Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Vị trí và cấu tạo: </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Vị trí của Fe trong BTH </b></i>
- Cấu hình: Fe : 1 2 2<i>s</i>2 <i>s</i>2 <i>p</i>63 3<i>s</i>2 <i>p d</i>63 64<i>s</i>2 Hoặc Fe [Ar] 3d64s2
- Vị trí: ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
<i><b>-</b></i> Nhóm VIIIB, cùng chu kì với sắt cịn có các ngun tố Co, Ni. Ba ngun tố này có tính chất
giống nhau.
<i><b>2.</b></i> <i><b>Cấu tạo của sắt: </b></i>
<i><b>-</b></i> Fe là nguyên tố d, có thể nhường 2 e hoặc 3 e ở phân lớp 4s và phân lớp 3d để tạo ra ion
Fe2+<sub>,Fe</sub>3+<sub>. </sub>
<i><b>-</b></i> Mạng tinh thể: phụ thuộc vào nhiệt độ
<i><b>-</b></i> Trong hợp chất, sắt có số oxi hố là +2, +3. Vd: FeO, Fe2O3
<b>II. Tính chất vật lí: </b>
<i><b>-</b></i> Sắt là kim loại màu trắng hơi x|m, dẻo, dai, dễ rèn, nhiệt độ nóng chảy khá cao( 1540oC)
<i><b>-</b></i> dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có tính nhiễm từ.
<b>III. Tính chất hố học: </b><b> Tính chất hố học của sắt là tính khử TB </b>
<i><b>-</b></i> Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử sắt nhường 2 e ở phân lớp 4s , khi tác dụng với
Fe Fe2+<sub> + 2e </sub>
Fe Fe3+<sub> + 3 e </sub>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Tác dụng với phi kim: </b></i>
<i><b>-</b></i> Với oxi, phản ứng khi đun nóng.
3Fe + 2O2
0
<i>t</i>
Fe3O4 ( FeO.Fe2O3)
- với S, Cl: pư cần đung nóng.
2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl3 2Fe + 3 Br2
0
<i>t</i>
2 FeBr3
Fe + I2
0
<i>t</i>
FeI2 Fe + S
FeS
<i><b>2.</b></i> <i><b>Tác dụng với axit: </b></i>
<i><b>a)</b></i> Với các dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng:
VD: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Pt ion: Fe + 2H+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + H</sub><sub>2</sub>
<i><b>-</b></i> Với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng:
vd: 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
sắt (III) sunfat
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3 NO2 + 3H2O
- Với HNO3 loãng:
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
<i><b>3.</b></i> <i><b>Tác dụng với dung dịch muối: </b></i>
vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
khử oxh
Fe + 2 Fe(NO3)3 3 Fe(NO3)2
Vd: - Cho Fe dư t|c dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng muối sắt 2.
- Cho Fe t/d AgNO3 dư muối sắt 3.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Tác dụng với nước: </b></i>
- Nếu cho hơi nước đi qua sắt ở nhiệt độ cao, Fe khử nước giải phóng H2.
Pư: 3 Fe + 4 H2O
0
570
Fe3O4 + 4 H2
Fe + H2O
0
570
FeO + H2
<b>IV . Điều chế: trong công nghiệp từ quặng sắt. </b>
Một số quặng sắt: - Manhetit: <i>Fe O</i>3 4 - Xeđirit : FeCO3.
- Hematit đỏ : <i>Fe O</i>2 3 - Pirit : FeS2.
- Hematit nâu: <i>Fe O nH O</i>2 3. 2
<b>I.Hợp chất sắt (II): gồm muối, hidroxit, oxit của Fe</b>2+<sub>. Vd: FeO, Fe(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, FeCl</sub><sub>2</sub>
<i><b>-</b></i> Hợp chất sắt (II) tdụng với chất oxh sẽ bị oxh thành hợp chất sắt (III). Trong pư ion Fe2+ có
khả năng cho 1 electron. Fe2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + 1e </sub> <sub></sub><b><sub> Tính chất hố học chung của hợp chất </sub></b>
<b>sắt (II) là tính khử ( pứ với chất oxh) </b>
<b>Vd 1 Trong khơng khí ( có O</b>2, H2O) Fe(OH)2 bị oxi hố thành Fe(OH)3.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe (OH)3
khử oxh
<b>Vd 2: Sục khí clo vào dung dịch muối FeCl</b>2: 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3
<b>Vd 3: Cho FeO vào dung dịch HNO</b>3 loãng: 3FeO + 10 HNO3 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
<b>Vd 4: Cho từ từ dung dịch FeSO</b>4 vào dung dịch hỗn hợp ( KMnO4 + H2SO4)
<b>Vd 5: FeO + H</b>2
0
<i>t</i>
Fe + H2O ( Fe<b>2+ là chất oxh) </b>
<b>* Oxit và hidroxit sắt có tính bazơ: </b>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Điều chế một số hợp chất sắt (II): </b></i>
<i><b>a)</b></i> <b>Fe(OH)2 : chất rắn màu trắng hơi xanh </b>
<b>Điều chế: Dùng phản ứng trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (II) với dung dịch bazơ. </b>
Vd FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl
Fe2+<sub> + 2 OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe(OH)</sub><sub>2</sub>
<i><b>b)</b></i> <b>FeO : chất rắn m{u đen, khơng có trong tự nhiên. </b>
<i><b>-</b></i> Phân huỷ Fe(OH)2 ở t0 cao trong m trường khơng có khơng khí . Fe(OH)2
0
<i>t cao</i>
FeO + H2O
<i><b>-</b></i> Hoặc khử oxit sắt ở nhiệt độ cao: Fe2O3 + CO
0
<i>t cao</i>
2 FeO + CO2
<i><b>c)</b></i> <b>Muối sắt (II): Cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)</b>2 tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 lỗng.
<b>II.Hợp chất sắt (III): </b>
<i><b>1.Tính chất hố học của hợp chất sắt (III): </b></i>
Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự
do.
Fe3+<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+
Fe3+<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> Fe </sub>
<b> tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hố. </b>
<b>Vd 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe</b>2O3 ở nhiệt độ cao: Fe2O3 + 2Al
0
<i>t cao</i>
Al2O3 + 2
Fe
<b>Vd 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong ddịch muối sắt (III) clorua. 2 FeCl</b>3 + Fe → 3 FeCl2
<b>Vd 3:- Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl</b>3. Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2
- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục: 2 FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S
<i><b> 2. Điều chế một số hợp chất sắt (III): </b></i>
<b>a. Fe(OH)3: Chất rắn, m{u n}u đỏ. </b>
<b>- Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm. </b>
<b>Vd : Fe(NO</b>3)3 +3NaOH→ Fe(OH)3+3NaNO3
Pt ion: Fe3+<sub> + 3 OH</sub>-<sub> → Fe(OH)</sub><sub>3</sub>
<b>b. Sắt (III) oxit: Fe2O3 : là chất rắn m{u đỏ nâu </b>
<b>- Điều chế: phân huỷ Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao: 2 Fe(OH)3
0
<i>t cao</i>
Fe2O3 + 3 H2O
<b>c. Muối sắt (III): dd có màu vàng( do màu của ion Fe</b>3+<sub>) </sub>
A.8 e ở lớp vỏ ngo{i cùng. B. 6 electron d
C.2 electron ho| trị. D. 56 hạt mang điện.
<b>Câu 2. Tìm cấu hình electron đúng của Fe</b>2+<sub>. </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <sub> B. [Ar]3d</sub>6<sub>. </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4 <sub>D. [Ar]d</sub>5<sub>. </sub>
<b>Câu 3. Chất n{o sau đ}y không thể oxi ho| được Fe th{nh Fe</b>3+<sub>. </sub>
A. S B. Br2 C. AgNO3 D.H2SO4.
<b>Câu 4. Cho Oxit Fe v{o dung dịch H</b>2SO4 lo~ng thu được dung dịch không thể ho{ tan được Ni. Oxit
Fe đó l{:
(1) FeO (2) Fe2O3 (3). Fe3O4.
A. (1). B. (2),(3). C. (1), (2), (3).D.(2), (3).
<b>Câu 5. Oxit Fe v{o dung dịch HNO</b>3 đặc nóng thu được dung dịch X v{ khơng thấy có khí tho|t ra.
Oxit Fe là:
(1) FeO (2) Fe2O3 (3). Fe3O4.
A. (1). B. (2), C. (3). D.(1), (2), (3).
<b>Câu 6. Ho{ tan oxit sắt từ v{o dung dịch H</b>2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X. Tìm ph|t biểu sai.
B. Cho NaOH dư v{o dd X thu được kết tủa để l}u ngo{i không khí kết tủa có khối lượng
tăng lên.
C. Dung dịch X tác dụng đc với Ag2SO4.
D. Dung dịch X khơng thể hịa tan Cu.
<b>Câu 7. Dung dịch n{o sau đ}y cothể oxi ho| Fe th{nh Fe</b>3+<sub>? </sub>
A. HCl B. H2SO4 loãng. C. FeCl3 D. AgNO3
<b>Câu 8. Trong c|c phản ứng ho| học sau đ}y, có bao nhiêu phản ứng ho| học sai. </b>
(1). Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O.
(2). Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2).
(3). FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(4). FeCl2 + HNO3 Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O.
(5). Al + HNO3 Al(NO3)3 + H2
(6). FeO + H2SO4 đặc nguội Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
<b>Câu 9. Có 3 chất rắn đ~ được nhuộm đồng m{u: Fe, FeO, Fe</b>2O3. Dung dịch n{o sau đ}y có thể nhận
biết đồng thời ba chất n{y.
A. HCl B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. Tất cả đúng.
<b>Câu 10. Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước . </b>
Sản phẩm của phản ứng khử hơi nước ở nhiệt độ 800o<sub>C là: </sub>
A. FeO B.Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. Fe2O3.
<b>Câu 11. Quặng n{o sau đ}y có h{m lượng Fe cao nhất. </b>
A. Hematit đỏ ( Fe2O3). C. Manhetit ( Fe3O4).
B. B. Pirit. ( FeS2) D. Xederit ( FeCO3).
<b>Câu 12. Th{nh phần n{o của cơ thể người có nhiều Fe nhất. </b>
A. Tóc. B. Xương. C. Máu D. Da.
<b>Câu 13. Tìm phản ứng ho| học chứng minh hợp chất Fe(II) có tính khử. </b>
A.FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl B. 3 FeO + 10 HNO3 3 Fe(NO3)3 + 5 H2O + NO
C. Fe(OH)2 + 2 HCl FeCl2 + 2 H2O. D. FeO + CO <sub></sub>to<sub></sub><sub> Fe + CO</sub>
2.
<b>Câu 14. Phản ứng n{o chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa. </b>
A. Fe3O4 + 4H2
o
t
3 Fe + 4 H2O. B. FeCl3 + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl.
C. Fe2O3 + 6 HNO3 2Fe(NO3)3 + 3 H2O. D. khơng có phản ứng n{o.
<b>Câu 15. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO</b>4 đ~ được axit ho| bằng H2SO4 v{o dung dịch KMnO4. Mô
tả hiện tượng quan s|t được.
A. Dung dịch m{u tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang m{u v{ng.
B. Dung dịch m{u tím hồng bị nhạt dần đến khơng m{u.
C. Dung dịch m{u tím hồng bị chuyển dần sang m{u n}u đỏ.
D. Dung dịch m{u tím bị mất ngay, sau đó dần dần xuất hiện trở lại th{nh dung dịch có
màu hồng.
<b>Câu 16. Trong c|c tính chất lý học của sắt thì tính chất n{o l{ đặc biệt? </b>
<b>A. Có nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sôi cao. </b> <b>B. Dẫn điện v{ dẫn nhiệt tốt. </b>
<b>C. Khối lượng riêng rất lớn. </b> <b>D. Có khả năng nhiễm từ. </b>
<b>Câu 17. Cho mẫu Fe v{o dung dịch X , khi phản ứng kết thúc thấy khối luợng của chất rắn giảm hơn </b>
so với khối lượng ban đầu. X l{ dung dịch n{o sau đ}y.
A. CuCl2. B. NiSiO4 C. AgNO3. D. Một dd khác.
<b>Câu 18. Cho Fe v{o trong dung dịch HNO</b>3 lo~ng thì sinh ra một chất khí khơng m{u bị ho| n}u
ngo{i khơng khí. tỉ lệ mol Fe và HNO3 là:
<b>Câu 19. Gang v{ thép l{ hợp kim của Fe . tím ph|t biểu đúng. </b>
A. Gang l{ hợp kim Fe – C ( 5 đến 10%).
B. Nguyên tắc sản suất gang l{ khử Fe trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.
C. Nguyên tắc sản xuất thép l{ oxi ho| c|c tạp chất trong gang. (C, Si, Mn, S, P) th{nh oxit
nhằm giảm h{m lượng của chúng.
D. Thép l{ hợp kim Fe –C ( 2 5%).
<b>Câu 20. Phản ứng n{o sau đ}y có thể xảy ra ở cả hai qu| trình luyện gang v{ luyện thép. </b>
A. FeO + CO o
t
Fe + CO2. B. FeO + Mn
o
t
Fe + MnO.
C. SiO2 + CaO
o
t
CaSiO3. D. S + O2
o
t
SO2.
<b>Câu 21. Phương ph|p n{o có thể luyện được những loại thép có chất lượng cao v{ tận dụng sắt thép </b>
phế liệu.
A. Phương ph|p Betxơmen.( lò thổi Oxi). B. Phương ph|p lò điện .
C. Phương ph|p Mactanh (lò bằng). D. Phương ph|p Mactanh v{ lò điện.
<b>Câu 22. Trong phản ưng ho| học. </b>
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H2SO4 5 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2 MnSO4 + 8 H2O. Vai trò của Fe trong
phản ứng l{:
A. Chất Oxi ho|. B. Chất khử.
C. Vừa l{ chất oxi ho| vừa l{ chất khử. D. Phản ứng không phảil{ phản ứng oxi ho| khử.
<b>Câu 23. Có thể điều chế Fe</b>2O3 trong phịng thí nghiệm bằng c|ch thực hiện phản ứng.
A. Fe + O2 B. Fe + H2O.
C. Nhiệt phân Fe2(SO4)3. D. nhiệt ph}n Fe(OH)3.
<b>Câu 24. Khơng thể điều chế trực tiếp FeCl</b>3 trong phịng thí nghiệm bằng c|ch thực hiện phản ứng.
A. Fe + Cl2. C. FeCl2 + Cl2 B. Fe + HCl. D. Fe2O3 + HCl.
<b>Câu 25. Gang l{ hợp kim của Fe-C. v{ một số nguyên tố kh|c. Trong đó C chiếm. </b>
A. 0 – 2% B. 2% - 5%. C. 8% - 12% D. Trên 15%.
<b>Câu 26. Đốt một ít bột Fe trong một bình đựng O</b>2 đủ dư cho phản ứng. Sau đó để nguội. Cho dung
dịch HCl ho{ tan hết chất tạo th{nh. dung dịch thu được l{:
Chỉ có muối FeCl2. B. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.
C. Chỉ có muối FeCl3 D. Có HCl, Cl2 tan trong nước.
<b>Câu 27. Có 4 kim loại để riêng biệt: Ag, Al, Mg, Fe. Chỉ dùng hai thuốc thử có thể ph}n biệt được </b>
từng chất.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl. D. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.
<b>Câu 28. Trong số c|c hợp chất FeO, Fe</b>3O4, FeS2, FeS, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất v{ nhỏ nhất l{:
A. FeS, FeSO4. B. Fe3O4, FeS2. C. FeSO4, Fe3O4. D. FeO, Fe2(SO4)3.
<b>Câu 29. Có c|c phương trình ho| học, phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng oxi hóa khử: </b>
(1)FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S. (3). 2 FeCl3 + Fe 3 FeCl2.
(2)Fe + 2 HCl FeCl2 + H2. (4). 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3.
A. (1). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).(2)
<b>Câu 30: Cho phản ứng sau : A + HNO</b>3 đặc nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể l{:
A: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 B. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4
C: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS D. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2.
<b>Câu 31: Cho phản ứng sau: A + HNO</b>3 loãng B + H2SO4 + NO + H2O .A sẽ l{:
A: FeS, FeS2, Fe2S3, Fe B. FeS, FeS2, S, Na2S
C. FeS, FeS2, S, NaCl D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Fe v{ Fe</b>3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời gian thấy HNO3 phản ứng
hết, Fe vẫn còn dư, Dung dịch thu được l{:
A; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 33: khi cho Fe</b>2O3 và Fe(OH)3 v{o dung dịch HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng l{:
C: Fe(NO3)2 và khí NO2 D: Dung dịch Fe(NO3)3 và H2O.
<b>Câu 34: Khi cho Fe v{o dung dịch HNO</b>3 đặc thì tổng số electron cho nhận l{:
A. 1 electron. B. 3 electron C. 6 electron D. Kết quả kh|c.
<b>Câu 35: Khi ho{ tan hỗn hợp hai kim loại Cu v{ Fe v{o dung dịch HNO</b>3 lo~ng thì thu được khí
khơng màu N2 v{ dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy dung dịch A sẽ
là:
A. Fe3+<sub> và Cu</sub>2+ <sub>B. Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub>C. Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> </sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub>, và Cu</sub>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 36. (1). Quặng sắt. (2). Quặng Cromit. (3) Quặng Boxit. </b> (4) Than cốc. (5) Than đ|.
(6) CaCO3, ( 7) . SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang l{:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (3), (5), (7).
<b>Câu 37. Thép l{ hợp kim Fe – C v{ một số nguyên tố kh|c. trong đó C chiếm khoảng. </b>
A. trên 2% C. 5 10% B. 0,01% đến 2% D. Không chứa C.
<b>Câu 38. Để điều chế 1 mol H</b>2 (đktc). Từ Fe v{ dung dịch Axit. Nên dùng dung dịch axit n{o để có số
mol axit nhỏ hơn.
A. dung dịch HCl. C. dung dịch hai axit có số mol bằng nhau.
B. dung dịch H2SO4. D. Phụ thuộc lượng Fe.
<b>Câu 39. Để bảo quản dung dịch FeCl</b>2 trong phịng thí nghiệm ta:
A. Ng}m trong mơi trường HCl dư. B. Ng}m mẫu Cu trong lọ đựng FeCl2.
C.Ng}m một mẫu d}y Fe trong lọ đựng FeCl2. D. Cho thêm một lượng nhỏ Clo.
<b>Câu 40. Để tinh chế Fe có lần tạp chất l{ Zn, Al v{ Al</b>2O3 người ta cần dùng thêm một chất n{o trong
số c|c chất dưới đ}y.
(1). dd HCl (2). dd NaOH. (3). dd HNO3.
A. (1). B. (2). C. (3). D. (1), (2), (3).
<b>Câu 41. Để tinh chế Fe</b>2O3 có lẫn tạp chất Na2O và Al2O3 người ta chỉ cần dùng thêm một chất n{o
sau đ}y:
A. H2O. B. dd HCl C. NaOH. C. a, c đúng.
<b>Câu 42. Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe m{ vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Chỉ cần dùng </b>
thêm ho| chất duy nhất l{:
A. dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch FeSO4. D. A, C đều đúng.
<b>Câu 43: Đem ng}m miếng kim loại sắt v{o dung dịch H2SO4 lo~ng. Nếu thêm v{o đó v{i giọt dung </b>
dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì ?
<b>A. Lượng khí tho|t ra ít hơn. </b>
<b>B. Lượng khí bay ra nhiều hơn </b>
<b>C. Lượng khí bay ra khơng đổi </b>
<b>D. Lượng khí sẽ ngừng tho|t ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) </b>
<b>Câu 44: Với phản ứng: FexOy + 2yHCl => (3x-2y)FeCl</b>2 + (2y-2x)FeCl3 + yH2O Chọn ph|t biểu đúng:
<b>B. Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy l{ Fe</b>3O4
<b>C. Đ}y không phải l{ một phản ứng oxi hóa khử </b>
<b>D. B v{ C đúng. </b>
<b>Câu 45: Chọn c}u trả lời đúng: Tính oxi hóa của c|c ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau: </b>
<b>A. Fe</b>3+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Cu </sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> </sub> <b><sub>B. Al</sub></b>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Cu</sub>2+<sub> </sub>
<b>C. Mg</b>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> </sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> </sub>
<b>Câu 46: H{m lượng sắt trong loại quặng sắt n{o cao nhất? (chỉ xét th{nh phần chính, bỏ qua tạp </b>
chất)
<b>A. Xiđerit </b> <b>B. Manhetit </b> <b>C. Pyrit </b> <b>D. Hematit </b>
<b>Câu 48: cho sơ đồ phản ứng: Fe + A → FeCl</b>2 +B→ FeCl3 +C →FeCl2. c|c chất A, B, C lần lượt l{;
<b>A. Cl</b>2, Fe, HCl <b>B. HCl, Cl</b>2, Fe <b>C. CuCl</b>2, HCl, Cu <b>D. HCl, Cu, Fe. </b>
<b>Câu 49: Phản ứng với chất n{o sau đ}y chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al; </b>
<b>A. H</b>2O <b>B. HNO</b>3 <b>C. ZnSO</b>4 <b>D. CuCl</b>2.
<b>Câu 50: Phản ứng với chất n{o sau đ}y chứng tỏ FeO l{ oxit bazơ? </b>
<b>A. H</b>2 <b>B. HCl </b> <b>C. HNO</b>3 <b>D. H</b>2SO4 đặc.
<b>Câu 51: Phản ứng với nhóm chất n{o sau đ}y chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa ? </b>
<b>A. CO, C, HCl </b> <b>B. H</b>2, Al, CO <b>C. Al, Mg, HNO</b>3 <b>D. CO, H</b>2, H2SO4.
<b>Câu 52: Cho c|c chất sau: Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lần lượt t|c dụng với dd HNO3 lo~ng. tổng số phương trình phản ứng oxi hóa- khử l{;
<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 53: Phản ứng n{o sau đ}y l{ đúng; </b>
<b>A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl</b>3 + 3H2 <b>B. 2Fe + 6HNO</b>3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2.
<b>C. 2Fe + 3CuCl</b>2 → 2FeCl3 + 3Cu <b>D. Fe + H</b>2O → FeO + H2.
<b>Câu 54: Phản ứng n{o sau đ}y đ~ viết sai; </b>
<b>A. 4FeO + O</b>2 → 2Fe2O3
<b>B. 2FeO + 4 H</b>2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
<b>C. FeO + 2HNO</b>3 loãng → Fe(NO3)2 + H2O
<b>D. FeO + 4HNO</b>3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
<b>Câu 55: Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag m{ không l{m thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa </b>
chất n{o sau đ}y?
<b>A. AgNO</b>3 <b>B. HCl, O</b>2 <b>C. FeCl</b>3 <b>D. HNO</b>3.
<b>Câu 56: Để chuyển FeCl</b>3 => FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất n{o sau đ}y.
<b>A. Fe, Cu, Na </b> <b>B. HCl, Cl</b>2, Fe <b>C. Fe, Cu, Mg </b> <b>D. Cl</b>2, Cu, Ag.
<b>Câu 57: Cho c|c hợp chất của sắt sau: Fe</b>2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng c|c hợp
chất vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa l{;
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 58: H~y chọn phương ph|p hóa học n{o trong c|c phương ph|p sau để ph}n biệt 3 lọ đựng 3 </b>
hỗn hợp:
Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3.( theo trình tự l{);
<b>A. dd HCl, dd CuSO</b>4, dd HCl, dd NaOH <b>B. dd HCl, dd MnSO</b>4, dd HCl, dd NaOH
<b>C. dd H</b>2SO4 loãng, dd NaOH, dd HCl <b>D. dd CuSO</b>4, dd HCl, dd NaOH.
<b>Câu 59: Nhận biết c|c dd muối: Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất n{o trong c|c hóa chất
sau?
<b>Câu 61: Không thể điều chế Cu từ CuSO</b>4 bằng c|ch
<b>A. Điện ph}n nóng chảy muối </b>
<b>B. Điện ph}n dung dịch muối </b>
<b>C. Dùng Fe để khử Cu</b>2+<sub> ra khỏi dung dịch muối </sub>
<b>D. Cho t|c dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)</b>2 đem nhiệt ph}n rồi khử CuO
tạo ra bằng C
<b>Câu 62: Cho v{o ống nghiệm một v{i tinh thể K</b>2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước v{ lắc
đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm v{i giọt dung dịch KOH v{o dung dịch X, thu
được dung dịch Y. M{u sắc của dung dịch X v{ Y lần lượt l{
<b>A. M{u đỏ da cam v{ m{u vàng chanh </b> <b>B. M{u v{ng chanh v{ m{u đỏ da cam </b>
<b>C. M{u n}u đỏ v{ m{u v{ng chanh </b> <b>D. M{u v{ng chanh v{ m{u n}u đỏ </b>
<b>Câu 63: Cặp kim loại có tính chất bền trong khơng khí, nước nhờ có lớp m{ng oxit rất mỏng bền </b>
bảo vệ l{
<b>A. Fe, Al </b> <b>B. Fe, Cr </b> <b>C. Al, Cr </b> <b>D. Mn, Cr </b>
<b>Câu 64: Hợp kim không chứa đồng l{ </b>
<b>A. Đồng thau </b> <b>B. Đồng thiếc </b> <b>C. Cotantan </b> <b>D. Electron </b>
<b>Câu 65: Cho dung dịch FeCl</b>2, ZnCl2 t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được l{
<b>A. FeO, ZnO </b> <b>B. Fe</b>2O3, ZnO <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. FeO </b>
<b>Câu 66: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na</b>2CO3 v{o dung dịch FeCl3 là
<b>A. Chỉ sủi bọt khí </b> <b>B. Chỉ xuất hiện kết tủa n}u đỏ </b>
<b>C. Xuất hiện kết tủa n}u đỏ v{ sủi bọt khí </b> <b>D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh v{ sủi bọt khí </b>
<b>Câu 67: C}u n{o trong c|c c}u dưới đ}y không đúng? </b>
<b>A. Fe tan trong dung dịch CuSO</b>4 <b>B. Fe tan trong dung dịch FeCl</b>3
<b>C. Fe tan trong dung dịch FeCl</b>2 <b>D. Cu tan trong dung dịch FeCl</b>3
<b>Câu 68: Cho một thanh Zn v{o dung dịch FeSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận
bằng nước cất, sấy khô v{ đem c}n thấy
<b>A. khối lượng thanh Zn không đổi </b> <b>B. khối lượng thanh Zn giảm đi </b>
<b>C. khối lượng thanh Zn tăng lên </b> <b>D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu </b>
<b>Câu 69: Khi phản ứng với Fe</b>2+<sub> trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO</sub><sub>4</sub><sub> bị mất m{u l{ do </sub>
<b>A. MnO</b>4- bị khử bởi Fe2+ <b>B. MnO</b>4- tạo th{nh phức với Fe2+
<b>C. MnO</b>4- bị oxi ho| bởi Fe2+ <b>D. KMnO</b>4 bị mất m{u trong môi trường axit
<b>Câu 70: Quặng gi{u sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm l{ </b>
<b>A. hematit </b> <b>B. xiđerit </b> <b>C. manhetit </b> <b>D. pirit </b>
<b>Câu 71: dung dịch FeCl</b>3 có gi| trị
<b>A. pH < 7 </b> <b>B. pH = 7 </b> <b>C. pH > 7 </b> <b>D. pH 7 </b>
<b>Câu 73: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện </b>
nhiều hơn số hạt không mang điện l{ 22. X l{ kim loại
<b>A. Fe </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Al </b>
<b>Câu 74: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) l{ </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9
<b>Câu 75: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) l{ </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4
<b>Câu 76: Fe có số hiệu ngun tử l{ 26. Ion Fe</b>3+<sub> có cấu hình electron </sub>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>1<sub> </sub>
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2
<b>Câu 77: Cho ít bột Fe v{o dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
<b>A. Fe(NO</b>3)2, H2O <b>B. Fe(NO</b>3)3, AgNO3 dư
<b>C. Fe(NO</b>3)2, AgNO3 dư <b>D. Fe(NO</b>3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
<b>Câu 78: Phương trình n{o đ~ c}n bằng sai: </b>
<b>A. nFe</b>xOy + (ny-mx)CO → xFenOm + (ny-mx)CO2
<b>B. 2Fe</b>3O4 + 10H+ + SO42 - → 6Fe3+ + SO2 + 5H2O
<b>C. 2Cr</b>3+<sub> + 3Br</sub><sub>2</sub><sub> + 16OH </sub>-<sub> → 2CrO</sub><sub>42 -</sub><sub> + 6Br </sub>-<sub> + 8H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
<b>D. NH</b>4HCO3 + HBr → NH4Br +CO2 + H2O
<b>Câu 79: Trong c|c tính chất lý học của sắt thì tính chất n{o l{ đặc biệt? </b>
<b>A. Có nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sơi cao. </b> <b>B. Dẫn điện v{ dẫn nhiệt tốt. </b>
<b>C. Khối lượng riêng rất lớn. </b> <b>D. Có khả năng nhiễm từ. </b>
<b>Câu 80: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
– khử l{
<b>A. 8 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 81: Khi nung hỗn hợp c|c chất Fe(NO</b>3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn l{
<b>A. Fe </b> <b>B. Fe</b>2O3 <b>C. FeO </b> <b>D. Fe</b>3O4
<b>Câu 82: Muốn khử dung dịch Fe</b>3+ <sub> th{nh dung dịch Fe</sub>2+<sub> ta phải thêm chất n{o v{o dung dịch Fe</sub>3+<sub> ? </sub>
<b>Câu 83: Chọn c}u sai trong c|c c}u sau: </b>
<b>A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl</b>3 <b>B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl</b>2
<b>C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl</b>3 <b>D. Cu l{ kim loại hoạt động yếu hơn Fe. </b>
<b>C. Fe</b>3O4, CuO, BaSO4 <b>D. Fe</b>2O3, CuO
<b>Câu 85: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu t|c dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nguội thu được chất
rắn Y v{ dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư v{o dung dịch Z thu được kết tủa v{
dung dịch Z'. Dung dịch Z' chứa những ion n{o sau đ}y:
<b>A. </b> 2 2
4 4
, ,
<i>Cu</i> <i>SO</i> <i>NH</i> <b>B. </b><i>Cu NH</i>( 3 4) ,2 <i>SO</i>42 ,<i>NH</i>4,<i>OH</i>
<b>C. </b> 2 2
4 4
, , ,
<i>Mg</i> <i>SO</i> <i>NH</i> <i>OH</i> <b>D. </b><i>Al</i>3,<i>Mg</i>2,<i>SO</i><sub>4</sub>2,<i>Fe</i>3,<i>NH</i><sub>4</sub>,<i>OH</i>
<b>Câu 86: H~y chỉ ra nhận xét đúng trong c|c nhận xét sau: </b>
<b>A. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion Fe</b>3+<sub> kh|c với ion Fe</sub>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 87: Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại Al, Fe, Cu. H~y chọn phương ph|p ho| học n{o trong </b>
những phương ph|p sau để t|ch riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp?
<b>A. Ng}m hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NaOH dư, nung, dùng khí CO, </b>
dùng khí CO2, nung, điện ph}n nóng chảy.
<b>B. Ng}m hỗn hợp trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NH</b>3 dư, nung,dp nong chay , dùng
khí CO.
<b>C. Ng}m hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư, phần tan dùng khí CO</b>2, nung, điện ph}n nóng chảy ,
ng}m hỗn hợp rắn còn lại trong dung dịch HCl, lọc, dùng dung dịch NaOH, nung, dùng khí CO.
<b>D. A, B, C đều đúng. </b>
<b>Câu 88: Cho phản ứng ho| học sau: </b> FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Tỉ lệ
2 : :
<i>NO</i> <i>NO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a b</i>, hệ số c}n bằng của phản ứng trên lần lượt l{:
<b>A. (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b) </b>
<b>B. (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b </b>
<b>C. (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2b </b>
<b>D. (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b) </b>
<b>Câu 89: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng ho| chất n{o sau đ}y để tinh chế Ag: </b>
<b>A. Dung dịch HCl </b> <b>B. Dung dịch Cu(NO</b>3)2
<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 <b>D. Dung dịch H</b>2SO4 đậm đặC.
<b>Câu 90: Cho hỗn hợp gồm Fe dư v{ Cu v{o dung dịch HNO</b>3 thấy tho|t ra khí NO. Muối thu được
trong dung dịch l{ muối n{o sau đ}y:
<b>Câu 91: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al</b>2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
<b>A. Al</b>2O3, FeO, CuO, Mg <b>B. Al</b>2O3, Fe, Cu, MgO <b>C. Al, Fe, Cu, Mg </b> <b>D. Al, Fe, Cu, </b>
MgO
<b>Câu 92: Cho sơ đồ chuyển ho| sau: </b>
A + HCl B + D A + HNO3 E + NO2 + H2O
B + Cl2 F B + NaOH G + NaCl
E + NaOH H + NaNO3 G + I + H2O H
C|c chất A, B, E, F, G, H lần lượt l{ những chất n{o sau đ}y:
<b>A. Cu, CuCl, CuCl</b>2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2<b> </b> <b>B. Fe, FeCl</b>2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3<b> </b>
<b>C. Fe, FeCl</b>3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3<b> </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 93: Để t|ch rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có dùng c|ch n{o trong các cách sau: </b>
<b>A. Dùng dd HNO</b>3 lo~ng, NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt ph}n, điện ph}n nóng chảy.
<b>B. Dùng dd NaOH, lọc, thổi CO</b>2, nhiệt ph}n, điện ph}n nóng chảy
<b>C. Dùng dd HCl, lọc, dd NaOH dư, lọc, thổi CO</b>2, nhiệt ph}n điện ph}n nóng chảy.
<b>D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 94: Cho kim loại M t|c dụng với dung dịch H</b>2SO4lo~ng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (c|c
phản ứng đều xảy ra). M v{ N lần lượt l{ những kim loại n{o sau đ}y:
<b>A. Đồng v{ sắt </b> <b>B. Bạc v{ đồng </b> <b>C. Đồng v{ bạc </b> <b>D. Sắt v{ đồng </b>
<b>Câu 95: Đốt ch|y 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt. Công thức ph}n tử của oxi sắt n{y l{: </b>
<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. FeO </b> <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. Không x|c định được </b>
<b>Câu 96. Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. H~y cho biết th{nh phần của </b>
chất rắn đó:
A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 và Fe C. FeCl2 và Fe D. đ|p |n kh|c.
<b>Câu 97. H~y cho biết kết luận n{o đúng với tính chất của sắt (II). </b>
A. có tính oxi hố . B. có tính khử C. cả tính oxi ho| v{ tính khử D. đ|p |n kh|c.
<b>Câu 98. Cho c|c chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO</b>3, HNO3 và CO2 . H~y cho biết chất n{o t|c dụng với
dung dịch FeCl3 .
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3.
C. KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.
<b>Câu 99. H~y cho biết trong c|c phản ứng sau, phản ứng n{o xảy ra : </b>
2FeCl3 + Mg MgCl2 + FeCl2 (1) 3Cu + 2FeCl3 3CuCl2 + 2Fe (2)
A. (1) ,(3) và (4) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (1)
<b>Câu 100. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu v{ Ag v{o dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều </b>
cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa l{ Ag với khối lượng
đúng bằng khối lượng Ag trong hỗn hợp X. X|c định Y
A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. tất cả đều đúng.
<b>Câu 101.Có c|c chất rắn sau: Fe</b>3O4, Fe, Fe2O3, CuO và BaSO3. Sử dụng ho| chất n{o sau đ}y có thể
nhận biết được c|c chất rắn đó.
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 loãng C. H2SO4 loãng D. dung dịch
CuCl2.
<b>Câu 102. Một dung dịch có chứa c|c ion : Fe</b>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub> và NO</sub><sub>-3</sub><sub>. H~y cho biết có thể sử dụng </sub>
ho| chất n{o sau đ}y để nhận biết sự có mặt của ion Fe2+<sub> có trong dung dịch trên ? </sub>
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch
NH3
<b>Câu 103. Cho một miếng gang v{ một miếng thép có cùng khối lượng v{o dung dịch HCl, h~y cho </b>
biết khí tho|t ra ở thí nghiệm ứng với miếng hợp kim n{o mạnh hơn ?
A. miếng gang B. miếng thép C. bằng nhau D.
không x|c định.
<b>Câu 104. Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
Fe muối X1 muối X2 muối X3 muối X4 muối X5 Fe
Với X1, X2, X3, X4, X5 l{ c|c muối của sắt (II). Vậy theo thứ tự X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt l{:
A. FeS, FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 B. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeSO4, <i>FeS ,</i> FeCl2 .
C. FeCO3 , Fe(NO3)2, FeS , FeCl2 , FeSO4. D. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeCl2 , FeSO4, FeS.
<b>Câu 105. Có 2 chất rắn Fe</b>2O3 và Fe3O4. Chỉ dùng một dung dịch n{o sau đ}y có thể ph}n biệt được 2
chất rắn đó.
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch HNO3 loãng D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 106.Cho m</b>1 gam Fe và m2 gam Fe3O4 vào dd HCl, h~y cho biết tiến h{nh cho theo trình tự n{o
để thể tích dd HCl cần dùng l{ ít nhất.
A. Fe trước, Fe3O4 sau. B. Fe3O4 trước, Fe sau C. cho đồng thời cả 2 v{o.
D. mọi c|ch tiến h{nh đều sử dụng cùng một thể tích dung dịch HCl.
<b>Câu 107. Cho một oxit của Fe tan ho{n to{n trong dung dịch H</b>2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 v{o dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất m{u. H~y cho biết cơng
thức của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4.
<b>Câu 108. Cho một oxit của Fe tan ho{n to{n trong dung dịch H</b>2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 v{o dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất m{u. Mặt kh|c, cho Cu v{o
dung dịch X, thấy Cu tan ra v{ dung dịch có m{u xanh. H~y cho biết cơng thức của oxit đó.
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT </b>
<b>1.B </b> <b>2.B </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.B </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.C </b> <b>10.C </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>