Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Mã đề 121 Họ và Tên:………Lớp: 11B</b>
<b> Bµi sè:……… Häc kú: II . Ngày kiểm tra:</b>
<b></b>
<b>i bi</b>
<b>Câu 1.Poli etylen</b> là sản phÈm cđa ph¶n øng:
<b>A</b>. Trïng hỵp <b>B</b>. Céng <b>C.</b> Ch¸y <b>D</b>. ThÕ.
<b>C©u 2.</b> Hợp chất <b>A</b> mạch hở CTPT <b>C5 H10</b>. <b>A</b> có thể :
<b>A</b>.Làm mất màu dung dịch nớc brom. <b>B</b>. Khônglàm mất màu dung dịch nớc
brom.
<b>C</b>. Lm dung dch brom đổi màu xanh. <b>D</b>. Có thể làm brom đổi màu hoặc không.
<b>Câu 3.</b> Hidrocacbon là đồng đẳng của <b>CH2 =CH-CH2-CH3</b> :
<b>A</b>. CH3- CH2- CH2 –CH3. <b>C</b>. CH2=CH-CH=CH2
<b> B.</b> CH2 =CH-CH2-CH2-CH3 <b>D</b>. CH2 CH2
CH2 CH2
<b>Câu 4</b>.<b> </b>Trùng hợp <b>CH2 = CH - CH3</b>thu đợc sản phẩm là:
<b>A</b>.(-CH3 –CH2 - CH3 -)n <b>B</b>. (- CH2 = CH – CH3 -)n
<b>C</b>.(-CH2 –CH2 - CH2 -)n <b>D</b>. (- CH2 – CH - )n
CH3
<b>Câu 5</b>.Hidrohoá anken A thu đợc iso pentan <b>CTCT</b> của <b>A</b> là:
<b>A</b>. CH3 - CH= CH – CH2 - CH3 <b>B.</b> CH2= C – CH2 – CH3
CH3
<b>C.</b> CH3 - CH = CH – CH3 <b> D.</b> C¶ 3 CT không phù hợp
<b>Cõu 6. </b>Trong cỏc cht sau chất nào khi cộng hợp với axit HCl chỉ thu đợc 1 sản phẩm duy
nhất.
<b>A. </b>Buten - 1<b> B. </b>Buten - 2<b>. C.</b> 2-metyl,propen . <b> D.</b> Propen
<b>Câu 7.</b> Khi đốt cháy 1 thể tích hiđro cacbon A thu đợc thể tích CO2 và thể tích H2O bằng
nhau vµ bằng 4 lần thể tích A. Biết A không làm mất màu dung dịch nớc brom. Công thức
cấu tạo cđa A lµ:<b> </b>
<b>A.</b> CH3 - CH2 - CH2 - CH3<b> </b> <b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2
<b> </b> <b>D.</b> CH2 CH2
<b> B.</b> CH3 -CH - CH2 -CH3<b> </b>
<b> </b>CH2 CH2
<b> </b>CH3
<b>Câu 8</b> Cho 6,72 lit (đktc) hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua một bình
đựng dung dich brom d thấy bình tăng lên 9,8 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken là:
<b>A.</b>C2H4 vµ C3H6<b> B. </b>C3H6 vµ C4H8<b> C. </b>C4H8<b> </b>vµ<b> </b>C5H10<b> D.</b> C5H10 vµ C6H12
<b>Câu 9 </b> Cho 4,4 gam hỗn hợp metan và etylen đi qua dung dịch nớc brom sau phản ứng thu
đợc 2,24 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lợng của metan và etylen lần lợt là :
<b>A</b>. 2,2gam vµ 2,2gam. <b>B.</b> 1 gam vµ 3,4 gam<b>. C</b>.2 gam vµ 2,4 gam <b>D.</b> 1,6 gam và 2,8
gam
<b>Câu 10 </b>Để phân biệt etylen và xiclobutan có thể dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> Đốt ch¸y <b>B.</b> ThÕ clo C. Céng hidrro. <b>D.</b>Dung dịch
Brom
<b>bài làm</b>
<b> </b>
<b> Mã đề 122 Họ và Tên:………Lớp: 11B</b>
<b>i bi</b>
<b>Cõu 1.Trùng hợp C2H4 thu đợc sản phẩm là:</b>
<b>A</b>. Cao su Buna <b>B</b>. Polietylen <b>C.</b> Polipropylen <b>D</b>.
PVC.
<b>Câu 2.</b> Hợp chất <b>A</b> mạch vòng CTPT <b>C5 H10</b>. <b>A</b> cã thĨ :
<b>A</b>.Lµm mÊt màu dung dịch nớc brom. <b>B</b>. Khônglàm mất màu dung dÞch níc
brom.
<b>C</b>. Làm dung dịch brom đổi màu xanh. <b>D</b>. Có thể làm brom đổi màu hoặc khơng.
<b>Câu 3.</b> Hidrocacbon là đồng phân của <b>CH2 =CH-CH2-CH3</b> :
<b>A</b>. CH3- CH2- CH2 –CH3. <b>C</b>. CH2=CH-CH=CH2
<b> B.</b> CH2 =CH-CH2-CH2-CH3 <b>D</b>. CH2 CH2
CH2 CH2
<b>C©u 4</b>.<b> </b>C«ng thøc cđa polipropilen:
<b>A</b>.(-CH3 –CH2 - CH3 -)n <b>B</b>. (- CH2 = CH – CH3 -)n
<b>C</b>.(-CH2 –CH2 - CH2 -)n <b>D</b>. (- CH2 – CH - )n
CH3
<b>Câu 5</b>.Hidrohoá anken A thu đợc pentan <b>CTCT</b> của <b>A</b> là:
<b>A</b>. CH3 - CH= CH – CH2 - CH3 <b>B.</b> CH2= C – CH2 – CH3
CH3
<b>C.</b> CH3 - CH = CH – CH3 <b> D.</b> C¶ 3 CT không phù hợp
<b>Cõu 6. </b>Trong cỏc cht sau chất nào khi cộng hợp với axit HCl chỉ thu đợc 1 sản phẩm duy
nhất.
<b>A. </b>Buten - 1<b> B. </b>Buten - 2<b>. C.</b> 2-metyl,propen . <b> D.</b> Propen
<b>Câu 7.</b> Khi đốt cháy 1 thể tích hiđro cacbon A thu đợc thể tích CO2 và thể tích H2O bằng
nhau vµ b»ng 4 lần thể tích A. Biết A không làm mất màu dung dịch nớc brom. Công thức
cấu tạo của A lµ:<b> </b>
<b>A.</b> CH3 - CH2 - CH2 - CH3<b> </b> <b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2
<b> </b> <b>D.</b> CH2 CH2
<b>B.</b> CH2 = CH - CH2 -CH3<b> </b>
<b> </b> <b> </b>CH2 CH2
<b> </b>
<b>Câu 8.</b> Cho 3,36 lit (đktc) hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua một
bình đựng dung dich brom d thấy bình tăng lên 4,9 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken là:
<b>A.</b>C2H4 vµ C3H6<b> B. </b>C3H6 vµ C4H8<b> C. </b>C4H8<b> </b>vµ<b> </b>C5H10<b> D.</b> C5H10 vµ
C6H12
<b>Câu 9. </b> Cho 8,8 gam hỗn hợp metan và etylen đi qua dung dịch nớc brom sau phản ứng thu
đợc 4,48 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lợng của metan và etylen lần lợt là :
<b>A</b>. 4,4 gam vµ 4,4gam. <b>B.</b> 2 gam vµ 6,8 gam<b>. C</b>.4 gam vµ 4,8 gam <b>D.</b> 3,2gam và
5,6 gam
<b>Câu 10. </b>Để phân biệt etylen và butan có thể dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> Đốt cháy <b>B.</b> ThÕ clo C. Céng hidrro. <b>D.</b>Dung dÞch
Brom
<b>bµi lµm</b>