Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.66 KB, 193 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuần1: tiết 1 </b>
<b>Ng y soà</b> <b>ạn: 25/8/2008 </b>
<b>Ng y dà</b> <b>ạy:28/8/2008</b>
<b>Dạy lớp: 9a6-9a7</b>
Ch¬ng I
<b>Các thí nghiệm của menđen</b>
Bµi1. Men đen và di truyền học
I<b>. Mục tiêu bài học:</b>
1. kiến thức: - HS trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và nghĩa của di truyền học.
- Hiểu đợc công lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ
lai của Menđen.
- HiĨu vµ ghi nhí sè tht ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
2.K nng: - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích trên hình .
- Ph¸t triĨn t duy phân tích so sách.
3.Thái : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to hình 1.2
<b>III. Hot động dạy học.</b>
<i><b>1.ổn định lớp.</b></i>
<i>2.KiĨm tra bµi cị: </i>
<i>3.Bµi míi.</i>
<b>Hoạt động 1</b> I. Di truyền học.
- GV yêu cầu HS tìm hiểu SGK và làm
bài tập tr 5: Liên hệ bản thân có những
im no ging b v m ?
- GV yêu cầu HS trình bày GV
nhận xÐt bỉ sung.
- GV hái: ThÕ nµo lµ di truyền và biến
dị ?
- GV nhận xét bổ sung và yêu cầu HS
rút ra kết luận
- HS tìm hiểu SGK tr5 và nghiên cứu làm
bài tập.
- HS trình bày, nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- HS suy nghĩ và đứng lên phát biểu.
<b>* TiÓu kÕt</b>:
- Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính
trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con
cháu.
- BiÕn dÞ là hiện tợng con sinh ra khác bố
mẹ và kh¸c nhau vỊ nhiỊu chi tiÕt.
- GV giới thiệu tiểu sử của Menđen.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.2. nêu
nhận xét về đặc điểm ca tng cp tớnh
trng em li.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
Nêu phơng pháp nghiên cứu cđa
Men®en?
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
- Một HS đọc tiểu sử tr 7 cả lớp theo dõi.
- HS quan sát và phân tích hình 1.2
Nêu đợc sự tơng phản của từng cặp tính
trạng.
- HS đọc kĩ thơng tin SGK tr6 , phát biểu
câu hỏi.
* KÕt LuËn: SGK tr 6
hoạt động 3:
III. Mét số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của di truyÒn häc.
<i>Mục tiêu </i>: Hiểu đợc các thuật ngữ và ký hiệu của Men đen.
- GV híng dÉn HS nghiªn cứu 1 số thật
ngữ.
- GV yêu cầu HS lấy mét sè vÝ dơ
- HS tù thu thËp th«ng tin ghi nhí
kiÕn thøc.
- HS lÊy vÝ dơ cơ thĨ.
<b>* TiĨu kÕt</b> :
<i>a. Tht ng÷:</i>
- Tính trạng.
- Cặp tính trạng tơng phản.
- Nhân tố di truyền.
- Giống ( dòng ) thần chủng.
<i>b. Kí hiệu</i>
- P. Cặp bố mẹ xuất phát.
- X: Kí hiệu phép lai.
- G: Giao tư.
- F: ThÕ hƯ con
<b>4. Kiểm tra, đánh giỏ..</b>
1.Trình bày nội dung phơng pháp phân tích các thÕ hƯ lai cđa Men®en ?
2.Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản để thực hiện phộp lai ?
<b>5.Dặn dò.</b>
- Học bài theo nôi dung SGK tr 7.
- Kẻ bảng 2 ( tr 8 ) vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 2.
Tuần 1: Tiết 2
Ngày soạn:28/8/2008
Ngày d¹y:30/8/2008
D¹y líp: 9a6- 9a7 <b> </b>
<b> Bµi 2. Lai một cặp tính trạng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thøc
- HS trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và trình bày đợc nội dung quy lut phõn li.
2. Kĩ năng
- Rốn kỹ năng phân tích kênh hình, phân tích số liệu, t duy lơ gíc.
3.Thái độ:
- Cđng cè niỊm tin vào khoa học khi nghiên cứu tính quy luật của hiện tợng sinh học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to h×nh 2.1- 2.3 SGK tr 8
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>
<b> </b><i><b>1.n nh lp</b></i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản khi ®em lai ?</i>
<i>3.Bµi míi . </i>
<b>Hoạt độn1 : I.Thí nghiệm của Men đen</b>
- GV híng dẫn HS quan sát tranh hình
2.1
- GV sử dụng bảng 2 để phân tích các
khái niệm : Kiểu hình, tính trạng trội ,
tính trng ln.
- GV yêu cầu HS tổng hợp lại
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng 2
SGK tr 8 Th¶o luËn
+ NhËn xÐt kiĨu h×nh ë F1 ?
+ Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2 trong
tõng trêng hỵp ?
- GV yêu cầu HS phát biểu GV
nhËn xÐt bæ sung.
- Từ kết quả đã tính tốn, GV u cầu
HS rút ra tỷ l kiu hỡnh F2.
- Yêu cầu HS trình bày thÝ nghiƯm cđa
Men®en.
- GVu cầu HS tổng hợp kiến thức,
phát biểu nội dung của quy luật phân li
độc lập
<b>a. C¸c kh¸i niƯm:</b>
- HS quan s¸t tranh, theo dõi và ghi nhớ
cách tiến hành.
- HS ghi nhớ khái niệm.
<b>* Tiểu kết</b>:
<i>- Kiểu hình: Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.</i>
<i>- Tính trạng trội : Là tính tạng biểu hiện ở F</i>1
- Tớnh trng ln: Là tính trạng đến F2 mới
đợc biểu hiện.
<b>b. ThÝ nghiệm.</b>
- HS phân tích bảng số liệu, thảo luận
trong nhóm
- Đại diện nhóm rút ra nhận xét, các nhóm
khác bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt</b> :
- Lai hai giống đậu Hà Lan thuần chủng
khác nhau về một cặp tính trạng tơng
phản. F1 đồng tính, F2 có sự phân li tớnh
trạng theo tỉ lệ 3 trội 1lặn.
VD:
P. Hoa X Hoa Trắng
F1: Hoa đỏ.
F2 : Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
( KiĨu h×nh cã tû lƯ 3 trội : 1 lặn )
<b>c. Nôi dung quy luật phân li.</b>
- Đại diện nhóm rtút ra nhận xét, các
nhóm khác bổ sung.
- HS dựa vào hình 2.2 Trình bày thí
nghiệm. Líp nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
Khi lai hai bè mẹ khác nhau về một cặp
tính trạng thuần chủng thì F2 phân li tính
- GV giải thích quan niệm thời của
Menđen về di truyền hoà hợp.
- GV yêu cầu HS làm bài tập môc
( tr 9 )
+ Tỉ lệ các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các
loại hợp tử ở F2.
+ Ti sao F2 lại có tỉ lệ 3 Hoa đỏ : 1 Hoa
tr¾ng?
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận
xét bổ sung.
- GV yêu cầu HS giải thích thí nghiệm
theo Menđen.
- HS ghi nhớ kiến thức.
- HS quan sát hình 2.3 thảo luận
+ GF1:1A,1a
+Hợp tử F2 vó tỉ lệ:1AA,2Aa,1aa
+Vì hợp tử Aa biểu hiện kiểu hình trội
giống hợp tử AA
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.
<b>* Tiểu kÕt: </b>Theo Men®en.
+ Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyn
quy nh.
+Trong quá trình phát sinh giao tử có sự
phân li của cặp nhân tố di truyền.
+ Các nhân tố di truyền đợc tổ hợp lại
trong th tinh.
<i><b>4. Kim tra, ỏnh giỏ:</b></i>
- Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm theo Menđen
- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặnvà cho ví dụ minh họa.
<i>5. <b>Dặn Dò:</b></i>
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr10 - Làm bài tập 4.
Tuần2: Tiết 3
Ngàysoạn 2/9/2008
Ngày giảng 4/9/2008
D¹y líp: 9a6 -9a7
<b> Bµi 3. Lai một cặp tính trạng.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiểu và trình bày đợc nơi dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
- Giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li dối với lĩnh vực sản xuất.
- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội không hồn tồn với di truyền trội hồn tồn.
- Trình bày t duy lí luận nh phân tích, so sánh....
- Luyện vit s lai.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh họa lai phân tích.
-Tranh phóng to hình 3 SGK tr 11.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. ổn định lp.
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Phân biệt tính trạng trội và tính trạng lặn , cho ví dụ minh häa ?</i>
<i>3.Bµi míi . </i>
Hoạt động1: III. Lai phân tích.
- GV yêu cầu HS nêu tỉ lệ các loại hợp
tö ë F2 trong thÝ nghiƯm cđa Men®en.
- Từ kết quả trên GV phân tích các khái
niệm: Kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị
hợp.
- GV yêu cầu HS xác định kết quả của
phép lai.
- GV yêu cầu HS lên viết sơ đồ lai.
<b>a. Mét sè khái niệm</b>
- 1 HS nêu kết quả hợp tử ở F2 .
- Ghi nhí c¸c kh¸i niƯm.
- Các nhóm thảo luận, viết sơ đồ lai.
- Đại diện nhóm lên viết sơ đồ lai
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-
GV hỏi: Làm thế nào để xác định kiểu
gen của cá thể mang tính trạng trội ?
- GV chốt lại kin thc
- GV gọi 1 HS nhắc lại khái niệm lai
phân tích.
<i>- Kiểu gen: Là tổ hợp toàn bộ các gen </i>
trong tế bào của cơ thể.
<i>- Th ng hợp: Kiểu gen chứa cặp gen </i>
t-ơng ứng giống nhau.
<i>- Thể dị hợp : Kiểu gen chứa cặp gen tơng</i>
ứng kh¸c nhau.
* Muốn xác định kiểu gen của cá thể
mang tính trạng trộiđem lai với cá thể
mang tính trạng lặn.
<b>b. Lai ph©n tÝch.</b>
- 1- 2 HS đọc lại khái niệm lai phân tích.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Lai phân tích là phép lai giữi cá thể
mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen
với cá thể mang tính trạng lặn.
+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá
thể mang tính trạng trội có kiểu gen ũng
hp.
+ Nếu kết quả phép lai phân tích theo tỉ lệ
1 : 1 thì cá thể mang tính trạng trội có
kiểu gen dị hợp.
HOt ng 2: IV. ý nghĩa của tơng quan trội – lặn.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK tr11- 12
- Th¶o ln:
+ Nêu tơng quan trội lặn tronh tự
nhiên ?
+ Xỏc định tính trạng trội và tính trạng
lặn nhằm mục đích gì ?
+ Việc xác định độ thuần chủng của
giống có ý nghĩa gì trong sản xuất ?
+ Muốn xác định giống có thuần chủng
hay khơng cần phải thực hiện phép lai nào?
- Gv yêu cầu HS phát biểu GV
nhận xét bổ sung.
- HS tù thu nhËn th«ng tin và sử lý thông
tin.
- Tho lun nhúm, thng nht ỏp ỏn.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Trong tự nhiên mối tơng quan trôi lặn
là phỉ biÕn.
- Tính trạng trội thờng là tính trạng tốt
Cần xác định tính trạng trội và tập
trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen
tạo giống có ý nghĩa kinh tế.
Hoạt động 3: V. Trội không hoàn toàn.
<i>Mục tiêu: Phân biệt đợc hiện tợng di truyền trội khơng hồn tồn với trội hồn tồn.</i>
- GV u cu HS quan sỏt HS quan sỏt
hình 3, nghiên cứu thông tin SGK tr12
Nêu sự khác nhau về kiểu hình ở F1, F2
giữa trội không hoàn với thí nghiệm của
Menđen ?
- GV yêu cầu HS phát biểu Gv nhËn
- HS tù thu nhận thông, kết hợp quan sát
hình, thảo luận thống nhất câu trả lời.
xét bổ sung.
- GV yêu cầu HS làm bài tập điền từ.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
nhóm khác nhận xét, bæ sung.
- HS điền đợc các cụm từ vào bài tập.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Trội khơng hồn tồn là hiện tợng di
truyền trong đó kiểu hình của F1 biểu hiện
cđa tính trạng trung gian giữa bố và mẹ,
còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 :1.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
Sử dụng câu 4 SGK tr13. Đáp ¸n c©u b
Bài tập:Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu cho trả lời là đúng.
ậ đậu hà lan,gen A lớn quy định thân cao,gen a quy định thân thấp cho cây thân cao lai với
cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao,49% cây thân thấp.Kiểu gen của phép lai trên
lµ:
a. P: AA aa x b. P: AA Aa x c. P:Aa Aa x d. P: Aa x aa
5. <b>Dặn Dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr13
- Làm bài tập 4.
Tuần2:Tiết 4
Ngày soạn: 4/9/2008
Ngày dạy: 6/9/2008
Dạy lớp: 9a6-9a7
<b> Bµi 3. Lai hai cỈp tính trạng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Kin thc:- HS mụ t c thí nghiệm Lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Giải thích đợc khỏi nim bin d t hp.
Kỹ năng: - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn luyện phân tích kết quả
thí nghiệm.
Thỏi : - Giáo dục ý thức u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hình 4 tr 14
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4.
<b>III . Hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định lớp.
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải</i>
làm gì ?
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt ng1: I. <b>Thớ nghim ca Menen.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 4,
nghiên cứu thông tin SGK tr14 .Trình
bày thí nghiệm của Menđen.
- Từ kết quả thí nghiệm GV yêu cầu HS
hoàn thành bảng 4tr 15
- Từ kết quả bảng 4, GV gọi 1 HS nhắc
lại
thí nghiệm.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
<b>a. Thí nghiệm:</b>
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm, nêu
thí nghiệm
- Đại diện nhóm lên làm trên bảng. Các
nhóm theo dõi bổ sung.
- 1 HS trình bày thÝ nghiƯm.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- .
P : Vµng, trơn x Xanh, nhăn
F1 Vàng, Trơn
Cho F1 tự thụ phấn.
F2:
9 vàng trơn.
3 vàng trơn.
3 xanh trơn.
3 xanh nhăn.
<b>Kiểu hình F2</b> <b>Số </b>
<b>hạt</b>
<b>Tỷ lệ kiểu </b>
<b>hình F2</b>
<b> Tỷ lệ cặp tính trạngở F2</b>
<b>Vàng, trơn</b>
<b>Vàng,nhăn</b>
<b>Xanh,trơn</b>
<b>Xanh,nhăn</b>
<b>315</b>
<b>101</b>
<b>108</b>
<b> 32</b>
<b>9</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>Vµng 315 + 101 416 3</b>
<b>Xanh 108 +32 140 1 </b>
<b>Tr¬n 315 + 108 423 3</b>
<b>Nhăn 101 + 32 133 1</b>
- GV cho HS làm bài tập điền chỗ trống.
- Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các
tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu
di truyền độc lập với nhau ?
- GV nhËn xÐt bæ sung
<b>b. Quy luật phân li độc lp.</b>
- Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hình ở F2bằng tích
tỷ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
1- 2 HS nhắc lại nội dung quy luật
*Khi lai cp bố mẹ khác nhau về hai cặp
tính trạng thuần chủng tơng phản,di
truyền độc lập với nhau,thì F2có tỉ lệ mỗi
kiĨu h×nh b»ng tÝch tØ lƯ cđa các tính
trạng hợp thành nó.
Hoạt động 2: II. <b>Biến d t hp</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu lại thi
nghiệm ở F2 Trả lời câu hỏi:
+ Kiểu hình nào ở F2 khác bố mẹ ?
(KH vàng nhăn, xanh trơn)
+ Thế nào là biến dị tổ ?
+ Nguyên nhân biến dị tổ hợp là gì ?
- GV yêu cầu HS phát biểu
- HS nghiên cứu suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Đại diện HS phát biểu, HS khác theo dõi
nhận xét bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại của các
tính trạng của bè mĐ.
- Ngun nhân: Có sự phân li độc lập và
tổ hợp lại các cặp tính trạng làm xuất hiện
các kiểu hình khác P
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
Sư dơng câu hỏi 3 SGK
Câu1:Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
,Men en ó xỏc nh tính trạng màu sắc và hình dạng hạt di truyn c lõp vi nhau.
Cõu3: b v d
5. <b>Dặn Dò:</b>
TuÇn3: tiÕt5
Ngày soạn: 8/9/2008
Ngày giảng 10/9/2008
Dạy líp 9a6 -9a7
<b> Bµi 3. Lai hai cặp tính trạng ( Tiếp )</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của Menđen.
- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hình 5 SGK tr17.
- Bảng phơ ghi néi dung b¶ng 5.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1.ổn định lớp.</b></i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ: Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải </i>
làm gì ?
<i> 3. Bài mới:</i>
I .<b>Menđen giải thích kết quả thí nghiệm</b> .
<i>1. Mục tiêu: HS hiểu và giải thích đ ợc kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen .</i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân ly
từng cặp tính trạng ở F1 ?
- Từ kết quả trên cho ta kết luận gì ?
- HS nhắc lại kết quả tỉ lệ phân li từng cặp
tính trạng .
- HS tự rút ra kÕt luËn .
- HS tù thu nhËn th«ng tin , th¶o luËn
nhãm thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm lên trình bày trên hình 5,
các nhóm bổ sung
<b>* TiÓu kÕt :</b>
- Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do
một cặp nhân tố di truyền quy định.
- Quy ớc:
- T¹i sao ë F2 lại có 16 tổ hợp giao tử ?
- Điền nội dung phù hợp vào bảng ?
- GV yêu cầu HS trình bày.
Gen a quy nh ht xanh.
Gen B quy nh v trn.
Gen a quy nh v nhn.
KG vàng trơn thuần chủng; AA BB.
KG xanh nhăn: aa bb
Do skt hp ngu nhiên của 4 loại giao
tử đực và 4 loại giaotử cái F2 có 16tổ
hỵp giao tư
- HS suy nghĩ trình bày, HS khcá nhận xét
bổ sung.
KiĨu h×nh
F2 Tỉ lệ Hạt vàng trơn Hạt vàng nhăn Hạt xanh trơn Hạt xanh nhăn
Tỉ lệ kiểu gen
F2
1 AA BB
2 Aa BB
2 AA Bb
4 Aa Bb
1 AA bb
2 Aa bb 1 aa BB2 aa Bb 1aa bb
TØ lƯ kiĨu h×nh F2 9 3 3 1
II. <b>ý nghĩa quy luật phân li độc lập</b>.
<i>1. Mục tiêu: Hiểu đợc ý nghĩa quy luật phân li độc lp i vi chn ging v tin</i>
húa.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
thảo luận các câu hỏi:
+ Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính,
biến dị lại phong phú ?
+ Nờu ý ngha ca quy lut phõn li c
lp ?
- GV yêu cầu HS phát biểu
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thøc.
- HS sử dụng t liệu trong bài để trả lời.
* F2 có sự tái tổ hợp lại các nhân tDT
Hình thành các kiểu gen khác P
- i din HS phát biểu, HS khác đứng
lên nhận xét bổ sung.
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- Quy luật phân li độc lập giải thích đợc
một trong những nguyên nhân làm xuất
hiện biến dị tổ hợp, đó là sự phân li độc
lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.
- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối
với chọn giống và tiến hóa.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm nh thế nào ?
- Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là . 3:3:3:1. Hãy xác định kiểu gen ca phộp lai
trờn ?
5. <b>Dặn Dò:</b>
Tuần 3:Tiết 6
Ngày soạn:11/9/2008
Ngày giảng: 13/9/2008
Dạy lớp:9A5,9a6,9a7
<b> Thực hành: TÝnh x¸c suÊt </b>
<b> xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một
cặp tính trạng.
- Rèn kĩ năng hợp tác trong nhóm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1.ổn định lớp.</b></i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập.</i>
<i>3.Bài mới:</i>
I.<b>Tiến hành gieo đồng kim loại..</b>
- GV hớng dẫn quy trình.
a. Gieo một đồng kim loại.
- Lấy một đòng kim loại, cầm đứng
cạnh và thải rơi tự do từ độ cao xác
định.
- Thèng kª kết quả mỗi lần rơi vào bảng
6.1
b. Gieo hai ng kim loại
- Lấy hai đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thải rơi tự do từ độ cao xác định.
- Thống kê kết quả vào bảng 6.2
- HS ghi nhí quy trình thực hành
- Cỏc nhúm tin hnh gieo ng kim loại.
* Gieo một đồng kim laọi .
+ Lu ý quy định trớc mặt sấp và ngửa.
+ Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê mỗi lần
rơi vào bảng 6.1
* Gieo hai đồng kim loại: Có thể xảy ra
một trong ba trờng hợp:
2 đồng sấp ( SS )
1 đồng sấp, 1 đồng ngửa ( SN )
2 đồng ngửa ( NN ).
+ Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê kết quả
vào bảng 6.2
II. <b>Thống kê kết quả của các nhóm</b>..<b> </b>
- Tùy theo lớp GV cã thĨ chia líp thµnh
8 – 12 nhãm.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
đã tổng hợp của bảng 6.1 và 6.2
ghi vào bảng tổng hợp
- Đại diẹn nhóm đọc lần lợt kêt quả.
TiÕn hµnh
Nhóm Gieo một đồng kim loạiS N Gieo hai đồng kim loạiSS SN NN
1
2
3
Céng TØ lƯ %
- KÕt qu¶ của bảng trên, GV yêu cầu
HS liên hệ:
+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ các giao
tử sinh ra tõ con lai F1 Aa.
+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen ë
F2 trong lai một cặp tính trạng.
- HS cn c vo kt quả thống kê nêu
đợc:
+ C¬ thĨ lai F1 cã kiĨu gen Aa khi giảm
phân cho 2 loại giao tử mang A và a víi
x¸c st ngang nhau.
+ kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS : 2 SN : 1NN Tỉ lệ kiểu gen ở F2
lµ: 1 AA : 2 Aa : 1 aa
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.
- Cho các nhóm viết thu hoạch theo mẫu bảng 6.1 v 6.2
5. <b>Dn Dũ:</b>
Làm các bài tập ( tr 22, 23 )
Tuần 4:Tiết 7
Ngày soạn:15/9/2008
Ngày giảng: 17/9/2008
D¹y líp: 9A5,9a6, 9a7
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c khc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng lí thuyết để giải các bi tp.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan và giải bài tập di truyền.
<b>II- dựng dạy học:</b>
<b>III -Hoạt động dạy học:</b>
<b> </b><i><b>1.ổn định lớp.</b></i>
<i><b> 2.KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>
<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn cách giải bài tập.</b>
<b>1. Lai một cặp tính trạng.</b>
* Dạng 1 : Biết kiểu hình của P Xác định tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen ở F1 và F2.
<i>Cách giải:</i>
+ Bớc 1: Quy ớc gen:
<i>Vớ dụ: Cho đâụ thân cao lai với đậu thân thấp, F</i>1 thu đợc toàn đậu thân cao. Cho F1 tự thụ
phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2.
Biết rằng tính trạng chiều cao do 1 gen quy định.
* Dạng 2: Biết số lợng hoặc tỉ lệ kiểu hình ở đời con Xác định kiểu gen, kiểu hình
P.
<i>Cách giải:</i>
Cn c vo t l kiu hỡnh ở đời con:
F: ( 1: 1 ) P: Aa x aa.
F: ( 1 : 2 : 1 ) P: Aa x Aa. ( Trội không hoàn toàn )
<i>Vớ d : ở cá kiếm, tính trạng mắt đen ( Quy định bởi gen A ) là trội hoàn toàn so với tính </i>
trạng mắt đỏ ( Quy định bởi gen a ).
P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ F1 : 51% mắt đen : 49% cá mắt đỏ. Kiểu gen của P trong
phép lai trên sẽ nh thế nào ?
<b>2.Lai hai cặp tính trạng:</b>
Giải bài tập trắc nghiệm kh¸ch quan.
* Dạng 1: Biết kiểu gen, kiểu hình của P Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1 (F2 ).
<i>Cách gải: Căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng ( Theo các quy luật di truyền ) tÝch tØ lÖ </i>
của các tính trạng ở F1 và F2 .
( 3 : 1 ) ( 3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
(3 : 1 ) ( 1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
(3 : 1 ) ( 1 : 2 : 1) = 6 : 3 : 3 : 2: 1
<i>Ví dụ: Gen A quy định hoa kép, gen a – hoa đơn: BB - hoa đỏ; Bb – hoa hồng: bb – hoa</i>
trắng. Các gen quy định hình dạng và màu hoa di truyền độc lập.
P thuần chủng: Hoa kép trắng x hoa đơn đỏ thì F2 có tỉ lệ kiểu hình nh thế nào ?
*Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con Xác định kiểu gen của P
<i>Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con Kiểu gen của P</i>
F2: ( 9 : 3 : 3 : 1 ) = ( 3 : 1 ) ( 3 : 1) F2 dị hợp về hai cặp gen. P thuần chủng về 2 cặp
gen.
F2 :: ( 3 : 3 : 1 : 1 ) = (3 : 1 ) ( 1 : 1) P: AaBb x Aabb.
F1: 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 1 ) ( 1 : 1) P: AaBb x aabb hc Aabb x aaBb.
<b>Hoạt động 2 :</b> . Bài tập vận dụng.
- GV yêu cầu HS đọc kết quả và giải thích ý lựa chọn.
- GV chốt đáp án đúng.
<b>Bµi 1</b>: P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài.
F1 toàn lông ngắn.
Vỡ F1 đồng tính mang tính trạng trội Đáp án: a
<b>Bài 2: </b>Từ kết quả F1 : 75% đỏ thắm : 25% xanh lục F1: 3 đỏ thắm : 1 xanh lục.
Theo quy luËt ph©n li P: Aa x Aa Đáp án: d
<b>Bi 3:</b> F1: 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25 % hoa trắng.
F1 : 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng.
<b> </b>TØ lƯ kiĨu hình của trội không hoàn toàn Đáp án b , d.
<b>Bài 4</b>: Để sinh ra ngêi con m¾t xanh ( aa ) Bè cho mét giao tư a vµ mĐ cho mét giao tư
a.
§Ĩ sinh ra ngêi con mắt đen ( A- ) bè hc mĐ cho 1giao tư A Kiểu gen và kiểu
hình P là:
Mẹ mắt đen ( Aa ) x bố mắt đen ( Aa ) hoặc Mẹ mắt xanh ( aa ) x bố mắt đen ( Aa )
Đáp án b hc c.
<b>Bài 5</b>: F2 có 901 cây quả đỏ, trịn: 299 cây quả đỏ, bầu dục:
301 cây quả vàng, tròn : 103 cây quả vàng, bầu dục tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 9 đỏ,tròn : 3
P quả đỏ, bầu dục x quả vàng, tròn
Kiểu gen của P là AAbb x aaBB.
ỏp ỏn d.
<b>5. Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập trong SGK tr 22, 23.
Tuần4: Tiết:8
Ngày soạn:17/9/2008
Ngày giảng:20/9/2008<b> </b>
<b>I- Mục tiêu bµi häc:</b>
Kiến thức:- HS nêu đợc đặc tính đặc trng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lồi.
- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền các tính trạng.
Kỹ năng:- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, kĩ năng hợp tác nhóm.
Thái độ: - Giáo dục lịng u thích mơn học.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to hình 8 ( 1 – 5 ) SGKtr 24- 25.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1-ổn định lớp </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3-Bµi míi: </b>
HOạt động 1 : Tính đặc trng của nhiễm sắC thể.
- GV giới thiệu cho HS quan sát hình 8.1
+ Thế nào là cặp nhiễm sắt thể tơng
đồng ?
+ Phân biệt bộ nhiễm sắc thể đơn bội và
- GV yêu cầu HS trình bày GV nhận
xét bổ sung.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.2.
+ Ruồi giấm có mấy bộ nhiễm sắc thể ?
+ Mô tả hình dạng bộ nhiễm s¾c thĨ ?
+Nêu tính đặc trng của bộ NST ở mi loi
sinh vt ?
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS quan sát kĩ hình, rút ra nhận xét về
hình dạng, kích thớc.
- i din HS trả lời, HS khác nhận xét
bổ sung. Yêu cầu nêu đợc :
- Cặp nhiễm sắc thể tơng đồng gồm 2
NST giống nhau về hình dạng , kích thớc.
-Bộ NST lỡng bội : 2n
-Bộ NSTđơn bi : n
- HS quan sát kĩ hình, nghiên cứu trả lời
- Cú 8 NST gm: 1ụi hỡnh hạt và 2đơi
hình chữ V
- Con cái có: 1 đơi hình que
- Con đực có 1 chiếc hình que v 1 chic
hỡnh múc.
- Ơ mỗi loài bộ NST giống nhau về: Số
l-ợng và hình dạng các cặp NST
<b>* TiÓu kÕt:</b>
Trong Tb sinh dỡng NST tồn tại thành từng cặp tơng đồng giống nhau về hình dạng và
kích thớc.
- Bộ nhiễm sắc thể lỡng bội ( 2n ) là bộ nhiễm sắc thể chứa cặp nhiễm sắt thể tơng
đồng.
- Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) là bộ NST chứa một NST của một cặp tơng đồng
-Tế bào của mỗi lồi sinh vật có 1 bộ NST đặc trng về hình dạng và số lợng
Hoạt động 2 : Cấu trúc của nhiễm sắc thể.
.
GV thông báo cho HS : ở kì giữa nhiễm
sắc thể có hình dạng đặc trng và cấu trúc
- GV yêu cầu HS:
+ Mô tả hình dạng, cấu trúc của nhiễm
sắc thể ?
+ Hoàn thành bài tập mục ( tr 25 )
- GV yªu cầu HS phát biểu
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS quan sát hình 8.(3 5 )
- HS nêu đợc hình dạng , kích thớc của
NST
-Nhận biết đợc 2 crơmatít , vị trí tâm
động
- Số1: 2Crơmatit
- Số2: Tâm động
.- Mét sè HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể đợc biểu hiện rõ nhất ở kì giữa.
+ Hình dạng: hình hạt, hình que hoặc chữ V.
+Dµi: 0,5 – 50 m
+ §êng kÝnh: 0,2 – 2 m.
+ Cấu trúc: ở kì giữa nhiễm sắc thể gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động.
+ Mỗi crômatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn.
Hoạt động 3 : Chức năng của nhiễm sắc thể.
- GV phân tích thơng tin SGK tr 26.
- GV yêu cầu HS trình bày lại.
- HS ghi nhớ thông tin
- HS lắng nghe, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định.
- Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân đơi
Các tính trạng di truyền đợc sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- Nêu vai trò của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền các tính trạng ?
Cét A Cét B Tr¶ lêi
1- Cặp NST tơng đồng
2- Bộ NST Lỡng bội
3- Bộ NST đơn bội
a- Là bộ NST chứa các cặp
NST tơng đồng
b- Là bộ NST cha mt
NST ca mi cp tng
ng.
c-Là cặp NST giống nhau về
hình dạng và kích thớc.
3-5. <b>Dặn dò: </b>- Học bài, trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK tr19
TuÇn5: tiết 9
Ngày soạn:21/9/2008
Ngày dạy:23/9/2008
<b>I . Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức: -
HS trình bày đợc sự biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kỳ tế bào.
- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kỳ của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.
Kỹ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhúm.
Thỏi :
-Giáo dục học sinh lòng say mê môn học
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hình 9 (1-3 ).
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 9.2.
<b>III . Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>:Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào</i>
của quá trình phân chia tế bào ? Mơ tả cấu trúc đó.
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b> : tìm hiểu Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì
tế bào.
SGKtr 27, quan sát hình 9.1 trả lời
câu hỏi:
+ Chu k t bo gm những giai đoạn nào?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét bổ
sung. GV lu ý HS về thời gian và sự nhân đơi
NST ở kì trung gian .
- GV yêu cầu HS quan sát hình 9.2 th¶o
ln:
+ Nêu sự biến đổi hình thái nhiễm sắc thể ?
+ Hoàn thành bảng 9.1 ( tr 27 ).
- GV gọi một HS lên làm trên bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
sát hình 9.1 Thống nhất câu trả lời
+Kì trung gian và quá trình nguyên phân.
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
- Cỏc nhúm quan sát kĩ hình thảo luận,
thống nhất ý kiến. Ghi mức độ đóng duỗi
xoắn vào bảng 9.1
+ dạng đóng xoắn và dạng chuỗi xoắn.
- Đại diện nhóm lên làm bài tập, các
nhóm khác bổ sung.
.
<b>H×nh thái NST</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b> <b>Kì giữa </b> <b>K× sau</b> <b>K× ci</b>
<b>Mức độ duỗi xoắn</b> <b>Nhiều nhất</b> <b>ít</b> <b>Nhiều</b>
<b>Mức độ đóng xoắn</b> <b>ít</b> <b>Cực đại</b>
<b> </b>
<b>* Tiểu kết:</b>
- Chu kì tế bào gồm:
+ Kì trung gian: Tế bào lớn lên và có nhân ụi nhim sc th.
+Nguyên nhân: Có sự phân chia nhiễm sắc thể và chất tế bào tạo ra hai tế bµo míi.
<b>Hoạt động 2 : tìm hiểu Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể</b>
trong q trình ngun phân
- GV yªu cầu HS quan sát hình 9.2 và 9.3 .Trả
lời c©u hái :
+Hình thái nhiễm sắc thể ở kì trung gian ?
+ Cuối kì trung gian nhiễm sắc thể có đặc
điểm gỡ ?
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét bổ
sung.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin tr 28,
quan sát hình ở bảng 9.2 Thảo luận điền
vào bảng 9.2
- GV chèt kiÕn thøc qua tõng k×.
- HS quan sát hình, nghiên cứu , trả
lời câu hỏi .
+ NST cú dng si mnh
+ NST t nhõn ụi
- Đại diƯn HS ph¸t biĨu, HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
- HS nghiên cứu thảo luận thống nhất
trong nhóm, ghi diễn biến cơ bản của
nhiễm sắc thể ở các kì.
Các kì Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
Kỡ u - Nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.<sub>- Các nhiễm sắt thể kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào tâm động.</sub>
Kì giữa - Các nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.- Các nhiễm sắt thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của
thoi ph©n bµo.
Kì sau - Từng nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành hai nhiễm sắc thể <sub>đơn phân li về hai cực của tế bào.</sub>
Kì cuối - Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng si mnh .
GV nhấn mạnh :
- ở kì sau có sự phân chia tế bào chất và các
bào quan.
- Kỡ cuối có sự hình thành màng khác nhau
giữa tế bào động vật và tế bào thực vật .
- GV yêu cầu HS tổng hợp kết quả của quá
trình phân bào ?
*Tiểu kết
1.kỳ trung gian: - NST dài, mảnh duỗi xoắn.- NST nhân đôi thành nhiễn sắc thể kép. -
Trung tử nhân ụi thnh hai trung t
2.Nguyên phân: Kết quả:Từ 1 tế bào ban đầu tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống
nhau và giống tế bào mÑ
<b>Hoạt động 3</b> : tìm hiểu ý nghĩa của nguyên phân.
- GV cho HS tho lun:
+ Do đâu mà số lợng nhiễm sắc thĨ cđa
nhiƠm s¾c thĨ cđa tÕ bµo con gièng tÕ
bµo mĐ ?
+ Trong ngun phân số lợng tế bào tăng
mà bộ nhiễm sắc thể khơng đổi, điều đó
có ý nghĩa gì ?
- GV yªu cầu HS trình bày, GV nhận xét
kết quả
- GV yêu cầu HS tổng hợp kết quả.
- HS thảo luận thống nhất câu trả lời.
- i din HS ng lờn trỡnh bày, HS
khác nhận xét bổ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Nguyªn phân là hình thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.
- Nguyờn phõn duy trỡ sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trng của loài qua các thế hệ tế
bào.( Nh giâm, chiết ghép cành,ni cấy mơ)
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
Khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.
Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào ca chu kỡ t bo:
a. Kỡ trung gian.
b. kì đầu.
c. Kì sau.
d. Kì giữa.
e. Kì cuối.
5<b>. Dặn Dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19.
-Kẻ bảng 10 vào vở.
- Làm bài tập 4.
Tuần 5: tiết :10
Ngày soạn:23/9/2008
Ngày dạy: 23/9/2008<b> </b>
<b>Bài 10: GIảm phân</b>
<b>I . Mục tiêu bài học: </b>
Kin thc
- HS trình bày đợc những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân.
- Nêu đợc những điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân I và giảm phân II.
Kĩ năng -
Rèn kĩ năng quan sát vá khai thác kênh hình, phát triển t duy lí luận.
Thỏi :
-giáo dục học sinh lòng yờu thớch mụn hc
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh phóng to hình 10 SGK tr31.
- Bảng phụ ghi néi dung b¶ng 10.
<b>III . Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: Sư dơng câu 1sgk tr30.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1</b> :tỡm hiu Nhng diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
trong giảm phân
- GV yêu cầu HS quan sát kì trung gian ở
h×nh 10 Trả lời câu hỏi:
+Giảm phân gồm mấy lần phân bào . Mỗi
lần phân bào gồm những kì nào?
+ Kì trung gian nhiễm sắc thể có hình
thái nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS phát biểu ,GV nhận xét
bổ sung :NST chỉ nhân đơi 1 lần ở kì
trung gian trớc lần phân bào I.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 10, đọc
thơng tin SGK tr32 Hoàn thành bi
tp bng 10.
- GV kẻ bảng gọi HS lên làm bài.
- GV chốt lại kiến thức.
<b>a. Kì trung gian:</b>
- HS quan sát kĩ hình, nghiên cứu trả li
cõu hi . Nờu c :
-Có 2 lần phân bào , mỗi lần phân bào
gồm 4 kì .
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.
- Cuối kì nhiễm sắc thể nhân đơi thành
nhiễm sắc thể kép dính nhau ở tâm động.
- HS phát biểu, HS khác nhn xột b
sung
*-<b>Kết luận</b> -Nhiễm sắc thể ở dạng sợi
mảnh.
- Cui kỡ nhim sc th nhõn ụi thnh
nhiễm sắc thể kép dính nhau ở tâm động
<b>b. DiƠn biến cơ bản của nhiễm sắc thể </b>
<b>trong giảm phân.</b>
- HS tự thu nhận thông tin và xử lí thông
tin.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Các kì <sub>Lần phân bào I</sub>Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể ở các kì<sub>Lần phân bào II</sub>
Kì ®Çu
- Các nhiễm sắc thể xoắn co ngắn.
- Nhiễm sắc thể co lại cho thấy số
l-ợng nhiễm sc th kộp trong b n
bi.
Kì giữa
- Cỏc cp nhiễm sắc thể tơng đồng
tập trung và xếp song song thành 2
hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
- Nhiễm sắc thể kép xếp thành một
hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
Kì sau - Các nhiễm sắc thể kép trong cặp NST tơng đồng phân li độc lập với
nhau về hai cực của tế bào.
- Từng nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn
phân li về hai cực của tế bào.
Kì cuối - Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong hai nhân mới đựơc tạo thành
với số lợng là đơn bội ( kép )
<b>*Kết luận</b>:Từ 1 tế bào mẹ ( 2n nhiễm sắc thể ) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế
Hoạt động 2: ý nghĩa của giảm phân
Giáo viên cho học sinh tho lun.
Vì sao trong giảm phân các TB con lại
có bộ NST giảm đi một nửa.
GV nhn mnh: Sự phân li độc lập của
các cặp NST kép tơng đồng đây là cơ
chế tạo ra giao tử khac nhau v t hp
NST.
- Nêu những điểm khác nhau cơ bản của
giảm phân I và giảm phân II
<b> - </b>giảm phângồm 2 lần phân bào liên
tiếp Nhng NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì
trung gian trứoc lần phân bào I.
Häc sinh tù ghi nhớ thông tin
H/s sử dụng kết quả bảng 10 so sánh
từng kì.
<b> *Kt lun</b>:To ra các tế bào con có bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc NST
<b>4.Kiểm tra, đánh giá:</b>
Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng kí hiệu là Aa và Bb khi
<b>Đáp án:</b> Khi giảm phân cho ra bốn loại giao tử: AB,Ab, aB,ab.
5.<b> Dặn Dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Lµm bµi tËp 4
Tuần 6: tiết 11
Ngày sọan:28/9/2008
Ngày dạy: 30/9/2008
Kiến thức
- HS trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
- Xác định thực chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.
Kỹ năng
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, phát triển t duy lí luận.
Thái độ:
- Gi¸o dơc biết giữ gìn và bảo vệ sức khỏe
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to hình 11 SGK tr34.
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>1. ổn nh lp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?
<b> 3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu Sự phát sinh giao tử.
- GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 11,
nghiên cứu thông tin SGK tr 34 tr¶
lêi c©u hái:
+ Trình bày q trình phát sinh giao t
c v cỏi ?
- GV yêu cầu HS th¶o luËn:
+ Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau cơ bản của hai quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái ?
-- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- 1 HS lên trình bày trên tranh quá trình
phát sinh giao tử đực: TB mầm nguyên
- 1 HS lên trình bày trên tranh quá trình
phát sinh giao tö cái: Tb mầm nguyên
phân- noÃn nguyên bào- - noÃn bào bậc
1-giảm phân I- 1thể cực và 1 noÃn bào bậc
2- lần phân bào II- no·n bµo bËc 2- 1 thĨ
cùc vµ 1 trøng.
- Líp nhËn xÐt bæ sung.
- HS dùa vào kênh chữ và kênh hình
Trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.
<i><b>* Gièng nhau</b>: </i>
+ Các tế bào mầm ( noãn nguyên bào, tinh nguyên bào ) đều thực hiện nguyên phân
liên tiếp nhiều lần.
+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử
<i>* <b>Khác nhau</b>:</i>
Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực
- Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho
thĨ cùc thø nhÊt vµ no·n bµo bËc 2
- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II cho
thể cực thứ 2 và một tế bào trứng.
- Kết quả : Mỗi noÃn bào bậc 1 qua giảm
phân cho 2 thĨ cùc vµ mét tÕ bµo trøng.
- Tinh bµo bËc 1 qua giảm phân I cho 2
tinh bào bậc 2
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho
2 tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh
trùng.
- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4
tinh tử phát sinh thành tinh trùng.
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu thụ tinh.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK tr35 Trả lời câu hỏi.
+ Nêu khái niệm thụ tinh ?
+ Bản chất của quá trình thụ tinh ?
+Ti sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các
giao tử đực và giao tử cái lại tạo ra các
- GV chèt laÞ kiÕn thøc.
- HS sử dụng t liệu SGK tr 35 tr li.
- 1vài HS trình bày , lớp bổ sung.
* 4 tinh trïng chøa 4 bé NST kh¸c nhau
vỊ nguồn gốc - tạo ra hợp tử khac nhau về
nguồn gèc.
- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái.
- Bản chất là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lỡng bội ở hợp tử
<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
- GV yêu cầu HS c thụng tin SGK tr35,
trả lời câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
về các mặt di truyền, biến dị và thực tiễn ?
- GV yêu cầu HS chèt l¹i kiÕn thøc
- HS sư dơng tµi liƯu SGKtr 35, thèng
nhÊt c©u trả lời
- 1 vài HS trình bày , HS khác nhận xét bổ
sung.
+ Về mặt di truyền:-Giảm phân: Tạo bộ
NST đơn bội.
-Thơ tinh kh«i phơc bé NST lìng bội.
Về mặt biến dị:Tạo ra các hợp tử mang
những tổ hợp NST khác nhau (biến dị tổ
hợp)
ý nghĩa: Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến
hóa và chọn giống
<b>* TiÓu kÕt: </b>
- Sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh là cơ chế duy trì sự ổn
định bộ nhiễm sắc thể đặc trng của loài qua các thế hệ cơ thể.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.<b> </b>
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng Aa và Bb khi giảm
phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp nhiễm sắc thể trong hợp tử là :
4 tổ hợp nhiễm sắc thể.
8 tổ hợp nhiễm sắc thể.
9 tổ hợp nhiễm sắc thể.
16 tổ hợp nhiễm sắc thể.(Đáp án: 16 tổ hợp nhiễm sắc thể)
5. <b>Dặn Dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Làm bài tập 4.
- Đọc mục em có biết
Tuần 6 : Tiết 12
Ngày soạn: 2/10/2008
Ngày d¹y: 4/ 10/2008
*Kiến thức:
- HS mô tả đợc một số nhiễm sắc thể giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác nh gii tớnh ngi.
*Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Phỏt trin t duy lí luận.
* Thái độ:
- Hiểu rõ đợc cơ chế xác định giới tính từ đó có những xử s ỳng n ca bn thõn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK tr 38, 39.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp:</b>
<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Căn cứ vào đâu để phân biệt cá thể đực và cái?
3 . <b>Bài mới</b><i>: </i>
<b> Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu Nhiễm sắc thể giới tính.
- GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 12.1
cặp nhiễm sắc thể nào là nhiễm sắc thể
giới tính?
- So sánh bộ NST giới tính ở tế bào của
nam và nữ ?
+ NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh cã ë tế bào
nào?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
+ Phân biệt nhiễm sắc thể thờng và nhiễm
sắc thể giới tính?
- Các nhóm quan sát kĩ hình, trả lời câu
hỏi.
- Cặp NST số 23.
- Nữ kí hiệu XX nam XY.(nữ tơng đồng,
nam khơng tơng đồng)
NhiƠm NST giíi tÝnh cã ë TB lìng béi(cã
22 cặp NST thờng và 1 cặp NST giới tính)
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.
+NST giới tính mang gen quy định tính
trạng giới tính.( đực,cái)
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- ở tế bào lỡng bội: Bên cạnh các NST thờng luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng cịn có
một cặp NST giới tính . (XX tơng đồng,XY khơng tơng đồng)
- NST giới tính mang gen quy định giới tính.( đực ,cái)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính..</b>
- GV giới thiệu cơ chế xác định giới tính
ở ngời.
- Yêu cầu quan sát hình 12.2 thảo luận.
+ Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua quá trình gỉảm phân ?
+ Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng
mang NST giới tính nào để tạo ra hợp tử
phát triển thành con trai hay con gái ?
- Gv yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- Yêu cầu HS tự rút ra kÕt luËn
- Việc sinh con trai hay con gái do ngời
mẹ quyết định đúng hay sai ?
- HS quan s¸t kĩ hình, thảo luận thèng
nhÊt ý kiÕn.
+Cã mét lo¹i trøng 22 A + X. có 2 loại
tinh trùng 22A + X và 22A + Y
+ Nếu trứng gặp TT X hợp tử XX(gái)
+Nếu trứng gặp TT Y hợp tử XY(trai)
+ Vì nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng cịn nam
tạo ra 2 loại TT tỉ lệ ngang nhau.Tỷ lệ ny
ỳng iu kin ln.
- Đại diện HS trình bày, nhãm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính ở ngời.
22A + X
GP:: 22A + X
22A + Y
F1: 44A + XX ( g¸i ) : 44A + XY ( trai )
- Sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong thụ
tinh là cơ chế xác định giới tính.
<b>Hoạt động 3</b>: tìm hiểu Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa giới tính.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK tr40 và trả lời câu hỏi:
+ Nờu những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hóa giới tính ?
+ Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới tính
có ý nghĩa nh thế nào trong sản xuất ?
- GV yêu cầu HS phát biểu
- HS nghiªn cứu SGK tr 40, nghiên cứu
trả lời câu hỏi.
+ Húoc mụn, nhit , ỏnh sỏng
- Đại diện HS ph¸t biĨu, HS kh¸c nhËn
.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Q trình phân hố giới tính cịn chịu ảnh hởng của các nhân tố môi trờng trong do rối
loạn tiết hooc môn sinh dục biến đổi giới tính.
- ảnh hởng của mơi trờng ngoài nhiệt độ,nồng độ co2, ánh sáng...
- ý nghĩa: Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái phù hợp với mục đích sản xuất.
<b> Kết luận chung ( </b>c SGK<b>)</b>
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
- Trình bàycơ chế sinh con trai , con gái ở ngời?
- Hoàn thành bảng sau:
Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính.
Nhiễm sắc thể giới tính Nhiễm sắc thể thờng
1-Tồn tại một cặp trong tế bào lỡng bội.
2- ...
1- ...
1-...
Luôn luôn tồn tại thanh từng cặp tơng
đồng.
3-Mang ge quy định t5inh trạng thờng của
cơ thể.
5. <b> Dặn Dò:</b>
Tuần7: Tiết 13
Ngày soạn:6/10/2008
Ngày dạy:8/10/2008
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS hiu c nhng yờu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mơ tả và giải thích thí nghiệm của Mơcgan.
- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, phát triển t duy thực hiện quiy nạp.
Thái
-Giáo dục học sinh lòng say mê với môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh phóng to hình 13 SGK tr 42.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm ta bµi cũ</b><i>: Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tÝnh vµ NST thêng ?</i>
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Thí nghiệm của Mooc gan.</b>
- Vì sao Moogan lại chọn đối tợng nghiên
cứu là ruồi giấm ?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
Trình bày thí nghiệm của Moocgan ?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 13
Th¶o luËn.
+ Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với
ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là
phép lai phân tích ?
+ Moogan tiến hành lai phân tích nhằm
mục đích gì ?
+ Vì sao Moogan cho rằng các gen cùng
nằm trên 1 NST ?
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét
bổ sung.
- Hiện tợng di truyền liên kết là g×?
- HS nêu dợc : Ruồi giấm dễ ni, đẻ
nhiều , vịng đời ngắn, ít nhiễm sắc thể,
nhiều biến dị dễ quan sỏt.
- HS tự thu nhận và xử lí thông tin.
- 1 HS tr×nh bµy thÝ nghiƯm, HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
- HS quan s¸t hình 13 và thảo luận thống
nhất ý kiến.
+Vỡ õy l phép lai giữa cá thể mang kiểu
hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn.
+ Nhằm xác định kiểu gen ca rui c
F1
+Kết quả lai phân tích có 2 tổ hợp, mà
ruồi thân đen cánh cụt ch một loại giao tử
bv.Đực F1 cho 2 loại giao tử.
các gen cùng nằm cùng trên NST cùng
phân ly về giao tử.
- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
<b>*</b>TiĨu kÕt<b> :</b>
- Thí nghiệm:
P: xám, dài x đen, cụt
F1: xám dài
Lai phân tích.
Đực:F1 x cái: đen , cụ
- Di truyền liên kết là hiện tợng các gen quy định nhóm tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc
thể cùng phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh.
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu ý nghĩa của di truyền liên kết.
- ë ruồi giấm 2n=8 nhng tế bào có khoảng
4000 gen ,vậy sự phân bố gen trên NST
nh thế nào?
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ So sánh kiểu hình F2 trong trêng hỵp
phân li độc lập và di truyền liên kết ?
+ ý nghĩa của di truyền liên kết trong
chọn giống ?
- GV yêu cầu HS phát biểu.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS nêu đợc : mỗi NST sẽ mang nhiều
gen
- HS căn cứ vào kết quả F2 trả lời câu hái.
+F2 phân li độc lập xuất hiện biến d t
hợp .
+ F2 di truyền liên kết không xuất hiện
biến dị tổ hợp .
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
+Trong TB mỗi NST mang nhiều gen tạo thành nhóm gen liên kết.
+ Di truyn liờn kt bo đảm sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
-+Trong chọn giống ngời ta có thể chọn những nhóm tính trạng tốt đi kèm với nhau.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
Thế nào là di truyền liên kết ? Hiện tợng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Menđen
nh thế nào ?
C©u 4: Lùa chọn c
5.
<b> Dặn Dò :</b>
- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm câu hỏi 3,4 vào vở bµi tËp
- Ơn lại sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân và giảm phân.
- Đọc Em có bit.
Tuần7: tiết 14
Ngày soạn:8/10/2008
Ngày dạy:10/10/2008
<b> Quan sát hình thái nhiễm sắc thể.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS biết nhận dạng hình thái nhiễm sắc thể ở các kì.
Kỹ năng:
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
- Bảo vệ, gìn giữ dụng cụ
- Tranh cỏc kỡ ca nguyờn phõn.
Thỏi độ:
Giáo dục thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Kính hiển vi đủ cho các nhóm.
- Bộ tiờu bn NST.
- Tranh các kì của nguyên phân.
<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b><i>:</i>
GV kiĨm tra bµi cị:
- Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào ?
- Các bớc sử dng kớnh hin vi?
<b>3.Bài mới:</b>
- Yêu cầu vẽ lại các hình khi quan sát.
- GV phân chia nhóm, phát dụng cơ thùc hµnh.
<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát tiêu bn NST
- GV yêu cầu HS nêu các bớc tiến hành
quan sát tiêu bản NST.
- GV chốt lại kiến lại kiến thức
- GV yêu cầu c¸c nhãm thùc hiƯn theo
quy trình dà hớng dẫn.
- GV quan sát tiêu bản Xác nhận kết
quả từng nhóm.
- 1 HS trình bày các thao tác.
- Cỏc nhóm tiến hành quan sát lần lợt tiêu
bản và vẽ hình đã quan sát vào vở
<b>Hoạt động 2: Báo cỏo thu hoch.</b>
- GV treo tranh các kì của nguyên phân.
- GV cung cấp thêm thông tin.
+Kỳ trung gian: TB có nhân
+ Các kỳ khác căn cứ vào nhiễm sắc thể
của tế bào. Ví dụ:Kỳ giữa nhiễm sắc thể
tập trung ở giữa tế bào thành hàng có hình
thái rõ nhất.
- HS quan sát tranh, đối chiếu với hình vẽ
- Từng thành viên vẽ và chú thích các
hình đã quan sát đợc vào vở.
<b>4. Nhận xét đánh giá.</b>
- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính hiển vi, kết quả quan sát tiêu bản.
- GV đánh giá chung v ý thc v kt qu ca cỏc nhúm.
- Đánh giá kết quả của nhóm qua tiêu bản thu hoạch.
<b>5. Dặn dò.</b>
Tuần 8: Tiết 15
Ngày soạn:13/10/2008
Ngày dạy:15/10/2008
<b>I. Môc tiêu bài học: </b>
KiÕn thøc:
- HS phân tích đợc thành phần hóa học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù
của nó.
- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J.Oatxơn và F. Crick.
Kỹ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhúm.
Thỏi :
- Giáo duc học sinh lòng say mê hoc môm học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV- Tranh : Mô hình cÊu tróc ph©n tư ADN.
- Mô hình phân tử ADN.
HS -chuẩn bị xem tríc bµi 15
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>1. ổn đinh lớp</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Mở bài: </b>AND không chỉ là thanh phần quan trọng của NST mà cịn liên quan mật thiết với
bản chất hóa học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ phân
tử.
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Cấu tạo hóa học của phân t ADN.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
hình 15 SGK tr45. Thảo luận:
+ Nờu thnh phn hóa học của ADN ?
+ Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
- GV yêu cầu HS trình by, GV nhn xột
b sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS tự thu nhận và xử lí thông tin, thảo
luận nhóm thống nhất câu trả lời.
+ Gồm các nguyên tố C,H, O, N, P
+ Đơn phân là Nuclêôtit
+ Tớnh c thự do s lng, trỡnh t, thnh
phn ca cỏc loi nuclờụtớt.
+ Cách sắp xếp khác nhau của 4 nuclêô tít
tạo nên sự đa dạng.
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
<b>* TiÓu kÕt :</b>
- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
- Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù do thành phần, số lợng và trình tự sắp xếp của
các loại nuclêơtít.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN.</b>
- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
hình 15 và mô tả phân tử ADN
Mô tả cấu trúc không gian ca phõn t
ADN ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- Từ mô hình ADN GV yªu cầu HS
thảo luận:
+ Các loại Nuclêôtít liên kết với nhau
thành cặp ?
+ Nêu hệ quả nguyên tắc bổ sung ?
- GV yêu cầu nhóm trình bày, GV nhận
xét bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thøc.
- HS quan sát hình, đọc thơng tin ghi
nhớ kiến thức.
- 1 HS trình bày trên mô hình. lớp theo
dõi bổ sung.
- HS s dng t liu SGK tr li.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh một trục theo
chiều từ trái sang phải.
- Mỗi vịng xoắn có đờng kính 20A0 <sub>chiều cao 34A</sub>0<sub> gồm 10 cặp nuclêơtít.</sub>
- HƯ quả của nguyên tắc bổ sung.
+ do tớnh cht b sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì sẽ biết
trình tự đơn phân của mạch còn lại.
+ về tỉ lệ các đơn phân trong ADN:
<b> A = T ; G = X A + G = T = X</b>
<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.
1.Tính đa dạng của phân tử ADN là do:
a)Sè lỵng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtít.
b)Hàm lợng ADN trong nhân tế bào.
c)Tỉ lệ
X
G
B
A
.
d) Ch b v c ỳng.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Học bài theo nội dung SGK tr47.
- Lµm bµi tËp 4, 5, 6 vµo vë bµi tập
- Đọc mục Em có biết
Tuần 8: Tiết:16
Ngày soạn: 15/10/2008
Ngày dạy: 17/10/2008
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
KiÕn thøc
- HS trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hóa học của gen.
- Phát triển kĩ năng quan sát phân tớch kờnh hỡnh.
Thỏi :
Giáo dục học sinh lòng say mê học môn học
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV:Tranh phóng to hinh 16 SGK tr16.
Mô hình AND.
HS: Chuẩn bị trớc bµi 16
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định lớp </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> Vì sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù ?
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc no ?</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
đoạn1, 2 Thông tin trên cho em biết
điều gì ?
- GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu
thông tin, quan sát hình 16, mô hình
+ Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt
đầu tự nhân đơi ?
+ Q trình tự nhân đơi diễn ra trên mấy
mạch của ADN ?
+ C¸c nuclêôtít nào liên kết với nhau
thành từng cặp ?
+ Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con
diễn ra nh thế nào ?
+ Nhận xét về cấu tạo của ADN mẹ và 2
ADN con.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- T ý kiến thảo luận, GV yêu cầu HS:
+ Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của
ADN ?
- GV nhận xét bổ sung và yêu cầu HS
tổng kiến thức.
GV cho HS làm bài tập vận dụng.
1 đoạn mạch cã cÊu tróc :
A G T X A
T X A G T
-Viết cấu trúc của 2 AND đợc tao thành từ
2 ADN trên.
+ GV tiÕp tục nêu câu hỏi:
-QT t nhõn ụi AND din ra theo
nguyên tắ nào?
- HS tự thu nhận và xử lí thơng tin và
đứng lên phát biểu.
- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến.
+Phân tử AND tự tháo xoắn, 2 mạch đơn
dần tách nhau.
+ QT diÔn ra trên 2 mạch.
+ các nuclêôtít trên mạch khuôn liên kết
các nuclêôtít ở môi trờng nội bào theo
nguyên tắc bỉ sung.
+ Mạch mới đợc hình thành theo mạch
khn ca AND m.
+Cấu tạo 2 AND con giống nhau và giống
AND mẹ.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.
- HS lên trình bày trên mô hình, lớp nhận
xÐt bỉ sung.
HS vËn dơng kiÕn thøc.
+ viết cấu trúc 2 AND con đơc tạo thành.
HS nêu đợc 3 nguyên tc :
+ Khuụn mu
+ Bổ sung
+ Giữ lại một nửa
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- ADN tự nhân đơi tại nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu.
- Q trình tự nhân đơi:
+ Các nuclêơtít của mạch khn liên kết với nuclêơtít tự do theo NTBS, 2 mạch mới của 2
ADN con dần đợc hình thành dựa trên mạch khn của ADN mẹ theo chiều ngợc nhau.
Kết quả:2 phân tử ADN con đợc hình thành giống nhau và giống ADN mẹ.
Nguyên tắc: +khuôn mẫu
+ Bæ sung
+ Giữ lại một nửa.
<b>Hot ng 2: tỡm hiu Bn chất của gen.</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin Nêu
bản chất hóa học của gen và gen có chức
năng gì ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS nghiên cứu thông tin và thống nhất
câu trả lêi.
HS nêu đợc : Gen là một đoạn của AND
cú cu to ging AND
Gen có nhiều chức năng khác nhau.
- HS trình bày, HS khác nhận xét bổ sung.
<b>* Tiểu kết </b>:
- Bản chất hóa học của gen là ADN.
- Chức năng: Gen cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc phân tử prơtêin.
<b>Hoạt động 3: tìm hiểu Chc nng ca ADN.</b>
- GV phân tích và chốt lại hai chức năng
của ADN.
- GV nhn mnh: S nhõn đôi của ADN
nhân đôi nhiễm sắc thể đặc tính
di truyền ổn định qua các thế h.
- HS tự nghiên cứu thông tin.
- HS ghi nhớ kiÕn thøc.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Lu giữ thơng tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Kết luận chung</b>: (HS đọc kết luận sách giáo khoa)
4. <b>Kiểm tra, đánh giá: </b>Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.
Quá trình tự nhân đơi của ADN xảy ra ở:
K× trung gian
Kì dầu.
Kì giữa.
Kì sau
Kì cuối.
Phõn t AND nhân đơi theo ngun tắc nào.
b)Bỉ sung
c) Giữ lại một nửa.
d) Chỉ có avà b là đúng.
e) C a,b,c.
5.
<b> Dặn Dò :</b>
Tuần 9: Tiết 17
Ngày soạn: 19/10/2008
Ngày dạy: 21/10/2008
<b> Bài 17: </b> <b>Mối liên hệ giữa gen và ARN.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS mụ t c cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.
- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và những tắc tổng hợp ca quỏ trỡnh ny.
K nng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn t duy phân tích so sánh.
Thỏi :
Giáo dục h/s lòng say mê học môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
G/V- Tranh phóng to hình 17.1 và 17.2.
- Mơ hình động về tổng hợp ARN.
H/S Chuẩn bị trớc bài 17
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>:
+ Tính đa dạng và đặc thù của P do yếu tố nào xác định?
+ Giải thích tại sao 2 ADN con đợc ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ?
<b> 3. Bµi míi: </b>
* Më bµi: gen là 1 đoạn của phân tử AND : Vậy gen cã mèi quan hƯ víi A RN nh thÕ nµo?
<b> Hoạt động 1:</b>Tìm hiểu ARN
- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
+ ARN cã thµnh phÇn hãa häc nh thế
nào ?
+ có mấy loại ARN?
+ Trình bày cấu tạo ARN ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhËn xÐt
bỉ sung.
- GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp mơc
( tr 51).
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS tù thu nhËn thông tin và suy nghĩ
trình bày.
+ Cấu tạo hãa häc gåm các nguyên tố:
C, H, O, N, P
+ Cã 3 loại: m ARN,t ARN, r ARN
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
- HS vận dụng kiến thức so sánh cấu tạo
ADN và ARN và hoàn thành bảng 17
Đặc điểm A R N A D N
S mạch đơn 1 2
<b>* TiÓu kÕt :</b>
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N vµ P.
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêơtít: A, U, G, X.
- ARN gồm:
+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ tARN: Vận chuyển axit amin.
+ rARN: là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
<b>Hot động 2</b>: ARN đợc tổng hợp theo nguyên tắc nào?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
trả lời câu hái:
+ ARN đợc tổng hợp ở kì nào của chu kì
tế bào?
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 17.2
trả lời câu hỏi SGK tr 52.
+ ARN c tng hợp dựa vào một hay hai
mạch đơn của gen ?
+C¸c loại nuclêôtít nào liên kết với nhau
tạo thành mạch ARN ?
+ Nhận xét trình tự các đơn phân trên
ARN so với mỗi mạch đơn của gen ?
+ Quá trình tổng hợp hợp ARN theo
những nguyên tắc nào ?
+ Nªu mèi quan hệ gen ARN ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung
- GV yêu cầu HS tỉng hỵp kiÕn thøc.
- HS sư dơng th«ng tin SGKtr 52. và
nghiên cứu trả lời câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
+ A R N đợc tổng hợp ở kỳ trung gian của
nhiễm sắc thể.
- HS quan s¸t tranh và nghiên cứu SGK tr
52 thảo luận câu trả lêi.
+ D ựa vào 1 mạch đơn của gen.
+ A - U, T - A, G - X, X - G.
+ Trình tự các loại đơn phân trên mạch A
R N tơng ứng vớimạch khuôn của gen
theo NTBS trong đó T đợc thay bằng U.
+ Ngun tắc khn mẫu, bổ sung.
+ trình tự các nuclêơtit trên mạch khn
quy định trình tự các nuclêơtit trên ARN
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kỳ trung gian đợc diễn ra nh sau:
Gen tháo xoắn tách dần thành 2 mạch đơn. Các nuclêơtít trên mạch khn liên kết các
nuclêơtít tự do theo NTBS : A - U , T - A , G - X , X - G.
- Nguyên tắc tổng hợp :
+ Khuôn mẫu: Dựa trên một mạch đơn của gen.
+ Bổ sung: A – U ; T – A ; G – X; X – G
- Mối quan hệ gen – ARN: trình tự các nuclêơtít trên mạch khn quy định trình tự các
nuclêơtít trên ARN.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.
1. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở.
a. Kì trung gian.
b.Kì đầu.
c. Kì giữa.
d.Kì sau.
e. Kì cuối.
2. Một mạch ARN có trình tự:
A – U – G – X – U – U G – A
-Xác định trình tự các nuclêơtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
- Häc bµi theo néi dung SGK
- Làm bài 2, 4 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 17.
Tuần 9: Tiết 18
Ngày soạn:23/10/2008
Ngày dạy:25/10/2008
<b> bµi 18:</b> <b>PRÔTÊIN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS nờu c thnh phn húa học của prơtêin, phân tích đợc tính đặc thù và đa dạng của nó.
- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Trình bày đợc các chức năng quan sát và phân tích kênh hình.
Kỹ năng
- Rèn luyện t duy phân tích, h thng húa kin thc.
Thỏi :
Giáo dục học sinh lòng say mê học môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phãng to 18 SGK tr54.
<b>III.Họat động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Một đoạn mạch cđa gen cã cÊu tróc nh sau:
M¹ch 1:- A- T- G - X – T- X- G –
| | | | | | |
M¹ch 2:- T– A- X – G - A- G -
<i><b>3.</b></i> <b>Bµi míi</b>:
GV giới thiệu vào bài mới: P đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc
và HĐ sống của TB biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc prơtêin</b>
- GV yªu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
SGK trang 54, trả lời câu hỏi.
+ Nêu thành phần hóa học và cấu tạo của
prôtêin ?
- GV mở rộng về cấu tạo ho¸ häc cđa 1
axitamingåm:gèccacbon-nhãm
cacboxyl-nhãm amin ( NH2- CHR- COOH).Các
axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
peptit.
- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh h×nh
18.1SGK
+ Vì sao prơtêin có tính đa dạng và đặc
thù ?
+ Tính đặc trng của prơtêin đợc thể hiện
qua cấu trúc không gian nào?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV tỉng hỵp kiÕn thøc dùa trªn hình
18.1.
- Các bậc cấu trúc:
+ Cu trỳc bậc 1. Là chuỗi axit amin có
trình tự xác định.
+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axit amin tạo
vòng xoắn lß xo.
+ Cấu trúc bậc 3: là hình dạng khơng gian
ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2
cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trng.
+ Cấu trúc bậc 4: Gồm 2 hay nhiều chuỗi
axit amin kÕt hỵp víi nhau.
- HS sử dụng thơng tin SGK để trả lời.
+ P là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên
tố: C, H, O, N .
+ P là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là các axítamin.
- 1 HS trả lời , HS khác nhận xét.
+ Tính đa dạng và đặc thù thể hiện ở số
l-ợng thành phần và trình tự sắp xếp của
các axớtamin.
- Các nhóm thảo luận thống nhất câu
trả lời.
- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Prơtêin đợc cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố C,H,O,N…
-Prôtêin là đại phân tử đợc cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, bao gồm hàng trăm đơn phân
là axit amin thuộc hơn 20 loại axit amin khác nhau .
- Prơtêin có tính đa dạng: thành phần,số lợng, trật tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại
axitamin đã tạo ra vô số các phân tử Prôtêin.
- Mỗi phân tử Prôtêin không chỉ đặc trng bởi thành phần,số lợng, trật tự sắp xếp của các
axitamin mà cịn đặc trng bởi cấu trúc khơng gian, số chuỗi axitamin.
<b>Hoạt động 2 Tìm hiểu Chức năng của Prụtờin.</b>
- GVyêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK trang 55, trả lời câu hỏi:
+ Prôtêin có những chức năng gì? Lấy ví
dụ minh hoạ?
+ VD: P dạng sợi là thành phần chủ yếu
của da, mô liên kÕt.
- HS nghe giảng kết hợp đọc thông tin,
ghi nhớ kiến thức tr li:
a. Chức năng cấu trúc:
+L thnh phn quan trọng xây dựng các
bào quan và màng sinh chất : hình thành
các đặc điểm của mơ ,cơ quan ,cơ thể.
b. Vai trị xúc tác các q trình trao đổi
chất.
- GV yêu cầu HS trả lời 3 câu hỏi mục
tr 55 .
+ Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyªn liƯu
cÊu tróc tèt ?
+ Nêu vai trị một số enzim đối với sự tiêu
hóa thức ăn ở miệng và d dy ?
+ Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu
đ-ờng ?
- GV yêu cầu HS nhận xét bổ sung
các ph¶n øng sinh hãa.
c. Vai trị điều hịa các q trỡnh trao i
cht.
+ Các hooc môn phần lớn là P : điều hòa
các quá trình sinh lí của cơ thể.
- HS vận dụng kiến thức để trả lời.
- HS tr×nh bày, HS khác nhận xét bổ sung.
+Vì các vòng xoắn dạng sợi bện lại kiểu
dây thừng ChÞu lùc kháe.
+ En zim a milaza bin i tinh bt thnh
ng.
+ ở dạ dày P phân cắt chuỗi dài thành
chuỗi ngắn.
+Do tuyn tụy rối loạn làm giảm lợng
insu lin Làm lợng đờng trong máu
tăng.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
Prơtêin đảm nhận nhiều chức năng quan trọng:là thành phần cấu trúc của tế bào, xúc tác và
điều hồ các q trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể, vận chuyển cung cấp năng lợng… liên
quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
<b>4.Kiểm tra, đánh giá:</b>
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.
Bậc cấu trúc có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin:
b. CÊu tróc bËc 2.
c. CÊu tróc bËc 3.
d. Cấu trúc bậc 4.( đáp án: a )
P thực hiện đợc chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây.
A) Cấu trúc bậc 1
B) CÊu tróc bËc 1 và bậc 2
C)Cấu trúc bâc 2 và bậc 3
D) Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 ( Đáp án : D )
5.
<b> Dặn dò:</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Lµm bµi 2, 4 vµo vë bµi tËp.
- Đọc trớc bài 19.
Tuần 10: Tiết 19
Ngày soạn:26/10/2008
Ngày dạy:27/10/2008
KiÕn thøc:
- HS hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và prơ têin thơng qua việc trình bày sự hình thành
chuỗi axit amin.
- Giải thích đợc mi quan h trong s :
- Gen ( một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng.
Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình.
- Rốn t duy phõn tớch, h thng húa kin thc.
Thỏi :
- Giáo dục học sinh lòng say mê học môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh phúng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK.
- Mơ hình động về hình thành chuỗi axit amin.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin do những yếu tố nào xác định
3<b>. Bài mới</b><i>:</i>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
đoạn 1 SGK và quan sát hình 19.1
+ Hãy cho biết giữa gen và Prôtêin có
quan hệ với nhau qua dạng trung gian
nào? Vai trị của dạng trung gian đó ?
- GV chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 19.1
Thảo luận:
+ Nêu các thành phần tham gia tổng hợp
chuỗi axit amin.
+Các loại nuclêôtít nào liên kết với nhau
giữa m ARN và tARN?
+Tơng quan về số lợng giữa axit amin và
nuclểôtit của mARN khi ở trong
ribô xôm.
- GV hoàn thành kiến thức.
+ Trình bày quá trình hình thành chuỗi
axit amin ?
- HS tự thu nhận và xử lí thông tin.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.
+Dạng trung gian: mARN
+ Vai trß: mang th«ng tin tổng hợp
prôtêin
- Đại diện nhóm phát biểu, lớp bổ sung.
+Thành phần tham gia: mARN,tARNvà
ribôxôm.
+Theo NTBS: A - U, G - X,
+ 3 nuclêôtít tơng ứng với 1 axítamin
- Đại diƯn HS ph¸t biĨu, HS kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.
<b>* KÕt ln:</b>
- mARN là dạng trung gian có vai trị truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp đ ợc
tổng hp t nhõn ra cht t bo.
- Sự hình thành chuỗi axit amin:
+ mARN ri khi nhõn n ribụ xụm tng hp prụtờin.
+Các tARN mang axit amin vào ribô x«m khíp víi mARN theo NTBS 1axit amin
đ-ợc nối tiếp.
+ Khi ribụxụm dch chuyn hết chiều dài của mARN chuỗi axit amin đợc tổng hợp
xong.
- Nguyªn tắc tổng hợp:
+ Khuôn mẫu ( mARN )
+ Bổ sung ( A – U; G – X )
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.</b>
19.3 và nghiên cứu SGK tr 58,59.
+ Mi quan hệ giữa các thành phần trong
sơ đồ theo trật tự 1, 2,3 ?
+ Nêu bản chất mối liên hệ trong sơ đồ ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhn xột
b sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiÕn thøc.
lêi:
+Mèi liªn hƯ:
- AND là khn mẫu để tổng hợp mARN
- mARN là khn mẫu tổng hợp chuỗi
axít amin( cấu trúc bậc 1 của prôtêin)
Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động
sinh lí của tế bào biểu hiện thành tính
trạng.
+ Trình tự các nuclêơtít trên gen quy định
trình tự các nuclêơtít trên mARN. Các
nuclêơtít trên mARN lại quy định trình tự
các axít amin trên chuỗi pơlipep tít tạo
thành prơtêin.
Prơ têin tham gia cấu trúc và hoạt động
sinh lí của tế bào biểu hiện thành tớnh
trng.
- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung hoàn
thiện kiÕn thøc.
<b>TiĨu kÕt: </b>
- Mèi liªn hƯ:
+ ADN là khn mẫu để tổng hợp mARN.
+m ARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin ( cấu trúc bậc 1 của prôtêin )
+ Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào biểu hiện tính trạng.
- Bản chất mối quan hệ gen-tính trạng.
+ Trình tự các nuclêơtit trong ADN quy định trình tự các nuclêơtit trong ARN, qua đó quy
định trình tự các axit amin của phân tử Prôtêin. Prôtêin tham gia vào các hoạt động của tế
bào, biểu hiện tính trạng.
*Kết luận chung( đọc kết lun SGK)
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ:</b>
- Trình bày sự hình thành chuỗi axit amin trên mô hình?.
- Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
5. <b>Dặn Dò:</b>
- Học bài trả lời các câu hỏi theo nội dung SGK.
- Ôn lại cấu trúc không gian của AND.
Tuần 10: Tiết 20
Ngày soạn:29/10/2008
Ngày dạy: 31/10/2008
<b>Bài 20</b>
<b>Quan sát và lắp mô hình ADN</b>
- Cđng cè l¹i kiến thức về cấu trúc không gian của ADN.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.
Thỏi :
Giỏo dục thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
GV - Mô hình phân tử ADN.
- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo rời.
- Màn hình và máy chiếu.
- Đĩa hình, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp ARN, cơ chế tổng hợp Prôtêin.
HS: - Chuẩn bị trớc bài 20
<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>1. n nh lp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Mô tả cấu trúc không gian ADN.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1</b>: Quan sỏt mụ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN
- GV hớng dẫn HS quan sát mơ hình phân
tư ADN, th¶o ln:
+ Vị trí tơng đối của mạch nuclêơtit ?
+ Đờng kính vịng xoắn ? chiều cao vịng
xoắn ?
+ Sè cỈp nuclêôtit trong 1 chu kì xoắn ?
+ Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau
thành cặp ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
- GV hớng dẫn HS chiếu mô hình ADN
lên màn hình, yêu cầu HS so sánh hình
này với hình 15 SGK.
<b>a) Quan sát mô h×nh:</b>
- HS quan sát kĩ mơ hình, vận dụng kiến
thức ó hc, thng nht cõu tr li
- Đại diƯn c¸c nhãm võa trình bày, vừa
chỉ mô hình.
<b>b) Chiếu mô hình ADN:</b>
- Mét vµi HS dïng nguån s¸ng phóng
hình chiếu của mô hình ADN
- HS quan sát hình, đối chiếu với hình 15,
rút ra kết luận.
<b>Hoạt động 2: Lắp ráp mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADn</b>
- GV hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình.
+ Lắp mạch 1: Theo chiều từ chân lờn
hoc t nh trc xung.
+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song mang nuclêôtit theo
- GV yờu cầu các nhóm cử đại diện, đánh
giá chéo kết quả lp mụ hỡnh.
- HS ghi nhớ cách tiến hành.
- Các nhóm lắp mô hình theo hớng dẫn.
Sau khi lắp song các nhóm kiểm tra tổng
kết.
+ Chiều xoắn 2 mạch.
+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn.
+ S liờn kt theo nguyên tắc bổ sung.
- Đại diện các nhóm nhận xét tổng thể và
đánh giá kết quả
<b>3. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- GV nhận xét chung về tinh thần, kết quả giờ thùc hµnh.
- GV căn cứ vào phần trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình ADN để cho im.
4. <b>Dn Dũ:</b>
- Vẽ hình 15 SGK vào vở
Tuần 11: Tiết 21
Ngày soạn:1/11/2008
<b>Dạy líp 9A1 - 9A7 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>KiÕn thøc:</b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chơng I, chơng II, Chơng III, từ đó
GV làm cơ sở để đánh giá xếp loi .
<b>Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng h thng hoỏ, tái hiện lại kiến thức đã học và vận dụng vào giải thích
các hiện tợng trong thực tế.
<b>Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thøc nghiªm tóc trong thi cư .
<b>II. ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu:</b>
NhËnthøc
néi dung TNKQNhËn biÕtTL TNKQTh«ng hiĨuTL TNKQVËn dơngTL TNKQCéngTL
Ch¬ng I 1
1.0 3.01 1.01 3.01
Ch¬ng II 1
1.0 1.51 1.01 1.51
Ch¬ng III 1
1.5 2.01 2.01 1.51
Céng 1
1.5 2.02 1.51 2.01 3.01 4.03 6.03
<b>III. Đề bài:</b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>: ( 4 ®iĨm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: ý nghĩa của phép lai phân tích là gì ?
A. Phát hiện đợc tính trạng trội và tính trạng lặn.
B. Phát hiện đợc thể dị hợp trong thực tế.
C. Phát hiện đợc thể đồng hợp trong chọn giống.
D. Cả A và B.
Câu 2 Một gen có 3000 nuclêơtit trong đó có 900 A (ađênin)
a.Số nuclêơtít của G (guamin)là:
A. 500 B. 600 C . 800 D. 900
b.ChiỊu dµi cđa genlµ:
A. 1500A0<sub> B. 5100A</sub>0<sub> C. 10200A</sub>0 <sub>D . 102000A</sub>0
Câu 3: ở ruồi gấm, 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đó
bằng bao nhiêu ?
A. 4. B. 16 C. 8 D. 32.
<b>II. Tự luận</b>:( 6 điểm)
Câu 1:( 3 ®iĨm<b>) </b>
Cho cây cà chua quả đỏ giao phấn với cây cà chua quả vàng thì F1 thu đợc toàn cây quả đỏ.
Cho các cây F1 tự thụ phấn đợc, F2 gồm có 152 cây quả đỏ và 50 cây quả vàng.
Kết quả lai đã tuân theo định luật nào ? Viết sơ đồ lai từ P đến F2
C©u 2:( 1.5 điểm)
<b>d. Đáp án:</b>
<b>I. Trắc nghiệm khác quan: ( 4 điểm)</b>
Câu 1 A
C©u 2 a. B b. A
C©u 3 B
<b>II. Tự luận</b>:( 6 điểm)
Câu 1:( 3 ®iĨm<b>) </b>
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là: 152 quả đỏ/ 50 quả vàng
cđa Men§en.
Suy ra P thuần chủng.Tính trạng quả đỏ là trội hồn tồn so với tính trạng quả vàng.
Qui ớc : Gen A: quả đỏ
Gen a: quả vàng
Kiu gen của cây quả đỏ P: AA
Kiểu gen của cây quả vàng P: aa.
Sơ đồ lai.
P. Quả đỏ X Quả vàng
AA aa
G: A a
F1 Aa ( 100% Quả đỏ)
F1 Aa X Aa
GF : A, a A,a
F2 : 1AA: 2Aa : 1aa
3 quả đỏ: 1 quả vàng
+ MĐ mang 1 cỈp NST giới tính là : XX . Khi giảm phân sẽ cho ra 1 lo¹i trøng mang NST
X.
+ Bè mang 1 cặp NST giới tính là : XY . Khi giảm phân sẽ cho ra 2 loại tinh trùng mang
NST X vµ mang NST Y.
+ Trong thơ tinh nÕu tinh trïng mang NST X kÕt hỵp víi trøng sÏ tạo ra hợp tử XX phát
triển thành con gái và nếu tinh trùng mang NST Y kết hợp với trứng sẽ tạo ra hợp tử XY
phát triển thành con trai.
- HS phải viết đợc sơ đồ minh hoạ.
P: (44A +XX ) x ( 44A + XY ).
22A + X
GP:: 22A + X
22A + Y
F1: 44A + XX ( g¸i ) : 44A + XY ( trai ).
Câu3 1.5 điểm) Hai mạch đơn của gen tách nhau .các nuclêơtít mạch khn liên liên kết các
nuclêơtít tự do theo NTBS. Kết quả tạo ra 2 AND con giống AND mẹ.
<b>IV.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Phát đề</b>
<b>3.KiĨm tra 45 phót.</b>
<b>4.Thu bài kiểm tra.</b>
<b>5.Nhận xét,dặ dò.</b>
Về nhà chuẩn bị bài 22.
Tuần 11: Tiết 22
<b> Ch¬ng IV: BiÕn Dị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân sinh đột biến gen.
- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con ngời.
Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn luyện hoạt động nhóm.
Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV:
- Tranh phóng to hình 21.1 SGK
- Tranh minh họa các đột biến gen có lợi, có hại cho sinh vật và cho con ngời.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu các đột biến gen.
+ Đoạn ADN ban đầu:
Có...cặp nuclêơtít:
Trình tự bị biến đổi.
+ Đoạn ADN bị biến đổi.
Đoạn ADN Số cặp nuclêôtit Điểm khác so với đoạn ( a ) Đặt tên dạng biến đổi
a
b
c
<b>HS:</b>
Xem tríc bµi 22
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi míi</b>:
<b>* </b>Më bµi: - GV giíi thiƯu néi dung của chơng, nội dung bài học mới
<b>Hot ng 1</b>: tỡm hiu t bin gen l gỡ?
- Gv yêu cầu HS quan sát hình 21.1 thảo
luận nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ bảng nhanh lên bảng gọi HS lên
làm.
- Qua phiu hc tp: Vy t bin gen là
gì? Gồm những dạng nào ?
- HS quan s¸t kĩ hình, chú ý về trình tự và
số cặp nuclêôtít.
- Thảo luận, thống nhất ý kiến, điền vào
bảng phiếu học tập.
- Đại diện nhóm lên hoàn thành bài tập.
- Các nhóm khác bổ sung.
- 1 vài HS phát biểu, lớp bỉ sung tù
rót ra kÕt luËn.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu các đột biến gen.
+ Đoạn ADN ban đầu:
Có 5 cặp nuclêơtít:
Trình tự b bin i.
+ on ADN b bin i.
Đoạn ADN Số cỈp
nuclêơtit Điểm khác sovới đoạn ( a ) dạng biến đổiĐặt tên
a 4 MÊt cỈp G - X MÊt cỈp
c 5 Thay cỈp T - A b»ng G - X Thay cỈp
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
- Các dạng đột biến gen: Mất cặp, thêm cặp, thay thế 1 cặp nuclêơtit.
<b>Hoạt động 2</b>: tìm hiểu Ngun nhõn phỏt sinh t bin gen.
- Gv yêu cầu HS nghiên cứu SGK Tr62 và
nghiên cứu trả lời câu hỏi.
+ Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến
gen ?
GV yêu cầu hs lấy một số ví dụ do ảnh
h-ởng của môi trờng dẫn đến mắc 1 s bnh
do t bin.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS tự nghiên cứu thông tin SGKtr 62 trả
lời câu hỏi.
+ Do rối loạn QT tự sao dới ảnh hởng của
môi trờng.
- Một vài học sinh trình bày, lớp bổ sung
hoàn chỉnh kiến thức.
<b>* Tiểu kết: </b>Nguyên nhân
- Tự nhiên: Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN dới ảnh hởng của môi trờng
trong và ngoài cơ thể.
- Thc nghim: Con ngi gõy ra cỏc đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.
<b>Hoạt động 34</b>: tìm hiểu Vai trị của đột biến gen
GV yêu cầu HS quan sát hình 21.2, 21.3,
21.4 và trả lời câu hỏi.
+ Đột biến nào có lợi cho sinh vật và cho
con ngời ?
+ Đột biến nào cã h¹i cho sinh vËt?
+ Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu
hình ?
+ Nêu vai trị của t bin gen ?
- Gv yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng kÕt kiÕn thøc.
- HS nghiên cứu SGK, thảo luận câu hỏi
- HS đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét b sung.
<b>+ </b>Đột biếncây lúa cứng và nhiều bông có
lợi cho SV và con ngời . Đột biến lá mạ
màu trắng, lợndị dạng có hại cho sinh vật.
<b>+ </b>Bin i AND Thay đổi trình tự các
axítamin biến đổi kiểu hình
+ cã ý nghÜa trong viƯc t¹o ra gièng míi.
<b>* TiĨu kÕt :</b>
- §ét biÕn gen thĨ hiƯn ra kiểu hình thờng có hại cho sinh vật.
- Đột biến gen đơi khi có lợi cho con ngời, có ý nghĩa trong chăn ni và trồng trọt.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen ?
- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại cho sinh vật ?
5. <b>Dặn Dò:</b>
- Học theo nội dung SGK tr62, 63
- Làm câu hỏi 2 vào vở bài tập
- Đọc trớc bài 22.
Tuần 12: Tiết 23
Ngày soạn:9/11/2008
Ngày giảng:10-15/11/2008
Dạy khối 9
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thøc:
- HS trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.
- Giải thích đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản thân
sinh vật và con ngi.
Kỹ năng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
Gi¸o dục ý thức bảo vệ môi trờng
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
GV- Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST.
- Phiếu học tập: Các dạng đột biến cấu trúc NST.
TT Nhiễm sắc thể ban đầu Nhiễm sắc thể sau khi bị biến đổi Tên dạng đột biến
a
b
c
- HS: ChuÈn BÞ bµi 23
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bài cũ</b>:
Đột biến gen là gì ? Cho ví dơ ?
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động 1: Đột biến nhiễm sắc thể là gì ?</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 22
Hoàn thành phiÕu häc tËp.
- GV kỴ phiếu lên bảng, gọi HS lên
- GV cht li ỏp ỏn.
+ Đột biến cấu trúc NST là gì? Gồm
những dạng nào ?
- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát kĩ hình, nghiên cứu hoàn
thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng hoàn thành phiếu học tập,
các nhóm theo dõi bổ sung.
HS dựa vào phiếu học tập trả lời.
- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung hoàn
chỉnh kiÕn thøc.
<i>STT</i> <i>NhiƠm s¾c thĨ</i>
<i>ban đầu</i> <i>Nhiễm sắc thể saukhi b bin i</i> <i>Tờn dngt bin</i>
a Gồm các đoạn<sub>ABCDE FGH</sub> Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm các đoạn<sub>ABCDE FGH</sub> Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các đoạn<sub>ABCDE FGH</sub> Đảo ®o¹n
<b>*TiĨu kÕt:</b>
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST.
- Các dạng: Mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn , chuyển đoạn.
- Gv yêu cầu HS nghiên cứu SGK tr 65 và
hỏi:
+ Có những nguyên nhân nào gây t
bin cu trỳc NST ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV híng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ1,
2SGK:
+ VD1 là dạng đột biến nào ?
+ VD nµo cã hại, VD nào có lợi cho sinh
vật và con ngời ?
+ Hãy cho biết tính chất ( lợi, hại ) ca
t bin cu trỳc NST ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
<b>a. Nguyên nhân phát sinh:</b>
- HS tự thu nhận thông tin SGK và thống
nhất câu trả lời.
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
<b>*Tiểu kết:</b>
- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể
xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do
con ngời.
- Nguyên nhân: Do các tác nhân vËt lÝ,
hãa häc Phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc
thể.
<b>b. Vai trũ ca t biến cấu trúc NST.</b>
- HS nghiªn cøu nªu vÝ dơ.
- Đại diện HS đứng lên trình bày, HS khác
nhận xét bổ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- §ét biÕn cÊu tróc NST thêng có hại cho
bản thân sinh vật.
- Mt s t bin có lợi có ý nghĩa
trong chọn giống và tiên hóa.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST , gọi HS lên , gọi tên và mô t tng t
bin ?
5. <b>Dặn Dò:</b>
- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm câu 3 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 23.
Tuần 12: Tiết 24
Ngày sọan:12/11/2008
Ngày dạy: 5-10/2008
D¹y khèi 9
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp nhiễm sắc thể.
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể ( 2n + 1 ) và thể ( 2n – 1 ).
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.
- Rèn kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thức.
- Phát triển t duy phân tích, so sánh.
Thỏi :
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b><i>: Tại sao biến đổi NST lại gây hại cho ngời và sinh vật ?</i>
3.<b>Bài mới</b><i>:</i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu Hiện tợng dị bội thể</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
SGK tr 67 và trả lời câu hỏi:
+ S bin i s lợng ở 1 cặp NST thấy ở
những dạng nào ?
+ Thế nào là hiện tợng dị bội thể ?
- GV hoàn thành kiến thức.
- GV yêu cÇu HS quan sát hình 23.1
làm bài tập môc tr 67.
- GV nhËn xÐt bæ sung, Gv nhËn xÐt bæ
sung
- HS tù thu nhận và xử lí thông tin.
+ Các dạng 2n + 1
2n - 1
+ hiện tợng thêm hoặc mất 1 NSTở một
cặp nào đó tạo ra hiện tợng di bội thể.
- HS quan sát kĩ hình, đối chiếu kết quả
trả lời
+KÝch thíc
Lín:VI
NháV,XI
+ Giai dài:IX
- 1 vài HS phát biểu, lớp bổ sung.
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
* TiÓu kÕt:
- Hiện tợng dị bội thể: là đột biến thêm hoặc mất 1 nhiễm sắc thể ở một cp nhim sc th
no ú.
- Các dạng:
2n - 1
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Sự phát sinh thể dị bội.</b>
- GV treo tranh h×nh 23.2 gäi HS lên trình
bày cơ chế phát sinh các thể dị bội .
* Sự phân ly cặp NST hình thành giao tử
trong:
+Trờng hợp bình thờng?
+ Trờng hợp bị rối loạn?
- GV thông báo ở ngời tăng thêm 1 NST ở
cặp NST sè 21 gây bệnh Đao
+ Nêu hậu quả hiện tợng dị bội thể.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- 1 HS lªn trình bày, lớp nhËn xÐt, bỉ
sung.
+ B×nh thêng mỗi giao tử có 1 NST
+ Bị rối loạn:
1 giao tử có 2 NST và 1 giao tử không có
+Gây biến đổi hình thái ở thực vật( hình
dạng,kích thớc,màu sc) thc vt hoc
gõy bnh NST
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Cơ chế phát sinh thể dị bội.
+ Trong gim phõn cú 1 cặp NST tơng đồng không phân li tạo thành 1giao tử mang 2
NST và một giao tử không mang NST nào.
- Hậu quả: Gây biến đổi hình thái ( hình dạng, kích thớc, màu sắc ) ở thực vật hoặc gây
bệnh nhiễm sắc thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>
4. <b>Dặn Dò:</b>
- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bài 24.
Tuần 13: Tiết 25
Ngày soạn:15/11/2008
Ngày dạy: 16-20/11/200
<b> Bài 24 : Đột biến số lợng nhiễm sắc thể (</b>Tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức
- HS phõn bit c hin tng đa bội thể hóa và thể đa bội.
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân rối loạn nguyên phân và giảm phân
và phân biệt sự khác nhau giữa hai trờng hợp trên.
- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc điểm của
thể đa bội trong chn ging.
Kỹ năng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhúm.
Thỏi :
-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV- Tranh phóng to hình 24 ( 1- 4 )
- Tranh: sự hình thành thể đa bội.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan.
Đối tợng quan sát. <sub>Mức bội thể</sub> Đặc điểm <sub>Kích thớc cơ quan</sub>
1. Tế bào cây rêu.
2. Cõy c c dc
3...
4...
5...
<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
Hiện tợng dị bội thể là gì ? có mấy dạng?
Hậu quả của hiện tợng dị bội thể?
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hot ng 1: tìm hiểu Hiện tợng đa bội thể.</b>
- GV yªu cầu HS nghiên cứu SGK tr 67
và hỏi:
+ Thế nào là thể lỡng bội ?
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Các cơ thể có bộ phận nhiễm sắc thể
- HS vận dụng kiến thức và suy nghĩ ,trả
lời.
- Cỏc nhóm thảo luận, thống nhất câu trả
lời. Yêu cầu nêu đợc :
3n, 4n, 5n, ... cã chØ số n khác thể lỡng
bội nh thế nào ?
+ Thể đa bội là gì ?
- GV nhận xét câu trả lời,
- GV yêu cầu HS quan sát hình 24.(1- 4 )
và hoàn thành phiêu học tập.
- Từ phiếu học tập, yêu cầu HS thảo luận.
+Sự tơng quan giữa mức bội thể và kích
thớc các cơ quan nh thế nào?
+ Có thể nhận biết cây đa bội qua những
dấu hiệu nµo?
+ Có thể khai thác những đặc điểm nào
của cây đa bội thể trong chọn giống ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV chốt kiến thức và lấy thêm ví dụ để
minh hoạ.
+ Cã bé NST là bội số của n
+ Là trờng hợp bộ NST trong tế bào sinh
dỡng tăng lên theo bội số của n hình
thành các thể đa bội
- Đại diện nhãm ph¸t biĨu, các nhóm
khác bổ sung.Các nhóm thảo luận, thống
nhất ý kiến.
Yờu cu nờu c :
+ Tăng số lợng NST tăng rõ rệt kích
th-ớc cơ quan
+Tăng kích thớc các cơ quan của cây .
+Tăng kích thớc cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản năng suất cao.
- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
Đối tợng quan sát. <sub>Mức bội thể</sub> Đặc điểm <sub>Kích thớc cơ quan</sub>
1. Tế bào cây rêu.
2. Cây cà độc dợc.
3 Củ cải.
4 Gièng t¸o.
2n, 3n, 4n.
2n, 4n
Tăng dần theo bội số của n
Tăng dần theo bội số củan
Tăng dần theo bội số của n
Tăng dần theo bội số của n
<b>* Tiểu kết:</b>
- Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp bộ NST trong tế bào sinh dỡng tăng lên theo bội số của
n hình thành các thể đa bội.
- Tế bào đa bội có số lợng NST tăng gấp bội, số lợng AND cũng tăng tơng ứng quá trình
tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn kích thớc tế bào của thể đa bội lớn , cơ
quan sinh dỡng to, sinh trởng phát triển mạnh, chống chịu tốt.
<b>ứng dụng</b>: + Tăng kích thơc thân, cành làm tăng sản lợng gỗ.
+ Tăng kích thớc thân, củ, quả làm tăng sản lợng rau màu.
+ Tạo giống có năng suất cao
<b>Hot ng 2: tỡm hiu S hỡnh thnh th a bi</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả của quá
trình nguyên phân và giảm phân.
- GV yêu cầu HS quan s¸t hình 24.5
Trả lời câu hỏi:
+ So sỏnh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ 24.5 a
và b ?
+ Trong hai sơ đồ trên, trờng hợp nào
minh họa sự hình thành thể đa bội do
nguyên phân hoặc giảm phân bị rối loạn ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- 1 – 2 HS nhắc lại kiến thức.
- HS quan sỏt, nghiờn cứu trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc :
+ H×nh a: giảm phân bình thờng, hợp tử
nguyên phân lần đầu bị rối loạn.
+ Hình b:giảm phân bị rối loạn thụ tinh
tạo hợp tử có bộ NST > 2n
<b>* Tiểu kết:</b>
- Cơ chế hình thành thể đa bội: Do rối loạn nguyên phân hoặc gảm phân không bình thờng
không phân li tất cả các cặp NST t¹o thĨ ®a béi
<b>3. Kiểm tra, đánh giá:</b>
- ThĨ ®a béi lµ g× ? cho vÝ dơ minh häa ?
- GV treo tranh h×nh 24.5 gọi học sinh lên trình bày sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân không bình thờng.
- t bin là gì ? Kể tên các dạng đột biến ?
4. <b> Dặn Dị :</b>
- Häc bµi theo néi dung SGK.
- Làm bài tập sách giáo khoa.
- Đọc trớc bài 24.
Tuần 13: Tiết 26
Ngày soạn:18/11/2008
Ngày giảng: 17-22/11/200
Dạy khối 9
<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS trỡnh by c khỏi nim thờng biến.
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến về hai phơng diện khả năng di
truyền và sự biểu hiện kiểu hình.
- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng của
chóng trong viƯc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.
Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình.
Thái độ:
Hiểu đợc sự khác biệt giữa thờng biến và đột biến.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- Tranh thêng biÕn.
- Phiếu học tập: Tìm hiu s bin i kiu hỡnh.
Đối tợng quan sát Điều kiện môi trờng Mô tả kiểu hình tơng ứng
H 25: Lá cây rau mác - Mọc trong níc
- Mọc ven bờ
- Mọc trên mặt nớc
VD2: Luống xu hào - Trồng đúng quy định
- Không đúng quy định
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b><i>: HÃy nêu hậu quả của hiện tợng dÞ béi thĨ ?</i>
<b> 3.Bài mới</b>: Chúng ta đã biết gen quy định tính trạng. Trong thực tế ngời ta gặp nhiều hiện
tợng 1 kiểu gen cho nhiều kiểu hình khác nhau khi sống trong điều kiện mơi trờng khác
nhau.
<b>Hoạt động 1: Sự biến đổi kiểu hỡnh do tỏc ng ca mụi trng.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh thờng
biến, tìm hiểu các ví dơ Hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.
- GV chốt đáp án đúng.
- GV phân tích kĩ ví dụ ở hình 25.
+ Nhận xét kiểu gen của cây rau mác mọc
trong 3 môi trờng ?
+ Tại sao lá cây rau mác có sự biến i
kiu hỡnh ?
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Sự biểu hiện ra kiểu hình của 1 kiểu gen
phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Trong
các yếu tố đó , yếu tố nào đợc xem nh
khơng bin i?
+ Thờng biến là gì ?
+ Ví dụ 2 nói lên điều gì?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.
- Các nhóm đọc kĩ thơng tin trong các ví
dụ, thảo luận thống nhất ý kiến Điền
vào phiu hc tp.
- Đại diện nhóm lên trình bày, các nhãm
kh¸c bỉ sung.
- HS nghiên cứu trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.Yêu cầu nêu đợc:
+KiÓu gen gièng nhau
+Biến đổi kiểu hình để dễ thích nghi với
các iu kin khỏc nhau.
- Đại diện HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
+ Phụ thuộc vào kiểu gen và mơi trờng
trong đó yếu tố kiểu gen khơng bị biến
đổi.
Thờng biến: Là những biến đổi kiểu hình
Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo hớng
xác định ứng với điều kiện môi trờng ,
không di truyn c.
Đối tợng quan sát Điều kiện môi trờng Mô tả kiểu hình tơng ứng
H 25: Lá cây rau mác - Mọc trong nớc
- Trên mặt nớc
- Trong không khí
Lá nhỏ dài
Lá to cuống dài
Lá bình thờng ,cuống ngắn
VD1: Cây rau dừa nớc - Mọc trên bờ
- Mọc ven bờ
- Mọc trên mặt nớc
Thân nhỏ,lá nhỏ rắn chắc
Thânvà lá lớn hơn
Thõnv lỏ ln r bin i
thnh phao
VD2: Luống xu hào - Trồng đúng quy định
- Không đúng quy định Củ toCủ nhỏ hơn
<b>* TiÓu kÕt:</b>
Thờng biến: Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng trực
tiếp của môi trờng.
Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo hớng xác định ứng với điều kiện môi trờng , không di
truyền đợc.
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen,
môi trờng và kiểu hình ?
+ Những tính trạng loại nào chịu ảnh
h-ởng của môi trờng ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tỉng kÕt kiÕn thøc.
- Tõ c¸c vÝ dơ ë mơc 1 và thông tin ở mục
2, các nhóm thảo luận Thèng nhÊt
câu trả lời.
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.
- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu
gen và môi trờng.
- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ
yếu vào kiểu gen.
- Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng
của môi trờng.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
- Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi trờng
<b>Hot ng 3: tỡm hiu Mc phn ng. </b>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ SGK tr
73.
+ Sự khác nhau giữa năng suất bình quân
và năng suất tối ®a cđa gièng DR2 do ®©u ?
+ giới hạn năng suất do giống hay do kĩ
thuật chăm sóc quy nh ?
+ Mức phản ứng là gì ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- HS đọc kĩ ví dụ SGK, vận dụng kiến
thức ở mc 2, tho lun thng nht cõu tr
li.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung.
- Mức phản ứng là giíi h¹n thêng biÕn
cđa mét kiĨu gen tríc môi trờng khác
nhau.
- Mc phn ng do kiu gen quy định.
<b>* TiÓu kÕt</b>:
- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một kiểu gen trớc môi trờng khác nhau.
- Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
Hoàn thành bảng sau:
Thờng biến Đột biến
1...
2. Không di truyền.
3...
4. Thờng biến có lợi cho sinh vËt.
1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (
ADN, nhim sc th )
2...
3. Xuất hiện ngẫu nhiên.
4...
<b>5. Dặn dò.</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu 1, 3 vµo vë.
- Su tầm tranh, ảnh các đột biến ở vật nuôi, cây trồng.
Tun 14: Tit 27
Ngày soạn:23/11/2008
Ngày dạy:24-29/11/2008
Dạy khối 9
<b> Bài 26: Thực hành Nhận biết một vài dạng đột biến</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- Nhn bit đợc hiện tợng mất đoạn nhiễm sắc thể trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiêu bản.
Kỹ năng:
- RÌn kÜ năng quan sát trên tranh và trên tiêu bản.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
Thỏi :
Giáo dục ý thức về kỹ thuật chăm bón cây trồng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
GV:
- Tranh ảnh về các đột biến hình thái ở thực vật.
- Tranh ảnh về các kiểu đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở hành tây.
- Tranh ảnh về biến đổi số lợng NST ở hành tây, dâu tm, da hu.
HS:
- Chuẩn bị trớc bài 26
<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>:
+ Có mấy loại đột biến, lấy ví dụ minh họa ?
<b>3.Bµi míi</b><i>:</i><b> </b>
<b>Hoạt động 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái.</b>
đối chiếu dạng gốc và dạng đột biến nhận
biết các đột biến gen.
- HS quan sát kĩ các tranh ảnh chụp
So sánh cac đặc điểm hình thái của dạng
gốc và dạng đột biến, ghi nhớ kiến thức.
<b>Hoạt động 2: Nhận biết các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.</b>
- GV yêu cầu HS nhận biết qua tranh về
các kiểu đột biến cấu trúc NST
- GV yêu cầu HS nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST.
- GV kiểm tra tiêu bản Xác định kết
quả kết của nhóm.
- HS quan sát tranh câm các dạng đột biến
cấu trúc phân biệt từng dạng.
- Một HS lên trên tranh, gọi lên từng dạng
đột biến.
- Các nhóm quan sát tiêu bản .
- Vẽ lại hình đã quan sát đợc.
<b>Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số l</b>ợng nhiễm sắc thể.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh: Bộ NST
ngời bình thờng và của bệnh nhân Đao.
- GV hớng dẫn các nhóm quan sát tiêu
bản hiển vi bộ NST ở ngời bình thờng và
bệnh nhân Đao.
- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST ở da
hấu.
- So sánh hình thái thể đa bội với thể lỡng
bội.
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả .
- HS quan sát, chú ý số lợng NST ở cặp
21.
- Các nhóm sử dụng kính hiển vi quan sát
tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp nhận
biết cặp nhiễm sắc bị đột biến.
- HS quan sát ghi nhận xét vào bảng theo
mẫu.
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.
<b>4. Nhận xét đánh giá.</b>
- GV nhận xét tinh thần thái độ thực hành của nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.
- GV cho ®iĨm mét sè nhãm cã bộ su tập và kết quả thực hành tốt
<b>5. Dặn dò:</b>
+ Tranh ảnh, minh họa thờng biến.
+ Mẫu vật:
* Mầm khoai lang mọc trong tốt và ngoài s¸ng.
* Thân cây rau dừa nớc mọc ở mơ đất cao và trải trên mặt nớc.
TuÇn:14 TiÕt 28
Ngày soạn:25/11/2008
Ngày giảng:25-29/11/2008
Dạy khối 9
<i> </i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- Nhn bit c mt s thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của điều
kiện sống.
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống, rút ra đợc:
+ TÝnh trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu hình.
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
Kỹ năng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thụng qua tranh và mẫu vật
Thái độ:
- Gi¸o dơc häc trong việc chọn giống cây trồng:
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV:- Tranh ¶nh minh häa thêng biÕn.
- ảnh chụp chứng minh thờng biến không di truyền đợc.
- Mẫu vật:
+ Mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.
+1 thân cây rau dừa nớc mọc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt nớc.
HS: - Chuẩn bị mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2</b><i>.</i><b>KiĨm tra bµi cị</b><i>: GV kiĨm tra sù chn bÞ mÉu vËt cđa HS.</i>
3.<b>Bµi míi</b><i>:</i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh mẫu
vật các đối tợng.
+ NhËn biÕt thêng biÕn ph¸t sinh dới ảnh
hởng của ngoại cảnh.
+ Nờu cỏc nhõn t tác động gây thờng
biến.
- GV chốt lại đáp án ỳng.
- HS quan sát kĩ tranh, ảnh và mẫu vật:
Mầm củ khoai, cây rau dừa nớc và các
tranh ¶nh kh¸c.
- HS th¶o luËn nhãm ghi vào bảng
báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm trình bày báo cáo.
<b>Hot ng 2: Phân biệt thờng biến và đột biến.</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát trên đối tợng
lá cây mạ mọc ở ven bờ và trong ruộng.
Thảo luận:
+ Sù kh¸c nhau giữa hai cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau ë vơ thø nhÊt thc thÕ hƯ
nµo ?
+ Các cây lúa đợc gieo từ hạt của hai cây
trên có khác nhau khơng ? Rút ra nhận
xét ?
+ Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển tốt
hơn cây trong ruộng ?
- GV yờu cu HS phõn biệt thờng biến và
đột biến
- C¸c nhãm quan s¸t tranh, thảo luận
- Một vài HS trình bày, lớp nhận xÐt bæ
sung.
<b>Hoạt động 3: Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng đối với tính</b>
trạng số lợng và tính trng cht lng.
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh hëng 2
lng su hµo cđa cïng mét gièng, nhng
có điều kiện chăm sóc khác nhau,
+ Hình dạng củ của 2 luống có khác nhau
không ?
+ Kích thớc của các củ su hào ở 2 luống
khác nhau nh thế nào ?
Rút ra nhận xét.
- HS quan sát kĩ hình, thảo luận thống
nhất câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
<b>4. Nhn xột ỏnh giỏ.</b>
- GV nhận xét tinh thần thái độ thực hành của nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.
- GV cho ®iĨm mét sè nhãm cã bé su tËp vµ kÕt quả thực hành tốt
<b>5. Dặn dò:</b>
Viết thu hoạch vào vở.
Đọc trớc bài 28.
Tuần:15 Tiết 29
Ngày soạn:30/11/2008
Ngày giảng:2-6/12/2008
<b> Bµi 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS hiu v sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở ngời.
- Phân biệt đợc hai trờng hợp: Sinh đôi cùng trứng và khác trứng.
- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền, từ
đó giải thích đợc đợc một số trờng hp thng gp.
Kỹ năng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
- Biết đợc một số bệnh di truyền.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh phóng to hình 28.1 và 28.2 SGK tr 78, 79.
- ảnh về trờng hợp nhân đôi.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi mới:</b>
HOạT Đẫng1: I. Nghiên cứu phả hệ.
<i><b>1. Mục tiêu</b>: Biết sử dụng các kí hiệu trong phơng pháp nghiên cứu phả hệ và ứng dụng </i>
ph-ơng pháp này tronh nghiên cứu di truyền một số tính trạng.
- Gv yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
trả lời.
+ Giải thích các kí hiệu:
; ; ;
+ Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu biểu thị
sự kết hôn giữa hai ngời khác nhau về
một tính trạng ?
+ Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào là
trội ?
+ Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên
quan tới giới tính hay không ? Tại sao?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu Hs chốt l¹i kiÕn thøc.
+ Tại sao ngời ta dùng phơng pháp đó để
nghiên cứu sự di truyền 1 số tính trạng ở
ngời ?
- HS tù thu nhËn th«ng tin SGK tr78, 79
- 1 HS lên giải thích kĩ hiệu.
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
- Đại diện nhãm ph¸t biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
- GV yêu cầu HS tiếp tục tìm hiểu vÝ dô 2
yêu cầu:
+ Lp s ph h t P F1.
+ Sự di truyền máu khó đơng có liên quan
giới tính khơng?
+ Trạng thía mắc bệnh do gen trội hay
gen lặn quy nh ?
- GV chốt lại kiến thức.
- Hs nghiên cøu vÝ dô, vËn dông kiÕn thøc
trả lời câu hỏi.
- 1 HS lờn lập sơ đồ phả hệ
- 1 HS lên lập sơ tr li cõu hi.
- Gen A trội không mắc bệnh
- Gen a lặn mắc bệnh
Ta cú s :
P : XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>
G : XA<sub>, X</sub>a<sub> X</sub>A<sub>,Y</sub>
F1: XAXA,XAXa, XAY,XaY
Xa<sub>Y( m¾c bƯnh)</sub>
<b>*TiĨu kÕt:</b>
- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng
nhất định trên những thuộc cùng một dịng họ qua nhiều thế hệ để xác định đặc điểm di
truyền của tính trạng đó.
Hoạt động 2: II. Nghiên cứu trẻ đồng tính.
<b>1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng.</b>
<i>1. Mục tiêu: Phân biệt đợc trẻ sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.</i>
Th¶o ln:
+ 2 sơ đồ ( a, b ) giống và khác nhau ở
điểm nào ?
+ Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là
nam hoặc nữ ?
+ Đồng sinh khác trứng là gì ? Trẻ đồng
sinh khác trứng có thể khác nhau v gii
khụng ?
- Gv yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
+ Đồng sinh cùng trứng và khác trứng
khác nhau cơ bản ở điểm nào ?
- GV yêu cầuHS tự rút ra kết luận:
- HS quan sỏt k s , nghiờn cu cõu tr
li.
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Tr ng sinh: Trẻ sinh ra cùng một lần sinh.
- Có 2 trờng hợp:
+ Cïng trøng.
+ Kh¸c trứng.
- Sự khác nhau:
+ Đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen, cùng giới tính.
+ Đồng sinh khác trứng khác nhau kiĨu gen. cïng giíi hoặc khác giới.
<b>2. ý ngha ca nghiờn cu tr ng sinh.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
+ Nêu ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng
sinh ?
- GV yêu cầu HS trình bày Gv viªn
nhËn xÐt bổ sung.
HS tự thu thập thông tin và xử lí th«ng tin
Rót ra ý nghĩa
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung
<b>* Tiểu kÕt:</b>
- Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp ta hiểu rõ vai trị mơi trờng đối với sự hình thành tính
trạng.
<b>- </b>Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của môi trờng đối với tính trạng số lợng và chất lợng.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ.</b>
+ Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì ? Cho 1 VD về ứng dụng của phơng pháp trên ?
<b>5.Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hái SGK tr 80
- T×m hiĨu mét sè bƯnh di trun ë ngêi.
- §äc mơc “ Em cã biÕt”
<i> </i>
Tuần:15 Tiết 30
Ngày soạn:30/11/2008
Ngày giảng:2-6/12/2008
Dạy khối 9
<b> Bµi 30. BƯnh vµ tËt di truyền ở ngời.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS nhn biết bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơc nơ qua các điểm hình thái.Trình bày đợc
đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay.
- Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và xuất đợc một số biện phỏp hn ch
Kỹ năng:
- Phỏt trin k năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
Thái độ:
- HiĨu râ vỊ mét số bệnh di truyền.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hình 29.1 và 29.2 SGk tr 82, 83.
- Tranh phóng to về các tật di truyền.
- Phiếu học tập:
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài.
- Bệnh §ao.
- BƯnh T¬cn¬
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.KiĨm tra bài cũ</b>: Sử dụng câu 2 SGK tr83.
<b>3.Bài mới</b>.
<b>Hoạt Động 1</b>: I. Một vài bệnh di TRUYền ở ngời..
1. <i>Mục tiêu: Phân biệt đợc bệnh Tơcnơ và bệnh Đao.</i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr 82,
thµnh phiÕu häc tËp.
- Gv chèt lại kiến thức.
- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<b>Tên bệnh.</b> <b>Đặc điểm di truyền</b> <b>Biểu hiện bên ngoài</b>
Bệnh Đao - Cặp NST 21 cã 3 NST - BÐ, lïn, cỉ rơt, m¸ phệ, miệng hơi há,lỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách
giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
Bệnh Tơcnơ. - Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST - Lùn, cổ ngắn, là nữ.- Tuyến vú không phát triển, thờng mất trí và
không có con.
Bệnh bạch
tạng - Đột biến gen. - Da và tóc màu trắng.- Mắt màu hồng.
Bệnh câm điếc
bẩm sinh - Đột biến gen lặn. - Câm điếc bẩm sinh.
<b>Hot ng2</b>:II. Mt s tt di truyền ở ngời.
<i>1.Mục tiêu. Hiểu đợc nguyên nhân của các tật ở ngời.</i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 29.3
+ Trình bày các đặc điểm của một số dị
tật ở ngời ?
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS quan sát hình suy nghĩ trả lời.
- Một vài HS trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.
<b>Tiu kt</b>:- Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở ngời.
<b>Hoạt động 3</b>: III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di
truyền.
<i>1.Mục tiêu. Hiểu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất một số biện pháp </i>
hạn chế phát sinh ca chỳng.
- Gv yêu cầu HS thảo luận.
+ Các bệnh và tật di truyền phát sinh do
những nguyên nhân nào ?
+ Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát
sinh các bệnh, tật di truyền ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS thảo luận, nghiên cứu trả li.
- HS ra cỏc bin phỏp c th
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác bổ sung hoàn chỉnh kiến thức.
<b>* Tiểu kết:</b>
<b>- </b><i><b>Nguyên nhân:</b></i>
+ Do cỏc tỏc nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên, Do ơ nhiễm môi trờng, Do rối loạn trao
đổi chất nội bo.
<i><b>- Biện pháp hạn chế:</b></i>
+ Hn ch cỏc hot ng gây ơ nhiễm mơi trờng.
+ Sử dụng hợp lí các thuc bo v thc vt.
+ Đấu tranh chống sản suất, sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân.
+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang gen g©y bƯnh, bƯnh di trun.
<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>
+ Có thể nhận biết bệnh đao qua đặc điểm nào ?
+ Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và một số biện pháp hn
chphỏt sinh cỏc tt, bnh ú ?
<b>5.Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 80
- Đọc mục Em có biết
Ngày soạn:7/12/2008
Ngày giảng:8-13/12/2008
D¹y khèi 9
<i> </i>
<b> Bµi 30:</b> <b>Di truyền học với con ngời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức
- HS hiểu đợc di truyền học vấn là gì và nội dung của lĩnh vực khóa học này.
- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của “ Hôn nhân một vợ 1 chồng” và những ngời có
quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng đợc kết hơn với nhau.
- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi nhoài 35 và hậu quả di truyn ca
ụnhim mụi trng i vi con ngi.
Kỹ năng:
- Rèn t duy phân tích tổng hợp.
- Thái độ:
- HiĨu rõ về một số bệnh di truyền.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng số liệu: bảng 30.1 và bảng 30.2 SGK tr 86, 87.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: Sử dụng câu 3 SGK tr 85.
<b>3.Bài mới:</b>
Hoạtđộng1: I. Di truyền y học t vấn.
<i>1. Mơc tiªu: </i>
- Hiểu đợc di truyền y học t vấn là gì.
- Biết đợc 3 chức năng chính của di truyền y học t vấn.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục ( tr
86 )
Em hãy thông tin cho đôi trai gái biết đây
là loai bệnh gì?
Bệnh do gen trội hay gen lặn quy định?
Nếu họ sinh con đầu lòng bị bệnh câm
điếc thì họ có tiếp tục sinh con nữa
khơng? Tại sao?
Di trun y häc t vÊn lµ gì?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bỉ sung.
- GV hồn chỉnh đáp án.
- Th¶o ln nhãm, thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm phát biểu, c¸c nhãm khh¸c
bỉ sung.
Đây là loại bệnh di truyền.
Bệnh do gen lặn quy định.
Khơng nêntiếptục sinh con.Vì họ đã mang
gen gây bệnh.
- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di
truyền học kết hợp các phơng pháp xét
nghiệm, chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền
kết hợp nghiên cứu phả hệ.
- N«i dung:
+ Chuẩn đoán.
+ Cung cấp thông tin.
+ Cho li khuyờn liờn quan đến bệnh, tật di
truyền.
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di truyền học kết hợp các phơng pháp xét
nghiệm, chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền kết hợp nghiên cu ph h.
- Nôi dung:
+ Chuẩn đoán.
+ Cung cấp thông tin.
+ Cho lời khuyên liên quan đến bệnh, tật di truyền.
<i>1. Mục tiêu: Hiểu đợc luật hôn nhân gia đình, giải thích phụ nữ khơng nên sinh con ngồi </i>
tuổi 35.
- GV HS đọc thơng tin SGK tr 87. Tho
lun:
+ Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi
giống ?
+ Ti sao nhnghx ngi cú quan hệ huyết
thống từ đời thứ 5 trở đi c phộp kt
hụn ?
- Gv yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tiếp tục phân tích bảng
30.1 Th¶o ln.
+ Giải thích quy định “ Hơn nhân 1 vợ, 1
chồng” bằng cơ sở sinh học?
+ Vì sao nên cấm chẩn đoán giới tính thai
nhi ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 30.2
Trả lời câu hỏi.
+ Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở
tuổi ngoµi 35 ?
+ Phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi nào
để đảm bảo học tập và công tỏc ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
<b>a. Di truyền học với hôn nhân.</b>
- Các nhóm phân tích thông tin, thống
nhất câu trả lời.
- Đại diện học sinh trình bày, lớp bổ sung.
- HS nghiên cứu bảng 30.1, Thảo luận
thống nhất câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Di truyền học đã giải thích đợc cơ sở
khoa hc ca cỏc quy nh.
+ Hôn nhân 1 vợ 1 chång.
+ Những ngời có quan hệ huyết thống
trong vịng 4 đời không dfợc kết hôn.
<b>b. Di truyền học và kế hoạch gia đình.</b>
- HS tự phân tích số liệu trong bng tr
li.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi 25 đến 34
là hợp lí.
- Từ độ tuổi > 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh
Đao tăng rõ.
Hoạt động 3: I. Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng.
<i>1. Mục tiêu: Hiểu đợc tác hại của ô nhiễm môi trờng đối với cơ sở vật chất của tính di </i>
truyền.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và thông tin mục “ Em có biết” tr85.
+ Nêu tác hại của ơ nhiễm mơi trờng đối
với cơ sở vật chất di truyền ? Ví dụ ?
- GV u cầu HS trìnhm, GV nhận xột b
sung.
- Gv yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin và xử lí th«ng
tin.
Các tác nhân lí hóa do ơ nhiễm mơi
tr-ờng,chất phóng xạ, chất độc hóa
học,thuốc trừ sâu,thuốc diệt c khụng
dựng ỳng quy trỡnh.
- Đại diện học sinh trình bày, lớp bổ sung
Các tác nhân vật lí, hóa học gây ô nhiễm
môi trờng làm tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh,
tật di truyền.
<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>
- Di truyÒn y häc t vÊn có chức năng gì ?
- Một cặp vợ chồng bình thờng, sinh con đầu lòng bị câm điếc bẩm sinh. Em hÃy đa lời
khuyên cho cặp vợ chồng này ?
<b>5.Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 88
- Đọc mục Em có biết
Tuần:16Tiết 32
Ngày soạn:7/12/2008
Ngày giảng:8-13/12/2008
Dạy khối 9
Ch¬ng VI.
<b> Bài 31: Công nghệ tế bào.</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>
KiÕn thøc:
- HS hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào.
- HS nắm đợc những cơng đoạn chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng cơng đoạn.
- HS thấy đợc những u điểm của việc nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phơng hớng
ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống.
Kü năng:
- Rốn k nng hot ng nhúm, khỏi quỏt húa, vn dng thc t.
Thỏi :
- Giáo dục lòng yêu bộ m«n.
- Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên trân trọng thành tự khoa học đặc biệt của Viêt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh phóng to hình 31 SGK
-T liệu nhân bản vô tính.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>1.n nh lp </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
Vì sao cần phải đấu tranh chống ơ nhiễm mơi trờng ?
<b>3.Bµi míi</b>:<b> </b>
Hoạt động 1:I. Khái niệm công nghệ tế bào.
- GV yêu cầu HS trả lời cõu hi:
+ Công nghệ tế bào là gì ?
+ nhận đợc mơ non cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh hồn tồn giống với cơ thể
- HS nghiªn cøu SGK tr 89, ghi nhí kiÕn
thøc.
gèc, ngời ta phải thực hiện những công
việc gì ?
+Tại sao cơ quan hoặc cơ chể hoàn chỉnh
lại có kiểu gen nh dạng gốc ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
chỉnh.
+ Tỏch t bo ở cơ thể nuôi cấy môi trờng
dinh dỡng để tạo mơ sẹo.
+ Dïng h«c m«n sinh trëng kÝch thÝch m«
sĐo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh.
+Vỡ cơ htể hồn chỉnh có bộ gen của tế
bào gốc và đợc sao chép ngun vẹn.
.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Cơng nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế bào
hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
- Công nghệ tế bào gồm 2 công nghệ.
+ Tỏch t bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng để tạo mơ sẹo.
+ Dïng h«cm«n sinh trëng kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn
chỉnh
Hot ng 2:II. ứng dụng cơng nghệ tế bào.
<i>1. Mơc tiªu: </i>
- HS hiểu và nắm đợc các thành tựu công nghệ tế bào.
- HS biết đợc quy định nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và liên hệ thực tế.
- GV hỏi: Hãy cho biết thành tựu cơng
nghƯ tÕ bµo trong sản suất ?
- GV nêu câu hỏi:
+ Cho biết các công đoạn nhân giống vô
tính trong ống nghiệm ?
+ Nêu u điểm và triển vọng của phơng
pháp nhân gièng v« tÝnh trong èng
nghiƯm ?
+ Cho vÝ dơ minh họa.
- GV nhận xét, bổ sung, GV yêu cầu HS
tổng hợp kiến thức.
- GV thông báo các khâu chính trong tạo
giống cây trồng.
- GV hỏi:
+ Ngi ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo
vật liệu mới cho chọn giống cây trồng
bằng cánh nào ? Cho vớ d.
- GV yêu cầu HS trình bày câu hỏi
GV hỏi:
<b>a. Nhân giống vô tính trong ống </b>
<b>nghiệm ở cây trồng.</b>
- HS nghiên cứu SGK trả lời.
- Cá nhân nghiªn cøu SGK tr 89, ghi nhí
kiÕn thøc.
- HS trao đổi nhóm kết hợp với hình 3.1
và tài liệu tham khảo, thống nhất ý kiến,
đại diện nhóm trỡnh by.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Quy trình nhân giiống vô tính ( SGK tr
89).
- Ưu điểm:
+ Tăng nhanh số lợng cây trồng.
+ Rút ngắn thời gian tạo cây con.
+ B¶o tån 1 sè nguån gen thùc vËt quÝ hiÕm.
- Thành tựu: Nhân giống ở cây khoai
tây,mía, hoa phong lan, cây gỗ quí...
<b>b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô </b>
<b>trong chọn giống cây trồng.</b>
- HS nghe và ghi nhớ kiến thức.
- HS nghiên cứu SGKtr90 trả lời câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày câu hỏi, HS khác
nhận xét bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Tạo giống cây trồng mới bằng cách
chọn tế bào xôma biến dị.
<b>c. Nhân bản vơ tính ở động vật.</b>
+ Nhân giống vơ tính thành cơng ở động
vật có ý ngha nh th no ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Nhõn nhanh ngun gen động vật quý
hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
- Tạo cơ quan nội tạng của động vật đã
đ-ợc chuyển gen ngời để chủ động cung cấp
cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị
hỏng cơ quan.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
- Công gnhệ tế bào là gì ?
-Thành tựu của công nghệ tế bào có ý nghĩa nh thế nào ?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Tuần:17Tiết 33
Ngày soạn:14/12/2008
Ngày giảng:15-19/12/2008
Dạy khối 9
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thức:
- HS hiu c khỏi nim k thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen.
- HS nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học, HS biết đợc
ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của cơng nghệ sinh học hiện đại và vai trị cuả tng
lnh vc trong sn xut v i sng.
Kỹ năng:
- K năng nắm bắt quy trình cơng nghệ.
Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thức, lòng yêu thích môn học, quý trọng thành tựu sinh học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hình 32 tr 92.
- T liệu về ứng dụng công nghÖ sinh häc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1</b><i><b>.</b></i><b>ổn định lớp </b>
<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b><i>: Công nghệ tế bào là gì ? Gồm những công đoạn thiết yếu nào ?</i>
<b>3.</b><i> </i><b>Bµi míi</b><i>:</i>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Khái niệm kĩ thuật gen v cụng ngh gen.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát SGKtr 92 và hỏi.
+ K thut gen l gỡ ? Mục đích của kĩ
thuật gen ?
+ KÜ thuËt gen gồm những khâu nào ?
+ Công nghệ gen là gì ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- Cá nhân nghiên cứu SGK tr 92, nghi nhớ
kiến thức.
- Tho luận nhóm, thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày trên sơ đồ hình
32 phống to, nhóm khác theo dõi, bổ
sung.
- Kĩ thuật gen: Là các thao tác, tác động
lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1
hoặc 1 cụm gen từ tế b của lồi cho
sang tế bào của loài nhận nhờ thể chuyển.
- Các khâu kĩ thuật gen:
bµo cho vµ ADN lµm thĨ truyÒn tõ vi
khuÈn, vÝut.
+ Tạo ADN tái tổ hợp ( ADN lai ) nhờ
Enzim.
+ Chun ADN t¸i tổ hợp vào tế bào
nhận.
- Công nghệ gen: Lµ ngµnh kÜ tht vỊ
quy tr×nh øng dơng kÜ tht gen.
<b> * TiĨu kÕt:</b>
- Kĩ thuật gen: Là các thao tác, tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1
cụm gen từ tế b của lồi cho sang tế bào của lồi nhận nh th chuyn.
- Các khâu kĩ thuật gen:
+ Tách ADN gồm tách ADN NST của tế bào cho và ADN lµm thĨ trun tõ vi khn, vi
rut.
+ Tạo ADN tái tổ hợp ( ADN lai ) nhờ Enzim.
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
- Công nghệ gen: Là ngành kĩ thuật vỊ quy tr×nh øng dơng kÜ tht gen.
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu ứng dựng cơng nghệ gen.</b>
- GV giới thiệu khái qt 3 lĩnh vực chính
đợc ứng dụng.
- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi.
+ Mc ớch to ra chủng vi sinh vật mới
là gì ?
+ Nªu vÝ dơ cụ thể ?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhËn xÐt
bỉ sung.
VÝ dơ: Dïng E.coli vµ nÊm men cÊy gen
m· hãa sản ra kháng sinh và hôcmôn
Insulin.
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV nêu câu hỏi:
+ Cụng nghệ tạo giống cây trồng biến đổi
gen là gì ?
+ Cho vÝ dơ cơ thĨ .
VÝ dơ :
- Cây lúa đợc chuyển gen quy định tổng
hợp Caroten vào tế bào cây lúa tạo ra
giống lúa giàu Vitamin A.
- ở Việt Nam: Chuyển gen kháng sâu
kháng bệnh, tổng hợp Vitamin A, gen
chín sớm vào cây lúa, ngơ, koai tây, đu
đủ.
- ứng dụng công nghệ gen để tạo động vật
biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
<b>a. T¹o ra chđng vi sinh vËt míi.</b>
- HS nghiªn cøu SGK tr 93, ghi nhớ kiến
thức.
- Thảo luận thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt</b>: C¸c chđng vi sinh vật mới có
khả năng sản xt nhiỊu lo¹i sản phẩm
sinh học cần thiết với số lợng lớn và giá
thành rẻ.
<b>b. To ging cõy trng bin i gen.</b>
- HS nghiên cứu SGK tr 93 trả lời c©u hái.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Tạo giống cây trồng biến đổi gen là lĩnh
vực ứng dụng chuyển các gen quý vào cây
trồng.
<b>c. Tạo động vật biến đổi gen.</b>
- HS nghiªn cøu SGK tr 94, thống nhất
câu trả lời.
<b>* Tiểu kết:</b>
- Trên thế giới: ĐÃ chuyển gen sinh trởng
ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức
ăn cao hơn.
- ë ViÖt Nam: Chuyển gen tổng hợp
hoocmôn sinh trëng cña ngời vào cá
trạch.
- GV yêu cầu HS tr¶ lêi c©u hái mơc
SGK tr 94.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.
- HS nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi, lớp
nhận xét bổ sung.
- Mỗi lĩnh vực HS lấy 1 ví dụ minh häa.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
- Khái niệm cơng nghệ sinh học: Là sử
ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và
các quá trình sinh học để tạo ra các sản
phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.
- Các lĩnh vực trong công nghệ sinh học :
+ Công nghệ lên men....
+ Công nghệ tế bào...
+ Công nghệ chuyển nhân phôi...
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại 1 số khái niệm: Kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Tuần:17Tiết 34
Ngày soạn:14/12/2008
Ngày giảng:15-19/12/2008
Dạy khối 9
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Kiến thøc:
- HS tự hệ thống hóa đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị,
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sng.
Kỹ năng:
- Rốn k nng t duy tng hp, h thống hóa kiến thức.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dựng sinh hc vo i sng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Máy chiếu, bót d¹.
- Tranh ảnh liên quan đến phần di truyền.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1<b>. ổn định lớp</b>
<i>. </i><b>KiĨm tra bµi cị</b><i>:</i>
3. <b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức.</b>
GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và yêu
cầu:
+ Hai nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung.
+ Hoàn thành các bảng kiến thức từ 40.1
40.5.
- GV quan sát hớng dẫn các nhóm ghi
những kiến thức cơ bản.
- GV chữa bài bằng cách:
+ Dán phiếu học tập của các nhóm.
+ yêu cầu nhóm khác nhận xét.
- Cỏc nhúm nhận phiếu học tập đã có sẵn
nội dung , bút dạ.
- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến
hồn thành nội dung đó.
- Đại diện nhóm trình bày đáp án của
mình trên bảng.
- GV lấy kiến thức ở SGK làm chuẩn
trong các b¶ng tõ 40.1 40.5 tr129
131
<b>Hoạt động 2</b>: Trả lời câu hỏi.
<b>Tªn quy luật</b> <b>ND</b> <b>Giải thích</b> <b>ý nghĩa</b>
Phân li - Do sù ph©n li của cặp
nguyên tố DT trong sù hình
thành giao tử nên mỗi giao tử
chỉ chứa 1 nhân tố trong cặp.
- Các nhân tố duy trì không
hoà trộn vào nhau.
- Phân li và tổ hợp của cặp
gen tơng ứng
- XĐ tính trội
(Thờng là tốt)
<b>Tên quy luật</b> <b>ND</b> <b>Giải thÝch</b> <b>ý nghÜa</b>
Phân lo độc lập - Phân li độc lập của các cặp
nhân tố DT trong phát sinh
giao tử.
- F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành.
- Tạo ra biến dị tổ
hợp.
DT liên kết - Các tính trạng do nhóm gen
liên kết quy định c di
truyn cựng vi nhau.
- Các gen liên kết cùng phân
li với NST trong phân bào.
- Tạo sự DT ổn
định của cả nhóm
tính trạng có lợi.
DT giới tính - ở các loài giao phối t l
c: cỏi 1:1
Phân li và tổ hợp của các cặp
NST giới tính
- iu kiện tỉ lệ
đực/cái
<b>(2). Nh÷ng diƠn biÕn cơ bản của NST qua các kỳ trong nguyên phân và giảm phân</b>:
GV: Cho HS c lp tỡm DT phự hợp điền bảng 40.2
GV: Gọi 1 vài HS phát biểu - hoàn thiện bảng - GV nhận xét bổ sung.
GV: Mở phần cần điền ra (đáp án)
<b>Các kỳ</b> <b>Nguyên phân</b> <b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>
Kỳ đầu NST kép co ngắn đính vào thoi
phân bào ở tâm động
- NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tính
đồng tiếp hợp theo chiều dọc
và ***
- NST kép co lai
thẳng rõ số lợng
NST kép (đơn bội)
Kỳ giữa - Các NST kép co ngắn cực đại và
xếp thành 1 hàng ở mp' xích đạo
thoi phân bào.
- Tõng cỈp NST kÐp xÕp
thµnh 2 hµng ở mpxđ của
thoi phân bào.
- Các NST sắp xếp
thành 1 hàng ở
mpxđ thoiphân
K sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
động thì 2 NST đơn phân li ề 2 cực
TB.
- Các cặp NST kép t. đồng
phân li độc lập về 2 cực TB.
- Từng NST kép
chẻ dọp ở tâm
đồng thành 2 NST
đơn phân li về 2
cực TB.
Kỳ cuối - Các NST đơn nằm gọn trong nhân
SL =2n nh ở TB mẹ
- C¸c NST kÐp n»m gän trong
nh©n víi SL=2(kÐp) = 1/2 ë
TB mÑ
- Các NST đơn
nằm gọn trong
nhân với SL=n
(NST n).
<b>(3). Bản chất và ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</b>:
GV: Yêu cầu HS tự tìm ND phù hợp điền bảng 40.3 (SGK)
HS: Thảo luận nhóm - cử đại diện báo cáo kết quả.
=> nhóm khác nhận xét.
<b>C¸c QT</b> <b>Bản chất</b> <b>ý nghĩa</b>
N.Phân - Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 TB con
đ-ợc tạo ra có 2n giống nh TB mĐ
- Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn
lên của cơ thể và ở những loài sinh sản
vơ tính.
G.Phân - Làm giảm SL NST đi 1 nửa nghĩa là các
TB con đợc tạo ra có SL NST (n) = 1/2 của
TB mẹ (2n)
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua
các thế hệ ở những loài sinh sản hữu
tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
T.Tinh - Kết hợp 2 bộ NST đơn bội (n) thành bộ
NST lìng béi (2n)
- Góp phần duy trì ổn định bộ NST của
loài qua các thế hệ cơ thể ở những lồi
sinh sản hữu tính và tạo nguồn biến dị t
hp.
<b>(4). Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin</b>
GV: Cho cỏ nhõn HS t in - bng 40.3
HS: Điền xong báo cáo - HS khác nhận xét
GV: Đa ra ỏp ỏn
<b>Đại PT</b> <b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b>
ADN - Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtít: A, T, G, X
- Lu trữ các thông tin di truyền
- Truyền đạt các thông tin di truyn
ARN - Chui xon n
- 4 loại nuclêôtít: A, U, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền
- Vận chuyển các axitamin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm
Prôtêin - Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 lo¹i axitamin
- CÊu tróc c¸c bé phËn cđa TB
- Enzim xúc tác q trình trao đổi chất
- Hc mơn điều hồ q trình TĐC
- Vận chuyển, cung cấp năng lợng...
<b>(5). Các dạng đột biến</b>
HS: Tự lực tìm nội dung phù hợp điền bảng 40.4 hồn thiện
GV: Hớng dẫn HS trao đổi nhóm hồn thành - báo cáo - nhận xét
GV: Đa ra đáp án
<b>Các loại đột biến</b> <b>Khái niệm</b> <b>Các dạng đột biến</b>
Đột biến gen - Những biến đổi cấu trúc của
ADN thờng gặp tại 1 điểm đó
- MÊt, thªm, thay thÕ 1 cặp
nuclêôtít.
t bin cu trỳc NST - Những biến đổi trong cấu trúc
NST
- Mất, lặp, đảo đoạn
Đột biến số lợng NST - Những biến đổi về số lng trong
bộ NST
- Dị bội thể và đa bội thể
- GV yêu cầu HS trả lời 1 số câu hỏi tr
117, còn lại HS tự trả lời.
+ Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5.
- GV cho HS thảo luận toàn lớp để HS
đ-ợc trao đổi bổ sung kiến thức cho nhau.
- HS tiếp tục trao đổi nhóm, vận dụng các
kiến thc thng nht kin thc.
- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>
- GV đánh giá sự chuẩn bị và các hoạt động ca nhúm.
<b>5. Dặn dò:</b>
Tuần:18:Tiết 35
Ngày soạn:17/12/2008
Ngày giảng:22- 28/12/2008
Dạy khối 9
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chơng I, chơng II, chơng III, chơng
IV, chơng V, từ đó GV làm cơ sở để đánh giá xp loi hc kỡ I .
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng hệ thống hoá, so sánh , tái hiện lại kiến thức đã học và vận dụng vào
giải thích các hiện tợng trong thực tế.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học, ý thức nghiêm túc trong thi cư .
<b>II. ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu:</b>
NhËn thøc
néi dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Céng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ch¬ng I 1.1
1.0 1.21.0
Ch¬ng II
Ch¬ng III 4.a
1.5 4.b1.5 4.c1.0
Ch¬ng IV 3.1
1.0 3.21.0
Ch¬ng V 2.1
1.0 2.21.0
Céng 4,5 3,5 2,0 10
<b>C©u 1: </b>( 2 điểm). Phép lai phân tích là gì. Cho ví dụ?
<b>Cõu 2: </b>( 2 điểm). Phơng pháp nhiên cứu phả hệ là gì?Tại sao ở ngời phải dùng phơng pháp
đó để nghiên cứu một số tính trạng.
<b>Câu 3: </b>( 2 điểm). Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST
là (2n + 1) và(2n- 1)? vẽ sơ đồ minh họa.
<b>Bµi tập: </b>(4 điểm) Một phân tử AND có số nuclêôtít mỗi loại trên mạch một là:
A1 = 800, T1 = 600, G2 = 400, X2 = 200.
a. TÝnh sè nuclêôtít mỗi loại của phân tử AND.
b. Tính chiều dài cđa ph©n tư AND.
c. Khi AND tự nhân đơi 3 lần thì mơi trờng nội bào phải cung cấp cho AND bao nhiờu
nuclờụtớt.
<b>Đáp án:</b>
Cõu1:- Nờu nh ngha v lai phân tích (1điểm)
- Lấy đợc ví dụ(1điểm)
Câu 2:- Nêu định nghĩa phơng pháp nghiên cứu phả hệ ( 1điểm)
- Nêu đợc 2 lý do chính (1điểm)
Câu 3: - Cơ chế phát sinh thể dị bội : trờng hợp bình thờng mỗi TB sinh 2 giao tử mỗi giao
tử có một NST. Trờng hợp khơng bình thờng mỗi TB sinh 2 giao tử trong đó có một cặp
NST khơng phân ly vì vậy một giao tử có 2 NST và 1 giao tử khơng có NST nào. nếu giao
tử bình thờng gặp giao tử có 3 NST tạo hợp tử (2n + 1).Nếu giao tử bình thờng gặp giao tử
khơng có NST nào tạo hợp tử( 2n - 1) (1điểm)
- Vẽ sơ đồ (SGK) (1điểm)
<b>Bµi tËp</b>:
a.A = T = 1400
G = X = 600
b. chiÒu dµi cđa AND lµ:
6800A0
c.Sè nuclêôtít môi trờng nội bào cung cấp là;
28000 nuclêôtít.
IV.<b>Hot ng dy hc:</b>
<b>1.n nh lp.</b>
<b>2.Tiến trình kiểm tra:</b>
<b>3.Nhận xét:</b>
<b> 4.Dặn dò: </b>Về nhà chuẩn bị bài mới: bài 33
Tuần:18:Tiết 36
<b> bài 33 : Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
HS trình bày đợc:
- Sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến,
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến.
- HS giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong chọn
giống vi sinh vt v thc vt.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng: Kĩ năng so sánh tổng hợp.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học.
- Tạo lòng tin yêu thích môn học
<b>II. dựng dy hc:</b>
Phiếu học tập: Tìm hiểu tác nhân vật lí gây t bin ( HS k bng vo v).
<i>Tác nhân</i> <i>Tiến hành</i> <i>Kết quả</i> <i>ứng dụng</i>
Tia phóng xạ a, b,
g
Tia tư ngo¹i
Sèc nhiƯt
<b>III. hoạt động dạy - học</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
GV hỏi kiến thức cũ để vào bài: Thế nào là đột biến ? Đột biến có ý nghĩa nh thế nào trong
thực tiễn ?
<b>3.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Gây đột bién nhân tạo bằng tác nhõn vt lớ.</b>
- GV yêu cầu
+ Hoàn thành nội dung phiếu học tập.
+ Trả lời câu hỏi:
+ Ti sao tia phóng xạ có khả năng gây
+ Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng để
xử lí các đối tợng có kích thớc nhỏ ?
- GV chữa bài bằng cách kẻ phiếu trên
bảng các nhóm ghi nội dung.
- GV đánh giá hoạt động và kết quả các
nhóm giúp HS hồn thiện kiến thức.
- HS nghiên cứu SGK ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xét , bổ sung.
- HS theo dõi tự sửa chữa.
- Nhóm khác trả lời câu hái, HS kh¸c bỉ
sung.
<b>* TiĨu kÕt</b>: Néi dung trong phiếu học tập.
Tác nhân vật lí Tiến hành Kết quả øng dơng
Tia phãng x¹
a, b, g. - ChiÕu tia, c¸c tiaxuyên qua mô (xuyên
sâu)
- Tỏc ng lờn AND
- Gây đột biến gen.
- Chấn thơng gây đột
biến ở nhiễm sắc thể.
- Chiếu xạ vào hạt
nảy mầm, đỉnh sinh
trởng
- M« thùc vËt nu«i
cÊy.
Tia tư ngo¹i - ChiÕu tia, các tia
xuyên qua màng
( xuyên nông)
Sc nhit Tng giảm nhiệt độ
môi trờng đột ngột Mất cơ chế tự bảo vệsự cân bằng.
Tổn thơng thoi phân
bào đ rối loạn phân
bào.
§ét biÕn sè lợng
nhiễm sắc thể
Gõy hin tng đa
bội ở một số cây
trồng ( đặc biệt là
cây họ à)
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu Gây đột biến nhân tạo bằng tỏc nhõn hoỏ hc</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu, trả lời câu
hỏi mục ẹ SGK tr.97.
- GV nhËn xÐt gióp cho HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc
- HS nghiªn cøu SGK , ghi nhí kiÕn thức
thảo luận nhóm , trả lời câu hỏi.
- Mt vài HS trình bày đáp án , HS khác
nhận xét.
+ Ngâm hạt khô , hạt nảy mầm vào dung
dịch hoá chất, tiêm dung dịch vào bầu
nhuỵ….Đối với vật nuôi , cho hoá chất
tác dụng lên tinh hoàn hoặc buồng trứng
+ Dung dịch hoá chất khi ngấm vào tế
bào, chúng tác động lên phân tử AND gây
đột biến gen, hoặc tác động lên phân tử
NST cản trở hình thành thoi vơ sắc làm
cho NST khơng phân li.
<b>* TiĨu kÕt</b>:
+ Ng©m hạt khô , hạt nảy mầm vào dung dịch hoá chÊt, tiªm dung dịch vào bầu
nhuỵ.Đối với vật nuôi , cho hoá chất tác dụng lên tinh hoàn hc bng trøng
+ Dung dịch hố chất khi ngấm vào tế bào, chúng tác động lên phân tử AND gây đột
biếngen, hoặc tác động lên phân tử NST cản trở hình thành thoi vơ sắc
làm cho NST khơng phân li.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>
- GV định hớng trớc cho HS sử dụng đột
biến nhân tạo trong chọn giống gồm:
+ Chọn giống vi sinh vật
+ Chän gièng c©y trồng.
+ Chọn giống vật nuôi.
- GV nêu câu hỏi.
+ Ngi ta sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống vi sinh vật và cây trồng theo
hớng nào ? Tại sao ?
- Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng pháp
gây đột biến trong chọn giống vật nuôi ?
- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện kiến
thức.
a) Trong chän gièng vi sinh vËt
- HS nghiªn cøu SGK tr 97.98 , ghi nhớ
kiến thức trả lời câu hỏi.
- Mt vi HS trình bày đáp án , HS khác
nhận xét.
- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt
tính cao :
- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh, để
tăng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.
- Chọn các thể đột biến giảm sức sống,
khơng cịn khả năng gây bệnh để sản xuất
vacxin.
Trong chän gièng c©y trång
- Chọn đột biến có lợi, nhân thành giống
mới hoặc lấy bố, mẹ để lai tạo giống.
- Chú ý các đột biến:
Kháng bệnh, khả năng chống chịu, rút
ngắn thời gian sinh trởng.
Đối với vật nuôi
- Cỏc động vật bậc cao: Cơ quan sinh sản
nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết khi xử
lí bằng tác nhân hố.
<b>* TiĨu kÕt. </b>
- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính cao :
- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh, để tăng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.
- Chọn các thể đột biến giảm sức sống, khơng cịn khả năng gây bệnh để sản xuất vacxin.
b) Trong chọn giống cây trồng
- Chọn đột biến có lợi, nhân thành giống mới hoặc lấy bố, mẹ để lai tạo giống.
- Chú ý các đột biến:
Kháng bệnh, khả năng chống chịu, rút ngắn thời gian sinh trởng.
c) Đối với vật nuôi
- Ch s dng cỏc nhóm động vật bậc thấp.
- Các động vật bậc cao: Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết khi xử lí bằng
tác nhân hố.
<b>4.Kiểm tra đánh giá. </b>
- GV hỏi: Con ngời đã gây đột biến nhân tạo bằng loại tác nhân nào và tin hnh nh th
no ?
<b>5. dặn dò.</b>
- Học bài , làm bài tập SGK.
- Tìm hiểu hiện tợng thoái hoá giống
<b>HọC Kỳ II</b>
Tuần:19:Tiết 37
Ngày soạn:28/12/2008
Ngày giảng:5- 10/1/2009
Dạy khối 9
<b> Bài 34:ThoáI hoá do tự thụ phấn và giao phấn gÇn</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS nắm đợc khái niệm thối hố giống.
- HS hiểu, trình bày đợc ngun nhân thối hoá của sự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.
- HS trình bày đợc phơng pháp tạo giồng thun cõy ngụ.
<b>2.Kỹ năng: </b>
- Rèn kĩ năng: Quan sát tranh hình hiện kiến thức.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục ý thức yêu tích bộ môn.
<b>II. dựng dy - học :</b>
Tranh phãng to h×nh 34.1 tr.99, 34.3 tr.100
T liệu về hiện tợng thoái hoá.
<b>III.hot ng dy học</b>– <b> :</b>
<b>1.ổn điịnh lớp.</b>
<b>2.KiÓm tra</b>:
GV hỏi: Em hãy nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọ giống
động vật, thực vật, và vơ sinh vật.?
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: </b></i>Tìm hiểu hiện tợng thoỏI hoỏ
- GV nêu câu hỏi.
+ Hin tng thoỏi hoỏ ở cây giao phấn , ở
động vật đợc biểu hiện nh thế nào ?
a) Hiện tợng thoái hoá ở thực vật và
động vật
+ Theo em vì sao dẫn đến hiện tợng thối
hố ?
+ T×m ví dụ về hiện tợng thoái hoá.
- GV yêu cầu HS khái quát kiến thức.
+ Thế nào là thoái hoá.
+ Giao phối gần là gì ?
nhiều thế hệ: chiều cao cây giảm, bắt bị
dị dạng hạt ít.
- ng vật: Thế hệ con cháu sinh trởng
phát triển yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh.
* Lí do thối hố:
+ ë thùc vËt do tù thơ phÊn ë c©y giao
phÊn.
+ ở động vật: do giao phối gần.
b) Khái niệm
- Tho¸i hoá: Là hiện tợng các thế hệ con
cháu có sức sống kém dần, bộc kộ tính
trạng xấu, năng xuất giảm
- Giao phối gần( giao phối cận huyết): là
sự giao phối giữa con cái sinh ra từ cặp
bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái.
<b>Hot ng2: Tỡm hiểu ngun nhân của hiện tợng thốI hố</b>
- GV nªu c©u hái:
+ Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết tỷ lệ đồng hợp tử và tỷ lệ
+ Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật lại gây hiện
t-ợng thoái hoá?
- GV cho đại diện các nhóm trình bày
đáp án bằng cách giải thích hình 34.3
phóng to.
( GV giải thích hình 34.3 màu xanh biểu
thị thể đồng hợp trội lặn)
- GV nhận xét kết quả các nhóm giúp HS
hoàn thiện kiÕn thøc.
- GV mở rộng thêm: ở một số loài động
vật, thực vật cặp gen đồng hợp không gây
hại nên không dẫn tới hiện tợng thoái
hoá. Do vậy vẫn có thể tiến hành giao
phối gần.
- HS quan sát hình 34.3 , trả lời . Yêu cầu
nêu đợc :
+ Tỉ lệ đồng hợp tăng dần , tỉ lệ dị hợp
giảm dần.
+ Gen lặn thờng có hại dần dần đi vào
trạng thái đồng hợp tử lặn đợc biểu hiện
- Một vài HS trình bày đáp án , HS khác
nhận xét.
<b>* Tiểu kết : </b>Ngun nhân gây ra hiện tợng thối hố vì qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen
đồng hợp ln gõy hi.
GV nêu câu hỏi:
+ Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao
phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá nhng
phơng pháp này vẫn đợc con ngời sử dụng
trong chọn giống ?
( GV nhắc lại khái niệm thuần chủng,
dòng thuần)
+ Trình bày phơng pháp tạo dòng thuần ở
cây ngô ?
- GV giúp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.
( GV lu ý: Nội dung này trừu tợng nên
GV lấy ví dụ cụ thể để giải thích cho HS
dễ hiểu.)
+ Củng cố và duy trì một số đặc tính
mong muốn.
+ Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp.
+ Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi
quần thể.
+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai.
<b>*TiÓu kÕt: </b>
+ Củng cố và duy trì một số đặc tính mong muốn.
+ Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp.
+ Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể.
+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai
<b>4. Kiểm tra đánh giá :</b>
GV kiểm tra HS bằng câu hỏi: Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây
nên hiện tợng gì ? Giải thích nguyờn nhõn ?
<b>5. Dặn dò</b>
Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Tìm hiểu u thế lai, giống ngô lúa có năng xuất cao.
Tuần:19:Tiết 38
Ngày soạn:2/1/2009
Ngày giảng:5- 10/1/2009
Dạy khối 9
1.KiÕn thøc:
- Cơ sở di truyền của hiện u thế lai, lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
- Các hiện tợng duy trì thế lai, phơng pháp tạo u thế lai.
- Phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.
- Giải thích hiện tợng bằng cơ sở khoa học.
3.Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học.
<b>II. dựng dạy - học</b>
- Tranh phãng to h×nh 35. SGK
- Tranh một số giống động vật: Bò, lợn, dê, kết quả của phép lai kinh tế.
<b>II.hoạt động dạy học :</b>–
<b>1.ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
GV hỏi: Trong chọn giống ngời ta dùng 2 phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
nhằm mục đích gỡ ?
Sau khi HS trả lời đ GV dẫn dắt vµo bµi míi.
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng u th lai.</b>
- GV t vn :
+So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự thụ
phấn ( a,c ) với cây và bắp ngô ở cơ thể
lai F1 (b ) trong h×nh 35 tr. 102 SGK?
- GV nhËn xÐt ý kiến của HS và dẫn dắt
hin tng trờn đợc coi là u thế lai.
- GV nêu câu hỏi.
+ Ưu thế lai là gì ? Cho ví dụ về u thế lai
ở động vật và thực vật.
- GV cung cấp thêm 1 số ví dụ để minh
hoạ.
- HS quan sát hình 35 SGK đa ra nhận xét
: Thân và bắp ngô ở cơ thể lai F1 có nhiều
c im trội hơn so với bố mẹ.
- HS tự rút ra khái niệm u thế lai .
<b>*TiĨu kÕt: </b>
* ¦u thÕ lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có
sức sống cao hơn , sinh trởng nhanh, phát
triển mạnh hơn , khả năng chống chịu tốt
hơn , năng suất chất lợng cao hơn hẳn bố
mẹ.
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu nguyờn nhân của hiện tợng u thế</b>
lai.
- GV nêu vấn đề: Để tìm hiểu cơ sở di
truyền của hiện tợng u thế lai HS trả lời
câu hi:
+ Tại sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai thĨ
hiƯn râ nhÊt?
+ Tại sao u thế lai biểu hiện biểu hiện rõ
nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các
thế hệ ?
- GV đánh gía kết quả và bổ sung thêm
kiến thức về hiện tợng nhiều gen quy định
1 tính trạng để giải thích.
- GV hâØ tiÕp:
+ Muốn duy trì u thế lai con ngời đã làm gì
- HS ngiên cứu thông tin, ví dụ đ trả lời
câu hái , HS kh¸c nhËn xÐt.
+ Sù tËp trung c¸c gen trội có lợi ở cơ
thể lại F1 là một nguyên nhân của hiện
t-ợng u thế lai .
<b>+ </b>Ưu thĨ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1 , sau
đó giảm dần qua các thế hệ.
VD:
P: Aabbcc x aaBB CC đ F1: AaBbCc.
- HS trả lời : áp dụng nhân gièng v« tÝnh
+ Sù tËp trung các gen trội có lợi ở cơ thể lại F1 là một nguyên nhân của hiện tợng u thế
lai .
<b>+ </b>Ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở F1 , sau đó giảm dần qua các thế hệ.
VD:
P: Aabbcc x aaBB CC đ F1: AaBbCc.
- HS trả lời : áp dụng nhân giống vô tính
<b>Hot ng 3 : Cỏc phơng pháp tạo u thế lai</b>
- GV giíi thiƯu: ngêi ta có thể tạo u thế
lai ở cây trồng và vật nuôi.
- GV hỏi:
+ Con ngi ó tin hnh tạo u thế lai ở
cây trồng bằng phơng pháp nào ?
+ Nªu vÝ dơ cơ thĨ?
- GV gi¶i thÝch vỊ kh¸i niƯm lai khác
dòng và lai khác thứ.
- GV hỏi:
+ Con ngi ó tiến hành tạo u thế lai ở vật
nuôi bằng phơng pháp nào ?
+ Cho vÝ dơ.
- GV hái thªm:
+ Tại sao không dùng con lai kinh tế để
nhân giống ?
- GV më réng:
+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i trong
+ áp dụng kĩ thuật giữ tinh đơng lạnh.
+ lai bị vàng Thanh Hố với bị Hơnsten
Hà Lan đ con lai F1 chịu đợc nóng, lợng
sữa tăng.
a)Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng
- HS nghiên cứu SGK, chỉ ra đợc 2 phơng
pháp: Lai khác dòng và lai khác thứ .
- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ phấn
rồi cho giao phấn với nhau.
VD: ở ngô tạo đợc ngô lai F1 năng suất
cao hơn từ 25 đ 30 % so với giống hiện
có.
- lai kh¸c thứ: Để kết hợp giữa tạo u thế
lai và t¹o gièng míi.
b) Phơng phát tạo u thế lai ở vật nuôi.
* Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp
vật ni bố mẹ thuộc 2 dịng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
VD: Lợn ỉ móng cỏI x ln i bch.
đ Lợn con míi sinh nỈng 0,8 kg tăng
trọng nhanh, tỉ lƯ n¹c cao.
- Vì nếu nhân giống thì các thế hệ sau
<b>4. Kiểm tra đánh giỏ :</b>
GV hỏi:
+ Ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của hiện tợng thế lai ?
+ Lai kinh tÕ mang lai hiƯu qu¶ kinh tÕ nh thế nào ?
<b>5. Dặn dò :</b>
Học bải trả lời câu hỏi SGK.
Tuần:20:Tiết 39
Ngày soạn:12/1/2009
Ngày giảng:13- 17/1/2009
Dạy khối 9
<b>Bài:35</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc:
+ Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt một lần và nhiều lần thích hợp đối với
những đối tợng nào và u điểm của phơng pháp chọn lọc này.
+ Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u điểm và nhợc điểm so với chọn
2.KÜ năng:
+ Rốn k nng phõn tớch , so sỏnh, tổng hợp.
3.Thái độ:
+ Cã mét sè hiĨu biÕt vỊ c¸ch chän gièng.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
- Tranh phãng to h×nh H36.1; H36.2 SGK
<b>III.hoạt động dạy học </b>– <b>:</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tợng trên ? Tại sao không dùng cơ thể
lai F1 để nhõn ging?
Trong chọn giống , khâu đầu tiên là phải chọn lọc , vậy thì có những phơng pháp
chọn lọc nào? Bài hôm nay tìm hiểu : Các phơng pháp chọn lọc
<b>2.Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu vai trị của chọn lọc trong chọn giống
+ Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiu
thông tin mục I SGK và cho biết : Vai trò
+ Giáo viên nhận xét và nêu kết luận
+ Học sinh quan sát, thu thập xử lÝ th«ng
tin
+ Nêu vai trị của chọn lọc đối với chọn
giống. Yêu cầu nêu đợc :
+ Nhu cÇu con ngêi
+ tr¸nh tho¸i ho¸
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hoàn thành đáp
án đúng
- Trong thực tế có 2 phơng pháp chọn lọc
cơ bản : Chọn lọc hàng lọat và chọn läc
c¸ thĨ
<b>* TiĨu kÕt :</b>
- Chọn lọc giống có vai trị: Phục hồi các giống đã thối hố, đánh giá chọn lọc với
các dạng mới hoặc cải tiến giống cũ phù hợp với nhu cầu nhiều mặt của con
<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu chọn lọc hàng loạt
- Giáo viên treo tranh H36.1 S chn
lọc hàng loạt
+ Chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần giống
và khác nhau nh thế nào ?
+ Ưu nhợc điểm của phơng pháp này ?
- GV cho HS trả lời câu hỏi 2 môc SGK
+ Giáo viên nhận xét, nêu đáp án ỳng
+ Học sinh quan sát, thu thập xử lí thông
tin
+ Th¶o luËn nhãm hoµn thµnh bµi tËp
ci mơc 2
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hoàn thành đáp
án đúng. Yêu cầu nêu đợc :
+ Chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần giống
nhau: Đều cho giống các cây utú phù hợp
mục đích chọn lọc, hạt của chúng để
chung nhau làm giống cho vụ sau:
- Kh¸c nhau :
+ Chọn lọc hàng loạt 1 lần: Quá trình
chọn lọc diễn ra 1 lần ở năm 1 , năm 2
trồng đối chứng
+ Chọn lọc hàng loạt 2 lần: Quá trình
chọn lọc diễn ra 2 lần : năm 1 và 2 sau đó
mới trồng đối chứng
- ¦u điểm :Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém,
và áp dụng réng r·i
- Nhợc điểm : Chỉ dựa vào kiểu hình,
khơng đánh giá kiểu gen và dễ nhầm với
thờng biến
+ Gièng A: Chän läc hµng loạt 1 lần
+ Giống B: Chọn lọc hàng loạt 2 lÇn
<b>- </b>Chọn lọc hàng loạt là dựa trên kiểu hình
chọn ra 1 nhóm cá thể phù hợp nhất với
mục tiêu chọn lọc để làm giống.
<b>* Tiểu kết : </b>Chọn lọc hàng loạt là dựa trên kiểu hình chọn ra 1 nhóm cá thể phù hợp nhất
với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
<b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu chọn lọc cá thể
+ Giáo viên treo tranh vẽ H36.2
+ Gi¸o viên yêu cầu häc sinh quan sát
tranh vẽ, thu thập xử lí thông tin mục 2
Yêu cầu học sinh nêu điểm khác cơ bản
+Học sinh quan sát, thu thập xử lí thông
+ Học sinh tìm điểm kh¸c nhau cđa chän
läc c¸ thĨ so víi chän läc hàng loạt và u
điểm
+ 1-2 i din nhúm trỡnh bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hoàn thành ỏp
ỏn ỳng
- Chọn lọc cá thể là chọn lấy một số ít cá
thể tốt, nhân lên một cách riêng rẽ thành
từng dòng
của chọn lọc cá thể so với chọn lọc hàng
loạt và điểm của phơng ph¸p chän läc c¸
thĨ?
vừa kiểm tra đợc kiểu gen, nhanh đạt kết
quả, phù hợp với cây tự thụ phấn, nhân
giống vơ tính, kiểm tra đợc giống qua thế
h con
- Nhợc điểm :Đòi hỏi công phu, theo dõi
chặt chẽ
<b>* Tiểu kết :</b>
- Chọn lọc cá thể là chọn lấy một số ít cá thể tốt, nhân lên một cách riêng rẽ thành từng
dòng
- u im: Chn lc dựa trên kiểu hình vừa kiểm tra đợc kiểu gen, nhanh đạt kết quả, phù
hợp với cây tự thụ phấn, nhân giống vơ tính, kiểm tra đợc giống qua th h con
<i>- Nhợc điểm :Đòi hỏi công phu, theo dâi chỈt chÏ</i>
<b>3. Kiểm tra đánh giá :</b>
GV hái:
Phơng pháp chọn lọc cá thể tiến hành nh thế nào ? Có gì khác so với chọn lọc hàng loạt ?
Phự hp vi i tng no ?
<b>4. Dặn dò :</b>
+ Học bài và làm bài tập SGK.
+ Tìm hiểu một số thành tựu chọn giống ở việt nam.
Tuần:20:Tiết 40
Ngày soạn:12/1/2009
Ngày giảng:13- 17/1/2009
Dạy khối 9
<b> Bµi 37: Thµnh tùu chän gièng ë viƯt nam.</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc:
- Trình bày đợc các phơng pháp cần sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Xác định đợc phơng pháp cơ bản trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Nêu đợc các thành tựu nổi bật trong công tác chọn giống vật nuôi và cây trồng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sỏt tranh hỡnh.
3. Thỏi :
- Biết cách chọn giống cây trång.
<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- Phiếu học tập ghi nội dung về các dạng gây đột biến nhân tạo.
<b>III.hoạt động dạy học</b>– <b> :</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.</b><i><b>KiÓm tra bµi cị:</b></i>
2- Thế nào là phơng pháp chọn lọc cá thể? Ưu, nhợc điểm của phơng pháp đó.
<b>3</b>. <b>Bµi míi</b> :
<b>Hoạt động 1</b>: tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng.
+ GV giới thiệu: Dựa vào các qui luật di
truyền, biến dị, kĩ thuật phân tử , tế bào.ở
việt nam đã tạo ra đợc hàng trăm giống
cây trồng mới thông qua bốn phơng pháp
+Thế nào là gây đột biến nhân tạo trong
chọn giống cây trồng ?
+Những thành tựu đạt đợc từ đột biến
nhân tạo ở cây trồng là gì?
- HS hoạt động nhóm, nghiên cứu thông
tin sgk để trả lời các câu hỏi.
- HS : Nghiên cứu thông tin sgk để nêu
lên đợc các thành tựu chọn giống trong lai
hữu tính, tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc
cá thể.
<i>a- gây đột biến nhân tạo.</i>
+ Gây đột biến nhân tạo rồi chọn thể đột
biến làm giống mới.
+ Lai hữu tính và xử lí đột biến.
+ Chọn lọc cá thể u tú trong dòng tế bào
xơ ma có biến dị hoặc đột biến xơ ma để
chọn giống.
<i>b- Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc</i>
<i>chọn lọc cá thể từ các giống hiện có</i>
+ Tạo biến dị tổ hợp
+ Chän läc c¸ thĨ
- Thành tụ đã đạt đợc trên lúa, ngơ, cà
chua,đậu tơng, lạc…
<i>c)T¹o gièng u thÕ lai ( ë F1)</i>
Trong chọn giống u thế lai ngời ta đã tạo
đợc giống ngô lai LVN10 chịu hạn rất tốt.
<i>d) Chọn giống đa bội thể</i>
<b>Hoạt động 2</b>: tìm hiểu thành tựu chọn giống ở vật nuôi
+Những thành tựu đạt đợc trong chọn
giống vật ni là gì?
- GV: lai giống là phơng pháp chủ yếu để
tạo nguồn biến dị cho tạo giống mới, cải
tạo giống mới có năng xuất thấp và tạo u
thế lai.
- HS nghiên cứu thông tin mục 2 sgk để
thấy đợc thành tựu chọn giống vật nuôi ở
Việt Nam.Trong chọn giống vật nuôi Việt
Nam cũng đạt đợc nhiều kết quả to lớn:
- Tạo ra đợc giống lợn mới và nhiều
giống gà vịt có năng xuất cao.
- Cải tạo đợc nhiều giống địa phơng.
Bị vàng thanh hố x bị Hơnxen bị F1.
chịu đợc khí hậu nóng và cho 100 kg
sữa /năm
- Nu«i thÝch nghi các giống nhập nội nh
siêu thịt, siêu trứng, gà tam hoàng, cá
chim trắng
- ứng dụng công nghệ sinh học trong công
tác giống.
- Công nghƯ cÊy chun ph«i – c«ng
nghƯ thơ tinh nhân tạo cho gia xúc bằng
tinh trùng bảo quản trong m«i trêng pha
chÕ.
<b>4.Kiểm tra đánh giá.</b>
<b> Bài tập:</b> Đánh dấu x vào đầu các câu trả lời đúng cho câu sau:
a- gây đột biến nhân tao.
b- lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp.
c- tạo ging u th lai.
d- tạo giống đa bội thể.
e- tạo giống bằng phơng pháp nuôi cấy mô.
<b>5. Dặn dò :</b>
Học bài và làm bài tập SGK
Tuần 21:Tiết 41
Ngày soạn:1/2/2009
Ngày giảng:1- 7/2/2009
Dạy khối 9
<b> Bài 38 : Thực hành :Tập dợt thao tác giao phấn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
+ Hc sinh nm c các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
+ Cũng cố kiến thức về lý thuyt lai ging.
2.Kỹ năng:
+Rốn k nng t th phn cho cây trồng.
3. Thái độ:
+ BiÕt c¸ch tù thơ phÊn cho cây trồng.
<b>II. dựng dy </b><b> hc:</b>
+ Tranh mô tả các thao tác lai giống lúa hoặc ngô (H38 - SGK)
+ Khãm lóa dïng lµm mĐ
+ Bơng lúa của cây làm bố có hoa nở để rũ phấn vào nhụy.
+ Kéo , kẹp nhỏ, bao cách li, ghim , cặp cắm…
<b>D.hoạt động dạy học :</b>–
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3</b>. <b>Bµi míi</b> : GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết thực hµnh
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thao tác giao phấn
+ Giáo viên treo tranh H38 và nêu cỏc
b-ớc tiến hành giao phấn
+ Yêu cầu học sinh trình bày lại các thao
tác giao phấn
+ Học sinh quan sát, thu thập xử lí thông
tin
+ Trỡnh by cỏc thao tác giao phấn
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hồn thành đáp
án đúng.
C¸c thao tác giao phấn ở lúa:
- Bớc 1: Cắt vỏ trấu ở cây làm mẹ
- Bc 2: Rỳt b nh đực (khử nhị đực) cây
làm mẹ
- Bớc 3: bao bằng giấy kính mờ, tên ngời
khử đực
- Bíc 4: L¾c nhĐ bông lúa làm bố lên
bông làm mẹ
- Bớc 5: Bao bằng giấy kính mờ có buộc
thẻ và có ghi ngày tháng, ngời lai và
công thức lai
<b>* Tiểu kết:</b>
- Bớc 2: Rút bỏ nhị đực (khử nhị đực) cây làm mẹ
- Bớc 3: bao bằng giấy kính mờ, tên ngời khử đực
- Bớc 4: Lắc nhẹ bơng lúa làm bố lên bơng làm mẹ
- Bíc 5: Bao bằng giấy kính mờ có buộc thẻ và có ghi ngày tháng, ngời lai và công
thức lai
<b>Hot ng 2</b>: Tp dt thao tỏc giao phn
+ Mỗi nhãm 3- 4 häc sinh
+ C¸c nhãm tù thao t¸c trªn mÉu vËt thËt
<b> Hot ng 3:</b>Vit thu hoch
+ Các nhóm học sinh hoàn thành bản thu hoạch
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ :</b>
+ Giỏo viên kiểm tra thao tác và nhận xét
+ Giáo viên ỏnh giỏ gi thc hnh
<b> 5. Dặn dò :</b>
- HS su tầm tranh ảnh, sách báo về thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi
Tuần:21:Tiết 42
Ngày soạn:1/2/2009
Ngày giảng:1- 7/1/2009
Dạy khối 9
<b> Bài39: Thực hành : Tìm hiểu thành tựu chọn </b>
<b> gièng vật nuôi và cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
+ Hc sinh biết cách su tầm t liệu và trng bày t liu theo ch
+ Học sinh biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liệu.
2. Kỹ năng:
+Rốn k nng quan sát tranh hình.
3.Thái độ:
<b>II. đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>
+ Tranh ảnh, sách báo về thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi
+ Tranh ảnh về giống bò, giống lợn, giống gà, giống vịt, giống cá nổi tiếng thế giới, Việt
Nam; Các con lai F1
+ Tranh ảnh về giống lúa, đậu tơng , cà chua, lạc , da, lúa lai, ngô lai
- Thực hành.
<b>III.hot ng dy học</b>– <b> :</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: GV kiểm tra sự chuẩn bị tranh ảnh của HS
<b>3</b>. <b>Bài míi</b> : GV nªu néi dung , yêu cầu của tiết thực hành
<b> Hoạt động 1</b>: Học sinh trng bày t liệu theo chủ đề
+ Các nhóm thu thập tài liệu của các thành viên trong nhóm
+ Trng bày t liệu thu thập theo chủ đề
+ Ghi sè cña tranh theo tõng nhãm
<b> Hoạt động 2</b>: Quan sát cỏc tranh
+ Học sinh thảo luận nhóm về các tranh
+ So s¸nh víi kiÕn thøc lÝ thut
<b> Hoạt động 3</b>: Viết thu hoạch
+ Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành bảng 39
<b>4. Kiểm tra đánh giá :</b>
+ Các nhóm trình bày bội dung bảng 39 của nhóm
+ Giáo viên nhận xét, nêu đáp án ỳng
+ Giáo viên nhận xét giờ thực hành.
<b>5. Dặn dò :</b>
- HS hoàn thành bảng thu hoạch.
- Chuẩn bị bài mới : Bài 41
Tuần:22:Tiết 43
Ngày soạn:7/2/2009
Ngày giảng:8- 14/1/2009
Dạy khối 9
<b>Phần II: Sinh vật và môi trờng</b>
<b>Ch ơng I : Sinh vật và môi trờng</b>
<b> Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
+ Hc sinh phỏt biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống của
+ Học sinh phân biệt đợc các nhân tố sinh thái làm cơ sở để học về ảnh hởng của các nhân
tố sinh thái lờn i sng sinh vt bi sau.
2.Kỹ năng:
+ Rốn kỹ năng quan sát tranh hình.
3.Thái độ:
+ Gi¸o dơc ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. dựng dy </b><b> hc:</b>
H44.1;44.2; B¶ng 44.1; 44.2( SGK)
<b>III.hoạt động dạy học</b>– <b> :</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>:
<b>3</b>. <b>Bµi míi</b>: GV giới thiệu nội dung của chơng, của bài mới.
<b>Hot ng 1: </b>Tìm hiểu mơi trờng sống của sinh vật
Thỏ rừn
+ Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào?
+ Môi trờng sống là gì?
- Gv giúp HS hoàn chỉnh khái niệm
+ Giáo viên treo tranh vẽ H41.1 yêu cầu
học sinh quan sát, thu thập , xử lí thông
tin mục I.
+ Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 41.1
+ Sinh vật sống trong những môi trêng
nµo?
từ: Nhiệt độ , ánh sáng , độ ẩm, ma , thức
ăn , thú dữ vào mũi tên
- 1 HS lên điền trên bảng, HS khác nhận
xét.
- HS khái quát thành khái niệm
+ Học sinh quan sát, thu thập xử lí thông
tin, thảo luận nhóm theo yêu cầu của
giáo viên
+ Hc sinh hon thnh bng 41.1
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hồn thành đáp
án đúng
MơI trờng sống là nơi sinh sống của sinh
<b>* TiĨu kÕt:</b>
MơI trờng sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác
động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển , sinh sản của sinh vật.
- Có 4 loại mơi trờng: mơi trờng trên mặt đất – khơng khí , mơi trờng nớc, môi trờng
trong đất, môi trờng vi sinh vật
<b>Hoạt động 2:</b>Tìm hiểu các nhân tố sinh thái của mơi trờng
+ Thế nào là nhân tố vô sinh , hữu sinh?
+ Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 41.2
+ Giáo viên nhận xét và nêu đáp án đúng
- GV yêu cầu HS trả lời 3 câu hỏi mục
thảo luận SGK tr120
- 1 HS trả lời.
+ Học sinh quan sát, thu thập xử lí thông
tin và hoàn thành bảng 41.2
+1-2 i diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hoàn thành đáp
- Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi
trờng tác động tới sinh vật:
+ Nhóm nhân tố sinh tháI vô sinh
+ Nhóm nhân tố sinh tháI hữu sinh bao
gồm nhóm nhân tố sinh tháI con ngời và
nhóm nhân tố sinh tháI các sinh vật khác
- HS liên hệ thực tế trả lời , hS kh¸c nhËn
xÐt
- Nêu nhận xét chung về tác động của các
nhân tố sinh thái
<b>* TiÓu kÕt:</b>
- Nhân tố sinh thái là các yếu tố của mơi trờng tác động tới sinh vật:
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh
<b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu giới hạn sinh thái
+ Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát
triển ở nhệt độ nào?
+ Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và
phát triển thuận lợi nhất?
+ Tại sao ở nhiệt độ bé hơn 5 độ C và lớn
+ Vậy giới hạn sinh thái là gì?
+ Giỏo viờn nhn xét, nêu đáp án đúng
+ Học sinh trả lời. Yêu cầu nêu đợc:
+ Từ 5- 42 độ C
+ Từ 20- 35 độ C
+ Quá giới hạn chịu đựng
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Học sinh khác bổ sung hồn thành đáp
án đúng
<b>* TiĨu kÕt:</b>
giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng
của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh
thái nhất định
<b>4.Kiểm tra đánh giá.</b>
- Quan sát trong lớp học và điền thêm những nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và
sức khoẻ của học sinh vào bảng 41.3
B¶ng 41.3. Bảng điền các nhân tố sinh thái trong lớp häc
<i>STT</i> <i><b>Nhân tố sinh thái</b></i> <i><b>Mức độ tác động</b></i>
1 ánh sáng Đủ ánh sáng để đọc sách *
2 ... ...
<b>5. Dặn dò :</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Tuần:22:Tiết 44
Ngày soạn:7/2/2009
Ngày giảng:8- 14/1/2009
Dạy khối 9
<b>KiÕn thøc</b>:
+ Học sinh mô tả đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm về
hình thái , giải phẩu, sinh lí (sơ bộ) và tập tính của vật , từ đó biết cách giải thích đ ợc sự
thích nghi của sinh vật
<b>Kü năng</b>:
+ Rèn kĩ năng phân tích , so sánh , tỉng hỵp
<b>Thái độ:</b>
+ Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tiễn trong trồng cây
cảnh trong nhà , ngoài trời , sự di c của chim, tìm mật của ong , tỉa cành....
<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
GV+ Tranh ảnh của các cây sống ở các môi trờng khác nhau
+ Tranh ảnh các nhóm động vật :a sỏng v a ti.
HS: Kẻ bảng 41.2 vào vở
<b>III.hot động dạy học :</b>–
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài c</b>:
Câu 1: Nêu các nhân tố sinh thái của môi trờng?
Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì?
<b>3</b>. <b>Bài mới</b>: GV giới thiệu nội dung của chơng, của bài míi.
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng n thc vt
+ Giáo viên treo các tranh vẽ về x¸c thùc
vËt sèng trong các môi trờng ánh sáng
khác nhau
+ Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát,
thu thập thông tin ở mục I và hoàn thành
bảng 42.1
+ Giỏo viờn gi ý ,nhn xột
+ Nờu ỏp án đúng
+ Häc sinh quan s¸t tranh vÏ thu thËp xử lí
thông tin
+ Học sinh thảo luận nhóm hoàn thành bảng
42.1
+ Cho i diện nhóm trình bày ý kiến các
nhóm khác theo dõi, bổ sung hoàn thành đáp
án đúng
Đặc điểm Cây sống nơi quang đãng Cây sống trong bóng râm, dới
tan cây khác, trong nhà
ChiỊu cao th©n c©y Th©n cây thấp Cây cao trung bình hoặc cao
Chiều rộng tán lá Tán lá rộng Tán lá rộng vừa phải
Số lợng cành cây Số cành cây nhiều Số cành cây Ýt
KÝch thíc phiÕn l¸ PhiÕn l¸ nhá hĐp PhiÕn l¸ lớn
Màu sắc của lá Lá màu xanh nhạt Lá màu xanh sÉm
Ví dụ Bạch đàn, thơng , xà cừ Ráy, vạn thiên thanh...
+ Ngời ta phân biệt cây a bóng v cõy a
sáng dựa vào tiêu chuẩn bị?
+ Kể tên cây a bóng và cây a sáng mà em
biết?
+ Trong nông nghiệp, ứng dụng điều này
vào sản xuất nh thế nào và có ý nghĩa gì?
- HS tự rút ra kÕt luËn.
+ ánh sáng ảnh hởng tới đời sống thực vật,
làm thay đổi những đặc điểm hình thái, sinh
lý của thực vật. Mỗi loại cây thích nghi với
điều kiện chiếu sỏng khỏc nhau.
- Có nhóm cây a sáng và nhãm c©y a bãng
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống</b>
động vật
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu TN SGK.
Chọn đáp án đúng.
ánh sáng ảnh hởng tới ĐV nh thế nào?
Em hãy kể tên 1 số loài ĐV kiếm ăn ban
đêm, 1 số loài ĐV kiếm ăn ban ngày?
Trong chăn ni và trồng trọt ngời ta có
những biện pháp nào để làm tăng năng
suất?
Học sinh đọc thí nghiệm.
Thảo luận chọn đáp đúng: phơng án 3
Nhận biết, di chuyển trong không gian,sinh
trởng ,PT....
+ Ban đêm: Mèo,hổ, báo,cú....
+ ban ngày: Trâu ,bò, dê,gà....
+Ngời ta chiếu sáng,làm tối để gà vịt đẻ
trứng hoặc chiếu sáng để cây PT nhanh
*
<b> TiÓu kÕt</b>
ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động, khả năng sinh trởng, sinh sản di chuyển của động
vật. Dựa vào mức độ thích nghi với điều kiện chiếu sáng ngời ta chia động vật thành 2
nhóm:
- Nhóm động vật a sáng: Những động vật hoạt động ban ngày
- Nhóm động vật a tối : Những động vật hoạt động ban đêm
<b>4.Kiểm tra đánh giá</b>
1. Nêu sự khác nhau giữa thực vật u sáng và u bóng?
2. ánh sáng có ảnh hởng tới động vật nh thế nào?
<b>5.DỈn dß:</b>
Học sinh đọc mục em có biết, học thuộc bài v tr li cõu hi SGK
Tun:23:Tit 45
Ngày soạn:14/2/2009
Ngày giảng:16- 21/2/2009
<b>Bài 43: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.</b>
I/ <b>Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
+ Học sinh mơ tả đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi
trờng đến các đặc điểm về hình thái, sinh lý và tập tính của sinh vật mơt cách sơ lợc
<b>2. Kü năng:</b>
+ Phõn tớch , so sỏnh , tng hp rỳt ra sự thích nghi của sinh vật
+ Hoạt động hợp tác các nhóm nhỏ
3.<b>Thái độ:</b>
+ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị</b> :
+ Tranh phãng to H43.1; 43.2; 43.3 SGK
<b>III/ Các hoạt động</b>:
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
2. ánh sáng có ảnh hởng tới động vật nh thế nào?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt độ tới thực vật
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào kiến
thức sinh học lớp 6 và cho biết : Cây quang
hợp và hơ hấp bình thờng ở nhiệt độ nào?
và ngừng quang hợp, hô hấp ở nhiệt độ
nào?
+ Giáo viên gợi ý ,nhận xét
+ Nêu đáp án đúng
+ Häc sinh suy nghĩ trả lời của giáo viên
yêu cầu: Học sinh th¶o ln nhãm.
+ cho đại diện nhóm trình bày ý kiến các
nhóm khác theo dõi, bổ sung hoàn thành
đáp án đúng.
+ Phạm vi sinh vật sống khoảng từ oo<sub>c đến</sub>
500<sub>c </sub>
*TiÓu kÕt
- Nhiệt độ mơi trờng ảnh hởng tới hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật.
- Hình thành hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt.
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
+ Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 43.1
+ Giỏo viên nhận xét và nêu đáp án đung
+ Häc sinh thu thËp th«ng tin mơc II
+ Thảo luận nhóm để hồn thành bảng
43.1
+ đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ các nhóm khác theo dõi bổ sung hoàn
thành đáp án đúng
KÕt luËn
Đặc điểm Thực vật sống nơi nhiệt độ cao Thực vật sống ni nhit
thp
Hình thái:
- Lá
- Thân
- Rễ
- Có lớp cutin dày
- Có lớp bần dày bao bọc
- Có lớp bần dày bao bọc
-Có lớp cutin máng
- Cã líp bÇn máng bao bäc
- Cã líp bÇn mỏng bao bọc
- Quang hợp
-Hô hấp
- Thoát h¬i níc
- Diễn ra bình thờng ở nhiệt độ
tăng cao trên 300<sub> C tuy nhiên</sub>
quang hợp, hô hấp sẽ ngừng khi
nhiệt độ trên 400<sub> C </sub>
- Cờng độ thoát hơi nớc tăng khi
nhiệt độ tăng
tăng lên nhng sẽ bị ngừng trệ
khi nhiệt độ tăng lên quá 300
C
<b>2. Hoạt động 2:Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt độ tới động vật</b>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
+ Giáo viên treo tranh vẽ yêu cầu học sinh quan
sát thu thập thông tin vÝ dơ 2,3 vµ cho biÕt
? + Nhiệt độ đã ảnh hởng nh thế nào đến đời
sống ng vt
+ Giáo viên nhận xét
+ Hc sinh quan sát thu thập xử lí
thơng tin tìm đáp án cho câu hỏi theo
u cầu của giáo viên
+ Häc sinh tr¶ lêi , häc sinh kh¸c
theo dâi bỉ sung
+Đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung
hồn thành đáp án đúng
<i><b>* TiĨu kÕt:</b></i>
- Chim thú sống ở vùng lạnh có lông dày hơn những chim thó sèng ë vïng nãng vµ
kÝch thíc cđa chóng ở vùng lạnh cũng lớn hơn vùng nóng
- Cá , lỡng c, bò sát thì ở vùng nóng có kích thớc lớn hơn vùng lạnh
- Mt s ng vt sng ở vùng nóng quá hoặc lạnh quá có hiện tợng ngủ đông hoặc
ngủ hè chui vào hang
- Nhiệt độ ảnh hởng tới các hoạt động sinh lý của động vật nh: Tiêu hố , hơ hấp ,
sinh sản ...
<b>3. Hoạt động 3:Dựa vào mức độ phụ thuộc của sinh vật để phân chia chúng.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh thu thập thông tin
mục II kết hợp kiến thức đã học cho biết :
? ThÕ nµo lµ sinh vËt biÕn nhiệt? Sinh vật biến
nhiệt gồm những nhóm sinh vật nào?
+ Häc sinh quan s¸t thu thËp xử lí
thông tin
+ Giáo viên nhận xét,
+ Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bảng
43.2
+ Giỏo viờn nhn xột , nờu ỏp ỏn đúng
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung
hồn thành đáp ỏn ỳng
+ Học sinh thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 43.2
+Đại diện nhóm trình bày ý kiến
<i><b>* TiĨu kÕt :</b></i>
Ngêi ta chia sinh vËt thµnh 2 nhãm
- Sinh vËt biÕn nhiÖt nh : Vi sinh vËt, nÊm, thùc vËt, cá lỡng c, bò sát
- Sinh vật hằng nhiệt : chim , thó
<b>4. Hoạt động 4:</b> Tìm hiểu ảnh hởng của độ ẩm đến đời sống sinh vật
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên treo tranh vẽ H43.3 yêu cầu học
sinh thu thập thơng tin mục II để hồn thành
bảng 43.3
+ Giáo viên nhận xét , nêu đáp án đúng
+ Häc sinh quan s¸t thu thËp xư lÝ
th«ng tin mơc II
+ Häc sinh th¶o luËn nhóm hoàn
thành bảng 43.3
+i din nhúm trỡnh by ý kiến
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung
hồn thành đáp án đúng
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung
hồn thành đáp án đúng
<i><b>* KÕt luËn :</b></i>
+ Thực vật đợc chia thành 2 nhóm : -Thực vật a ẩm, và thực vật chịu hạn
+ Động vật đợc chia thành 2 nhóm: Động vật a ẩm và động vật a khơ
<b> 4. kiểm tra đánh giá.</b>
1 . Nhiệt độ của môi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm hịnh thái và sinh lý của sinh
vật nh thế nào?
2. Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây a ẩm v chu hn
<b>5. Dặn dò:</b>
Tuần:23:Tiết 46
Ngày soạn:14/2/2009
Ngày giảng:16- 21/2/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 43: </b>
I/ <b>Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
+ Hc sinh trỡnh bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật.
+ Học sinh trình bày đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác
loài.
+ Học sinh phân biệt đợc điểm khác nhau cơ bản của các mối quan hệ cạnh tranh, hỗ
trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, n tht, n tht sinh vt khỏc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
+ Phân tÝch , tỉng hỵp
+ Hoạt động hợp tác các nhóm nhỏ.
3.<b>Thái độ:</b>
<b> + </b>Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị</b> :
GV: + Tranh về các cây , con sống thành nhóm, bầy, đàn
+ Sơ đồ tóm tắt mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.
<b>III/ Các hoạt động</b> :
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
2. Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây a ẩm và chịu hạn?
"Các vật sống trong môi trờng không những chịu sự tác tác động của các nhân tố vô
sinh nh : ánh sáng, nhiệt độ...mà còn chịu ảnh hởng của các sinh vật sống trong môi
tr-ờng.vậy các sinh vật đó có mối quan hệ với nhau nh thế nào? bài hơm nay chúng ta sẽ tìm
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu mối quan hệ cùng loài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên treo tranh vẽ các cây , sống thnh
nhúm, by n
+ Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ và làm 2
bài tập ở mục I
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận toàn
lớp
+ Giáo viên,nhận xét, bổ sung
+ Học sinh quan sát, thu thËp, xư lÝ
th«ng tin mơc I SGK
+ Học sinh thảo luận nhóm để hồn
thành 2 bài tập mục 1
+ cho đại diện nhóm trình bày ý kiến
<i><b>* TiĨu kÕt :</b></i>
+ Quan hệ cùng loài
Vớ d: - Thực vật sống thành nhóm Giảm sức thổi của gió nên cây khơng bị đổ
- Động vật sống thành bày đàn thì tìm kiếm thức ăn , phát hiện kể thù , tự vệ tốt hơn
+ Quan hệ cạnh tranh: Về thức ăn, nơi ở, đực , cái...
Khi cạnh tranh gay gắt, dẫn tới một số cá thể tách khỏi nhóm để giảm nhẹ cạnh
tranh cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng
<b>2. Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu mơi quan hệ khác loài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
+ Giáo viên treo bảng 44 và yêu cầu học sinh
quan sát thu thập thông tin mục II và bảng 44
+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 mục II
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận toàn
lớp và nhận xét ý kiến
+ Giỏo viên yêu cầu học sinh phân biệt điểm
khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và đối địch giữa
+ Häc sinh quan s¸t thu thËp xư lÝ
+ Häc sinh quan sát , thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giáo viên
c¸c sinh vËt
<i><b>* Tiểu kế:</b></i>Giáo viên treo bảng ; Sơ đồ tóm tắt về các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
<b>4</b>.<b>kiểm tra đánh giá:</b>
Dựa vào sự ảnh hởng lẫn nhaucủa SVcon ngời đã làm gì để SV đêm lại lợi ích cho con
ng-ời?
<b>5. dỈn dò</b>
Học thuộc bài và trả lời câu hỏi SGK
Tuần:24:Tiết 47- 48
Ngày soạn:21/2/2009
Ngày giảng:23- 27//2009
Dạy khối 9
<b>Bi 45-46: Thực hành : Tìm hiểu mơi trờng và của một số Nhân</b>
<b>tố sinh thái lên đời sống sinh vật</b>
I/ <b>Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
+ Học sinh nhận biết đợc các mơi trờng sống của sinh vật ngồi thiên nhiên các nhân
tố sinh thái của môi trờng ảnh hởng lờn i sng sinh vt
<b>2. Kỹ năng:</b>
+ Quan sát, phân tÝch , tỉng hỵp
+ Thu nhËp mÉu
<b>3. Thái độ</b> : Xây dựng tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>II/ Chn bÞ</b> :
HS :+ Dơng cơ thu mÉu vËt thùc vËt
+ Dông cô vÏ thùc vËt
+Dụng cụ : Vợt bắt côn trùng, dụng cụ đào đất , lọ đựng, túi ni- lon
GV:+ Tranh ảnh các loài thực vật, động vật, các dạng lá
III<b>/ Các hoạt động</b> :
<b>1. Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu mối quan hệ cùng loài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
+ Giáo viên gợi ý, hớng dẫn học sinh tìm hiểu ,
gọi tên sinh vật và môi trờng sống
+ Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 45.1 vµ
tổng kết số lợng sinh vật các mơi trờng + Thảo luận , thống nhất nhóm để hoàn
thành bảng 45.1 và tổng kết số lợng
sinh vật ở các mơi trờng
<b>Tªn sinh vËt</b> <b>Nơi sống</b>
Thực vật: Cây lúa Đồng ruộng
Động vật: cá chép Dới nớc
Nấm: Gỗ mục
Địa y: Thân cây
<b>2. Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh thu thập mẫu lá cây ở các môi trờng
* Mục tiêu: Học sinh biết cách thu thập mẫu
<b>3. Hoạt động 3:</b> Học sinh thảo luận nhóm rút ra đặc điểm của mẫu đã thu thập và ép
mẫu
* Mục tiêu: Học sinh biết phân tích đặc điểm và rút ra kết luận về môi trờng sống đồng
thời biết cáh ép mẫu thực vật
* C¸c bíc tiÕn hµnh:
+ Học sinh thảo luận nhóm , hồn thành hoạt động : Bớc 1 : (Bảng 45.2); Bớc 2, Bớc
3 (rút ra nhận xét chung về đặc điểm lá cây) và ép mẫu
<b>4, Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát. gọi tên các loài động vật và môi trờng
sống
* Mục tiêu: Học sinh rút ra kết luận về ảnh hởng của mơi trờng sống đến đặc điểm
thích nghi ca ng vt
* Các bớc tiến hành:
+ Học sinh quan s¸t, thu thËp mÉu díi sù híng dÉn cđa giáo viên
+ Hc sinh tho lun nhúm , phõn tớch mẫu thu thập để hoàn thành bảng 45.3
<b>IV/ Thu ho¹ch</b>:
Hoạt động hồn thành bảng thu hoạch ở nhà.
Su tầm tranh ảnh về động vật thực vt
Tuần:25:Tiết 49
Ngày soạn:1/3/2009
Ngày giảng:1- 6/3/2009
D¹y khèi 9 <b>Chơng II : Hệ sinh thái</b>
<b>Tiết 49 : Quần thĨ sinh vËt</b>
I/ <b>Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
+ Học sinh trình bày đợc khái niệm quần thể và lấy đợc ví dụ minh hoạ về một quần thể
sinh vật
+ Học sinh lấy đợc ví dụ để minh hoạ cho các đặc trng c bn
<b>2. Kỹ năng:</b>
+Quan sỏt, phõn tớch , tổng hợp , nhận xét
+ Hoạt động hợp tác các nhúm nh
<b>3.Thỏi </b> :
<b>+</b>Xây dựng tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>II/ Đồ dùng day hoc.</b> :
+HS: kẻ bảng 47.1; 47.2; 47.3
+GV:Tranh vẽ hình 47.1 (ba dạng hình tháp tuổi)
<b>III/ Cỏc hot ng</b> :
<b>1. Hot động 1:</b> Thế nào là một quần thể sinh vật
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên treo bảng 47.1
+Giáo viên yêu cầu học sinh thu thập thông
tin qua ví dụ bảng 47.1 và phân biệt điểm
khác nhau giữa các ví dụ quần thể và không
phải quần thể
+ Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập 1 cuối
+ Học sinh quan sát, thu thập, xử lí thông
+ Học sinh quan sát , thảo luận nhóm theo
yêu cầu của giáo viên
+ 1-2 i diện nhóm trình bày ý kiến
mơc 1
+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 dựa vào kết
luận của bài tập 1
+ Giáo viên,nhận xét, và nêu kÕt ln
<i><b>* TiĨu kÕt :</b></i>
+ Quan hƯ cïng loµi
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể "cùng loài" sinh sống trong "một không
gian nhất định"ở một thời điểm nhất định. Cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với
nhau, nhờ đó quần thể có khả năng "sinh sản" tạo thành những thế hệ mới. Quần thể là một
tổ chức sinh vật ở mức độ cao hơn cá thể, đợc đặc trng bởi nhữnh tính chất mà cá thể
khơng có
<b>2. Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu một số c trng ca cỏ th
<i><b>a. Đặc tr</b></i>ng về tỷ lệ giíi tÝnh
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh thu thập thông
tin mục II.1 và cho biết:
- T l đực / cái trong quần thể thờng là bao
nhiêu? Có ý ngha gỡ?
+Giáo viên nhận xét
+ Học sinh quan sát thu thËp xư lÝ th«ng tin
mơc II.1
+ Häc sinh quan sát , thảo luận nhóm theo
yêu cầu của giáo viên
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung hồn
thành đáp án đúng
<i><b>* TiĨu kÕt:</b></i>
- Tỷ lệ đực cái thờng là 1:1
- Tỷ lệ đực cái có ý nghĩa rất quan trọng : Cho thấy tiềm năng sinh sn ca qun th
<i><b>b, Thành phần nhóm tuổi của cá thể</b></i>
Các bớc tiến hành:
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh thu thập thông tin
bảng 47.2 Quan sát H47.1 Và hoàn thành bảng
47.3
+Giỏo viờn nhn xột, nờu ỏp ỏn đúng
+ Häc sinh quan s¸t thu thËp xư lÝ
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
<i><b>* TiĨu kết :</b></i>
A, Dạng phát triển: Đáy tháp rất rộng, tỷ lệ sinh cao, số lợng cá thể của quần thể tăng
mạnh
B, Dng n nh: ỏy thỏp rng va phi (hoặc trung bình), tỷ lệ sinh vừa phải ,(đủ bù đắp
tỷ lệ tử), số lợng cá thể ổn định
C, D¹ng giảm sút: Đáy tháp hẹp, tỷ lệ sinh thấp (nhóm tuổi thấp, ít hơn nhóm tuổi trung
bình ), số lợng cá thể giảm dần (đi theo chiều hớng dần dần bÞ diƯt vong)
c, Mật độ quần thể
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh thu thập thông
tin mục II.3 và trả lời câu hỏi bài tập mục 3
+ Giáo viên gỵi ý, nhËn xÐt
+Giáo viên nhận xét, nêu đáp án ỳng
+ Học sinh quan sát thu thập xử lí thông
tin
+ Học sinh quan sát , thảo luận nhóm theo
yêu cầu của giáo viên
+ 1-2 i din nhúm trỡnh by ý kiến
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung hồn
thành đáp án đúng
<i><b>*TiÓu kÕt:</b></i>
- Số lợng cá thể trong quần thể khơng ổn định, nó biến động theo mùa,năm, nguồn thức ăn,
nơi ở
- Khi mật độ cá thể tăng cao thiếu thức ăn , nơi ở cá thể bị chết mật độ
quần thể đợc điều chỉnh trở về cân bằng
<b>4.Kiểm tra đánh giá :</b>
1, H·y lÊy vÝ dô chøng minh các cá thể hỗ trợ, cạnh tranh lẫn nhau
2, Mật độ các cá thể trong quần thể đợc điều chnh quanh mc cõn bng nh th no?
<b>5.Dặn dò:</b>
Tuần:25:Tiết 50
Ngày soạn:1/3/2009
Ngày giảng:2- 7/3/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 48 : Quần thể ngời</b>
I/ <b>Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
+ Học sinh trình bày một số đặc điểm cơ bản của quần thể thể ngời liên quan đến vấn đề
dân số
+ Học sinh thay đổi nhận thức v dõn s v phỏt trin xó hi
<b>2. Kỹ năng:</b>
+ Phân tích , tổng hợp , so sánh
+ Hoạt động hợp tác các nhóm
<b>3.Thái độ : </b>
+ Bớc đầu các em thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội để sau này cùng với
mọi ngời dân thực hiện tốt pháp lệnh dân số
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :
GV:+ Tranh phúng to hinh 48 SGK
HS: + Kẻ bảng 41.1và 41.2 SGK
III<b>/ Các hoạt độnghọc</b> :
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2/ kiểm tra bài cũ:</b>
1, H·y lÊy ví dụ chứng minh các cá thể hỗ trợ, cạnh tranh lÉn nhau?
2, Mật độ các cá thể trong quần thể đợc điều chỉnh quanh mức cân bằng nh thế nào?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào kiến
bài trớc và hiểu biết của bản thân để hoàn
thành bảng 48.1
+ Giáo viên,nhận xét, và nêu đáp án đúng
+ Học sinh quan sát , thảo luận để hoàn
thành bảng 48.1
<i><b>*TiÓu kÕt :</b></i>
+ Đặc quần thể ngời giống quần thể sinh vật : giới tính , lứa tuổi , mật độ sinh sản , tử vong
+Đặc điểm chỉ có ở quần thể ngời : pháp luật , kinh tế ,hơn nhân ,giáo dục văn hố , do
con ngời có t duy phát triển vkhả năng làm chủ thiên nhiên
<b>2. Hoạt động 2:</b> Đặc trng về thành phần lứa tuổicủa mỗi quần thể ngời.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
H 48.1 và thu thập thông tin mục II.
HÃy cho biết thế nào là một nớc có dạng
+ Học sinh quan sát thu thập xử lí thông tin
hoàn thành bảng:
+Thỏp dân số trẻ là dạng tháp có tỉ lệ trẻ sơ
sinh nhiều tháp dân số già là dạng tháp tẻ sơ
sinh ít,lao động ít ,ngời già nhiều.
<i><b>* TiĨu kÕt:</b></i>
- Tû lệ nam / nữ thờng là : 1:1
- T lệ nam / nữ ảnh hởng tới sự gia tang dân số, sự phân cơng lao động, chính sách kinh
tế, xã hội mỗi quốc gia
<b>3. Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu về đặc trng về thành phần nhóm tuổi của quần thể ngời
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
H48.2 và hoà thành bảng 48.2
+ Giáo viên nhËn xÐt,
+ Häc sinh quan s¸t thu thËp xư lÝ th«ng tin
mơc III
+ Thảo luận nhóm hồn thành bảng 48.2
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
Học sinh khác bổ sung hồn thành đáp án
đúng
<i><b>* TiĨu kÕt :</b></i>
+ Hình 48.2a là hình tháp dân số có đáy rộng, tỷ lệ sinh cao, cạnh xiên nhiều và đỉnh nhọn
biểu hiện tỷ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
+ Hình 48.2b, đáy rộng, đỉnh khơng nhọn, tỷ lệ sinh và tử vong đều thấp, tuổi thọ
trung bình cao
<b>4. Hoạt động 4:</b> Tìm hiểu sự sinh trởng của quần thể
Học sinh nắm đợc các nguyờn nhõn tng dõn s
- Tăng dân sè do di c
<b>5. Hoạt động 5:</b> Tìm hiểu dân số và sự phát triển xã hội
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập mục
IV thu thập, xử lí thơng tin mục 4 để thấy hậu
quả của sự phát triển dân số khơng hợp lí và
mục đích của việc thực hiện pháp lệnh dân số ở
Việt Nam
+ Giáo viên nhận xét
+ Học sinh quan s¸t thu thËp xư lÝ
+ Hoµn thµnh bµi tËp mơc III
+ 1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ Các nhóm khác theo dõi bổ sung
hồn thành đáp án đúng
<i><b>* TiĨu kết</b></i>
- Để có sự phát triển bền vững mỗi quốc gia cần phát triển dân số hợp lí (Nếu dân số
tăng quá nhanh : Thiếu nơi ở, thức ăn, ô nhiƠm m«i trêng,,..)
- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo chất
lợng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và tồn xã hội, số con sinh ra phù hợp khả năng
nuôi dỡng, chăm sóc của gia đình và hài hồ với sự phát triển kinh kế - xã hội, tài nguyên,
môi trờng
<b>4.Kiểm tra đánh giá:</b>
1, Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sinh vật khác khơng có?
2, ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?
<b>5.DỈn dò</b>
+Học thuộc bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ Đọc mục em có biết SGK.
Tuần:26:Tiết 51
Ngày soạn:7/3/2009
I/ <b>Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
+ Hc sinh trình bày khái niệm quần xã; phân biệt đợc quần xã và quần thể
+ Học sinh lấy đợc ví dụ minh hoạ các mối quan hệ sinh thái trong quần xã
+ Học sinh mô tả đợc một số dạng biến đổi phổ biến trong quần xã, thấy đợc sự biến
đổi ổn định và chỉ ra một số biến đổi có hại do tỏc ng ca con ngi gõy nờn
<b>2. Kỹ năng:</b>
+ Phân tích , so sánh
+ Hot ng hp tỏc cỏc nhúm
<b>3.Thỏi :</b>
+ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.
- Đĩa hình hoặc băng hình về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã: quần xã rừng
thông phơng bắc, thảo nguyên...
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
- KiÓm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?
<b>3. Bài míi</b>
GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề: Quần xã
sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan hệ gì với
quần thể?
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần xã sinh vật?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh về qn
x·.
<i>- Cho biết rừng ma nhiệt đới có những quần</i>
<i>thể no?</i>
<i>- Rừng ngập mặn ven biển có những quần</i>
<i>thể nào?</i>
<i>- Trong 1 cái ao tự nhiên có những quần thể</i>
<i>nào?</i>
<i>- Các quần thể trong quần xà có quan hệ</i>
- HS quan sỏt tranh v nờu c:
+ Các quần thể: cây bụi, cây gỗ, cây a bóng,
cây leo...
+ Quần thể động vật: rắn, vắt, tôm,cá chim,
..và cây.
+ Qn thĨ thùc vËt: rong, rêu, tảo, rau
muống...
<i>với nhau nh thÕ nµo?</i>
- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi là
quần xã. Vậy quần xã là gì?
- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần xÃ?
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>- Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vật</i>
<i>nh thế nào?</i>
+ Quan hệ cùng loài, khác loài.
- HS khái quát kiến thức thành khái niệm.
- HS lấy thêm VD.
- HS thảo luận nhóm và trình bày.
Phân biệt quần xà và quần thể:
Quần xà sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ
cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di
truyền.
- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ
khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dìng.
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống
trong một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Những dấu hiệu điển hình của một quần xã</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cøu th«ng tin SGK
mục II trang 147 và trả lời câu hỏi:
<i>- Trình bày đặc điểm cơ bản của 1 quần xã</i>
<i>sinh vt.</i>
- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:
<i>- a dng và độ nhiều khác nhau căn</i>
<i>bản ở điểm nào?</i>
- GV bổ sung: số loài đa dạng thì số lợng cá
thể mỗi loài giảm đi và ngợc lại số lợng loài
thấp thì số cá thể của mỗi loài cao.
- GV cho HS quan sát tranh quần xã rừng
ma nhiệt đới và quần xã rừng thông phơng
Bắc.
<i>- Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ bản về</i>
<i>số lợng loài, số lợng cá thể của loài trong</i>
<i>quần xã rừng ma nhiệt đới và quần xã rừng</i>
<i>thông phơng Bắc.</i>
<i>- Thế nào là độ thờng gặp?</i>
C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: lồi ít gặp.
? Nghiên cứu bảng 49 cho biết loài u thế và
loài đặc trng khác nhau căn bản ở điểm
- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II SGK
trang 147 nêu đợc câu trả lời và rút ra kết
luận.
- HS trao i nhúm, nờu c:
+ Độ đa dạng nói về số lợng loài trong quần
xÃ.
+ Độ nhiều nói về số lợng cá thể có trong mỗi
loài.
+ Rng ma nhit i có độ đa dạng cao nhng
số lợng cá thể mỗi lồi rất ít. Quần xã rừng
thơng phơng Bắc số lợng cá thể nhiều nhng số
lồi ít.
nµo?
- GV lấy VD: thực vật có hạt là qn thể có
u thế ở quần xã sinh vật trên cạn.Quần thể
cây cọ đặc trng cho quần xã sinh vật đồi ở
Vĩnh Phú, cá trắm cỏ hoặc cá mè là quần
thể u thế trong quần xã ao hồ.
+ Loài u thế là lồi đóng vai trị quan trọng
trong quần xã do số lợng, cỡ lớn hay tính chất
hoạt động của chúng.
+ Lồi đặc trng là lồi chỉ có ở 1 quẫn xã hoặc
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lợng và thành phần các loài sinh vật.
+ Số lợng các loài trong quần xã đợc đánh giá qua những chỉ số: độ đa dạng, độ nhiều, độ
thờng gặp.
+ Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài u thế và loài đặc trng.
<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV gi¶ng gi¶i quan hệ giữa ngoại cảnh và
quần xà là kết quả tổng hợp các mối quan hệ
giữa ngoại cảnh với các quần thể.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK và trả
lời câu hỏi:
<i>VD1: iu kin ngoi cnh ó nh hng đến</i>
<i>quần xã nh thế nào?</i>
<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh hởng đến</i>
<i>quần xã nh thế nào ?</i>
- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh hởng
của ngoại cảnh tới quần xã, đặc biệt là về số
- GV đặt vấn đề:
+ Nếu cây phát triển mạnh sâu ăn lá cây tăng
về số lợng vì có nhiều thức ăn, khi sâu tăng
quá cao, lợng thức ăn không cung cấp đủ, sâu
lại chết đi tức là số lợng cá thể giảm, khi sâu
giảm cây lại phát triển.
- GV: Số lợng cá thể của quần thể này bị số
l-ợng cá thể của quần thể khác khống chế, hiện
tợng này gọi là hiện tợng khống chế sinh học.
- Từ VD<i>1 và VD2: ? Điều kiện ngoại cảnh đã</i>
<i>ảnh hởng nh thế nào đến quần xã sinh vật?</i>
<i>- ý nghĩa sinh học của hiện tợng khống chế</i>
<i>sinh học?</i>
( Nếu HS không nêu đợc, GV bổ sung)
<i><b>- Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng khèng chÕ </b></i>
<i><b>sinh häc nh thÕ nµo?</b></i>
- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu
đục thân lúa. Nuôi mèo để diệt chuột.
+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì mùa
dẫn đến sinh vật cũng hoạt động theo chu
kì.
+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển
làm cho động vật cũng phát triển. Số lợng
loài động vật này khống chế số lợng của
lồi khác.
- HS kĨ thªm VD.
- HS lăng nghe và tiếp thu kiến thức.
cho thiªn nhiªn.
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Các nhân tố vơ sinh và hữu sinh luôn ảnh hởng đến quần xã tạo nên sự thay đổi theo chu
kì: chu kì ngày đêm, chu kì mùa.
- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn đến số lợng cá thể trong quần xã thay đổi và số lợng cá thể
luôn đợc khống chế ở mức độ phù hợp với môi trờng.
- Khống chế sinh học làm cho số lợng cá thể của mỗi quần thể dao động quanh vị trí cân
bằng, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng tạo nên sự cân bằng sinh
học trong quần xã.
<b>4.Kiểm tra đánh giá:</b>
- Điền từ thích hợp vào ơ trống để phân biệt quần xã v qun th:
Đặc điểm Quần thể Quần xÃ
1. Là tập hợp
3. Hiện tợng khèng chÕ
sinh häc
- Bµi tËp 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm.
<b>5. Dặn dò</b>
Tuần:26:Tiết 52
Ngày soạn:7/3/2009
Ngày giảng:9- 15/3/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1.kiến thức</b>
- Hc sinh hiu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên nhiên.
- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.
- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng sut cõy trng ang
s dng rng rói hin nay.
<b>2.Kỹ năng:</b>
Rốn kỹ năng thu thập kiến thức từ tranh hình,kỹ năng hot ng nhúm.
<b>3.Thỏi </b>
+ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.
- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình (nếu có đĩa hình về hệ sinh thái
thì rất tốt).
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức </b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thế nào là 1 quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật nh thế nào?
- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới và đặt câu hỏi:
- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những lồi sinh vật nào sinh sống?
- GV a ra s :
Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu
quần thể hổ
quần thể bọ ngựa
quần thể cây gỗ
“ qn thĨ VSV
- Quần xã sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)
GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là gì? Hệ
sinh thái có đặc điểm nh thế nào?
<b>3. Bµi míi</b>
GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề: Quần
xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan hệ gì với
quần thể?
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh thái?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thơng tin
SGK và trả lời câu hi:
<i><b>- Hệ sinh thái là gì?</b></i>
- Chiếu H 50. Yêu cầu HS thảo luận nhóm,
- HS da vo vn hiu biết, nghiênc ứu
thông tin SGK nêu đợc khái niệm và rút ra
kết luận.
- 1 HS đọc lại.
lµm bµi tËp SGK trang 150 trong 2 phót.
<i>- Những nhân tố vô sinh và hữu sinh có thể</i>
<i>có trong hệ sinh thái rừng?</i>
<i>- Lá và cây mục là thức ăn của những sinh</i>
<i>vật nào?</i>
- GV: lá và cành cây mục là những nhân tố vô
sinh.
<i>- Cõy rng cú ý nghĩa nh thế nào đối với đời</i>
<i>sống động vật rng?</i>
<i>- Động vật rừng có ảnh hởng nh thế nào tới</i>
<i>thực vật?</i>
<i>- Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ</i>
<i>lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?</i>
<i>- Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa</i>
<i>các loài sinh vật với nhân tố vô sinh của môi</i>
<i>trờng?-? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các</i>
<i>thành phần chủ yếu nào?</i>
- GV lu ý HS: Sinh vật sản xuất (sinh vật cung
cấp): ngoài thực vật còn có nấm, tảo.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời:
<b>- </b><i><b>Các thành phần của hệ sinh th¸i cã mèi </b></i>
<i><b>quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?</b></i>
- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là sinh vật
tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh vật tiêu thụ
bậc 1 là sinh vật tiêu thụ bậc 2....
- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành phần
của hệ sinh thái có mối quan hệ gắn bó mật
thiết với nhau, đặc biệt là quan hệ về mặt dinh
dỡng tạo thành 1 chu trình khép kín đồng thời
trong hệ sinh thái số lợng các lồi ln khống
chế lẫn nhau làm hệ sinh thái là 1 hệ thống
hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
GV đa ra sơ đồ mô hỡnh.
- 1 HS lên bảng viết.
+ Nhõn t vụ sinh: đất, lá cây mục, nhệt độ,
ánh sáng, độ ẩm...
+ Nhân tố hữu sinh: thực vật (cây cỏ, cây
gỗ...) động vật: hu, nai, h, VSV...
- HS trả lời câu hỏi:
+ Lỏ và cành cây mục là thức ăn của các
VSV phân giải: vi khuẩn, nấm, giun đất...
+ Động vật rừng ảnh hởng tới thực vật:
động vật ăn thực vật đồng thời góp phần
phát tán thực vật, cung cấp phân bón cho
thực vật, xác động vật chết đi tạo chất mùn
khống ni thực vật.
+ Nếu rừng cháy: động vật mất nơi ở,
nguồn thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nớc, khí
hậu khơ hạn... động vật sẽ chết hoặc phải di
c đi nơi khác.
- HS dựa vào vốn kiến thức vừa phân tích,
đọc SGK và rỳt ra kt lun.
- HS trả lời, các HS khác nhËn xÐt, bỉ sung
vµ rót ra kÕt ln.
+ Mơi trờng với các nhân tố vô sinh đã ảnh
hởng đến đời sống động vật, thực vật, VSV,
đến sự tồn tại và phát triển của chúng.
+ Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô cơ tổng
hợp nên chất hữu cơ, là thức ăn cho động
vật (sinh vật dị dỡng).
- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.
Vô sinh
- GV cho HS nhắc lại:
<i><b>- DÊu hiƯu cđa 1 hƯ sinh th¸i?</b></i>
- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng: Ruộng lúa là:
a. 1 quần thể b. 1 quần xã
c. 1 hệ sinh thái d. Cả a, b, c
- Yêu cầu HS kể tên 1 số hệ sinh thái mà HS
biết.
- GV chiếu 1 vài hình ảnh về hệ sinh thái.
<i><b>- Trong hệ sinh thái mối quan hệ nào là </b></i>
<i><b>th-ờng xuyên và quan trọng nhất?</b></i>
a. Quan hệ giới tÝnh
b. Quan hƯ n¬i ë
c. Quan hƯ dinh dìng
d. Quan hệ cha mẹ, con cái, bầy đàn.
- GV: quan hệ dinh dỡng đợc thể hiện qua
chuỗi thức ăn và lới thức ăn.
- Chän c: Hệ sinh thái.
- Đáp án c.
<i><b>Tiểu kết: </b></i>
- Hệ sinh thái bào gồm quần xà và khu vực sống của quần xà (gọi là sinh cảnh).
- Trong h sinh thái, các sinh vật luôn tác động qua lại với nhau và tác động với nhân tố vô
sinh của môi trờng 1 hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối n nh.
- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần:
+ Nhân tố vô sinh
+ Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, bËc 3...
Sinh vËt ph©n hủ.
<i><b>Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chiÕu H 50.2 giíi thiƯu trong hệ sinh thái,
các loài sinh vật có mối quan hệ dinh dỡng qua
chuỗi thức ăn (chỉ 1 số chuỗi thức ăn).
- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:
<i>- Thc n của chuột là gì? động vật nào ăn thịt</i>
<i>chuột?</i>
<i>- Thức ăn của sâu là gì? Động vật nào ăn thịt</i>
<i>sâu?</i>
<i>- Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào ăn thịt</i>
<i>cầy?</i>
(Lu ý mi 1 chui chỉ viết 1 động vật).
- Cho HS nhận xét đây chỉ là một dãy thức ăn.
- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi lồi sinh vật là 1
mắt xích. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
một mắt xích với 1 mắt xích đứng trớc và đứng
sau trong chuỗi thc n?
- HÃy điền tiếp vào các từ phù hợp vào chỗ trống
trong câu sau SGK.
<i><b>- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về chuỗi </b></i>
<i><b>thức ăn?</b></i>
- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều thành phần
sinh vật tiêu thụ.
- GV da vo chui thc n HS vit bng khai
thỏc
<i>- Cho biết sâu ăn lá tham gia vào chuỗi thức ăn</i>
<i>nào?</i>
<i>- Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức ăn nào?</i>
<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức ăn nào?</i>
- GV: trong thiên nhiên 1 loài sinh vật không chỉ
tham gia vào 1 chuỗi thức ăn mà còn tham gia vào
những chuỗi thức ăn khác tạo nên mắt xích
chung?
- GV chiếu các mắt xích chung.
- Nhiều mắt xích chung tạo thành lới thức ăn.
<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>
<i>- HÃy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần</i>
<i>chủ yếu của hệ sinh thái?</i>
- Thu tấm trong chiếu bảng, nhận xét.
<i><b>- Một lới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành phần </b></i>
<i><b>sinh vật nào?</b></i>
- Chiu kt quả.
Chiếu sơ đồ
<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời nơng dân có</i>
<i>biện pháp gì để tận dụng nguồn thức n ca sinh</i>
<i>vt?</i>
+ Mắt xích phía trớc bị mắt xích phía sau
tiêu thụ.
+ Điền từ: phía trớc, phía sau.
- HS tr¶ lêi.
- HS nghe GV gi¶ng.
- HS th¶o luËn.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS trả lời.
- Thả nhiều loại cá trong ao hồ để tận
dụng nguồn thức ăn.
- Thùc hiÖn mô hình VAC.
<i><b>Tiểu kết: </b></i>
1.Chuỗi thức ăn:
- Chuỗi thức ăn là 1 dÃy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau. Mỗi loài
sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa bị mắt xích phía
sau tiêu thụ.
- Có 2 loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn mở đầu là cây xanh, chuỗi thức ăn mở đầu là sinh
vật phân huỷ.
2. Lới thức ăn:
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lới thức ăn.
- Lới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV ph©n hủ.
- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
Tuần:27:Tiết 53
Ngày soạn:15/3/2009
Ngày giảng:16- 21/3/2009
D¹y khèi 9
: <b>KiĨm tra giữa học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nhm kim tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài thực hành.
- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hnh.
<b>II. Đề bài</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?
<i><b>Cõu 2:</b></i> Nêu đặc điểm hình thái của lá cây a bóng và đặc điểm hình thái của lá cây a sáng?
Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại diện của mỗi loi?
<i><b>Câu 3:</b></i> Có mấy loại môi trờng sống của sinh vật? Đó là những loại môi trờng nào? Kể tên
các sinh vật sống trong mỗi môi trờng khác nhau?
<i><b>Cõu 4:</b></i> Cho 1 sơ đồ lới thức ăn sau:
Hãy xác định tên các sinh vật cho mỗi mắt xích trong li thc n.
<b>III. Đáp án Biểu điểm</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (2,5 ®iĨm)
Trình bày đủ 5 thao tác giao phấn (SGK) mi ý ỳng 0,5 im.
<i><b>Câu 2:</b></i> (3 điểm)
- c điểm của lá cây a sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (0,5 điểm)
VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) (1 điểm).
<i><b>C©u 3: </b></i> (2 ®iĨm)
- Kể đợc 4 loại mơi trờng sống của sinh vật (1 điểm)
- KÓ chính xác các loại sinh vật ở môi trờng khác nhau (1 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 ®iĨm)
- HS kể tên các sinh vật hợp lí l t.
Ngày soạn:15/3/2009
Ngày giảng:18-24/3/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 51 + 52: Thực hành-Hệ sinh thái</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.
- Qua bµi học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II.Đồ dùng dạy học Chuẩn bị</b>
- Nh SGK.
2
1
3 4
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. GV cho HS xác định mục tiêu giờ thực hành.</b>
<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>3. TiÕn hµnh</b>
- Cã thể tiến hành theo 2 cách:
Cách 1: Cho HS quan sát thiên nhiên, tiến hành nh SGK.
Cách 2: Cho HS xem băng hình rồi phân tích các hệ sinh thái nh SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Theo dõi băng hình về hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS xác định mục tiêu của bài thực
hành:
+ Điều tra các thành phần của hệ sinh thái.
+ Xác định thành phần các sinh vật trong khu
vực quan sát.
- GV cho HS xem băng hình, tiến hành nh
sau:
+ HS xem lần thứ 1 toµn bé néi dung.
+ HS xem lần thứ 2 và thứ 3 để hoàn thành
bảng 51.1 + 51.2 + 51.3.
- GV quan sát các nhóm, giúp đỡ nhóm yếu.
- GV tiếp tục mở băng để HS có thể quan sát
nếu cần và đoạn nào các em cần xem kĩ, GV
có thể mở lại.
- GVcó thể kiểm tra sự quan sát của HS bằng
cách chiếu 1 vài phim trong của các nhóm.
- Lu ý: hoạt động 1 này có thể tiến hành trong
1 tiết đầu của bài thực hành để HS có thể
quan sát và tìm hiểu kĩ về hệ sinh thỏi.
- Toàn lớp trật tự theo dõi băng hình theo thø
tù.
- Trớc khi xem băng các nhóm chuẩn bị sẵn
nội dung cần quan sát ở bảng 51.1 đến 51.3.
- Sau khi xem xong các nhóm tiến hành từng
nội dung bảng.
- HS lu ý: có những thực vật, động vật khơng
biết tên có thể hỏi GV.
<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS hoàn thiƯn b¶ng 51.4 SGK.
- Gọi đại diện lên viết bảng
- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4, yêu cầu
HS viết thành chuỗi thức ăn.
- GV giao bài tập nhỏ:
- Xây dựng chuỗi thức ăn
- Cỏc nhúm trao i, nh li băng hình đã
xem hoặc dựa vào bảng 51.1 để điền tên sinh
vật vào bảng 51.4.
Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật: thực
vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn,
gà, châu chấu, sinh vật phõn hu. Hóy thnh
lp li thc n.
- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới thức ăn.
Ch©u chÊu Õch rắn
Thực vật Sâu gà
Dê hæ Đại bàng
Thỏ c¸o
VSV
- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề: Biện
pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới:
+ Cho HS thảo luận toàn lớp.
+ GV đánh giá kết quả của các nhóm.
- HS hoạt động nhóm và viết lới thức ăn, lớp
bổ sung.
* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ hệ
sinh thái rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu đợc:
- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái.
- Các lồi sinh vật có bị tiêu diệt khơng?
- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ khơng?
* Biện phỏp bo v:
+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bÃi.
+ Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có
nguy cơ tiệt chủng
+ Bảo vệ những loài thực vật và động vật,
đặc biệt là loài quý.
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng
ngời dân.
<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK.
<b>4. Kim tra - đánh giá</b>
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tập của lớp trong tiết thực hành.
<b>5. Dăn dò</b>
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:
+ Tác động của con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thoỏi mụi trng t nhiờn.
Tuần:28Tiết 56
Ngày soạn:22/3/2009
Ngày giảng:23- 28/3/2009
Dạy khối 9
Chng III: Con ngi – dân số và môi trờng
<b>Bài 53: Tác động của con ngời </b>
<b>đối với môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1.KiÕn thøc:
- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó ý thức
đ-ợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mỡnh v cho cỏc th h sau.
2.Kĩ năng:
- Bi dng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
3.Thái độ:
+ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
GV:- Tranh phãng to h×nh 53.1; 53.2 SGK.
- T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi mới:</b>
VB: GV giới thiệu khái quát chơng III.
<i><b>Hot ng 1: Tác động của con ngời tới môi trờng </b></i>
<i><b>qua các thời kì phát triển của xã hội</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiªn cứu thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:
<i>- Thời kì nguyên thuỷ, con ngời đã tác</i>
<i>động tới môi trờng tự nhiên nh htế nào?</i>
<i>- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>
<i>- Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng n</i>
<i>mụi trng nh th no?</i>
- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK, thảo luận
và trả lời.
- 1 HS trả lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS rót ra kÕt luËn.
<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>
* Tác động của con ngời:
- Thời nguyên thuỷ: con ngời đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ giảm diện tích rừng.
- Xã hội nông nghiệp:
+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất, nớc tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô cằn
và suy giảm độ màu mỡ.
- X· héi c«ng nghiƯp:
+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai thác tài nguyên bừa bãi làm chodiện tích
đất càng thu hẹp, rác thải ln.
+ Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản l ợng lơng
thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhng cũng gây ra hậu quả lớn cho môi trờng.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trång quý.
<i><b>Hoạt động 2: Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV nêu câu hỏi:
<i>- Nhng hoạt động nào của con ngời phá huỷ</i>
<i>môi trờng tự nhiên?</i>
<i>- Hậu quả từ những hoạt động của con ngời là</i>
<i>gì?</i>
<i>- Ngồi những hoạt động của con ngời trong</i>
<i>bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt động nào của</i>
<i>con ngời gây suy thối mơi trờng?</i>
<i>- Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng bừa</i>
<i>bÃi và gây cháy rừng?</i>
- GV cho HS liờn h ti tác hại của việc chặt phá
rừng và đốt rừng trong nhng nm gn õy.
- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời câu
hỏi.
- HS ghi kt qu bng 53.1 v nêu đợc:
1- a (ở mức độ thấp)
2- a, h
3- a, b, c, d, g, e, h
- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy lớn,
chất thải công nghiệp nhiều.
- HS thảo luận nhóm, bổ sung và nêu đợc:
Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mịn
đất, lũ quét, nớc ngầm giảm, khí hậu thay
đổi, mất nơi ở của các loài sinh vật giảm
đa dạng sinh học gây mất cân băng sinh
thái.
- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sơng
Hồng...
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Nhiều hoạt động của con ngời đã gây hậu quả rất xấu: mất cân bằng sinh thái, xói mịn và
thối hố đất, ô nhiễm môi trờng, cháy rừng, hạn hán, ảnh hởng đến mạch nớc ngầm,
nhiều lồi sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ </b></i>
<i><b>và cải tạo môi trờng tự nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đặt câu hỏi:
<i><b>- Con ngời đã làm gì để bảo vệ và của tạo </b></i>
<i><b>môi trờng ?</b></i>
- GV liên hệ thành tựu của con ngời đã đạt
đợc trong việc bảo vệ và cải tạo mơi trờng.
- HS nghiªn cứu thông tin SGK và trình bày
biện pháp.
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>
- Con ngời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên bằng các biện pháp:
+ Hạn chế phát triển dân số quỏ nhanh.
+ Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
+ Bảo vệ các loài sinh vật.
+ Phục hồi và trồng rừng.
+ Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai tạo giống có năng xuất vµ phÈm chÊt tèt.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá. </b>
- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời (Bảng
53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thỏc quỏ mc ti nguyờn.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng.
Tuần 29 Tiết 57
Ngày soạn:29/3/2009
Ngày dạy:30/3- 4/4/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1.Kiến thức:
- Hc sinh nắm đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống.
Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững.
2.KÜ năng:
Rốn k nng quan sỏt tranh hỡnh.
3.Thỏi :
Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?
- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác hại của
những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng xấu đó?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV t cõu hi:
<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>
<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiƠm?</i>
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>
- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí,
hố học, sinh học của mơi trờng bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con ngời và các
- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoạt động của con ngời.
+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa phun nham thạch, xác sinh vật thối rữa...
<i><b>Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
<i>- Kể tên các chất khí thải gây độc?</i>
<i>- Các chất khí độc c thi ra t hot ng</i>
<i>no?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.1 SGK.
- GV chữa bảng 54.1 bằng cách cho HS c¸c
nhãm ghi tõng néi dung.
- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ
<i>- Kể tên những hoạt động đốt cháy nhiên </i>
<i>liệu tại gia đình em và hàng xóm có thể gây</i>
<i>ơ nhiễm khơng khí?</i>
- GV phân tích thêm: việc đốt cháy nhiên
liệu trong gia đình sinh ra lợng khí CO;
các khí này sẽ tích tụ gây độc hại cho con
ngi.
- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và trả lời
các câu hỏi s SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát tán
chất hoá học.
- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS trả
lời câu hỏi:
<b>- </b><i><b>Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc</b></i>
<i><b>hoá học thờng tích tụ ở những mơi trờng </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
- GV bổ sung thêm: với chất độc khó phân
huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn nồng độ các
chất ngày một cao hơn ở các bậc dinh dỡng
cao khả năng gây độc với con ngời là rất
lớn.
<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất đó?</i>
<i>- Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?</i>
<i>- Các chất phóng xạ gây nên tác hi nh th</i>
<i>no?</i>
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
- HS thảo luận để tìm ý kin v hon thnh
bng 54.1 SGK.
- Mỗi nhóm hoàn thµnh 1 néi dung, rót ra kÕt
ln.
- HS cã thĨ tr¶ lêi:
+ Cã hiƯn tợng ô nhiễm môi trêng do ®un
than, bÕp dÇu....
- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi nhóm v
tr li cỏc cõu hi SGK.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm khác
nhận xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln.
- Các hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá
học thờng tích tụ trong đất, ao hồ nớc ngọt,
đại dơng và phát tán trong khơng khí, bám và
ngấm vào cơ thể sinh vật.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK v in ni
dung vo bng 54.2.
- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bảng.
- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây cản
trở giao thông, gây tai nạn cho ngời.
<i>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?</i>
<i>- Nguyên nhân của các bệnh giun sán, sốt</i>
<i>rét, tả lị...</i>
<i>- Phòng tránh bệnh sốt rét?</i>
+ Hoỏ cht (dng hi) nc ma t (tớch t)
Ô nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hoá chất nớc ma ao hồ, sông, biển (tích
tụ) bốc hơi vào không khí.
+ Hoá chất còn bám và ngấm vào cơ thể sinh
vật.
- HS nghiên cứu SGK trả lời và rút ra kết luận.
- HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời.
+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hoá do ăn
uống mất vệ sinh.
+ Phßng bƯnh sốt rét: diệt bọ gậy, giữ vệ sinh
nguồn nớc, đi ngủ mắc màn...
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
1. ễ nhim do cỏc cht khớ thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt:
- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình đốt cháy
nhiên liệu từ các hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất cơng nghiệp, đun nấu sinh hoạt...
2. Ơ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học thờng tích tụ trong đất, ao hồ nớc ngọt,
đại dơng và phát tán trong không khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
- Con đờng phát tán:
+ Hoá chất (dạng hơi) nớc ma đất (tích tụ) Ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hố chất nớc ma ao hồ, sơng, biển (tích tụ) bốc hơi vào khơng khí.
+ Hố chất cũn bỏm v ngm vo c th sinh vt.
3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất thải của công trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà máy điện
nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...
- Gây đột biến ở ngời và sinh vật, gây một số bệnh di truyền và ung th.
4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:
5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh: Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc
thu gom và xử lí: phân, rác, nớc thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh
viện...-Sinh vật gây bệnh vào cơ thể ngời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh môi
tr-ờng kém...
<b>4. Kiểm tra - đánh giá:</b>
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.
- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, nguyên nhân và những công việc mà con ngời đã
và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.
- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn ụ nhim mụi trng.
Tuần 29Tiết 58
Dạy khối 9
<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
1.KiÕn thøc:
- Học sinh nắm đợc các nguyên nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thc bo v
mụi trng.
2.Kỹ năng:
Rốn k nng quan sỏt tranh hỡnh.
3.Thỏi :
- Giáo giục ý thức bảo vệ môi trờng
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh phãng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.
- Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng, trồng rau s¹ch.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra theo câu 1, 2, 4 SGK trang 165.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hạn chế ơ nhiễm môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV u cầu các nhóm báo cáo vấn đề ơ
nhiễm môi trờng theo sự chuẩn bị sẵn trớc ở
nhà.
+ Nguyên nhân gây « nhiƠm kh«ng khÝ
(hc « nhiƠm ngn níc, « nhiƠm do
thuốc bảo vệ thực vật, ô nhiễm do chất rắn)
+ Biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi trờng.
+ Bản thân em đã làm gì để góp phần giảm
ơ nhiễm mơi trờng (mỗi nhóm trình bày từ
5 – 7 phỳt).
- GV và 2 HS làm giám khảo chấm.
- Sau khi các nhóm trình bày xong các nội
dung thì giám khảo sẽ công bố điểm.
- Cỏc nhúm ó lm sn báo cáo ở nhà dựa trên
vốn kiến thức, vốn hiểu biết, su tầm t liệu,
tranh H 55.1 tới 55.4.
- Đại diện báo cáo, yờu cu nờu c:
+ Nguyờn nhõn
+ Hậu quả
+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân
<i><b>Hot ng 2: Cỏc tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.
- GV thông báo đáp án đúng.
- GV mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng
- HS ®iỊn nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ sẵn vào vở
bài tËp.
khơng bị ơ nhiễm thì các thế hệ hiện tại
và tơng lai mới đợc sống trong bầu
khơng khí trong lành, đó là sự bền vững.
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.
4- g, k, l...
5- HS ghi thªm kết quả
=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng
(SGK bảng 55).
<b>4. . Kim tra - ỏnh giỏ.</b>
- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hi SGK.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.
- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng 56.1 tới
Tuần30 Tiết 59 + 60
Ngày soạn:5/4/2009
Ngày dạy: 6-11/4/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 56 - 57: Thực hành</b>
<b>Tỡm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1.KiÕn thøc:
- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng ở địa phơng và từ đó đề xut c
cỏc bin phỏp khc phc.
2.Kĩ năng:
- Rốn k nng thực hành.
3.Thái độ:
- Nâng cao nhận thức của HS đối với cơng tác chống ơ nhiễm mơi trờng.
<b>II. Chn bÞ</b>
- Giấy bút.
- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mÉu trong bµi vµo giÊy khỉ to.
<b>III. hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Tổ chức .</b>
<b>2. KiĨm tra </b>
<b>3. Bµi míi.</b>
Bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiÕt:
- TiÕt 1: Híng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo tại líp.
TiÕn hµnh:
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn điều tra mơi trờng</b></i>
- Chọn môi trờng để điều tra
+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề xuất
địa điểm điều tra:
VD: ë Thanh phèBMT suèi D«c häc bị ô
nhiễm, một khu chợ, một khu dân c...
- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.1
- Yêu cầu HS:
+ Tìm hiểu nhân tố vô sinh, hữu sinh .
+ Con ngi có những hoạt động nào gây ơ
nhiễm mơi trờng.
+ §iỊn VD minh hoạ.
- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.2
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân động
vật, ...
+ Mức độ: thải nhiều hay ít.
+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân động vật
còn cha ủ thải trực tiếp ra môi trờng...
+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn chặn
các tác nhân.
- GV cho HS chọn môi trờng mà con ngời đã
tác động lm bin i.
- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác định mỗi thành
phần của hệ sinh thái đang có xu hớng biến
đổi các thành phần trong tơng lai có thể theo
hớng tốt hay xấu Hoạt động của con ngời
gồm biến đổi tốt hay xấu cho hệ sinh thái.
1. §iỊu trả tình hình ô nhiễm môi trờng
- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để tiến hành
- Néi dung các bảng 56.1 và 56.2.
2. iu tra tỏc ng ca con ngời tới mơi
tr-ờng
- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu đất
hoang đợc cải tạo thành khu sinh thái VAC, 1
đầm hồ bị san lấp để xây nhà...
- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều tra.
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.
- HS ®iỊu tra theo nhóm vào ngày nghỉ, ghi lại
kết quả.
<i><b>Hot ng 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi trờng ở địa phơng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu:
+ Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu iu tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.
- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn mạnh
về mức độ ô nhiễm và biện pháp khắc
phục.
- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã iu tra
c vo kh giy to.
Lu ý: Trình bày 3 bảng 56.1 tới 56.3 trên 1 tờ
giấy.
- Đại diện nhóm trinh bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
<b>4. Kim tra - đánh giá</b>
- GV nhận xét, đánh giá kết quả cỏc nhúm.
- Khen nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.
<b>5. Dặn dò</b>
- Yờu cu cỏc nhúm vit thu hoạch theo mẫu SGK trang 172 trên cơ sở các nhúm ó trỡnh
by.
Ngày dạy: 13-18/4/2009
Dạy khối 9
<b>Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b>
<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh phõn bit đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyờn
thiờn nhiờn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.
- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, c¸nh rõng, ruéng bËc thang.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>
VB: ? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em
biÕt?
<i><b>Hoạt động 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo luận
nhóm và hoàn thành bài tập bảng 58.1 SGK
trang 173.
- GV nhn xột, thông báo đáp án đúng bảng
58.1
1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.
- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:
<i>- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên và </i>
<i>đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</i>
- Yªu cầu HS thực hiện s bài tập SGK trang
174.
<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không có khả</i>
<i>năng tái sinh ở nớc ta?</i>
<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái</i>
<i>sinh hay không tái sinh? V× sao?</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu thơng tin mục I
SGK, trao đổi nhóm hồn thành bảng 58.1.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào thông tin và bảng 58.1 để trả
lời, rút ra kt lun:
- HS tự liên hệ và trả lời:
+ Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, sắt, vàng...
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên:
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kit (than
ỏ, du m...)
+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi trờng (năng
lợng mặt trời, gió, sóng...)
<i><b>Hot ng 2: S dng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dng hp lớ
tài nguyên thiên nhiên
+ Cn tn dng trit để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ô nhiễm môi
tr-ờng.
+ Đối với tài nguyên không tái sinh, cần
có kế hoạch khai thác thật hợp lí và sử
dụng tiết kiệm.
+ i với tài nguyên tái sinh: đất, nớc,
rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:
<i>- Nêu vài trị của đất?</i>
<i>- Vì sao phải sử dng hp lớ ti nguyờn</i>
<i>t?</i>
- GV cho HS làm bảng 58.2 vµ bµi tËp
mơc 1 trang 174.
<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng hợp</i>
<i>lí tài ngun đất?</i>
<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>
- HS tr¶ lêi, GV nhận xét và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2
<b>- </b><i>Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài </i>
<i>nguyên nớc?</i>
Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3, nêu
nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc và cách
khắc phục.
<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>
<i>- Trồng rõng cã t¸c dơng b¶o vƯ tài</i>
- HS tiếp thu kiến thức.
- Mục 1.
+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và trả lời:
+ Ti nguyờn đất đang bị suy thối do xói mịn,
rửa trơi, nhiễm mặn, bạc màu, ơ nhiễm đất.
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở bài tập.
+ Nớc chảy chậm vì va vào gốc cây và lớp thảm
mục chống xói mịn đất nhất là ở những sờn
dốc.
- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc: Nớc là
thành phần cơ bản của chất sống, chiếm 90%
l-ợng cơ thể sinh vật, con ngời cần nớc sinh hoạt
(250 lít/ 1 ngời/ 1 ngày) nớc cho hoạt động công
nghịêp, nông nghiệp...
+ Nguồn tài nguyên nớc đang bị ô nhiễm và có
nguy cơ cạn kiệt.
+ Thiu nc l nguyờn nhõn gõy ra nhiều bệnh tật
do mất vệ sinh, ảnh hởng tới mùa màng, hạn hán,
+ Trång rõng tạo điều kiện cho tuần hoàn nớc,
tăng nớc bốc hơi và nớc ngầm.
- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và rút ra kết
luận.
<i>nguyên nh thế nào?</i>
<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i> - Cách sử dơng hỵp lÝ: khơi thông dòng chảy,
không xả rác thải công nghiệp và sinh hoạt xuống
sông, hồ, ao, biĨn.. tiÕt kiƯm ngn níc.
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
1. Sử dụng hợp lí tài ngun đất
- Vai trị của đất: SGK.
- Nguồn tài nguyên đất đang bị suy thoái do xói mịn, rửa trơi, nhiễm mặn, bạc màu, ơ
nhiễm...
- Cách sử dụng hợp lí: chống xói mịn, chống khơ hạn, chống nhiễm mặn.. và nâng cao độ
phì nhiêu của đất.
- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là trồng cây,
gây rừng nht l rng u ngun.
2. Sử dụng hợp lí tài nguyªn níc:
- Nớc là một nhu cầu khơng thể thiếu của tất cả các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài ngun nớc đang bị ơ nhiễm và có nguy c cn kit.
- Cách sử dụng hợp lí: khơi thông dòng chảy, không xả rác thải công nghiệp và sinh hoạt
xuống sông, hồ, ao, biển.. tiết kiệm nguồn nớc.
3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng:
- Vai trò của rừng :SGK
- Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nớc, xói mịn, ảnh hởng tới khí
hậu do lợng nớc bốc hơi ít....
- Sư dơng hỵp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng.
Thành lập khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>4. Kim tra - ỏnh giỏ.</b>
- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
<b>Bài 59: Khôi phục môi trờng </b>
<b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1.Kiến thức:
- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang
dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiờn nhiờn hoang dó.
2.Kĩ năng:
Rốn k nng quan sỏt tranh hỡnh.
3.Thỏi :
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
GV:- Tranh phóng to hình 59 SGK.
-Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.
HS: - Chuẩn bị bài 59
<b>III. hot ng dy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?
- Vỡ sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài ngun thiên nhiên? Sử dụng hợp lí tài
ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun đất và nớc)
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của việc khôi phục môi trờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
<i><b>- Vì sao cần phải khôi phục và giữ gìn </b></i>
<i><b>thiên nhiên hoang dÃ?</b></i>
- GV giới thiệu thêm về nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ ha,
năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là 3,8 tỉ
ha, năm 1995 lag 2,3 tỉ ha.
Vit Nam tốc độ mất rng 200.000
ha/nm.
<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà là</i>
<i>góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>
- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ các loài
sinh vật và m«i trêng sèng cđa chúng tránh ô
nhiễm môi trờng, lũ lụt, hạn hán, ... góp phần giữ
cân bằng sinh thái.
- HS nghiêncứu SGK, kết hợp với kiến thức bài
tr-ớc và trả lời câu hỏi.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Mụi trng ng b suy thoỏi.
- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng sống của chúng
tránh ô nhiễm môi trờng, lũ lụt, hạn hán, ... góp phần giữ cân bằng sinh thái.
<i><b>Hot động 2: Các biệnpháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo c¸c tranh ảnh H 59 không có chú
thích vào khổ giấy to. yêu cầu HS chọn những
mảnh hìa in sẵn chữ gắn vào tranh sao cho phù
hợp.
<i>- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ thiên </i>
<i>nhiên hoang dÃ?</i>
- GV phân biệt cho SH khu bảo tồn thiên nhiên
và vên quèc gia.
<i>- Kể tên các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>
<i>- Kể tên những sinh vật có tên trong sỏch </i>
<i>cn c bo v?</i>
- GV yêu cầu HS hoàn thành cột 2, bảng 59
SGK.
- GV nhn xột v đa ra đáp án đúng.
- HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc trong H 59, trả
lời câu hỏi và rút ra kết luận.
+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát Bà, Bến
én, Côn Đảo, Cúc Phơng...
+ Sao la, su u ....
- HS nghiên cứu nội dung các biện pháp,
trao đổi nhóm điền các biện vào bảng 59,
kẻ vào vở bài tập:
+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mịn đất,
hạn chế hn hỏn, l lt...
+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt, hạn
hán, có nớc më réng S trồng trọt, tăng
năng suất cây trồng.
+ Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh
vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ đợc
xử lí đúng kĩ thuật, không mang mầm
bệnh cho ngời và động vật.
+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn dinh
dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng đất,
tăng năng suất cây trồng.
+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh phí
đầu t cho cải tạo đất.
<i><b>TiĨu kÕt </b></i>
1. B¶o vƯ tài nguyên sinh vật
- SGK trang 178.
2. Ci to cỏc hệ sinh thái bị thối hố
Bảng 59 đã hồn thành.
<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của học sinh trong việc</b></i>
<i><b> bảo vệ thiên nhiên hoang dã</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- Cho HS thảo luận bài tập:
+ Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong viƯc b¶o vƯ
thiªn nhiªn.
+ Tun truyền nh thế nào cho mọi ngời
cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên.
- HS thảo luận và nêu đợc:
+ Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham gia
vệ sinh cơng cộng, v sinh cụng viờn, trng
hc, ng ph...
+ Không chặt phá cây cối bừa bÃi, tích cực
trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
cng ng.
<b>4. Kim tra - ỏnh giỏ.</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.
<b>5. Dặn dò.</b>
Tuần 32Tiết 63
Ngày soạn:19/4/2009
Ngày dạy:20-25/4/2009
<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>
<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1.Kiến thức:
- Hc sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất
đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.
- Những nội dung chính của luật bo v mụi trng.
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng quan sỏt tranh hỡnh
3. Thỏi :
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
GV: - Tranh ảnh về các hệ sinh thái.
HS: - Kẻ bảng sách giáo khoa
<b>III. hot động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra theo câu hỏi 1, 2 trang 179 SGK.
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho SH quan sát tranh, ảnh các hệ
sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời
câu hỏi:
<i>- Trỡnh by c điểm của các hệ sinh thái</i>
<i>trên cạn, nớc mặn và hệ sinh thái nớc </i>
<i>ngọt?</i>
- GV cho HS quan s¸t lại tranh và nhận
xét ý kiến HS:
<i>- Cho VD về hƯ sinh th¸i?</i>
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:
Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc
điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc
điểm riêng: hệ động vật, hệ thực vật, phân
tầng chiếu sáng...
- HS quan s¸t tranh ảnh kết hợp nghiên
cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến thức.
- Một vài HS trả lời, các HS khác nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS t×m VD qua tranh ¶nh, kiÕn thøc
thùc tÕ.
<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>
- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:
+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi...
+ Hệ sinh thái nớc ngọt: ao, hå, s«ng, suèi....
<i><b>Hoạt động 2: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS trả lời các câu hỏi:
<i>- Vì sao phải bảo vƯ hƯ sinh th¸i rõng?</i>
<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>rừng mang lại hiệu quả nh thế nào?</i>
- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra
đáp án.
- GV lu ý HS: Với HS thành phố, việc
bảo vệ hå, c©y trong vên hoa, công
viên là góp phần bảo vệ hệ sinh thái.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái </i>
<i>biển?</i>
- Yêu cầu HS th¶o ln vỊ các tình
huống nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra
các biện pháp bảo vệ phù hợp.
- GV cha bài bằng cách cho các nhóm
lên ghi kết quả trên bảng để cả lớp
+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viªn vïng
biĨn Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện
nhặt rác trên bÃi biển vào mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:
<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>
<i>- Cú nhng bin phỏp no bo v hệ</i>
<i>sinh thái nông nghiệp?</i>
- Cá nhân nghiên cứu SGK, ghi nhớ
kiến thức, trả lời câu hỏi và nêu đợc:
+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái
rừng.
+ Hệ sinh thái rừng Việt Nam đã bị
khai thác quá mức.
- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng
60.2 SGK, thảo luận hiệu quả các biện
pháp bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đợc:
+ Biển đã cho con ngời những gì?
+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển
- HS nghiªn cøu bảng 60.3, thảo luận
nhóm đa ra tình huống phù hợp.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác bổ sung.
- HS nghiªn cøu SGK, ghi nhí kiến
thức và trả lêi c©u hái: HƯ sinh thái
nông nghệp cung cÊp l¬ng thực, thực
phẩm nuôi sống con ngời.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi,
rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận: </b></i>
1. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
- Xõy dng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng hợp lí để hạn chế mức độ khai
thác, khơng khai thác quá mức làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.
- Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc gia để giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ
nguồn gen.
- Phòng cháy rừng bảo vệ rừng.
- Vn động định canh, định c để bảo vệ rừng đầu ngun.
- Phát triển dân số hợp lí, giảm áp lực sử dụng tài nguyên rừng.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng, toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
2. Bảo vệ hƯ sinh th¸i biĨn
- Bảo vệ bãi cát biển (nơi rùa đẻ trứng) và vận động ngời dân không đánh bắt rùa biển.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt phá.
- Xử lí nc thi trc khi ra sụng, bin.
- Làm sạch bÃi biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân.
3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp
- Các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu ở Việt Nam (Bảng 60.4).
- Bảo vệ:
+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu.
+ Ci to cỏc h sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao.
<i><b>Hoạt động 3: Sự cần thiết ban hành luật</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đặt câu hỏi:
<i>- Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng?</i>
<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng thì</i>
- Cho HS làm bài tập bảng 61.
- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 b¶ng 61.
- GV cho trao đổi giữa các nhóm về hậu
quả của việc khơng có luật bảo vệ mơi
tr-ờng và rút ra kết luận.
- HS trả lời đợc:
+ Lí do ban hành luật là do môi trờng bị
suy thoái và ô nhiễm nặng.
- HS trao i nhúm hon thnh ni dung
ct 3 bng 61 SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tiểu kết: </b></i>
- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngời và thiên
nhiên gây ra cho môi trờng tự nhiên.
- Lut bo v mụi trờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần mơi trờng hợp lí
để phục vụ sự phát triển bền vững của đất nớc.
<i><b>Hoạt động 4: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giíi thiƯu sơ lợc về nội dung luật
bảo vệ m«i trêng gåm 7 chơng, nhng
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu chơng II
và III.
- Yờu cu 1 HS đọc to :
biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình
hoạt động của con ngời hoặc do biến đổi
bất thờng của thiên nhiên gây suy thối
mơi trờng nghiêm trọng.
<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và</i>
<i>em đã làm gì?</i>
+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hầm, sóng
thần...
<i><b>TiĨu kết: </b></i>
1. Phòng chống suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng II)
2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng III)
- Kết luËn SGK.
<i><b>Hoạt động5 : Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>
<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS:
- Trả lời 2 câu hỏi mục s SGK trang 185.
- GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS rút
ra kÕt luËn.
- GV liên hệ ở các nớc phát triển, mỗi
ng-ời dân đều rất hiểu luật và thực hiện tốt
môi trờng đợc bảo vệ và bền vững.
- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao đổi nhóm và
nêu đợc:
+ T×m hiểu luật
+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi ph¹m lt.
- HS có thể kể các việc làm thể hiện chấp
hành luật bảo vệ môi trờng ở 1 số nớc
VD: Singapore: vứt mẩu thuốc lá ra đờng
bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.
<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>
- Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm vững luật bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng.
<b>4. Kiểm tra - đánh giỏ.</b>
- Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Tuần32 Tiết 64
Ngày soạn:20/4/2009
Ngày d¹y:23-25/2009
D¹y khèi 9<b> Bài tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh phi nm c nhng kiến thức cần thiết sự cần thiết ở chơng bảo vệ môi
tr-ờng.Làm đợc một số bài tập cơ bản chng ny.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật bao
vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: giáo án
- HS: ễn lại các kiến thức đã học
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra theo câu hái SGK trang 183 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đa ra một số bài tập học sinh trả lời.
<i>- Những hành động nàp hiện nay đang vi</i>
<i>phạm Luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay</i>
<i>nhận thức của ngời dân địa phơng về</i>
<i>vấn đề đó đã đúng nh luật bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ờng quy định cha?</i>
<i>- Chính quyền địa phơng và nhân dân</i>
<i>cần làm gì để thực hiện tốt luật bảo vệ</i>
<i>mơi trờng?</i>
<i>- Nh÷ng khã khăn trong việc thực hiện</i>
<i>luật bảo vệ môi trờng là gì? Có cách nào</i>
<i>khắc phục?</i>
<i>- Trách nhiệm của mỗi HS trong việc thực</i>
<i>hiện tốt luật bảo vệ môi trờng là gì?</i>
<i>Ngun nng lng nh th no c gọi là</i>
<i>nguồn năng lợng sạch?</i>
<i>H·y chøng minh r»ng níc ta lµ níc cã hƯ</i>
+ Liên hệ thực tế ở địa phơng trả lời câu hỏi:
- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi, yêu
cầu:
+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi
công cộng.
+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này cịn
thấp, cha đúng luật.
+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác,
đề ra quy định đối với từng hộ, tổ dân phố.
+ Xây dựng nh mỏy x lớ rỏc.
+ Tuyên truyền giáo dục ý thức ngời dân về
lợi ích của việc bảo vệ môi trêng.
+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ
mơi trờng là ý thức của ngời dân cịn thấp, cần
tuyên truyền để ngời dân hiểu và thực hiện.
+ HS phải tham gia tích cực vào việc tuyên
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.
<i>sinh thái nông nghiệp phong phú.</i>
<i>Cn lm gỡ bo v sự phong phú của</i>
<i>hệ sinh thái nơng nghiệp đó?</i>
nhiƠm môi trờng: ví dụ: năng lợng gió, năng
l-ợng mặt trời, suối nớc nóng, thủy triều, năng
lợng nớc ở các suối sản xuất điện ...
Nc ta cú h sinh thỏi nơng nghiệp phong phú
do điều kiện địa hình nớc ta phong phú:
Vïng nói phÝa bắc:trồng các loại cây công
nghiệp: quế, chè, cây lơng thực lúa, bắp hoa
màu...
Vùng trung du phía bắc:...
Vựng ng bng chõu th sơng hồng:...
Vùng niềm trung bắc bộ:...
Vïng miỊn trung...
Vïng miỊm trung nam bộ...
Vùng tây nguyên...
Vựng ng bng châu thổ đồng bằng sông
cửu long...
<b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b>
- Luật bảo vệ môi trờng ban hành nhằm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật nh th no?
<b>4.Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc và chuẩn bị bài thực hành.
Tuần 33: Tiết 65
Ngày soạn:20/4/2009
Ngày dạy:25-29/4/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 62: Thực hµnh</b>
<b>Vận dụng luật bảo vệ mơi trờng </b>
<b>vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi trờng vào tình hình
cụ thể của điạ phơng.
- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo v mụi rng a phng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.
<b>III. Cách Tiến hành </b>
<b>1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>
Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, khắc phục sự cố
môi trờng của Luật bảo vệ m«i trêng ViƯt Nam?
<b>2. Chọn chủ đề thảo luận</b>
- Khụng rỏc ba bói.
- Không gây ô nhiễm nguồn nớc.
- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
<b>3. Tiến hành</b>
Hot ng ca GV Hot ng của HS
- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề
- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút. Trả lời
các câu hỏi vào khổ giấy lớn.
<i>- Những hành động nàp hiện nay đang vi</i>
<i>phạm Luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay</i>
<i>nhận thức của ngời dân địa phơng về</i>
<i>vấn đề đó đã đúng nh luật bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ờng quy định cha?</i>
<i>- Chính quyền địa phơng và nhân dân</i>
<i>cần làm gì để thực hiện tốt lut bo v</i>
<i>mụi trng?</i>
<i>- Những khó khăn trong việc thực hiện</i>
<i>luật bảo vệ môi trờng là gì? Có cách nào</i>
<i>khắc phục?</i>
<i>- Trỏch nhim ca mi HS trong vic thực</i>
<i>hiện tốt luật bảo vệ mơi trờng là gì?</i>
- GV yêu cầu các nhóm treo tờ giấy có
viết nội dung lên bảng để trình bày và các
nhóm khác tiên theo dõi.
- GV nhận xét phần thảo luận theo chủ đề
của nhóm và bổ sung (nếu cần).
- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn lại.
- Mỗi nhóm:
+ Chọn 1 chủ đề
+ Nghiªn cøu kÜ néi dung luËt
+ Liên hệ thực tế ở địa phơng
+ Thống nhất ý kiến, ghi vào giấy khổ lớn.
- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi, yêu
cầu:
+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi
công cộng.
+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này còn
thấp, cha đúng luật.
+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác,
đề ra quy định đối với từng hộ, tổ dân phố.
+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ
mơi trờng là ý thức của ngời dân cịn thấp, cần
tuyên truyền để ngời dân hiểu và thực hiện.
+ HS phải tham gia tích cực vào việc tuyên
truyền, đi đầu trong ciệc thực hiện luật bảo vệ
môi trờng.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá:</b>
- GV nhËn xÐt bi thùc hµnh vỊ u nhợc điểm của các nhóm.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.
Tuần 33:Tiết 66
Ngày soạn:25/4/2009
Ngày dạy: 26-29/4/2009
Dạy khối 9
<b>ôn tập cuối học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ
thống hố.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- Phim trong in néi dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK và giấy thờng.
- Máy chiếu, bút dạ.
<b>III. hot ng dy - hc.</b>
<b>1. n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2.KiÓm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:
- Chia 2 HS cïng bµn làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu có nội dung các bảng nh SGK
(GV phát bất kì phiếu có nội dung nào và
phiếu trên phim trong hay trên giấy trắng)
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:
+ Gọi bất kì nhóm nào, nếu nhóm có phiếu
ở phim trong thì GV chiếu lên máy, còn nếu
nhóm có phiếu trên giấy thì HS trình bày.
+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp HS
hoàn thiện kiến thức nếu cÇn.
- GV thơng báo đáp án trên máy chiếu để
cả lớp theo dõi.
- Các nhóm nhận phiếu để hoàn thành nội
dung.
- Lu ý tìm VD để minh hoạ.
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể
hỏi thêm câu hỏi khác trong nội dung của
nhóm đó.
- HS theo dâi và sửa chữa nếu cần.
Nội dung kiến thức ở các bảng:
<i><b>Bảng 63.1- Môi tr</b></i>ờng và các nhân tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh
thái (NTST) Ví dụ minh hoạ
Môi trờng nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- ánh sáng
- ng vt, thực vật, VSV.
Mơi trờng trong đất NTST vơ sinh
NTST h÷u sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ
Môi trờng trên mặt đất NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, ánh sỏng, nhit
- Động vật, thực vật, VSV, con ngời.
Môi trờng sinh vật NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- m, nhiệt độ, dinh dỡng.
- Động vật, thực vật, con ngời.
<i><b>B¶ng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>
Nhõn t sinh thỏi Nhúm thc vt Nhúm ng vt
ánh sáng - Nhóm cây a sáng
- Nhóm c©y a bãng
- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt
- §éng vËt h»ng nhiƯt
§é Èm - Thùc vËt a ẩm
- Thực vật chịu hạn
- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.
<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ - Quần tơ c¸ thĨ
- C¸ch li c¸ thĨ
- Céng sinh
- Héi sinh
Cạnh tranh
(hay i ch)
- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh, nửa kí sinh
- Sinh vật này ăn sinh vật khác.
<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>
Khái niƯm VÝ dơ minh ho¹
- Quần thể: là tập hợp những các thể
cùng loài, sống trong 1 không gian nhất
định, ở một thời điểm nhất định, có khả
- Quần xã: là tập hợp những quần thể
sinh vật khác loài, cùng sống trong 1
khơng gian xác định, có mối quan hệ gắn
bó nh một thể thống nhất nên có cấu trúc
tơng đối ổn định, các sinh vật trong quần
xã thích nghi với mơi trờng sống.
- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số
l-ợng cs thể mỗi quần thể trong quần xã
dao động quanh vị trí cân bằng nhờ
khống chế sinh học.
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã, trong đó
các sinh vật ln tác động lẫn nhau và tác
động qua lại với nhân tố vô sinh của mơi
trờng tạo thành một hệ thống hồn chỉnh
VD: Qn thĨ thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi Châu
Phi...
VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc Phơng...
VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực vật tăng
chim ăn sâu tăng sâu ăn thực vật giảm.
v tng i n nh.
- Chuỗi thức ăn: lµ mét d·y nhiỊu loµi
sinh vËt cã mèi quan hệ dinh dỡng với
nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là
mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa
bị mắt xích phía sau tiªu thơ.
- Líi thøc ăn là các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.
Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bµng VSV.
<i><b>Bảng 63.5- Các đặc trng của quần thể</b></i>
Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có
tỉ l c: cỏi l 1:1
- Cho thấy tiềm năn sinh sản của
quần thể
Thành phần
nhóm tuổi
Quần thể gåm c¸c nhãm
ti:
- Nhãm ti trưíc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n
- Tăng trởng khối lợng và kích
thớc quần thể
- Quyt định mức sinh sản của
quần thể
- Kh«ng ¶nh hëng tíi sù phát
triển của quần thể.
Mt qun th
- L số lợng sinh vật trong
1 đơn vị diện tích hay thể
tích.
- Phản ánh các mối quan hệ
trong quần thể và ảnh hởng tới
các đặc trng khác của quần thể.
<i><b>Bảng 63.6 </b></i>–<i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xã (Bảng 49 SGK).</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả lời:
- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lời.
- Các nhóm nghiên cứu câu hỏi, thảo luận
để trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<b>4. Kiểm tra đánh giá: </b>
- Hoµn thµnh các bài còn lại
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau.
<b>5. Dặn dò: </b>
Tuần 34 Tiết 68
Ngày soạn:2/5/2009
Ngày dạy: 4-9/5/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
KiÕn thøc:
- Học sinh hệ thống hố kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực
vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống
-Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Máy chiếu, bút dạ.
- Phim trong cú in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2.kiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia líp thµnh 6 nhãm
- Giao viÖc cho tõng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách chiÕu phim cđa
c¸c nhãm.
- GV để các nhóm trình bày lần lợt nhng
sau mỗi nội dung của nhóm, GV đa ra
đánh giá và đa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
đợc phân cơng.
- Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo phim trong
hoặc khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên
máy chiếu hoặc trªn giÊy khỉ to.
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề cha rõ.
Néi dung kiÕn thøc ở các bảng nh SGV:.
<i><b>Hot ng 2</b></i>: S tin hoỏ của thực vật và động vật
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS:
+ Hoàn thành bµi tËp mơc s SGK trang
192 + 193.
- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện
từng nhóm lên viết bảng.
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.
- Sau khi các nhóm thảo luận và trình
bày, GV thơng báo đáp án.
- GV u cầu HS lấy VD về động vật và
thực vật đại diện cho các ngành động vật
và thực vật.
- C¸c nhãm so sánh bài với kết quả GV
đ-a rđ-a và tự sửđ-a chữđ-a.
- HS tự lấy VD.
Các
nhómSV
Đặc điểm chung Vai trß
Vi rut - kÝch thíc rÊt nhá
- Cha cã cÊu tạo tế bào, cha phải là dạng
cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc.
- Khi kí sinh, thờng gây bƯnh.
Vi khn - KÝch thíc nhá bÐ.
- Cã cÊu tróc tÕ bµo nhng cha có nhân
hoàn chỉnh.
- Sống hoại sinh và kÝ sinh.
- Trong thiên nhiên và đời sống
con ngời : phân huỷ chất hữu
cơ, đợc ứng dụng trong công ,
nông nghiệp.
Nấm - Cơ thể gồm những sợi khơng màu, một
số ít là đơn bào, có cơ quan sinh sản là
mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
- Sống dị dỡng.
- Phân huỷ chất hữu cơ thành
chất vô cơ, dùng làm thuốc,
thức ăn hay chế biến thực phẩm.
- Gây bệnh hay độc hại cho sinh
vật khác.
Thùc vËt - Cơ thể gồm cơ quan sinh dỡng và sinh
sản
- Sống tù dìng
- Phần khơng có khả năng di động
- Phan ứng chậm với các kích thích từ bên
ngoài
- Cân bằng khí ôxi và cacbonic,
điều hoà khí hậu
- Cung cÊp nguån dinh dỡng,
khí thở, chỗ ở... và bảo vệ môi
trờng sèng cho c¸c sinh vËt
kh¸c
Động vật - Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và cơ
quan : vận động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu
hố, sinh sn...
- Sống dị dỡng .
- Có khả năng di chuyển.
- Phản ứng nhanh vớ các kích thích từ bên
ngoài.
Cung cấp nguồn dinh dỡng,
nguyên liệu và đợc dùng trong
việc nghiên cứu và hỗ trợ cho
con ngời.
- G©y bƯnh hay truyền bệnh cho
con ngời.
Bảng 64.2 <b>Đặc điểm của các nhãm thùc vËt</b>.
Tảo - Là thực vật bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, tế bào có diệp lục, ch a có
rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh s¶n sinh dỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nớc.
Rêu - Là thực vật bậc cao, có thân , lá cấu tạo đơn giản, cha có rễ chính thức, ch
có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhng chỉ phát triển đợc ở
môi trờng ẩm ớt.
QuyÕt - Điển hình là dơng xỉ, có rễ, thân, lá, thật và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.
Hạt kín - Cơ quan sinh dỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển.
- Có nhiều dạng hoa quả.
Bảng64.3 Đặc điểm của cây một lá mầm vàcây hai lá mầm
Đăc điểm Cây một lá mầm Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa
Kiểu gân
1
Rễ chùm
Hình cung hoặc //
6 hoặc 3
Thân cỏ( chủ yếu)
2
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Thõn g, thân cỏ, thân leo
Bảng 64.4 đặc điểm của các ngành ng vt.
Ngành Đặc điểm
ng vt
nguyờn sinh
-L th n bo, phần lơnsdị dợng,di chuyển chân giả, lông hay roi bơi.
-Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi, sơng tự do hoặc kí sinh.
Ruột khoang đối xứng toả trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thểcó 2 lớp tế bào , có
` tế bào gai để tự vệ và tấn cơng,có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp Cơ thể dẹp, đối xng hai bên và phân biệt đầu đi, lng bụng, ruột phân
nhiỊu nh¸nh, cha có ruột non và hậu môn.Sống tự do hoậc ký sinh.
Giun tròn Cơ thĨ h×nh trơ thêng thuôn hai đầu, cã khoang c¬ thÓ cha chÝnh
thức.Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu mơn. Phần lớn sống kí
Giun đốt Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hố phân hố;Bắt đầu có hệ
tuần hồn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay
mang.
Thân mềm Thân mềm, khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo, hệ tiêu hoá
phân hoá và cơ quan di chuyển thờng đơn giản.
Chân khớp Có số lồi lớn, chiếm tới 2/3số lồi động vật, có 3 lớp lớn :giáp xác,
hình nhện, sâu bọ. Các phân phụ phân đốt và khớp động với nhau,có bộ
xơng ngồi bằng kitin.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ: </b>
- Những học sinh nào có ý kiến cần bổ sung giáo viên trả lời:
<b>5. Dặn dò: </b>
Về nhà học bài ôn tập tất cả chơng trình sinh học THCS.
Tuần 34 Tiết 69
Ngày soạn:2/5/2009
Ngày dạy: 4-9/5/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 65: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh hệ thống hố kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực
vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống
hố.-Thái độ:
-Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xut v i sng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Máy chiếu, bút dạ.
- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2.kiÓm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sinh học cơ thể</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia líp thµnh 6 nhãm
- Giao viÖc cho từng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách chiếu phim của
các nhóm.
- GV các nhóm trình bày lần lợt nhng
sau mỗi nội dung của nhóm, GV đa ra
đánh giá và đa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
đợc phân công.
- Thèng nhÊt ý kiến, ghi vào phim trong
hoặc khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bµy ý kiÕn trên
máy chiếu hoặc trên giấy khổ to.
- Cỏc nhúm khác theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề cha rừ.
Nội dung kiến thức ở các bảng nh SGV:.
Cơ quan Chức năng
Rễ Hấp thụ nớc và các muối khoáng cho cây .
Thõn Vn chuyn nc v muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ
phận khác của cây.
Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với mơi
trờng ngồi và thốt nớc.
Hoa Thực hiện phụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.
Hạt Nảy mầm thành cây non, duy trì và phát truyển nòi giống
<i><b>Hot ng 2: Sinh hc t bào</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS:
+ Hoàn thành bài tập mục s SGK trang
192 + 193.
- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện
từng nhóm lên viết bảng.
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.
- Sau khi các nhóm thảo luận và trình
bày, GV thơng báo đáp án.
- GV yêu cầu HS lấy VD về động vật và
- Các nhóm so sánh bài với kết quả GV
đ-a rđ-a và tự sửđ-a chữđ-a.
- HS tự lấy VD.
Cơ quan và
Hệ cơ quan
Chức năng
Vn ng Nõng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyn cho c th
Tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải
từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu.
Hơ hấp Thực hiện trao đổi khí với mơi trờng ngồi: nhận ơxi và thải cacbơnic.
Tiêu hố Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Bài tiết Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể.
Da Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ c th.
Thần kinh và
giác quan
Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho
cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn.
Tuyến nội tiết Điều hoà các q trình sinh sinh lí của cơ thể.,đặc biệt là q trình trao đổi
chất,chuyển hố vật chất năng lợng bng con ng th dch
Sinh sản Duy trì và phát triển nòi giống
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ: </b>
- Những học sinh nào có ý kiến cần bổ sung giáo viên trả lời:
<b>5. Dặn dò: </b>
Về nhà học bài ôn tập tất cả chơng trình sinh học THCS.
Tuần 35 Tiết 70
Ngày soạn:2/5/2009
Ngày dạy: 4-9/5/2009
Dạy khối 9
<b>Bài 66: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Kiến thức:
- Hc sinh h thống hố kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực
vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống
hố.-Thái độ:
-Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sn xut v i sng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Máy chiếu, bút d¹.
- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2.kiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Di truyền và biến dị</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia líp thµnh 6 nhãm
- Giao viÖc cho từng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách chiếu phim của
các nhóm.
- GV các nhóm trình bày lần lợt nhng
sau mỗi nội dung của nhóm, GV đa ra
đánh giá và đa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
đợc phân công.
- Thèng nhÊt ý kiến, ghi vào phim trong
hoặc khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bµy ý kiÕn trên
máy chiếu hoặc trên giấy khổ to.
- Cỏc nhúm khác theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề cha rừ.
Nội dung kiến thức ở các bảng nh SGV:.
Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tợng
Cp phõn t ADN AND đ ARN đ Prơtêin Tính đặc thù của Prơtêin
Cấp tế bào NST Nhân đôi - Phân li - tổ hp
Nguyên phân - giảm ph©n-thơ
tinh
Các NST đặc trng của loài con
giống bố mẹ
<i><b>Hoạt động 2: Sinh vật và môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS:
+ Hoàn thành bài tập mục s SGK trang
192 + 193.
- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện
từng nhóm lên viết bảng.
- Sau khi các nhóm thảo luận và trình
bày, GV thơng báo đáp án.
- GV yêu cầu HS lấy VD về động vật và
thực vật đại diện cho các ngành động vật
và thực vật.
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.
- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên
bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Các nhóm so sánh bài với kết quả GV
đ-a rđ-a và tự sửđ-a chữđ-a.
- HS tự lấy VD.
Quần thể Quần xà Hệ sinh thái
Khỏi nim Bao gồm những cá thể
cùng loài, cùng sống
trong một khu vực nhất
định, ở một thời điểm
nhất định có khả năng
Bao gồm những quần
thể thuộc khác loài
nhau,cùng sống trong
một không gian xác
định ,có mối quan hệ
sinh sản để tạo ra thế
hệ mới.
mật thiết với nhau. và tơng đối ổn định
Đặc điểm Có các đặc trng về mật
độ tỉ lệ giới tính, thành
phần nhóm tuổi.
Các cá thể có mối quan
hệ hỗ trợ hoặc cạnh
tranh,số lợng cá thể
biến động có hoặc
khơng theo chu
kì,th-ờng đợc điều chỉnh
mc cõn bng.
Có các tính chấ cơ bản
về số lợng và thành
phần các loài.luôn có
sự khèng chÕ t¹o nên
sự cân bằng sinh học về
số lợng c¸ thĨ.Sù thay
thÕ kÕ tiÕp nhau của
các quần xà theo thêi
gian lµ diƠn thÕ sinh
th¸i.
Có nhiều mối quan hệ
nh-ng quan trọnh-ng là về mặt
dinh dơng thơng qua
chuỗi thức ăn và lới thức
ăn. Dịng năng lợng trong
hệ sinh thấi đợc vận
chuyển qua các bậc dinh
dỡng của chuối thức ăn.
<b>4. Kiểm tra đánh giá: </b>
- Nh÷ng häc sinh nào có ý kiến cần bổ sung giáo viên trả lời:
<b>5. Dặn dò: </b>
<b>Tuần 26</b>
<i>Tiết 51</i>
Ngày soạn:
<b>Bài 49: Quần xà sinh vật</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Học sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quâax với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.
- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi quần xã thờng
dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động của con ngời gây nên.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh phãng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.
- Đĩa hình hoặc băng hình về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã: quần xã rừng
thông phơng bắc, thảo nguyên...
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần xã sinh vật?</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS phát biểu đợc khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt quần xã sinh vật với tập
hợp ngẫu nhiên, lấy đợc VD về quẫn xã.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh về quần xã.
<i>- Cho biết rừng ma nhiệt đới có những quần</i>
<i>thể nào?</i>
<i>- Rõng ngËp mặn ven biển có những quần thể</i>
<i>nào?</i>
<i>- Trong 1 cái ao tự nhiên có những quần thể</i>
<i>nào?</i>
<i>- Các quần thể trong quần xà có quan hệ với</i>
<i>nhau nh thế nào?</i>
- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi là qun
xó. Vy qun xó l gỡ?
- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần xÃ?
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>- Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vËt nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>
- HS quan sát tranh và nêu c:
+ Các quần thể: c©y bơi, c©y gỗ, cây a
bóng, cây leo...
+ Quần thể động vật: rắn, vắt, tôm,cá
chim, ..và cây.
+ Qn thĨ thùc vËt: rong, rªu, t¶o, rau
muèng...
Quần thể động vật: ốc, ếch, cá chép, cá
diếc...
+ Quan hệ cùng loài, khác loài.
- HS khái quát kiến thức thành khái niệm.
- HS lấy thêm VD.
- HS thảo luận nhóm và trình bày.
Phân biệt quần xà và quần thĨ:
Qn x· sinh vËt Qn thĨ sinh vËt
- Gåm nhiỊu cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng
loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền.
- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ
khác loài chủ yếu lµ quan hƯ dinh dìng.
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống
trong một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Những dấu hiệu điển hình của một quần xã</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK môc II trang 147 và trả lêi c©u
hái:
<i>- Trình bày đặc điểm cơ bản của 1</i>
<i>quần xã sinh vt.</i>
- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:
<i>- a dạng và độ nhiều khác nhau</i>
<i>căn bản ở điểm nào?</i>
- GV bổ sung: số loài đa dạng thì số
l-ợng cá thể mỗi loài giảm đi và ngợc lại
- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II
SGK trang 147 nêu đợc câu trả lời và
rút ra kết luận.
- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:
+ Độ đa dạng nói về số lợng loài trong
quần xÃ.
số lợng loài thấp thì số cá thể của mỗi
loài cao.
- GV cho HS quan sỏt tranh qun xã
rừng ma nhiệt đới và quần xã rừng
thông phơng Bắc.
<i>- Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ</i>
<i>bản về số lợng loài, số lợng cá thể của</i>
<i>loài trong quần xã rừng ma nhiệt đới</i>
<i>và quần xã rừng thông phơng Bắc.</i>
<i>- Thế nào l thng gp?</i>
C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: loài ít gỈp.
? Nghiên cứu bảng 49 cho biết lồi u
thế và loài đặc trng khác nhau căn bản
ở điểm nào?
- GV lấy VD: thực vật có hạt là quân
thể có u thế ở quần xã sinh vật trên
cạn.Quần thể cây cọ đặc trng cho quần
xã sinh vật đồi ở Vĩnh Phú, cá trắm cỏ
hoặc cá mè là quần thể u thế trong
quần xã ao hồ.
+ Rừng ma nhiệt đới có độ đa dạng cao
nhng số lợng cá thể mỗi lồi rất ít.
Quần xã rừng thơng phơng Bắc số lợng
cá thể nhiều nhng số lồi ít.
+ §é thờng gặp SGK: kí hiệu là C.
+ Loi u thế là lồi đóng vai trị quan
trọng trong quần xã do số lợng, cỡ lớn
hay tính chất hoạt động của chúng.
+ Lồi đặc trng là lồi chỉ có ở 1 quẫn
xã hoặc có nhiều hơn hẳn lồi khác.
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
- Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lợng và thành phần các loài sinh vật.
+ Số lợng các loài trong quần xã đợc đánh giá qua những chỉ số: độ đa dạng, độ nhiều, độ
thờng gặp.
+ Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài u thế và loài đặc trng.
<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV gi¶ng gi¶i quan hệ giữa ngoại
cảnh và quần xà là kết quả tổng hợp
các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với
các quần thể.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK
và trả lời câu hái:
<i>VD1: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh </i>
<i>h-ởng đến quần xã nh thế nào?</i>
<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh </i>
<i>h-ởng đến quần xã nh thế nào ?</i>
- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh
hởng của ngoại cảnh tới quần xã, đặc
biệt là về số lợng?
- GV đặt vấn đề:
+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì
mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động
theo chu kì.
+ Nếu cây phát triển mạnh sâu ăn lá
cây tăng về số lợng vì có nhiều thức
- GV: Số lợng cá thể của quần thể này
bị số lợng cá thĨ cđa qn thĨ khác
khống chế, hiện tợng này gọi là hiện
t-ỵng khèng chÕ sinh häc.
- Từ VD<i>1 và VD2: ? Điều kiện ngoại</i>
<i>cảnh đã ảnh hởng nh thế nào đến quần</i>
<i>xã sinh vật?</i>
<i>- ý nghÜa sinh häc cđa hiƯn tỵng khèng</i>
<i>chÕ sinh häc?</i>
( Nếu HS khơng nêu đợc, GV bổ sung)
<b>- </b><i><b>Trong thùc tÕ ngêi ta sö dơng </b></i>
<i><b>khèng chÕ sinh häc nh thÕ nµo?</b></i>
- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu
diệt sâu đục thân lúa. Ni mèo để diệt
chuột.
- HS kĨ thªm VD.
- HS lăng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS khái quát kiÕn thøc vµ rót ra kÕt
ln.
- HS kh¸i qu¸t ý nghÜa vµ rót ra kÕt
luËn.
+ Khống chế sinh học là cơ sở khoa
học cho biện pháp đấu tranh sinh học,
để tăng hay giảm số lợng 1 lồi nào đó
theo hớng có lợi cho con ngời, đảm bảo
cân bằng sinh học cho thiên nhiên.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
- Các nhân tố vô sinh và hữu sinh luôn ảnh hởng đến quần xã tạo nên sự thay đổi theo chu
kì: chu kì ngày đêm, chu kì mùa.
- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn đến số lợng cá thể trong quần xã thay đổi và số lợng cá thể
luôn đợc khống chế ở mức độ phù hợp với môi trờng.
- Khống chế sinh học làm cho số lợng cá thể của mỗi quần thể dao động quanh vị trí cân
bằng, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng tạo nên sự cân bằng sinh
học trong quần xã.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
- Điền từ thích hợp vào ơ trng phõn bit qun xó v qun th:
Đặc điểm Quần thể Quần xÃ
1. Là tập hợp
2. Độ đa dạng
3. HiƯn tỵng khèng chÕ
sinh häc
- Bµi tËp 53 trang 92 Bµi tËp trắc nghiệm.
<i>Tiết 52</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên nhiên.
- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.
- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang
sử dụng rộng rãi hiện nay.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.
- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình (nếu có đĩa hình về hệ sinh thái
thì rất tốt).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
- Thế nào là 1 quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật nh thế nào?
- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới và đặt câu hỏi:
- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những lồi sinh vật nào sinh sống?
- GV đa ra sơ đồ:
TËp hợp cá thể sâu quần thể sâu
qn thĨ hỉ
“ “ qn thĨ bä ngùa
“ quần thể cây gỗ
quần thể VSV
- Quần xã sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)
GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là gì? Hệ
sinh thái có đặc điểm nh thế nào?
<b>3. Bµi míi</b>
GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề: Quần
xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan hệ gì với
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh thái?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thơng tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<b>- HƯ sinh th¸i là gì?</b>
- Chiếu H 50. Yêu cầu HS thảo luận nhãm,
- HS dựa vào vốn hiểu biết, nghiênc ứu thông
tin SGK nêu đợc khái niệm và rút ra kết luận.
- 1 HS đọc lại.
QuÇn x· sinh
vËt
làm bài tập SGK trang 150 trong 2 phút.
<i>- Những nhân tố vô sinh và hữu sinh có thể</i>
<i>có trong hệ sinh thái rừng?</i>
<i>- Lá và cây mục là thức ăn của những sinh</i>
<i>vật nào?</i>
- GV: lá và cành cây mục là những nhân tố vô
sinh.
<i>- Cõy rng cú ý nghĩa nh thế nào đối với đời</i>
<i>sống động vật rừng?</i>
<i>- Động vật rừng có ảnh hởng nh thế nào tới</i>
<i>thực vật?</i>
<i>- Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ</i>
<i>lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?</i>
<i>- Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa</i>
<i>các loài sinh vật với nhân tố vô sinh của môi</i>
<i>trờng?- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các</i>
<i>thành phần chủ yếu nào?</i>
- GV lu ý HS: Sinh vật sản xuất (sinh vật cung
cấp): ngoài thực vật còn có nấm, tảo.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời:
<i><b>- Các thành phần của hệ sinh thái có mối </b></i>
<i><b>quan hệ với nhau nh thế nào?</b></i>
- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là sinh vật
tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh vật tiêu thụ
bậc 1 là sinh vật tiêu thụ bậc 2....
- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành phần
của hệ sinh thái có mối quan hệ gắn bó mật
thiết với nhau, đặc biệt là quan hệ về mặt dinh
dỡng tạo thành 1 chu trình khép kín đồng thời
GV đa ra sơ đồ mơ hình.
- 1 HS lên bảng viết.
+ Nhõn t vụ sinh: t, lá cây mục, nhệt độ,
ánh sáng, độ ẩm...
+ Nhân tố hữu sinh: thực vật (cây cỏ, cây
gỗ...) động vật: hơu, nai, hổ, VSV...
- HS trả lời câu hỏi:
+ Lỏ v cnh cõy mục là thức ăn của các
VSV phân giải: vi khuẩn, nấm, giun đất...
+ Cây rừng là nguồn thức ăn, nơi ở, nơi trú
ẩn, nơi sinh sản, tạo khí hậu ơn hồ.... cho
động vật sinh sống.
+ Động vật rừng ảnh hởng tới thực vật: động
vật ăn thực vật đồng thời góp phần phát tán
thực vật, cung cấp phân bón cho thực vật,
xác động vật chết đi tạo chất mùn khống
ni thực vật.
+ Nếu rừng cháy: động vật mất nơi ở, nguồn
thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nớc, khí hậu khơ
- HS dựa vào vốn kiến thức vừa phân tích,
đọc SGK và rút ra kết luận.
- HS tr¶ lời, các HS khác nhận xét, bổ sung
và rút ra kÕt luËn.
+ Môi trờng với các nhân tố vô sinh đã ảnh
hởng đến đời sống động vật, thực vật, VSV,
đến sự tồn tại và phát triển của chúng.
+ Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô cơ tổng
hợp nên chất hữu cơ, là thức ăn cho động vật
(sinh vật dị dng).
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
V« sinh
- GV cho HS nhắc lại:
<b>- Dấu hiệu của 1 hệ sinh thái?</b>
- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng: Ruộng lúa là:
a. 1 quần thể
b. 1 quÇn x·
c. 1 hệ sinh thái
d. Cả a, b, c
- Yêu cầu HS kể tên 1 số hệ sinh thái mà HS
biết.
- GV chiếu 1 vài hình ảnh về hệ sinh thái.
<b>- Trong hệ sinh thái mối quan hệ nào là </b>
<b>th-ờng xuyên vµ quan träng nhÊt?</b>
a. Quan hƯ giíi tÝnh
b. Quan hƯ n¬i ë
c. Quan hƯ dinh dìng
d. Quan hệ cha mẹ, con cái, bầy đàn.
- GV: quan hệ dinh dỡng đợc thể hiện qua
chuỗi thức ăn và lới thức ăn.
- Chän c: HÖ sinh thái.
- Đáp án c.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Hệ sinh thái bào gồm quần xà và khu vực sống của quần xà (gọi là sinh cảnh).
- Trong h sinh thỏi, cỏc sinh vật luôn tác động qua lại với nhau và tác động với nhân tố vô
sinh của môi trờng 1 hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
- Mét hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần:
+ Nhân tố vô sinh
+ Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xt
Sinh vËt tiªu thơ: bËc 1, bËc 2, bËc 3...
Sinh vËt ph©n hủ.
<i><b>Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chiÕu H 50.2 giíi thiƯu trong hƯ
sinh th¸i, c¸c loài sinh vật có mối quan
hệ dinh dỡng qua chuỗi thức ăn (chỉ 1
số chuỗi thức ăn).
- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:
<i>- Thc n của chuột là gì? ng vt</i>
<i>no n tht chut?</i>
<i>- Thức ăn của sâu là gì? Động vật nào</i>
<i>ăn thịt sâu?</i>
<i>- Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào</i>
<i>ăn thịt cầy?</i>
(Lu ý mỗi 1 chuỗi chỉ viết 1 động vật).
- Cho HS nhận xét đây chỉ là một dÃy
thức ¨n.
- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh
vật là 1 mắt xích. Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa một mắt xích với 1
mắt xích đứng trớc v ng sau trong
chui thc n?
- HÃy điền tiếp vào các từ phù hợp vào
chỗ trống trong câu sau SGK.
<i><b>- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho </b></i>
<i><b>VD về chuỗi thức ăn?</b></i>
- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều
thành phần sinh vật tiªu thơ.
- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS viết
bảng để khai thác
<i>- Cho biÕt s©u ¨n l¸ tham gia vào</i>
<i>chuỗi thức ăn nào?</i>
<i>- Cho biÕt chuét tham gia vào chuỗi</i>
<i>thức ăn nào?</i>
<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>
- GV: trong thiên nhiên 1 loài sinh vật
không chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
mà còn tham gia vào những chuỗi thức
ăn khác tạo nên mắt xích chung?
- GV chiếu các mắt xích chung.
- Nhiều mắt xích chung tạo thành lới
thức ăn.
<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>
<i>- HÃy sắp xếp các sinh vật theo từng</i>
<i>thành phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>
- Thu tÊm trong chiÕu b¶ng, nhËn xÐt.
<b>- </b><i><b>Mét líi thøc ăn hoàn chỉnh gồm </b></i>
<i><b>thành phần sinh vật nào?</b></i>
- Chiu kết quả.
Chiếu sơ đồ
<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời</i>
<i>nơng dân có biện pháp gì để tận dụng</i>
<i>nguồn thức ăn của sinh vật?</i>
+ M¾t xÝch phÝa tríc bị mắt xích phía
+ Điền từ: phía trớc, phÝa sau.
- HS tr¶ lêi.
- HS nghe GV gi¶ng.
- HS thảo luận.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS trả lêi.
- Thả nhiều loại cá trong ao hồ để tận
dụng ngun thc n.
<i><b>Kết luận: </b></i>
1.Chuỗi thức ăn:
- Chuỗi thức ăn là 1 dÃy gåm nhiỊu loµi sinh vËt cã quan hƯ dinh dìng với nhau. Mỗi loài
sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa bị mắt xích phía
sau tiêu thụ.
- Có 2 loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn mở đầu là cây xanh, chuỗi thức ăn mở đầu là sinh
vật phân huỷ.
2. Lới thức ăn:
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lới thức ăn.
- Lới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: SV sản xuất, Sv tiêu thụ, SV phân huỷ.
<b>4. Củng cố</b>
- Vit s chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>Tuần 27</b>
<i>Tiết 53</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Kiểm tra giữa học kì II</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài thực hành.
- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhn bit cỏc thao tỏc thc hnh.
<b>II. Đề bài</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?
<i><b>Cõu 2:</b></i> Nờu c im hình thái của lá cây a bóng và đặc điểm hình thái của lá cây a sáng?
Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại diện của mỗi loại?
<i><b>C©u 3:</b></i> Cã mấy loại môi trờng sống của sinh vật? Đó là những loại môi trờng nào? Kể tên
các sinh vật sống trong mỗi môi trờng khác nhau?
<i><b>Cõu 4:</b></i> Cho 1 s đồ lới thức ăn sau:
Hãy xác định tên các sinh vt cho mi mt xớch trong li thc n.
<b>III. Đáp án Biểu điểm</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (2,5 điểm)
Trỡnh by đủ 5 thao tác giao phấn (SGK) mỗi ý đúng 0,5 im.
<i><b>Câu 2:</b></i> (3 điểm)
- c im ca lỏ cõy a sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (0,5 điểm)
VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) (1 im).
<i><b>Câu 3: </b></i> (2 điểm)
- K c 4 loại môi trờng sống của sinh vật (1 im)
- Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trờng khác nhau (1 điểm)
<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)
- HS k tên các sinh vật hợp lí là đạt.
<b>Tn 27 + 28</b>
<i>Tiết 54 + 55</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 51 + 52: Thực hành</b>
<b>Hệ sinh thái</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh nờu c các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thc n.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
2
1
3 4
- Nh SGK.
<b>III. Tiến trình lên líp</b>
<b>1. GV cho HS xác định mục tiêu giờ thực hành.</b>
<b>3. TiÕn hµnh</b>
- Có thể tiến hành theo 2 cách:
Cách 1: Cho HS quan sát thiên nhiên, tiến hành nh SGK.
Cách 2: Cho HS xem băng hình rồi phân tích các hệ sinh th¸i nh SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Theo dõi băng hình về hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS xác định mục tiêu của bài
thực hnh:
+ Điều tra các thành phần của hệ sinh
thái.
+ Xác định thành phần các sinh vật
trong khu vc quan sỏt.
- GV cho HS xem băng hình, tiÕn hµnh
nh sau:
+ HS xem lần thứ 1 tồn bộ nội dung.
+ HS xem lần thứ 2 và thứ 3 để hoàn
thành bảng 51.1 + 51.2 + 51.3.
- GV quan sát các nhóm, giúp đỡ nhóm
yếu.
- GV tiếp tục mở băng để HS có thể
quan sát nếu cần và đoạn nào các em
cần xem kĩ, GV có thể mở lại.
- GVcã thĨ kiĨm tra sù quan s¸t cđa HS
b»ng cách chiếu 1 vài phim trong của
các nhóm.
- Lu ý: hoạt động 1 này có thể tiến
hành trong 1 tiết đầu của bài thực hành
để HS có thể quan sát và tìm hiểu kĩ về
hệ sinh thái.
- Toµn líp trËt tù theo dõi băng hình
theo thứ tự.
- Trớc khi xem băng các nhóm chuẩn
bị sẵn nội dung cần quan sát ở bảng
51.1 đến 51.3.
- Sau khi xem xong c¸c nhãm tiÕn hành
từng nội dung bảng.
- HS lu ý: cú nhng thc vật, động vật
khơng biết tên có thể hỏi GV.
<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4
SGK.
- Gi i din lờn vit bng
- Xây dựng chuỗi thức ăn
- Cỏc nhúm trao đổi, nhớ lại băng hình
đã xem hoặc dựa vào bảng 51.1 để điền
tên sinh vật vào bảng 51.4.
- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4,
yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn.
- GV giao bài tập nhỏ:
Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật:
thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân
huỷ. Hãy thành lập lới thức ăn.
- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới
thức ăn.
Ch©u chÊu Õch rắn
Thực vật Sâu gµ
Dª hỉ Đại bàng
VSV
- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ
đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
nhiệt đới:
+ Cho HS thảo luận toàn lớp.
+ GV ỏnh giỏ kt quả của các nhóm.
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS hoạt động nhóm và viết lới thức
ăn, lớp bổ sung.
* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo
vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới, u cầu
nêu đợc:
- Sè lỵng sinh vËt trong hƯ sinh th¸i.
- C¸c loµi sinh vËt có bị tiêu diệt
không?
- Hệ sinh thái này có đợc bo v
khụng?
* Biện pháp bảo vệ:
+ Nghiờm cm chặt phá rừng bừa bãi.
+ Bảo vệ những loài thực vật và động
vật, đặc biệt là loài quý.
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến
từng ngời dân.
<i><b>Hoạt ng 3: Thu hoch</b></i>
- GV yêu cầu HS viết thu ho¹ch theo mÉu SGK.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Hoµn thµnh báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:
+ Tỏc động của con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thoái môi trờng tự nhiên.
<i>TiÕt 56</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chơng III: Con ngời dân số và môi trờng
<b>Bi 53: Tỏc ng ca con ngi </b>
<b>i với mơi trờng</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó ý thức
đ-ợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mình và cho các th h sau.
- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 53.1; 53.2 SGK.
- T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài học</b>
VB: GV giới thiệu khái quát ch¬ng III.
<i><b>Hoạt động 1: Tác động của con ngời tới mơi trờng </b></i>
<i><b>qua các thời kì phát triển của xã hội</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời c©u hái:
<i>- Thời kì nguyên thuỷ, con ngời đã tác</i>
<i>động tới môi trờng tự nhiên nh thế nào?</i>
<i>- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>
<i>- Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>
- HS nghiªn cøu th«ng tin mơc I SGK,
thảo luận và trả lời.
- 1 HS trả lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- HS rót ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
* Tác động của con ngời:
- Thời nguyên thuỷ: con ngời đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ giảm diện tích rừng.
- Xã hội nơng nghiệp:
+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất, nớc tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô cằn
và suy giảm độ màu mỡ.
+ Con ngời địnhc và hình thành các khu dân c, khu sản xuất nông nghiệp.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng hình thành.
+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai thác tài nguyên bừa bãi làm chodiện tích
đất càng thu hẹp, rác thải lớn.
+ S¶n xt nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản l ợng lơng
thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhng cũng gây ra hậu quả lớn cho môi trờng.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý.
<i><b>Hot ng 2: Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu câu hỏi:
<i>- Nhng hot ng no ca con ngời phá</i>
<i>huỷ môi trờng tự nhiên?</i>
<i>- Hậu quả từ những hoạt động của con</i>
<i>ngời là gì?</i>
<i>- Ngồi những hoạt động của con ngời</i>
<i>trong bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt</i>
<i>động nào của con ngời gây suy thoỏi mụi</i>
<i>trng?</i>
<i>- Trình bày hËu qu¶ cđa viƯc chặt phá</i>
<i>rừng bừa bÃi và gây ch¸y rõng?</i>
- GV cho HS liên hệ tới tác hại của việc
chặt phá rừng và đốt rừng trong nhng
nm gn õy.
- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời câu
hỏi.
- HS ghi kt qu bng 53.1 và nêu đợc:
1- a (ở mức độ thấp)
2- a, h
3- a, b, c, d, g, e, h
4- a, b, c, d, g, h
5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
7- Tất cả
- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy lớn,
chất thải công nghiệp nhiều.
- HS thảo luận nhóm, bổ sung và nêu đợc:
Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mịn
đất, lũ quét, nớc ngầm giảm, khí hậu thay
đổi, mất nơi ở của các loài sinh vật giảm
đa dạng sinh học gây mất cân băng sinh
- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sông
Hồng...
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
- Nhiều hoạt động của con ngời đã gây hậu quả rất xấu: mất cân bằng sinh thái, xói mịn và
thối hố đất, ơ nhiễm môi trờng, cháy rừng, hạn hán, ảnh hởng đến mạch nớc ngầm,
nhiều lồi sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ </b></i>
<i><b>và cải tạo môi trờng tự nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>- Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cỉa </b></i>
<i><b>tạo môi trờng ?</b></i>
- GV liên hệ thành tựu của con ngời đã
đạt đợc trong việc bảo vệ và cải tạo
mơi trờng.
bµy biƯn pháp.
- 1 HS trình báy, các HS khác nhận xét,
bổ sung.
- HS nghe GV gi¶ng.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
- Con ngời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên bằng các biện pháp:
+ Hạn chế phát triển dân số q nhanh.
+ Sư dơng cã hiƯu quả các nguồn tài nguyên.
+ Bảo vệ các loài sinh vật.
+ Phục hồi và trồng rừng.
+ Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất tốt.
<b>4. Củng cố</b>
- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời (Bảng
53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác q mức tài ngun.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>Tuần 29</b>
<i>Tiết 57</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh nm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ
mơi trờng.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?
- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác hại của
những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng xấu đó?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV t cõu hi:
<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>
<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- ễ nhiễm môi trờng là hiện ợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí,
hố học, sinh học của môi trờng bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con ngời và các
sinh vật khác.
- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoật động của con ngời.
+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa phun nham thạch, xác sinh vật thối rữa...
<i><b>Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
<i>- Kể tên các chất khí thải gây độc?</i>
<i>- Các chất khí độc đợc thải ra từ hoạt</i>
<i>động nào?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.1
SGK.
- GV chữa bảng 54.1 b»ng c¸ch cho
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
+ CO2; NO2; SO2; CO; bơi...
- HS thảo luận để tìm ý kiến và hoàn
thành bảng 54.1 SGK.
HS các nhóm ghi từng nội dung.
- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ
<i><b>- Kể tên những hoạt động đốt cháy </b></i>
<i><b>nhiên liệu tại gia đình em và hàng </b></i>
<i><b>xóm có thể gây ơ nhiễm khơng khí?</b></i>
- GV phân tích thêm: việc đốt cháy
nhiên liệu trong gia đình sinh ra lợng
khí CO; CO2... Nếu đun bếp khơng
thơng thống, các khí này sẽ tích tụ
gây độc hại cho con ngời.
- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và
trả lời các câu hỏi s SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát
tán chất hoá học.
- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS
trả lời câu hái:
<i><b>- Các hoá chất bảo vệ thực vật và </b></i>
<i><b>chất độc hố học thờng tích tụ ở </b></i>
<i><b>những mơi trờng nào?</b></i>
- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở
các bậc dinh dỡng cao khả năng gây
độc với con ngời là rất lớn.
<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất</i>
<i>đó?</i>
<i>- ChÊt phãng x¹ có nguồn gốc từ đâu?</i>
<i>- Các chất phóng xạ gây nên tác hại</i>
<i>nh thế nào?</i>
- GV núi v cỏc v thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thơng tin SGK v in
ni dung vo bng 54.2.
- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bảng.
- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây
cản trở giao thông, gây tai nạn cho
ng-êi.
<i>- Sinh vËt g©y bƯnh có nguồn gốc từ</i>
<i>đâu?</i>
<i>- Nguyên nhân của các bệnh giun sán,</i>
<i>sốt rét, tả lị...</i>
<i>- Phòng tránh bƯnh sèt rÐt?</i>
ra kÕt ln.
- HS cã thĨ tr¶ lêi:
+ Có hiện tợng ô nhiễm môi trờng do
đun than, bếp dÇu....
- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi
nhóm và trả lời các câu hi SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung vµ rót ra kÕt
luËn.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
- HS nghiên cứu SGK tr li
- HS nghiên cứu SGK trả lời và rót ra
kÕt luËn.
- HS vận dụng kiến thức đã học và trả
lời.
+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hoá do
ăn uống mất vệ sinh.
+ Phßng bƯnh sèt rÐt: diƯt bä gËy, giữ
vệ sinh nguồn nớc, đi ngủ mắc màn...
1. Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt:
- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình đốt cháy
nhiên liệu từ các hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, đun nấu sinh hoạt...
2. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học thờng tích tụ trong đất, ao hồ nớc ngọt,
đại dơng và phát tán trong khơng khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
- Con đờng phát tán:
+ Hố chất (dạng hơi) nớc ma đất (tích tụ) Ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hố chất nớc ma ao hồ, sơng, biển (tích tụ) bốc hơi vào khơng khí.
+ Hố chất cịn bám và ngm vo c th sinh vt.
3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất thải của công trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà máy điện
nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...
- Gõy t bin ở ngời và sinh vật, gây một số bệnh di truyền và ung th.
4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, bông kim y tế...
5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh:
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc thu gom và xử lí: phân, rác, nớc
thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh viện...
- Sinh vật gây bệng vào cơ thể ngời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh môi
tr-ờng kém...
<b>4. Củng cố</b>
- Cho HS trả lời các câu hái SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.
- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, nguyên nhân và những công việc mà con ngời đã
và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.
<i>Tiết 58</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trêng (tiÕp)</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thc bo v
mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.
- Tranh ¶nh vỊ môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng, trồng rau sạch.
<b>C. hot ng dy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra theo câu 1, 2, 4 SGK trang 165.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề
ô nhiễm môi trờng theo sự chuẩn bị sẵn
trớc ở nh.
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(hoặc ô nhiễm nguồn nớc, ô nhiễm do
thuốc bảo vệ thực vật, ô nhiễm do chất
rắn)
+ Hậu quả:...
+ Biện pháp hạn chế ô nhiƠm m«i
tr-êng.
+ Bản thân em đã làm gì để góp phần
giảm ơ nhiễm mơi trờng (mỗi nhóm
trình bày từ 5 – 7 phút).
- GV vµ 2 HS làm giám khảo chấm.
- Sau khi các nhóm trình bày xong các
nội dung thì giám khảo sẽ công bè
®iĨm.
- Các nhóm đã làm sẵn báo cáo ở nhà
dựa trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết,
s-u tầm tliệs-u, tranh H 55.1 tới 55.4.
- Đại diện báo cáo, u cầu nêu đợc:
+ Ngun nhân
+ HËu qu¶
+ BiƯn pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân
<i><b>Hot ng 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.
- GV thông báo đáp án đúng.
- GV mở rộng: có bảo vệ đợc mơi
tr-- HS điền nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ
sẵn vào vở bµi tËp.
đ-ờng khơng bị ơ nhiễm thì các thế hẹê
hiện tại và tơng lai mới đợc sống trong
bầu khơng khí trong lành, đó là sự bền
vững.
ỵc:
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.
4- g, k, l...
5- HS ghi thêm kết quả
=> KÕt luËn: BiÖn pháp hạn chế ô
nhiễm môi trờng (SGK bảng 55).
<b>4. Củng cố</b>
- Cho HS c ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.
<b>Tuần 30</b>
<i>Tiết 59 + 60</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 56 - 57: Thùc hµnh</b>
<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất đợc
các biện pháp khắc phục.
- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ô nhiễm mụi trng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giấy bút.
- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mẫu trong bài vào giấy khổ to.
<b>III. hoạt động dạy và học</b>
<b>3. Tổ chức.</b>
<b>4. KiÓm tra </b>
Kiểm tra 15 phút
đề bài
<b>3. Bµi míi.</b>
Bµi thùc hµnh tiÕn hành trong 2 tiết:
- Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo tại lớp.
Tiến hành:
<i><b>Hot ng 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Chọn môi trờng để điều tra
+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề
xut a im iu tra:
VD: ở Hải Đờng sông Bạch Đằng bị ô
nhiễm, một khu chợ, một khu dân c...
- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.1
- Yêu cÇu HS:
+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh .
+ Điền VD minh hoạ.
- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.2
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân
động vật, ...
+ Mức độ: thải nhiều hay ít.
+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân
động vật cịn cha ủ thải trực tiếp ra môi
trờng...
+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.
- GV cho HS chọn môi trờng mà con
ngời đã tác động làm biến đổi.
- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác định mỗi
thành phần của hệ sinh thái đang có
xu hớng biến đổi các thành phần trong
tơng lai có thể theo hớng tốt hay xấu
Hoạt động của con ngời gồm bin i
tt hay xu cho h sinh thỏi.
tiến hành điều tra.
- Nội dung các bảng 56.1 và 56.2.
2. Điều tra tác động của con ngời tới
mơi trờng
- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu
đất hoang đợc cải tạo thành khu sinh
thái VAC, 1 đầm h b san lp xõy
nh...
- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều
tra.
- Nm c yờu cu ca bi thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.
- HS ®iỊu tra theo nhóm vào ngày nghỉ,
ghi lại kết quả.
<i><b>Hot ng 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi trờng ở địa phơng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu:
+ Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu điều tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.
- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn
- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã
điều tra đợc vào khổ giấy to.
Lu ý: Trình bày 3 bảng 56.1 tới 56.3
trên 1 tờ giấy.
- §¹i diƯn nhãm trinh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<b>4. Kim tra - đánh giá</b>
- GV nhận xét, đánh giá kết qu cỏc nhúm.
- Khen nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.
<b>5. Dặn dò</b>
Tuần 31
<i>Tiết 61</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chơng IV: Bảo vệ môi trờng
<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh phân biệt đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun
thiên nhiên.
<b>B. Chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.
- Tranh ảnh t liƯu vỊ c¸c má khai th¸c, c¸nh rõng, rng bËc thang.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra</b>
<b>3. Bµi häc</b>
VB: ? Tµi nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em
biết?
<i><b>Hot ng 1: Cỏc dng ti nguyờn thiên nhiên chủ yếu</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh, tài
nguyên vĩnh cửu.
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo
- GV nhận xét, thông báo đáp án đúng
bảng 58.1
1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.
- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:
<i><b>- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên </b></i>
<i><b>và đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</b></i>
- Yªu cầu HS thực hiện s bài tập SGK
trang 174.
<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không có</i>
<i>khả năng tái sinh ở nớc ta?</i>
<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái</i>
<i>sinh hay không tái sinh? Vì sao?</i>
- Cỏ nhân HS nghiên cứu thông tin mục I
SGK, trao đổi nhóm hồn thnh bng
58.1.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS da vào thông tin và bảng 58.1 để
trả lời, rút ra kt lun:
- HS tự liên hệ và trả lời:
+ Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, sắt, vàng...
+ Rừng là tài ngun tái sinh vì bảo vệ và
khai thác hợp lí thì có thể phục hồi sau
mỗi lần khai thác.
<i><b>KÕt ln: </b></i>
+ Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài nguyên sinh vật, đất,
nớc...)
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng s b cn kit (than
ỏ, du m...)
+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi trờng (năng
lợng mặt trời, gió, sóng...)
<i><b>Hot ng 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra các biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc và rừng, liên
hệ thực tế ở Việt Nam
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dụng hợp lí
tµi nguyªn thiªn nhiªn
+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ơ nhiễm mơi
trờng.
+ §èi với tài nguyên không tái sinh,
cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí và
sử dụng tiết kiệm.
+ Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nớc,
rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:
<i>- Nêu vài trị của đất?</i>
<i>- Vì sao phải sử dng hp lớ ti nguyờn</i>
<i>t?</i>
- GV cho HS làm bảng 58.2 vµ bµi tËp
mơc 1 trang 174.
<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng</i>
<i>hợp lí tài ngun đất?</i>
<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xét và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2
<b>- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn </b>
<b>tài nguyên nớc?</b>
Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3,
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
- Môc 1.
+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và trả
lời:
+ Ti ngun đất đang bị suy thối do
xói mịn, rửa trơi, nhiễm mặn, bạc màu,
ô nhiễm đất.
- HS th¶o luËn nhãm hoàn thành bài
tập.
+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở
bài tập.
+ Nc chy chm vỡ va vào gốc cây và
lớp thảm mục chống xói mòn đất nhất
là ở những sờn dốc.
- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc:
Nớc là thành phần cơ bản của chất
sống, chiếm 90% lợng cơ thể sinh vật,
con ngời cần nớc sinh hoạt (25o lít/ 1
ngời/ 1 ngày) nớc cho hoạt động công
nghịêp, nơng nghiệp...
+ Ngn tµi nguyên nớc đang bị ô
nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.
nêu nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc
và cách khắc phục.
<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>
<i>- Trång rõng cã tác dụng bảo vệ tài</i>
<i>nguyên nh thế nào?</i>
<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>
nhiu bnh tt do mt vệ sinh, ảnh
h-ởng tới mùa màng, hạn hán, không đủ
nớc cho gia súc.
+ Trång rõng tạo điều kiện cho tuần
hoàn nớc, tăng nớc bốc hơi và nớc
ngầm.
- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và
- HS da vào vốn kiến thức của mình
để trả lời câu hỏi.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
1. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất
- Vai trò của đất: SGK.
- Nguồn tài nguyên đất đang bị suy thối do xói mịn, rửa trơi, nhiễm mặn, bạc màu, ơ
nhiễm...
- Cách sử dụng hợp lí: chống xói mịn, chống khơ hạn, chống nhiêm xmặn.. và nâng cao độ
phì nhiêu của đất.
- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là trồng cây,
gây rừng nhất là rừng đầu nguồn.
2. Sö dụng hợp lí tài nguyên nớc:
- Nc l mt nhu cầu không thể thiếu của tất cả các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài nguyên nớc đang bị ô nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.
- C¸ch sư dơng hợp lí: khơi thông dòng chảy, không xả rác thải công nghiệp và sinh hoạt
xuống sông, hồ, ao, biển.. tiết kiệm nguồn nớc.
3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng:
- Vai trß cđa rõng :SGK
- Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nớc, xói mịn, ảnh hởng tới khí
hậu do lợng nớc bốc hơi ớt....
- Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng.
Thành lập khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>4. Củng cố</b>
- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
<i>Tiết 62</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 59: Khôi phục môi trờng </b>
<b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang
dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
- N©ng cao ý thøc bảo vệ môi trờng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 59 SGK.
- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.
<b>C. hot ng dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?
- Vỡ sao phi sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng hợp lí tài
ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun đất và nớc)
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của việc khôi phục môi trờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã</b></i>
<i><b>KÕt</b></i>
<i><b>ln: </b></i>
- Mơi
trờng
đạng bị
suy
thối.
- Gìn
giữ
thiên
<i><b>Hoạt động 2: Các biệnpháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo các tranh ảnh H 59 không có
chú thích vào khổ giấy to. yêu cầu HS
chọn những mảnh hìa in sẵn chữ gắn
vào tranh sao cho phù hợp.
<i><b>- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ </b></i>
- Các nhóm quan sát tranh tìm hiểu ý
nghĩa, gắn các mảnh bìa thể hiện nội
dung.
- HS khái quát kiÕn thøc trong H 59, tr¶
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
<i><b>- Vì sao cần phải khôi phục và giữ </b></i>
<i><b>gìn thiên nhiên hoang dÃ?</b></i>
- GV giới thiệu thêm về nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ
ha, năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là
Việt Nam tốc độ mất rừng 200.000
ha/năm.
<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</i>
<i>là góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>
<i><b>thiên nhiên hoang d·?</b></i>
- GV ph©n biƯt cho SH khu bảo tồn
thiên nhiên và vờn quốc gia.
<i>- Kể tên các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>
<i><b>- K tên những sinh vật có tên trong </b></i>
<i><b>sách đỏ cần đợc bảo vệ?</b></i>
- GV yªu cầu HS hoàn thành cột 2,
bảng 59 SGK.
- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.
lêi c©u hái vµ rót ra kÕt ln.
+ Vên qc gia Ba BĨ, Ba Vì, Cát Bà,
Bến én, Côn Đảo, Cúc Phơng...
+ Sao la, sếu đầu đỏ....
- HS nghiên cứu nội dung các biện
pháp, trao đổi nhóm điền các biện vào
bảng 59, kẻ vào vở bài tập:
+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mịn đất,
hạn chế hạn hán, l lt...
+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt,
hạn hán, có nớc mở rộng S trồng trọt,
tăng năng suất cây trồng.
+ Tng màu mỡ cho đất, phủ xanh
vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ
đợc xử lí đúng kĩ thuật, không mang
mầm bệnh cho ngời và động vật.
+ Làm đất không bị cạn kiệt nguồn
dinh dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng
đất, tăng năng suất cây trồng.
+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh
phí đầu t cho cải tạo đất.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật
- SGK trang 178.
2. Ci tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá
Bảng 59 đã hồn thành.
<i><b>Hoạt động 3: Vai trị của học sinh trong vic</b></i>
<i><b> bo v thiờn nhiờn hoang dó</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về bảo vệ thiên nhiên.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Cho HS thảo luận bài tập:
+ Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ
thiên nhiên.
+ Tuyờn truyn nh thế nào cho mọi ngời
cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên.
- HS thảo luận và nêu đợc:
+ Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham
gia vệ sinh cơng cộng, vệ sinh công viên,
trờng học, đờng phố...
<b>34. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
<b>Tuần 32</b>
<i>Tiết 63</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất
đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hồn cảnh của địa phơng.
- N©ng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Tranh ¶nh vỊ c¸c hƯ sinh th¸i.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra theo câu hỏi 1, 2 trang 179 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV cho SH quan sát tranh, ảnh các hệ
sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời
câu hái:
<i><b>- Trình bày đặc điểm của các hệ sinh </b></i>
<i><b>thái trên cạn, nớc mặn và hệ sinh thái </b></i>
<i><b>nớc ngọt?</b></i>
- GV cho HS quan sát lại tranh và nhận
xét ý kiÕn HS:
<i><b>- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:
Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc
điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc
điểm riêng: hệ động vật, hệ thực vật, phân
tầng chiu sỏng...
- HS quan sát tranh ảnh kết hợp nghiên
cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến thức.
- Một vài HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.
- HS t×m VD qua tranh ¶nh, kiÕn thøc
<i><b>KÕt ln: </b></i>
- Cã 3 hƯ sinh th¸i chủ yếu:
+ Hệ sinh thái trên cạn: rừng, thảo nguyên, savan...
+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi...
+ Hệ sinh thái nớc ngọt: ao, hå, s«ng, suèi....
<i><b>Hoạt động 2: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh th¸i rõng?</i>
<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>rừng mang lại hiệu quả nh thế nào?</i>
- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra
đáp án.
- GV lu ý HS: Víi HS thµnh phè, viƯc
b¶o vƯ hå, c©y trong vên hoa, công
viên là góp phần bảo vệ hệ sinh thái.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i><b>- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái </b></i>
<i><b>biển?</b></i>
- Yêu cầu HS thảo ln vỊ c¸c tình
huống nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra
các biện pháp bảo vệ phù hợp.
- GV cha bi bng cỏch cho các nhóm
lên ghi kết quả trên bảng để cả lớp
nhận xét.
+ Cho HS liên hệ: HS, sinh viên vùng
biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện
nhặt rác trên bÃi biển vào mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:
<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>
<i>- Cú những biện pháp nào để bảo vệ hệ</i>
<i>sinh thái nông nghip?</i>
+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái
rừng.
+ Hệ sinh thái rrừng Việt Nam đã bị
khai thác quá mức.
- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng
60.2 SGK, thảo luận hiệu quả các biện
pháp bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đợc:
+ Biển đã cho con ngời những gì?
+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển
quá mức nh thế nào? biển bị ụ nhim
nh th no?
- HS nghiên cứu bảng 60.3, thảo luận
nhóm đa ra tình huống phù hợp.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác bổ sung.
- HS nghiªn cøu SGK, ghi nhí kiÕn
thøc và trả lời c©u hái: HƯ sinh thái
nông nghệp cung cÊp l¬ng thùc, thực
phẩm nuôi sống con ngời.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi,
rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận: </b></i>
1. Bảo vƯ hƯ sinh th¸i rõng
- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng hợp lí để hạn chế mức độ khai
thác, không khai thác quá mức làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.
- Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc gia để giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ
nguồn gen.
- Trồng rừng góp phần khơi phục các hệ sinh thái bị thối hố, chống xúi mũn t, tng
ngun nc...
- Phòng cháy rừng bảo vÖ rõng.
- Vận động định canh, định c để bảo v rng u ngun.
- Phát triển dân số hợp lí, giảm áp lực sử dụng tài nguyên rừng.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng, toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
2. Bảo vệ hệ sinh thái biển
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt phá.
- Xử lí nớc thải trớc khi ra sụng, bin.
- Làm sạch bÃi biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân.
3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp
- Các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu ở Việt Nam (Bảng 60.4).
- Bảo vệ:
+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiƯp chđ u.
+ Cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao.
<b>4. Cđng cè</b>
- V× sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
<i>Tiết 64</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>A. Mục tiªu.</b>
- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.
- Những nội dung chính ca lut bo v mụi trng.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Cun Lut bo v mụi trờng và nghị định hớng dẫn thi hành”
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự cần thiết ban hành luật</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV t cõu hi:
<i>- Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng?</i>
<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng thì</i>
<i>hậu quả sẽ nh thế nào?</i>
- Cho HS làm bài tập bảng 61.
- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 bảng 61.
- GV cho trao đổi giữa các nhóm về hậu
quả của việc khơng có luật bảo vệ mơi
tr-ờng và rút ra kết luận.
- HS trả lời đợc:
+ LÝ do ban hµnh luật là do môi trờng bị
suy thoái và ô nhiễm nỈng.
- HS trao đổi nhóm hồn thành nội dung
cột 3 bng 61 SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận: </b></i>
- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngời và hitên
nhiên gây ra cho môi trờng tù nhiªn.
- Luật bảo vệ mơi trờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần môi trờng hợp lí
để phục vụ sự phát triển bền vững của đất nớc.
<i><b>Hoạt động 2: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu chơng II
và III.
- Yờu cu 1 HS c to :
+ GV lu ý HS: sự cố môi trờng là các tai
biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình
hoạt động của con ngời hoặc do biến đổi
bất thờng của thiên nhiên gây suy thối
mơi trờng nghiêm trọng.
<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và</i>
<i>em đã làm gì?</i>
-HS đọc nội dung.
+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hầm, sóng
thần...
<i><b>KÕt luận: </b></i>
1. Phòng chống suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng II)
2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng III)
- Kết luận SGK.
<i><b>Hoạt động 3: Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>
<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS:
- Trả lêi 2 c©u hái mơc s SGK trang 185.
- GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS rút
ra kết luËn.
- GV liên hệ ở các nớc phát triển, mỗi
ng-ời dân đều rất hiểu luật và thực hiện tốt
môi trờng đợc bảo vệ và bền vững.
- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao đổi nhóm và
nêu đợc:
+ T×m hiĨu luật
+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi ph¹m lt.
- HS có thể kể các việc làm thể hiện chấp
hành luật bảo vệ môi trờng ở 1 số nớc
VD: Singapore: vứt mẩu thuốc lá ra đờng
bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
- Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm vững luật bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật bảo vệ mơi trờng.
<b>3. Cđng cè</b>
- Luật bảo vệ mơi trờng ban hành nhằm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật nh thế nào?
<b>4. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
<b>Tuần 33</b>
<i>Tiết 65</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 62: Thực hành</b>
<b>Vn dng lut bo vệ môi trờng </b>
<b>vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trờng vào tình hình
cụ thể của điạ phơng.
- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rừng ở a phng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.
<b>III. Cách Tiến hành </b>
<b>1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>
Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, khắc phục sự cố
môi trờng của Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?
<b>2. Chọn chủ đề thảo luận</b>
- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.
- Khơng đổ rác bừa bãi.
- Kh«ng gây ô nhiễm nguồn nớc.
- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
<b>3. Tiến hành</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề
- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút. Trả lời
các câu hỏi vào khổ giấy lớn.
<i>- Những hành động nàp hiện nay đang vi</i>
<i>phạm Luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay</i>
<i>nhận thức của ngời dân địa phơng về</i>
<i>vấn đề đó đã đúng nh luật bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ờng quy định cha?</i>
<i>- Chính quyền địa phơng và nhân dân</i>
<i>cần làm gì để thực hin tt lut bo v</i>
<i>mụi trng?</i>
<i>- Những khó khăn trong việc thực hiện</i>
<i>luật bảo vệ môi trờng là gì? Có cách nào</i>
<i>khắc phục?</i>
<i>- Trách nhiệm của mỗi HS trong việc thực</i>
<i>hiện tốt luật bảo vệ môi trờng là gì?</i>
- GV yêu cầu các nhóm treo tờ giấy có
- Mỗi nhóm:
+ Chọn 1 chủ đề
+ Nghiªn cøu kÜ nội dung luật
+ Nghiên cứu câu hỏi
+ Liờn h thc tế ở địa phơng
+ Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo giÊy khỉ
lín.
- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi, yêu
cầu:
+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là
nơi công cộng.
+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này
còn thấp, cha đúng luật.
+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn
rác, đề ra quy định đối với từng hộ, tổ dân
phố.
viết nội dung lên bảng để trình bày và các
nhóm khác tiên theo dõi.
- GV nhận xét phần thảo luận theo chủ đề
của nhóm và bổ sung (nếu cần).
- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề còn lại.
thấp, cần tuyên truyền để ngời dân hiểu
và thực hiện.
+ HS ph¶i tham gia tÝch cùc vµo việc
tuyên truyền, đi đầu trong ciệc thực hiện
luật bảo vệ môi trờng.
- i din cỏc nhúm trỡnh by, các nhóm
khác theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để
cùng thảo luận.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
- GV nhËn xét buổi thực hành về u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.
<i>Tiết 66</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>ôn tập cuối học kì II</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ
thống hố.
<b>B. Chn bÞ.</b>
- Phim trong in néi dung b¶ng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK và giấy thờng.
- Máy chiếu, bút dạ.
<b>C. hot ng dy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2.KiÓm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:
- Chia 2 HS cïng bµn làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu cã néi dung các bảng nh
SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung
nào và phiÕu trªn phim trong hay trên
giấy trắng)
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:
+ Gäi bÊt k× nhãm nµo, nÕu nhãm có
phiếu ở phim trong thì GV chiếu lênmáy,
còn nếu nhóm có phiếu trên giấy thì HS
trình bày.
+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp
HS hoàn thiện kiÕn thøc nÕu cÇn.
- GV thơng báo đáp án trên máy chiếu để
cả lớp theo dõi.
- Các nhóm nhận phiếu để hồn thành nội
dung.
- Lu ý tìm VD để minh hoạ.
- Thời gian là 10 phút.
- C¸c nhãm thùc hiƯn theo yêu cầu của
GV.
- Cỏc nhúm b sung ý kin nếu cần và có
thể hỏi thêm câu hỏi khác trong ni dung
ca nhúm ú.
- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.
Nội dung kiến thức ở các bảng:
<i><b>Bảng 63.1- Môi tr</b></i>ờng và các nhân tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh
thái (NTST) Ví dụ minh hoạ
Môi trờng nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- ánh sáng
- ng vt, thc vt, VSV.
Mụi trờng trong đất NTST vơ sinh
NTST h÷u sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ
Môi trờng trên mặt đất NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
- §éng vËt, thùc vËt, VSV, con ngêi.
M«i trng sinh vËt NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- m, nhit , dinh dng.
- ng vt, thc vt, con ngi.
<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh th¸i</b></i>
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
¸nh sáng - Nhóm cây a sáng
- Nhóm cây a bóng
- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt
- §éng vËt h»ng nhiƯt
§é Èm - Thùc vËt a Èm
- Thùc vật chịu hạn
- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.
<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh
(hay i ch)
- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh, nöa kÝ sinh
- Sinh vËt này ăn sinh vật
khác.
<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>
Khái niệm Ví dơ minh ho¹
- Quần thể: là tập hợp những các thể
cùng loài, sống trong 1 không gian
nhất định, ở một thời điểm nhất định,
có khả năng sinh sản.
- Quần xã: là tập hợp những quần thể
sinh vật khác lồi, cùng sống trong 1
khơng gian xác định, có mối quan hệ
gắn bó nh một thể thống nhất nên có
cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh vật
trong quần xã thích nghi với mơi trờng
sống.
- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh
vật và khu vực sống của quần xã, trong
đó các sinh vật ln tác động lẫn nhau
VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú
Thọ, voi Châu Phi...
VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc
Ph-ơng...
VD: Thực vật phát triển sâu ¨n thùc
vËt t¨ng chim ăn sâu tăng sâu ăn
thực vật giảm.
v tác động qua lại với nhân tố vô sinh
của môi trờng tạo thành một hệ thống
hoàn chỉnh và tựơng đối n nh.
- Chuỗi thức ăn: là một dÃy nhiều loài
sinh vật có mối quan hệ dinh dỡng với
nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là
mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trớc,
vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.
Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bµng
VSV.
<i><b>Bảng 63.5- Các đặc trng của quần thể</b></i>
Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có
tỉ l c: cỏi l 1:1
- Cho thấy tiềm năn sinh sản của
quần thể
Thành phần
nhóm tuổi
Quần thể gåm c¸c nhãm
ti:
- Nhãm ti tríc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n
- Tăng trởng khối lợng và kích
thớc quần thể
- Quyt định mức sinh sản của
quần thể
- Kh«ng ¶nh hëng tíi sù phát
triển của quần thể.
Mt qun th
- L số lợng sinh vật trong
1 đơn vị diện tích hay thể
tích.
- Phản ánh các mối quan hệ
trong quần thể và ảnh hởng tới
các đặc trng khác của quần thể.
<i><b>Bảng 63.6 </b></i>–<i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xã (Bảng 49 SGK).</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả lời:
- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lời.
- Các nhóm nghiên cứu câu hỏi, thảo luận
để trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Hoµn thành các bài còn lại
<b>Tiết 68</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh h thng hoỏ kin thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực
vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống hoỏ.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Máy chiếu, bút dạ.
- Phim trong cú in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2.kiĨm tra </b>
<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia líp thµnh 6 nhãm
- Giao viÖc cho tõng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách chiếu phim cđa
c¸c nhãm.
- GV để các nhóm trình bày lần lợt nhng
sau mỗi nội dung của nhóm, GV đa ra
đánh giá và đa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
đợc phân cụng.
- Thống nhất ý kiến, ghi vào phim trong
hoặc khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên
máy chiếu hoặc trên giấy khỉ to.
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề cha rõ.
Néi dung kiÕn thøc ë c¸c b¶ng nh SGV:.
<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hố của thực vật và động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc sự tiến hoá của giới động vật và sự phát sinh, phát triển của thực
vật.
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV yêu cầu HS:
+ Hoàn thành bài tập môc s SGK trang
192 + 193.
- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện
từng nhóm lên viết bảng.
- Sau khi các nhóm thảo luận và trình
bày, GV thông báo đáp án.
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.
- GV yêu cầu HS lấy VD về động vật và
thực vật đại diện cho các ngành động vật
và thực vật.