b> Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là:
A. Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố


B. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ


<b>C.</b> Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ
D.Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 -24


<b>Câu 34:</b> Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ?


A. Phương pháp nghiên cứu những dị tật trong một gia đình qua nhiều thế hệ
<b>B</b>.Là theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhiều thế hệ


C. Là theo dõi sự di truyền các tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhiều thế hệ


D. Cả A và B


<b>Câu 35</b>: Trẻ đồng sinh cùng trứng khác trẻ đồng sinh khác trứng ở những điểm nào?
A. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau, nên chỉ giống nhau ở mức độ
như anh em cùng bố mẹ


B. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng một kiểu gen nên rất giống nhau
C. Trẻ đồng sinh cùng trứng bao giờ cũng hành động giống nhau
<b>D.</b>Cả A và B


<b>Câu 36:</b> Tại sao phải dùng phương pháp phả hệ trong nghiên cứu di truyề người?
A. Phương pháp này đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao


B. Không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến ở người
C. Người đẻ ít con và sinh sản chậm


<b>D.</b> Cả A, B và C
<b>Câu 37:</b> Bệnh Đao là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
B. Bệnh Đao là bệnh có biểu hiện: người bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơI há, lưỡi


thè ra, ngón tay ngắn


C. Bệnh Đao làm cho người si đần bẩm sinh và khơng có con
<b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Câu 38:</b> Nguyên nhân phát sinh các bệnh tật di truyền ở người?
A.Do tác nhân lí, hóa học trong tự nhiên gây ra


B. Do ơ nhiễm mơi trường


C. Do rối loạn q trình trao đổi chất nội bào
<b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Câu 39:</b>Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là gì?
A. Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường


B. Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, một số chất
độc khác


C. Nếu người chồng có anh( chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật đó thì
khơng nên sinh con


<b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Câu 40:</b> Hai người được sinh ra từ hai gia đình có người mắc chứng câm điếc bẩm sinh
thì có nên kết hơn với nhau không?


A. Không nên kết hôn với nhau


B. Nếu kết hơn thì khơng nên sinh con để tránh có con câm điếc( xác suất tới 25%)


C. Nếu tìm đối tượng khác để kết hơn thì phải tránh những gia đình có con câm điếc
<b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Câu 41:</b> Tại sao không sinh con ở độ tuổi ngoài 35?


A. Phụ nữ sinh con ngồi tuổi 35 thì đứa con dễ bị mắc bệnh tật di truyền( như bệnh
Đao)


B. Khi con lớn, bố mẹ đã già không đủ cứ lực đầu tư cho con phát triển tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Câu 42:</b> Tại sao những người có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng được lấy


nhau?


A. Nếu lấy nhau thì khả năng bị dị tật ở con của họ sẽ tăng lên rõ rệt
B. Nếu lấy nhau sẽ bị dư luận xã hội khơng đồng tình


C. Nếu lấy nhau thì vi phạm luật hơn nhân và gia đình
<b>D. </b>Cả A và C


<b>Câu 43:</b> Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trường là gì?


A. Các chất đồng vị phóng xạ xâm nhập vào cơ thể, tích luỹ trong mơ xương, mơ máu,
tuyến sinh dục…sẽ gây ung thư máu , các khối u và đột biến


B. Các hoá chất, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu…làm tăng đột biến NST ở những người
mắc phải


C. Các vụ thử bom nguyên tử đã gián tiếp gây các bệnh di truyền


<b>D.</b> Cả A và B


<b>Câu 44:</b> Hôn phối gần( kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy
thối nịi giống vì:


A. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của lồi
B. Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào líp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG líp 9 và luyện thi vào líp 10 chun Tốn các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>



<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS líp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối líp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Vâ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ líp 1 đến líp 12 tất cả


các mơn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ líp 1 đến líp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×