Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM </b>


<b>BỘ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 7 </b>



<b>NĂM HỌC 2020- 2021 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3,0 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi:


A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
B. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp


C. Do chất lượng cuộc sống được nâng cao
D. Dân số tăng nhanh và đột ngột


<b>Câu 2: </b>Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở:


A. Trung Á; B. Ô-xtrây-li-a; C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi


<b>Câu 3:</b> Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là:
A. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khơ kéo dài


B. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm.
C. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan.


D. Ở đới lạnh


<b>Câu 4: </b>Vấn đề lớn của đới lạnh hiện nay là:
A. Thiếu nhân lực



B. Thiếu phương tiện vận chuyển và kĩ thuật hiện đại;
C. Nguy cơ tuyệt chủng một số động vật quí.


D. Cả a và c đều đúng


<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:
A. Mưa theo mùa B. Nắng nóng quanh năm
C. Rất khơ hạn D. Rất giá lạnh


<b>Câu 6: </b>Giới hạn của đới lạnh là


A. Từ vòng cực đến cực B. Từ xích đạo đến chí tuyến
C. Từ chí tuyến đến vòng cực D. Từ 50 B đến 50N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn D. Di cư để tránh rét


<b>Câu 8: </b>Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. Đất đai theo độ cao B. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao


C. Khí áp theo độ cao D. Lượng mưa theo độ cao


<b>Câu 9:</b> Nối các ý cở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B:


<b>Kiểu môi trường</b> <b>Cảnh quan tương ứng</b>


1. Xích đạo ẩm a. Rừng cây bụi lá cứng
2. Nhiệt đới b. Cây xương rồng


3. Hoang mạc c. Rừng rậm xanh quanh năm


4. Địa Trung Hải d. Xa van cây bụi


<b>Câu 10: N</b>hận định sau đúng hay sai:


Việc sử dụng nhiều phân bón thuốc trừ sâu trong nơng nghiệp khơng ảnh hưởng gì đến mơi trường đới ơn
hịa:


A. Đúng B. Sai


<b>B. Phần tự luận (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm): </b>Trình bày ngun nhân và hậu quả của ơ nhiểm khơng khí ở đới ơn hịa


<b>Câu 2 (2,0 điểm):</b> Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày
càng mở rộng ở trên trái đất?


<b>Câu 3 (3,0 điểm): </b>Giải thích tại sao châu Phi là châu lục có khí hậu khơ nóng và nhiều hoang mạc nhất
thế giới?


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b> (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D A D C A C B


<b>Câu 9: </b>1- c; 2-d; 3 – b; 4- a


<b>Câu 10: </b>Sai



<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>Em hãy trình bày các nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa?
* Ngun nhân: (1,0 điểm)


- Khí thải trong công nghiệp và các phương tiện giao thông


- Cháy rừng, hoạt động núi lửa, sự bất cẩn do sử dụng năng lượng nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gây mưa axit ăn mòn cơng trình xây dựng, chết cây cối,..


- Gây bệnh đường hô hấp, gây hiệu ứng nhà kính, tạo lỗ thủng tầng ơ dơn …


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


- Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa trên thế giới: (1,0 điểm)
+ Do nạn cát bay


+ Do sự biến đổi khí hậu toàn cầu.


+ Do tác động của con người như chặt phá rừng…
- Biện Pháp: (1,0 điểm)


+ Trồng rừng chắn cát và bảo vệ các vành đai rừng phòng hộ ven các hoang mạc
+ Khai thác nước ngầm cải tạo hoang mạc


+ Khắc phục các ngun nhân dẫn đến sự biến đổi khí hậu tồn cầu


<b>Câu 3: (3,0 điểm) </b>Giải thích tại sao châu Phi là châu lục có khí hậu khơ nóng và nhiều hoang mạc nhất
thế giới?



- Có đường chí tuyến bắc và nam chạy ngang phần bắc và nam của châu lục nên vị trí nằm kẹp giữa hai
chí tuyến, phần lớn diện tích châu Phi thuộc đới nóng, nên chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa
khơ và nóng. (1,0 điểm)


- Hình dạng mập mạp đường bờ biển ít bị cát xẽ ít biển ăn sâu vào nội địa nên ít chịu ảnh hưởng của biển.
(1,0 điểm)


- Có các dịng biển lạnh benghela, Canasi chạy sát bờ nước biển ít bốc hơi, ít mưa. (1,0 điểm)


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,5đ)</b>
<b>Câu 1:</b> Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của mơi trường:
A. Có lớp mỡ dày, bộ lơng khơng thấm nước;


B. Có kích thước nhỏ và lớp lơng dày
C. Có thân nhiệt cao.


D. Có thân nhiệt thấp


<b>Câu 2:</b> Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn ni du mục vì:
A. Có diện tích rộng.


B. Thiếu nước cho trồng trọt.


C. Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ.
D. Địa hình hiểm trở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương
B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương


C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ
D. Địa Trung Hải với Biển Đen.


<b>Câu 4:</b> Kiểu mơi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"?
A. Mơi trường xích đạo ẩm


C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
B. Mơi trường nhiệt đới


D. Mơi trường hoang mạc


<b>Câu 5:</b> Đới ơn hịa nằm ở đâu?
A. Nằm ở bán cầu Bắc.


B. Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực.
C. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến.


D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.


<b>Câu 6:</b> Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?
A.Môi trường nhiệt đới


B. Mơi trường xích đạo ẩm
C.Mơi trường nhiệt đới gió mùa
D. Mơi trường hoang mạc



<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 7:</b> Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển?


<b>Câu 8:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Tình hình phát triển dân số thế giới</b>
<b>Năm</b>




Đầu


CN 1250 1500 1804 1927 1959 1974 1987 1999


<b>2021</b>


(Dự báo)


<b>Số dân</b>


(Tỉ người) 0,3 0,4 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0
Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới. Nêu nguyên nhân và hậu quả?


<b>ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>






<b>Phần trắc nghiệm:</b>


Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm


Câu 1. A; Câu 2. B; Câu 3. C; Câu 4. A; Câu 5. D: Câu 6. C:




3,0 đ




<b>7</b>



<b>Phần tự luận:</b>


- Hoang mạc Châu Phi lan ra sát ven biển do:


+ Phần lớn diện tích lãnh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến trong vùng khí áp
cao và ít mưa của Trái Đất.


+ Có các dịng biển lạnh chảy sát ven bờ, lượng bốc hơi nước rất ít.


+ Ví dụ như: Hoang mạc Xa-ha-ra ở phía Bắc tiến ra sát ven bờ Tây do có dòng
biển lạnh Ca-la-ha-ri chảy sát ven bờ, hoang mạc Na-míp ở Nam Phi cũng tiến
ra sát ven bờ vì phía Tây có dịng biển lạnh Ben-ghê-la chảy sát ven bờ.





1,0đ

1,0đ

1,0đ

<b>8</b>


- Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới: Dân số thế giới tăng đều và liên
tục qua các năm.


- Nguyên nhân: Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện, chất lượng cuộc
sống được nâng lên, tuổi thọ tang lên.


- Hậu quả: Bùng nổ dân số gây ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, những vấn đề
kinh tế - xã hội.


1,0đ

1,5đ

1,5đ


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi:</b>



a. Quá trình di dân xảy ra.
b.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.


c Chất lượng cuộc sống được nâng cao.


d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.


<b>Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở:</b>


a. Trung Á.
b. Bắc Phi.
c. Nam Mĩ.
d. Ô-xtrây-li-a.


<b>Câu 3: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Rất khơ hạn.


d. Nắng nóng quanh năm.


<b>Câu 4: Giới hạn của đới lạnh từ:</b>


a. Vòng cực đến cực.
b. Xích đạo đến chí tuyến.
c. Chí tuyến đến vịng cực.
d. 50 B đến 50N.


<b>Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?</b>



a. 5 lục địa, 6 châu lục.
b. 6 lục địa, 6 châu lục.
c. 6 lục địa, 7 châu lục.
d. 7 lục địa, 7 châu lục.


<b>Câu 6: Kiểu mơi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là mơi trường:</b>


a. Nhiệt đới gió mùa.
b. Nhiệt đới.


c. Xích đạo ẩm.
d. Hoang mạc.


<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1:</b> Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ơ nhiễm khơng khí ở đới ôn
hoà?


<b>Câu 2:</b>


a. Nguyên nhân nào làm cho các hoang mạc ngày càng bị mở rộng?
b. Nêu biện pháp nhằm hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc


<b>Câu 3:</b> Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới?


<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1</b>


(2,0 điểm)


<i><b>*Hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm khơng </b></i>
<i><b>khí ở đới ơn hồ là:</b></i>


- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề


- Ngun nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng
thải vào khí quyển


- Hậu quả: Tạo nên những trận mưa axit. Tăng hiệu ứng nhà kính,
khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực
tan chảy, mực nước đại dương dâng cao, … Khí thải cịn làm thủng
tầng ôzôn


0,5đ
0,5đ

1,0đ



<b>Câu 2</b>


(3 điểm)


<i><b>* Nguyên nhân làm các hoang mạc ngày càng bị mở rộng:</b></i>


+ Do cát lấn


+ Biến đổi của khí hậu toàn cầu


+ Tác động tiêu cực của con người: chặt phá cây cối, phát triển không
theo quy hoạch.


<i><b>* Biện pháp hạn chế sự mở rộng các hoang mạc:</b></i>


+ Cải tạo hoang mạc thành đất trồng


+ Khai thác nước ngầm cổ truyền hoặc khoan sâu vào lòng đất
+ Trồng rừng ngăn chặn cát lấn, mở rộng hoang mạc


……..
1,0đ




2,0đ

<b>Câu 3</b>
(2,0 điểm)


<i><b>* Châu Phi là châu lục nóng vì:</b></i> Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí


tuyến Bắc và Nam:


<i><b>* Châu Phi là lục địa khơ vì</b></i>:


+ Là 1 lục địa hình khối, kích thước lớn


+ Bờ biển ít bị chia cắt, nên ảnh hưởng của biển ít vào sâu trong đất
liền


+ Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến


+ Ven biển châu Phi có các dòng biển lạnh chảy qua


1,0 đ


1,0đ


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<i><b>I- Phần trắc nghiệm </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đơng Bắc Hoa Kì, Nam Á.


B. Nam Á, Đông Á.


C. Đông Nam Á, Đông Á.


D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.



<b>Câu 2.</b> Các ngun nhân làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ là:
A. Xả rác bữa bãi nơi công cộng, chất thải sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới vùng này.
D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.


<b>Câu 3.</b> Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do:
A. Con người dùng tàu phá băng.


B. Trái Đất đang nóng lên.


C. Nước biển dâng cao.
D. Ơ nhiễm mơi trường nước.


<b>Câu 4:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A.Quá trình di dân xảy ra.


B.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.


C.Chất lượng cuộc sống được nâng cao.


D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.


<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:
A. Mưa theo mùa.


B. Rất giá lạnh.


C. Rất khô hạn.


D. Nắng nóng quanh năm.


<b>Câu 6:</b> Giới hạn của đới lạnh từ:


A. Vòng cực đến cực.
B. Xích đạo đến chí tuyến.


C. Chí tuyến đến vịng cực.
D. 50 B đến 50N.


<b>II- Phần tự luận </b>
<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ): </b>


Bùng nổ dân số là gì? Cho biết sự phân bố của dân số thế giới?


<b>Câu 2 ( 2,0 điểm ): </b>


Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với hình sau giải thích tại sao phần lớn diện tích Bắc Phi trở thành
hoang mạc Xa-ha-ra có diện tích rộng lớn bậc nhất thế giới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu, sắp xếp các quốc gia sau đây thành 2 nhóm: Các nước phát
triển và các nước đang phát triển.


<b>Tên nước </b> <i><b>Thu nhập bình quân </b></i>


<i><b>đầu người(USD) </b></i> <i><b>HDI </b></i>


<i><b>Tỉ lệ tử vong của trẻ </b></i>
<i><b>em </b></i>



<b>Hoa kỳ </b> 2.9010 0,827 7


<b>An-giê-ri </b> 4460 0,665 34


<b>Arập xê-ut </b> 10120 0,740 24


<b>Bra-xin </b> 6480 0,739 37


<b>Đức </b> 21260 0,906 5


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I- Phần trắc nghiệm </b>


<i><b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là Nam Á, Đông Á
Chọn B


<b>Câu 2.</b> Các ngun nhân làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ là khói bụi từ các phương tiện giao thông,
từ các nhà máy


Chọn B


<b>Câu 3.</b> Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do Trái Đất đang nóng lên
Chọn B


<b>Câu 4:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
Chọn D


<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là rất khơ hạn


Chọn C


<b>Câu 6:</b> Giới hạn của đới lạnh từ vòng cực đến cực
Chọn A


<b>II- Phần tự luận </b>
<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khái niệm </b>


-Bùng nổ dân số là hiện tượng dân số tăng nhanh đột ngột trong 1 thời gian


ngắn nhất định..
1,0đ


<b>Phân bố </b>
<b>dân cư </b>


-Dân số TG phân bố không đều


-Dân cư tập trung sinh sống ở những đồng bằng châu thổ ven biển, những đơ
thị là nơi có khí hậu tốt, điều kiện sinh sống, giao thông thuận tiện


-Dân cư thưa thớt ở vùng núi, nơi có khí hậu và điều kiện khoắc nghiệt


1,0đ
1,0đ


1,0đ



<b>Câu 2 ( 2,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Giải </b>
<b>thích </b>


- Có đường chí tuyến Bắc đi qua giưã Bắc Phi
- Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc


- Hoạt động của dịng biển lạnh Ca-na-ri


- Địa hình cao, kích thước lãnh thổ rộng lớn, đường bờ biển ít bị cắt xẻ


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®


<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Các nước phát triển </b> -Hoa kỳ, Đức 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×