Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>Tieát 16 + 17 </b> <b> MẨU GIẤY VỤN </b>
<b>I/MỤC TIÊU :</b>
- Đọc trơn cả bài; đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, sọt rác, xì xào,
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ: Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật
- Hiểu nghĩa từ: xì xào, đành bạo, hưởng ứng, thích thú
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên ta phải biết giữ gìn trường lớp sạch, nếu
thấy rác bẩn ta phải nhặt ngay
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Bảng phụ
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> </b> <b>Tiết 1</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ:(3’)
-u cầu đọc bài “cái trống trường em” Yên,Vy,Vũ, Sơn,Thương
và trả lời câu hỏi 1,2 trang 46
- Nhận xét, cho điểm
b/ Luyện đọc
<i><b>* Đọc mẫu </b></i>
- GV đọc chú ý giọng từng nhân vật - Hs theo dõi
Lời dẫn truyện : thong thả - 2 hs đọc lại, lớp đọc thầm
Lời cơ: Nhẹ, dí dỏm
Bạn trai : Vô tư
Bạn gái: Nhí nhảnh
<i><b>* Phát âm </b></i>
- u cầu hs đọc tiếp nối từng câu - Hs nối tiếp đọc
- Kết hợp sửa cách đọc từ sai - Hs đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh
<i><b>* Hướng dẫn ngắt câu </b></i>
- Yêu cầu hs đọc ngắt câu - 3 – 4 hs luyện ngắt câu
+ Lớp học ta hôm nay <i>sạch sẽ quá</i>/ <i>Thật đáng khen</i> /
+ Các em hãy <i>lắng nghe</i> và cho cô biết/ mẩu giấy
đang nói gì thế? /
<i><b>* Luyện đọc đoạn:</b></i>
- Yêu cầu đọc từng đoạn - Hs đọc từng đoạn
- GV theo dõi, sửa sai
<i><b>* Luyện đọc nhóm :</b></i>
- Yêu cầu đọc theo nhóm - 1 nhóm 4 em đọc
- GV theo dõi, uốn nắn
<i><b>* Các nhóm thi đọc </b></i>
<i><b>* Đọc đồng thanh</b></i> - Đọc đoạn 3 – 4
<b>TIẾT 2</b>
c/ Tìm hiểu bài
- u cầu đọc thầm cả bài - Đọc thầm 1 lần
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? - Nằm ngay giữa lối ra vào,
dễ thấy
- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? - Cả lớp lắng nghe và nói
lại mẩu
giấy nói gì?
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? - “ Các bạn ơi hãy bỏ tôi
vào sọt
rác”
- Cơ đố mẩu giấy cịn nói gì với cá em nữa? - 3 hs nêu ý kiến của mình
- Em hiểu ý cơ giáo nhắc hs điều gì? - Phải giữ gìn trường lớp
sạch đẹp
d/ luyện đọc lại
- Yêu cầu hs đọc theo vai – Lưu ý giọng từng nhân vật - hs đọc theo vai
- Nhận xét - Nhận xét các vai
4/ Củng cố dặn dò:(3’)
<b>TOÁN </b>
<b>Tiết 26: </b> <b> 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 7 + 5
- Tự lập và học thuộc bảng cộng trên
- Áp dụng giải tốn
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Bảng gài, que tính
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
2/ Bài cũ:(3’)
- u cầu Hs đọc bảng cộng 8 - An,Công, Trần Công,
- Yêu cầu hs đọc bảng cộng 9 Diễm,Diệu
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới(32’)
a. Giới thiệu
b. Giới thiệu phép cộng 7+5
<b>* Giáo viên giới thiệu</b>
- Có 7 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu - Nghe và phân tích đề
que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que ta làm thế nào? - 7 + 5
<b>* u cầu sử dụng que tìm kết quả</b> - hs sử dụng que
- Có tất cả bao nhiêu que ? - 12 que
- Em làm thế nào? - 3 HS nêu cách tính
- GV thao tác que cùng hs : Lấy 3 que (bên 5 que) với 7 - hs thao tác cùng GV
que là 1 chục , 1 chục với 2 que là 12 que
- Vậy 7 que + 5 que = ? que - 7 + 5 = 12 que
* Yêu cầu đặt và nêu cách thực hiện - 1 hs đặt và nêu
- Vaäy 5 + 7 = ? 7 7+ 5 = 12
5 5 +7 = 12
12
- Yêu cầu nhắc lại - 1 –2 em nhắc lại
c. Lập bảng cộng
- u cầu hs sử dụng que tìm kết quả 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
- Tổ chức các tổ nhóm thi đọc bảng cộng 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
- GV xoá dần bảng , Hs thi đua học thuộc 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- Nhận xét , tuyên dương - Tổ, nhóm, cá nhân đọc
d. Luyện tập
<i><b>* Bài 1: Tính nhẩm </b></i>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu làm việc cá nhân 7 + 4 ; 4 + 7 ; 7 + 6; 6 + 7 - Hs nhẩm, đọc tiếp kết quả
- Vậy 7 + 4 = 4 + ? Vì sao? 7 + 4 = 4 + 7 Vì khi đổi chỗ
số hạng thì tổng khơng đổi
- Yêu cầu đọc đề: - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm vào bảng - 2 hs lên bảng, lớp làm vào
bảng con
- Em hãy nêu cách thực hiện của 7 + 9; 7 + 3 - 2 hs nêu
<i><b>* Bài 3: Tính nhẩm </b></i>
- Yêu cầu đọc đề -1 hs đọc đề
7 + 3 + 2 = ? 7 + 3+ 2 = 12
- Yêu cầu làm vào sách - Đổi chéo sách
- Vì sao 7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 12 - 1 hs nêu vì 5 = 3 + 2
<i><b>* Bài 4: Toán giải </b></i>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? - Em 7 tuổi anh hơn em 5
Em : 7 tuổi tuổi
Anh hơn em 5 tuổi
Anh : ……… ? tuổi
- Đây là dạng tốn gì đã học ? - Tốn nhiều hơn
- Yêu cầu làm vở - 1 Hs lên bảng
- Thu chấm nhận xét
<i><b>* Bài 5: Điền dấu +; - </b></i>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Thi “Ai điền nhanh, đúng” - Hs thi đua làm cá nhân
7 <b>+</b> 6 = 13 ; 7 <b>–</b> 3 <b>+</b> 7 = 11
4/ Củng cố- dặn dò(3’)
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
<b>Tiết 6:</b> <b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP (Tiết 2) </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b>Như tiết 5
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ ghi các tình huống
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định :(1’)
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu:
b/ Hoạt động:
<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống </b></i>
- Chia nhóm thảo luận Nhóm lớn thảo luận
<b>* Nhóm 2</b>: Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà , Em sẽ quét nhà rồi
trong khi đó em thích xem phim hoạt hình . Em sẽ xem phim
làm gì nếu làø bạn ấy .
<b>* Nhóm 3</b>: Bạn được phân cơng xếp gọn chiếu sau
khi ngủ dậy em thấy bạn không làm. Em sẽ làm gì? Học sinh nêu ý kiến
Kết luận:
Em nên cùng mọi người giữ gìn gọn gàng ngăn nắp
Nơi ở của mình
<i><b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ</b></i>
- GV yêu cầu hs giơ tay theo 3 mức độ a, b, c - Hs làm cá nhân
a/ Thường xuyên xếp gọn theo ý kiến
b/ Chỉ làm khi được nhắc nhở
c/ Thường nhờ người khác làm hộ
4/ Củng cố – dặn dò:(3’)
<b>THỂ DỤC</b>
Tiết 11: <b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC – ĐI ĐỀU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Ôn 5 động tác đã học . Yêu cầu động tác tương đối chính xác
- Học đi đều . Yêu cầu thực hiện tương đối đúng
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>:
- Sân trường , 1 cái còi, kẻ sân
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Phương pháp</b>
<b>Mở </b>
<b>đầu</b>
1 –2 phút
1 –2 phút
1 –2 phút
1 phút
3 –4 lần
GV điểu khiển
<b>Cơ </b>
<b>bản </b>
<b>Kết </b>
<b>thúc</b>
1/ Ơn 5 động tác : Vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng
3/ Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
5 –8 phuùt
4 –5 phuùt
5 – 10 laàn
5 – 6 laàn
4 –5 laàn
2 phút
1 phút
mẫu
Lần 2: Cán sự hơ –
khơng làm mẫu
GV điều khiển
<b>TẬP VIẾT</b>
Tiết 6:
<b>I/ MUÏC TIEÂU</b> :
- Biết viết chữ Đ, và cụm từ ứng dụng
- Biết cách nối từ Đ sang các chữ cái khác
<b>II/ ĐỒ DÙNG:</b>
- Mẫu chữ
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định : (1’<b>)</b>
2/ Bài cũ:(3’)
- u cầu viết lại D, Dân (cỡ vừa) - Hiền,Hiếu,Hoàng
-Chấm vở viết ở nhà Tổ 5 nộp vở
- Nhận xét, sửa sai
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu :
b/ Hướng dẫn viết chữ hoa
<b>* Quan sát mẫu, quy trình </b>
- GV treo mẫu chữ - HS quan sát
- Khác : Có dấu gạch ngang
- Em hãy cho biết chữ Đ gồm mấy nét? Đó là những - 2 hs trả lời
nét nào?
- GV nhắc lại quy trình , nêu cách viết nét ngang - Nét ngang ở dòng li 2,5
<b>* Viết bảng</b> :
- Yêu cầu viết Đ vào không trung, vào bảng con - HS viết không trung, viết
vào bảng con
- Nhận xét, sửa sai
c/ Hướng dẫn viết cụm từ:
<b>* Giới thiệu cụm từ</b>:
- Yêu cầu đọc cụm từ - 1 hs đọc
- Cụm từ khuyên ta điều gì? - Phải biết giữ gìn trường
lớp sạch đẹp
<b>* Quan saùt , nhận xét</b>:
- Cụm từ gồm mấy tiếng - 4 tiếng
_ Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ cái trong - HS nêu
Thế nào ? Viết sao cho nét khuyếtchữ
e chạm vào nét cong phải của
<b>* Viết bảng</b> : chữ đ
- Yêu cầu viết chữ Đẹp(cỡ vừa) vào bảng con - HS viết bảng con
- GV theo dõi sửa sai
d/ Hướng dẫn viết vào vở :
- GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ - HS viết vào vởû đúng mẫu,
cỡ
<i><b>Đẹp</b></i> (1 dòng) <i><b>Đẹp</b></i> (1 dòng)
<b>* Thu chấm, nhận xét </b> 7-8 học sinh nộp bài viết
4/ củng cố dặn dò:(3’)
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>HỌC HÁT BÀI ; MÚA VUI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
Lời bài hát, nhạc cụ
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(3’)
-Mời HS hát bài Xịe hoa Tổ 2 + Tổ 3
Nhận xét , đánh giá
3/ Bài mới :(30’)
<b>Hoạt động 1</b> : Dạy bài hát Múa vui
-Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả,nội dung Học sinh theo dõi
Giáo viên hát mẫu Hs lắng nghe
Tổ chức đọc lời ca Hs đọc lời ca từng câu
Dạy hát từng câu Hs hát từng câu theo hướng dẫn
<b>Hoạt động 2</b>: hát kết hợp với vỗ tay
Hướng dẫn vỗ tay theo phách Cùng nhau múa xung quanh vòng
* * * *
Hướng dẫn vỗ tay theo nhịp 2/4 Cùng nhau múa xung quanh vòng
* *
Tổ chức hát kết hợp với vận động
Tổ chức dùng thanh phách đệm theo bài
4/ Củng cố – Dặn dị
<b>KỂ CHUYỆN</b>
Tiết 6: MẨU GIẤY VỤN
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh và gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trên
- Biết kể tự nhiên, điệu bộ, nét mặt , thay đổi giọng điệu cho phù hợp
- Nhận xét đánh giá lời bạn kể
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
- Tranh minh hoạ, bảng ghi câu hỏi gợi ý
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
-Kể lại chuyện chiếc bút mực Hiền,Hiếu,Hoàng
a/ Giới thiệu
b/ Hướng dẫn kể từng đoạn
- Yêu cầu hs kể mẫu - 1 hs kể mẫu
- Chia nhóm kể - 4 em kể trong nhóm
- GV theo dõi nhận xét - Cử đại diện kể từng đoạn
đến hết bài
- Yêu cầu các nhóm kể
- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể - Nhận xét
- Nếu hs lúng túng , GV gợi ý HS dựa vào gợi ý kể
<b>* Tranh 1: </b>
<b>* Tranh 2</b>:
- Bạn gái làm gì?
<b>* Tranh 3- 4</b>
- Yêu cầu kể theo vai - Hs keå theo vai
<b>+ Lần 1</b>: GV là người dẫn chuyện , một số hs làm vai
khác
<b>+ Lần 2</b>: Hs tự phân vai dựng lại câu chuyện - Nhận xét bạn kể
- Nhận xét tuyên dương
4/ Củng cố- dặn dò(3’)
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 27 </b>
<b>- </b>Biết đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 5
- Áp dụng giải tốn về tìm tổng khi biết các số hạng
- Giải tốn có lời văn, cộng các số đo độ dài
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>
<b>- </b>Que tính, bảng gài
III<b>/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
1/ Ổn định(1’)
2 Bài cũ:(3’)
3/ Bài mới(32’)
a/ Giới thiệu:
b? Giới thiệu 47 + 5
<b>* Bài tốn</b> :
Có 47 que, thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que? - Nghe, phân tích đề tốn
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm thế nào? - 47 + 5
<b>* Yêu cầu hs sử dụng que tìm kết quả</b> - Sử dụng que tính
- Em hãy nêu cách của mình - 47 + 5 = 52 (que)
- 2 –3 em neâu
*<b>Yêu cầu hs đặt và nêu cách thực hiện</b> - 1 hs đặt và nêu cách thực
hiện
47
+5
52
- Yêu cầu học sinh nhắc lại - 3 hs nhắc lại
c/ Luyện tập
<b>* Bài 1: Tính</b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách - Đổi chéo kiểm tra
- Em hãy nêu cách thực hiện của: 47 + 7; 8 + 27; 67 + 9 - 3 hs nêu
<b>* Baøi 2: Viết số </b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
Số hạng 7 27 19 47 7
Số hạng 8 7 7 6 13
Toång
- Yêu cầu đọc tóm tắt - 1 hs đọc
- Nhìn tóm tắt đọc đề tốn - 2 hs đọc
C 17 cm D
A 8 cm B
? cm
- Đây là dạng tóan gì đã học? - Dạng tốn nhiều hơn
- Yêu cầu làm vào vở - 1 hs lên bảng
- Thu chấm , nhận xét
<b>* Bài 4: Hình chữ nhật </b>
- Yêu cầu đọc đề : Khoanh vào câu đặt kết quả đúng - 1 hs đọc đề, lớp quan sát
- Yêu cầu thảo luận nhóm - Nhóm 2 em
- Nhận xét - Hs trình bày B: 5
4/ Củng cố- dặn dò(3’)
Thứ Tư , ngày 22 tháng 9 năm 2010
<b>CHÍNH TẢ</b>
Tiết 11: <b>MẨU GIẤY VỤN (tập chép)</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b>Nghe viết chính xác đoạn “Bỗng …sọt rác”
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần , âm đầu: ai /ay; s /x , hỏi/
ngã
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Bảng phụ ghi sẵn
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ:(3’)
- u cầu viết lại : suốt; ngẫm nghĩ, buồn - Hường,Lành,Mĩ Linh
Kiểm tra VBT Lực ,Nhung
- GV theo dõi, Sửa sai
3/ Bài mới (32’)
a/ Giới thiệu
b/ Hướng dẫn viết chính tả :
<b>* Ghi nhớ nội dung</b>
- GV đọc 1 lần - 1 Hsđọc , lớp đọc thầm
- Bạn gái đã làm gì? Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì? - 2 HS trả lời
<b>* Hướng dẫn trình bày </b>
- Đoạn viết có mấy câu - 6 câu
- Đoạn viết có những dấu câu nào? - Dấu phẩy, chấm, 2 chấm
than, gạch ngang
- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu? - Ngoặc kép ở đầu và cuối
lời mẩu giấy
<b>* Hướng dẫn từ khó</b>:
- Yêu cầu đọc từ khó, viết bảng con từ khó - Đọc , viết bảng con : Mẩu
giấy , nhặt, sọt rác, bỗng,
đứng dậy
- GV theo dõi, sửa sai
<b>* Viết chính tả:</b>
- GV đọc bài cho học sinh viết - HS viết bài
- GV đọc lại - HS sửa lỗi
<b>* Thu chấm, nhận xét</b> - Thu 5 – 7 baøi
c/ Hướng dẫn bài tập
<b>* Baøi 2: ai / ay </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Nhận xét
<b>* Bài 3: Ngả/ ngã, vẻ/ vẽ</b>
- Tổ chức nhóm điền nhanh,đúng: ngã ba đường, ba - 4 nhóm thi điền
ngả đường; vẽ tranh, có vẻ
- Nhận xét:
4/ Củng cố dặn dò(3’)
Nhận xét tiết học
Về nhà làm VBT
<b>TỐN</b>
Tiết 28
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính có dạng 47 + 25
- Áp dụng giải toán
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ(3’)
- Yêu cầu hs tính : 57 + 6 ; 47 + 4 ; 67 + 5 Hiền,Hiếu,Hùng
Kiểm tra VBT Hồng,Hương
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện các phép tính trên Hường,Lành
- Nhận xét , cho điểm
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu :
b/ Giới thiệu 47 + 25
<b>* GV neâu</b> :
- Có 47 que, thêm 25 que nữa. Hỏi có tất cả ? que - Hs nghe, phân tích đề
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm thế nào? - 47 + 25
<b>* Yêu cầu hs dùng que tìm kết quả</b> - HS tìm trên que
- Em hãy nêu cách tính, kết quả ? Hs nêu cách tính 47 + 25 = 72
- GV cùng thao tác với hs : - Hs cùng thao tác
+ 7 que với 3 que (5 que lẻ) là 1 chục . 1 chục với 4
chục là là 5 chục, 5 chục với 2 chục là 7 chục, 7 chục
với 2 que nữa là 72 que
- Vaäy 47 + 25 = ? - 47 que+ 25 que = 72 que
- Yêu cầu hs nói cách làm - 2 hs làm
<b>* Đặt và thực hiện </b>
- Yêu cầu đặt và thực hiện tính - 1 hs đặt và nêu
47
25
72
- Yêu cầu nhắc lại - 2 –3 hs nhắc lại
c/ Luyện tập
<b>* Bài 1: Tính </b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách - Đổi chéo sách
- Em hãy nêu cách thực hiện : 17 + 24 ; 77 + 3 ; 3 hs nêu
67 + 28
<b>* Bài 2: Điền Đ/ S </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 - 2 em thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Vì sao em điền Đ/ S - 2-3 em giải thích
<b>* Bài 3: Tốn giải</b>
- Bài tốn cho biết gì? Cho biết gì? - 2 hs nêu
Nam : 18 người
Cả 2 đội…người?
- Muốn biết cả hai đội có tất cả bao nhiêu người ta làm - 27 + 18
thế nào?
- Yêu cầu hs làm vở Cả hai đội có số người là:
- Thu chấm, nhận xét 27 + 18 = 45 (người)
<b>* Bài 4: Điền số</b> đáp số:45 người
- Yêu cầu đọc đề - 1hs đọc đề
- Yêu cầu làm vở - hs nối tiếp nêu
3 <b>7</b>
5
4 2
- Vì sao em điền số 7 - hs nêu
4/ Củng cố dặn dò:(3’)ø
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>Tiết 6: </b> <b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
-Sử dụng được ba mầu cơ bản đã học ở lớp 1
-Biết thêm ba mầu mới do pha chộn : Da cam ,tím, xanh lá cây
-Vẽ hình theo ý thích
<b>II/ ĐỒ DÙNG:</b>
Bảng ba mầu mới . Tranh ,ảnh hoa, quả có ba mầu mới
Tranh dân gian : gà mái, Lợn nái, Vinh hoa…..
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định :(1’)
2/ Kiểm tra bài cuõ: (3’)
<b>Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét
Vaøng, lam, da cam, tím, xanh lá cây
<b>Hoạt động 2 :</b> Cách vẽ màu
Cho quan sát tranh: Em bé, con gà
Trống, bông hoa cúc Hs quan sát
Tranh vẽ theo dân gian Đông Hồ
(Bắc Ninh),tranh có tên Vinh hoa
<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành
-Tổ chức vẽ cá nhân Hs vẽ trong vở
-Theo dõi , giúp đỡ hoc sinh yếu
<b>Hoạt động 4</b> : Nhận xét, đánh giá
-Tổ chức chưng bày sản phẩm Hs trưng bày theo tổ
4/ củng cố- Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học
Quan sát màu ở hoa quả, lá…
Sưu tầm tranh thiếu nhi
<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>Tiết 18:</b> <b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
- Đọc trơn cả bài, Đọc đúng từ khó: ngơi trường, bỡ ngỡ, xoan đào, sáng lên
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả
- Hiểu nghĩa từ: lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương
- Hiểu nội dung: Qua việc tả ngôi trường mới, tác giả cho thấy tình yêu , niềm
tự hào của hs đối với ngôi trường , cô giáo, bạn bè
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Tranh minh hoạ
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
1/ Ổn định (1’)
b/ Luyện đọc
<b>* Đọc mẫu</b>:
<b>* Phát âm </b>
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu - Hs nối tiếp đọc
<b>* Hướng dẫn ngắt giọng</b> :
- Yêu cầu ngắt câu dài - Hs luyện ngắt câu
+ Nhìn từ xa…..trong câu - 3 – 4 em đọc
+ Em bước…….thân quen - Lớp đọc
+ Dưới mái trường….. đến thế
<b>* Luyện đọc đoạn </b>
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn - HS đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghĩa từ khó - HS giải nghĩa từ
<b>* Luyện đọc nhóm</b>:
- Tổ chức luyện đọc theo nhóm - 1 nhóm 3 em đọc
- GV theo dõi, uốn nắn
<b>* Thi đọc:</b> <b>- </b>Các nhóm thi đọc
<b>* Đồng thanh</b> - HS đọc cả bài
c/ Tìm hiểu bài:
- u cầu đọc thầm cả bài - Lớp đọc thầm
- Ngơi trường mới xây có gì đẹp? -
Những mảng tường
vàng,ngói đỏ
như đốhoa lấp ló trong cây
- Cảnh vật trong lớp được miêu tả như thế nào? - Tường vôi trắng thơm tho
trong nắng mùa thu
- Yêu cầu HS đọc lại . Lưu ý nhấn giọng từ ngữ gợi tả - 3 – 4 em đọc
4/ Củng cố dặn dò:(3’)
<b>THỂ DỤC</b>
Tiết 12 <b>KIỂM TRA 5 ĐỘNG TÁC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b> :
- Kiểm tra 5 động tác . Yêu cầu thực hiện đúng từng động tác và theo thứ tự
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN</b> :
- Trên sân trường , đánh dấu 5 điểm hàng ngang cách nhau 1 – 1,5 m
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP</b> :
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Phương pháp</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu </b>
<b>Cơ</b>
<b>bản </b>
<b>Kết</b>
<b>thúc</b>
* Kiểm tra 5 động tác đã học
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
1 phuùt
1 phút
2 lần x 8 nhịp
2 lần x 8 nhịp
2 –3 phuùt
1 phuùt
1 – 2 phuùt
1 phuùt
GV điều khiển
Cán sự điều khiển
Tiết 29 :
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- </b>Đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5; 47 + 5 ; 47 + 25
- Giải toán bằng một phép cộng
- So sánh số
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
- Bảng phụ
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ:(3’)
- u cầu tính 67 + 25 ; 7 + 9 ; 57 + 3 - Hường,Lành ,Mĩ Linh
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện -Lực Nhung,Phước
-Nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu :
b/ Luyện tập :
<b>* Bài 1: Tính nhẩm </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs tính nhẩm - hs nêu kết quả
- Vì sao 5 + 7 = 7 + 5 = 12 - 1 hs nêu
<b>* Bài 2: Đặt tính và tính </b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con - Lớp làm bảng con
- Em hãy nêu cách đặt vàthực hiện của : 47 + 18 ; - 3 hs nêu
24 + 17 ; 67 + 9
<b>* Bài 3: Toán giải </b>
-Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì? - 2 hs nêu
Thúng cam: 28 quả
Thúng quýt: 37 quả Cả hai thùng có tất cả là:
Cả 2 thúng :…..? quả 28 + 37 = 65( quả )
- Yêu cầu hs làm vở Đáp số : 65 quả
- Thu chấm, nhận xét
<b>* Bài 4: Điền >; <, = </b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách - Hs đổi chéo
17 + 9 … 17 + 7 16 + 8 … 28 –3 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 –3
- Vì sao em điền =, > ,< - 3 hs nêu
<b>* Bài 5: Kết quả của phép tính có thể </b>
<b> điền vào ô trống </b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Thảo luận nhóm 2 - 2 em thảo luận trình bày
- Điền 21, 22, 23
- Vậy đó là kết quả của phép tính nào?
27 – 5 = 22 19 + 4 = 23 17 + 4 = 21 - 3 hs trả lời
4/ Củng cố dặn dị:(3’)
<b>THỦ CÔNG</b>
Tiết 6:
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
- Nhớ và gấp đựơc máy bay đi rời
- Biết trang trí sản phẩm
- Ứng dụng chơi và hứng thú gấp .
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:
- Giấy thủ công, kéo hồ
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
5 – 7 phuùt
20 – 25
phuùt
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>bài cũ </b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Thực hành </b>
<i><b>Phương pháp: Hỏi đáp </b></i>
<i><b>Phương pháp : Thực hành </b></i>
Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật
thành một tờ giấy hình chữ nhật và
một tờ giấy hình vng
Bước 2: Gấp đầu và cánh
Bước 3: Làm thân và đi
Bước 4: Lấp hồn chỉnh và sử dụng
5 phút <b>Hoạt động 3<sub>Củng cố </sub></b>
thaät kó và có trang trí
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 6:</b> <b> CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b>Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu có mẫu là Ai(cái gì,con
gì) là gì?
- Biết và sử dụng đúng các mẫu câu phủ định
- Mở rộng vốn từ liên quan đến đồ dùng học tập
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Tranh minh hoạ bài 3
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ:(3’)
- u cầu em hãy viết tên riêng thành phố, núi, sông, người -Nhung,Lực viết bảng
Kieåm tra VBT -Toå 3
- Nhận xét, cho điểm
3/Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu :
b/ Bài tập
<b>* Bài 1: Đặt câu hỏi Ai (là gì)</b>
- u cầu đọc đề - 1 hs đọc đề, lớp
đọc thầm
+ Em là hs lớp 2
+ Lan là hs giỏi nhất lớp
<b>*Bài 2: Tìm những cách nói có nghĩa giống câu sau </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu đọc câu mẫu - 1 hs đọc câu mẫu
+ Mẫu giấy không biết nói
- Thực hành theo nhóm - 1 nhóm 2 em
+ Em không thích nghỉ học đâu
Khi muốn nói, viết các câu có nghóa giống nhau - Không đâu; có đâu;
(phủ định) ta cần thêm các cặp từ nào? đâu có
<b>* Bài 3: Từ chỉ đồ dùng học tập </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Chia nhóm lớn viết tất cả từ chỉ đồ dùng học tập có 4 nhóm quan sát tranh viết
trong tranh từ
- Những từ trên gọi là từ chỉ gì? - các nhóm trình bày
- Nhận xét
4/ Củng cố- dặn dò(3’)
Tiết 6: <b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH –</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
- Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu trên
- Biết soạn mục lục sách đơn giản
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:
- Bảng phụ, tuyển tập truyện thiếu nhi
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
2/Bài cũ:(3’)
- Yêu cầu đọc mục lục sách Tiếng Việt tuần 5 -Thu, Thúy
b/ Luyện tập
<i><b>* Bài 1: Làm miệng </b></i>
- Yêu cầu đọc đề, trả lời câu hỏi - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu đọc bài mẫu - 1 hs đọc
- Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ? - Có, em rất thích đọc thơ
- Câu trả lời nào thể hiện sự khơng đồng ý ? - Khơng, em khơng thích
đọc thơ
lời khơng - Nhóm trình bày
- Tổ chức 1 nhóm hỏi, 1 nhóm trả lời - Nhóm thi hỏi đáp
Nếu khơng đồng ý em trả lời không
Nếu đồng ý em trả lời là có
<i><b>* Bài 2:</b></i>
- u cầu đọc đề : Đặt câu theo mẫu - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu đọc bài mẫu - 3 hs đọc bài mẫu
+ Trường em không xa đâu !
+ Trường em có xa đâu!
+ Trường em đâu có xa !
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 - 2 em thảo luận
- Nhận xét các nhóm - Đại diện nhóm đặt câu
Các em đặt câu thể hiện đồng ý, không đồng ý các
em dùng các từ : Không – đâu
<i><b> Có – đâu</b></i>
<i><b> Đâu – có </b></i>
<i><b>* Bài 3: </b></i>
- Yêu cầu đọc đề: đọc mục lục sách truyện thiếu nhi . - 1 hs đọc, lớp đọc thầm
Ghi lại 2 truyện có tác giả, số trang
- Yêu cầu làm việc cả lớp - HS đọc mục lục
- Lớp nhận xét
- Yêu cầu hs làm vở ghi 2 truyện - 1 hs lên bảng, lớp làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4/ Củng cố- dặn dò: (3’)
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 30: </b> <b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Biết giải bài tốn về ít hơn bằng 1 phép tính trừ
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
- Mô hình quả cam, băng dính
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Bài cũ:(4’)
- GV cho 1 đề toán - 1 hs lên bảng làm
Lan co ù : 7 con tem - Lớp làm bảng con( phép tính)
Hồ có nhiều hơn: 5 con tem
Hồ có : ? con tem
- Muốn giải bài toán về nhiều hơn ta làm thế - 1 hs trả lời
nào?
Nhận xét ,ghi điểm
2/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu
b/ Giaûng bài
- Giáo viên nêu bài tốn:
Cành trên có 7 quảcam, cành dưới ít hơn cành - Hs lắùng nghe đề tốn
trên 2 quả cam.Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả
cam?
- Giáo viên vừa nói vừa gắn mơ hình - Hs theo dõi
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? - 2 hs trả lời
Cành trên: 7 quaû
Cành dưới: 2 quả
- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả ta làm - 7 – 2
thế nào?
- GV hướng dẫn cách trình bày - Hs trả lời
* Đây là bài tốn về ít hơn . Vậy muốn giải bài - Làm phép trừ
toán về ít hơn ta làm thế nào?
Cành dưới có số quả là :
7 – 2 = 5 ( quả )
Đáp số : 5 quả
c/ Luyện tập:
<b>* Baøi 1</b>:
- Bài tóan cho biết gì? hỏi gì? - 2 em nêu
Vườn Mai: 17 cây cam
Vườn Hoa ít hơn: 7 cây cam
Vườn Hoa có ………… cây cam ?
- Muốn biết vườn Hoa có bao nhiêu cây cam ta - 17 – 7
- Yêu cầu hs làm bảng con phép tính - 1 hs lên bảng
làm thế nào?
Vườn hoa có số cây là :
17 – 7 = 10 ( cây )
nhận xét sửa sai Đáp số : 10 cây
<b>* Baøi 2:</b>
- Yêu cầu đọc đề: - 1 hs đọc đề
- Bài tóan cho biết gì? Hỏi gì? - 2 hs nêu
An cao: 9 cm
Bình thấp hơn : 5 cm
Bình cao……….? cm
-Bình thấp hơn 5cm có nghóa là chiều cao của
Bình ít hơn An là 5 cm .
-Vậy đây là dạng tốn gì? - Ít hơn
- Muốn biết bình cao ?cm ta làm thế nào? - 95 – 5
- Yêu cầu học sinh giải vào vở - Đổi chéo kiểm tra
<b>* Baøi 3</b>:
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? - 2 hs nêu
Học sinh gái : 15 em
Hoïc sinh trai ít hơn : 3 em
Học sinh trai : ? em
- Đây là dạng tốn gì? - Ít hơn
- Yêu cầu giải vở - Lớp giải vở, 1 hs lên bảng
- Thu chấm, nhận xét
4/ Củng cố- Dặn dò: (3’)
- Muốn giải bài tốn ít hơn ta làm thế nào?
Tiết 6
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
- Nói sơ về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng , dạ dày, ruột non, ruột già
- Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ giúp tiêu hố dễ dàng và khơng được chạy nhảy
khi ăn no là hại cho hệ tiêu hoá.
- Có ý thức để tiêu hố tốt, khơng nhịn tiểu tiện , tiêu tiện
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hố, vài bắp ngơ, bánh mì
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định : (1’)
2/ Bài cũ:(3’)
- Em hãy kể tên các cơ quan tiêu hoá ? - 1 hs kể tên
- 1 hs chỉ trên hình
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu :
b/ Bài mới:
<i><b>* Hoạt động 1: Thực hành , thảo luận nhận biết </b></i>
<i><b>sự tiêu hoá thức ăn trong khoang miệng dạ dày .</b></i>
nhai kó - 2 em thảo luận
- Vào đến dạ dày thức ăn đước biến đổi như thế nào? thực quản , xuống dạ dày ,
thức ăn được nhào trộn do
sự co bóp của dạ dày, 1
phần làm thành chất bổ
dưỡng
<i><b>* Hoạt động 2: Sự tiêu hố của thức ăn </b></i>
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 - 2 em thảo luận
- Trả lơì câu hỏi
- Vào đến ruột non, thức ăn được biến đổi như thế nào? - Thành chất bổ
- Phần chất bả đi đâu? - Xuống ruột già biến thành
phân ra ngồi
- Vì sao ta phải tiêu, tiểu hàng ngày? - Tránh toá bón
Kết luận: Chất bổ thấm vào ruột non , Chất bả
xuống ruột giàbiến thành phân đi ra ngồi
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>
dày làm việc , tiêu hoá
nhanh, chạy nhảy sẽ làm
giảm tiêu hoá ở dạ dày
Kết luận: Ăên chậm, nhai kĩ có lợi cho tiêu hóa
4/ Củng cố dặn dò(3’)
<b>CHÍNH TẢ</b>
Tiết 12: <b>NGƠI TRƯỜNG MỚI (nghe viết</b>)
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
- Nghe, viết đunùg đoạn cuối
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn viết
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Ổn định (1’)
- u cầu viết lại: nhặt lên , sọt rác, mẫu giấy - Hạnh,Đức Dun
- Chấm VBT -Dũng, Dung
- GV theo dõi , sửa sai
3/ Bài mới:(32’)
a/ Giới thiệu
b/ Hướng dẫn viết chính tả
<b>* Ghi nhớ nội dung</b>
- Dưới mái trường mới, bạn hs cảm thấy có gì mới ? -Trống trường, tiếng cô
giáo, tiếng bạn bè
<b>* Hướng dẫn trình bày </b>
- Đoạn viết gồm mấy câu? - 4 câu
- Em hãy đọc câu nào có dùng dấu chấm cảm - 2 hs đọc
- Sau dấu chấm cảm phải viết như thế nào? - Viết hoa
<b>* Từ khó</b>:
- GV yêu cấu đọc và viết từ khó: Trang nghiêm , - Hs đọc
thước kẻ, bút chì, rung động, cô giáo - Hs viết bảng con
- GV theo dõi, sửa sai
<b>* Viết chính tả, sửa lỗi </b>
- GV đọc bài cho học sinh viết - Học sinh viết vào vở
- GV đọc lại - Hs sốt lỗi
<b>* Thu chấm, nhận xét</b> 7-8 học sinh nộp bài
c/ Bài tập
<b>* Bài 2: ai /ay </b>
-u cầu đọc đề: Tìm từ có ai, ay - 1 hs đọc
- Tổ chức thi đua tìm nhanh cái tai, cái tay - 4 nhóm thi đua
- Nhận xét
<b>* Baøi 3: s/x </b>
- Yêu cầu đọc đề - 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm vở: Cái máy xay, say sưa - Hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài tập 3b
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
-Giáo viên mời các tổ trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần của tổ
-Giáo viên nhận xét chung
Nêu các hoạt động tuần 7
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
Duy trì các hoạt động đã làm được trong tuần 6
Duy trì nhóm học tốt
Giúp đỡ bạn học yếu trong học tập
Kiểm tra bài và đồ dùng trước giờ học
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
- Thực hành hành vi an toàn, nguy hiểm trên đường phố
<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1/
2/ Bài : An tồn giap thơng trên đường phố
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>* GV treo tranh</b> : - Hs quan sát
- Yêu cầu thảo luận nhóm - 2 em một nhóm quan sát
tranh,
thảo luận
- Khi ngồi sau xe máy em cần ngồi như thế nào - Ngồi thẳng, vịn, không
quay qua
là an toàn ? trái, qua phải
- Ngồi trên xe máy em cần đội gì để đảm bảo - Đội mũ bảo hiểm
an toàn ?
- Khi đi bộ, quần áo, giày dép, sách vở như thế - Quần áo, sách vở, giày
dép gọn
thế nào là an toàn ? gàng
Khi ngồi trên xe em cần làm gì để đảm bảo - 2 hs nhắc lại
an toàn ? Quần áo, giày dép, sách vở như thế nào để
đảm bảo an toàn ?
<b>* Liên hệ thực tế :</b>
- Khi được bố mẹ chở đi , em ngồi như thế nào? - hs nối tiếp nêu
- Em đã có mũ bảo hiểm chưa?
- Khi ngồi trên xe em đã đội mũ bảo hiểm chưa?
-Người thân trong gia đình em đã có mũ và có đội mũ
bảo hiểm khơng ?