Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường: THCS LÊ LAI</b> <b>KIỂM TRA 45’ Bài số 1</b>
<b>Lớp: 8…….</b> <b>Môn: Hóa Học Tuần 8</b>
<b>Tên: ……….</b>
<b>Đề A</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy cô giáo</i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (</b><i><b>HS làm ngay trên đề kiểm tra)</b></i>
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D ở đầu mỗi ý đúng trong câu 1,2,3,4,5.
<b>Câu1: (0,5đ) Nước cất la:ø </b>
A. Nước có nhiều chất trộn lẫn vào nhau. C. Chất có nhiệt độ sôi ở 120o<sub>C.</sub>
B. Chất tinh khiết. D. Cả A,B,C đều đúng.
<b>Câu2: (0,5đ) Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Cacbon là:</b>
A. 1,6926.10-23<sub>gam B. 1,7926.10</sub>-23<sub>gam C. 1,8926.10</sub>-23<sub>gam D. 1,9926.10</sub>-23<sub>gam </sub>
<b>Câu3: (1đ) Cho các dãy chất sau, dãy chất nào hoàn toàn là hợp chất:</b>
A. CH4, Ag, O2, SO2 C. H3PO4, CaCO3, SO2, CH4
B. Fe, Mg, O2, H2 D. CaCO3, Ag, H2, NaOH
<b>Câu4: (0,5đ) Nguyên tử Natri có NTK là 23đvC, trong hạt nhân có sốp=11+ . Biết khối lượng của 1p</b>
<i><b>1đvC.Vậy tổng số hạt (p, e, n) tạo nên nguyên tử Natri là:</b></i>
A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
<b>Câu5: (0,5đ) trong nguyên tử Kẽm có sốp=30. Vậy số e trong nguyên tử là:</b>
Hoá trị là con số biểu thị (1)……….của nguyên tử nguyên tố này(hay nhóm nguyên tử) với
(2)……….ngun tố khác. Hố trị của một (3)………(hay nhóm ngun tử) được xác định theo (4)
……...của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị.
<i><b>Câu7: (1đ) Hãy nối cột A và cột B để thu được một cơng thức hố học, sao cho phù hợp với hoá trị và các </b></i>
chỉ số đã cho sẵn.
<b>CoätA</b> <b>CoätB</b> <b>A-B</b>
1.Al
2.Cu a.Cl b.NO3
c.(SO4)3
d.PO4
e.(OH)2
1……
2……
<b>II. Tự luận: (</b><i><b>HS làm trên giấy riêng)</b></i>
<b>Câu1: (1đ) Nêu ý nghĩa cơng thức hố học sau: NaCl (Natriclorua)</b>
<b>Câu2: (2đ) Hãy cho biết hoá trị của các nguyên tố hay nhóm nguyên tử(Na, Cl, Fe, Mg, Al, SO</b>4, NO3,
PO4) trong các hơp chất sau đây:
Na2O, HCl, Fe2O3, H2SO4, HNO3, H3PO4, Al2O3, MgO
<b>Câu3: (1đ) a/ Biết rằng 2 nguyên tử Oxi nặng bằng 1 nguyên tử nguyên tố X. Hãy cho biết tên và kí </b>
hiệu hoá học của nguyên tố X.
<i><b> b/ Khối lượng thực tính bằng gam của 1 nguyên tử X bằng bao nhiêu? Biết khối lượng của </b></i>
một nguyên tử H bằng 0,16605.10-23<sub>gam.</sub>
<b>Câu4: (1đ) Dựa vào quy tắc hoá trị hãy lập cơng thức hố học tao bởi ngun tử ngun tố A và nhóm </b>
ngun tử B. Biết hố trị của A và B thể hiện trong hai cơng thưc hố học sau A2SO4, H3B.
<i><b> Heát</b></i>
<b>Trường: THCS LÊ LAI</b> <b>KIỂM TRA 45’ Bài số 1</b>
<b>Lớp: 8…….</b> <b>Môn: Hóa Học Tuần 8</b>
<b>Tên: ……….</b>
<b>Đề B</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy cô giáo</i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (</b><i><b>HS làm ngay trên đề kiểm tra)</b></i>
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D ở đầu mỗi ý đúng trong câu 3,4,5,6,7:
<b>Câu1: (1đ) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:</b>
Hoá trị là con số biểu thị (1)……….của nguyên tử nguyên tố này(hay nhóm nguyên tử) với
(2)……….nguyên tố khác. Hoá trị của một (3)………(hay nhóm nguyên tử) được xác định theo (4)
……...của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị.
<i><b>Câu2: (1đ) Hãy nối cột A và cột B để thu được một cơng thức hố học, sao cho phù hợp với hoá trị và các</b></i>
chỉ số đã cho sẵn.
<b>CoätA</b> <b>CoätB</b> <b>A-B</b>
1.Al
2.Cu a.(OH) b.NO3 2
c.PO4
d.Cl
e.(SO4)3
1……
2……
<b>Câu3: (0,5đ) Nguyên tử Natri có NTK là 23đvC, trong hạt nhân có sốp=11+ . Biết khối lượng của 1p</b>
<i><b>1đvC.Vậy tổng số hạt tạo nên nguyên tử Natri là:</b></i>
A. 32 B. 34 C. 31 D. 33
<b>Câu4: (1đ) Cho các dãy chất sau, dãy chất nào hoàn toàn là hợp chất:</b>
A. CaCO3, Ag, H2, NaOH C. Fe, Mg, O2, H2
B. CH4, Ag, O2, SO2 D. H3PO4, CaCO3, SO2, CH4
<b>Câu5: (0,5đ) Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Cacbon là:</b>
A. 1,6926.10-23<sub>gam B. 1,7926.10</sub>-23<sub>gam C.1,9926.10</sub>-23<sub>gam D. 1,8926.10</sub>-23<sub>gam </sub>
<b>Câu6: (0,5đ) Nước cất la:ø </b>
A. Chất tinh khiết. C. Nước có nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
B. Chất có nhiệt độ sôi ở 120o<sub>C D. Cả A,B,C đều đúng. </sub>
<b>Câu7: (0,5đ) trong nguyên tử Kẽm có sốp=30. Vậy số e trong nguyên tử là:</b>
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
<b>II. Tự luận: (</b><i><b>HS làm trên giấy riêng)</b></i>
<b>Câu1: (1đ) Nêu ý nghĩa công thức hoá học sau: NaCl (Natriclorua)</b>
<b>Câu2: (2đ) Hãy cho biết hố trị của các ngun tố hay nhóm ngun tử(Na, Cl, Fe, Mg, Al, SO</b>4, NO3,
PO4) trong các hơp chất sau đây:
Na2O, HCl, Fe2O3, H2SO4, HNO3, H3PO4, Al2O3, MgO
<b>Câu3: (1đ) a/ Biết rằng 2 nguyên tử Oxi nặng bằng 1 nguyên tử nguyên tố X. Hãy cho biết tên và kí </b>
hiệu hố học của ngun tố X.
<i><b> b/ Khối lượng thực tính bằng gam của 1 nguyên tử X bằng bao nhiêu? Biết khối lượng của </b></i>
một nguyên tử H bằng 0,16605.10-23<sub>gam.</sub>
<i><b> (Biết nguyên tử khối của: O=16; H=1; Al=27; Na=23; S=32; Zn=65; C=12; Cl=35,5.)</b></i>
<b> Hết</b>
<b>I.Traéc nghiệm khách quan:</b>
<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<i>Đáp án</i> B D C D C
<b>Điểm </b> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0.5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0.5</b></i> <i><b>0.5</b></i>
<i><b>Câu6 : mỗi ý đúng 0,25đ</b></i>
1. Khả năng liên kết 2. Nguyên tử 3.Nguyên tố 4.Hoá trị
<b>Câu7: mỗi ý đúng 0,5đ</b>
1-d 2-e
ĐềB
<i><b>Caâu</b></i> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<i>Đáp án</i> B D C A B
<b>Điểm </b> <i><b>0.5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0.5</b></i> <i><b>0.5</b></i> <i><b>0.5</b></i>
<b>Câu1 : mỗi ý đúng 0,25đ</b>
1. Khả năng liên kết 2. Nguyên tử 3.Nguyên tố 4.Hoá trị
1-c 2-a
<b>II. Tự luận</b>
<b>Noäi dung</b> <b>điể</b>
<b>m</b>
<b>Câu1: ý nghĩa cơng thức hố học: NaCl</b>
-nguyên tố hoá học tạo ra chất: Na, Cl
-số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử của chất: 1Na, 1Cl 0,5
-phân tử khối( NaCl) = 23+35.5 = 58.5đvC 0,5
<b>Caâu2: Na</b>2O Na(I) ; HCl Cl(I) ; Fe2O3 Fe(III) ; H2SO4 SO4(II)
HNO3 NO3(I) ; H3PO4 PO4(III) ; Al2O3 Al(III) ; MgO Mg(II)
Mỗi
ý
đúng
0,25
<b>Caâu3: a/ ta có: 2.O=X </b><sub> X=2.16=32đvC</sub> 0,25
<sub> X lànguyên tố lưu huyønh - KHHH : S</sub> <sub>0,25</sub>
b/ khối lượng của lưu huỳnh= 32. 0,16605.10-23 <sub>(gam)</sub> <sub>0,5</sub>
<b>Caâu4: CTHH chung : A</b>xBy
Theo quy tắc hoá trị: x.I = y.III <i>x<sub>y</sub></i> <i>III<sub>I</sub></i> 3<sub>1</sub>
0,5
<i> Mức </i>
<i>độ</i>
<i>K/thức</i>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổn</b>
<b>g</b>
<i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>
<b>Baøi 2</b> 1 (0,5)
<b>Baøi 4</b> 1 (0,5) 1 (0,5)
<b>Baøi 5</b> 1 (0,5) 1 (1)
<b>Baøi 6</b> 1 (1)
<b>Baøi 9</b> 1 (1)
<b>Baøi 10</b> 1 (1) 1 (2) 1 (1) 1 (1)