Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.52 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 82,83: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Rèn kỹ năng đọc bài trôi chảy rõ ràng, diễn cảm.
- Giáo dục lịng kính u và biết ơn đối với Bác Hồ, hiểu được Bác Hồ có tình thương
bao la đối với mọi người, mọi vật.
* GDBVMT: <i><b>Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, giữ </b></i>
<i><b>gìn vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con </b></i>
<i><b>người.</b></i>
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi các từ, câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
TI T 1Ế
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Đọc thuộc bài Cháu nhớ Bác Hồ
- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính
u Bác Hồ của bạn nhỏ ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<i><b>1. Luyện đọc</b><b> </b></i>:
+ GV đọc mẫu: Giọng Bác ôn tồn, dịu dàng.
Giọng người kể chậm rãi.
+ HD hs quan sát tranh trong sgk.
<i><b>* Đọc từng câu</b></i>:
-Yc HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng:
VD: rễ, ngoằn ngoèo, cuốn, tần ngần, cuộn
* <i><b>Đọc từng đoạn</b></i>:
- HD ngắt hơi, nhấn giọng:
- HD giải nghĩa từ:
* <i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 2
* <i><b>Thi đọc giữa các nhóm</b></i>:
- GV nhận xét tuyên dương .
* <i><b>Đọc đồng thanh</b></i>: đoạn 3
<b> TIẾT 2 </b>
2. <i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i> :
C1:Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác
bảo chú cần vụ làm gì ?
C2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc
rễ đa như thế nào ?
- 2 HS đọc thuộc lòng cả bài.
- Đêm đêm bạn nhỏ giở ảnh Bác ra
xem. Bạn ôm hon ảnh bác mà tưởng
được Bác hôn.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
- HS nêu tên bài, ghi vở.
-HS theo dõi bài.
* HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS tìm gạch chân và nêu từ khó.
-HS đọc từ khó: CN/ĐT.
* HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Đến gần cây đa, Bác <i><b>chợt thấy</b> một</i>
<i>chiếc rễ đa <b>nhỏ</b>/ và <b>dài ngoằn ngoèo</b>/</i>
<i>nằm trên mặt đất. </i>
- HS đọc sgk.
* HS đọc theo nhóm 2.
* HS thi đọc: CN/ĐT
* Lớp đọc ĐT đoạn 3.
1, Chú cuốn chiếc rễ lại rồi trồng cho
nó mọc tiếp nhé.
C3: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có
hình dáng ntn?
C4: Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây
đa?
C5: Các em hãy nói 1 câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em
thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật
xung quanh.
ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với
<i>mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi</i>
<i>xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ</i>
<i>cây mọc thành cây. Khi trồng cái rễ cây,</i>
<i>Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau</i>
<i>này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi. </i>
<i><b>3. Luyện đọc lại</b></i> :
-Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo
vai.
-Tuyên dương HS đọc tốt .
<b>4. </b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình
cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ?
- Giáo dục tư tưởng cho HS: Để tỏ lịng
kính u Bác, em phải làm gì?
* GDBVMT: <i><b>Việc làm của Bác Hồ đã nêu</b></i>
<i><b>tấm gương sáng về việc nâng niu, giữ gìn</b></i>
<i><b>vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, góp</b></i>
<i><b>phần phục vụ cuộc sống của con người.</b></i>
- Nhận xét tiết học .
+ BT: Chuẩn bị tiết kể chuyện.
vùi hai đầu rễ xuống đất.
3,... một cây đa con có vịng lá trịn.
4, Thích chui qua chui lại vịng lá trịn
được tạo nên từ chiếc rễ đa.
5, a, Bác rất yêu quí các em thiếu
nhi./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi./
b, Bác quan tâm đến mọi vật xung
quanh./ Bác nâng niu cả những vật
+ HS nhắc lại
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai.
- HS theo dõi và nhận xét.
-HS trả lời: Bác Hồ rất thương thiếu
nhi, dành tất cả tình thương cho thiếu
nhi...
- Em phải chăm ngoan, học giỏi, thực
hiện tốt 5 điều Bác dạy.
<i>Thứ hai ngày 12 tháng tư năm 2010</i>
TỐN
TIẾT 151: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS có ý thức trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh BT 3.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
* Đặt tính và tính :
724 + 215 806 + 172
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. <i><b>Bài mới</b></i> :
1, Giới thiệu bài, ghi tựa.
2, HD luyện tập :
<i>Bài 1 : Tính : (m)</i>
HD M: 225
<b> + </b>
<b> 634</b>
<b> 859</b>
- GV nhận xét, sửa sai:
<i><b>Bài 2</b></i> : Đặt tính rồi tính: (v)
- Yc HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính.
- Gọi 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con.
<i><b>Bài 3</b></i>: Hình nào đã khoanh vào ¼ số
con vật ? (m)
- HD : Tìm ¼ số voi; tìm ¼ số thỏ.
<i><b>Bài 4</b><b> </b></i>: Giải toán (v)
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì?</i>
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con :
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
*1, HS đọc yc.
- 4HS lên bảng, cả lớp làm vào sgk :
- HS nêu cách tính kq’.:
*2, HS đọc yc.
- HS nêu cách đặt tính và cách tính kq.
- 4 hs lên bảng, lớp làm vở:
a. 245
<b>+ </b>
312
b. 68
+
27
95
61
+
29
90
*3, HS đọc yc.
- Quan sát 2 hình a,b.
- ¼ số voi là: 8: 4 = 2 (con)
- ¼ số thỏ là: 12: 4 = 3 (con)
Vậy hình a đã khoanh vào ¼ số con vật
* 4, HS đọc đề bài.
- Gấu nặng 210kg, Sư Tử nặng hơn Gấu
18 kg.
- Sư Tử nặng ? kg.
- Bài toán về nhiều hơn.
+ HS làm vở, 1 Hs lên chữa bài.
724 806
215 172
939 978
+ +
225 362 683 502 261
634 425 204 256 27
859 787 887 758 288
+ + + + <sub>+</sub>
Tóm tắt
210kg
Gấu : | |
Sư tử :| 18kg |
? kg
Bài 5: (nháp) Tính chu vi của hình tam
giác ?
A
300cm
200cm
<i>-Nêu độ dài các cạnh của hình tam</i>
<i>giác ABC.</i>
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>:
- Khi làm tính viết, ta làm theo mấy
bước? Là những bước nào?
- Nêu cách tính chu vi tam giác?
+ BT: Làm lại bài 5 vào vở ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
<i>Bài giải</i>
<i>Con Sư Tử nặng số kg là :</i>
<i>210 + 18 = 228 (kg)</i>
<i> Đáp số : 228 kg</i>
*5, Hs đọc yc.
- Quan sát hình vẽ.
- … tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó.
-AB=300cm, AC=200cm, BC= 400cm
<i>Bài giải</i>
<i> Chu vi tam giác ABC là :</i>
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
<b>Tiết 55: VIỆT NAM CĨ BÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát “Việt Nam có Bác”
- Làm được bài tập phân biệt thanh hỏi, thanh ngã, r/d/gi.
-Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, biết giữ gìn VSCĐ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : Bài tập 3 viết ra bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Viết: chói chang, trập trùng, thô kệch.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. <i><b>Bài mới</b></i> : Việt Nam có Bác
1. Giới thiệu bài, ghi tựa.
2. <i><b>Hướng dẫn viết chính tả</b></i> :
a, HD chuẩn bị :
- GV đọc mẫu.
* HD ghi nhớ ND:
- Bài thơ có mấy dịng, được viết theo
<i>thể thơ gì ?</i>
<i>- Các chữ đầu dịng viết như thế nào ?</i>
<i>- Tìm các tên riêng trong bài ?</i>
<i>*Tập viết chữ khó: Bảng con</i>
b, Viết chính tả :
- GV đọc chậm rõ và nhắc lại nhiều lần
để HS viết đúng .
* Soát bài: GV đọc bài cho HS soát lỗi .
c, Chấm- chữa bài:
Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i> :
Bài 2 : Điền r / d / gi ? Đặt <i><b>dấu hỏi</b></i> hay
<i><b>dấu ngã</b></i> trên những chữ in đậm.
- Yc hs điền vào sgk, rồi chữa bài.
Bài 3 a: Điền tiếng thích hợp vào chỗ
trống :
a. - rời hay dời ?
- giữ hay dữ ?
* GV giảng thêm về nghĩa của tiếng
- 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con.
- Hs nêu tên bài học, ghi vở.
- 2 Hs đọc lại.
- Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt
Nam.
- Bài thơ có 6 dịng, được viết theo thể
thơ lục bát.
- … viết hoa.
- Bác, Việt Nam, Trường Sơn.
- HS viết bảng con: Bác, Việt Nam,
Trường Sơn.
* HS viết 15’
* Soát bài.
- HS đọc yc.
- Hs điền vào sgk
- 4 hs lên chữa bài.
Đáp án: bưởi/ dừa/ rào/ đỏ/ rau/ những /
Gỗ/ chẳng/ Giường.
- HS đọc yc.
- 4 HS lên bảng, lớp điền vào sgk.
Tàu rời ga.
Sơn Tinh dời từng dãy núi đi.
+ Hổ là loài thú dữ.
+ Bộ đội canh giữ biển trời.
trong câu.
<i><b>4. Củng cố- </b><b> dặn dò</b></i>:
- Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- Tên riêng phải viết hoa.
- Ghi nhớ cách viết với r/d/gi.
-Về nhà viết lại mỗi từ sai 1 dòng.
chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học
- HS nêu.
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
TOÁN
TIẾT 152: PHÉP TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 1000
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
Bài 2 : Đặt tính và tính :
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
1. <i><b>Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số</b><b> </b></i>
(khơng nhớ):
a. Gv đính bảng các tấm ơ vng &
nêu bài tốn:
- Có 635 hình vng, bớt đi 214 hình
Ghi: 635-214 = ?
Ghi: 635-214 = 421
b. HD đặt tính và thực hiện tính:
-B1: Đặt tính:
- B2: Tính Tính từ phải sang trái
214
635
5 trừ 4, bằng 1, viết 1.
421 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
2. <b> </b><i><b>Luyện tập - thực hành</b></i><b> : </b>
Bài 1: Tính (b)
-Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính
-GV nhận xét, sửa sai.
- 4 HS làm bảng, lớp làm bảng con .
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn .
- HS nêu phép tính trừ: 635-214 = …
Viết số bị trừ ở trên, viết số trừ ở dưới
sao cho số trăm, số chục, số đơn vị thẳng
cột với nhau. Viết dấu trừ và dấu gạch
ngang.
- HS nhắc lại: CN/ĐT.
* HS đọc yc.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
361 712 453 75
425 257 235 18
786 969 688 93
+ + + +
484 586 497 925
241 253 125 420
243 333 372 505
-Bài 2 : Đặt tính rồi tính. (v)
- Gọi 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) (m)
a. 500- 200 = 300
b. 1000- 200 = 800
-HD: Lấy số trăm trừ cho nhau rồi viết
thêm 2 số 0 vào sau kq.
- GV nhận xét, sửa sai:
Bài 4 : Giải tốn: (v)
+Bài tốn cho biết gì ?
<i>+ Bài tốn hỏi gì ?</i>
Tóm tắt
183 con
Vịt :
121 con
Gà :
? con
+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con
<i>ta làm phép tính gì ?</i>
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b><b> </b></i>
- Nêu cách đặt tính & tính kq 1 phép
tính bất kì.
- Về làm lại bài 1.
- Nhận xét tiết học.
- 4HS đặt tính rồi tính, lớp làm vở:
236
312
548
531
201
732
370
222
592
372
3
2
395
* HS đọc yc.
- HS đọc ĐT.
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sgk:
700 - 300 = 400 900- 300 = 600
600 - 400 = 200 800- 500 = 300
1000 - 400 = 600 1000- 500 = 500
* HS đọc đề bài.
- Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt
121 con .
- Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
-1 HS nhìn tóm tắt, đọc bài tốn .
- Phép tính trừ.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>
<i> Đàn gà có số con là :</i>
<i>183 - 121 = 62 ( con )</i>
<i> Đáp số : 62 con.</i>
- HS nêu.
TẬP VIẾT
TIẾT 28: CHỮ HOA N (Kiểu 2 )
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
-Chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ, Người ta là hoa đất
(3 lần)
-Rèn cho HS tính cẩn thận, biết giữ gìn VSCĐ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : Mẫu chữ N (kiểu 2)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
-Viết chữ : M, Mắt.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
1. HD viết chữ hoa:
a. Quan sát – NX: N (kiểu 2)
+Kích thước: Chữ N hoa cao mấy li ?rộng
<i>mấy li?</i>
<i>+ Cấu tạo: Chữ N (k2) gồm mấy nét? Là</i>
<i>những nét nào ?</i>
+ Hướng dẫn cách viết :
Nét 1 : Giống cách viết nét 1 chữ M (k2).
Nét 2 : Giống cách viết nét 3 chữ M (k2).
+ GV viết mẫu: Gv viết & nêu cách viết.
b. HD tập viết bảng con:
- GV theo dõi uốn nắn HS.
<i><b>2. </b></i><b>HD viết cụm từ ứng dụng :</b>
- Gv giới thiệu cụm từ: <i><b>Người ta là hoa đất</b></i>.
- Giảng nghĩa: Ca ngợi con người - Con
<i>người là đáng quý nhất, là tinh hoa của trái</i>
<i>đất.</i>
* Quan sát và nhận xét:
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ? là những
<i>chữ nào ?</i>
<i>+NX độ cao từng chữ cái?</i>
<i>+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm</i>
- 2HS viết bảng. Lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại tên bài, ghi vở.
-…cao 5 li, rộng 4 li.
- Gồm 2 nét: 1 nét móc hai đầu và 1
nét là kết hợp của nét lượn ngang và
cong trái.
- HS theo dõi trên chữ mẫu.
- HS viết theo trên không.
- HS viết bảng con: N (k2)
- HS đọc ĐT.
- HS nhắc lại.
-…Có 5 chữ: Người, ta, là, hoa, đất.
- Cao 2,5 li: N, g, l, h.
- Cao 2 li: đ
- Cao 1,5 li: t
- Cao 1 li: ư,ơ,i,a,o,â.
<i>+ Khoảng cách giữa các con chữ bằng</i>
<i>chừng nào ?</i>
<i>* HD nối nét: <b>Người</b></i>
<i><b>* HD hs tập viết bảng con: Người</b></i>
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b></i>:
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.
<i><b>4. Chấm- chữa</b></i>: Chấm 5-7 bài, NX.
<i><b>5. Củng cố - </b><b> dặn dò</b><b> : </b></i>
- Nêu cấu tạo & cách viết chữ N (k2)
- BT : Viết bài ở nhà.
-Nhận xét, đánh giá tiết học .
-…bằng 1 chữ o viết thường.
- Nét cuối của của chữ N chạm vào
chữ g.
- HS viết bảng con: <i><b>Người</b></i>
+HS viết đủ các dòng.
- HS nêu.
<b> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>
TIẾT 31: MẶT TRỜI
* Điều chỉnh: Không điều chỉnh.
- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
- HS hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng có Mặt Trời.
- HS có ý thức: Đi nắng ln đội mũ, nón; khơng nhìn trực tiếp vào mặt trời.
* GDBVMT: <i><b>HS biết khái qt về hình dạng, đặc điểm & vai trị của Mặt Trời đối </b></i>
<i><b>với sự sống trên Trái Đất. Có ý thức BVMT sống của cây cối, các con vật & con </b></i>
<i><b>người.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>
-Các tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
-Giấy A4, bút vẽ, băng dính.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Kể tên một số con vật, nêu nơi sống &
ích lợi ?
- Kể tên một số cây, nêu nơi sống & ích
lợi ?
- Nhận xét, đánh giá.
1. Giới thiệu: GV nêu yc giờ học, ghi tựa
2. Khởi động:
3. Các HĐ:
<i><b>*Hoạt động 1</b></i> : Vẽ Mặt Trời & tô màu:
- HD hs vẽ tranh Mặt Trời.
- Nhận xét, cho lớp xem bài vẽ đẹp.
*<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Bạn biết gì về Mặt Trời ?
- Yc hs thảo luận nhóm 4.
- Yc các nhóm trình bày theo gợi ý:
+Theo em Mặt Trời có hình gì ?
<i>+ Nên tơ Mặt Trời màu gì ?</i>
<i>+ Đã ai đến được Mặt Trời chưa ?</i>
+ +Khi đóng kín cửa lớp, các em có học
<i>được khơng ? Vì sao </i>
<i>+Vào những ngày nắng, ta thấy nóng hay</i>
<i>lạnh ?</i>
<i>+ Tại sao khi đi nắng cần đội mũ, nón?</i>
-VD: Chó: sống trên cạn/ giữ nhà….
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
1, Hát hoặc đọc thơ về mặt trời: Cháu
vẽ ông mặt trời,….
* HS đọc yc.
-B1: Hs vẽ vào giấy A4, vẽ màu.
-B2: Giới thiệu tranh của mình.
- Hs xem bài vẽ đẹp.
* HS đọc yc.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày:
- …hình trịn.
- … màu đỏ.
- Chưa ai đến được Mặt Trời, vì q
nóng.
-…khơng học được, vì khơng có ánh
sáng.
-…ta thấy nóng.
<i>+Tại sao khơng được nhìn thẳng vào Mặt</i>
<i>Trời bằng mắt thường?</i>
*GV: Muốn quan sát Mặt Trời, người ta
phải dùng 1 loại kính đặc biệt hoặc dùng 1
chậu nước…
<i>* <b>KL:</b></i>
<i><b>+ Mặt trời tròn, giống quả bóng lửa.</b></i>
<i><b>+Mặt Trời chiếu sáng & sưởi ấm trái đất.</b></i>
<i><b>+Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.</b></i>
*<i><b>Hoạt động 3</b></i> : Thảo luận cả lớp:
*Tại sao chúng ta cần Mặt Trời?
- Em hãy nói về tác dụng của Mặt Trời?
- Nếu Mặt Trời lặn rồi không mọc nữa,
Trái Đất sẽ ntn?
* GDBVMT: HS <i><b>có ý thức BVMT sống </b></i>
<i><b>của cây cối, các con vật & con người.</b></i>
<i><b>4. Củng cố-dặn dị</b></i> :
- Mặt Trời có hình gì? MT cần thiết ntn?
- Khi đi dưới trời nắng, em phải làm gì?
+BT: Sưu tầm tranh ảnh & tìm hiểu thêm
về Mặt Trời.
- Nhận xét tiết học.
- …vì Mặt Trời chói quá, gây hỏng
mắt.
-…Chiếu sáng và sưởi ấm.
- HS thảo luận và thực hiện đề ra.
- Đại diện nhóm trình bày – Các nhóm
khác theo dõi , nhận xét và bổ sung.
- HS nêu cá nhân:
-VD: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khơ,…
- Trái Đất sẽ chỉ có đêm tối, lạnh lẽo, &
khơng có sự sống.
<i><b>+ </b></i>Mặt trời trịn, giống quả bóng lửa.
Mặt Trời chiếu sáng & sưởi ấm trái đất.
+ … em phải đội mũ, nón.
TẬP ĐỌC
TIẾT 84: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc rành mạch toàn bài, giọng trang trọng, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình, nhà sàn, các loài cây hoa xung quanh
lăng Bác.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” và trả lời câu
hỏi về ND bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. <i><b>Bài mới</b></i> : Giới thiệu bài: cho hs quan
sát tranh sgk, ghi tựa.
<i>1. <b>Luyện đọc</b></i>:<i><b> </b></i>
* GV đọc mẫu : giọng trang trọng,
Đọc từng câu:
- Yc hs tìm từ khó.
- GV ghi bảng, phát âm mẫu :
Đọc từng đoạn:
- HD hs chia đoạn: 4 đoạn
- HD đọc ngắt hơi, nhấn giọng:
- HD giải nghĩa từ mới:
Đọc trong nhóm:
Các nhóm thi đọc:
- 3 hs đọc bài, 1 hs trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại tên bài, ghi vở.
- Hs đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
- HS tìm từ khó & phát âm :
<i>Quảng trường, nở lứa đầu, tượng</i>
<i>trưng, khỏe khoắn, nhành sứ đỏ, …</i>
+ Đoạn1 : Từ đầu hương thơm.
+ Đoạn2 : Tiếp nở lứa đầu.
+ Đoạn 3 : Tiếp ngào ngạt.
+ Đoạn 4 : Phần còn lại.
HS nối nhau đọc từng đoạn.
<i> Cây & hoa của non sơng gấm </i>
<i>vóc <b>/</b> đang dâng niềm tơn kính thiêng</i>
<i>liêng<b> /</b> theo đồn người vào lăng viếng</i>
<i>Bác. </i>
- HS đọc sgk.
Đọc đồng thanh:
2. <b> Tìm hiểu bài :</b>
C1: Kể tên các lồi cây được trồng phía
<i>trước lăng Bác ?</i>
<i>C2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở</i>
<i>khắp miền đất nước được trồng quanh</i>
<i>lăng Bác ?</i>
<i>C3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa</i>
<i>cũng mang tình cảm của con người đối với</i>
<i>Bác ?</i>
* Nêu ND bài?
<i><b>3. Luyện đọc lại</b></i>:
4. Củng cố- dặn dò:
- Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
<i>cho ai ?</i>
<i>- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình</i>
<i>cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế</i>
<i>nào ? </i>
+ BT: Đọc lại cả bài. Khi nào có dịp đi
thăm lăng Bác, em hãy quan sát cây cối ở
quanh lăng.
- Nhận xét tiết học.
HS đọc ĐT cả bài.
-…Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
- Hoa ban, đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam
Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc,
hoa ngâu.
- Cây và hoa của non sơng gấm vóc
đang dâng niềm tơn kính thiêng liêng
theo đồn người vào lăng viếng Bác.
- Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất
<i>nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lịng</i>
<i>tơn kính thiêng liêng của toàn dân với</i>
<i>Bác. </i>
HS thi đọc cả bài (3-4 em): giọng
trang trọng, nhấn giọng những từ gợi
tả, gợi cảm.
- … tượng trưng cho NDVN.
<i>Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>
TOÁN
TIẾT 153: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
- Củng cố về SBT, ST, Hiệu.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : Viết sẵn nội dung bài tập 3</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- 4 HS lên bảng làm tính, cả lớp làm
vào giấy nháp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. <i><b>Bài mới</b></i> : Giới thiệu bài, ghi tựa.
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính (b).
-Gọi 5HS lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con.
- Yc hs nêu cách tính kq.
<i><b>Bài 2</b></i> : Đặt tính rồi tính. (v)
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính trừ các số có 3 chữ số .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
bảng con .
- GV nhận xét, sửa sai .
<i><b>Bài 3</b></i> : Viết số thích hợp vào ơ trống .
- Bảng số có mấy cột, mấy dịng?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
<i>- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?</i>
HS1 HS 2 HS3 HS4
48 4 586 497 925
- 241 - 253 - 125 - 420
243 333 372 505
* HS nhắc lại tên bài học, ghi vở.
- 5HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- HS làm vào vở , 3hs lên bảng chữa bài:
a)
986
-246
740
758
-354
404
831
-120
711
b)
73
-
26
47
65
-19
42
81
-37
- … có 6 cột, 3 dòng.
- SBT= H+ST;
- ST= SBT- H
- 5 HS lên bảng, lớp làm sgk.
Số bị trừ 257 <b>257</b> 869 867 486
682 987 599 425
351 255 148 203
331 732 451 222
- Yc hs đối chiếu kq.
<i><b>Bài 4</b></i> : Giải toán (v)
+ Bài tốn cho biết gì ?
<i>+ Bài tốn hỏi gì ? </i>
-GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bài 5</b></i>: Khoanh vào chữ đặt trước kq
đúng: (m)
- Bài 5 thuộc dạng tốn gì?
- Yc hs đánh số vào hình để tìm cho dễ.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị</b></i>:
- Nhấn mạnh sự khác nhau của phép
trừ khơng nhớ & phép trừ có nhớ.
+ BT: Làm lại bài 2 vào vở ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
Số trừ 136 136 569 <b>661</b> 264
Hiệu <b>121</b> 121 <b>210</b> 206 <b>222</b>
* HS đọc bài tốn .
-Trường Thành Cơng có 865 HS.
-Trường Hữu Nghị có ít hơn trường Thành
Cơng 32 HS .
-Hỏi trường Hữu Nghị có bao nhiêu HS?
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở:
<i>Bài giải</i>
<i>Trường Hữu Nghị có số học sinh là :</i>
<i>865 - 32 = 833 (học sinh )</i>
<i> Đáp số : 833 học sinh</i>
* HS đọc yc & các đáp án.
- Dạng toán trắc nghiệm.
KỂ CHUYỆN
TIẾT 28: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn
câu chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
* GDBVMT: <i><b>Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, giữ </b></i>
<i><b>gìn vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con </b></i>
<i><b>người.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
A. <i><b>Bài cũ</b></i> :
- Kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được
thưởng.
- Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
-Nhận xét, cho điểm HS.
B. <i><b>Bài mới</b></i> : Chiếc rễ đa tròn
1. Giới thiệu: Gv nêu yc tiết học, ghi bảng.
<i><b>2. HD k</b><b>ể chuyện</b></i>:
<i><b> Bài 1</b></i>: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo
đúng diễn biến câu chuyện…
- GV gắn các tranh như sgk.
-Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh. (Nếu HS khơng nêu được thì GV
nói).
- u cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ
tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo
đúng thứ tự.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<i><b> Bài 2</b></i>: Kể lại từng đoạn của câu chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
-3 HS, mỗi HS kể một đoạn.
- ..vì bạn Tộ đã dũng cảm nhận lỗi.
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
- HS đọc yc.
- HS quan sát tranh.
VD: Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn
chú cần vụ cách trồng rễ đa.
Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng lá xanh tốt của cây đa.
Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa
nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần
vụ đem trồng nó.
- 1 hs lên xếp lại các tranh.
- Đáp án: 3 – 2 – 1
-Yc các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS khác nhận
xét.
- Chú ý: khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi
gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng.
+ Đoạn 1: - Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?
+ Đoạn 2:
-Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế nào ?
-Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?
+Đoạn 3:
- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ
đa thành vịng trịn để làm gì?
<i><b> Bài 3</b></i>: <i><b> </b></i> Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gọi HS khác nhận xét.
+Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
<i><b>3. Củng cố-</b><b> Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>
-Qua bài học, em hiểu Bác Hồ là người
ntn ?
+BT: - Về nhà tập kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu
- Nhận xét giờ học.
* Đại diện các nhóm kể trước lớp.
-HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
-Bác nhìn thấy 1 chiếc rễ đa nhỏ, dài.
-Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi
trồng cho nó mọc tiếp.
- Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ
xuống.
-Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn
rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai
cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ
xuống đất.
- Chiếc rễ đa lớn & thành một cây đa
có vịng lá tròn.
-Bác cho trồng rễ đa như vậy để làm
chỗ vui chơi mát mẻ và đẹp cho các
cháu thiếu nhi.
2, 3 HS thực hành kể chuyện.
3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện,
Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện.
LUYỆN TỪ & CÂU
<b>TIẾT 28: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM – DẤU PHẨY</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Mở rộng từ ngữ về Bác Hồ.
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1), tìm được vài từ ngữ
ca ngợi Bác Hồ (BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy- học : chép sẵn bài tập 1,3 (tr112). Thẻ từ của bài 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Tìm từ nói lên tình cảm của BH với
thiếu nhi.
- Tìm từ nói lên tình cảm của thiếu nhi
với BH.
- Đặt 1 câu với 1 từ em vừa tìm được.
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. <i><b>Bài mới </b></i>:
1. Giới thiệu : Ghi tựa.
2. <i><b>HD làm bài tập</b></i>:
<b>* </b><i><b>Bài 1</b></i>: Em chọn từ ngữ nào để điền
vào chỗ trống ? (m)
- Yc hs đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc
- Yc HS lên bảng gắn các thẻ từ vào
chỗ trống.
- GV Nhận xét - Chốt lời giải đúng.
<i><b>+ N</b></i>êu ND đoạn văn ?
<i><b>* Bài 2</b></i>: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
Hồ. (v)
- HD M: sáng suốt
- Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS
thảo luận nhóm tổ.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- GV Nhận xét- Bổ sung.
- Chăm lo, yêu thương, quan tâm,…
- Kính yêu, biết ơn, kính trọng, …
- Chúng em kính yêu Bác Hồ.
- HS nhắc lại tên bài, ghi vở.
- Đọc đoạn văn. / Đếm số ô trống.
- Đọc từ cần điền trong ngoặc đơn.
- HS thảo luận nhóm 5.
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng gắn 1 thẻ từ.
- HS đọc ĐT đoạn văn đã điền từ.
Đáp án: <i><b>đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, </b></i>
<i><b>râm bụt, tự tay.</b></i>
+ Bác Hồ sống rất giản dị.
* HS đọc yc.
- HS đọc từ mẫu.
- HS thảo luận nhóm tổ, viết ra giấy nháp.
- i diện các nhóm trình bày:
sáng suốt, tài giỏi, thông minh, tài ba, lỗi
lạc, cao thượng, vĩ nhân, có chí lớn, thiên
tài.
+ Yc hs bình chọn nhóm chiến thắng.
<i><b>* Bài 3</b></i>: Điền dấu chấm hay dấu phẩy
vào ô trống…(m)
- GV treo bảng phụ.
- Dấu chấm đặt ở vị trí nào trong câu ?
- Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu?
- Nhận xét.
* Nêu ND đoạn văn?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b><b> </b></i>:
- Nêu 1 số từ ngữ ca ngợi Bác.
- Em thấy Bác Hồ là người ntn ?
- Nhận xét tiết học.
từ, nhân từ, đức độ, mẫu mực.
giản dị, tiết kiệm, kỉ luật, gọn gàng,
ngăn nắp,
+ HS viết vào vở.
* HS đọc yc.
.
- HS đọc đoạn văn.
- …cuối câu, khi hết 1 câu.
- …giữa câu, để ngăn cách các ý giống
- 1 HS làm bảng / Lớp làm vào sgk.
* HS đối chiếu kq.
Đáp án: , / . / , /
- Bác Hồ sống rất có kỉ luật.
- tài giỏi, thông minh, tài ba, yêu nước,
thương dân, nhân hậu, giản dị, tiết kiệm,
kỉ luật, gọn gàng, ngăn nắp,
<i>Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>
TOÁN
TIẾT 154: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ khơng nhớ các
số có đến ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : Hình mẫu bài tập 5 (có chia ơ vng).</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
+ Đặt tính rồi tính:
869- 463, 532- 502, 76 – 28, 41- 25
- Nhận xét - Ghi điểm
B. <i><b>Bài mới</b></i> : Luyện tập chung.
1.Giới thiệu: Gv nêu yc giờ học, ghi
tựa: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn cộng,
trừ các số có 2, 3 chữ số và luyện vẽ
hình theo mẫu qua tiết “Luyện tập
chung”.
<b>2. </b><i><b>HD luyện tập</b>:<b> </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính : (b)
+ HD M :
- Yc hs nhận xét.
- Yc hs khác nêu cách cộng.
<i><b>Bài 2</b></i>: Tính (m)
+HD M:
- Yêu cầu HS điền vào sgk.
- HD chữa bài.
- Yc hs khác nêu cách trừ.
<i><b>Bài 3</b></i>: Tính nhẩm: (v)
- HD cách nhẩm:
7 trăm + 3 trăm = 10 trăm = 1000.
10 trăm – 3 trăm = 7 trăm
-Tương tự, HS làm bài vào vở.
- 4 hs lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhắc lại đề bài, ghi vở.
* HS đọc yc.
- HS làm bảng con, 4 em lên bảng làm.
35 48 57 83 25
<b>+ 28 +15 +26 + 7 +37 </b>
63 63 83 90 62
* HS đọc yc.
- 4 hs lên bảng chữa bài, lớp điền vào sgk.
75 63 81 52 80
- <b> 9 - 17 - 34 - 16 - 15</b>
<b> 66 46 47 36 65</b>
* HS đọc yc.
- HS nối nhau nêu kq & cách nhẩm.
- GV và HS nhận xét.
<i><b>Bài 4</b></i>: Đặt tính rồi tính (v)
- Yêu cầu HS làm vào vở rồi lên bảng
chữa bài.
- HS làm vở thu chấm chữa.
<i><b>Bài 5</b></i>: Vẽ hình theo mẫu: (nháp)
- Yc hs quan sát mẫu
- Hình vẽ con gì?
- Mỗi con vật có mấy điểm giao nhau?
- Điểm này cách điểm kia mấy ô?
+ GV nhận xét, tuyên dương bạn vẽ đẹp
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i> :
- Ghi nhớ các phép tính cộng, trừ có
nhớ, không nhớ & cộng trừ số tròn
trăm.
+BT: -Vẽ lại hình theo mẫu.
- Chuẩn bị “ Tiền Việt Nam”
500 + 500 = 1000 1000 – 500 = 500
* HS đọc yc.
-HS làm bài vào vở, 3 hs lên chữa bài:
a) 351 427 516
+ 216 + 142 + 173
567 569 689
b) 876 999 505
- 231 - 542 - 304
645 457 201
* HS đọc yc.
- HS quan sát hình mẫu.
- … con voi & con chim cánh cụt.
- Voi: 16 điểm./ Chim: 9 điểm.
- Tính từ mỏ chim…/ Tính từ vịi voi …
+ HS vẽ vào nháp.
-HS lắng nghe.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
TIẾT 56: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi (đoạn 3).
- Làm được bài tập 2a.
-Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, biết giữ gìn VSCĐ.
<b>II . Đồ dùng dạy-học : Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết 3 từ có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong giờ chính tả này, các em nghe
đọc và viết lại đoạn 3 của bài “Cây và
hoa bên lăng Bác”. Sau đó làm một số bài
tập.
<i><b>2. HD viết chính tả</b></i>:<i><b> </b></i>
Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết:
- GV đọc bài viết
- Yc HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn nói lên ý gì ?
HD cách trình bày:
+ Bài viết có mấy câu ?
<i>+ Tìm các tên riêng có trong bài chính</i>
<i>tả.</i>
HD viết từ khó:
- GV đọc các từ khó :
Viết chính tả:
- GV đọc chậm cho hs chép bài.
Soát lỗi
Chấm – chữa bài:
- GV chấm 5-7 bài, NX.
<b>3</b><i><b>. HD làm bài tập:</b></i>
Bài 2 a: Tìm từ có r/d/gi theo gợi ý:
- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con:
Ríu rít, dập dờn, giã giị.
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
- Cả lớp nhìn sách đọc thầm.
- 2 hs đọc lại
+ Tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp
miền đất nước, được trồng sau lăng.
-…Có 2 câu.
- Sơn La, Nam Bộ.
- HS viết bảng con, 3 hs lên bảng: Sơn
<i>La, khoẻ khoắn, Nam Bộ. </i>
- HS viết bài: 15’
- HS soát bài cho nhau bằng bút chì.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị</b></i> :
- Nêu cách viết đoạn văn xuôi.
- Tên riêng viết ntn?
- Chú ý cách viết với r/d/gi.
+BT: Tự làm bài 2b.
- 1 HS đọc câu gợi ý, nhiều hs trả lời.
Đáp án :
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 28: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI - TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1).
- Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2)
- Viết được 3-5 câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học : ảnh Bác Hồ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Kể lại câu chuyện Qua suối.
- Câu chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ?
B. <i><b>Bài mới</b></i> :
1. Giới thiệu: Gv nêu yc tiết học, ghi tựa.
Trong giờ TLV này, chúng ta sẽ tập
đáp lại lời khen ngợi của mọi người
trong các tình huống giao tiếp và viết
một đoạn văn ngắn tả về ảnh Bác Hồ.
2. <i><b>HD làm bài tập</b></i>:
<i><b> Bài 1: </b></i>Nói lời đáp của em trong những
trường hợp sau: (m)
+NX: Cả 3 tình huống đều nói lời gì ?
- Bài tập u cầu em đáp lại lời gì ?
- Yc hs thảo luận nhóm 2.
-Khi đáp lại lời khen của người khác,
chúng ta cần nói với thái độ ntn ?
- Yc HS K-G đóng vai 1 tình huống.
- HS kể.
- BH rất quan tâm đến mọi người.
- HS nhắc lại tên bài, ghi vở.
HS đọc yc.
- Hs đọc 3 tình huống.
+Cả 3 tình huống đều nói lời khen ngợi.
- … đáp lời khen ngợi.
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp HS trình bày trước lớp:
VD: a, - Con cảm ơn bố mẹ./ Bố mẹ
khen, con vui lắm. Con sẽ cố gắng quét
sạch hơn./…
b, Cảm ơn các bạn./ Thế ư ? Cảm ơn
bạn./ Bạn khen mình q rồi./…
c, Khơng có gì đâu ạ. Cháu cảm ơn cụ. /
Dạ, cảm ơn cụ./…
<i>Khi đáp lại lời khen của người khác,</i>
<i>chúng ta cần nói với thái độ vui vẻ, phấn</i>
<i>khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu</i>
<i>căng.</i>
Bài<b> </b><i><b> 2</b></i><b> : Quan sát ảnh Bác Hồ được treo</b>
trong lớp học, TLCH sau: (m)
- Yc HS quan sát ảnh Bác Hồ.
- HD hs TLCH:
a, Ảnh Bác được treo ở đâu ?
<i>b, Trông Bác như thế nào (râu, tóc, vầng</i>
<i>trán, đơi mắt, …) ?</i>
<i>c, Em muốn hứa với Bác điều gì ?</i>
- Yc từng cặp Hs hỏi- đáp.
- Yc 1 hs trả lời cả bài.
- GV Nhận xét-Tuyên dương.
<i><b>Bài 3</b></i>: Dựa vào bài 2, viết một đoạn
văn 3-5 câu về ảnh Bác Hồ. (v)
- Yc hs viết bài: viết thành đoạn văn.
- Yc HS đọc bài viết của mình.
- GV Nhận xét- Ghi điểm.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i> :
- Cần đáp lời khen ngợi với thái độ ntn?
+ BT: - Viết lại đoạn văn theo cách khác.
-Tìm đọc truyện, thơ về Bác Hồ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
dọn nhà cửa sạch ghê.
- Được bố khen, con vui lắm. Con sẽ cố
gắng quét sạch hơn.
HS đọc yc.
- HS quan sát ảnh Bác.
- Hs đọc các câu hỏi.
- Hs trả lời từng câu hỏi.
a, Ảnh Bác được treo ở trên tường, phía
trước lớp học.
b, Trong ảnh, em thấy Bác có bộ râu dài.
Mái tóc bạc phơ. Vầng trán cao & rộng.
Đôi mắt hiền từ của Bác như đang cười
với em.
c, Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm
ngoan, học giỏi để xứng đáng là cháu
ngoan của Bác Hồ.
- Từng cặp HS hỏi – đáp trước lớp.
- 1 HS K-G trả lời cả bài.
1 HS đọc yêu cầu
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài viết của mình.
<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>
TOÁN
TIẾT 155: TIỀN VIỆT NAM
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là <i><b>đồng</b></i>
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng , 1000 đồng
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>
- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. <i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đặt tính rồi tính:
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét- Ghi điểm.
B. <i><b>Bài mới</b></i> : Tiền Việt Nam
1, Giới thiệu :
-Trong bài học này, các em sẽ được học
về đơn vị tiền tệ của Việt Nam và làm
quen với một số tờ giấy bạc trong phạm
vi 1000. Ghi bảng.
<i>2. <b>Giới thiệu các loại giấy bạc 100đ,</b></i>
<i><b>200đ, 500đ, 1000đ:</b></i>
GV: trong cuộc sống hằng ngày, khi
mua bán hàng hoá, chúng ta cần phải sử
dụng tiền để thanh toán …
Đơn vị tiền Việt Nam là : <i><b>đồng</b></i>
- Cho HS xem các loại tiền với mệnh giá
nhỏ:
Giảng thêm: Tiền VN có 2 loại: tiền
<i>giấy & tiền kim loại.</i>
- Cho HS quan sát 2 loại tiền.
- Yc HS nhận xét về màu sắc & các đặc
điểm khác.
- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS nhắc lại, ghi vở.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- HS lắng nghe.
HS nhắc lại.
- HS quan sát các tờ giấy bạc.
- HS nêu: 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ.
- HS quan sát 2 loại tiền.
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
- Yc hs quan sát các hình a,b,c trong sgk.
a, 100đồng + 100đồng = 200đồng
-200 đ đổi được mấy tờ giấy bạc 100đ ?
b, 500 đồng thì đổi được mấy tờ giấy
bạc 100 đồng ?
c, 1000 đồng thì đổi được mấy tờ giấy
bạc 100 đồng ?
<i><b>Bài 2</b></i>: Số ? (m)
+ GV gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như
phần a lên bảng.
- Có tất cả bao nhiêu đồng? Vì sao biết ?
+ GV gắn thẻ từ 600 đồng (như sgk)
- Tương tự, yc hs ghi kq’ vào sgk.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3</b></i>: Chú lợn nào chứa nhiều tiền
nhất ? (m)
<i>+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất</i>
<i>ta làm tn ?</i>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét - Ghi điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>: Tính (v)
- HD <i><b>M: 100đ + 400đ = 500đ</b></i>
- Yc hs nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
+ Khi thực hiện các phép tính với số có
<i>đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?</i>
<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>
- Đơn vị tiền VN là gì?
- Kể tên các loại tiền từ 1000đ trở xuống.
-Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm trong
việc tiêu tiền hàng ngày.
+ BT: - Tìm hiểu thêm về tiền VN.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
hồng.
- Mỗi tờ tiền đều có dịng chữ & chữ số
ghi mệnh giá.
- HS quan sát hình trong SGK.
- HS nhắc lại.
- … 2 tờ.
- 5 tờ.
- 10 tờ.
* HS đọc yc.
-Có tất cả 600 đồng.
-Vì : 200 đ + 200 đ + 200 đ = 600 đ.
- Lớp ghi kq’ vào sgk, 3 hs lên chữa bài.
* HS đọc yc.
-…Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi
chú lợn, sau đó so sánh các số này với
nhau.
- Đáp án: D. 800đ
* HS đọc yc, đọc các phép tính.
- HS đọc phép tính.
- Các phép tính đều có đơn vị tiền đi
kèm.
- Lớp làm vở, 3 hs lên chữa bài.
- HS đối chiếu kq’.
+…Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 31: BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (T2)
<b>I . Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức:
-Kể được ích lợi của một số lồi vật quen thuộc đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.
- u q & biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở
nhà, ở trường & ở nơi công cộng.
2. Kĩ năng: Phân biệt được hành vi đúng và sai đối với các lồi vật có ích.
3. Thái độ: HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ lồi vật có ích.
* GDBVMT: Tham gia & nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần BV
<i>sự cân bằng sinh thái, giữ gìn mơi trường, thân thiện với mơi trường & góp phần </i>
<i>BVMT tự nhiên.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học : Tranh, ảnh, Vở bài tập đạo đức.</b>
<b>III. Các ho t đ ng d y - h c : </b>ạ ộ ạ ọ
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>A. </b><i><b>Khởi động</b></i><b> : </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ : </b>
+Kể những con vật có ích mà em biết ?
+Cần làm gì để bảo vệ lồi vật có ích ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>C. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> : </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu yêu cầu tiết học,
ghi tựa.
<i><b>2. Các hoạt động</b></i> :
Hoạt động 1: Chơi đóng vai (BT4)
- Em sẽ ứng xử thế nào nếu em là bạn An
trong tình huống dưới đây ?
- Yc hs thảo luận nhóm tổ.
Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến (BT5)
- Hs hát 1 bài về con vật.
- Chó, mèo, gà, trâu, bị, cá heo, voi,…
- Cho các con vật ăn uống đầy đủ, làm
chuồng nuôi, thường xuyên quét dọn
chuồng, không trêu chọc thú nuôi,
không săn bắn chim, không giết mổ
bừa bãi.
- HS nêu tên bài, ghi vở.
* HS đọc yc.
- HS đọc tình huống.
- HS thảo luận nhóm tổ.
- Đại diện nhóm lên đóng vai:
Em hãy đánh dấu + vào trước những
ý kiến em cho là đúng.
- Yc hs bày tỏ ý kiến:
Hoạt động 3: Tự liên hệ (BT6)
Hãy nêu những việc em đã làm để bảo vệ
lồi vật có ích ?
- KL : Hầu hết các loài vật đều có ích cho
con người. Vì thế, chúng ta cần phải bảo
vệ loài vật để con người được sống & phát
triển trong mơi trường trong lành.
Bài học:
<b>Lồi vật có ích quanh ta</b>
<b>Em ln bảo vệ mới là trị ngoan.</b>
<b>3</b><i><b>. Củng cố- dặn dò</b></i><b>: </b>
GDBVMT: Tham gia & nhắc nhở mọi
<i>người bảo vệ lồi vật có ích là góp phần </i>
<i>BV sự cân bằng sinh thái, giữ gìn mơi </i>
<i>trường, thân thiện với mơi trường & góp </i>
<i>phần BVMT tự nhiên.</i>
+BT:-Về mhà ôn bài và thực hành bài học.
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
* HS đọc yc.
- HS suy nghĩ, điền dấu cộng vào
- Bày tỏ ý kiến bằng cách giơ tay.
+Đáp án: ý d : đúng
Ý a, b, c: sai.
- HS tự liên hệ bản thân:
- VD: Cho các con vật ăn uống đầy đủ,
làm chuồng nuôi, thường xuyên quét
dọn chuồng, không trêu chọc thú nuôi,
không săn bắn chim, không giết mổ
bừa bãi.
- HS lắng nghe.
- HS đđọc CN/ĐT.