Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD&ĐT Tịnh Biên</b>
<b>Trường THCS Lê Hồng Phong</b>
<b>Số:……/QĐ-HT</b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<i><b>Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc</b></i>
<i><b>Nhà Bàng, ngày 30 tháng 08 năm 2009</b></i>
Căn cứ vào công văn số 60/HD-GDĐT-TTr ngày 31/08/2007 của sở GD&ĐT An Giang về hướng
dẫn công tác thanh tra giáo dục.
Căn cứ vào công văn số 880/ HD-GDĐT-TTr ngày 18/09/2007 của phòng giáo dục và đào tạo về
việc hướng dẫn công tác thanh tra giáo dục.
Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ kế hoạch của trường trung học cơ sở Lê Hồng Phong năm
học 2009 – 2010.
Căn cứ vào trách nhiệm và quyền hạn của Hiệu trưởng trường trung học cơ sở Lê Hồng Phong
năm học 2009 – 2010.
Nay qui định việc tính điểm và xếp loại kiểm tra toàn diện; kiểm tra nội bộ của trường trung học
cơ sở Lê Hồng Phong như sau:
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
1. Nhằm đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục, giảng dạy, công tác được giao của giáo viện,
công nhân viên, thúc đẩy nâng cao chất lượng giáo dục và giảng dạy, giữ vững kỷ luật, kỷ cương nề nếp,
khuyến khích sự cố gắng của mọi thành viên, đồng thời có cơ sở bố trí cơng tác trong năm học mới một
cách hợp lý.
2. Căn cứ vào các yêu cầu đã qui định, đánh giá một cách chính xác, khách quan khoa học, xem
xét hoạt động sư phạm của từng thành viên trong những hòan cảnh cụ thể.
3. Chủ yếu xem xét các hoạt động trong năm học, đồng thời có những so sánh với đầu năm học và
năm học qua để thấy sự tiến bộ của từng thành viên trong hội đồng sư phạm.
<b>II. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KIỂM TRA</b>
1. Kiểm tra công tác quản lý của tổ trưởng.
2. Kiểm tra toàn diện 1/3 giáo viên.
3. Kiểm tra chuyên đề cho tất cả các thành viên còn lại của trường.
<b>III. LỰC LƯỢNG KIỂM TRA</b>
Bao gồm:
1. Hiệu trưởng – Phó Hiệu trưởng.
2. Chủ tịch Cơng đồn.
3. Tổ trưởng – Tổ phó – Tổ chun mơn.
4. Bí thư đồn trường – Tổng phụ trách đội.
5. Thanh tra nhân dân trường học (khi có u cầu)
<b>IV. QUI ĐỊNH TÍNH ĐIỂM</b>
Việc cho điểm để làm căn cứ cho việc xếp loại:
<b>Thang điểm: 20 điểm</b>
<b>A. Đối với kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên:</b>
<b>1. Trình độ nghiệp vụ: </b>(6 điểm)
Trình độ kiến thức , kỹ năng cần xây dựng cho học sinh thể hiện
qua giảng dạy truyền đạt cho học sinh. Từ 0.5 – 1.0 điểm
Trình độ vận dụng cho phương pháp giảng dạy Từ 0.5 – 1.0 điểm
Các sáng kiến kinh nghiệm về tổ chun mơn (có thơng qua tổ)
hoặc làm đồ dùng dạy học Từ 0.5 – 1.0 điểm
<b>Đánh giá tiết dạy</b> Từ 0.5 – 3.0 điểm
* <b>Chú ý: </b>
Tính điểm trung bình giữa các tiết dự giờ rồi qui ra điểm:
7.0 – 10.9 điểm: qui thành 1.5 điểm
4.0 – 6.9 điểm: qui thành 1.0 điểm
Dưới 4.0 điểm: qui thành 0.5 điểm
<b>2. Kết quả giảng dạy giáo dục học sinh: </b>(6 điểm)
Căn cứ từ kết quả học tập của học sinh qua bài kiểm tra học sinh do người đi kiểm tra ra đế:
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
80% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 45% điểm từ 7 trở lên Từ 5.5 – 6.0 điểm
70% - 79% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 40% điểm từ 7 trở lên Từ 4.5 – 5.0 điểm
65% - 69% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 35% điểm từ 7 trở lên Từ 3.5 – 4.0 điểm
60% - 64% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 30% điểm từ 7 trở lên Từ 2.5 – 3.0 điểm
50% - 59% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 25% điểm từ 7 trở lên Từ 1.5 – 2.0 điểm
Dưới 80% đạt yêu cầu trở lên, trong đó 20% điểm từ 7 trở lên Từ 0.5 – 1.0 điểm
<b>3. Thực hiện qui chế chuyên môn, ý thức trách nhiệm: </b>(5 điểm)
Hồ sơ sổ sách + giáo án Từ 0.5 – 1.0 điểm
Nề nếp giảng dạy Từ 0.5 – 1.0 điểm
Chương trình, điểm số, vào sổ điểm Từ 0.5 – 1.0 điểm
Dự giờ thăm lớp các giáo viên khác Từ 0.5 – 1.0 điểm
Tinh thần trách nhiệm Từ 0.5 – 1.0 điểm
<b>4. Công tác khác: </b>(3 điểm)
Tinh thần trách nhiệm tham gia các công việc được Hiệu trưởng
giao thêm Từ 0.5 – 1.0 điểm
Ý thức giữ gìn khối địan kết, gắn bó tương trợ nhau trong
chuyên môn Từ 0.5 – 1.0 điểm
Ý thức chấp hành các qui định nội bộ trường học Từ 0.5 – 1.0 điểm
<b>B. Kiểm tra chuyên đề:</b>
<b>1. Chuyên đề 1 : Chun đề chun mơn</b>
<b>a. Trình độ nghiệp vụ: </b>(7 điểm)
Trình độ kiến thức , kỹ năng cần xây dựng cho học sinh thể hiện
qua giảng dạy truyền đạt cho học sinh. Từ 0.5 – 1.0 điểm
Trình độ vận dụng cho phương pháp giảng dạy Từ 0.5 – 1.0 điểm
Các sáng kiến kinh nghiệm về tổ chun mơn (có thơng qua tổ)
hoặc làm đồ dùng dạy học Từ 0.5 – 2.0 điểm
<b>Đánh giá tiết dạy</b> Từ 0.5 – 3.0 điểm
* <b>Chú ý: </b>
Tính điểm trung bình giữa các tiết dự giờ rồi qui ra điểm:
17.0 – 20 điểm: qui thành 3.0 điểm
14.0 – 16.9 điểm: qui thành 2.5 điểm
11.0 – 13.9 điểm: qui thành 2.0 điểm
7.0 – 10.9 điểm: qui thành 1.5 điểm
4.0 – 6.9 điểm: qui thành 1.0 điểm
Dưới – 4.0 điểm: qui thành 0.5 điểm
<b>b. Thực hiện qui chế chuyên môn: </b>(7 điểm)
Hồ sơ sổ sách + giáo án Từ 0.5 – 2.0 điểm
Nề nếp giảng dạy Từ 0.5 – 2.0 điểm
Chương trình điểm số, vào sổ điểm Từ 0.5 – 1.0 điểm
Dự giờ thăm lớp các giáo viên khác Từ 0.5 – 1.0 điểm
<b>c. Ý thức chấp hành các qui định nội bộ về chyên môn: </b>(6 điểm)
<b>2. Chuyên đề 2 :Chuyên đề về giáo viên chủ nhiệm giáo dục đạo đức, hướng nghiệp và tổ chức</b>
<b>cho học sinh hoạt động ngoài giờ lên lớp – sinh hoạt chủ nhiệm: </b>
<b>a. Giáo dục tác phong đạo đức cho học sinh: </b>(5 điểm)
Kết quả giáo dục về quan hệ của thầy và trò, giữa bạn bè cùng
trường, cùng lớp. Từ 0.5 – 2.0 điểm
Kết quả giáo dục học sinh ý thức thực hiện nội qui nhà trường
như:
- Về tính chuyên cần (Vắng, trễ, chuẩn bị bài, chăm chỉ học tập,
…)
- Về tác phong (đồng phục, phù hiệu, tóc,…)
- Về ý thức (giữ vệ sinh, để xe đạp,…)
Từ 0.5 – 1.5 điểm
Các biện pháp đã thực hiện giáo dục đạo đức tác phong cho học
sinh (giáo viên chủ nhiệm viết báo cáo để người kiểm tra, kiểm
chứng)
Từ 0.5 – 1.5 điểm
<b>b. Hướng nghiệp cho học sinh: </b>(3 điểm)
Kết quả hướng nghiệp cho học sinh Từ 0.5 – 1.5điểm
Các biện pháp hướng nghiệp (giáo viên chủ nhiệm viết báo cáo
để người kiểm tra, kiểm chứng) Từ 0.5 – 1.5 điểm
<b>c. Tổ chức sinh hoạt cho học sinh: </b>(5 điểm)
Các biện pháp tố chức học sinh học tập tốt tại lớp (giáo viên
chủ nhiệm viết báo cáo để người kiểm tra, kiểm chứng) Từ 0.5 – 2.5điểm
Các biện pháp theo dõi học sinh học tập tốt ở nhà (giáo viên
chủ nhiệm viết báo cáo để người kiểm tra, kiểm chứng) Từ 0.5 – 2.5 điểm
<b>d. Tổ chức tiết sinh hoạt chủ nhiệm: </b>(7 điểm)
Hồ sơ của giáo viên chủ nhiệm Từ 0.5 – 2.5điểm
Các chương trình sinh hoạt rõ ràng, kế hoạch, tổ chức cho học
sinh báo cáo … Từ 0.5 – 1.5 điểm
Khơng khí sinh hoạt sôi nổi, hấp dẫn Từ 0.5 – 1.5 điểm
Kết quả thi đua hàng tuần, các phong trào (So sánh) Từ 0.5 – 1.5 điểm
* <b>Chú ý: </b>
Thiếu hồ sơ trừ 1.0 điểm/hồ sơ
Không đúng mẫu qui định trừ 0.5 điểm/1 hồ sơ
<b>3. Chuyên đề 3: thực hiện chương trình điểm số: </b>
<b>a. Thực hiện chương trình: </b>(7 điểm)
Đủ đúng chương trình theo qui định Từ 1.0 – 3.0 điểm
Sọan giảng đúng qui định (giáo án) Từ 1.0 – 4.0 điểm
<b>b. Thực hiện điểm số: </b>(7 điểm)
Có đủ cột điểm đúng qui định Từ 0.5 – 2.0điểm
Thực hiện đúng qui định về cơ cấu đề kiểm tra, đề thi, đáp án Từ 0.5 – 2.0 điểm
Chấm trả bài đúng qui định về thời gian Từ 0.5 – 3.0 điểm
<b>c. Việc ghi điểm vào sổ điểm cá nhân, sổ điểm lớp: </b>(6 điểm)
Ghi điểm rõ ràng, sạch sẽ Từ 0.5 – 2.0điểm
Sửa điểm đúng qui định Từ 0.5 – 2.0điểm
Ghi điểm đúng thời hạn qui định Từ 0.5 – 2.0điểm
* <b>Chú ý: </b>
Dạy khơng đúng, đủ chương trình sẽ trừ 1.0 điểm/1 lớp
Không đúng cơ cấu về đáp án sẽ trừ 0.5 điểm/1 lần
Trả bài không đúng qui định sẽ trừ 0.5 điểm/1 lần
<b>4. Chuyên đề 4: về hồ sơ chuyên môn của giáo viên giảng dạy: </b>
<b>a. Thực hiện qui định hồ sơ: </b>(7 điểm)
Đầy đủ Từ 1.0 – 3.0 điểm
<b>b. Nội dung của từng hồ sơ: </b>(7 điểm)
Soạn giáo án và ghi chép đầy đủ Từ 1.0 – 4.0điểm
Có sáng tạo trong biên soạn giáo án, ghi chép rõ ràng các loại
sổ khác Từ 0.5 – 3.0 điểm
<b>c. Hiệu quả: </b>(6 điểm)
Vận dụng giáo án vào giảng dạy Từ 1.0 – 3.0điểm
Chủ động trong công tác được giao Từ 1.0 – 3.0điểm
* <b>Chú ý: </b>
Thiếu hồ sơ trừ 1.0 điểm/hồ sơ
Không đúng mẫu qui định trừ 0.5 điểm/1 hồ sơ
Ghi chép không đầy đủ sẽ trừ 1.0/ 1 hồ sơ
<b>5. Chuyên đề 5: về phục vụ giảng dạy: </b>
<b>a. Cách tổ chức công nghiệp: </b>(8 điểm)
Khoa học (trật tự, ngăn nắp, chu đáo, nhanh gọn, khéo léo,…) Từ 1.0 – 4.0 điểm
Giải quyết công việc (chính xác, đúng thời hạn, đúng yêu cấu,
…) Từ 1.0 – 4.0 điểm
<b>b. Hồ sơ: </b>(8 điểm)
Đầy đủ Từ 1.0 – 4.0 điểm
Đúng qui định Từ 1.0 – 2.0 điểm
Hình thức trình bày Từ 1.0 – 2.0 điểm
<b>c. Hiệu quả: </b>(4 điểm)
Góp phần nâng cao hiệu quả dạy và học (quản lý về nề nếp dạy
học, sử dụng đồ dùng dạy học, sử dụng sách giáo khoa, sách tham
khảo,…)
Từ 0.5 – 2.0điểm
Tinh thần trách nhiệm đối với công tác phục vụ dạy và học. Từ 0.5 – 2.0điểm
* <b>Chú ý: </b>
Thiếu hồ sơ trừ 1.0 điểm/hồ sơ
Không đúng mẫu qui định trừ 0.5 điểm/1 hồ sơ
<b>6. Chuyên đề 6: về giáo viên rèn luyện nâng cao trình độ chun mơn và tích cực cải tiến phương</b>
<b>pháp giảng dạy: </b>
<b>a. Biện pháp rèn luyện nâng cao tay nghề: </b>
(giáo viên viết báo cáo để người kiểm tra, kiểm chứng) (8 điểm)
<b>b. Tích cực cải tiến phương pháp giảng dạy:</b>
(giáo viên viết báo cáo để người kiểm tra, kiểm chứng) (8 điểm)
<b>c. Hiệu quả: </b>(4 điểm)
Có sự tiến bộ của học sinh, kể từ khi giáo viên đảm nhận lớp
(so sánh kết quả của cùng bộ môn ở đầu năm học và năm học trước) Từ 0.5 – 2.0điểm
Sự tín nhiệm của học sinh đối với giáo viên (do người kiểm tra
tìm hiểu học sinh) Từ 0.5 – 2.0điểm
* <b>Chú ý: </b>
Người kiểm tra, kiểm chứng xác định các biện pháp nâng cao tay nghề vá các vấn đề cải
tiến phương pháp được ghi trong báo cáo.
Biện pháp phong phú, hợp lý, có từ 5 biện pháp trở lên. Cho 8.0 điểm
Biện pháp hợp lý, có từ 3 đến 4 biện pháp Cho 7.0 điểm
Biện pháp hợp lý, có 2 biện pháp Cho 6.0 điểm
Biện pháp hợp lý, có 1 biện pháp Cho 5.0 điểm
Đề ra biện pháp khơng hợp lý, khơng khả thi thì trừ 1.0 điểm/1 biện pháp đã đề ra trong
báo cáo.
<b>7. Chuyên đề 7: hồ sơ quản lý và việc quản lý hồ sơ của tổ trưởng: </b>
<b>a. Thực hiện qui định hồ sơ: </b>(7 điểm)
Đầy đủ Từ 1.0 – 3.0 điểm
<b>b. Nội dung của từng hồ sơ: </b>(7 điểm)
Soạn thảo và ghi chép đầy đủ Từ 1.0 – 4.0 điểm
Sự sáng tạo trong biên soạn giáo án, ghi chép rõ ràng ở các loại
hồ sơ sổ sách khác Từ 1.0 – 3.0 điểm
<b>c. Quản lý tổ: </b>(6 điểm)
Tạo được sự địan kết nhất trí trong nội bộ tổ Từ 0.5 – 1.0điểm
Biết phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể Từ 0.5 – 1.0điểm
Tổ chức tiết hội giảng, thao giảng đạt chất lượng Từ 0.5 – 1.0điểm
Xây dựng kế hoạch tổ Từ 0.5 – 1.0điểm
Tổ hội họp đầy đủ theo qui định Từ 0.5 – 1.0điểm
Có sự tiến bộ của các thành viên trong tổ Từ 0.5 – 1.0điểm
* <b>Chú ý: </b>
Thiếu hồ sơ trừ 1.0 điểm/hồ sơ
Không đúng mẫu qui định trừ 0.5 điểm/1 hồ sơ
Ghi chép không đầy đủ sẽ trừ 1.0 điểm/1 hồ sơ
<b>V. XÉP LOẠI</b>
Căn cứ vào kết quả chấm điểm, sau đó dùng phương pháp so sánh kết quả kiểm tra các lần trước,
phối hợp thanh kiểm tra của phòng giáo dục, sở giáo dục, tiến hành xếp loại: Tốt; Khá; Trung bình; chưa
đạt yêu cầu.
* <b>Chú ý: </b>
1. Điểm số được đưa vào xếp loại:
Loại Tốt: Từ 17 điểm đến 20 điểm
Loại Khá: Từ 13 điểm đến 16.9 điểm
Loại Trung bìnht: Từ 10 điểm đến 12.9 điểm
Loại chưa đạt yêu cầu: Từ 9 điểm trở xuống
2. Thời hạn người viết bài báo cáo, phải gởi trước cho người kiểm tra tối thiểu 01 tuần.
3. Trong biên bản kiểm tra nội bộ, vừa cho điểm, vừa xếp loại cho cán bộ giáo viên nhân
viên theo qui định của trường trung học cơ sở Lê Hồng Phong – Huyện Tịnh Biên – Tỉnh An Giang.