Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.33 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>THỜI <sub>GIAN</sub></b>
<b> THỨ BA</b>
<i> 23 /2/2010</i>
SHTT Sinh hoạt dưới cờ
TĐ Trường em 35’
TĐ Trường em 35’
<i>TNXH</i> <i>GV chuyên dạy</i>
<i>NGLL</i> <i>GV chuyên dạy</i>
<b> THỨ TƯ</b>
<i> 24 /2/2010</i>
<i>MT</i> <i> GV chuyên dạy </i>
TV Tơ chữ hoa : A , Ă , Â , B 35’
CT Trường em 35’
<i>TC</i> <i>GV chuyeân dạy</i>
T Luyện tập 35’
<b> THỨ NĂM</b>
<i> 25/2/2010</i>
TĐ Tặng cháu 35’
TĐ Tặng cháu 35’
T Điểm ở trong , điểm ở ngồi một hình 35’
<i>ÂN</i> <i>GV chun dạy</i>
<b>THỨ SÁU</b>
<i>26 /2/2010</i>
<i>TD</i> <i>GV chuyên dạy</i>
CT Tặng cháu 35’
KC Rùa và Thỏ 35’
T Luyện tập chung 35’
ĐĐ Thực hành kĩ năng giữa học kì II 35’
<b>THỨ BẢY</b>
<i> 27/2/2010</i>
TĐ Cái nhãn vở 35’
TĐ Cái nhãn vở 35’
T Kiểm tra định kì (giữa học kì II) 35’
<b> NGAØY DẠY : THỨ BA NGAØY 23 THÁNG 2 NĂM 2010</b>
TẬP ĐỌC
<b>TRƯỜNG EM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo , dạy em , điều hay , mái trường .
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó , thân thiết với bạn học sinh .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
- GD BVMT: Yêu quý và bảo vệ ngôi trường.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Tranh, bảng phụ.
HS: SGK.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b> TIẾT 1</b>
1/ <b> Ổn định </b>
2/ KT
GV kiểm tra SGK của HS
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
- GV treo tranh – tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu bài: Trường em.
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc ( bảng) </b>
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: thứ hai, cô giáo, dạy em, điều
hay, rất yêu, mái trường.
+ GV giảng nghĩa từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
+ Luyện đọc câu
+ Luyện đọc đoạn
+ Cả bài.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Thi đọc trơn.
<b>HĐ3: Ôn các vần ai, ay.</b>
- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay?
- Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay?
+ GV gọi HS đọc câu mẫu SGK
+ GV gọi HS nêu câu mới – nhận xét.
- HS quan sát – nhận xét
- HS thực hiện cá nhân,đồng
- HS thực hiện
- 2 HS
- 2 HS, đồng thanh
- HS neâu
- 2 HS
+ GV nhận xét chung – củng cố T1.
TIẾT 2
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu SGK
- GV gọi HS đọc nối tiếp câu, đoạn, cả bài.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Đọc đoạn 1 – trả lời: Trong bài trường học được gọi
là gì?
- Đọc đoạn 2 – Nói tiếp: Trường học là ngơi nhà thứ
hai của em, vì ………
- Đọc đoạn 3.
- Chủ đề: Hỏi nhau về trường lớp
- GV treo tranh – Tranh vẽ gì?
- GV cho HS hỏi – đáp theo cặp – trình bày.
- GV nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò
- Đọc cả bài
- Trả lời: Vì sao em u ngơi trường của mình?
GD BVMT: u q và bảo vệ ngơi trường .
- Dặn dò: Đọc lại bài.
- HS đọc nối tiếp
- 2 HS
- 2 HS
- 1 HS
- 2 HS – đồng thanh
- 2 HS đọc
- HS quan sát – thảo luận cặp
- 1-2 HS
<b>TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â,B</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần : ai, ay , ao , au ; các từ ngư õ: mái trường, điều hay , sao sáng mai
<i>sau kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở Tập viết 1 , tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết được ít </i>
nhất 1 lần )
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Bảng phụ, mẫu chữ hoa.
HS: Bảng, tập viết
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1/ <b> Ổn định </b>
2/ KTBC
- Đọc, viết: hí hốy, khỏe khoắn.
GV nhận xét
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
- Đọc bài viết.
- GV nêu yêu cầu bài viết
<b>HĐ2:Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
- GV đính chữ mẫu – chữ hoa A có những nét nào?
(Ă, Â, B)
- GV hướng dẫn HS viết bảng: A, Ă, Â, B
<b>HĐ3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng</b>
GV hướng dẫn HS viết; ai, mái trường; ao, sao sáng
<i><b>* Thư giãn</b></i>
<b>HĐ4: Hướng dẫn HS viết vào vở</b>
- GV viết mẫu - hướng dẫn HS tô và viết vào vở.
- GV chấm – nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò
- Thi viết đúng dẹp
- Dặn dò: Viết tiếp phần cịn lại ở nhà.
- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS
- HS quan sát – nhận xét
- HS viết bảng
- HS viết bảng
- HS viết vở
- 2 HS
CHÍNH TẢ
<b> TRƯỜNG EM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng đoạn : “ Trường học là … anh em”: 26 chữ trong
khoảng 15 phút .
- Điền đúng vần ai , ay ; chữ c hay k vào chỗ trống .
HS: bảng, vở
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ <b> Ổn định</b>
2/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:Hướng dẫn HS tập chép</b>
- Tìm tiếng khó – viết bảng: trường, ngơi, hai, giáo,
hiền, nhiều, thiết.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
<i><b>- GV cho HS chép bài vào vở</b></i>
- Soát lỗi
- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
1. Điền ai hay ay?
Gà…., m… ảnh
2.Điền c hay k?
…á vàng, thước ….ẻ, lá …ọ
3/ Củng cố, dặn dò
- GV tuyên dương HS viết đúng đẹp
- Dặn dị: Chữa lại lỗi viết sai
- HS phân tích - viết bảng
- HS chép bài vào vở
- HS làm SGK
TỐN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số trịn chục ; biết giải tốn có phép cộng .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, baûng.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ
- Tính:
70 – 20 = 80 – 40 =
50 – 30 = 30 – 10 =
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1.Giới thiệu</b>
GV nêu: Luyện tập
<b>HĐ2. Luyện tập, thực hành.</b>
GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm bảng
BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – nêu kết
quả.
- HS làm bảng
<b> * Thư giãn</b>
BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – nêu
miệng
BT4: GV gọi HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt – làm
vở.
GV chấm – nhận xét.
BT5: GV gọi HS nêu yêu cầu – thảo luận nhóm đôi.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Tiết vừa rồi em học bài gì?
- Dặn dị: Xem lại bài
- HS nêu miệng
- HS làm vở
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS nêu
<b>TẶNG CHÁU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu long yêu , gọi là , nước non .
- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi
để trở thành người có ích cho đất nước .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
Học thuộc long bài thơ .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Tranh, bảng phụ.
HS: SGK.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b> TIẾT 1</b>
1/ <b> Ổn định </b>
2/ Kieåm Tra
Đọc bài trường em, trả lời câu hỏi SGK
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
- GV nêu yêu cầu – giới thiệu bài
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu bảng
- Luyện đọc
- 2 HS
+ Luyện đọc tiếng, từ: cháu,vở, gọi là, giúp, nước non.
+ Luyện đọc câu.
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc cả bài.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Thi đọc: Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
<b>HĐ3: Ơn các vần ao, au</b>
- Tìm tiếng trong bài có vần au.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ao, au.
- Nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au.
+ GV gọi HS đọc câu mẫu SGK
+ GV gọi HS nêu câu mới – nhận xét.
+ GV nhận xét chung – củng cố T1.
TIẾT 2
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu SGK
- GV cho HS đọc nối tiếp
- Đọc 2 dòng thơ đầu – trả lời: Bác Hồ tặng vở cho ai?
điều gì?
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Đọc cả bài.
<b>HĐ2: Học thuộc lòng</b>
- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng – GV xóa dần bảng
- Thi đọc thuộc.
<b>HĐ3: Hát các bài hát về Bác Hồ</b>
GV cho HS xung phong hát.
4/ Củng cố, dặn dò
- Đọc thuộc cả bài
- Dặn dò: Đọc lại bài – Học thuộc lòng.
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS thực hiện
- 2 HS
- 2 HS, đồng thanh
- 4 HS
- HS K- G nêu
- HS ghép - đọc
- 2 HS
- HS K- G neâu
- HS đọc nối tiếp
- 2 HS
- 2 HS
- 2 HS
- HS nhaåm
- 2 HS
- HS hát
- 2 HS
TỐN
<b>ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc
ở ngồi một hình ; biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài tốn có phép cộng .
- Củng cố về cộng, trừ các số trịn chục và giải tốn có lời văn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
HS: SGK
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ
Đặt tính và tính:
50 + 30 50 + 40
80 – 40 90 – 30
GV nhận xét
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngồi một hình</b>
- GV vẽ hình vng như SGK và giới thiệu:
+ Điểm A ở trong hình vng
+ Điểm N ở ngoài hình vng
- Quan sát SGK
+ Điểm O ở trong hình trịn
+ Điểm P ở ngồi hình trịn
- GV vẽ hình tam giác – giới thiệu
+ Điểm A ở trong hình tam giác
+ Điểm E ở ngồi hình tam giác
<b>HĐ2. Luyện tập, thực hành.</b>
GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK
GV gọi Hs nêu miệng – nhận xét
<i><b>* Thư giãn</b></i>
BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu thảo luận theo cặp –
trình bày
BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu – laøm SGK
GV gọi 1 HS lên bảng
BT4: GV gọi HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt, làm
vào vở – GV chấm nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhaän xét chung
- Dặn dò: Xem lại bài.
- HS làm bảng
- HS quan sát – nhận xét
- HS nêu miệng
<b> </b>
<b> NGAØY DẠY : THỨ SÁU NGAØY 26 THÁNG 2 NĂM 2010</b>
CHÍNH TẢ
<b> TẶNG CHÁU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bốn câu thơ bài : “ Tặng cháu” trong khoảng 15
-17 phút .
- Điền đúng vần l,n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi , dấu ngã vào chữ in nghiêng .
HS: bảng, vở
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ <b> Ổn định</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
…á vàng, thước ….ẻ, lá …ọ.
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
- GV nêu yêu cầu – giới thiệu bài viết – đọc
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS tập chép</b>
- Tìm tiếng khó – viết bảng: tặng cháu, này, yêu, ra,
mai sao, giúp, nước non.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
<i><b>- GV cho HS chép bài vào vở</b></i>
- Soát lỗi
- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
1. Điền vào chỗ trống l hay n?
…uï hoa, con cò bay …ả bay …a .
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
Quyển vơ, cho xôi, tô chim.
4/ Củng cố, dặn doø
- 1 HS
- 1 HS
- 2 HS đọc – đồng thanh
- HS phân tích - viết bảng
- HS chép bài vào vở
- GV tuyên dương HS viết đúng đẹp
- Dặn dò: Chữa lại lỗi viết sai
KỂ CHUYỆN
<b>RÙA VÀ THỎ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ chủ quan, kiêu ngạo.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Tranh
HS: SGK
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ Mở đầu:</b>
GV nêu yêu cầu của tiết kể chuyện.
<b>2/ Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
GV nêu: Rùa và Thỏ
<b>HĐ2: GV kể chuyện</b>
GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện.
GV kể lần 2, 3 kết hợp tranh.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh</b>
<i><b>Tranh 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS xem tranh SGK, đọc câu hỏi dưới
tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ GV yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 tương tự như
tranh1.
<b>HĐ4: hướng dẫn HS phân vai kể toàn chuyện</b>
GV tổ chức cho các nhóm HS thi kể lại tồn bộ câu
chuyện theo phân vai.
<b>HĐ5: Giúp HS hiểu ý nghóa truyện</b>
- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
GV nhận xeùt chung
- HS nghe
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS thực hiện
- HS kể theo phân vai
Dặn dò: Tập kể lại chuyện.
TỐN
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ các số trịn chục ; biết giải tốn có một phép
cộng .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Baûng, SGK.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ
- Vẽ 2 điểm trong hình vng và 2 diểm ngồi
hình vng.
- Vẽ 3 điểm trong hình tam giác vaa1 diểm
ngồi hình tam giác.
GV nhận xét
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>
GV: luyện tập chung.
<b>HĐ2. Luyện tập</b>
GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – nêu
miệng
BT2: GV goïi HS nêu yêu cầu – làm SGK
<i><b>* Thư giãn</b></i>
BT3 a- GV cho HS làm bảng ( 2 cột)
BT4: GV gọi HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt – làm
vở
GV chám – nhận xét
BT5: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK
4/ Củng cố, dặn dò:
- GV gọi 2 HS thi đua làm cột 3 BT3a.
- 1 HS
- 1 HS
- Dặn dò: Ôn lại bài.
ĐẠO ĐỨC
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>
- HS được củng cố các kỹ năng đã học trong giai đoạn 3 và có ý thức thực hiện đúng
những điều đã học.
<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
GV : bài ôn
HS : bài ôn
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ Ổn định
2/ Dạy học bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Thực hành kỹ năng.</b>
- Kể các bài đạo đức đã học ở giai đoạn 3
- GV ghi bảng.
+ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
+ Em và các bạn.
+ Đi bộ đúng quy định.
- GV cho HS nêu các biểu hiện biết vâng lời
và chưa biết vâng lời thầy giáo, cô giáo;
cách đối xử với bạn; đi bộ đúng quy định và
chưa đúng quy định?
- GV đưa ra một số tình huống về 3 nội dung
trên cho HS xử lý.
- GV cho HS liên hệ xem HS nào đã thực hiện
tốt và chưa tốt các nội dung trên.
- GV nhận xét chung.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhắc nhở HS thực hiện tốt những điều
đã học.
- HS keå
- HS thực hiện
NGAØY DẠY : THỨ BẢY NGAØY 27 THÁNG 2 NĂM 2010
TẬP ĐỌC
<b>CÁI NHÃN VỞ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở , nắn nót, viết , ngay ngắn , khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Tranh, bảng phụ, nhãn vở.
HS: SGK, bảng, giấy, bút chì, màu.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b> TIEÁT 1</b>
1/ <b> Ổn định </b>
2/ Kiểm Tra
Đọc thuộc lòng bài thơ “ Tặng cháu” và trả lời câu hỏi
SGK.
3/ Dạy học bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
- GV đính tranh – tranh vẽ gì?
- GV đính tranh nhãn vở – Đây là cái gì?
- GV giới thiệu bài: Cái nhãn vở
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay
ngắn.
* GV giảng nghĩa từ: nắn nót, ngay ngắn.
+ Luyện đọc câu.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
. GV chia 2 đoạn.
- 2 – 3 HS
- HS quan sát – trả lời
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS thực hiện
- 2 HS
. Đọc cả bài.
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Thi đọc.
<b>HĐ3: Ôn các vần ang, ac.</b>
- Tìm tiếng trong bài có vần ang.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ang, ac.
+ GV gọi HS đọc từ mẫu SGK - phân tích.
+ GV cho HS tìm tiếng, từ khác.
+ GV nhận xét chung – củng cố T1.
TIẾT 2
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu SGK – HS đọc thầm.
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- Đọc đoạn 1 – trả lời: Bạn Giang viết những gì lên
nhãn vở?
- Đọc đọan 2 – trả lời: Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
<i><b>* Thư giãn</b></i>
- Thi đọc.
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn vở</b>
- GV nêu yêu cầu: Mỗi em tự làm một nhãn vở cần
trang trí, tơ màu, cắt dán, viết vào nhãn vỡ.
- GV đính nhãn mẫu.
- GV cho HS tự làm nhãn vở – trình bày.
- GV nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bài.
- Dặn dò: Đọc lại bài, làm tiếp nhãn vở.
- 4 HS
- HS neâu
- HS ghép - đọc
- 2 HS
- HS neâu
- HS đọc nối tiếp
- 2 HS
- 2 HS
- 2 HS
- 4 HS
- HS nghe
- HS quan saùt
- HS tự làm nhãn vở(HSK-G)
- 1 HS
TỐN
<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA HỌC KÌ II )</b></i>
SINH HOẠT LỚP
<b>TỔNG KẾT TUẦN 25</b>
<i><b>1/ Tổng kết tuần 25:</b></i>
- Vắng:……… Trễ:
………
+ Học tập :
Chưa đem đủ dụng cụ học tập : ………..
Đọc chưa tốt :………..
+ Đạo đức:
Tóc dài :………..
Nói chuyện :………..
+ RLTT:
- Tập thể dục chưa nghiêm túc:
- + Lao động:
Quét lớp :………
Tuyên dương :………
<i><b>2/ Kế hoạch tuần26:</b></i>
+ Học tập :
………
…….
+ Đạo đức :