Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIEM TRA 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>
<b>CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV</b>


<b>HK II(08-09)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


1/Kiến thức:


-Trình bày được tính chất của một số phi kim và hợp chất của chúng


-Cấu tạo bảng tuần hoàn, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn ,ý
nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


-Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, t/c hóa học, ứng dụng, điều chế của các hiđro cácbon
2/Kĩ năng:


-Viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất hóa học, điều chế của 1 số phi
kim, hợp chất của phi kim, các hiđro cacbon.


-Nhận biết được các hiđro cacbon


-Biết vị trí của nguyên tố suy đốn được cấu tạo ngun tử và tính chất của nguyên tố
hoặc ngược lại


-Toán hỗn hợp: xác định phần trăm về thể tích của các khí có trong hỗn hợp ban đầu
<b>II/Ma trận:</b>


Kiến thức kĩ năng cơ bản Biết Hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL



1/Phi kim và hợp chất của phi kim (1)C1
0,5


(1)C2
0,5


(2)
1,0
2/Sơ lược về bảng tuần hoàn các


NTHH
(1)C4
0,5
(1)C1
0,5
(3)C1
1,5
(5)
2,5


3/Hyđro cacbon (3)C3,5,8


1,5
(1)C2
0,5
(1)C6
0,5
(2)C2
1,0
(1)C7


0,5
(8)
4,0


4/Toán hỗn hợp (2)C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A B C B A B C D


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


Tự luận: (6đ)


Câu Đáp án Điểm


1 -Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 20 là nguyên tố Ca, nên P= 20, e = 20
-Ở chu kì 4, nhóm II, có 4 lớp e, 2 e ngồi cùng


-Ở đầu chu kì 4, nên Ca là nguyên tố kim loại hoạt động mạnh
-Tính kim loại Mg,Sc<Ca < K, Sr


0,5
0,5
0,5
0,5
2 -Nêu cách tiến hành nhận biết được 3 chất (dùng Ca(OH)2 nhận được CO2, dd


Br2 nhận được C2H2



-Viết được 2 pthh xảy ra


1,0
0,5
3 a/Viết được 2 pthh xảy ra CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O


b/ Tính n O2 = 0,85 mol


Lập hệ pt 16x + 28y = 7,4
2x + 3y = 0,85
Giải hệ pt tìm x = 0,2, y= 0,15
- % V CH4 = 57,14%


- % VC2H4 = 42,86%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên ... KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 3 HKII, NH 08- 09)**
Lớp 9/... Mơn: Hóa học


<b>I/Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn phương án đúng A,B,C hoặc D</b>
1/Chất khí X có tính chất sau : (0,5đ)


-Nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy, làm đục nước vôi trong. Vậy chất khí X là:
A. CO ; B. Cl2 ; C. H2 , D. CO2


2/Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, CO, H2S qua bình đựng nước vơi trong dư, khí


thốt ra khỏi bình là: (0,5đ)



A.Cl2, CO, H2S ; B. CO; C. CO, H2S ; D. CO2, CO


3/ Hiđro cacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơi : (0,5đ)


A. Etilen ; B. Benzen ; C. Metan ; D. Axetilen.
4/Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần : (0,5đ)
A. Si, P, S, Cl ; B.P, Si, Cl, S ; C.S, P, Si, Cl ; D. Cl, S, P, Si
5/Benzen có ứng dụng: (0,5đ)


A.Nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại B.Nguyên liệu để điều chế bột than
C.Dung môi trong công nghiệp và trong phịng thí nghiệm ; D.Kích thích quả mau chín
6/Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng chỉ có phản ứng thế: (0,5đ)


A. Etilen ; B. Benzen ; C. Metan ; D. Axetilen.


7/Hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C3H8 (đktc) chứa những thể tích như nhau. Vậy 11,2 lít hỗn


hợp khí A nặng: (0,5đ)


A . 5gam ; B. 10 gam ; C. 18gam ; D. kết quả khác
8/Những chất nào sau đây đều là dẫn xuất hiđro cacbon: (0,5đ)


A. NaHCO3, CH4, C2H6O, C6H6 ; B. C2H4O2, C6H5Br, CH3Cl


C. Ca(HCO3)2, C6H10O6, C6H6 ; D. C2H2, CH4, C6H6, C3H8


<b>II/Tự luận: (6đ)</b>


1/Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết cấu tạo ngun tử, tính chất của ngun tố có số
hiệu nguyên tử 15 và so sánh với các ngun tố lân cận?(2,0đ)



2/Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt bị mất nhãn: CH4, C2H4, SO2. Hãy nhận biết chúng bằng


phương pháp hóa học?(1,5đ)


3/Đốt cháy hồn tồn 5,8gam khí metan và axetilen cần dùng 14,56 lít oxi ( thể tích các
khí được đo ở đktc)(2,5đ)


a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


b. Xác định tỉ lệ phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu
Bài làm:


I/Trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D B A D C C C B


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


Tự luận: (6đ)


Câu Đáp án Điểm


1 -Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 15 là nguyên tố P nên P= 15, e = 15
-Ở chu kì 3, nhóm V, có 3 lớp e, 5 e ngồi cùng



-Ở cuối chu kì 3, nên P là nguyên tố phi kim
-Tính phi kim As,Si <P < S, N


0,5
0,5
0,5
0,5
2 -Nêu cách tiến hành nhận biết được 3 chất (dùng Ca(OH)2 nhận được SO2, dd


Br2 nhận được C2H4


-Viết được 2 pthh xảy ra


1,0
0,5
3 a/Viết được 2 pthh xảy ra CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O


b/ Tính n O2 = 0,65 mol


Lập hệ pt 16x + 26y = 5,8
2x + 2,5y = 0,65
Giải hệ pt tìm x = 0,2, y= 0,1
- % V CH4 = 66,7%


- % VC2H4 = 33,3%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên ... KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 3 HKII, NH 08- 09)*
Lớp 9/... Mơn: Hóa học



<b>I/Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn phương án đúng A,B,C hoặc D</b>
1/Chất khí Y có tính chất sau : (0,5đ)


-Rất độc, khơng màu, cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục
nước vơi trong. Vậy chất khí Y là:


A. CO ; B. Cl2 ; C. H2 , D. CO2


2/Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, O2, H2S qua bình đựng nước vơi trong dư, khí


thốt ra khỏi bình là: (0,5đ)


A.Cl2, O2, H2S ; B. O2; C. O2, H2S ; D. CO2, O2


3/ Hiđro cacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : (0,5đ)


A. Etilen ; B. Benzen ; C. Metan ; D. Axetilen.
4/Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần : (0,5đ)


A. Mg, Na, Zn, Al ; B. Na, Mg, Al, Zn ; C. Zn, Mg, Na, Al ; D. Al, Zn, Mg, Na
5/Axetilen có ứng dụng: (0,5đ)


A.Nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại B.Nguyên liệu để điều chế bột than
C.Dung môi trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm ; D.Kích thích quả mau chín
6/Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và phản ứng thế: (0,5đ)
A. Etilen ; B. Benzen ; C. Metan ; D. Axetilen.


7/Hỗn hợp khí A gồm CH4 và C3H8 (đktc) chứa những thể tích như nhau. Vậy 11,2 lít hỗn



hợp khí A nặng: (0,5đ)


A . 5gam ; B. 10 gam ; C. 15gam ; D. kết quả khác
8/Những chất nào sau đây đều là hiđro cacbon: (0,5đ)


A. NaHCO3, CH4, C2H6O, C6H6 ; B. C2H4O2, C2H2, CH4, C6H6


C. Ca(HCO3)2, C6H10O6, C6H6 ; D. C2H2, CH4, C6H6, C3H8


<b>II/Tự luận: (6đ)</b>


1/Dựa vào bảng tuần hồn hãy cho biết cấu tạo ngun tử, tính chất của nguyên tố có số
hiệu nguyên tử 20 và so sánh với các nguyên tố lân cận?(2,0đ)


2/Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt bị mất nhãn: CH4, C2H2, CO2. Hãy nhận biết chúng bằng


phương pháp hóa học?(1,5đ)


3/Đốt cháy hồn tồn 7,4gam khí metan và etilen cần dùng 19,04 lít oxi ( thể tích các khí
được đo ở đktc)(2,5đ)


a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


b. Xác định tỉ lệ phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu
Bài làm:


I/Trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn phương án đúng A,B,C hoặc D</b>
1/Chất khí X có tính chất sau : (0,5đ)


-Nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy, làm đục nước vơi trong. Vậy chất khí X là:
A. Cl2 ; B.CO ; C. CO2 , D. H2


2/Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, CO, H2S qua bình đựng nước vơi trong dư, khí


thốt ra khỏi bình là: (0,5đ)


A.CO2, CO; B. CO, H2S ; C. CO; D. Cl2, CO, H2S


3/ Hiđro cacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đôi : (0,5đ)


A.Benzen ; B.Etilen ; C. Axetilen ; D. Metan.
4/Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần : (0,5đ)
A. P, Si, Cl, S ; B.Si, P, S, Cl ; C.Cl, S, P, Si ; D. S, P, Si, Cl
5/Benzen có ứng dụng: (0,5đ)


A.Dung mơi trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm ; B.Kích thích quả mau chín
C.Nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại ; D.Nguyên liệu để điều chế bột than
6/Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng chỉ có phản ứng thế: (0,5đ)


A. Benzen ; B. Etilen; C. Axetilen ; D.Metan .


7/Hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C3H8 (đktc) chứa những thể tích như nhau. Vậy 11,2 lít hỗn


hợp khí A nặng: (0,5đ)


A . 5gam ; B. 10 gam ; C. 18gam ; D. kết quả khác


8/Những chất nào sau đây đều là dẫn xuất hiđro cacbon: (0,5đ)


A. Ca(HCO3)2, C6H10O6, C6H6 ; B. C2H2, CH4, C6H6, C3H8


C. NaHCO3, CH4, C2H6O, C6H6 ; D. C2H4O2, C6H5Br, CH3Cl


<b>II/Tự luận: (6đ)</b>


1/Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của ngun tố có số
hiệu ngun tử 15 và so sánh với các nguyên tố lân cận?(2,0đ)


2/Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt bị mất nhãn: CH4, C2H4, SO2. Hãy nhận biết chúng bằng


phương pháp hóa học?(1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên ... KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 3 HKII, NH 08- 09)(* )
Lớp 9/... Mơn: Hóa học


<b>I/Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn phương án đúng A,B,C hoặc D</b>
1/Chất khí Y có tính chất sau : (0,5đ)


-Rất độc, khơng màu, cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục
nước vơi trong. Vậy chất khí Y là:


A. CO2; B. H2; C. Cl2 , D. CO


2/Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, O2, H2S qua bình đựng nước vơi trong dư, khí


thốt ra khỏi bình là: (0,5đ)



A.O2 ; B.Cl2, O2, H2S ; C. CO2, O2 ; D. O2, H2S


3/ Hiđro cacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : (0,5đ)


A. Benzen ; B. Etilen ; C. Axetilen; D. Metan .
4/Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần : (0,5đ)


A. Zn, Mg, Na, Al ; B. Al, Zn, Mg, Na ; C. Mg, Na, Zn, Al ; D. Na, Mg, Al, Zn
5/Axetilen có ứng dụng: (0,5đ)


A.Dung mơi trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm ; B.Kích thích quả mau chín
C.Nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại ; D.Nguyên liệu để điều chế bột than
6/Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và phản ứng thế: (0,5đ)
A. Axetilen.; B. Metan ; C. Benzen ; D. Etilen


7/Hỗn hợp khí A gồm CH4 và C3H8 (đktc) chứa những thể tích như nhau. Vậy 11,2 lít hỗn


hợp khí A nặng: (0,5đ)


A . 5gam ; B. 10 gam ; C. 15gam ; D. kết quả khác
8/Những chất nào sau đây đều là hiđro cacbon: (0,5đ)


A. Ca(HCO3)2, C6H10O6, C6H6 ; B. C2H2, CH4, C6H6, C3H8


C. NaHCO3, CH4, C2H6O, C6H6 ; D. C2H4O2, C2H2, CH4, C6H6


<b>II/Tự luận: (6đ)</b>


1/Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của ngun tố có số
hiệu ngun tử 20 và so sánh với các nguyên tố lân cận?(2,0đ)



2/Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt bị mất nhãn: CH4, C2H2, CO2. Hãy nhận biết chúng bằng


phương pháp hóa học?(1,5đ)


3/Đốt cháy hồn tồn 7,4gam khí metan và etilen cần dùng 19,04 lít oxi ( thể tích các khí
được đo ở đktc)(2,5đ)


a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


b. Xác định tỉ lệ phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu
Bài làm:


I/Trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×