Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an du cac mon CKT K4T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.48 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b> <i><b> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>

<b> (tt)</b>


<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b></i>


1. Đọc: giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn


2. Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bênh vực
chị Nhà Trò yếu đuối.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn ( trả lời các câu hỏi
trong SGK)


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :Tranh minh hoạ nội dung trong bài học.Viết câu, đoạn </b></i>
văn cần hướng dẫn đọc ở bảng lớp.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>1. Bài cũ :Đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ</b>
<b>ốm và trả lời câu hỏi SGK.(5 ph)</b>


<i><b>2. Dạy bài mới :a/ Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b/Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>HĐ 1: Luyện đọc. ( 12 phút)</i>


<i>MT: Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt </i>


<i>phù hợp với cảnh tượng, tình huống</i>


<b>*Phân đoạn,y/c đọc nối tiếp đoạn, tìm</b>


từcâu khó,và giải thích từ khó.


*Luyện đọc theo cặp.


*GV đọc diễn cảm tồn bài,nhắc nhở
cách đọc.


HĐ 2: Tìm hiểu bài:( 10 phút )


MT: 2. <i> Hiểu được nội dung của bài :</i>


<i>hiệp,ghét áp bức, bất công, bênh</i>


*Đọc từng đoạn văn và trả lời các
câu hỏi ở SGK.*Nêu ý nghĩa bài?
HĐ 3: Đọc diễn cảm.( 10 phút )


MT: Đọc diễn cảm, thể hiện ngữ
huống của truyện.


*Hdẫn HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
*H/dẫn đọc đoạn 2


*GV đọc diễn cảm đoạn văn trên.
*GV sữa chữa, uốn nắn


<b>  Giáo dục: Qua bài học này, các em</b>
đã học được những gì?


<b>3. Củng cố, dặn dị : ( 3 phút )</b>


<b>-Ycầu HS đọc lại 3 ý chính và đại ý.</b>
- GV nhận xét tiết học. Kh khích HS
<i>tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.</i>


<i><b>- HS hoạt động cá nhân</b></i>
- 2 HS đọc và trả lời


<i>nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu biến</i>
<i>chuyển của truyện</i>


-3 HS đọc đoạn kết hợp luyện đọc từ,câu
<i>khó ở mỗi đoạn(lủng củng, nặc nô, co rúm</i>


<i>lại, béo múp béo míp, quang hẳn). Cá</i>


nhân đọc


-HS đọc theo cặp. 1,2 em đọc.
<i><b>- HS hoạt động cả lớp.</b></i>


<i>ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa </i>
<i>vực chị Nhà trò yếu đuối, bất hạnh . </i>


<i><b>*Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp,</b></i>


<i>ghét áp bức, bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị</i>
<i>yếu đuối, bất hạnh.</i>


điệu phù hợp với cảnh tượng, tình
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn.



-Đọc diễn cảm theo cặp.


-3 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


<i>-Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn chống</i>
<i>áp bức, bất công và bênh vực kẻ yếu.</i>


-2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (8)</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b></i>


<b> - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề</b>
- Biết viết và đọc các số đến 6 chữ số


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :- Phóng to bảng ( trang 8- SGK )</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1/ Bài cũ :- Gọi HS sửa bài 4/7. </b></i>
Cách tính giá trị biểu thức có chứa
một chữ.Cách tính chu vi hình
vng. Chấm vở ( 5 phút )
<i><b>2/ Bài mới :a/ Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b/HĐ1 : Ôn về q hệ giữa đơn vị </b></i>
*Y/c HS thảo luận nhóm



- Nêu mối quan hệ giữa đơn vị các
hàng liền kề.(Từ hàng đơn vị đến
hàng trăm nghìn.)


<i><b>HĐ2:Viết&đọc số có sáu chữ số.(5p)</b></i>
- GV gắn kết quả đếm xuống các
cột cuối bảng ( trang 8/ SGK)


- H dẫn HS viết số và đọc


- T/ tự như trên, GV lập thêm vài số
có sáu chữ số trên bảng, gọi HS lên
bảng viết và đọc số.


- Sau đó GV viết số 432516 rồi yêu
cầu lấy các thẻ số 100000, 10000,
1000, 100,10, 1 và các số 1,2,3
…..9 gắn vào các cột tương ứng
- Yêu cầu HS đọc số


<i><b>HĐ 3 : Thực hành : ( 20 phút )</b></i>
<b>Bài 1 :Y/cHS phân tích mẫu và làm</b>
như SGK


<b>Bài 2 : + Gọi 1HS phân tích mẫu</b>
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc số </b>


- Yêu cầu HS làm vào vở
<b>BT4 a,b</b>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét tiết học


--Chuyển bài 4 vào làm vở Luyện
<i><b> Thêm tiết 2.*Bài sau : Luyện tập</b></i>


- 1 HS giải bảng lớn
- 2 HS trả lời câu hỏi


<i><b>các hàng liền kề </b><b> ( 5 phút )</b></i>


<i><b>-HS thảo luận nhóm đơi-2 em trao đổi,</b></i>
trình bày câu hỏi, lớp nhận xét, bổ sung.
1 đơn vị : ( 1 )….


- HS tiếp tục quan sát SGK,thảo luận với
cả lớp.HS xác định số này gồm bao
nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục
nghìn…..bao nhiêu đơn vị.


-HS viết và đọc 5 em.


- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5
trăm, 1 chục, 6 đơn vị


+ 100000 ( 4) 10000 ( 3) 1000 (2)
100 ( 5) 10 ( 1) 1( 6)


- Đọc số : bốn trăm ba mươi hai nghìn


năm trăm mười sáu.


- HS gắn số :


+ Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm
mười sáu.


-HSlàm vào vở,sau đó thống nhất kết quả
-HS tiếp tục làm bài vào vở nháp .


- HS đọc to trước lớp
- Cả lớp làm vở TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>HĐNGLL-GDGT: ƠN TẬP CÁC NHĨM BIỂN BÁO</b>
<b> TỔ CHỨC LỄ KHAI GIẢNG – PHÁT ĐỘNG THÁNG ATGT.</b>


II /Mục tiêu : HS ôn lại nội dung các biển báo thơng dụng, quen thuộc mà các em
nhìn thấy ở khu vực gần trường hoặc trên đường về nhà.


-HS nhớ lại ý nghĩa của 5 nhóm biẻn báo đã học.


-HS có ý thức thực hiện theo quy định của biển báo khi đi đường bộ, sông…
-Giúp HS nhận thức ngày bắt đầu năm học , ngày toàn dân đưa trẻ đến trường để
các em cùng nhà trường tích cực tham gia vận động và thực hiện những quyền lợi
chính đáng của trẻ em theo luật.Giúp HS nhận thức về luật ATGT đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy - học :- 5 nhóm biển báo.


III/ Các hoạt động dạy – học:



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>A/ Kiểm tra bài cũ – bài ơn :</b>


-Cho HS nêu lại 5 nhóm biển báo
-Mỗi nhóm biển báo gồm bao nhiêu
biển ? Nội dung mỗi biển như thế nào ?
<b>B Hoạt động tiếp nối : </b>


* Trò chơi biển báo.


* Ghi tên các nhóm biển báo.


* GV chỉ định HS nêu lại hình dáng;
màu sắc, nội dung một số biển báo.
* GV tổ chức nhận xét.


* Nhận xét chung kết quả tiết học.
Hoạt động II :Nghe phát động
tháng ATGT.Nhận thức tốt ngày
tồn dân đưa trẻ đến trường.


<b>C Dặn dị : Nhắc nhở HS đi đường </b>
thực hiện tuân thủ theo biển báo.


- 2 em nêu.


- Có nhiều biển, mỗi biển có nội dung
riêng.



<i><b>- HS hoạt động nhóm.</b></i>


- HS thực hiện xếp biển đã học theo
nhóm.


- HS nêu (Tiến hành chơi 2 lượt )
- HS tham gia nhận xét.


- Thực hành đi đúng luật


-HS nêu được ngày khai giảng năm học
( HS biết được vì sao phải đưa trẻ đến
trường đúng vào ngày khai giảng, vì
sao em phải học tập đúng độ tuổi quy
định cho em.)HS thực hiện luật đi
đường, tìm hiểu nội dung chương
trình ATGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chính tả ( Tiết 2) nghe-viết <b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>


<b>PHÂN BIỆT S / X, ĂN / ĂNG.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định Làm </b></i>
đúng BT2 và BT(3)a


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 . Bảng con.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Bài cũ :Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc</b>



cho HS viết một số tiếng có vần an/ang.
<b>2. Dạy bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>


-GV đọc toàn bài CT trong SGK 1 lượt.
<i>-H: Bạn Đồn Trường Sinh đã kiên trì,</i>


<i>vượt khó giúp bạn Hanh học tập như</i>
<i>thế nào? Và hành động của bạn có</i>
<i>đáng trân trọng khơng?</i>


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS viết từ khó.</b>


- Ycầu HS đọc thầm đoạn văn cần viết,
chú ý tên riêng cần viết hoa .


- Cho HS luyện viết 1 số từ khó.
<b>HĐ 3: Đọc ch/ tả cho HS viết.</b>
<b>- GV đọc tồn bài chính tả.</b>
- GV chấm chữa 7-10 bài
- GV nêu nhận xét chung


<b>HĐ4: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
BT2: - GV nêu yêu cầu bài tập


<i><b>Ycầu HS đọc thầm truyện vui Tìm chỗ</b></i>
<i><b>ngồi .Y/c HS tự làm vào vở.</b></i>



-GV nhận xét, sửa bài.


BT3 + GV chọn cho HS làm bài tập 3a
-Gọi 2 HS đọc câu đố.Cho cả lớp thi giải
nhanh, viết đúng, tuyên dương HS đúng.
<b>3.</b>


<i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ
sự vật có tiếng bắt đầu s/x hoặc tiếng
có vần ăng/ăn


<i>- C bị “ Cháu nghe câu chuyện của bà”.</i>


- 2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết Bc:


<i>con ngan, dàn hàng ngang, man</i>
<i>mác, ngang dọc, hoa ban, bản làng.</i>


-HS lắng nghe,HS theo dõi SGK
-HS suy nghĩ trả lời, lớp bổ sung,
nhận xét.


<i><b>- HS hoạt động cả lớp.</b></i>


-HS đọc thầm, chú ý những từ khó
-1HSlên bảng viết, cả lớp viết
<i>vàoBC:Vinh Quang, Chiêm Hố,</i>



<i>Tun Quang, Đồn Trường Sinh,</i>
<i>Hanh , 10 năm, 4 ki-lô- mét, khúc</i>
<i>khuỷu, gập ghềnh, liệt …</i>


-HS viết. HS soát lại bài.
-HS đổi vở chấm.


<i><b>-HS hoạt động cá nhân.</b></i>


-HS làm bài, 1 em lên bảng lớp.


-2 HS đọc câu đố.


- Ghi nhanh lời giải câu đố vào bảng
<i><b>con.(Dòng1:chữ sáo, Dòng 2 :chữ</b></i>
<i><b>sáo bỏ dấu sắc thành sao)</b></i>


* HS nghe .


- Học thuộc lòng cả hai câu đố


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Luyện đọc Viết: ƠN CẤU TẠO CỦA TIẾNG -MRVT: Nhân hậu-Đồn kết </b>
I /Mục tiêu : Giúp học sinh:


- Ôn lại các kiến thức đã học 2 tuần đầu qua thực hiện một số bài tập.
II/ Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


HĐ1: Cấu tạo của tiếng


*Cho HS thực hiện bài tập 2,3 / 7
HĐ 2: MRVT :Nhân hậu -đoàn kết
*Cho HS thực hiện bài tập 2,3,4/ 11
Đ/với HS khá -giỏi: Đề 1 (Bồi dưỡng
HS giỏi Tiếng Việt 4) /5


<b>Dặn dò: Cho hS tiếp tục thực hiện tiếp </b>
phần bài tập còn chưa xong.


<i><b>- HS hoạt động cá nhân.</b></i>


-HS thực hiện bài tập 2,3 / 7 ( Đánh
giá kết quả Tiếng Việt)


<i><b>- HS tiếp tục hoạt động cá nhân. </b></i>
HS thực hiện bài tập 2,3,4/ 11
( Đánh giá kết quả Tiếng Việt).


<b>LUYỆN ÂM NHẠC: ÔN LUYỆN 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC Ở LỚP 3</b>
<i><b>I:Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


- Củng cố cơ bản 3 bài hát trong chương trình lớp 3đã học.
- Rèn nề nếp học hát theo nhóm, các hình thức hát.


II/ Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>HĐ1: Ôn luyện theo lớp.</b>



- GV theo dõi và sửa chữa.
<b>HĐ2: Ơn luyện hát theo các hình </b>
thức.


- GV giúp HS biểu diễn theo hình
thức đơn ca, song ca, tốp ca.
<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Cho HS về nhà ôn luyện 3 bài hát.


- HS hát cả lớp 1 lần.


- HS hát theo tổ lần lượt từng bài.
- HS ơn luyện các hình thức theo nhóm


tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>


Tập làm văn ( Tiết 3 ) <b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT(20)</b>


<i><b>I Yêu cầu : </b></i> Giúp HS hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách
nhân vật.Nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)


-Biết dựa vàotính cách của nhân vật để xác định hành động của nhân vật


( chim Sẻ, chim Chích),bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước –
sau để thành câu chuyện.



<i><b>II Tài liệu và phương tiện : - Các câu hỏi của phần nhận xÐt. Chín câu văn ở </b></i>
phần luyện tập để HS điền vào chỗ trống và sắp xếp lại theo thứ tự.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>


<b>1. Bài cũ :</b>


-Đặt câu hỏi :Thế nào là kể chuyện?
HS nói về nhân vật trong truyện .
<b>2. Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ 2: Phần nhận xét.</b>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau toàn bài
- Đọc diễn cảm bài văn


-Gọi HS đọc yêu cầu BT 2,3.


-Y/c HS ghi vắn tắt vào vở nháp hành
động của bạn HS khi không viết và
nộp giấy trắng .GV kết luận


<b>Giáo dục: HS cần học tập đức tính</b>
của cậu bé.


-GV đặt câu hỏi để HS nêu được Y/C 3
<i><b>HĐ 3: Phần ghi nhớ.</b></i>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc nội dung


phần ghi nhớ SGK.


- GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ
<i><b>HĐ 4: Luyện tập</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giúp HS hiểu đúng ycầu của bài
-GV nhận xét và đưa ra thứ tự của
<i><b>truyện:1, 5, 2, 4, 3, 6, 8, 9</b></i>


- Y/C HS kể lại câu chuyện theo dàn
ý đã được sắp xếp lại


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.HS
nào làm chưa xong về nhà viết tiếp
<i><b>* Bài sau:Tả ngoaị hình của nhân vật</b></i>


<i><b>-HShđộng cá nhân-2 HS trả lời</b></i>
<i><b>-HShđộngcả lớp</b></i>


- 2 HS đọc nối tiếp nhau toàn bài.
- 1 HS đọc to trước lớp yêu cầu BT
- Cả lớp đọc thầm, làm vào vở nháp
- Trình bày vắn tắt bài làm của HS.
*Giờ làm bài: Cậu bé nộp giấy trắng
-Giờ trả bài: lặng thinh mãi mới nói
-Lúc ra về : Cậu khóc khi bạn hỏi



*Mỗi hành động trên của cậu bé nói lên
tình u với cha, tính cách trung thực
của cậu.


<i><b>-HS hđộng cả lớp,theo dõi và trả lời.</b></i>
- HĐ1, HĐ2, HĐ3


-Hành động nào xảy ra trước kể trước,hành
động nào xảy ra sau kể sau.


<i><b>- 2HS đọc phần ghi nhớ</b></i>
- HS nghe


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập trước lớp,
cả lớp đọc thầm.


-HS theo dõi .


- 1-2 HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã
sắp xếp lại hợp lí.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán ( Tiết 7) LUYỆN TẬP ( 10)</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu- Giúp HS </b></i>


- Viết và đọc số các số đến sáu chữ số



<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học : GV- Bảng phụ có kẻ và viết sẵn bài 1theo mẫu SGK</b></i>
HS - Bảng con, phấn


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>1/ Bài cũ : ( 5 phút )</b></i>


- Gọi HS chữa bài số 4.Nêu quan hệ
giữa đơn vị các hàng liền kề?


<i><b>2/ Bài mới : ( 25phút )</b></i>
<b>HĐ1 : Ôn lại hàng </b>


<i>MT : Giúp HS ôn lại các hàng đã</i>


<i>học; quan </i>


- GV viết số 825713,
- GV cho HS đọc các số :


+ 850203, 820004, 832100, 832010
- GV theo dõi, sửa sai .


<b>HĐ2 : Thực hành</b>


<b>Bài 1/10-GV mở bảng phụ gọi HS </b>
lên bảng làm . Gọi HS nhận xét,
thống nhất kết quả.



<b>Bài 2 /10</b>


a) Gọi HS đọc số


b) Cho HS xác định chữ số 5 ở mỗi
số thuộc hành nào ?


2453, 65243, 762543, 53620
<b>Bài 3/ 10:a,b,c</b>


GV đọc từng số, yêu cầu HS thực
hiện.


+ GV nhận xét
BT4:a,b


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b></i>


-GVnhận xét tiết học,tuyên
dươngHS học tốt. Bài 4/10 thực
hiện ở tiết luyện 2.


<i><b>* Bài sau : Hàng và lớp</b></i>


- 1 HS giải bảng lớn
- 2-3 HS trả lời miệng
- HS hoạt động cả lớp.


<i>hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.</i>



-HS xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào: chẳng hạn số 3
thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng
chục


- 4 HS đọc to trước lớp.
<b>- HS hoạt động cá nhân</b>


- Cả lớp dùng bút chì làm vào SGK
- HS chấm chữa bài


- HS đọc số


+2453 : Hai ngàn bốn trăm năm mươi ba
+ Chữ số 5 thuộc hàng chục


+ 65243 : Sáu mươi lăm ngàn hai trăm
bốn mươi ba


+ Chữ số 5 thuộc hàng nghìn


+ 762543 : Bảy trăm sáu mươi hai ngàn
năm trăm bốn mươi ba


+ Chữ số 5 thuộc hàng trăm


+ 53620 : Năm mươi ba ngàn sáu trăm hai
mươi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc ( Tiết 4) TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH (19)</b>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu</b></i>


<i><b> 1. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài một đoạn thơvới giọng tự hào, tình cảm. </b></i>
2. Hiểu ND :Ca ngợi truyện cổ của đất nước vừa nhân hậu, vừa thông minh, vừa
chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.( trả lời được các CH trong
SGK; học thuộc lòng 10 dòng thơ cuối.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :- Tranh minh hoạ trong bài học SGK. Một số tranh </b></i>
minh hoạ về các truyện cổ như : Tấm cám, cây khế , Thạch Sanh


III/ Các hoạt động dạy – học:


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>


<i><b>1. Bài cũ : Kiểm tra bài “Dế Mèn </b></i>
bênh vực kẻ yếu”.


<i><b>2. Dạy bài mới :</b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài </b></i>
<b>b/ Giảng bài:</b>


<i><b>HĐ 1: Luyện đọc .Bước đầu biết đọc </b></i>


<i>diễn cảm bài một đoạn thơ.</i>


*Luyện đọc đoạn:(5 đoạn).H/ dẫn ngắt
nghỉ hơi ở một số câu.Tìm từ khó và


giải thích từ khó ở mỗi khổ thơ.Y/c
đọc từ khó, đọc theo cặp.Y/c đọc cả
bài?


-GV đọc mẫu


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài :Hiểu ND </b></i>


*Y/c HS đọc từng đoạn văn và trả lời
câu hỏi SGK. Nêu ý chính từng đoạn?
*Nêu nội dung bài?


<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm đoạn: Cho HS </b>
đọc nối tiếp bài thơ.


+ GV đọc mẫu đoạn luyện đọc.
+ Ycầu HS l/đọc diễn cảm theo cặp
+ Cho HS nhẩm học thuộc lịng bài thơ.
<b>GD: Gìn giữ k/tàng truyện cổ đất nước.</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-Ycầu HS đọc lại 4 ý chính và đại ý.</b>
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục HTL bài thơ


- 3 HS đọc và trả lời : Sau khi học xong bài
“ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu “ em nhớ nhất
những hình ảnh nào về Dế Mèn ? Vì sao ?
<i><b>- HS hoạt động cả lớp</b></i>



-5 em đọc nối tiếp đoạn, HS khác theo dõi
và và nhận xét. HS tìm,đọc đúng các từ
<i>khó .tìm hiểu các từ được chú giải :độ </i>


<i>trì, độ lượng, đa tình,đa mang</i>


-HS luyện đọc theo nhóm đơi
-1,2 em đọc to trước lớp
- HS lắng nghe.


- Ng/nhân tác giả yêu truyện cổ nước nhà.
-Truyện cổ được lưu truyền bao đời nay.
-Nội dung của truyện cổ Việt Nam.
-Lời răn dạy của ông cha đối với đời sau.
 HS nêu được nội dung bài thơ.


-3 HS đọc nối tiếp bài thơ. Nghe và tìm
giọng đọc cho 1 đoạn.


<i><b>-HS đọc theo cặp.</b></i>


-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


+ Học sinh thi đọc học thuộc lòng từng
đoạn, cả bài thơ. Mỗi em một đoạn.
- HS suy nghĩ và trả lời


+ Truyện cổ chính là lời răn dạy của ơng
cha đối với đời sau : cần sống nhân hậu,


độ lượng, công bằng, chăm chỉ…


Lớp nhận xét.
2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Toán ( Tiết 8) HÀNG VÀ LỚP ( 11))</b></i>


I/ Yêu cầu: Giúp HS biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn:
<b> -Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.</b>
-Biết viết số thành tổng theo hàng.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :-- Một bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1/ Bài cũ : Cho HS sửa bài 4/10 </b></i>
<i><b>SGK,cho HS đứng tại chỗ đọc dãy số</b></i>
câu a, b, c, d, e


<i><b>2/ Bài mới :Hoat động 1: </b></i>


<i>MT:Cho HS nêu tên các hàng đã họctheo</i>
- G/thiệu:Hàng đơn vị, hàng


<i>chục,hàng trăm hợp thành lớp </i>


<i>đơn vị, hàng nghìn hàng chục nghìn, </i>


<i>hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn </i>


- GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn ra GV
viết số 321 vào cột số rồi gọi HS lên
bảng viết từng số vào cột ghi hàng.
- GV tiến hành tương tự như vậy với
các số: * 654 000, 654 321


<b>Hoạt động 2: Thực hành:</b>


<b>Bài 1/11: Cho HS quan sát và phân </b>
<b>tích mẫu trong SGK. Cho HS nêu kết</b>
quả các phần còn lại


<b>BT 2/ 11: a) GV cho HS viết số </b>
<b>46307 lên bảng. Chỉ lần lượt vào các </b>
số 7; 0; 3; 6; 0; 4 yêu cầu:


b) GV kẻ sẵn bài mẫu lên bảng


Gọi 1 HS lên bảng chỉ vào số 7 trong
số 38753 xác định hành và lớp của
chữ số 7 và nêu giá trị của số 7
+ Ycầu HS làm phần còn lại vào vở
BT3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
+ GV hướng dẫn giải theo mẫu
- Ycầu HS làm các bài còn lại theo
mẫu trên. GV chấmvở 1 số em
- Nhận xét bài làm của HS
<b>3/ Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học
- Hướng dẫn baì 3,4


- Bài về nhà : 3, 4/ 12


- 1 HS giải bảng lớn
- Mỗi HS đọc một dãy số.


<i>thứ tự từ nhỏ đến lớn trong lớp đơn vị,...</i>


- HS hoạt động cả lớp.


+ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn.


- HS lắng nghe và nhắc lại


- 3 HS làm bảng lớn :Chữ số 1viết ở cột
ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng
chục,chữ số 3ở cột ghi hàng trăm.


<b>- HS hoạt động cả lớp.</b>


-HS q/sát,đọc thầm,dùng bút chì điền kết
quả vào ơ trống phiếu học tập hoặc vở
bài tập.


- HS giải miệng trước lớp.


Các bài còn lại HS tự làm vào vở


-HS nêu : số 46307 chữ số 3 thuộc hàng


trăm, lớp đơn vị


- HS trả lời


+ Chữ số 7 thuộc hàng trăm nên giá trị
của chữ số 7 là 700


-HS kẻ bảng vào vở và làm các phần còn lại
- HS hoạt động cả lớp.


- HS lắng nghe
- HS giải vào vở
- 1em đọc.


-Cả lớp làm vở, 1 em làm trên bảng.
-Nhận xét kết quả.


<i><b>*Bài sau : So sánh các số có nhiều chữ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>


Luyện từ &câu <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU- ĐỒN KẾT</b>


<i><b>I. Mục đích, yêu cầu:-Biết thêm một số từ ngữ(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ</b></i>
<i>Hán Việt thông dụng)về chủ điểm Thương người như thể thương thân</i>


( BT1,BT4)Nắm được cách dùng một số từ có tiếng nhâ theo 2 nghĩa khác nhau:
người, lòng thương người( BT2, BT3).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học -PhiÕu giao viÖc. Vở BT Tiếng việt</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1. Bài cũ: Viết những tiếng chỉ</b>
người trong gia đình mà phần vần
:-Có 1 âm, :-Có 2 âm.


<b>2. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 2: Phát triển bài.</b>


MT:<i> Mở rộng hệ thống hoá vốn từ</i>


<i>ngữ thể thương thân. </i>


GV g/thiệu tên chủ điểm
<b>* H dẫn HS làm bài tập. </b>


BT1 :- Gọi HS đọc yêu cầu BT1/17.
-Cho HS trao đổi,ghi vào phiếu học tập
- Gọi từng nhóm lên trình bày.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
BT2 : Gọi HS đọc yêu cầu BT2/17
- Ycầu HS trao đổi theo cặp


<i>*Từ có tiếng nhân có nghĩa là người?</i>


<i>Có tiếng nhân có nghĩa“ lịng thương</i>
<i>người”?</i>



- GV nhận xét . HS làm bài bảng lớn
-ChoHSchấm chữa bài theo lờigiải đúng
BT 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 3
- Cho HS suy nghĩ, sau đó đọc to câu
của mình đặt để cả lớp nghe.Y/C HS
viết câu (1 câu với từ ở nhóm a,1câu
với từ ở nhóm b).


BT4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập,
từng nhóm trao đổi nhanh cáccâu tục
ngữ, phát biểu


- GV chốt lại lời giải
- Liên hệ -Giáo dục:


<i><b>3.Củng cố- dặn dò: Gọi HS đọc lại ý</b></i>
nghĩa của 3 câu tục ngữ.GV nhận xét
tiết học.


-2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết bảng
con.


<i> theo chủ điểmThương người như </i>
<i><b>-HS hoạt động nhóm lớn.</b></i>


-HS đọc yêu cầu BT1/17.


-HS trao đổi, làm bài trên phiếu
-Đại diện các nhóm lên trình bày.


-HS lắng nghe.


<i><b>-HS hoạt động nhóm đơi.</b></i>


-HS đọc yêu cầu bài 2/17.HS trao đổi
theo cặp . 2 em trả lời câu hỏi.


Nhân dân,công dân,nhân loại,nhân tài
Nhân hậu,nhân ái,nhân đức, nhân từ
-HS làm vào vở, 2 em làm bảng lớn
-HS tự chấm chữa bài.


<i><b>-HS thực hiện cả lớp, sau đó cá</b></i>
<i><b> nhân.</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài


- HS suy nghĩ và đặt câu. Cả lớp nghe
các bạn đặt câu và bổ sung.


<i><b> VD:-Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.</b></i>
<i> - Bác Hồ có tấm lịng nhân ái bao la.</i>


<i>- </i>HS làm bài vào vở.


- HS đọc yêu cầu BT, trao đổi theo
nhóm,phát biểu, lớp nhận xét,bổ sung
<i><b>-HS Chuẩn bị bài cho tuần 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>



<i><b>Toán ( Tiết 9) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (12)</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu :Giúp HS :- So sánh được các số có nhiều chữ số.</b></i>
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1/ Bài cũ : Làm bài 3,4/12</b></i>
<i><b>2/ Bài mới :</b></i>


<i><b>HĐ1:Hình thành kiến thức </b> So sánh các </i>


<b>a. So sánh 99578 và 100000:</b>


- GV viết lên bảng : 99578 …..100.000
Y/cHS th/ luận nhómVì sao lại chọn
dấu bé ?


Giáo viên chốt ý:


- b. So sánh 693251 và 693500:


- GV viết lên bảng : 693251…..693500
và yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi viết
dấu thích hợp vào chỗ chấm. Giải thích
vì sao lại chọn dấu <


- GV cho HS nêu nhận xét
<i><b>HĐ 2: Thực hành </b></i>



<b>-BT1:Điền dấu thích hợp vào chỗ dấu </b>
chấm .Gọi 2 HS lên bảng lớn, mỗi em
một cột


+ Giải thích vì sao lại lựa chọn dấu đó.
+ GV nhận xét


<b> BT 2 :Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài :</b>
+ Y cầu HS chọn rồi ghi vào bảng con.
+ GV nhận xét


<b>- BT 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
+ Gọi 1-2 HS nêu cách làm :
+ Cho HS làm vào vở


+GVchấm một số vở,nhận xét bài làm
của HS


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học


+ Bài về nhà : Bài 4/ 13 SGK
<i><b>* Bài sau : Triệu và lớp triệu</b></i>


- Những hàng nào hợp thành lớp đơn vị?
- Những hàng nào hợp thành lớpnghìn?


- 2 HS giải bảng lớn



<i>số có<b> nhiều chữ số:</b></i>


<i>-HS thảo luận nhóm đơi để viết dấu </i>


thích hợp vào chỗ chấm(dấu< )


-Trong hai số, số nào có chữ số ít hơn
thì số đó bé hơn.


*Căn cứ vào số chữ số : Số 99578 có
năm chữ số, số 100000 có sáu chữ số
vì vậy 99578 < 100000


<i><b>-HS thảo luận nhóm đơi </b></i>


- HS điền dấu và giải thích: vì 2 <
5nên:693251 < 693500


<i><b>- HS hoạt động cá nhân.</b></i>


- 2 HS thực hiện.


*Khi so sánh hai số có cùng chữ số,
bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu
tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn
thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng
bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số
ở hàng tiếp theo.


- HS đọc thầm yêu cầu đề bài



-HS đọc ycầu của bài, suy nghĩ và
<b>chọn ghi vào bảng con : 902011 là số</b>
lớn nhất


<b>-HS hoạt động cá nhân.</b>


- Tìm số bé nhất, viết riêng ra, sau đó
lại tìm số bé nhất trong các số cịn lại,
cứ thế tiếp tục đến số cuối cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Kể chuyện ( Tiết 2) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b></i>
<i><b> NÀNG TIÊN ỐC</b></i>


<i><b>I/Yêu cầu : - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc.Kể lại đủ ý bằng lời của mình.</b></i>
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện Mỹ thuật: ÔN VẼ HOA , LÁ</b>


<i><b>II/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>HĐ1, Ôn luyện cho HS vẽ hoa , lá đã</b></i>
học.


<i><b>HĐ2, Vẽ màu .</b></i>
Củng cố- dặn dò:



- Nhận xét và đánh giá sản phẩm.


<i><b>-HS hoạt động cá nhân.</b></i>
-Chọn đề tài và phác hoạ.


-HS thực hiện cân đối bài vẽ.


- HS tham gia nhân xét , đánh giá sản
phẩm của bạn theo tiêu chí:


* Bài vẽ tự nhiên, đúng nội dung.
* Biết vẽ màu thích hợp.


<i><b>LUYỆN ĐỌC -VIẾT: RÈN KĨ NĂNG TẬP LÀM VĂN TUẦN II</b></i>


Đề : Kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc, kết hợp tả ngoại hình của các nhân vật.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
HĐ1, Cho HS ôn Nhân vật trong truyện.


GV sử dụng bài tập(Đánh giá kết quả
học T Việt ).


HĐ2, Ôn kể lại hành động của nhân vật.
GV sử dụng bài(Đ giá kết quả học T V).
HS khá ,giỏi: Xây dựng câu chuyện có
cốt chuyện như đề bài.


-HS thực hiện cả lớp



-HS bài tập3,4,/8,9 (Đánh giá kết quả
học Tiếng Việt ).


- Cho HS tiếp tục hoạt động cá nhân.
-HS bài tập1,2,3,,/12,13( Đánh giá
kết quả học Tiếng Việt ).


<i><b>Luyện tập Tốn: Ơn luyện Toán tuần 2.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1: HS nắm vững các hàng đã học, </b>
quan hệ giữa hai hàng liền kề.


<b>HĐ2: Làm bài tập 3/10 vào vở luyện </b>
thêm.


Gv chấm, nhận xét.


<b>HĐ3,Củng cố các dấu hiệu về cách so </b>
sánh các số có nhiều chữ số


- Củng cố cách tìm số bé nhất, lớn nhất
trong một nhóm các số.


-HS khá , giỏi :


- Hs xác định hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào?



893 217; 763 243; 56 245; 94 572; 435
466; 253 648.


VD: 893217- chữ số 7 thuộc hàng đơn
vị, chữ số 1 thuộc hàng chục


Y/c đọc nối tiếp


-Cả lớp làm vào vở,1em làm bảng
-HS nhận xét bài trên bảng, chữa bài
tập.


- HS thực hiện bài tập ở vở bài
tậpTốn


-Tìm X B<sub> 242 = 422 </sub>B<sub> ( 7-4-3) -X </sub>B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</i>


Tập làm văn ( Tiết 4 ) TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT


<i><b>TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>I/ Yêu cầu : GiúpHS Hiểu : Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của </b></i>
nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.


-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật . ;kể lại được
một đoạncau chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
<i><b>II Tài liệu và phương tiện :Phiếu khổ to viết yêu cầu của BT 1- để trống chỗ để </b></i>


HS điền.Bài tập T-V4/1


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>


<b>1. Bài cũ: Gọi HS đọc phần ghi nhớ</b>
trong bài học kể lại hành động của
nhân vật.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
<b>HĐ2: Phần nhận xét.</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các BT 1,2
- Cả lớp đọc thầm gọi 2 HS lên , làm
vào phiếu học tập & trình bày kết quả.
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét và chốt ý


<b>+Ý1:Chị Nhà Trị có đặc điểm ngoại</b>
hình :Sức vóc .Cánh.Trang phục :
<b>+ Ý 2 : Ngoại hình của Nhà Trị </b>
GV kết luận:


<b>HĐ3:Ghi nhớ,gọiHS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>HĐ 4: Phần luyện tập.</b>


<b> BT1: Gọi HS đọc nội dung BT1</b>


- Y/cầu HS đọc thầm đoạn văn và
dùng bút chì gạch chân dưới những
chi tiết tả hình dáng chú bé.


-H. Các chi tiết ấy nói lên điều gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm vào phiếu
dán ở bảng lớn và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV kết luận


<b>BT2 :Cho HS xem tranh minh hoạ</b>
truyện thơ “ Nàng tiên ốc” trang 18/
SGK; trao đổi theo cặp và thi kể.
- GV kết luận:


-2HS đọc phần ghi nhớ.
- 1-2 HS trả lời.


<b>- HS hoạt động cả lớp.</b>
- 3 HS đọc nối tiếp.


- Cả lớp đọc thầm từng đoạn văn ghi vắn
tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của chị
Nhà Trị (ý 1) . Sau đó suy nghĩ, trao đổi
để nói lên ý tính cách và thân phận của
nhân vật này (ý 1).


Suy nghĩ, trao đổi theo cặp, ghi vào vở ý
1, ý 2.



*2 HS làm vào phiếu - Cả lớp theo dõi,
nhận xét.


-Ngoại hình tiêu biểu góp phần nói lên
tính cách hoặc thân phận của nhân vật.
- 2-3 HS đọc phần ghi nhớ


- 2-3 HS đọc to trước lớp


- 1 HS đọc to trước lớp, cả lớp đọc thầm
đọc văn. Dùng bút chì gạch chân dưới
những chi tiết miêu tả hình dáng chú bé
liên lạc.


-Đại diện HS lên bảng trả lời.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe yêu cầu bài


- HS trao đổi từng cặp


- HS thi kể, cả lớp nhận xét xem xét các
bạn kể có đúng không rồi làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Toán ( Tiết 10) TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b></i>


<i><b>I/ Yêu cầu : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.</b></i>
- Biết viết các số đến lớp triệu.



<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :- Bảng phụ GV kẻ và viết theo mẫu bài 4 SGK</b></i>
III/ Các hoạt động dạy – học:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>1. Bài cũ :- HS sửa bài 4/ 13 SGK</b></i>
- Gọi HS lên bảng viết số ,yêu cầu
HS nêu rõ từng chữ số thuộc hàng
nào,lớp nào


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Gọi HS lên bảng viết :</b></i>
- GV gthiệu : Mười trăm nghìn gọi là
một triệu,một triệu viết là:1000 000
-Ycầu HS đếm thử xem số 1000 000
có tất cả mấy chữ số 0.


-Gthiệu:Mười triệu,Mười chục triệu
-GọiHSviết số ở bảng lớn về2số trên.
+ GV gthiệu : lớp triệu


+ Gọi HS nêu lại các hàng và các lớp
từ bé đến lớn.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1/ 13 Gọi HS đếm nối tiếp thêm</b>
1 triệu: từ 1 triệu đến 10 triệu.Đếm


nối tiếp nhau đếm thêm 10 triệu : từ
1 triệu đến 100 triệu. Từ 100 triệu
đến 900 triệu.


GV nhận xét, chốt ý:


<b>- Bài 2 : Cho HS quan sát mẫu. Sau</b>
đó thực hiện .


<b>- Bài 3 ( cột 2) :Y cầu HS quan sát</b>
mẫu SGK.GV phân tích mẫu. Sau đó
gọi HS lên bảng làm ( mỗi em một
hàng ). Gọi HS nhận xét


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i>- Trò chơi : Ai nhanh hơn. </i>


+ GV ghi sẵn nội dung vào 4 tờ giấy
( Đọc và viết số )


- Bài 3/13 SGK thực hiện tiết luyện 2
<i><b>* Bài sau : Triệu và lớp triệu (tt)</b></i>


- 1 HS sửa bảng lớn
- 2 HS trả lời câu hỏi


-1HSviết:1000,10000, 100000, 1000000
-HS đếm số 1000 000 có tất cả 7 chữ số 0.
- HS lắng nghe



-Viết:Mười triệu: 10 000 000
Một trăm triệu: 100 000 000.
-HS nhắc lại


-Học sinh nêu.


<i><b>-HS hoạt động cá nhân.</b></i>


+ HS đếm : Một triệu, hai triệu, ba triệu,
bốn triệu……….mười triệu


+ Mười triệu hai mươi triệu, ba mươi
triệu…..một trăm triệu


+ Một trăm triệu, hai trăm triệu, ba trăm
triệu ……bốn trăm triệu


<b>- HS làm bài vào vở ( điền số thích hợp</b>
vào chỗ chấm )


- 4 HS làm bảng lớn


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Luyện từ và câu: DẤU HAI CHẤM</b></i>


<i><b>I.Yêu cầu:-Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu(NDghi nhớ)</b></i>



-Nhận biết tác dụngcủa dấu hai chấm(BT1);bước đầu biết dùng dấu hai chấm
khi viết văn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ trong bài.</b></i>
III. Các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1. Bài cũ: Gọi HS kiểm tra lại phần</b>
kiến thức của BT 1 ở tiết trước,1 HS
đọc ý nghĩa của 3 câu tục ngữ BT4 ở
tiết trước.


<i><b>2. Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ 2: Phần nhận xét </b></i>


*Xét VD a, b.


Y/c HS đọc từng câu ;thảo luận để
cho biết dấu hai chấm ở từng câu có
tác dụng gì?


<i>GV chốt ý và ghi bảng: </i>
<b>*Xét VD c .</b>


-Y/c HS đọc VD ; thảo luận nhóm
đơi để cho biết dấu hai chấm ở câu
này có tác dụng gì?



<i>GV chốt ý và ghi bảng</i>


-Ycầu HS q sát để cho biết khi báo
hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm
được dùng phối hợp với dấu gì?


GV chốt ý chung.
<i><b>HĐ 3: Phần ghi nhớ</b></i>


Gọi 2- 3 HS đọc phần ghi nhớ SGK .
<b>HĐ 4: Phần luyện tập</b>


BT 1:Cho HS tiếp nối nhau đọc BT
;trao đổi theo cặp về tác dụng dấu hai
chấm.GV nhận xét.


BT 2: Gọi HS đọc ycầu của bài
tập;đọc đoạn văn viết trước lớp,nhận
xét và chấm vở 1 số em.


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


-Ycầu HS về nhà , tìm trong các bài
tập đọc 3 trường hợp dùng dấu hai
chấm, giải thích tác dụng các cách
<i><b>dùng đó.* Bài sau:Từ đơn và từ</b></i>


<i><b>-HS hoạt động cá nhân.</b></i>
-3 HS trả lời



<i><b> - HS thảo luận nhóm</b></i>
*1 HS đọc.Lớp đọc thầm


-HS th/luận nhóm đơi. Đại diện các
nhóm trả lời, bổ sung.


<i>*Dấu hai chấm có tác dụng báo hiệu bộ</i>
<i>phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật</i>


<i><b>- Tiếp tục thảo luận nhóm đơi.</b></i>


*2,3 HS đọc to trước lớp.Lớp đọc thầm
-HS thảo luận nhóm đơi.Đại diện các
nhóm trả lời, bổ sung.


<i>* Dấu hai chấm là lời giải thích cho bộ</i>
<i>phận đứng trước. </i>


-HS kết hợp cả 2 ý vừa rút ra để trả
<i>lời.Dấu hai chấm có những tác dụng báo</i>


<i>hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của</i>
<i>1 nhân vật;giải thích cho bộ phận đứng</i>
<i>trước. *Dấu hai chấm dùng phối hợp</i>
<i>với dấu gạch đầu dòng.</i>


-HS đọc, lớp theo dõi.


-HS đọc to yêu cầu BT 1 trước lớp, cả
lớp đọc thầm



-HS trả lời.


-HS đọc to trước lớp


-HS cả lớp thực hành viết đoạn văn vào
vở. 3 HS đọc đoạn văn viết trước lớp.
- Lớp tham gia chấm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>phức </i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


Kỹ thuật (Tiết 2) <b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( TT) (6)</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ).
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :- Kim khâu , kim thêu, mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu, Kéo </b></i>
cắt vải và kéo cắt chỉ thêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Sinh hoạt lớp cuối tuần</b>


A- Xây dựng tiết họp lớp.


B- Các hoạt động nội dung cụ thể:
I / Đánh giá , tổng kết tuần 2:



II/ Xây dựng phương hướng tuần 3:
- Duy trì sĩ số. Học và thực hiện nội quy học sinh.


- Đảm bảo ổn định nề nếp và tăng cường các hoạt động các chất lượng.
- Nghe phát động và hưởng ứng tháng An tồn giao thơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×