Tải bản đầy đủ (.doc) (253 trang)

Giao an Ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 253 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 Bài 1


<i><b> Ngày d¹y: </b></i>


<b> TiÕt 1:</b>

<b>Con rồng cháu tiên</b>



<b> (Truyền Thuyết)</b>


A/ <b>Mục tiêu cần đat:</b>


- <i><b>Giúp học sinh</b></i>:


+ Hiu c nh ngha sơ lợc về truyền thuyết.
+ Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyền thuyết.


+ Chỉ ra đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kỳ ảo, kể lại đợc truyện.
- <i><b>Tích hợp</b></i>:


+ Phần tiếng việt: Từ đơn, Từ phức, Cấu tạo từ.


+ Phần TLV: Khái niệm về văn bản và các phơng thức biểu đạt.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn bài chu đáo, dự kiến phần tích hợp trong bài dạy.
- Trò: Đọc văn bản, soạn bài theo các câu hỏi ở SGK.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> :</b></i>
<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3- Bài mới:</b></i>


<b> * Giíi thiƯu bµi</b><i><b>: </b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>
- GV hớng dẫn đọc , kể .


- Đọc rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh các
chi tiết li kỳ, tởng tợng, chú ý lời đối
thoại.


+ Âu Cơ: lo lắng, thở than.


+ LLQ: Tỡnh cảm, ân cần, chậm rãi.
- Giáo viên đọc, kể tóm tắt.


- Một học sinh đọc, một học sinh k
túm tt.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu
các chú thích ở SGK chú ý c¸c chó thÝch
1,2,3,5,7.


- Chuyện có mấy nhân vật? Những nhân
vật đó đợc tác giả dân gian giới thiệu
qua những chi tiết nào?


- Nêu cảm nhận chung của em về Lạc
Long Quân và ¢u C¬?


...Đó là sự kết tinh vẻ đẹp của DTVN.
Đúng nh Huy Cận đã viết trong bài thơ
“Đi trên mảnh đất này”



“ Sèng v÷ng ch·i bốn ngàn năm sừng
sững.


Lng đeo gơm tay mềm mại bút hoa.
- Việc kết duyên của LLQ cùng Âu Cơ


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


I. <b>Đọc và tìm hiểu chung</b>:
<i><b>1. Đọc , kể</b></i> :


<i><b> 2.Tìm hiểu chú thích</b></i>:


*Truyền thuyết: là truyện dân gian
truyền miệng kể về các nhân vật sự kiện,
có liên quan đến lịch sử thời quá khứ.
- Thờng có yếu tố tởng tợng, kì ảo.
- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với các sự kin v nhõn vt
lch s.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


1- <i><b>Nguồn gốc và hình dáng:</b></i>
a- <i><b>Lạc Long Quân:</b></i>


- Nguồn gốc: Nòi Rồng, con trai, thần
Long Nữ.



- Ti nng: Sc khỏe vơ địch, có nhiều
phép lạ.


- K× tÝch phi thêng: DiÖt trõ Ng Tinh;
Hå Tinh; Méc Tinh.


b- <i><b>Âu Cơ:</b></i>


- Ngun gc: Dũng họ Thần nông.
- Sắc đẹp: Xinh đẹp tuyệt trần.


- Tính tình phóng khống, tâm hồn thơ
mộng, thích đi du ngoạn đến vùng đất
có nhiều hoa thơm cỏ lạ.


-> LLQ mang vẻ đẹp kì vĩ, dũng mãnh
và nhân hậu. Âu cơ mang vẻ đẹp dịu
dàng, trong sáng, thơ mộng => Sự kết
tinh vẻ đẹp của dân tộc VN.


2- <i><b>Cuộc hôn nhân kì lạ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và chuyện Âu Cơ sinh nở có gì kì lạ?


- Em hóy nêu ý nghĩa của chi tiết này?
Chi tiết kỳ lạ mang tính chất hoang
đ-ờng nhng rất thú vị và giàu ý nghĩa nó
bắt nguồn từ thực tế rồng, rắn, bò sát
đều đẻ trứng. Tiên (chim) cũng đẻ trứng.
Từ “đồng bào” nghĩa là cùng một bọc.


Tất cả mọi ngời VN chúng ta cùng sinh
ra trong một bọc trứng của mẹ Âu Cơ.
DTVN vốn khỏe mạnh, cờng tráng, đẹp
đẽ, phát triển nhanh.


- LLQ chia con nh thế nào và việc làm
đó thể hiện điều gỡ?


? Theo truyện này thì ngời VN là con
cháu của ai?


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ chi tiÕt tëng
t-ợng kì ảo?


(Trong truyn ny tuy cú nhng yu t
tng tợng kì ảo nhng các nhân vật sự
kiện trong truyện đều có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ, về thời đại vua
Hùng gắn với nguồn gốc dân tộc và
công cuộc dựng nớc của các vị vua
Hùng đầu tiên trong lịch sử nớc ta.)
? Các chi tiết tởng tợng, kì ảo này có vai
trị nh thế nào?


? Trun thut con Rồng cháu Tiên có
ý nghĩa nh thế nào?


- Hc sinh đọc phần ghi nhớ - SGK
? Em biết những truyện nào của các dân
tộc khác ở Việt Nam cùng có nội dung


giải thích nguồn gốc dân tộc tơng tự nh
truyện con Rồng cháu Tiên?


? Sự giống nhau đó khẳng định điều gì?


chồng nh một mối kì ngộ lơng duyên do
trời ó nh sn.


-Âu Cơ sinh một bọc trăm trứng nở ra
trăm ngời con trai.


-Chi tiết kỳ lạ mang tính chất hoang
đ-ờng nhng rất thú vị và giµu ý nghÜa .


- 50 ngêi con theo bè xuèng biÓn.


50 ngêi con theo mĐ lªn nói , chia
nhau cai qu¶n các phơng .-.


=> Phn nh ý nguyn on kt, giúp đỡ
lẫn nhau.


=> Con ch¸u vua Hïng, nguån gèc lµ
con Rång cháu Tiên.


=> Chi tit khụng cú tht, c tỏc gi
dõn gian sáng tác nhằm một mục đích
nhất định .


- Vai trị của chi tiết tởng tợng kì ảo:


+ Tơ đậm tính chất kỳ lạ, lớn lao, đẹp
đẽ của nhõn vt, s kin.


+ Thần kì hóa, linh thiêng hóa nguồn
gốc giống nòi, dân tộc.


+ Làm tăng sức hấp dẫn của truyện.


<b>III. Tổng kết:</b>


- Gii thích suy tơn nguồn gốc cao q,
thiêng liêng của cộng đồng ngời Việt.
- Đề cao nguồn gốc chung và thể hiện ý
nguyện đoàn kết, thống nhất của nhân
dân ta ở mọi miền đất nớc.


<b>* </b><i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK
IV.<b> Lun tËp:</b>


- Ngêi Mêng: Qu¶ trøng to në ra con
ngêi.


- Ngêi Kh¬ Mú: Quả bầu mẹ.


=> Khng nh s gn gi v cội nguồn
và sự giao lu văn hóa giữa các tộc ngời
trên đất nớc ta.


4. <b>C ủ n g c ố : </b> - Truyền thuyết là gì .



- ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên
5. <b>Dặn dò: </b>Đọc phần đọc thêm.


- KÓ diƠn c¶m.


- Nắm đợc ý nghĩa của truyện.
- Soạn bài: Bỏnh Chng - Bỏnh Giy.


<b></b>
<i><b> Ngày dạy :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A/ <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


- Gióp häc sinh:


+ HiĨu nội dung ý nghĩa của truyện.


+ Tập tìm hiểu phân tích nhân vật trong truyện.
- Tích hợp:


+ Phn TV: T, Từ đơn, Từ phức và cấu tạo Từ.
+ Phần TLV: Văn bản và phơng thức biểu đạt.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Chuẩn bị bài dạy chu đáo, dự kiến phần tích hợp.
- Trò: Đọc kĩ văn bản, soạn bài theo những câu hỏi ở SGK
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1- </b><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bi c:</b></i>



-Kể lại truyện Con Rồng cháu Tiên trong vai kể LLQ (hoặc Âu Cơ)
Nêu cảm xúc của em sau khi học xong văn bản?


- ý nghĩa sâu xa, lí thú của chi tiết cái Bọc trăm trứng ?
3- <b>Bài mới</b>:


* <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị </b></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
- GV nêu yêu cầu đọc, kể.


- Giọng chậm rãi, tình cảm, chú ý lời
nói của Thần trong giấc mộng, của Lang
Liêu thì âm vang xa vắng, giọng Vua
Hùng thì đĩnh đạc, chắc, khỏe.


- Kể ngắn gọn đủ ý, mạch lạc.
- Ba học sinh đọc ba đoạn.
- Học sinh tóm tắt truyện.


-Häc sinh nắm chắc phần chú thích
SGK.


- Giải thích các từ: Chứng giám, sơn hào
hải vị, quần thần.


? Truyện có những chi tiết chính nào?
Xoay quanh sự việc gì?



?Vua Hựng chọn ngời nối ngôi trong
hoàn cảnh nào? Với ý định ra sao và
bằng hình thức nh thế nào?


?Em có suy nghĩ gì về điều kiện và hình
thức truyền ngơi của Vua Hùng Vơng?
- ... Đó là quyết tâm đời đời giữ nớc và
dựng nớc thể hiện tập trung ở Vua .
Chọn lễ Tiên vơng để các Lang dâng lễ
trỗ tài là một việc làm rất có ý nghiã bởi
nó đề cao phong tục thờ cúng tổ tiên trời
đất của nhân dân ta và còn là mạch nối
để phát triển câu chuyện.


- Các Lang đã giải đáp câu Vua ra nh
th no?


- Lang Liêu khác các Lang khác ở điểm
nào? Vì sao Lang Liêu buồn nhất?


- Vỡ sao trong cỏc con chỉ có Lang Liêu
đợc Thần giúp đỡ?


I. <b> Đọc và tìm hiểu chung</b>:
<i><b> 1. Đọc , kể</b><b> </b></i>:


2. <i><b>Tìm hiểu chú thích</b></i> :


II/ <b>Phân tích văn bản</b>:<b> </b>



<i><b>1-Vua Hùng chọn nguời nối ngôi:</b></i>
- Hoàn cảnh trun ng«i:


Vua đã già, giặc ngồi đã dẹp xong, thiên h
thỏi bỡnh ...


- Tiêu chuẩn ngời nối ngôi.
+ Nối ngôi phải nối chí Vua.


+ Không nhất thiết phải là con trởng.
- Hình thức:


Nhân ngày lễ Tiên vơng, các Lang dâng lễ
vật sao cho vừa ý Vua cha.


=>Chú trọng ngời có thực tài, có chí khí,
tiếp tục đợc ý chí, sự nghiệp của Vua cha,
không quan trọng là con trởng .


2- <i><b>Cuộc đua tài dâng lễ vật</b></i>:<i><b> </b></i>
a) <i><b>Các lang:</b></i>


-Suy nghĩ theo lối thông thờng, hạn hẹp là
phải có lễ vật quý hiếm, của ngon vật lạ.
b) <i><b>Lang Liêu:</b></i>


- M côi Mẹ, nghèo, thật thà chăm việc
đồng áng.


- Chàng buồn vì khó có thể thực hiện đợc lễ


vật nh các anh em, chàng tự cho rằng
khơng làm trịn chữ hiếu đối với Cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đây là một chi tiết rất cổ tích, các
nhân vật mồ cơi bất hạnh vẫn thờng đợc
Thần giúp đỡ mỗi khi bế tắc. Nhng điều
thú vị ở đây là Thần không làm hộ mà
chỉ mách bảo, gợi ý mà thôi, nghĩa là
Thần vẫn giành chỗ cho Lang Liêu phát
huy tài năng, sáng tạo, tự lực. Từ những
nguyên liệu gợi nên Lang Liêu đã làm
thành bánh Chng bánh Giầy. Hai lọai
bánh rất ngon, độc đáo nhờ sự thông
minh, khéo tay.


- HS đọc đoạn cuối.


-Tại sao Vua Hùng chấm Lang Liờu c
nht?


- Lễ vật Lang Liêu khác hẳn, vừa lạ, vừa
quen, không sang trọng mà lại có vẻ rất
thông thờng.


-Chi tiết Vua nếm thử và ngẫm nghĩ rất
lâu có ý nghÜa g×?


- Vua nếm thử, ngẫm nghĩ rất lâu để
th-ởng thức khoái cảm của bánh, để nghĩ
ngợi về ý nghĩa của lễ vật, về tình cảm


và nhân cách của đứa con trai nghèo.
Lời nói của Vua Hùng là lời phán định
cơng bằng và sáng suốt.


-Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu đợc
Vua chọn để lễ Trời Đất và Lang Liêu
đ-ợc chọn nối ngụi Vua?


-Nêu ý nghĩa truyền thuyết bánh chng
bánh giầy ?


- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


. ý nghÜa phong tôc ngày tết nhân dân ta
làm Bánh Chng - Bánh Giầy ?


-Chỉ ra những chi tiết mà em thích ?


2 th bánh ngon, độc đáo ...


3. <i><b>KÕt qu¶ cuéc thi:</b></i>


- Lễ vật của Lang Liêu đạt giải nhất .
+ Hai thứ bánh có ý nghĩa thực tế.


-> Q träng nghỊ n«ng, hạt gạo và sản
phẩm do chính con ngời tạo ra.


+Hai thứ bánh có ý tởng sâu xa.



-> Thể hiện mối quan hệ khăng khích giữa
con ngời víi thiªn nhiªn, thể hiện truyền
thống đoàn kết, gắn bã...


=> Chọn 2 thứ bánh dâng Tiên vơng và Lang
Liêu đợc nối ngôi.


- Hợp ý vua, chứng tỏ đợc tài đức của ngời
có thể nối chí Vua.


III. <b>Tỉng kÕt:</b>


- Gi¶i thích nguồn gốc sự vật ( Bánh
chng-Bánh giầy) .


- Đề cao lao động, đề cao nghề nông, đề cao
ý thức tơn kính tổ tiên.


* <i><b>Ghi nhí:</b></i> SGK
IV/ <b>LuyÖn tËp:</b>


1. <i><b> nghĩa phong tục ngày tết nhân dân</b><b>ý </b></i>
<i><b>ta làm Bánh ch</b><b> ng - Bánh giầy .</b></i>


- §Ị cao nghỊ n«ng.


- Đề cao sự thờ kính trời đất và tổ tiên của
nhân dân ta.


- Giữ gìn truyền thống văn hóa đậm bn


sc dõn tc.


2. <i><b>Những chi tiết mà mình thÝch.</b></i>


4/ <b>Cđng cè</b>:


- Nêu ý nghĩa của truyện.
- Tóm tắt đợc truyện.
5. <b>Dặn dò</b> :


- N¾m ch¾c néi dung , ý nghÜa cđa trun .
- Kể diễn cảm truyện Bánh chng , bánh giầy.


- Soạn baì Thánh Gióng.


<b></b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 3</b>:

<b>từ và cấu tạo của từ tiếng việt</b>


A/ <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc:


+ Thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng việt cụ thể là: Khái niệm về từ;
Đơn vị cấu tạo từ; Các kiểu cấu tạo từ (Từ đơn, Từ phức, Từ ghép, Từ láy)


- TÝch hỵp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B /<b> Chn bÞ :</b>



-Thầy: Soạn bài chu đáo, chú ý tích hợp
- Trò: Xem kỹ bài học


C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1<i><b>- ổ</b><b> n định tổ chức lp</b><b> .</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vë cđa häc sinh. </b></i>
<i><b>3- Bµi míi :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


? Ví dụ trên gồm có mấy tiếng? Có
mấy từ ? Dựa vào đâu mà em biết điều
đó?


- 12 tiếng
- 9 từ


- Dựa vào các dấu gạch chéo (/)


- Trong câu trên các từ có gì khác về
cấu tạo?


- các từ khác nhau về số tiÕng : Cã 6 tõ
1 tiÕng vµ 3 tõ 2 tiếng .


? Vậy tiếng là gì?


? Khi no mt ting đợc coi là một từ


- HS đọc ghi nhớ ở SGK ,tr.13


? Hãy xác định số lợng tiếng của mi
t v s lng t trong cõu sau?


- Câu trên gåm cã 8 tõ:


+ Tõ 1tiÕng: Em , ®i, xem, tại, giấy.
+ Từ 2 tiếng: Nhà máy.


+ Từ 3 tiếng: Câu lạc bộ.
+ Từ 4 tiếng: VTTH.


I. <b>Từ là gì</b> ?
1- <i><b>Ví dụ</b></i> :


- Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /chăn
nuôi /và /cách /ăn ở/.


- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.


- Tiếng đó có thể trực tiếp dùng để tạo nên
câu.


2- <i><b>Ghi nhớ</b></i>: (SGK)
*<i><b>Bài tập nhanh</b></i>.


- Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu lạc
bộ nhà máy giấy.



II. <b>Từ đơn và từ phức</b>:
1- <i><b>Ví dụ:</b></i>


Từ đấy nớc ta chăm nghề trồng trọt chăn
ni và có tục ngày tết làm bánh chng, bỏnh
giy.


(Bánh chng bánh giầy)
Kiểu cấu tạo từ Ví dụ


T đơn từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
Từ phức Từ ghép chăn nuôi , bánh chng, bánh giầy


Từ láy trồng trọt
- ở bậc tiểu học các em đã đợc học từ đơn
và từ phức! Em hãy nhắc lại thế nào là từ
đơn? Từ phức?


- CÊu tạo của từ ghép, từ láy có gì giống
và khác nhau?


? Đơn vị cấu tạo từ của TV là gì?
? Thế nào là từ đơn? Từ phức?
? Phân biệt từ ghép từ láy?
- HS đọc ghi nhớ .


- Từ đơn: là từ chỉ có 1 tiếng.
- Từ phức: Gồm 2 hoặc nhiều tiếng.
- Giống nhau: Đều gồm 2 tiếng trở lên.
- Khác nhau: Từ ghép các tiếng có quan


hệ với nhau về nghĩa. Từ láy các tiếng có
quan hệ láy âm giữa các tiếng.


<i><b>2. Ghi nhí</b></i>: SGK , tr. 14


III. <b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài 1:</b></i>


a- Các từ: nguồn gốc, con cháu: Từ ghép


b- Các từ gần nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, nòi giống, gốc rễ, tổ tiên,
huyết thống ...


c- Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: Cha mẹ, cô dì, cậu mợ, chú thím, cha con, vợ
chồng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
- Theo giới tính (nam trớc nữ sau): ông bà, cha mẹ, chú thím, anh chị ...
- Theo bậc (trên dới): ông cháu, bà cháu, cha con, mẹ con.


<i><b>Bài 3</b>: ( 1 em làm ở bảng lớp , HS làm vào vở )</i>
Điền vào bảng:


- Cách chế biến: bánh r¸n, níng, hÊp, nhóng, tr¸ng, cn, xÌo ...
- ChÊt liƯu: bánh nếp, tẻ, khoai, ngô, sắn, đậu xanh, tôm, gai ...
- Hình dạng: bánh gối, ống tai voi.


- Hơng vị: bánh ngọt, mặn, thập cẩm.
<i><b>Bài 4</b><b> </b></i>:



- Thút thít: miêu tả tiếng khóc nhỏ.


- Từ láy khác: nức nở, nghĐn ngµo, tøc tëi, rng røc, nØ non, n·o nïng ...
<i><b>Bài 5</b>: </i>


Tìm 5 từ láy:


a- Tả tiếng cời: khanh khách, khúc khích, hi hi, hô hố, rằng rặc ...
b- T¶ tiÕng nãi: åm åm, vang vang, lÌ nhÌ, lÐo nhÐo, sang s¸ng ...


c- Tả dáng điệu: lừ đừ, lã lớt, đủng đỉnh, thất tha thất thểu, khệnh khạng ...
(Chia 4 tổ đại diện mỗi tổ lên bảng làm mỗi mục)


4<b>/ Cđng cè </b>:


- Tõ lµ g× ? Cho vÝ dơ .


- Thế nào là từ phức và từ đơn ?
5. <b>Dn dũ</b>:


- Nắm phần ghi nhớ.


- Hoàn thành bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: Từ mợn.




<i><b>---Ngày dạy</b></i><b>: </b> <b> </b>



<b> Tiết 4</b>:

<b>Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu t</b>


A/ <b>Mc tiờu cn t:</b>


- Giúp HS nắm vững:


+ Mc đích của giao tiếp trong đời sống con ngời, trong xã hội.
+ Khái niệm văn bản.


+ Sáu kiểu văn bản, sáu phơng thức biểu đạt cơ bản trong giao tiếp ngơn ngữ
của con ngời.


- TÝch hỵp:


+ Phần văn: Hai văn bản đã học và những câu tục ngữ, ca dao.
+ Phần TV: Cách dùng từ ngữ trong văn bản.


B<b>/ ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị các loại: Thiếp mời, cơng văn, bài báo, hóa đơn tiền điện, biên
lai, lời cảm ơn ... để học sinh ghi nhận đó là các văn bản.


- Học sinh: Chuẩn bị ở nhà các loại văn bản trên, xem trớc bài.
C<b>/ Hoạt động dạy học: </b>


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i> .
2- <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


(KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh)
3- <i><b>Bài mới.</b></i>



* Giới thiệu bài:


Giỏo viên giới thiệu chơng trình và phơng pháp học tập phân mơn
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


? Trong đời sống khi có t tởng, tính chất
nguyện vọng mà cần biểu đạt cho mọi
ng-ời hay ai đó biết thì em làm thế nào?
-Em sẽ nói hay viết cho ngời ta hiểu có
thể nói một tiếng một câu hay nhiều câu.
? Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm
nguyện vọng ấy một cách đầy đủ trọn vẹn
cho ngời khác hiểu em phải làm nh th


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


I. <b>Tỡm hiu chung về văn bản và ph ơng</b>
<b>thức biểu đạt</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nµo?


- Phải nói cho có đầu, có đi, có mạch
lạc, lí lẽ => Tức là phải tạo lập văn bản.
- HS đọc câu ca dao.


? Câu ca dao trên đợc sáng tác ra để làm
gì?


- Nªu ra mét lêi khuyªn.



? Câu ca dao muốn nói lên vấn đề gì (chủ
đề).


- Chủ đề của văn bản là giữ chí cho bền .
<i>Câu 2: Nói rõ thêm giữ chí cho bền nghĩa</i>
là gì? Là khơng thay đổi chí hớng (chí ở
đây là chí hớng, hồi bảo, lý tởng)


? Hai câu 6 và 8 liên kết với nhau nh thế
nào?


=> Hai câu liên kết với nhau chặt chẽ nhờ
cách gieo vần và quan hệ ý: Câu sau giải
thích làm rõ ý c©u tríc.


? Theo em c©u ca dao trên có thể coi
làmột văn bản cha?


- Câu ca dao trên là một văn bản.
- Em hiểu văn bản là gì


? Lời phát biểu của Thầy hiệu trởng trong
Lễ khai giảng năm học có phải là một văn
bản không? Vì sao?


- Li phát biểu của Thầy hiệu trởng cũng
là văn bản. Chủ đề lời phát biểu là nêu
thành tích năm qua, nêu nhiệm vụ năm
học mới. Kêu gọi cổ vũ giáo viên học sinh
hoàn thành tốt nhiệm vụ năm hc



=> Đây là văn bản nói.


? Bức th em viết cho bạn bè và ngời thân
có phải là văn bản không? Vì sao?


- Bc th l vn bn vit vỡ nó có thể thức,
có chủ đề xuyên suốt là thơng báo tình
hình và quan tâm đến ngời nhận th.


- Tất cả đều là văn bản vì chúng có mục
đích, u cầu, thông tin và có thể thức
nhất định .


? Những đơn xin học, bài thơ, truyện cổ
tích, câu đối, thiếp mời ... có phải đều là
văn bản khơng?


? Hãy kể tên những văn bản mà em biết?
? Những ví dụ vừa tìm hiểu trên ta gọi là
giao tiếp. Vậy em hiểu giao tiếp là gì?
=> Ghi nhớ ( HS đọc )


-Giáo viên giới thiệu cho học sinh 6 phơng
thức biểu đạt.


* Bài tập: Chọn kiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt phự hp.


- Học sinh nhắc lại mục ghi nhớ.



- Hc sinh đọc và trả lời yêu cầu của bài
tập 1,2.




Ai ¬i gi÷ chÝ cho bỊn


Dù ai xoay hớng đổi nền mặc ai


- Văn bản : Chuỗi lời nói hay bài viết có
chủ đề thống nhất , có LK, mạch lạc , vận
dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để TH
MĐ giao tiếp.


- Giao tiếp : Là HĐ truyền đạt , tiếp nhận
t tởng , tình cảm bằng phơng tiện ngôn từ .
<i><b>* Ghi nhớ</b></i>: ( SGK )


2- <i><b>Kiểu văn bản và ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>


- Sáu phơng thức biểu đạt (SGK)
- Văn bản hành chính, cơng vụ. Đơn từ
- Văn bản thuyết minh, hoặc tờng thuật,
kể chuyện.


- Văn bản miêu tả.
- Văn bản biểu cảm.
- Văn bản nghi luËn


- ThuyÕt minh


<i><b>* Ghi nhí</b></i>: (SGK)
II. <b>Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>:


a- Tù sù, kĨ chun. (cã ngêi, cã viƯc, cã
diƠn biÕn cđa viƯc)


b- Miêu tả (tả cảnh đêm trăng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? TruyÖn “Con Rồng cháu Tiên thuộc
kiểu văn bản nào? Vì sao?


d- Biểu cảm (tình cảm tự tin, tự hào của cô
gái)


e- Thuyt minh (gii thiu hớng quay của
địa cầu)


- Thuộc kiểu văn bản tự sự vì truyện kể
việc, kể ngời và lời nói hành động của họ
theo một diễn biến nhất định.


D<b>/ Cñng cè:</b>


<b> - Giao tiếp là gì ?</b>


<b> - Th no là văn bản ? Có mấy kiểu văn bản thờng gp vi cỏc phng thc biu</b>


<b>t no ?</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nắm phần ghi nhớ.


- Bi tp vờ nh: Tỡm hiu kiểu văn bản đã học, tìm 2 ví dụ và giải thích tại sao.
- Chuẩn bị bài “Từ mợn”.



---Tn 2 Bài 2



<i><b>Ngày dạy</b></i><b>: </b>


<b> TiÕt 5:</b>

<b>Thánh Gióng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>


- Giúp học sinh:


+ Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện
Thánh Gióng.


+ Kể lại đợc truyn.
- Tớch hp:


+ Phần TV: Tích hợp từ loại danh từ (danh từ riêng và danh từ chung)
+ Tập làm văn: Kiểu bài tự sự.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:



- GV: Su tầm các bức tranh, bài thơ, đoạn thơ về Thánh Gióng chuẩn bị phần dự định
tích hợp.


- HS: Chuẩn bị bài chu đáo, su tầm tranh về Thánh Gióng.
C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>1. </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> </b></i><b>:</b>


2. <i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Kể lại chuyện Bánh chng bánh giầy? Nêu ý nghĩa của truyện?
? Cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?


3. <i><b>Bài mới</b><b> </b></i>:
<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


- Giỏo viên hớng dẫn cách đọc từng đoạn.
- Giọng đọc dõng dạc, trang nghiêm.
- Giọng cỡi ngựa sắt đánh giặc: Giọng
khẩn trơng, mạnh mẽ, nhanh.


- Đoạn cuối: Chậm, nhĐ, thanh th¶n, xa
vêi, hun tho¹i.


-Học sinh đọc phần chú thích ở SGK.
-GV giải thích thêm các từ bên :


? Trun cã thĨ chia làm mấy đoạn nhỏ ?
ý chính mỗi đoạn là gì?



? Nh©n vËt trung t©m cđa trun thuyết
này là ai ? Vì sao ?


=> Truyện này có một số nhân vật: Bà mẹ,
Gióng, Sứ giả, giặc Ân ... Nhân vật trung
tâm là Thánh Gióng. Đây là hình tợng


<b>I.Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Đọc , kĨ :</b></i>


<i><b>2. T×m hiĨu chó thÝch</b></i> :


- Tơc trun: Phỉ biÕn, trun miƯng
trong d©n gian.


- Tâu: Báo cáo nói với vua.
- Tục gọi là: Thờng đợc gọi là ...
3- <b> </b><i><b>Bố cục</b><b>.</b></i>


- Từ đầu ... cứu nớc: Sự ra đời và tuổi thơ
kì lạ của Thánh Gióng.


- Tiếp -> bay lên trời, Thánh Gióng ra trận
đánh gic ngoi xõm.


- Đoạn còn lại: Những dấu tích lịch sử về
Thánh Gióng.


II. <b>Phân tích văn bản : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhân vật đợc xây dựng nhiều chi tiết tởng
tợng kì ảo tạo nên vẻ đẹp hấp dẫn đối với
tuổi thơ.


? Những chi tiết nào liên quan đến sự ra
đời và tuổi thơ của Thánh Gióng ?


? Nh÷ng chi tiÕt này có bình thờng
không? tại sao?


(Thỏnh Giúng c sinh ra l do ý trời).
? Câu nói đầu tiên của Thánh Gióng là câu
nói nào? Với ai? Trong hồn cảnh nào? ý
nghĩa của câu nói đó ra sao?


- ... Gióng là hình ảnh nhân dân. ND lúc
bình thờng thì âm thầm lặng lẽ nhng khi
đất nớc gặp nguy biến thì họ rất mẫn cảm,
đứng ra cứu nớc đầu tiên (Đây là một chi
tiết kì lạ nhng hàm chứa một sự thật rằng
ở một đất nớc luôn luôn bị giặc ngoại xâm
đe dọa nh nớc ta thì nhu cầu đánh giặc
cũng phải luôn thờng trực từ tuổi thơ)
? Vì sao Thánh Gióng lại lớn nhanh nh
thi ?


? Chi tiết Bà con vui lòng gom góp gạo
nuôi chú bé Có ý nghĩa gì ?



?Thỏnh Giúng khác với các vị thần trong
những truyền thuyết đã học ở chỗ nào ?
? Mơ tả hình ảnh Gióng lúc xông ra trận
nh thế nào?


? NhËn xÐt c¸ch kĨ tả của tác giả dân
gian?


? Chi tiết Roi sắt gÃy .... quật vào giặc
có ý nghĩa nh thế nào ?


Trờn t nc này cây tre đằng ngà, ngọn
tầm vông cũng có thể trở thành vũ khí
đánh giặc.


? Vì sao Thánh Gióng đánh tan giặc lại
bay lên trời mà không trở về kinh đô nhận
tớc phong của vua hoặc về quê cha mẹ?
- Gióng là vị thần cao quý, là ngời trời, thể
hiện ý trời giúp dân đánh giặc, là ngời
Anh hùng làm việc nghĩa vô t không vì
vinh hoa phú q -> Càng làm tơn thêm
giá trị cao quý của ngời anh hùng.


? Những chi tiết nào có liên quan đến
cuộc đời Thánh Gióng hiện vẫn cịn lu giữ
khiến ta tin tởng đó là chuỵện có thật
-Hình tợng TG có ý nghĩa nh thế nào ?


-Truyện TG có liên quan đến sự thật LS


nào ?


+ Vµo thêi HV chiÕn tranh tù vƯ ¸c liƯt ...


<i><b>* Sự ra đời và tuổi thơ kì lạ của Thánh</b></i>
<i><b>Gióng</b></i><b>.</b>


- Bà mẹ giẫm lên vết chân to, lạ ngoài
đồng và thụ thai.


- Ba năm khơng biết nói, cời, đặt đâu nằm
đấy.


-> Đợm màu sắc kì lạ, điều đó chứng tỏ
Thánh Gióng khơng phải là ngời thờng mà
là Thần.


- Tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng nói
địi đánh giặc => Ca ngợi ý thức đánh giặc
cứu nớc trong hình tợng Gióng.


-Gióng lớn nhanh nh thổi -> có đủ sức để
kịp đánh giặc => sức sống mãnh liệt và kì
diệu của dân tộc ta mỗi khi gặp khó khăn.
- Bà con... góp gạo ... -> Sức mạnh của
tình đồn kết, tơng thân tơng ái của các
tầng lớp nhân dân mỗi khi đất nớc bị đe
dọa.


- Thánh Gióng là vị thần sinh ra từ nhân


dân, đợc nhân dân nuôi dỡng và thể hiện
-ớc mơ nguyện vọng của nhân dân.


<i><b>* Thánh Gióng ra trận đánh giặc:</b></i>
=> Vơn vai biến thành tráng sĩ ...


=> Kể, tả cảnh Thánh Gióng đánh giặc
thật hào hùng, rõ ràng, nhanh gọn, cuốn
hút.


=> Gióng khơng chỉ bằng vũ khí vua ban
mà cịn bằng cả vũ khí tự tạo bên đờng...
<i><b>* Sự nghiệp ngời Anh hùng làng Gióng</b></i>.
- Giặc tan , Gióng bay về trời .


-> Gióng là vị thần cao quý, là ngời trời,
thể hiện ý trời giúp dân đánh giặc ... ->
Càng làm tôn thêm giá trị cao quý của
ng-ời anh hùng.


->Sắc phong của nhà vua và đền thờ ở quê
hơng. Hội làng cháy, tre đằng ngà, ao hồ...
<i><b>b. ý nghĩa của hình t</b><b> ợng TG</b></i>:


- ...Tiêu biểu cho lòng yêu nớc của ND
ta.


- Ngời AH mang sức mạnh cộng đồng ở
buổi đầu dựng nớc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Bài học gì đợc rút ra từ truyền thuyết
Thánh Gióng.


- Thánh Gióng là thiên anh hùng ca thần
thoại hết sức đẹp đẽ hào hùng ca ngợi tinh
thần yêu nớc, bất khuất chiến đấu chống
giặc ngoại xâm vì độc lập tự do của dân
tộc Việt Nam thời cổ đại.


- Ngời anh hùng làng Gióng là một biểu
t-ợng tuyệt đẹp của con ngời Việt Nam
trong chiến đấu và chiến thắng, không
màng danh lợi, đẹp nh một giấc mơ hồng.
- Để chiến thắng giặc ngoại xâm cần toàn
dân đồn kết, chung sức, chung lịng, lớn
mạnh vợt bậc chiến đấu hy sinh qn
mình khơng tiếc máu xơng.


? Chi tiết nào trong truyện để lại trong em
những ấn tợng sâu đậm nhất ?


V× sao ?


? Nêu ý nghĩa của phong trào HKPĐ ?


III. <b>Tổng kết:</b>


<i><b>* Ghi nhí: SGK , tr. 23</b></i>
V/ <b>Lun tËp:</b>



4. <b>Cđng cè:</b>


- Hình ảnh nào của TG là h/a đẹp nhất trong tâm trí em .
- Nội dung , ý ngha ca truyn<b> .</b>


<b>5. Dặn dò : </b>


- Tóm tắt những sự việc chính của truỵện .
- Nắm ý nghĩa của chuyện


- Soạn bài: S¬n Tinh, Thđy Tinh.


<b> </b>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 6</b>

<b>Từ Mợn</b>


A/ <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc:
+ Thế nào là từ mợn.
+ Các hình thức mợn.


+ Luyện kỹ năng sử dụng Từ mợn ...
- Tích hợp :


+ Phần văn: Truyền thuyết Thánh Gióng.
+ TLVăn: Văn tù sù.


B/ <b>ChuÈn bÞ :</b>



- GV: Chuẩn bị bài chu đáo, chú ý phần tích hợp. Tra từ điển.
Chính xác những từ Hán Việt cần tìm hiểu.


- HS: Xem lại phần chú thích ở bài Thánh Gióng.
C<b>/ Hoạt động dạy học</b>:


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức </b>lớp:</i>
2<b>- </b><i><b>Kiểm tra bi c</b></i>:


? Từ là gì? Các kiểu cấu tạo tõ ? Cho vÝ dơ?
<i><b>3- Bµi Míi:</b></i>


-GV – HS đọc VD .


- Trong câu bên có những từ HV nào ?
- Trợng , tráng sĩ , biến thành


? Đặt câu này vào VB Thánh Gióng hãy
giải thích nghĩa các từ: Trợng, tráng sĩ ?
- Trợng: Đơn vị đo độ dài = 10 thớc Trung
Quốc cổ (3,33 mét) ở đây hiểu là rất cao.
- Tráng sĩ: Ngời có sức lực cờng tráng, chí
khí mạnh mẽ hay làm việclớn.


(Tráng: Khỏe mạnh, to lớn, cờng tráng. Sĩ:
Ngời tri thức thời xa và những ngời đợc
tơn trọng nói chung)


? Theo em hai tõ trªn cã nguèn gốc từ


đâu? (tiếng nớc nào)


I. <i><b>Từ thuần Việt và từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
VÝ dô :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từ mợn của tiếng Trung Quốc cổ, đợc
đọc theo cách phát âm của ngời Việt nên
gọi là từ Hán Việt.


- §äc VD 2


? Trong số những từ đó,từ nào đợc mợn từ
tiếng Hán? Từ nào đợc mợn từ ngơn ngữ
khác?


- Sø gi¶. ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh,
ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang
sơn, in-tơ-nét.


- Từ Hán: Sứ giả, giang sơn, gan, buồm,
điện.


- Từ mợn các ngôn ngữ khác: Còn lại
=>Nớc Pháp, Anh, Nga.


- Từ mợn có mấy nguồn chính ?


? C¸ch viÕt c¸c từ mợn trên có gì khác
nhau?



? Vì sao có những cách viết khác nhau ấy?


? Qua t×m hiĨu vÝ dơ trªn em hiểu Từ
thuần Việt là gì? Từ mợn là g×?


? Bé phËn quan träng nhÊt trong vèn tõ
m-ợn TV có nguồn gốc từ tiếng nớc nào?
? Ngoài việc mợn từ nguồn tiếng Hán ra,
từ mợn cßn cã nguån gèc tõ tiÕng níc
nµo?


? Các từ mợn đó có những cách viết nào?
Cho ví dụ?


- Học sinh đọc ví dụ ở mục II
? Em hiểu ý kiến đó nh thế nào?


(mỈt tích cực, tiêu cực của việc lạm dụng
từ mợn).


- Nhc lại nội dung ghi nhớ .
Bài 1: Học sinh đọc nêu yêu cầu.


VÝ dô : ( SGK )


-> Tõ mỵn cã 2 ngn chÝnh :
- Tõ tiÕng TQ tiếng Hán cổ .
- Từ mợn tiếng Ân -Âu


*Cách viết:



+ Cú t mn c vit nh t thun Việt (ti
vi, xà phịng)


+ Có từ phải có gạch ngang để nối các
tiếng. (ra-đi-ơ, in-tơ-nét)


- Các từ mợn đã đợc Việt hóa cao thì viết
nh từ thuần Việt.


- Các từ mợn cha đợc Việt hóa cao thì khi
viết cần có gạch nối giữa các tiếng.


<i><b>* Ghi nhí : ( SGK )</b></i>


2- <i><b>Nguyªn tắc m</b><b> ợn từ.</b></i>


- Mợn từ là một cách làm giàu TV.


- Để bảo vƯ sù trong s¸ng của TV thì
không nên mợn từ nớc ngoài một cách tùy
tiện.


* <i><b>Ghi nhớ:</b></i> (SGK)
III. <b>Luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>.


a- Mợn tiếng Hán: Vô cùng, ngạc nhiên,
tự nhiên, sính lễ.



b- Mợn tiếng Hán: Gia nhân


c- Mỵn tiÕng Anh: Pèp Mai-cơn
Giắc-xơn. In-tơ-nét.


- Mn ting Hỏn: Lãnh địa.
<i><b>Bài 2</b></i>. Xác định nghĩa từng tiếng.
a- Khán giả: Khán, xem, giả, ngời
=> Ngời xem


- ThÝnh gi¶: ThÝnh, nghe, gi¶, ngêi, ngêi
nghe.


- Độc giả: Độc, đọc, giả, ngời, ngời nghe.
b- Yếu điểm: Yếu: Quan trọng, điểm, chỗ.
Yếu lợc: Yếu, quan trọng, lợc, tóm tắt
-Yếu nhân: Ngi quan trng.


<i><b> Bài 3</b></i>:


Kể tên một số từ mỵn.


a- Tên gọi các đơn vị đo lờng: Mét, km, ki-lô-gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c- Tên gọi một số đồ vật: Ra-đi-ô, sa lông, vi- ô-lông, xông ..
<i><b>Bài 4</b><b> </b></i>:


a- Các từ mợn ( phôn, fan, nóc ao) ,


b- Có thể dùng trong giao tiếp với bạn bè, ngời thân, cũng có thể dùng để viết tin đăng


báo =>Ưu điểm của các từ này là ngắn gọn, nhợc điểm không trang trọng, không phù
hợp trong giao tiếp trang trọng, trong các văn bản có tính chất nghiêm túc .


<i><b>Bµi 5</b></i>:


Viết đúng chính tả, sứ giả, chiến sĩ, sắt, Sóc Sơn.
4. <b>Củng cố</b> :


- Từ thuần Việt là gì ? Từ mợn là gì ?
- Nguyên tắc mợn từ ?


5. <b>Dặn dò </b>:


- Nm chc phn bài học.
- Hoàn chỉnh bài tập .
- Đọc phần đọc thờm .


<b></b>
<b> </b><i><b>Ngày dạy </b></i><b>: </b>


<b> Tiết 7: </b>

<b>T</b>

<b>ì</b>

<b>M </b>

<b>hiểu chung về văn tự sự</b>


A<b>/ Mục tiêu cần đạt </b>:


- Gióp häc sinh :


+ Nắm vững thế nào là văn tự sự .Vai trò và phơng thức biểu đạt này trong cuộc
sống giao tiếp.


+ Nhận diện văn bản tự sự trong các văn bản đã học và sắp học. Bớc đầu tập viết


tập nói kiểu văn bản tự sự.


- TÝch hỵp :


+ Phần văn: Các văn bản đã học (Thánh Gióng) và các văn bản đã học (4 văn
bản phần luyện)


+ Phần tiếng việt: Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt .
B/ <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên: Chuẩn bị tốt phần tích hợp: Nhân vật sự việc trong văn bản Thánh Gióng.
Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt trong các văn bản tìm hiểu .


- Học sinh: Chuẩn bị bài học chu đáo, nhất là phần luyện.
C<b>/ Hoạt động dạy - học</b>


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
2- <i><b>Kim tra bi c</b></i> :


? Giao tiếp là gì? Văn bản là gì?


? K tờn 6 vn bn thng gặp? Các văn bản đã học thuộc kiểu văn bản nào? Vì sao em
biết?


3- <i><b>Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>


Trong đời sống hàng ngày ta thờng
nghe những yêu cầu và câu hỏi nh sau:


- Bà ơi, bà kể chuyện cổ tích cho cháu
nghe đi.


- CËu kĨ cho mình nghe ....
- Bạn An gặp chuyện gì ...?


- Thơm ơi, lại đây tớ kể cho nghe ...
? Gặp trêng hỵp nh thÕ, theo em ngêi
nghe muốn biết điều gì? Và ngời kể
phải làm gì?


? Trong những trờng hợp nh trên câu
chuyện phải nh thế nào?


? Truyện Thánh Gióng thuộc kiểu văn
bản nào?


? Văn bản tự sự này cho ta biết những
điều gì?


-Truyn k v nhân vật Thánh Gióng
thời xa đã giúp dân đánh giặc cứu nớc.
=> Sự việc ln ú c k li bng mt


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


I. <i><b>Y nghĩa và đặc điểm chung của ph</b><b> ơng</b></i>
<i><b>thức tự sự :</b></i>


- Ngời nghe muốn biết về ngời, sự vật sự việc


=>Mục đích là tìm hiểu, nhận biết.


- Ngêi kÓ muốn thông báo, cho biÕt gi¶i
thÝch.


- Câu chuyện phải có nhân vật, sự vật, sự việc
liên quan với nhau, có kết thúc và có một ý
nghĩa nào đó => Phơng thức tự sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuối sự việc, sự việc này đến sự việc
kia, cuối cùng tạo thành một kết thúc,
thể hiện một ý nghĩa .


? Vì sao có thể nói truyện Thánh Gióng
là truyện ca ngợi cơng đức của vị anh
hùng làng Gióng.


- Truyện tập trung kể về những hành
động anh hùng của nhân vật Thánh
Gióng: Tiếng nói đầu tiên đòi đi đánh
giặc, vơn vai thành tráng sỹ, đánh tan
giặc bằng vũ khí vua ban và tự hào bay
về trời mà không màng bổng lộc .
- Hãy liệt kê các sự việc theo thứ tự trớc
sau của truyện?


(Häc sinh làm vở nháp nhanh trình
bày)


? Truyn th hin ni dung chủ yếu gì?


Truyện thể hiện chủ đề đánh giặc giữ
n-ớc của ngời Việt cổ. Quá trình ra đời,
trởng thành, lập chiến công, thần thánh
của vị anh hùng giữ nớc đầu tiên của
dân tộc ta.


? Qua bµi tËp võa tìm hiểu em hÃy cho
biết thế nào là phơng thức tù sù?


- HS đọc lại ND ghi nhớ .


*<i><b>LiƯt kª c¸c sù viƯc</b></i> .


- Chi tiết mở đầu: Vợ chồng nơng dân nghèo
đã già mà khơng có con .


-Các chi tiết biểu hiện diễn biến của câu
chuyện: bà vợ giẫm vào vết chân lạ -> Thụ
thai khác thờng -> Gióng ra đời -> 3 năm
khơng nói khơng cời -> không hoạt động ->
Nghe tiếng sứ giả yêu cầu đợc đi đánhgiặc
->Cả làng giúp đỡ ,Gióng lớn mạnh phi
th-ờng -> Chiến đấu, đánh tan giặc Ân -> Leo
lên núi Sóc Sơn cởi bộ áo giáp sắt bay về trời
-> Đợc vua lập đền thờ phong danh hiệu.
- Chi tiết kết thúc:


Những dấu tích cịn lại của Thánh Gióng
(Tre đằng ngà, Làng cháy)



* <i><b>Néi dung chđ u</b></i> :


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : ( SGK )


<b>4. Cđng cè</b>:


Em hiểu thế nào là phơng thức tự sự ? Cho ví dụ .
5. <b>Dặn dò </b>:


Học thuộc khái niệm và làm bµi tËp , tiÕt sau ta lun tËp.


<b></b>
<i><b> Ngày dạy</b></i>:


Tit 8:

<b> T</b>

<b>ì</b>

<b>M </b>

<b>hiểu chung về văn tự sự</b>


1.<b>Ơn định lớp:</b>


<b> 2. Bµi cị : Thế nào là phơng thức tự sự ? </b>
<b> KiÓm tra vë BT cña 5 em</b>


3. <b>Bài mới</b> : Chúng ta đi vào phần luyện tập tiếp theo tiết trớc.
Bài 1: Học sinh đọc bài: “Ơng già và Thần


chÕt”


? Trong trun này phơng thức tự sự thể
hiện nh thế nào?


? Câu chun thĨ hiƯn ý nghÜa g×?



II <b>Lun tËp</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- Phơng thức tự sự trong truyện: Kể theo
trình tự thời gian, sự việc nối tiếp nhau,
kết thúc bất ngờ, ngôi kể thứ 3 (ông già
đốn xong củi mang về -> Kiệt sức muốn
thần chết mang đi -> thần chết đến ông
già sợ liền nhờ thần đa hộ bó củi lên vai
<i><b>- ý nghĩa</b></i><b> :</b>


+ Ca ngợi trí thông minh, biến hoá linh
hoạt của ông già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS c bi th.


? Bài thơ có phải là tự sự không? Vì sao?


? Em hÃy kể lại c©u chun b»ng miƯng?


- HS đọc 2 văn bản ở bài tập 3


? C¶ 2 văn bản trên cã néi dung tù sự
không? Vì sao?


? Tự sự ở đây có vai trò gì?


<i><b>Bài 2</b></i>:



* Bi th Sa by ca Nguyễn Hồng Sơn.
- Đây là bài thơ tự sự. Vì tuy diễn đạt bằng
thể thơ 5 tiếng nhng bài thơ đã kể lại 1câu
chuỵện có đầu có đi, có nhân vật, chi
tiết, diễn biến sự việc nhằm mục đích chế
giễu tính tham ăn của mèo đã khiến mèo
tự mình sa bẫy của chính mình


- Kể phải đảm bảo các chi tiết.


+ Bé Mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột
bằng cá nớng thơm lừng treo lơ lững trong
cái cạm sắt.


+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ bọn chuột sẽ vì
tham ăn mà mắc bẫy ngay.


+ Đêm nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập
bẫy đầy lồng. Chóng chÝt cha chÝt chóe
khóc lóc, cầu xin tha mạng.


+ Sáng hôm sau, ai ngê khi xuèng bÕp
xem, bÐ M©y chẳng thấy chuột cũng
không và chẳng còn cá nớng, chỉ có ở giữa
lồng, mÌo ta ®ang cuộn tròn ngáy khì
khò ... chắc mèo ta đang mơ.


<i><b>Bài 3</b></i>:


a- Huế: Khai mạc trại điêu khắc Quốc tế


lần thứ 3.


b- Ngi u lc đánh tan quân xâm lợc.
=> Cả 2 văn bản đều có nội dung tự sự với
nghĩa kể chuyện, kể việc.


- Tự sự ở đây có vai trò giới thiệu, tờng
thuật, kĨ chun thêi sù hay lÞch sư.


4. <b>Cđng cè</b> :


<b> * Híng dÉn lµm bµi tËp ë nhµ</b>.
<i><b>Bµi 4</b></i>:


Giải thích vì sao ngời Việt thờng tự cho mình thuộc dòng dõi Con Rồng Cháu
Tiên bằng câu chuyện khoảng độ 1/2 trang.


<i><b>Bµi 5</b></i>


Kể vắn tắt cho các bạn trong lớp nghe thành tích của bạn Giang trong khoảng
1/3 n 1/2 trang.


5 . <b>Dặn dò:</b>


- Nắm ý nghĩa vai trò của văn tự sự.
- Làm tốt bài tập 4,5 ở nhà.


- Chuẩn bị bài: Sự việc và nhân vật...


<b></b>


---Tuần 3 Bài 3



<i> <b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 9:</b>

<b>Sơn tinh - thủy tinh</b>


A<b>/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc ý nghĩa và nội dung, hình thức sau đây của chuyện.
+ Giải thích hiện tợng ma gió, bão lụt ở nớc ta sức mạnh và ớc mơ chế ngự thiên
nhiên của ngời xa, ca ngợi công lao dựng nớc của ông cha ta.


+ Xây dựng những hình tợng kì vĩ mang tính tợng trng khái quát.
- Tích hợp.


+ Tiếng Việt: Khái niƯm nghÜa cđa tõ.


+ TLV: Sự việc và nhân vật, vai trị các yếu tố đó trong văn kể chuyện.
B/ <b>Chun b</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.


- Hc sinh: Son bài.Tìm đọc bài thơ Sơn Tinh - Thủy Tinh của Nguyễn Nhợc Pháp ở
SGK lớp 8.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kể lại chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .
- Kể sáng tạo chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .
3<i><b>- Bài mới.</b></i>



* <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>
- GV hớng dẫn đọc .


- Đoạn đầu đọc chậm rãi, đoạn sau nhanh
gấp.


- Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn.


? Em thấy có từ Hán Việt nào xuất hiện
trong phần chú thích? Từ đó đợc giải
nghĩa nh thế nào?


- S¬n Tinh, Thủy Tinh, cầu hôn, sính lễ,
hồng mao.


(giải thích nh SGK)


? Văn bản ST-TT đợc chia làm mấy phần
- Từ đầu ... mỗi thứ một đôi:Vua Hựng
kộn r .


- Đoạn còn lại: Cuộc giao tranh giữa
ST-TT.


?cho biết phần nào là nội dung chÝnh ?
- Néi dung chÝnh: Cuéc giao tranh giữa
Sơn Tinh và Thủy Tinh



? Hóy xỏc nh nhân vật chính của truyện
? Vì sao Vua Hùng băn khon khi kộn r?


? Giải pháp kén rể của vua Hùng là gì?


? Gii phỏp ú cú li cho Sn Tinh hay
Thủy Tinh? Vì sao?


? V× sao vua Hïng lại có thiện cảm với
Sơn Tinh?


? Vua Hựng ó sỏng suốt chọn rễ là ST, ST
luôn chiến thắng TT để bảo vệ cuộc sống.
Theo em qua việc này ngời xa muốn bày
tỏ tình cảm gì đối với ơng cha ta trong
thời kì dựng nớc xa xa?


? TT mang quân đánh ST vì lý do gì?
? Trận đánh của TT diễn ra nh thế nào?
? Em hãy hình dung cuộc sống thế gian sẽ
nh thế nào nếu TT sẽ thắng ST?


? Nhng trong thực tế TT không thắng nổi
ST. Mấy lần TT thua ST?


? Mặc dầu thua nhng năm nào TT cũng
làm giông bão đánh ST. Theo em TT tợng
trng cho sức mạnh nào của thiên nhiên?
? ST chống lại TT vì lý do gì?



? Trận đánh của ST diễn ra nh thế nào?
? Tại sao ST luôn chiến thắng TT?


- Sơn Tinh chiến thắng vì: ST có nhiều sức


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<b>I. Đọc và tìm hiểu chung : </b>


1<i><b>. §äc</b></i> :


2. <i><b>Chó thÝch</b></i> : ( SGK )


3. <i><b>Bè cơc</b></i> : 2 phần


II. <b>Tìm hiểu văn bản</b>


a- <i><b>Vua Hïng kÐn rÓ.</b></i>


- Muốn chọn cho con ngời chồng xứng
đáng.


- ST-TT đến cầu hôn đều ngang tài, ngang
sức.


- Th¸ch cíi b½ng lƠ vËt khã kiÕm. (voi
chÝn ngµ, gµ chÝn cùa, ngùa chÝn hång
mao...)


- H¹n giao lƠ gÊp (1 ngµy)



- Lợi cho Sơn Tinh => Vì đây là các
sảnvật nơi rừng núi thuộc đất đai của Sơn
Tinh.


- Vua Hùng biết đợc sức mạnh tàn phá của
Thủy Tinh.


- Vua tin vµo søc m¹nh cđa ST có thể
chiến thắng TT bảo vệ cuộc sống bình yên
cho nhân dân.


- Ca ngợi công lao dựng nớc của các vua
Hùng cũng là của ông cha ta thuở trớc.
b- <i><b>Cuộc giao tranh giữa ST và TT</b></i>.


- Vỡ không lấy đợc vợ, tự ái, muốn chứng
tỏ quyền lực.


- TT: Hơ ma, gọi gió ... làm thành giơng
bão ... nớc ngập ruộng đồng ...


- ThÕ gian sÏ ngËp trong biển nớc không
còn sự sống của con ngời.


- Hai lần thua, hằng năm vẫn thua, năm
nào cũng thua, mÃi mÃi thua.


- Thủy Tinh: Đại diện cho thiên tai bão lụt
sự đe dọa thờng xuyên của thiên nhiên đối
với cuộc sống con ngời.



- Sơn Tinh: Tự bảo vệ hạnh phúc gia đình,
đất đai và cuộc sống mn lồi trên mặt
đất.


- Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời
từng quả núi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mạnh: Sức mạnh tinh thần là vua Hùng,
sức mạnh vật chất: trận địa đồi núi cao
hơn, vững chắc hơn, có tinh thần bền bỉ.
? ST ln chiến thắng TT, theo em ST tợng
trng cho sức mạnh nào?


? Theo em cuộc giao tranh giữa ST và TT,
em thÊy chi tiÕt nµo næi bËt nhÊt ? V×
sao ?


? Truyện kể năm nào TT cũng dâng nớc
đánh ST, theo em ngời xa mợn truyện này
để giải thích hiện tợng gì ở nớc ta ?


? ST ln chiến thắng TT. Điều đó phản
ánh sức mạnh và mơ ớc nào của nhân
dân?


? Ngoài ý nghĩa phản ánh ớc mơ ... Giải
thích ... Truyền thuyết cịn có ý nghĩa nào
khác khi gắn với thời đại dựng nớc của
các vua Hùng?



? Các nhân vật: ST-TT, gây ấn tợng mạnh
cho ngời đọc là do õu?


- Hai nhân vật tợng trng cho hai thế lực,
sức mạnh tàn phá của thiên nhiên và sức
mạnh trị thủy thắng lợi của con ngời. Điều
này gắn víi cuéc sèng hôm nay (Giáo
viên liên hệ thùc tÕ)


* <b>Học sinh đọc phần ghi nhớ</b> : SGK
? Kể diển cảm lại chuyện ? 2 em.


? Từ truyền thuyết truyện ST- TT em nghĩ
gì chủ trơng xây dựng củng cố đê điều của
Nhà Nớc ta hiện nay.


- Sơn Tinh tợng trng cho sức mạnh chế
ngự thiên tai bão lụt của nhân dân ta.
- Chi tiết “Nớc sông dâng lên bao nhiêu,
núi đồi cao lên bấy nhiêu”


=>Miêu tả tính chất ác liệt của cuộc giao
tranh. Thể hiện đúng cuộc đấu tranh
chống thiên tai gay go bền bỉ của nhân
dân ta.


III/<b> Tổng kết :</b>


- Giải thích hiện tơng ma, gió, bÃo, lụt ...


- Phản ánh sức mạnh và ớc mơ chiến
thắng thiên tai, bÃo lụt của nhân dân ta.


- Ca ngợi công lao trị thđy, dùng níc cđa
«ng cha ta.


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : SGK
IV/ <b>LuyÖn tËp :</b>


=>Chủ trơng đúng đắn nhằm đẩy lùi ,
ngăn chặn lũ lụt, khắc phục vợt quavà
chiến thắng nó để bảo vệ cuộc sống bình
yên cho nhân dân .


4. <b>Cđng cè :</b>


- Néi dung, ý nghÜa trun S¬n Tinh , Thủ Tinh ?
- Trun SD ph¬ng thøc nào ?


<b>5. Dặn dò</b> :


- Nắm chắc phần ghi nhớ SGK
- Luyện tập ở nhà: Câu 3
- Soạn bài: Sự tích Hồ Gơm


<b></b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 10.</b>

<b>Nghĩa của từ </b>


A/<b> Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc thế nào là nghĩa của từ .
- Một số cách giải nghĩa của từ .


-Tích hợp:


+Văn : Tích hợp với văn bản ST,TT.


+TLV: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự .
B/<b>Chuẩn bị</b>:


- GV nghiên cứu nội dung Soạn bài.
- Chuẩn bị phần tích hợp .


- Chuẩn bị bảng phụ .


- Hc sinh xem li chỳ thớch ở phần văn bản TG và ST - TT
C/<b> Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> . </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:. </b></i>


? ThÕ nào là từ mợn ? Nêu nguyên tắc mợn từ ?
- Häc sinh lµm bµi tËp 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>
- GV treo bảng phụ có ghi 3t :


Tập quán, lẫm liệt, nao núng và cách gi¶i
thÝch nghÜa.



? Em hãy đọc bài tập trên ?


? Nếu lấy dấu > < Làm chuẩn thì 3 ví dụ
trên gồm có mấy phần? Đó là những phần
nào ?


- GV vẽ mô hình ở SGK .


-Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô
hình trên .


- Vy , nghĩa của từ là gì . ( HS đọc GN )
- HS đọc lại chú thích đã dẫn ở phần I.
- Trong mỗi chú thích trên , nghĩa của từ
đã đợc giải thích bằng cách nào . Hãy chỉ
ra cách giải thích của từng chú thích trên .
- có mấy cách giải thích nghĩa của từ .
- Em hóy tỡm thờm mt vi vớ d .


- Đọc lại các chú thích ở bài STTT và cho
biết mỗi chú thích giải nghĩa từ bằng cách
nào .


Điền từ: Học hỏi, học tập, học hành, học
lõm vào chỗ trống trong những câu sau
cho phù hợp.


? in các từ: Trung gian, trung niên,
trung bình vào chổ trống cho thích hợp.


? Giải thích các từ theo những cách đã
biết?


? Ba từ trên giải thích theo cách nào?
- HS đọc truyện: Thế thì khơng mất


? Em hãy cho biết giải nghĩa từ mất nh
nhân vật Nụ có đúng khơng?


<i><b>KiÕn thøc c¬ bản</b></i>
I. <b>Nghĩa của từ là gì ?</b>


- Tập qu¸n : ...
- LÉm liƯt : ...
_ Nao núng :...


- 2 phần: Bên trái là các từ cần giải nghĩa.
Bên phải là nội dung giải thích
nghĩa của từ .


H×nh thøc
Néi dung


- NghÜa cu¶ tõ øng víi phÇn néi dung .
<i><b>* Ghi nhí</b></i> : SGK


II. <b>Cách giải thích nghĩa của từ </b>:


-Có thĨ gi¶i thÝch nghÜa cña tõ b»ng 2
cách chính :



+ Trình bày k/n mà từ biểu thị .


+ a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích .


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : SGK


VÝ dơ : <i><b>Trung thùc</b></i> tr¸i nghÜa víi <i><b>dèi tr¸</b></i> .
Đồng nghĩa với từ <i><b>thật thà</b></i> , <i><b>thẳng thắn</b></i> .


<b>III Lun tËp</b> :
<i><b>Bµi 1</b><b> </b></i>:


- ST - TT: dịch từ HV sang từ thuần Việt .
- Cầu hôn: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


- Lạc hầu: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


- Tn viờn: Miêu tả đặc điểm của SV
- Phán: Từ ng ngha


- Sính lễ: Trình bày khái niệm mà tõ biĨu
thÞ


-Tâu: Từ đồng nghĩa


- Hồng mao: khái niệm mà từ biểu thị


- Nao núng: Từ đồng nghĩa


<i><b>Bµi 2</b></i>:
a- Häc hµnh
b- Häc lám
c- Học hỏi
d- Học tập
<i><b>Bài 3</b></i>:


a- Trung bình
b- Trung gian
c- Trung niên
<i><b>Bài 4</b></i>:


a- Ging: H đào thẳng đứng, sâu vào
lòng đất để lấy nớc.


b- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ
nhàng, liên tiếp.


c- Hèn nhát: Thiếu can đảm, không dũng
cảm.


=> Tõ a,b: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


d- Dùng từ trái nghÜa.


<i><b>Bài 5</b></i>: Nghĩa đen: Mất nghĩa là khơng cịn
=> khơng đúng



- Cách giải nghĩa ở trong văn cảnh đúng
và thông minh.


4. <b>Cñng cè: </b>


- NghÜa cña tõ là gì ?


- Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Cho ví dụ .


<b>5. Dặn dò</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hoàn chỉnh các bài tập vào vỡ bài tập.


- Chuẩn bị bài: Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ ...


<b></b>
<i><b> Ngày d¹y</b></i><b>: </b>


<b> TiÕt 11: </b>

<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>



A/ <b>Mc tiờu cn t:</b>


- Giỳp hc sinh nm c:


+ Thế nào là sự việc nhân vật trong văn tự sự và cách thể hiện sự việc trong văn
tự sự. Hai kiểu nhân vật chính và nhân vËt phô.


+ Hiểu đợc mối quan hệ giữa sự việc v nhõn vt.
- Tớch hp :



+ Văn: văn bản: ST,TT
+ TV: Nghĩa của từ
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.


- Hc sinh: Nm k vn bản ST TT, tập kể những sự việc chính của văn bản.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>
2<i><b>- Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Tù sự là gì? Vai trò của văn tự sự?


? Kể lại sự việc trong bài thơ Sa bẫy của Nguyễn Hoàng Sơn bằng câu chuyện?
3<i><b>- Bài mới.</b></i>


- Chú ý xem các sự việc trong truyện
ST,TT .


- Treo bảng phơ cã ghi 7 sù viƯc trong
trun ST- TT.


? Em hÃy chỉ ra sự việc khởi đầu ?
? Sự việc phát triển?


? Sự việc cao trào ?
? Sự việc kết thúc ?



? Mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc
trên ?


- S vic trong văn tự sự phải đợc kể cụ
thể. Do ai làm, việc xảy ra ở đâu, lúc nào,
nguyên nhân, diễn biến, kết quả. Có 6 yếu
tố đó, truyện mới cụ thể, sáng tỏ. Em hãy
chỉ rõ ra 6 yếu tố trên trong truyện ST,
TT?


? Có thể xóa bỏ thời gian và địa điểm
trong truyện này đợc khơng? Vì sao?
( HS thảo luận )


? ViƯc giíi thiƯu ST cã tµi có cần thiết
không?


? Nu bỏ sự việc Vua Hùng ra điều kiện
kén rể có c khụng?


<i><b>I.Đặc điểm của sự việc và nhân vật trong</b></i>
<i><b>văn tự sự :</b></i>


1. <b> </b><i><b>Sự việc trong văn tự sự :</b></i>


- Sự việc khởi đầu:1. Vua Hùng kén rĨ.
- Sù viƯc ph¸t triĨn: (2, 3, 4)


2- Hai thần đến cầu hôn.



3- Vua Hùng ra điều kiện kén rể.
4- Sơn Tinh đến trớc đợc vợ.
- Sự việc cao trào (5, 6)


5- TT thua cuộc, ghen tuông, tức giận...
6- Hai thần đánh nhau


- Sù viƯc kÕt thóc (7)


7- Hằng năm TT dâng nớc đánh ST nhng
đều thua.


- Mèi quan hÖ nhân quả giữa các sự việc
trên: Cái trớc là nguyên nhân của cái sau.
Cái sau là kết quả của cái trớc và lại là
nguyên nhân của cái sau nữa.


<i><b>6 yu tố trong truyện ST, TT:</b></i>
1- Ai làm (nhân vật): Hùng Vơng, ST, TT
2- Xảy ra ở đâu: Thành Phong châu đất
của Vua Hùng.


3- Xảy ra lúc nào: Thời Vua Hùng thứ 18.
4- Nguyên nhân: Sự ghen tuông dai dẳng
của TT.


5- Din bin: Nhng trận đánh nhau dai
dẳng của hai thần hằng năm.


6- Kết quả: TT Thua nhng không cam


chịu. Hằng năm cuộc chiến đấu giữa 2
thần vẫn diễn ra.


- Không đợc , vì nếu vậy cốt truyện sẽ
thiếu sức thuyết phục, khơng cịn mang ý
nghĩa truyền thuyết.


- Việc giới thiệu ST có tài rất cần thiết vì
nh thÕ míi chèng chäi nỉi víi TT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? ViƯc TT nỉi giËn cã lý hay kh«ng? Lý
Êy ở những sự việc nào?


- TT nổi giận có lý vì TT kiêu ngạo cho
rằng mình chẳng kém ST, mình chỉ chậm
mà mất vợ ->TÝnh ghen tu«ng ghª gím
cđa TT.


? Em hãy cho biết sự việc nào thể hiện
mối thiện cảm của ngời kể đối với ST và
vua Hùng?


? ViƯc ST th¾ng TT nhiều lần có ý nghĩa
gì?


? Cú th xúa b sự việc “Hằng năm, TT lại
dâng nớc đánh ST” đợc khơng? Vì sao?
- Khơng bỏ đợc vì nó là hiện tợng xảy ra
hàng năm ở nớc ta. Đó là quy luật tự nhiên
ở xứ này.



-HS đọc hiểu mục 1 Ghi nhớ : SGK , tr. 38
- GV chốt lại .


? Nhân vật trong TP tự sự là ai ?


? Em hÃy kể tên nhân vật trong truyện SS,
TT vµcho biÕt ai lµ nh©n vËt chÝnh cđa
trun?


? Ai là nhân vật đợc nói tới nhiều nhất?
? Ai là nhân vật phụ? Nhân vật phụ có cần
thiết khơng? Có thể bỏ đợc khơng?


-... tuy là nhân vật phụ nhng rất cần thiết
khơng thể bỏ đợc vì nếu bỏ câu chuyện có
nguy cơ chệch hớng hoặc đổ vỡ.


? Nhân vật trong văn tự sự đợc kể nh thế
nào?


- Vậy,sự việc và nhân vật trong văn tự sự
có đặc điểm gì ? ( HS đọc Ghi nhớ)


- Gịong kể trang trọng, thành kính khi
nhắc đến vua Hùng và ST, còn khi nhắc
đến TT ta khơng thấy có giọng này.


- §iỊu kiƯn kÐn rĨ cã lỵi cho ST.



- ST thắng TT nhiều lần, mỗi năm 1 lần
có ý nghĩa: Con ngời khắc phục, vợt qua
lũ lụt, đắp đê thắng lợi.


<i><b>* Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày</b></i>
<i><b>cụ thể về :</b></i>


<i><b> + Thời gian , địa điểm .</b></i>
<i><b> + Nhân vật cụ thể .</b></i>


<i><b> + Nguyên nhân , diễn biến , kết quả .</b></i>
<i><b>Sắp xếp sao cho thể hiện đợc t tởng mà</b></i>
<i><b>ngời kể muốn biểu đạt .</b></i>


2.<i><b>Nhân vật trong tác phẩm tự sự :</b></i>


<b>a. Nhân vật</b> : Là kẻ TH các sự việc và là
kẻ đợc thể hiện trong VB .


- Nh©n vËt chÝnh cã vai trß quan träng
nhÊt lµ ST, TT.


- Nhân vật đợc nói tới nhiều nhất là TT.
- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mỵ Nơng
-> rất cần thiết => khơng bỏ đợc .


<b>b. C¸ch kĨ vỊ nh©n vËt :</b>


- Nhân vật trong văn tự sự đợc gọi tên, đặt
tên, đợc giới thiệu lai lịch, tính tình, tài


năng, hình dáng, việc làm...


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : SGK , tr. 38


<b>4. Cđng cè :</b>


- Sự việc trong văn tự sự đợc kể nh thế nào ?
- Nhân vật trong văn tự sự có c im gỡ ?


<b>5. Dặn dò</b> :


- Năm vững khái niƯm vµ bµi häc.
- Xem kÜ néi dung lun tËp.
- Tiết sau học tiết 12.


<i><b> Ngày dạy</b></i>:


<b>TiÕt 12</b>:

<b> Sự việc và nhân vật trong văn tù sù</b>



<b>1. Ơn định tổ chức:</b>



2.

<b>KiĨm tra bµi cò</b>

:



Em hãy nêu đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự?


3.

<b>Bài mới</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

truyện ST, TT đã làm?
( HS thảo luận và trả li )


? Vai trò ý nghĩa của các nhân vật?



? Tóm tắt truyện ST, TT theo sự việc gắn
với các nh©n vËt chÝnh?


? Vì sao tác phẩm lại đợc đặt là: ST-TT ?
Có thể đổi bằng các tên khác (Vua Hùng,
Kén rể , ...) có đợc khơng?


- Cho nhan đề truyện “Một lần không
vâng lời”. Em hãy tởng tợng và kể một
câu chuyện theo nhan đề ấy?


- Vua Hïng: KÐn rể, mời các lạc hầu bàn
bạc, gả Mị Nơng cho ST.


- Mị Nơng: Theo chồng về núi.


- ST: n cu hơn, đem sính lễ đến trớc
r-ớc Mị Nơng về núi. Dùng phép lạ đánh
nhau với TT hàng mấy tháng, hằng năm và
năm nào cũng thắng.


- TT: Đến cầu hơn đem sính lễ đến muộn
đem quân đuổi theo định cớp Mị Nơng,
đánh ST hằng năm vẫn thua.


- Vua Hùng: Nhân vật phụ nhng khơng thể
thiếu vì ơng là ngời quyết định cuộc hôn
nhân lịch sử.



- Mị Nơng: Nhân vật phụ nhng khơng thể
thiếu vì khơng có nàng thì khơng có cuộc
xung đột ghê gớm giữa hai thần.


- TT: Nhân vật chính đối lập với ST đợc
nới tới nhiều => hình ảnh tợng trng cho
sức mạnh lũ lụt.


- ST: Nhân vật chính đối lập với TT ngời
anh hùng chống lũ lụt của nhân dân Việt
cổ.


* <i><b>Tãm t¾t trun</b></i>:


- Vua Hùng kén rể -> 2 thần đến cầu hôn.
-> Vua Hùng ra điều kiện cố ý thiên vị ST
-> ST đến trớc đợc vợ, TT đến sau mất Mị
Nơng nên đuổi theo để cớp nàng


-> Trận đánh giữa 2 thần diễn ra dữ dội.
<i><b>Kết quả:</b></i> ST thắng, TT thua đành rút quân
về -> Hàng năm 2 thần vẫn kịch chiến
nh-ng TT đều thất bại rút lui.


- Vì 2 thần là nhân vật chính của truyện.
- Có thể đổi tên khác nhng khơng nên vì
khó tốt hết ni dung ca truyn.


<b>Bài tập 2</b>:



* Gợi ý: Kể việc gì? Không vâng lời mẹ.
- Diễn biến: Chuyện xảy ra bao giờ? Chiều
CN.


- ở đâu? ở nhà hoặc ở trờng. Không vâng
lời mẹ cứ đi tắm sông, bị chuột rút, bị
cảm, phải nghØ häc, hèi hËn.


- Nhân vật chính là ai: Là chính bản thân
em hay đặt tên nhân vật bằng tên khác.
4.<b>Củng cố</b>:


Hãy nêu những đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự ?
<b>5.Dặn dò: </b>


- Nắm vững sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
- Hoàn chỉnh BT2 vào vở BT.Làm BT 3,4,5 .
- Chuẩn bị bài: Chủ đề và dàn bài của văn tự sự.


<b> </b>

---TuÇn 4 Bài 4



<i> <b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 13:</b> Hớng dẫn đọc thêm :

<b>Sự tích hồ gơm </b>



<b> </b>

<b>( T</b>

<b>ruyÒn thuyÕt )</b>



A<b>/ Mục tiêu cần đạt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- TÝch hỵp.


+ Tiếng Việt: Khái niệm nghĩa của từ.
+ TLV: Chủ đề , dàn bài văn tự sự .
- Rèn kĩ năng TT, kể chuyện diễn cm .
B/ <b>Chun b</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.
- Học sinh: Đọc , kể TT - Soạn bài.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp</b><b> .</b></i>
2- <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Kể sáng tạo chun ST , TT ? Nªu y/n cđa chun .
3<i><b>- Bµi míi.</b></i>


* <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


-GV HD đọc:Chậm rãi , gợi khơng khí TT.
- GV đọc mẫu – HS đọc – HS nhận xét .
- HS kể TT toàn truyện 1 ln .


- GV HD h/s giải thích thêm một số từ
khó sau:


+ bạo ngợc : tàn ác, hung tợn,ngang ngợc
+ thiên hạ : dới trời : mọi ngời,ND



+ tuỳ tòng : ngời theo hâu, giúp đỡ chủ
t-ớng


+ phó thác : giao cho,gửi gắm nhiệm vụ
quan trọng


+ Tả Vọng : hớng về bên phải, một tên gọi
cũ cđa HG


- Trun cã bè cơc nh thÕ nµo ?


+ Từ đầu đến “ đất nớc” : LQ cho nghĩa
quân mợn gơm thần để đánh giặc.


+ Đoạn còn lại : LQ đòi gơm sau khi đất
nớc hết giặc.


- HS kể lại đoạn LT đợc gơm...dâng lỡi
g-ơm lên LL.


+ Vì sao LQ cho nghĩa quân LS mợn gơm
thÇn ?


+ LL đã nhận gơm thần nh thế nào ?
+ ý nghĩa cách LQ cho mợn gơm ?


+ C©u nói của LT khi dâng gơm lên LL có
ý nghÜa g× ?


+ Trong tay LL, gơm thần đã phát huy tác


dụng nh thế nào ?


- HS đọc đoạn 2.


+ Vì sao LQ địi gơm báu ?


+ Việc địi và trao lại gơm thần đã diễn ra
ntn ?


+ ý nghÜa cđa chi tiÕt nµy ?


+ Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ
thuật mà tác giả dg ó SD ?


<i><b>I. Đọc , kể và tìm hiểu chung</b></i> :
<b>1. §äc</b> :


<b>2.KĨ :</b>


<b> 3.Chó thÝch :</b>


4. Bè cơc : 2 phần


<i><b>II. Phân tích văn bản</b></i>:


<b> 1.Lê Lợi nhận g ¬m </b> :


- Giặc Minh đô hộ, làm nhiều điều bạo
ngợc...



-Nghĩa quân LS thế lc còn yếu, nhiều
lần bị thua=> LQ cho mợn gơm thần giết
giặc.


- LT : đợc lỡi gơm dới nớc.


- LL : dợc chuôi gơm ở trên rừng.


Gơm và chuôi khớp lại nh in.=>khả năng
cứu nớc ở khắp nơi, nghĩa quân trên dới
một lòng...


-khng định T/C chính nghĩa “Thuận
Thiên” “ ứng mệnh trời, hợp lòng dân”
- Sức mạnh của nghĩa quân nhân lên gấp
bội... k/n LS đã thắng lợi hoàn ton.


=> thắng lợi của chính nghĩa, lòng dân, ý
trời hoà hỵp.


<b>2.Lê Lợi trả g ơm-Sự tích Hồ G ơm </b>:
- Hồn cảnh LQ cho địi gơm


+ Đất nớc, ND đã đánh đuổi đợc giặc
Minh.


+Chủ tớng LLđã lên ngôi Vua và dời đơ
về TL.


- Cảnh địi gơm và trao lại gơm thần


+ LL Ngự thuyền Rồng trên hồ Tả
Vọng => LQ cho rùa Vàng lên đòi lại
g-ơm thần...


=> hå TV cã tªn mang ý nghÜa LS: hå
HK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ ý nghÜa cña TT ?


- Gọi HS đọc phần c thờm:


<i><b>*Ghi nhớ</b></i> : Sgk,tr.43
<i><b>IV. Luyện tập:</b></i>


- Đọc thêm : <i><b>ấn, kiếm Tây Sơn</b></i>
<b>4. Củng cố : </b>


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi 2,3,4sgk,tr.43


<b>5. Dặn dò</b> :


- TËp kĨ TT trun thut Sù tÝch HG .
- N¾m ch¾c ND Ghi nhí .


- Lµm tiÕp BT 4 – SBT .


- Xem trớc và soạn bài : Thạch Sanh .
<i><b> Ngày dạy:</b></i>


<b> Tit 14</b>:

<b>Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự</b>



A/ <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh nắm vững các k/n: Chủ đề , dàn bài , mở bài, TB , KB trong một bài
văn TS .


- TÝch hỵp :


+ Văn: văn bản: Sự tích Hồ G¬m .
+ TV: NghÜa cđa tõ .


- Kĩ năng tìm chủ đề , làm dàn bài trớc khi viết bài .
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.
- Học sinh: Xem lại các văn bản TS đã học .


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> </b><b> :</b></i>
2<i><b>- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đặc điểm của sự việc trong TS ?
- nhân vật trong văn TS đợc kể ntn?
3<i><b>- Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


+ ViÖc TT u tiên chữa bệnh cho chú bé
nghèo trớc nói lên p/c g×?


+ Sự việc trong TB thể hiện chủ đề hết


lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh ntn?
+ Chủ đề bài văn đợc thể hiện chủ yếu ở
những lời nào?


+ Trong 3 tên truyện đã cho , tên nào phù
hợp ?Lí do?


( HS th¶o luËn )


+ Em hãy đặt tên cho truyện này?


+ C¸c phần MB, TB,KB trên đây thực hiện
những y/c gì của bài văn TS ?


- 2 HS c li ND ghi nhớ .
- HS đọc truyện <i><b>Phần thởng</b></i> .
+ XĐ chủ đề của truyện ?


+ Chủ đề nằm ở phần nào trong truyện ?
Vì sao biết ?


+ ChØ râ 3 phần của truyện ?


+ Truyện này với truyện TT có g× gièng


<i><b>I.Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài văn</b></i>
<i><b>TS:</b></i>


- Đọc : Bài văn mẫu ( SGK , tr.44)
+ Ca ngợi y đức , tấm lòng thơng ngời ...


+ Hết lòng thơng yêu , cứu giúp ngời bệnh
. Không kể sang hèn , không màng trả ơn .
<i><b>* Chủ đề</b></i> : Hết lòng thơng yêu cứu giúp
ngời bệnh . Ngời ta cứu giúp nhau lúc
hoạn nạn , sao lại nói chuyện ân huệ .
-> Vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt
ra trong VB .


* Dàn bài :


- MB: Giới thiệu chung về nhân vật vµ sù
viƯc .


- TB: KĨ diƠn biÕn sù viƯc .
- KB: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc .
<i><b>* Ghi nhí</b></i> : (SGK , tr. 45 )
<i><b>II. Lun tËp :</b></i>


<b>BT1</b>:


-Chủ đề : + Ca ngợi trí thơng minh và lịng
trung thành với vua của ngời nơng dân .
+ Chế giễu tính tham lam , cậy quyền thế
-Chủ đề tốt lên từ tồn bộ ND câuchuyện
Sự việc TH tập trung cho chủ đề : Câu núi
ca ngi nụng dõn vi Vua .


- MB: Câu đầu tiên .
- TB: Các câu tiếp theo .
- KB: Câu cuèi cïng .



* Gièng nhau : - KÓ theo TT thêi gian .
- 3 phÇn râ rƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhau về bố cục và khác nhau về chủ đề ?
( HS thảo lun)


+ Sự việc trong phần TB thú vị ở chỗ nµo?


- HS đọc lại các bài : ST,TT và Sự tích HG
+ Cách mở bài đã giới thiệu rõ câu chuyện
sắp xảy ra cha và kết bài đã kết thúc câu
chuyện ntn?


*Khác nhau : - NV trong “ PT” ít hơn .
- Chủ đề trong “ TT” nằm lộ ngay ở phần
MB , trong PT nằm trong sự suy đốn của
ngời đọc .


- KÕt thóc PT bÊt ngê , thú vị hơn .


* ũi hi vụ lớ ca viên quan quen thói
hạch sách dân . Sự đồng ý d dng ca
ng-i nụng dõn .


- Câu trả lời của ngời nông dân với Vua
thật bất ngờ -> trí thông minh , khôn khéo
của ...


<b>Bài tập 2</b>:



<b>*MB</b>: - ST,TT : Cha giíi thiƯu râ câu
chuyện sắp xảy ra chỉ mới nói tới viƯc HV
chn bÞ kÐn rĨ .


- Sù tÝch HG : GT rõ hơn các ý cho mợn
g-ơm tất sẽ dẫn tới việc trả gg-ơm sau này


<b>*Kết bài</b> : - ST,TT : KÕt thóc trun theo
lèi vßng trßn , chu kỳ , lặp lại (SV tiÕp
diƠn).


- STHG : kÕt trun trän vĐn h¬n .


<b>4. Củng cố</b>

<b>:</b>


<b> -</b>

Chủ đề là gì ?


- Dàn bài của bài văn TS thờng gồm có mấy phần ? ND của mỗi phần ?


<b>5. Dặn dò :</b>


<b> -</b>

Hc bi , nm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn TS .
- Làm BT 3,4 ( SBT, tr.21)


- Xem trớc : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn TS .


<b> </b>
<i><b> Ngµy day:</b></i>


<b>Tiết 15- 16 : </b>

<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>




A/ <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> </b>- Giúp học sinh nắm vững các kĩ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn TS; Các
bớc và ND tìm hiểu đề , lập ý , lập dàn ý và viết thành bài văn .


- Tích hợp : + Văn: văn bản: Sự tÝch Hå G¬m .


+ TV: Nghĩa của từ .- Luyện tập THĐ và làm dàn ý trên một đề văn cụ
thể .


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.
- Học sinh:Xem trớc bài – Tham khảo một số đề


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> </b><b> :</b></i>


2<i><b>- Kiểm tra bài cũ :</b></i> -Chủ đề là gì?


-Dµn bài của bài văn TS gồm mấy phần ? ND của mỗi phần ?
3<i><b>- Bài mới: Giới thiƯu bµi </b></i>




- HS đọc 6 đề văn ở Sgk,tr.47.


+ Lời văn đề (1)nêu ra những y/c gì ?
Những chữ nào trong đề cho biết điều đó ?


+ Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể , có phải
là đề TS không ? ( Đề tự sự )


+Từ trọng tâm trong mỗi đề trên là từ
nào? Hãy gạch dới và cho biết đề y/c làm
nổi bật điều gì ? ( HS gạch dới các từ
trọng tâm ... )


+ Trong các đề trên , đề nào nghiêng về kể
việc , đề nào nghiêng về kể ngời , đề
nào ... tờng thuật ?


+ Vậy , khi tìm hiểu đề,ta cần lu ý điều
gì ?


<i><b>I.Đề ,tìm hiểu đề và cách làm bài văn</b></i>
<i><b>TS:</b></i>


<b>1. Đề văn tự sự :</b>


( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HS đọc đề văn – Gv hớng dẫn thực hiện
các bớc .


+ Đề đã nêu những y/c nào buộc em phải
thực hiện ?


Em hiểu y/c ấy ntn?



( không sao chép của ngời khác)


+ ... Em sẽ chọn chuyện nào , em thích
nhân vật sự việc nào ?Em chọn chuyện đó
nhằm biểu hiện chủ đề gì ?


+ Em dự định mở đầu ntn? Kể chuyện ntn
và kết thúc ra sao ?


+ Em hiểu thế nào là viết “ bằng lời văn
của em” ? ( Có nghĩa là em tự chọn từ ,
đặt câu , diễn ý theo dàn ý đã lập ra .
Không sao chép của ngời khác)


+ Từ các câu hỏi trên , em có thể rút ra
cách làm bài văn TS ntn?


( HS đọc ghi nhớ )
- Hết tiết 15 –


-GV hớng dẫn HS lập dàn ý theo đề trên .
- Hãy ghi vào giấy dàn ý em sẽ viết theo
y/c của đề TLV trên .


- GV híng dÉn h/s tËp viết lời kể đoạn mở
đầu và đoạn két thúc .


<b> 2. Cách làm bài văn tự sự :</b>


<b>Đề văn</b>: <i><b>Kể một câu chuyện em thích</b></i>


<i><b>bằng lời văn cđa em .</b></i>


<b>a.Tìm hiểu đề</b> :


- KĨ mét c©u chun em thÝch .
- Bằng lời văn của mình .


<b>b. LËp ý : </b>


- Nh©n vËt : Th¸nh Giãng .
- Sù viƯc : Đánh đuổi giặc .


<b> -Ch </b> : ý thức và sức mạnh bảo vệ đất
nớc của ND ta ngay từ buổi đầu LS.


<b>c. LËp dµn ý</b>:


- GT chung vỊ nh©n vËt TG và việc
chống giặc Ân .


- KĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc theo trËt tù TG
- Nªu kÕt cơc cđa trun : TG lên trời và
những vùng còn ghi lại dấu vết của truyện
d. Viết thành văn theo bố cục 3 phÇn :
<i><b>* Ghi nhí</b></i> : Sgk,tr.48


<i><b>II. Lun tËp</b></i> :
<i><b>* Dµn ý</b></i> :


- <b>Më bµi</b> : GT chung về nhân vật TG và


sự việc chống giặc Ân xâm lợc .


- Thân bài :


+Lai lch kỡ l của nhân vật: Sự thụ thai
của bà mẹ , sinh ra đến 3 tuổi vẫn khơng
biết nói cời , cũng chẳng biết đi.


+Gióng vụt lớn nhanh nh thổi để đi đánh
giặc. Nghe lời sứ giả rao tìm ngời cứu nớc
bỗng cất tiếng nói hởng ứng , dân làng
góp gạo ni Gióng .


+Giãng v¬n mình thành tráng sĩ ,... ra trận
giết giặc .


+Giúng đánh đuổi giặc trên khắp đất nớc
vùng trung châu . ( Vùng tam giác với 3
đỉnh :Sóc Sơn – Trâu Sơn – Phù Đổng ).
+ Giặc tan , Gióng cởi giáp sắt bỏ lại chân
núi Sóc , cả ngời lẫn nga bay lờn tri .


<b>-Kết bài</b>: <i><b>Nêu kết cục của truyện</b></i> : Những
tre ngà,ao hồ, làng mạc còn ghi l¹i dÊu
vÕt.


<b> 4. Cđng cè: </b>


<b> -</b>

Các kỹ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự ?
- ND của các bớc tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết thành văn ?


<b> 5. Dặn dò: </b>


<b> - </b>Nm chắc ND bài học : Biết tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .
- Hoàn thành các BT .


- ChuÈn bị cho bài viết TLV số 1


<b></b>


---Tuần 5 - Bài 5
Ngày dạy :


Tit 17- 18 :Vit bi tp lm văn số 1
A. mục tiêu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. ChuÈn bÞ:


- GV: Ra đề - Đáp án - Biểu điểm .


- HS: Xem lại cách làm bài văn tự sự . Nắm chắc cách làm bài và chuẩn bị giấy , bút
để làm bài .


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức :


2. KiÓm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị giấy cđa häc sinh . Híng dÉn HS lµm bµi .
3. Bµi míi :


Đề ra : Kể lại một câu chuyện đã biết ( truyền thuyết , cổ tích ) theo lời văn của em .


Đáp án - Biểu điểm :


* Yêu cầu cần đạt : HS cần nắm đợc cách làm bài văn TS (tuân thủ theo 5 bớc ) viết
đ-ợc một bài văn kể chuyện có nội dung: Nhân vật , sự việc , thời gian , địa điểm ,
nguyên nhân, kết quả .


Bài viết có 3 phần : Mở bài , thân bài , kết bài . Dung lợng không quá 400 chữ .
Văn phong sáng sủa , không dùng từ sai, câu viết đúng ngữ pháp , chữ viết rõ ràng .
* Biểu điểm :


a. Më bài : Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc .(1,5 đ)
b. Thân bài: Kể diễn biến của sù viÖc . ( 7,0đ)
c. Kết bài : Kể kết cục của sự viƯc . (1,5®)


Chỉ cho điểm tối đa khi hình thức đạt y/c về bố cục, văn phong, diễn đạt, chữ viết và
trình bày .


4. Cđng cè :


- GV thu - kiĨm bµi .


- Nhận xét về ý thức làm bài của HS.
5. Dặn dò:


- Xem lại bài viết và cách làm bài văn tự sự.
- Xem trớc bài : Lời văn , đoạn văn tự sự .


<b></b>
<b>---Ngày dạy :</b>



Tit 19 :t nhiu ngha và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
A.Mục tiêu cần t:


- HS nắm vững: K/n từ nhiều nghÜa , hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ , nghÜa gèc vµ
nghÜa chun cđa tõ .


- TÝch hợp: + Văn: VB Sọ Dừa .


+ TLV: Lời văn, đoạn văn tự sự .


- Luyện kỹ năng: Nhận biết từ nhiều nghĩa , phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm ,
giải thích hiện tợng chuyển nghĩa .


B. Chn bÞ:


- GV: Nghiên cứu , soạn bài , bảng phụ.
- HS : Xem trớc ND của bài và trả lời câu hỏi .
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :


1. ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị : - Nghĩa của từ là gì ? Cho ví dơ .


- Cã thĨ giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào?
3. Bài míi : Giíi thiƯu bµi


- HS đọc bài thơ “ Những cái chân”SGK,
tr .55


+ Cã mÊy sù vËt cã ch©n?( 4 sv : gËy ,com


pa ,...)


+ Những cái chân ấy có thể nhìn thấy
hoặc sờ thấy đợc khơng ?( ... nhìn thấy và
sờ thấy đợc)


+ Có mấy sv khơng có chân ? Tại sao SV
ấy vẫn đợc đa vào bài thơ ?


( cái võng - đa vào bài thơ để ca ngợi anh
BĐ hành qn)


+ Trong 4 SV cã ch©n , nghÜa cđa từ chân
ấy có gì giống và khác nhau?


Ging: Chân là nơi tiếp xúc với đất .
Khác: Chức năng của mỗi loại chân khác
nhau .


I. Tõ nhiÒu nghÜa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ H·y t×m mét sè nghÜa khác nhau của từ
chân?


+ Em hÃy tìm thêm một số từ khác cũng
có nhiều nghĩa nh từ chân ? ( mắt: cô mắt
, quả na mở mắt )


+ T×m mét sè tõ nhiỊu nghÜa?( mịi , chÝn )
+ T×m mét sè tõ chØ cã mét nghÜa ?



( bút , in-tơ - nét, toán học )


+ T thng đợc dùng với nghĩa ntn?
- HS nêu nhận xét - đọc Ghi nhớ sgk, tr.56
+ Cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân là
nghĩa nào? ( bộ phận tiếp xúc với đất của
cơ thể ngời hoặc ĐV)


- GV chốt :...


+ Nêu một số nghĩa chuyển của từ chân
mµ em biÕt?


*Bộ phận tiếp xúc với đất của SV nói
chung .


* Bộ phận gắn liền với đất hoặc SVkhác .
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân với nhau? ( nghĩa đầu tiên...->
các nghĩa sau . Các nghĩa sau làm phong
phú cho ngha u tiờn )


+ Từ xuân trong câu thơ sau có mấy
nghĩa ?Đó là những nghĩa nào? Mùa
xuân ... càng xuân


xuân (1): 1 nghĩa : chØ mïa xu©n.


xuân (2): nhiều nghĩa : chỉ mùa xuân, chỉ


sự tơi đẹp , trẻ trung.


-GV : Trong câu ,từ có thể đợc dùng với 1
nghĩa hoặc nhiều nghĩa . Trong bài thơ
NCC , từ chân đợc dùng với nghĩa
chuyển . Nhng muốn hiểu đợc nghĩa
chuyển ấy , phải dựa vào nghĩa gốc .
+ Hiện tợng chuyển nghĩa của từ là gì?
- HS đọc Ghi nh .


- HS làm vào vở và trả lời nhanh.
- HS th¶o luËn - tr¶ lêi .


- GV đọc - HS nghe - vit .


- GV lu ý sửa lỗi phụ âm đầu : r/d/gi :rón
rén , rình/ dới / giÊu


Chân : + Bộ phận dới cùng của cơ thể ...
dùng để đi , đứng : đau chân , nhắm mắt
đa chân .


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật ,có
tác dụng đỡ cho các bộ phận khác : Chân
giờng, chân kiềng ,...


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật ,
tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền ...
chân tờng, chân núi , chân răng.
-> Chân : là từ nhiều nghĩa .



* Ghi nhí1: Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hc
nhiỊu nghÜa .


II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ :
- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
nghĩa của từ , tạo ra những từ nhiều
nghĩa .


- Nghiã gốc : Là nghĩa XH từ đầu , làm cơ
sở để hình thành các nghĩa khác .


- Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình thành
trên cơ sở nghĩa gốc.


* Ghi nhí 2: SGK, tr.56.
III. Lun tËp :


BT1: 3 tõ chØ bé phËn c¬ thÓ ngêi cã sù
chuyÓn nghÜa .


a. Từ : đầu :+ đau đầu , nhức đầu .
+ đầu sông, đầu nhà, đầu đờng.
+ đầu mối , đầu têu.


b. Tõ:tay : + đau tay, cánh tay
+ tay ghế, tay vịn cầu thang.
+tay anh chÞ, tay sóng.


c. Từ : mũi: + mũi lõ , mũi tẹt , sổ mũi .


+ mũi kim , mũi kéo , mũi thuyền .
+ mũi đất.


BT 2: Từ chỉ bộ phận của cây cối đợc
chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ
thể ngời .


- l¸ -> l¸ phỉi, l¸ gan , l¸ l¸ch .
- qu¶ -> qu¶ tim , qu¶ thËn .


BT 5: Chính tả ( nghe - viết): Sọ Dừa .
Một hôm , cô út vừa mang cơm -> giấu
đem cho chµng .


4. Cđng cè: + Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ?
+ HiƯn tỵng chun nghĩa của từ là gì? Cho ví dụ .
+ Đọc thêm : Về từ ngọt .


5. Dặn dò :


-GV hớng dẫn HS làm BT 3, 4.


- Nắm chắc k/n : Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .
- Xem trớc : Chữa lỗi dùng từ .


<b>Ngày dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A.Mục tiêu cần đạt:


- HS nắm vữngđặc điểm của lời văn ,đoạn văn tự sự khi SD để kể về ngời , kể việc .


- Tích hợp: + Văn: VB Sọ Dừa .


+ TV : K/N từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .
- Bớc đầu rèn kỹ năng viết câu , dựng đoạn văn tự sự .


B. Chuẩn bị:


- GV: Nghiên cứu , soạn bài.


- HS : Xem trớc ND của bài và tìm phơng án trả lời câu hỏi .
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :


1. ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị : -Nêu cách làm bài văn tự sự ?


-Khi tìm hiểu đề văn TS ta phải tìm hiểu kĩ vấn đề gì?
3. Bài mới : Giới thiệu bài


- HS đọc 2 đoạn văn - Sgk, tr.58.


+ Đoạn văn 1 và 2 giới thiệu những nhân
vật nào ?( HV thứ XVIII , MN, ST, TT)
+ Giíi thiƯu sù viƯc g×?


( Vua Hùng kén rể , 2 thần đến cầu hôn )
+ MĐ giới thiệu để làm gì?


( Më trun , chn bÞ cho diƠn biÕn chđ
u )



+ Thứ tự các câu trong đoạn văn ntn?
Có thể đảo lộn đợc khơng?


(Khơng thể đảo lộn thứ tự các câu 1,2,3 vì
nếu đổi , y/ n đoạn văn sẽ thay đổi hoặc
khó hiểu )


+ Câu văn GT trên đây ngời ta thờng dùng
những từ và cụm từ gì?


+ Nh vậy , câu GT nhân vật thờng theo
kiểu gì?


(C cú V hoc : có V . Ngời ta gọi là ...)
+ Khi kể ngời ta thờng kể những gì ?
- HS đọc đoạn văn 3 trong sgk, tr.59
- Đoạn văn trên đã dùng những từ gì để kể
những hành động của nhân vật ? Gạch dới
những từ chỉ hành động đó .( HS gạch và
trả lời )


- Các HĐ đợc kể theo thứ tự nào?
- HĐ ấy đem lại kết quả gì?


- Lời kể trùng điệp ( Nớc ngập ..., nớc
ngập ..., nớc dâng ...) gây đợc ấn tợng gì
cho ngi c ?


- Lời văn kể SV phải ntn?



* HS đọc lại các đoạn văn 1,2,3.


- Hãy cho biết mỗi đoạn văn biểu đạt ý
chính nào? Gạch dới câu biểu đạt ý chính
ấy .


- Tại sao ngời ta gọi đó là câu chủ đề ?
+ Câu nêu lên VĐ chủ yếu của đoạn văn .
- Để dẫn đến ý chính ấy , ngời kể đã dẫn
dắt từng bớc bằng cách kể các ý phụ ntn ?
Chỉ ra các ý phụ và mối quan hệ của
chúng với ý chính .


+(1) Vua có con gái đẹp-> có lịng thơng
u -> kén rể .


+(2)GT từng ngời , dẫn dắt -> họ đều có
tài nhng khơng giống nhau.


+(3) Kể trận đánh theo thứ tự trớc - sau ,
từ NN - KQ .


-> Mèi quan hÖ giữa các câu rất chặt chẽ .
Câu sau tiếp câu trớc hoặc làm rõ ý , hoặc
nối tiếp HĐ, hoặc nêu KQ của HĐ.


I. Li vn , on văn tự sự :
1. Lời văn giới thiệu nhân vật :
- GT nhân vật: HV, MN, ST, TT.


- Sự việc : + Vua Hùng kén rể.
+ Hai chàng đến cầu hụn.


* Kể ngời :GT tên, họ , lai lịch, quan hệ ,
tính tình, tài năng, ý nghĩa của nhân vật.
2. Lời văn kể sự việc :


- Kể các HĐ , viƯc lµm .


- Theo thø tù tríc - sau , NN- KQ, TG.
- KQ: Thành Phong Châu nổi ...


- Sự thay đổi do các HĐ ấyđem lại .
* Ghi nh 1:


3. Đoạn văn :


(1) cõu 2: HV mun kộn rể.
(2)câu 6: Hai thần đến cầu hôn.
(3)Câu 1: TT đuổi đánh ST.
* Ghi nhớ : ( Sgk. tr.59)


- Mỗi đoạn văn có thể có từ 2 câu trở lên
nhng chỉ diễn đạt một ý chính .( 1 ý định,
1 sự việc , 1 hành động )


- Các câu trong đoạn văn không rời rạc mà
phải kết hợp chặt chẽ với nhau để làm nổi
bật ý chính của on .



II. Luyện tập:
BT1:


a. SD làm thuê trong nhà phú ông.
- Câu chủ chốt : Cậu chăn bò rất giỏi.
- Mạch lạc của đoạn:


+ Câu 1: HĐ bắt đầu.


+ 2: NhËn xÐt chung về HĐ.
+ 3,4: HĐ cụ thể.


+ 4,5: Kết quả , ¶nh hëng cđa H§.


b. Thái độ của các con gái Phú ơng đối với
SD.


- C©u chđ chèt: C©u 2.


- Quan hệ giữa 2 câu: HĐ nối tiếp và
ngày càng cơ thĨ.


c. Tính nết cơ Dần.
- Câu chủ chốt : câu 2.
- Mạch lạc của đoạn .
+ câu 1-2: Quan hệ nối tiếp.
+ Câu 3- 4: QH đối xứng .
+ Câu 2- 3-4 QH giải thích.
+ Câu 5 và 4: Đối xứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đoạn văn phải thực hiện ntn ?
+ HS đọc ghi nhớ .


+ GV nhÊn mạnh .


- Đọc kĩ 3 đoạn văn (sgk,tr.60) , trả lời câu
hỏi.


- Mỗi đoạn văn trên kể về điều gì?


Cõu chủ đề có ý quan trọng nhất của mỗi
đoạn văn . Các câu văn triển khai chủ đề
ấy viết theo thứ tự nào ?


- Đọc 2 câu văn (sgk,tr.60). Theo em , câu
nào đúng , câu nào sai? Vỡ sao?


- Viết câu GT các nhân vật TG, LLQ, Âu
Cơ , Tuệ Tĩnh ...


+ GV HD h/s viết theo mẫu câu.
C là V hoặc C -V.


- GV híng dÉn HS lµm .


+ C lµ V: TG là vị anh hùng chiến thắng
giặc ngoại xâm đầu tiªn cđa DT chóng ta.
+ C- V: LLQ- Vua Rång , chồng bà Âu
Cơ, từng diệt NT, HT... giúp dân an c lạc
nghiệp .



BT 4: Nh BT 3.


4. Cñng cè :


- Lời văn , đoạn văn kể ngời , kể việc có đặc điểm gì?
5. Dặn dị:


- Học , nắm chắc ND ghi nhớ .
- Hoàn thành các BT.


- Xem lại PP làm bài văn TS , chuẩn bị cho tiết : Trả bài TLV số 1.


<b></b>


---Tuần 6- Bµi 6
Ngµy day:


Tiết 21- 22: Thạch Sanh.
A. Mục tiêu cần đạt:


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 89- 90</b>


<b>Buæi häc cuèi cïng</b>



<b> (Chun cđa mét em bÐ ngêi An - Dát)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nm c cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện


buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình u tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện
tâm lý nhân vật qua ngơn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ TLV: Cách thể hiện theo ngôi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngơn ngữ,
cử chỉ và hành động.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- C¶m nhận của em về văn bản Vợt thác ?


- Qua văn bản em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


* <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


Lịng yêu nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách
biểu biện khác nhau. Một trong những biểu hiện lịng u nớc là tình u tiếng mẹ đẻ.
Câu chuyện cảm động đã xảy ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp
chúng ta biết đợc tình u đó.


- Học sinh đọc phần chú thích * SGK
1. Em nêu những hiểu biết của em về tác
giả và hoàn cảnh sáng tác.



2. Em hiểu nh thế nào về tên truyện?
- HS đọc tồn bộ tác phẩm (3 em)


- §äc c¸c chó thÝch 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13,


3. Chun cã mÊy nh©n vËt? Ai là nhân
vật chính?


4. Truyn c kể theo lời của nhân vật
nào? Thuộc ngôi thứ mấy? Cách kể nh vậy
gây ấn tợng gì?


5. Văn bản có thĨ chia lµm mÊy phần?
Nội dung của mỗi phần?


6. Nhõn vật Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


7. Phát hiện những nét chủ yếu miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Ph Răng trên
đờng tới trờng?


8. Quang cảnh trên đờng tới trờng và ở
tr-ờng có gì khác lạ.


9. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?



10. Kh«ng khÝ líp häc diƠn ra nh thÕ nào?


I/ <i><b>Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>
<i><b>tác câu chuyện: </b></i>


<i><b>1. Tác gi</b><b> </b><b></b><b> </b><b>:</b><b> </b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng t¸c</b></i>.
SGK


- Bi häc cuối cùng của ngời pháp.
II/ <b>Đọc tìm hiểu chú thÝch</b>:


(Chó thÝch SGK)


- Nh©n vËt chÝnh: Chó bÐ Ph Răng và thầy
giáo Ha-men, ngoài ra còn có một số nhân
vật phụ chỉ xuất hiện thoáng qua.


- Truyn k theo ngôi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu
chuyện có thật lần lợt hiện ra qua sự tái
hiện chứng kiến và tham gia vào sự kiện
ấy, thuận lợi để ghi biểu hiện tâm trạng ý
nghĩa của nhân vật k chuyn.



* Bố cục: 3 phần.


- Từ đầu ... mà vắng mặt con: Trớc buổi
học.


- Tiếp ... buæi häc cuèi cïng nµy: DiƠn
biÕn bi học cuối cùng.


- Đoạn còn lại: Cảnh kết thóc bi häc
ci cïng.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Nhân vật Ph Răng</b></i>.
a) <b>Trên đờng tới trờng.</b>


- Định trốn học vì trễ giờ và cha thuộc bài
nhng đã cỡng lại đợc ý định ấy và vội vã
chạy đến trờng.


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ngời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


- Quang c¶nh ë trờng vắng lặng y nh buổi
sáng chủ nhật.


=> Bỏo hiu điều gì đó khơng bình thờng
chẳng lành.


b) <b>Kh«ng khÝ líp häc</b>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

11. Trớc không khí đó của lớp học tâm
trạng của Ph Răng diễn biến nh thế nào?
Chi tiết nào thể hiện iu ú?


12. Tâm trạng và suy nghĩ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? Vì sao?


13. Thy giỏo Ha Men đợc miêu tả trên
những phơng diện nào?


14. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh
thế nào? Qua những chi tiết nào?


15. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể
cảm nhận đợc điều gì về tình cảm của
buổi học?


16. Thái độ của thầy đối với học sinh có
gì khác thờng?


17. Thầy giảng bài với thỏi nh th no?


18. Điều tâm niệm tha thiết nhất của thầy
Ha Men trong buổi học cuối cùng này là
gì?


19. iu tõm nim đó của thầy đợc thể
hiện trong câu nói nào?


20. Em hiểu nh thế nào về câu nói này?



21. Câu nói của thầy có sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nó có tác dụng gì?


- Trang phục của thầy trang trọng.


- Cuối lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.


- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Khơng khí trang nghiêm buồn
rầu và thiêng liêng.


c) <b>ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng</b>.
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững
sờ và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự
khác thờng.


- Hèi tiếc, ân hận về sự lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy lâu nay.


- Cm ng trc hỡnh ảnh của các cụ già
đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng
liêng của việc học tiếng Pháp và tha thiết
muốn đợc trau dồi nhng đã muộn.


- Hợp lý vì: Từ chỗ lơng bơng trẻ con, chú


càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị cuốn
hút vào không khí trang nghiêm, cảm
động của lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng
và kính u thầy Ha Men. Thấm thía hơn
lỗi lầm của mình muốn sữa chữa nhng đã
muộn nên càng dày vò day dứt. Trong tâm
hồn trẻ con, ngây thơ ham chơi ấy phút
chốc lớn lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi
nghiêm túc và đã phần nào thấy đợc vẻ
đẹp của tiếng Pháp, sự dã man thâm độc
của bọn Phổ.


2. <i><b>Nh©n vËt thầy giáo Ha Men</b></i>


- Trang phc, thỏi , c ch, tâm niệm.
a) <b>Trang phục</b>.


- đẹp đẽ, trang trọng chỉ dành cho những
buổi lễ hay đón thanh tra.


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa bi häc ci
cïng.


b) <b>Thái độ đối với học sinh</b>.


- Lời lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.


- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhẫn nh trút
niềm tâm sự, tự thấy mình (l) có lỗi với


học sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.
c) <b>Điều tâm niệm tha thiết</b>.


- Hóy yêu quý, giữ gìn và trau dồi cho
mình tiếng nói, ngơn ngữ của dân tộc.
- Thầy ca ngợi sự giàu đẹp của tiếng Pháp
- "Khi một dân tộc ... chìa khóa chốn lao
tù"


=> Đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

22. Cuối buổi học có những âm thanh nào
đáng chú ý?


23. Những âm thanh tiếng động đó có ý
nghĩa nh thế nào?


24. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men
khi nghe những tiếng động đó?


25. Em hiểu nh thế nào là tái nhợt?


26. Hỡnh nh ú giỳp ta hiu thờm iu gỡ
v thy?


27. Câu viết trên bảng của thầy có ý nghĩa
gì?


28. T 2 nhõn vt trên ta hiểu ý nghĩa, t


t-ởng chủ đề của văn bản là gì?


29. Nhà văn đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật độc đáo nào?


d©n téc n»m ngay trong tiếng nói của
mình.


d) <b>Hình ảnh thÇy Ha Men ë ci bi</b>
<b>häc</b>.


- Tiếng chng đồng hồ nh th im 12
gi .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- TiÕng kÌn cđa bän lÝnh Phỉ.


* <i><b>ý nghÜa</b></i>:


- Thời gian trôi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vùng
giặc chiếm đống.


- Hịa bình và chiến tranh, tự do và nô lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong
một lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.
-> Chuẩn bị cho hành ng bt phỏt t
ngt ca thy Ha Men.



* <b>Hình ảnh thầy Ha Men</b>.
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.


- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.


- (Tái mét, da nhợt nhạt, bệch ra)


- Đau đớn, xót xa, nối tiếc, uất ức vì
khơng cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp
thân yêu, vì thơng nớc Pháp mất tự do.
- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Pháp.
IV/ <b>Tổng kt</b>:


a) ý<b> nghĩa t tởng</b>.


- Tình yêu tiếng nói dân tộc là một biểu
hiện cụ thể của lòng yêu nớc.


- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


b) <b>Nghệ thuật</b>.
- Ngôi kể thứ nhất.



- Miêu tả thành công 2 nh©n vËt chÝnh
b»ng ngoại hình, cử chØ, lêi nãi vµ tâm
trạng của họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.


- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
V/ <b>Luyện tập</b>:


Bài tập 1,2
D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài "Đêm nay Bác không ngủ"


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 91: </b>

<b>Nhân hóa</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Biết dùng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ, bài tập.


- Tớch hợp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.



- KĨ tªn c¸c kiĨu so s¸nh? T¸c dơng cđa phÐp so s¸nh.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. K tên các sự vật đợc nói đến trong
đoạn thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên
gọi gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện
tợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?


- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhân hóa bằng
cách nào?


8. Qua 3 ví dụ trên em thấy có mấy kiểu
nhân hóa thêng gỈp?



- Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ.


1. ChØ ra và nêu tác dụng của phép nhân
hóa có trong đoạn văn?


2. So sỏnh cỏch din t bi tp 1 v bi
tp 2?


I/ <b>Nhân hóa là gì:</b>


a) <b>Ví dụ:</b>


1.<i><b>Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả cảnh vật khi ma.


- Các sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây
mía, kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ông (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận,
múa gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn bị chiến
đấu.


2. <i><b>So sánh</b></i>.


- Cách miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, tờng thuật.



- Cỏch din t mc mt hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngi vit.
b) <b>Ghi nh</b>: ( SGK).


II/ <b>Các kiểu nhân hóa</b>:
a) <b>Ví dụ</b>:


+ Miệng; mắt; chân; tay.
+ Tre.


+ Trâu.


- Dựng t ngữ vốn gọi ngời để gọi sự vật
(Lão; Bác; Cô; Cậu).


- Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
sự vật. (Chống lại... xung phong giữ).
- Trị chuyện xng hơ với vật nh con ngời.
(ơi, bảo)


b) <b>Ghi nhớ</b>: - Ba kiểu nhân hóa(SGK).
- Hai học sinh đọc.
III/ <b>Luyện tập:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.



=> Gợi không khí lao động khẩn trơng
phấn khởi của con ngời nơi bến cảng.
2. <i><b>So sánh 2 cách diễn đạt</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- <b>Đoạn 2</b>: Không dùng phép nhân hóa
=> Quan sát, têng tht, ghi chÐp cđa
ng-êi ngoµi cc.


3. <i><b>So sánh hai cách diễn đạt</b></i>.
- Giống nhau: Tả cái chổi rơm.


a) Dùng phép nhân hóa bằng cách gọi chổi rơm là c« bÐ.


=> Làm cho việc miêu tả chổi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.
b) Không dùng phép nhõn húa.


=> Chọn cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.
<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dơng</b><b> .</b></i>


a) Nói ¬i:


Trị chuyện xng hơ với vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).
b) Dùng từ ngữ chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật =>
Đoạn văn sinh động hóm hỉnh.


c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính
chất của cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lịng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.


<i><b>5. Học sinh viết đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc, nhận xét, bổ sung)
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- N¾m khái niệm, các kiểu nhân hóa.
- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bài: ẩn dụ.


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 92: </b>

<b>phơng pháp tả ngời</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc cách tả ngời và hình thức của một đoạn, một bài văn tả ngời.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa
chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo thứ tự hp lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngũ"
của Kim L©n.


- Tích hợp so sánh, văn miêu tả.
C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Muèn lµm tèt mét bµi văn tả cảnh cần lu ý điều gì? Nêu bố cục của một bài văn
tả cảnh?


3.<i><b> Bài mới.</b></i>
* <b>Giới thiệu bµi:</b>


Bên cạnh những bài văn tả cảnh thiên nhiên, lồi vật chúng ta cịn gặp trong
thực tế khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho
hay bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK
1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?


2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời đó là gì? Từ ngữ nào th hin
iu ú?


3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


I/ <b>Ph ơng pháp viÕt mét bµi văn, một</b>
<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1</b>: Tả Dơng Hơng Th (Ngời chèo
thuyền vợt thác)



- Đặc điểm nổi bật: Khỏe rắn chắc.


- T ngữ hình ảnh thể hiện nh một pho
t-ợng đồng ỳc, bp tht cun cun.


<b>Đoạn 2</b>: Tả cai Tứ


- c điểm nổi bật: Là một ngời đàn ông
gian hùng.


- Từ ngữ thể hiện: Mặt vuông, má hóp
lơng mày lổm chổm, đơi mắt gian hùng,
mồm toe toét tối om, răng vàng hộm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Những từ ngữ hình ảnh nào th hin
iu ú?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu
lựa chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn
có khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy
chỉ ra và nêu néi dung chÝnh cña mỗi
phần?


7. Nu phi t tờn cho on vn này thì
em sẽ đặt tên gì?



=> Qua những đoạn văn trên em thấy
muốn làm tốt một bài văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ngời gồm có mấy phần? Nội dung chính
của mỗi phần?


- Đặc điểm nổi bật.


+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng cuối
cùng thất bại nhục nh·.


+ Ông cản Ngũ với thần lực ghê gớm đã
chiến thng Qum en.


- Từ ngữ hình ảnh.


+ Qum Đen lăn xả, đánh ráo riết, thế
đánh lắt léo hóc hiểm ...


+ Ơng Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh
tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hành động nên dựng nhiu ng


t, ớt tớnh t.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.


- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"
Miêu tả chi tiết keo vật.


- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghĩ và nhận
xét vÒ keo vËt.


* <b>Đặt tên cho đoạn văn</b>:
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đơ.


* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK


II/<b> Lun tËp</b>:


<b>Bµi 1</b>: Gợi ý
a) Tả em bé:


- Mt en, long lanh, môi đỏ, hay cời toe toét, mũi tẹt, răng sỳn, núi cha rừ ...
b) T c gi:



- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Tiếng nói trong tr ẻo, dịu dàng, đơi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét
phấn.


<b>Bµi 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.


(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viên gọi học sinh trình bày, nhận xét)


<b>Bµi 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngi ụng ú nh : Dòng tụ (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tợng hai ơng tởng Đá Rói (nguyờn bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Hoàn chỉnh bài tập 2.


- Chuẩn bị luyện nói về văn miêu tả.
- Tiết sau học: Đêm nay Bác không ngũ.


<b>Dy: Tuần 23: Bài 23: Tiết 93 - 94 </b>


<b> </b> <b> </b>

<b>Đêm nay bác không ngũ</b>




<b> (Minh Huệ)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng
thơng u mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu
hiện cảm xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể
thơ 5 chữ thích hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyện.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp: ẩn dụ, so sánh.
- TLV: Văn t¶ ngêi.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>.
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài củ</b></i>


Suy nghÜ cđa em vỊ nh©n vËt Ph Răng và thầy Ha Men?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Đọc phần chú thÝch * SGK


=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học


sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.
1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của câu chuyện đó?


I/ <b>Giới thiệu tác giả v hon cnh ra i</b>
<b>ca bi th:</b>


1. <i><b>Tác giả</b></i>
(SGK)


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.


- Bài thơ đợc sáng tác dựa trên những sự
kiện có thật. Năm 1950 trong chiến dịch
biên giới. Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận chỉ
huy cuộc chiến đấu. Đầu năm 1951 Minh
Huệ ở Nghệ An gặp một ngời bộ đội vừa từ
Việt Bắc về. Ngời bộ đội ấy kể cho Minh
Huệ nghe một kỉ niệm đợc gặp Bác Hồ trong
một đêm trên đờng đi chiến dịch Biên Giới.
Câu chuyện ấy gây xúc động cho nhà thơ
Minh Huệ và ơng đã dựa vào đó để sáng tác
bài thơ.


=> Đây là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và rất quẹ
thuộc đông đảo quần chúng văn học qua
nhiều thế hệ. Bài thơ có cách thể hiện hình


t-ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây
là một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
II/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu,
nhịp nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần
sau. Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh
để khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK


* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hồn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời
m-a lâm thâm và lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Trong câu chuyện ấy xuất hiện những
nhân vật nào?


3. Trong hai nhân vật ấy nhân vật nào
hiện ra qua sù miêu tả của ngời kể
chuyện? Nhân vật nào bộc lộ trực tiếp
cảm xúc, suy nghĩ của mình?


4. Tác dụng của việc khắc häa hai nh©n
vËt?



5. Trong lần thức dậy thứ nhất anh
chứng kiến cảnh gì? Trớc cảnh đó tâm
trạng của anh nh thế nào?


6. Từ ngạc nhiên anh đội viên có tâm
trạng gì? Vì sao anh lại có tâm trạng
đó?


7. Từ ngạc nhiên đến xúc động anh đội
viên ở trong trạng thái nh thế nào?
Trạng thái đó đợc thể hiện qua những
câu thơ nh thế nào?


8. Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng trong câu thơ này? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?


9. Trong sự xúc động cao độ đó anh đội
viên đã có những biểu hiện gì?


10. Những biểu hiện đó thể hiện tâm
trạng gì của anh đội viên?


- Học sinh đọc diễn cảm từ khổ 10 ->
15


11. Tại sao nhà thơ không kể, tả về lần
thức giấc thứ hai của anh đội viên?


12. Tâm trạng thái độ của anh đội viên


khi tỉnh giấc lần thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


cïng B¸c.


- Địa điểm: Trong mái lều tranh xơ xác nơi
trú tạm của bộ đội trong đêm.


- Bác Hồ và anh đội viên.


- Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc hiện lên
qua cái nhìn và tâm trạng của anh chiến sĩ,
qua cả những lời đối thoại cả hai ngời.


- Anh đội viên là nhân vật trực tiếp bộc lộ
cảm xúc suy nghĩ của mình.


- Bằng việc sáng tạo hình tợng anh đội viên
vừa là ngời chứng kiến vừa là ngời tham gia
vào câu chuyện bài thơ đã làm cho hình tợng
Bác Hồ hiện ra tự nhiên, khách quan, gần
gũi, ấm áp với ngời chiến s.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


1. <i><b>Cỏi nhỡn v tõm trng ca anh i viờn</b></i>
<i><b>i vi Bỏc H.</b></i>


* Lần đầu thức dËy.



- Anh ngạc nhiên vì trời đã khuya mà Bác
vẫn ngồi "trầm ngâm" bên bếp lửa.


- Xúc động vì thấy Bác đốt lửa, dém chăn
cho các chiến sĩ với những bớc chân nhẹ
nhàng không làm họ giật mình.


Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng
- So sánh => Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại, lớn
lao vừa gần gủi thân thiết của Bác và thể
hiện tình cảm ngỡng mộ của anh đội viên
đối với Bác.




Thæn thøc cả nỗi lòng
Thì thầm anh hái B¸c...
Tha thiÕt mời Bác ngủ


-> Nhắm mắt cố ngủ nhng không ngủ
đ-ợc vì lo cho sức khỏe của Bác.


=> Lo lắng , thơng yêu Bác.
* LÇn thø ba thøc dËy.


- Khơng có lần thứ hai, điều này cho thấy
trong cái đêm ấy anh đã nhiều lần tỉnh giấc


nhng lần nào cũng chứng kiến Bác Hồ
khơng ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

13. Nªu nhËn xét của em về cấu tạo của
lời thơ "Mời Bác ...


14. Điều đó có tác dụng gì trong việc
thể hiện tâm trạng ngời chiến sĩ?


15. Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ
"Lòng vui sng mờnh mụng


Anh thức luôn cùng Bác"


16. Trong những câu thơ miêu tả tâm
trạng của anh đội viên tác giả đã sử
dụng những từ loại gì?


17. Trong các từ loại đó từ nào em cho
là đặc sắc hơn cả? Vì sao?


18. Tất cả những chi tiết thơ trên tập
trung thể hiện tình cảm của anh đội viên
với Bác nh thế nào?


19. Hình ảnh Bác Hồ hiện ra qua cái
nhìn của anh đội viên và đợc miêu tả ở
những phơng diện nào?


20. Những hình ảnh đó giúp em hình


dung đợc hình dáng, t thế của Bác nh
thế nào?


21. Tìm những câu thơ (biểu hiện) miêu
tả cử chỉ, và hành động của Bác?


22. Cử chỉ hành động đó nói lên tình
cảm gì của Bác.


23. Trong bµi thơ có mấy lần Bác Hồ
nói với anh chiến sĩ? Đó là những lần
nào? Qua những câu thơ nào?


24. Li núi ú th hin tỡnh cm gỡ ca
Bỏc?


25. Qua các chi tiết trên hình ảnh Bác
Hồ trong bài thơ gợi cho em cảm xúc
suy nghĩ gì về Bác?


26. Vì sao trong đoạn kết nhà thơ lại
viết nh vậy?


Anh đội viên nhìn Bác
Anh thức luôn cùng Bác.
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại các cụm từ.
=> Thể hiện sự tha thiết, năn nỉ và sự tăng
dần mức độ bồn chồn lo lắng chân thành của
anh đội viên với Bác.



- Diễn tả niệm vui của anh bộ đội đợc thức
cùng Bác, ở bên Bác ngời chiến sĩ nh đợc
tiếp thêm niềm vui, sức sống (Đó là sức
mạnh cảm hóa của tấm lịng Hồ Chí Minh
sự cao cả của ngời ó nõng ngi khỏc thnh
cao c)


- Động từ: Hốt hoảng, giật mình, nằng nặc.
- Từ láy: Thổn thức, thì thầm ...


- Nằng nặc => Diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chõn thnh ca ngi chin s.


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng mộ.
2. <i><b>Hình t</b><b> ợng Bác Hồ.</b></i>


* <b>Hình dáng t thế</b>:


Lặng yên bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc


-> Biu hin chiu sõu tõm trng ca Bỏc.
* <b>C ch v hnh ng</b>:


- Đốt lửa, dém chăn, nhón chân nhẹ nhàng.
-> Tình thơng yêu và sự chăm sóc ©n cÇn tØ
mÜ nh mét ngêi cha, ngêi mĐ cđa Bác.



* <b>Lời nói</b>:


- Chú cứ việc ngủ ngon.
- Bác thơng đoàn dân công.


-> Bc l rừ ni lũng, s lo lắng đối với bộ
đội và nhân dân của Bác.


=> B¸c Hồ thật giản dị, gần gũi, chân thật
mà hết sức lín lao.


* Khỉ ci:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

27. Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì? Thể
thơ ấy có phù hợp vi cỏch k chuyn
ca bi th khụng?


28. Bài thơ giúp ta hiểu gì về tình cảm
của Bác Hồ với quân dân ta và ngợc lại?


Chí Minh.
IV/ <b>Tổng kết</b>:


* NT: Thể thơ năm tiÕng => thêng dùng
trong những bài thơ có yếu tố tự sự.


* Néi dung: (SGK)


V/ <b>LuyÖn tËp:</b>



(SGK)


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:
- Học thuộc bài thơ.


- Nm c im ni dung, ngh thut ca bài thơ.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 95: </b>

<b>ẩn dụ</b>



A/<b> Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của
ẩn dụ trong thực tế sử dụng TV.


- Bớc đầu có kĩ năng tự tạo ra một sè Èn dơ.
B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp phần văn: Đêm nay Bác không ngủ.
- TLV: ẩn dụ trong văn miêu tả, so sánh.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- ThÕ nµo lµ phép nhân hóa? Các kiểu nhân hóa thờng gặp? Cho vÝ dơ?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.



- Học sinh đọc ví dụ SGK


1. Cụm từ: Ngời Cha trong khổ thơ chỉ ai?
2. Vì sao cã thĨ vÝ B¸c Hå víi ngêi Cha?


3. C¸ch nói này có gì giống và khác với
phép so sánh?


Ngời là Cha, là Bác, là anh?


4. Khi phộp so sỏnh có lợc bỏ vế (a) ngời
ta gọi đó là so sánh ngầm hay còn lại là ẩn
dụ. Vậy em hiểu nh thế nào là ẩn dụ? Tác
dụng của ẩn dụ?


- Học sinh đọc 2 ví dụ SGK.


5. Các từ in đậm đợc dùng để chỉ những
hiện tợng hoặc sự vật nào?


6. V× sao cã thĨ vÝ nh vËy?


I/ È<b> n dụ là gì :</b>
a) <i><b>Ví dụ</b></i>:


- Ngời Cha: ChØ B¸c Hå.


- Vì có những nét giống nhau: Tuổi tác, sự
thơng yêu, chăm sóc chu đáo của ngời
Cha đối với con.



- Gièng.


- §Ịu so s¸nh B¸c Hå víi ngêi Cha.


* Khác nhau: So sánh có đầy đủ cả vế (a)
và vế (b) cịn ở đây chỉ có vế (b)


b) Ghi nhí. (SGK)
II/ <b>C¸c kiĨu Èn dơ</b>:
*<b>VÝ dơ 1</b>:


- Th¾p: ChØ sù në hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Học sinh đọc vídụ 2.


7. Cách dùng từ trong cụm từ in đậm có gì
đặc biệt so với cách nói thơng thờng?
Giịn tan thờng dùng để nêu đặc điểm của
sự vật nào? Đây là sự cảm nhận của giác
quan nào?


8. Nắng có thể dùng vị giác để cảm nhận
đợc không?


9. Sử dụng từ giịn tan để nói về nắng là có
sự thay đổi gì?


10. Sự chuyển đổi cảm giác ấy có tác
dụng gì?



? Từ những ví dụ trên em hãy nêu một số
kiểu tơng đồng thờng đợc sử dụng để tạo
phép ẩn dụ?


1. So sánh 3 cách diễn đạt và tác dụng của
ba cách diễn đạt đó?


2. Tìm các ẩn dụ hình tợng, nêu lên nét
t-ơng đồng giữa các sự vật hiện tợng đợc so
sánh với nhau?


* <b>Ví dụ 2:</b>


- Giòn tan -> Chỉ loại bánh.
- >Sự cảm nhận của vị giác.
- Không.


- Chuyn i cm giác (từ thị giác sang vị
giác)


-> T¹o ra biÕn tíng mới mẻ, thú vị.
- b) Ghi nhớ:


Gồm 4 kiểu


1- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về hình
thức giữa các sự vật, hiện tợng.


=> ẩn dụ hình thức (Lửa hồng - Màu đỏ)


2- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về cách
thức thực hiện hoạt động.


=> Èn dô cách thức (thắp - nở).


3- n d da vo sự tơng đồng về phẩm
chất giữa các sự vật, hiện tợng


(Ngêi Cha - B¸c Hå)


4- ẩn dụ dựa vào sự tơng ng v cm
giỏc.


(Nắng giòn tan -> Nắng to, rùc rì)
III/ <b>Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: </b>


Cách 1: Diễn đạt bình thờng, trực tiếp, có
tác dụng nhận thức lý tính.


Cách 2: Dùng phép so sánh, có tác dụng
định danh lại.


C¸ch 3: Dùng phép ẩn dụ có tác dụng tạo
tính hình tợng, biểu cảm hơn.


<b>Bài 2:</b>


a) n qu: Cú nột tng ng về cách thức với sự thừa hởng thành quả lao động


- Kẻ trồng cây tơng đồng về phẩm chất với ngời lao động, ngời gây dựng.


=> Khuyên chúng ta khi thừa hởng, hởng thụ thành quả phải nhớ đến công lao ngời lao
động đã vất vã tạo ra thành quả đó.


b) Gần mực thì đen tơng đồng về phẩm chất với cái xấu.


- Gần đèn thì sáng tơng đồng về phẩm chất cái tốt, cai hay, cái tiến bộ.
c) - Thuyền -> Chỉ ngời đi xa


Èn dơ phÈm chÊt


- BiĨn -> ChØ ngêi ë l¹i


d) Mặt trời tự nhiên đã đợc nhân húa: i


Mặt trời trong lăng: Hình ảnh ẩn dụ, chỉ Bác Hồ.


=> Bỏc H ó đem lại cho đất nớc và dân tộc những thành quả cách mạng to lớn, ấm
áp, tơi sáng nh mặt tri.


<b>Bài 3</b>:


a) Khứu giác -> Thị giác, xúc giác => liên tởng mới lạ.
b) Xúc giác -> thị giác => Liên tởng mới lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

d) Xúc giác, thị giác -> Thính giác => Mới lạ, sinh động.


<b>Bµi 4:</b>



ViÕt chÝnh t¶: SGK
D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nắm khái niệm, các kiểu ẩn dụ.


- Hoàn chỉnh bài tập, chuẩn bị bài: Hoán dơ.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 96: </b>

<b>Luyện nói về văn miêu tả</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c cách trình bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày miệng, những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ
tự hợp lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị 3 bài tập ở nhà.


- Chia nhóm, cử nhóm trởng điều hành và ngời trình bày ý tởng của cả tổ.
- Tích hợp các văn bản đã học: BHCC.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- Muốn làm tốt, bài văn tả ngời em cần phải làm gì? Nêu yêu cầu ba phần của 1
bài văn tả ngời.



3. <i><b>Bài mới:</b></i>


- Học sinh yêu cầu bài tập 1.


? Từ đoạn văn trªn em h·y tả lại bằng
miệng quang cảnh lớp học trong buổi học
cuối cùng?


- Tả thầy Ha Men.


- Học sinh đọc phần gợi ý SGK.


- Đọc đề bài sau đó lập dàn bài cho đề văn
trên.


I/ <b>Bµi tËp 1</b>:


- Học sinh dựa vào đoạn văn để tả lại
quang cảnh lớp hc.


* <b>Gợi ý</b>:


+ Giờ học môn gì? Thầy Ha Men là gì?
Học sinh của thầy làm gì.


+ Không khí trờng líp lóc Êy.


+ Âm thanh tiếng động nào đáng chú ý
trong buổi học đó.



II/ <b>Bµi tËp 2:</b>


- Tả thầy giáo Ha Men trong buổi học
cuối cùng.


* <b>Gợi ý:</b>


- Dáng ngời, nét mặt, quần áo thầy mặc
lên lớp trong buổi học cuèi cïng.


- Giọng nói cử chỉ, thái độ của thầy khi Ph
Rng i mun v khụng thuc bi.


- Cách dạy của thầy nh thế nào? (say sa,
nhiệt tình)


- Thầy là ngời thầy nh thế nào?
- Cám xúc của em vỊ thÇy.


(Lu ý ghi vắn tắt các ý và chi tiết rồi trình
bày, trành viết thành văn để đọc theo)
III/ <b>Bi tp 3</b>:


* Gợi ý:
1. <i><b>Mở bài</b></i>:


Nờu lý do đợc gặp thầy.
2<i><b>. Thân bài</b></i>: Tả v thy:


- Cảnh nhà thầy sau nhiều năm gặp lại.



- Thầy đón trị nh thế nào: Dáng ngời, khn mặt, lời nói, cử chỉ.
- Khi nhận ra học sinh cũ thy cú biu hin gỡ?


- Câu chuyện giữa thầy và trò diễn ra nh thế nào? Câu nói nào của thầy; Làm em nhớ
nhất.


- Cảnh chia tay diễn ra nh thế nào?
3. <i><b>Kết bài.</b></i>


- Cảm xúc, suy nghĩ của em sau khi gặp thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Về nhà tập viết một đoạn văn tự kể về bản thân.


- Chun bị dàn bài chi tiết đề đó để trình bày miệng vào giờ sau.


<b>Day: Tuần 25 : Bài 24: Tiết 97: </b>


<b> </b>

<b>KiÓm tra văn</b>



A/<b> Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tit kim tra nhằm giúp học sinh cảm nhận đợc các văn bản tự sự văn xuôi và thơ
hiện đại đã học.


- KÕt hợp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn và tự luận viết về những đoạn văn ngắn.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Dặn dò häc sinh häc tËp.
- TÝch hỵp:



+ Tổng hợp các văn bản văn thơ hiện đại.
+ Nhận biết vận dụng các phép tu từ đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáp viên ghi đề lên bảng.


<b>PhÇn I</b>:


<b> Tr¾c nghiƯm:</b>


Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
trong 4 câu trả lời.


<b>I- Ba truyÖn</b>:


Bài học đờng đời đầu tiên; Bức tranh của em gái tôi; Buổi học cuối cùng có gì
giống nhau về ngơi kể, thứ tự kể.


A- Ng«i kĨ thø 3, thø tù kĨ thêi gian.
B- Ng«i kĨ thø nhÊt, thø tù kĨ sù viƯc.


C- Ngôi kể thứ nhất, thứ tự kể thời gian và sự việc.
D- Ngôi kể thứ 3 nhân hóa.


<b>II- Bi hc đờng đời đầu tiên của DM là gì?</b>



A- Khơng bao giờ bắt nạt ngời yếu kém hơn mình để ân hận suốt đời.
B- Không thể hèn nhát, run sợ trớc kẻ mạnh hơn ta.


C- Khơng nên ít kỉ chỉ biết mình, chỉ nói sng mà chẳng làm gì để giúp đỡ ng ời cần
giúp đỡ.


D- ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà khơng biết nghĩ sớm muộn rồi cũng
mang vạ vào mình.


<b>III- </b>Ngời anh trong truyện "Bức tranh của en gái tôi" đã gọi em gái mình cơ bé Kiều
Phơng là Mèo. Bốn bạn A, B, C, D có 4 ý kiến khác nhau về iu ny? Cũn theo em:


A- Nhân hóa.
B- So sánh.
C- n dụ.


D- So sánh và ẩn dụ.


<b>IV- Ai là nhân vật chính trong truyện "Buốihọc cuối cùng"</b>


A- Chú bé Ph Răng.
B- Thầy Ha Men.


C- Cả hai: Chú bé Ph Răng, thầy Ha Men.
D- Nớc Pháp.


<b>V- Nhân vật trung tâm trong bài thơ "Đêm nau Bác không ngủ" là ai.</b>


A- Anh i viên.
B- Đồn dân cơng.



C- Anh đội viên và Bác Hồ.
D- Bỏc H.


<b>Phần II: </b>


<b>Tự luận</b>:


<b>Đề</b>: Viết một đoạn văn tả một tiết học mà em yêu thích


<b>* Đáp án và biĨu ®iĨm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phần II: T ự luận: Có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn, tả đợc khơng khí, quang cảnh lớp
học (5 đ)


D/ <b>Cñng cè dặn dò</b>:


- Hết giờ thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài: Lợm, Ma.


<b>Day: Bài 24: Tiết 98: </b>


<b>trả bài tập làm văn tảcảnh viết ở nhà</b>



A/ <b>Mục tiêu bài day</b>:


- Giúp học sinh nhận rõ những u điểm trong bài viết của mình.


- Củng cố, sữa chữa thêm một lần nữa những kiến thức về văn miêu tả.



- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận xét sữa chữa bài làm của mình và của bạn.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Chm cha bi chu đáo.


- Chuẩn bị những bài văn hay, những đoạn văn mắc một số lỗi để đọc và chữa cho học
sinh.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


Kiểm tra đoạn văn bài tËp 2, dµn ý bµi tËp 3 tiÕt 96.
3. <i><b>Bµi mới.</b></i>


* Giáp viên ghi lại bài.


<b>Đề ra: </b>


- T quang cảnh dịng sơng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.
* Học sinh đọc lại đề, xác định yêu cầu đề.


* NhËn xÐt u ®iĨm, khut ®iĨm.
a) <b>u ®iĨm : </b>


+ Néi dung:


- Bài viết đã tả lại đợc quang cảnh sông Nhật Lệ trong các (ngày đi) thời điểm khỏc
nhau ca mt ngy p tri.



- Các đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ, một số bài viết có cảm xúc( Linh Trang, Hà
Nguyên).


+ Hình thức:


- Bố cục 3 phần rõ ràng, cụ thể, các đoạn có sự liên kÕt chỈt chÏ.


- Viết câu đúng, một vài em sử dụng tốt các biện pháp NT; nhân hóa, rõ.
b) <b>Nh ợc điểm</b>:


- Một số em cha nắm đợc yêu cầu đề.


- Một số em tả cảnh sơ sài, cha đầy đủ ( Hoan, Ngọc Dơng).
- Bố cục cha rõ ràng.


- Mở bài kết bài sơ sài, cứng nhắc.
- Diễn đạt lúng túng, khơng thốt ý.


- Mét sè bµi viết cẩu thả ( Nam, Thành Phát).
* Chữa một số bài, lỗi tiêu biểu.


* Đọc một số bài viết hay.
* Trả bài:


Hc sinh c, xem li bi mỡnh v lời phê để tự chữa.
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- N¾m phơng pháp làm 1 bài văn tả cảnh.
- Chuẩn bị bài viết văn tả cảnh.



<b>Day: Bµi 24: TiÕt 99, 100 </b>


<b> </b>

<b>Lỵm </b>



<b> </b>

<b>(Hớng dẫn đọc thêm) </b>



<b> Ma</b>



A/ <b>Mơc tiªu bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cm nhn c s sng, sự phong phú, sinh động của bức tranh thiên nhiên và t thế
của con ngời đợc miêu tả trong bài thơ "Ma"


- Nắm đợc thể thơ 4 chữ, nghệ thuật kể và tả trong bài thơ có yếu tố t s.
B/ <b>Chun b</b>:


- Tích hợp:


+ Tiếng việt: Phép nhân hóa, so sánh, từ láy.
+ Tập làm văn: Thơ tự sự, thơ 4 chữ.


C/ <b>Hot ng dy hc</b>:
1. <i><b></b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


§äc thuộc lòng bài "Đêm nay Bác không ngủ" Em thích câu thơ, đoạn thơ nào?
Vì sao?


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


A- Lợm:


1. Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Tố Hữu?


2. Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì? Em
hiểu nh thế nào về thể thơ đó?


3. Học sinh đọc nhận xét.


- Học sinh đọc thầm những từ khó ở SGK.
4. Em hiểu nh thế nào là ngày Huế đổ
máu? Đi liên lạc. hiểm nghèo, đờng ra.


1. Đối tợng đợc kể đến trong bài thơ là ai?
2. Bài thơ đợc kể theo ngơi thứ mấy? Có
điểm nào khác bài thơ "Đêm nay Bác
không ngủ"


3. Dựa vào trình tự của lời kể em hÃy tìm
bố cục của bài thơ?


- Hc sinh c li nm kh thơ đầu.


4. Hình ảnh của Lợm trong cuộc gặp gỡ
tình cờ của hai chú cháu đợc miêu tả nh
thế nào qua cái nhìn của ngời kể chuyện?
(Trang phục, hình dáng, c ch, li núi)


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:


1. <i><b>Tác gi¶.</b></i>


- Nguyễn Kim Thành - Sinh năm 1920;
quê Thừa Thiên Huế => Nhà C/M, nhà
thơlớn của thơ ca hiện đại Việt nam.
2. <i><b>Bài thơ.</b></i>


- Thơ 4 tiếng, xuất hiện từ xa xa đợc sử
dụng nhiều trong tục ngữ, ca dao và đặc
biệt là vè, nhịp thơ 2/2 chẵn, ngắn thích
hợp với lối kể chuyện.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc: Nhịp điệu
chung là nhanh, ngắn, đoạn đầu giọng vui
tơi nhí nhảnh, nhấn giọng vào các từ tạo
hình và các từ láy tợng hình.


Những câu cảm thán và câu hỏi tu từ
tách riêng thành khổ thơ đặc biệt nhịp thơ
chậm lại cần đọc lắng xuống, chậm ngừng
nghỉ giữa các dòng thơ. Đoạn cuối buồn.
- Giải nghĩa: Ngày Huế đổ máu (SGK)
Hiểm nghèo: Nguy hiểm, gay go.


§êng ra: TH từ Huế ra MB theo sự phân
công của T W.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


- Chú bé Lợm.



- Ngụi kể thứ ba nhng khác với bài thơ
"Đêm nay Bác không ngủ" ở chỗ tác giả
vừa là ngời kể chuyện, vừa là nhân vật
trực tiếp liên quan đến nhân vật chính.
- Bố cục: 3 phần


+ Từ đầu ... xa dần: Hình ảnh của Lợm
trong cuộc gặp tình cờ giữa hai chú cháu.
+ Tiếp ... giữa đồng: Chuyến cụng tỏc cui
cựng v s hi sinh ca Lm.


+ Đoạn còn lại: Hình ảnh Lợm vẫn còn
sống mÃi.


1. <i><b>Hình ảnh của l</b><b> ợm trong cuộc gặp gỡ</b></i>
<i><b>tình cờ của 2 chó ch¸u.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Em cã nhËn xÐt gì về NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác giả qua 5 khổ thơ trên:
(chuyển ra sau câu hỏi tiếp theo)


5. Trong những chi tiết miêu tả hình ảnh
Lợm trong cc gỈp gỡ với nhà thơ em
thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?


6. Em hiĨu g× vỊ chi tiÕt miªu tả Lợm:
"Nh con chim chít


Nhy trờn đờng vàng"



7. Em có nhận xét gì về NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác giả qua 5 khổ thơ trên.
8. Sự miêu tả đó đã làm nổi bật ở Lợm
những nét đáng yêu, đáng mến nào?


*


9. Gọi học sinh đọc 7 khổ thơ tiếp. Những
khổ thơ vừa đọc miêu tả gì?


10. Khi nghe tin Lợm hi sinh tác giả đã
thể hiện thái độ của mình bằng câu thơ
nào?


11. Em cã nhËn xÐt gì về cấu trúc của câu
thơ này? CÊu tróc nh vËy nh»m diƠn t¶


-> Đây là trang phục của các chiến sĩ vệ
quốc quân thời kháng chiến chống Pháp vì
Lợm cũng là một chiến sĩ thật sự Lợm cịn
bé nên cái xắc bên mình chí "xinh xinh".
Cái mũ đội lệch => Đang hiên ngang, hiếu
động của tuổi trẻ.


- <b>Hình dáng</b>: Loắt choát, chân thoăn
thoắt, đầu nghênh nghênh, cời híp mí, má
đỏ bồ quân => Nhỏ bé, nhanh nhẹn, tinh
nghịch.



- <b>Cử chỉ</b>: Nh con chim chích, miệng huýt
sáo => Hồn nhiên, yêu đời


- <b>Lêi nãi</b>: Cháu đi liên lạc, vui hơn ở nhà
=> Tự nhiên, ch©n thËt.


- Tác giả quan sát Lợm bằng mắt nhìn, tai
nghe, do đó Lợm đợc miêu tả rất cụ thể,
sinh động.


- Dïng nhiÒu tõ láy gợi hình, sư dơng
phÐp so s¸nh.


- Cời híp mí, má đỏ bồ quân => cời hồn
nhiên, ngây thơ, dễ thng.


- Lời nói của Lợm: Cháu đi ...


=> Li núi quá đỗi ngây thơ, trong sáng,
những lời chú nói khiến cho những trái
tim nhạy cảm phải đau nhói. Chú đã coi
việc đánh giặc (vốn là việc nguy hiểm) là
một trị chơi con trẻ.


=> Hình ảnh so sánh do tởng tợng của nhà
thơ, chim chít là một loại chim nhỏ hiền
lành có ích. Cịn đờng vàng ở đây khơng
cịn là hình ảnh hồn tồn cụ thể mà là
hình ảnh trong hồi tởng của nhà thơ. đó có
thể là con đờng cát vàng, con đờng nắng


vàng, con đờng bên cánh đồng vàng, con
đờng đầy lá vàng ... có thể là tập hợp tất
cả những chất liệu vàng ấy để tạo thành
một màu vàng ấm áp, cách so sánh thật
giản dị mà thích hợp. Vì nó giúp ta hình
dung cả dáng điệu hài hịa, cả hồn cảnh
của chú bé đi liên lạc mà nh đi học hàng
ngày.


<i>(NhËn xÐt NT miªu tả, theo câu hỏi 4* ở</i>
<i>phần trên) </i>


-> Mét em bÐ liªn lạc, nhanh nhẹn nhỏ
nhắn, hồn nhiên say mê tham gia công tác
kháng chiến.


2. <i><b>Hình ảnh L</b><b> ợm trong chuyến đi liên</b></i>
<i><b>lạc</b><b>cuối cùng</b></i>.


- Hình ảnh Lợm trong chuyến đi liên lạc
cuối cùng.


- Chia tay: tỏc gi gọi Lợm bằng đồng chí
thật trang nghiêm nhng ơng cũng không
thể ngờ rằng lần chào ấy là một lời tiển
biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tâm trạng gì của tác giả?


12. Từ nỗi đau bàng hồng đó nhà thơ


hình dung ra sự hi sinh của Lợm. Em hãy
cho biết Lợm hi sinh trong hoàn cnh
no?


13. Nhận xét cách dùng từ và kiểu câu của
tác giả ở khổ thơ này?


14. Hc sinh c li khổ thơ "Bỗng loè ...
Lợm hi sinh trong t thế nh thế nào? T thế
đó gợi cho em cảm xúc suy nghĩ gì?


15. "Lợm ơi, cịn khơng" Câu thơ đặt cuối
bài thơ nh 1 câu hỏi đầy đau xót sau sự hy
sinh của Lợm. Vì sao sau câu thơ ấy tác
giả lặp lại 2 câu thơ ở đoạn đầu?


16. Trong bài thơ tác giả đã gọi Lợm bằng
nhiều đại từ xng hô khác nhau. Sự thay
đổi cách gọi ấy có ý nghĩa gì?


17. C¶m nhận chung của em về hình ảnh
Chú bé Lợm trong bài thơ?


18. Ngh thut c sc ca bi th?




- Câu thơ 4 chữ bị ngắt làm đơi dịng ->
diễn tả sự đau xót đột ngột nh một tiếng
nấc nghẹn ngào của nhà th.



- Chuyến đi liên lạc cuối cùng
"Vụt qua ...


Sợ chi hiểm nghèo"


- Động từ, tính từ, câu hỏi tu từ.


T "vụt", tính từ "vèo vèo" miêu tả chính
xác hành động dũng cảm, và sự ác liệt của
cuộc chiến tranh.


- T thÕ hi sinh:
"Ch¸u n»m...


Hồn bay giữa đồng"


=> Cái chết đổ máu nhng lại đợc miêu tả
nh một giấc ngủ bình yên -> Thanh thản,
nhẹ nhàng -> S bt t.


- Suy nghĩ: Xót thơng cảm phục.
3. <i><b>Hình ảnh L</b><b> ợm vẫn còn sống mÃi.</b></i>
- Mở đầu đoạn cuối là câu thơ "Lợm ơi
còn không" nh một câu hỏi vừa đau xót,
vừa ngỡ ngàng nh không muốn tin Lợm
không còn nữa.


- Hai kh th cui tỏi hiện hình ảnh Lợm
nhanh nhẹn, vui tơi, hồn nhiên nh trả lời


cho câu hỏi trên bằng sự khẳng định Lợm
vẫn sống mãi trong lòng nhà thơ, còn mãi
với quê hơng đất nớc.


- Thay đổi cách xng hơ:


+ Chó bÐ: C¸ch gäi ngêi lín víi mét em
nhá, thĨ hiƯn sù thân mật nhng cha phải
gần giủ, thân thiết.


+ Cháu: Biểu lộ tình cảm gần giủ, thân
thiết nh quan hệ ruột thịt.


+ Chỳ ng chớ nhỏ, thân thiết, trừu mến,
trang trọng.


+ Lợm ơi!: Tình cảm, cảm xúc lên đến cao
độ, kèm theo những từ cảm thán


III/ <b>Tỉng kÕt:</b>


* Ghi nhí: SGK


<b>B- Hớng dẫn đọc thêm: Ma</b>


- Học sinh đọc phần chỳ thớch*
- Hc sinh c bi th.


1. Bài thơ tả cảnh gì? Thử chia đoạn và
nhận xét trình tự miêu tả của bài thơ?



I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Trần Đăng Khoa - sinh năm 1958 có
năng khiếu thơ từ nhỏ.


2. <i><b>Hon cảnh ra đời của bài thơ.</b></i>


- Rót tõ tËp th¬ đầu tay "Góc sân và
khoảng trời" của tác giả.


II/ <b>Tìm hiểu bài thơ:</b>


- Bài thơ tả cảnh cơn ma rào vào mùa hạ ở
vùng Bắc Bộ.


- Hai đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Cnh vật trớc khi ma đợc miêu tả nh thế
nào?


3. Những hình ảnh đó giúp em liêu tởng
đến điều gì?


4. Cảnh vật trong cơn ma đợc miêu tả nh
thế nào?


- Tr×nh tự miêu tả: Trình tự thời gian tự
nhiên.



1. <i><b>C¶nh vËt tr</b><b> íc khi m</b><b> a.</b><b> </b></i>
-> TrỴ => Bay cao
- §µn míi


-> Giµ => Bay thấp
- Đàn kiến ...


- Ông trời ...
- Cây mía ...


-> Cảnh tợng một cuộc ra trận dữ dội với
t thế mạnh mẽ, khẩn trơng.


2. <i><b>Cảnh vật trong cơn m</b><b> a</b><b> </b></i>.
- Ma rào ù ù.


- Cóc nhảy chồm chồm.


=> Miêu tả chính xác, phù hợp
5.<i><b> Hình ảnh con ng</b><b> ời cuối bài thơ gợi cho em suy nghĩ gì?</b></i>


- Lớn lao vững vàng giữa khung cảnh thiên nhiên dữ dội.
III/ <b>Tổng kết</b>:


(SGK)


D/ <b>H ớng dẫn , dặn dò</b>:
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Học thuộc bài thơ Lợm.


- Soạn bài Cô Tô.


- Tiết sau häc: Ho¸n dơ.


<b>Day: Tuần 26: Bài 24 - 25: Tiết 101: </b>


<b>Ho¸n dơ</b>



A/ <b>Mơc tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khỏi nim ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của hốn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng
của hoán dụ trong thực tế sử dụng tiếng việt.


- Bớc đầu có kĩ năng tạo ra một số hoán dụ.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp văn bản Lợm và một số văn bản khác.
- Sử dụng hoán dụ trong văn miêu tả.


C/ <b>Hot ng dy hc</b>:
1. <i><b></b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- Èn dô là gì? Các kiểu ẩn dụ? Cho ví dụ?
3. <i><b>Bài míi</b></i>.


- Học sinh đọc những câu thơ của TH ở
bảng phụ.



1. áo nâu và áo xanh gợi cho em liên tng
n nhng ai?


I/ <b>Hoán dụ là gì:</b>


1. <i><b>Ví dụ.</b></i>


áo nâu liền với áo xanh
Nông thôn cùng với thị thành ...
- áo nâu: Chỉ những ngời nông dân.
- áo xanh: Chỉ công nhân


=> Da vo quan h gia c điểm, tính
chất với sự vật có đặc điểm, tính chất đó.
- Nơng thơn và thành thị chỉ những ngời
sống ở nông thôn và những ngời sống ở
thành thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2. Hãy nêu tác dụng của cách diễn đạt
này?


3. Qua t×m hiĨu vÝ dơ trên em hiểu hoán
dụ là gì? Tác dụng của hoán dơ?


- Học sinh đọc 3 ví dụ ở bảng phụ.


4. Các từ gạch chân biểu thị điều gì? Giữa
các từ in đậm và sự vật đợc biểu thị có
mối quan hệ với nhau nh thế nào?



5. Qua c¸c vÝ dơ trên em thấy có mấy kiểu
hoán dụ thờng gặp?


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Gọi lần lợt tng em tr li.


- Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ?


=> Cách dùng ngắn gọn, tăng tình hình
ảnh và hàm súc cho câu văn, nêu bật đợc
đặc điểm ca nhng ngi c núi n.
2.<i><b> Ghi nh.</b></i>(SGK)


II/ <b>Các loại hoán dụ:</b>


a) <b>Bàn tay</b>:


Mt b phận của cơ thể con ngời đợc
dùng thay thế cho "ngời lao động."


=> Quan hÖ bé phËn - toµn thĨ.
b) <b>Mét, ba</b>:


Số lợng cụ thể đợc dùng cho số ít và số
nhiều.


=> Quan hƯ cơ thĨ - Trừu tợng.
c) <b>Đổ máu</b>:



Đợc dùng thay cho sự hi sinh mất mát.
=> Quan hệ dấu hiệu giữa sự vật - sù vËt
(ngµy H diƠn ra chiÕn sù)


* Ghi nhí: (SGK)
III/ <b>Lun tËp</b>:


<b>Bµi 1</b>:


a) <b>Lµng xãm:</b>


=> ngời nông dân => quan hệ giữa vật
chứa ng vt b cha ng.


b) <b>Mời năm</b>: - Thời gian trớc mắt.
- <b>Trăm năm</b>: - Thời gian lâu dài.


=> Quan hệ giữa các cụ thể -> Cái trừu
t-ợng.


c) á<b>o chăm</b>:
Ngời việt Bắc.


=> Quan hệ giữa dÊu hiƯu cđa sù vËt víi
sù vËt.


d)<b> Trái đất</b>:


Nhân loại => Quan hệ giữa vật chứa đựng,


với vật bị chứa ng.


<b>Bài 2:</b>


* <i><b>Giống</b></i>: Gọi tên sù vËt, hiÖn tợng này
bằng tên sự vật, hiện tợng kh¸c.


* <i><b>Khác</b></i>: ẩn dụ: Dựa vào quan hệ tơng
đồng về: Hình thức, cách thức thực hiện,
phẩmchất, cảm giác.


- Hoán dụ: Dựa vào quan hệ tơng cận cụ
thể: Bộ phận - toàn thể, vật chứa đựng.
Vật bị chứa đựng, dấu hiệu của sự vật
-sự vật, c th - tru tng.


<b>Bài 3:</b>


- Chính tả: Đêm nay Bác không ngủ
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Hoàn chỉnh bài tập vào vở bài tập.
- Nắm khái niệm, các loại hoán dụ.
- Chuẩn bị bài tập làm thơ 4 chữ.


<b>Dạy: Bµi 24- 25: Tiết 102: </b>


<b>tập làm thơ bèn ch÷</b>



A/<b> Mục đích u cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B/ <b>Chn bị</b>:


- Giáo viên tích hợp bài thơ Lợm. Các phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ.
- Học sinh chuẩn bị ở nhà trớc theo mục 1 ở SGK.


C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- ThÕ nµo lµ hoán dụ? Các kiểu hoán dụ? Nêu ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Đọc bài học sinh chuẩn bị.


1. Qua chun b bài ở nhà em hãy cho biết
thể thơ 4 chữ có những đặc điểm gì?
2. Thể thơ này thờng thích hợp với những
bài thơ có nội dung nh thế nào?


3. Thể thơ này thờng ngắt nhịp nh thế
nào?


4. Thể thơ 4 tiếng thờng có những cách
gieo vần nh thế nào?


I/ <b>My đặc điểm cơ bản của thể thơ 4 chữ:</b>


1. <i><b>Sè l</b><b> ỵng.</b></i>



- Mỗi câu 4 tiếng, số câu trong bài không
hạn định. Các khổ đoạn trong bài đợc chia
linh hoạt tùy theo ND hoặc cảm xúc.
2. <i><b>Nội dung.</b></i>


- ThÝch hỵp với kiểu vừa kể chuyện vừa
miêu tả (vè ồng dao, hát ru ...)


3. <i><b>Nhịp.</b></i>


- 2/2 (chn u)
(c 1 on ở bài lợm)
4. <i><b>Vần</b></i>.


a) <b>VÇn lng</b>:


Còn gọi là yêu vận => đợc gieo vào giữa dịng thơ.


<b>VÝ dơ</b>: Đờng đi thì nhỏ
Bờ cỏ thì xanh
Trời cao thì thanh
Em ơi! Có rõ
b) <b>Vần chân</b>:


Còn gọi là cớc vận, vần này đợc gieo vào cuối dịng thơ có tác dụng (kết thúc)
đánh dấu sự kết thúc của dòng thơ.


Nghé hành nghé hẹ
Nghé chẳng theo mẹ
Thì nghé theo đàn


Nghé chớ đi càn


c) <b>Gieo vÇn liỊn</b>: (Các câu thơ có vần liên tiếp nh ở ví dụ trên)
d) <b>Gieo vần cách:</b>(Gián cách) Các vần tách ra không rời nhau.


Mây lng chừng hàng
Về ngang lng núi
Ngàn cây nghiêm trang
Mơ màng theo bụi


đ) <b>Gieo vần hỗn hợp</b>: (không theo trtật tự nào)
Chú bé loắt choắt ...


II/ <b>Tập làm thơ 4 chữ:</b>


- Hc sinh trỡnh by bi (on) th 4 chữ đã chuẩn bị ở nhà, chỉ ra những đặc điểm vần
nhịp của bài mình.


- Líp nhËn xÐt, gỵi ý, cá nhân sửa chữa bài làm của mình.
- Cả lớp, giáo viên nhận xét.


D/ <b>Cng c dn dũ</b>:
- Nm đặc điểm thơ 4 chữ.
- Nhận biết và làm đợc thơ 4chữ.
- Chuẩn bị bài thi làm thơ 5 chữ


<b>Day: Bµi 25: TiÕt 103- 104: </b>

<b>C« t«</b>



(Nguyễn Tuân)
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>



- Giỳp hc sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của cuộc sống thiên nhiên con ngời ở vùng đảo
Cô Tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp TV: Sử dụng các tính từ, các phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ.
- Tập Làm Văn : Trình tự quan sát, miêu tả, tởng tợng cảnh thiên nhiên và con ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Đọc thuộc lòng bài thơ Lợm. Nêu những suy nghĩ, tình cảm của em với nhân vật
Lợm?


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


- Đọc thầm phần giới thiệu tác giả SGK?
1. Nêu hoàn cảnh ra đời và ví trí đoạn
trích?


2. Văn bản có mấy chú thích? Em hiểu gì
về tiêu đề Cơ Tơ, khơ xanh; Thanh Ln.
1. Văn bản kể sự việc gì?


2. Bài văn kể lại theo trình tự nào?
3. Tìm bố cơc cđa bµi?


- Học sinh đọc lại phần 1 và nhắc lại nội


dung chính của phần đó?


4. Cảnh Cô Tô sau cơn bão đợc tác giả
quan sát từ vị trí nào? Vị trí ú cú thun
li gỡ?


5. Dới ngòi bút của tác giả cảnh Cô Tô sau
cơn bÃo hiện lên qua các chi tiết nào?


6. Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả ở đoạn này?


7. Theo em tính từ nào có giá trị gợi hình,
gợi cảm hơn cả? Vì sao?


8. Bằng lời văn miêu tả đã có sức gợi lên
một cảnh tợng thiên nhiên nh thế no
trong cm nhn ca em?


9. Tác giả cảm nghĩ gì khi ngắm toàn cảnh
Cô Tô?


10. Em hiu gỡ v tỏc gi qua cm ngh ú
ca ụng?


I/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


(SGK)
2. <i><b>Bµi kÝ</b></i>.


(SGK)


* Chó thÝch: 1; 2; 3.
II/ <b>T×m hiĨu văn bản</b>:


- Tỏi hin 1 bui sm bỡnh thng trờn biển
và đảo Thanh Luân.


- Tr×nh tù miêu tả: Không gian và thời
gian.


- Ba phần:


- Từ đầu ... mùa sóng ở đây: Quang cảnh
Cô Tô sau c¬n b·o.


- Tiếp ... làn nhịp cánh: Cảnh mặt trời mọc
trên biển đảo Cô Tô.


- Đoạn còn lại: Cảnh sinh hoạt của con
ngời trờn o Cụ Tụ.


1. <i><b>Cảnh Cô Tô sau cơn bÃo</b></i>.


- Vị trí quan sát: từ trên nóc đồn của bộ
đội => Bao qt đợc tồn cảnh Cơ Tơ.
- Trong trẻo, sỏng sa.


- Cây thêm xanh mợt.



- Nc bin lam bic m .
- Cỏt vng giũn hn.


- Cá nặng lới.


=> Dùng hàng lọat tính từ chỉ màu sắc và
ánh sáng, các hình ảnh miêu tả đợc chọn
lọc để làm nổi rõ cảnh sắc 1 vùng biểu và
đảo.


=> Vàng giòn -> Tả đúng sắc vàng khô
của cát biển, 1 thứ sắc vàng có thể tan ra
đợc. đó là sắc vàng riền của cát Cô Tô
trong cảm nhận của tác giả.


- Một bức tranh phong cảnh đảo trong
sáng phóng khống lộng lẫy




"Càng thấy yêu mến hòn đảo ...
theo mùa sóng ở đây"


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học sinh đọc lại đoạn văn 2.


11. Cảnh đón mặt trời mọc của tác giả
diễn ra nh thế nào? Có gì độc đáo trong
cách đốn nhận ấy?


12. Vì sao nhà văn có cách đón nhận mặt


trời mọc cơng phu và trân trọng đến thế?
13. Cảnh mặt trời mọc đợc quan sát và
miêu tả theo 1 trình tự nào?


14. Cảnh mặt trời đợc đặt trong một
khung cảnh nh thế nào? Em có nhận xét gì
về khung cảnh đó?


15. Cảnh mặt trời mọc đợc miêu tả qua
những chi tiết nào?


16. Em cã nhËn xét gì về NT miêu tả của
tác giả qua các chi tiÕt trªn?


17. Nghệ thuật miêu tả đó đã giúp em
hình dung cảnh mặt trời mọc là 1 cảnh nh
thế nào?


18. Để miêu tả cảnh sinh hoạt của con
ng-ời trên đảo Cô Tô nhà văn đã chon điểm
không gian nào?


19. Tại sao tác giả lại chọn duy nhất cái
giếng nớc ngọt để tả cảnh sinh hoạt trên
đảo?


20. Sự sống nơi đảo Cô Tô diễn ra nh thế
nào? quanh cái giếng nớc ngọt


21. Em có suy nghĩ gì về cảnh ấy?



yờu mn, gn bú với quê hơng đất nớc.
2. <i><b>Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô</b></i>
<i><b>Tô.</b></i>


- Dậy từ canh 4, ra tận đầu mũi đảo ngồi
rình mặt trời lên.


- Cách đón cơng phu và trân trọng.
- Nhà văn là ngời yêu mến thiên nhiên.


- Thêi gian: Tríc, trong, sau khi mỈt trêi
mäc.


- "Chân trời, ngấn bể


=> Khung cảnh rộng lớn bao la và hết sức
trong trẻo tinh khôn.


- Trũn trnh phỳc hu nh lịng đỏ một quả
trứng TN.


- Dùng hình ảnh so sánh, đọc đáo mới lạ.
- Tài quan sát, tởng tợng, miờu t.


- Những chính xác, tinh tế.


=> Bc tranh tuyt đẹp, trong rực rỡ, tráng
lệ.



3. <i><b>Cảnh sinh hoạt của con ng</b><b> ời trên đảo</b></i>
<i><b>Cô Tô.</b></i>


- Cái giếng nớc ngọt giữa đảo.


- Sự sống sau 1 ngày lao động ở đảo quần
tụ quanh giếng nớc, là nơi sự sống diễn ra
mang tính chất đảo, đông vui, tấp nập,
bình dị.


- Rất đơng ngời: Tắm, múc, gánh ...


- Anh hùng Châu Hòa MÃn quẫy nớc cho
thuyền.


=> Cuộc sống ấm êm, hạnh phúc trong sự
giản dị, thanh bình.


III/ <b>Tổng kết:</b>


? Bài văn cho em hiểu gì về Cô Tô và nhà văn NT?
* Ghi nhớ: SGK


IV/<b> Luyện tập:</b>(SGK)
D/<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm nội dung nghệ thuật văn bản.
- Chuẩn bị bài: Cây tre Việt Nam.
- Tiết sau viết bài văn tả ngời.



<b>Day: Bài 25 - 26: TiÕt 105 - 106: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Bi vit nhm kim nh nhn thức về phơng pháp làm văn tả ngời của học sinh trong
một bài viết cụ thể.


- Kiểm định kĩ năng quan sát, liên tởng tởng tợng, chọn lọc chi tiết phân đoán, nhận
xét và đánh giá trong bài văn tả ngời.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản tả ngời đã học: Sông nớc Cà Mau; Đêm nay Bác không ngủ;
Lợm.


- Các biện pháp tu từ nh: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Gáo viên chép đề lên bản</b>:
Đề ra:


Em hãy tả lại một ngời nào đó tùy theo ý thức của bản thân mình.
II/ <b>Yêu cầu</b>:


- Đọc kĩ đề bài.


- Chän tả ngời mà mình yêu thích.


- Lập dàn bài trớc khi viÕt vµo vë.


- Huy động mọi kiến thức đã học về văn tả ngời.
III/ <b>Đáp án và biểu điểm</b>:


1. <i><b>Mở bài.</b></i>


(2 đ)


- Gii thiu chung v ngi c t (quan hệ với em, tên tuổi, nghề nghiệp)
2. <i><b>Thân bài</b></i>.


(2 đ)


- Tả cụ thể: Hình dáng, lời nói, cử chỉ, tính cách...


(Có sử dụng các yếu tố tởng tợng liên tëng, c¸c biƯn ph¸p tu tõ, c¸ch sư dơng c¸c từ
loại: Động từ, tính từ ...)


3. <i><b>Kết bài</b></i>.


(2 đ)


- Cm nhận, tình cảm của bản thân về nhân vật đợc tả.
D/ <b>Củng cố, dặn dị:</b>


- Ci giê thu bµi, nhËn xét giờ làm bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài tập làm thơ 5 chữ.


<b>Day: Bài 25 - 26: Tiết 107: </b>



<b>Các thành phần chính của câu</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh phân biệt đợc thành phần phụ của câu nắm khái niệm về các thành
phần chính của câu.


- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chớnh.
B/ <b>Chun b:</b>


- Tích hợp các văn bản.


+ Bi hc đờng đời đầu tiên: Sơng nớc Cà Mau.


+ C¸c tõ loại: Danh từ; Tính từ; Động từ và các cụm: Danh tõ; TÝnh tõ; §éng tõ;
phã tõ.


- Bảng phụ ghi ví dụ và bài tập.
C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là hoán dụ? Nêu các kiểu hoán dụ? Lấy ví dụ minh họa cho 1 trong các
kiểu hốn dụ đó.


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.
* <b>Giíi thiƯu bµi</b>



Trong cuộc sống hàng ngày câu thờng dùng để thông báo, trao đổi ý kiến, tạo
lập văn bản ... Để đạt đợc những mục đích giáo tiếp đó thì thành phần chính là một
thành phần không thể thiếu đợc trong câu. Vậy thành phần chính của câu là gì? Bài học
hơm nay sẽ cho chúng ta hiểu điều đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1. Em hãy nhắc lại tên các thành phần câu
mà em đã đợc hc bc tiu hc?


2. Hày tìm các thành phần câu mà bạn vừa
nhắc trong câu văn sau?


(Giáo viên đa b¶ng phơ)


3. Thứ lần lợt lợc bỏ các thành phần trên
và rút ra nhận xét: Thành phần câu nào có
thể lợc bỏ đợc thành phần câu nào khơng
thể lợc b? Vỡ sao?


4. Trong 3 thành phần trên thành phần nào
là thành phần chính? Thành phần nào là
thành phần phụ?


5. Vậy em hiểu nh thế nào về thành phần
chính và thành phần phụ của câu?


(Lu ý: Trong một số hoàn cảnh giáo tiếp
cụ thể có khi thành phần phụ không có
mặt)


- Mt hc sinh đọc lại câu văn ở mục 1.


6. Thành phần VN câu trên kết hợp với từ
nào đứng trớc nó? Từ đó thuộc từ loại gì
mà các em đã đợc học?


7. Thành phần VN này có thể trả lời cho
những cây hỏi nào?


(Bây giờ các em hÃy quan sát 3 ví dụ sau
-Giáo viên đa bảng phụ có ghi 3 vÝ dô ë
môc II)


- Một học sinh đọc, giáo viên giới thiệu 3
ví dụ đợc trích từ 3 văn bản ...


8. Em hãy xác định VN trong những câu
trên? Vì sao em bit ú l VN?


9. Xét mỗi câu có bao nhiêu VN? Mỗi VN
có cấu tạo nh thế nào (1 từ hay 1 cụm từ,
thuộc từ loại gì?)


* Lu ý: Khi VN là 1 danh từ hoặc cụm DT
thì phải có từ là đứng trớc.


10. Qua t×m hiĨu VD em có nhận xét gì về
thành phần VN của câu?


- Đọc thầm lại 3 ví dụ ở bảng phụ.


11. Xỏc nh thnh phn CN trong nhng


cõu trờn?


12. Thành phần CN có chức năng gì trong
câu?


13. Những CN nµy cã thĨ trả lời cho
những câu hỏi nào?


14. Những CN trên có cấu tạo nh thế nào?


<b>phần phụ của câu:</b>


- Trạng ngữ, CN; VN.
- TN: Chẳng báo lâu.
- CN: Tôi.


- VN: ĐÃ trở thành.


- TN cú thể lợc bỏ vì ý nghĩa cơ bản của
câu vẫn khụng thay i.


- CN; VN không thể vắng mặt vì nếu vắng
cấu trúc câu sẽ không hoàn chỉnh, ý nghĩa
câu sẽ không trọn vẹn.


- TN: Là thành phần phụ.


- CN; VN: Là thành phần chính.


* Ghi nhớ 1: SGK



II/ <b>Các thành phần chính của câu:</b>


1. <i><b>Vị ngữ.</b></i>


- Kt hp vi từ "đã" => Phó từ chỉ quan
hệ thời gian (sẽ, đã, đang, vừa, mới ...)
- Trả lời cho câu hỏi: Làm sao? Nh thế
nào? Thế nào?


- Học sinh xác định, giáo viên gạch chân.
- Vì những vị ngữ này chỉ h/đ, t/c trạng
thái của DM, chợ Năm Căn, tre Việt Nam.
a) Hai VN là 2 cụm động từ.


b) Bèn vị ngữ là 1 cụm DT, 3 TT
c) Câu 1: 1 vị ngữ là 1 cụm DT
Câu 2: 1 vị ngữ là 1 cụm ĐT


* Ghi nhớ 2: (SGK)
2. <i><b>Chủ ngữ.</b></i>


- Gach chân các CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Do 1 từ hay 1 cụm từ đảm nhiệm? Từ,
cụm từ thuộc t loi gỡ?


? Mỗi câu có bao nhiêu CN?


15. Qua các ví dụ trên em hÃy rút ra nhận


xét về thành phần CN của câu.


a) Một danh từ.
b) Một cụm danh tõ.
c) C©u 1: Mét cơm danh tõ
Câu 2: Bốn danh từ.
- Một hoặc nhiều CN.
* Ghi nhí 3 (SGK)
III/ <b>Lun tËp</b>:


<b>Bµi 1:</b>


Ghi bảng phụ - Học sinh tìm, giáo viên gạch chân.
? Đoạn văn đợc trích từ văn bản nào?


- Bài học đờng đời đầu tiên.
? Nội dung đoạn văn nói gì?
- Tả hình dáng ca DM


? Đoạn văn có mấy câu? (5 câu)


? Xỏc định CN, VN, trong 5 câu đó và nói rõ CN, VN có cấu tạo nh thế nào?


<b>Bµi 2</b>:


Cho 2 dÃylàm câu a, 2 dÃy làm câu b, (câu c lµm ë nhµ)


<b>Bµi 3:</b>


Gọi tiếp những em khác chỉ ra CN trong câu em đặt và cho biết CN đó trả lời


cho câu hỏi nào?


<b>Bµi 4:</b>


Viết đoạn văn (3 đến 5 câu) miêu tả 1 quảng cảnh 1 tiết học mà en thích (trong
đó có dùng câu có 1 hoặc nhiều CN, VN)


- Gọi học sinh đọc => lớp bổ sung, nhận xét cả nội dung và ngữ pháp.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm khái niệm về thành phần phụ của câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài câu trần thuât đơn.


<b>Day: Bµi 25- 26: TiÕt 108: </b>

<b>thi làm thơ 5 chữ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nm c đặc điểm và yêu cầu của thể thơ 5 chữ.


- Làm quen với các dạng hoạt động và hình thức tổ chức học tập đa dạng vui bổ ít lý
thú.


- Tạo đợc khơng khí vui vẽ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày miệng
những gì mình làm đợc.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Híng dÉn häc sinh chn bÞ ë nhà theo mục I SGK.
- Tích hợp bài: Đêm nay Bác không ngủ.



C/ <b>Hot ng dy hc</b>:
1. <i><b></b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Nêu đặc điểm của thể thơ 4 chữ. đọc bài thơ tự làm của mình về thơ 4 chữ.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Học sinh đọc 3 đoạn thơ SGK.


1. Từ 3 đoạn thơ trên hãy tự rút ra các đặc
điểm về: Câu, số tiếng, vần nhịp ...


2. Đọc bài thơ 5 chữ mà em su tầm rút ra
nhận xét đặc điểm của chúng?


3. Qua việc chuẩn bị ở nhà em hãy rút ra
những đặc điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ?


I/<b> KiÓm tra việc chuẩn bị của học sinh ở</b>
<b>nhà:</b>


a) Đoạn 1; 2: Câu 5 chữ, khổ 4 câu nhịp
2/3, vần liền, cách.


b) Đoạn 3: Câu 5 chữ, khổ 6 câu, vầ tù do
nhÞp 2/3.


- Học sinh đọc và nhận xét đoạn thơ mình
su tầm có đặc điểm gì?



II/ <i><b>Một vài đặc điểm cơ bản của thể thơ 5</b></i>
<i><b>chữ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Học sinh đọc phần ghi nhớ.


định của ngời viết.
- Nhịp 2/3 hoc 3/2.


- Vần: Kết hợp giữa các kiểu vần: Chân,
l-ng, liền, cánh, bằng trắc.


=> Thích hợp với lối thơ vừa kể chuyện
vừa miêu tả.


* on th mu minh họa.
Anh đội viên / thức dậy
Thấy trời khuya / lắm rồi
Mà sao / Bác / vẫn ngồi
Đêm nay / Bác không ngủ
Lặng yên / bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác / trầm ngâm
Ngoài trời / ma lâm thâm.
III/ <b>Dựa vào những hiểu biết về thơ 5 chữ:</b>


a) M« pháng, tËp làm 1 đoạn thơ 5 chữ theo vần và nhịp đoạn thơ SGK.
- Nhịp: 2/3; 3/2; 2/3; 3/2; 2/3; 2/3.


- Vần: Cách trắc: Tỏ, cỏ



Cách, bằng, lng: Vàng, càng.
Liền, bằng: lanh, xanh.


b) Mỗi học sinh tự làm 1 đoạn ngắn khoảng 4-> 6 câu với nội dung, vần, nhịp, tự chn
chun b d thi.


IV/ <b>Thi làm thơ 5 chữ:</b>


- Trao đổi với nhóm để cân nhắc cử 1 đại diện lên đọc và bình bài thơ của mình tr ớc
lớp.


=> Cả lớp tham gia cùng giáo viên nhận xét, đánh giá, cho điểm.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm đặc điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ.
- Hoàn chỉnh bài thơ của mình.


- Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn.


<b>Day: Bµi 26- 27: TiÕt 109: </b>

<b>C©y tre ViƯt nam</b>



<b> </b> <b> (Thép Mới)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc giá trị nhiều mặt của cây tre và sự gắn bó giữa cây tre với
cuộc sống của dân tộc Việt nam.


- Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài kí: Giàu chi tiết và hình ảnh, kết hợp
miêu tả và bình luận, lời văn giu nhp iu.



B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp.


+ TV: Cỏc bin pháp tu từ, nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, câu trần thuật đơn có từ là.
+ TLV: Văn thuyết minh, bút kí, TVT kết hợp giữa trữ tình và chính luận.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


C¶m nhËn cđa em về bài kí Cô Tô.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Hc sinh c thầm phần chú thích SGK.
- Học sinh, giáo viên đọc vn bn.


1. Bài văn có mấy chú thích?


Em hiểu nh thÕ nµo lµ "Cho mai lÊy tróc"
ë trong bµi?


- Nhắc lại nghĩa: Tầm vong, TĐTQ?
2. Em hãy nêu đại ý ca bi vn?


I/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


Thép mới (1925 - 1991)


- Tên KS Hà Văn Lộc.
2. <i><b>Tác phÈm</b></i>.


Lêi b×nh cho 1 bé phim.
* Chó thÝch: 7; 9; 10; 11.
II<b>/ Tìm hiểu văn bản:</b>


1.<i><b> Đại ý.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Tìm bố cục và nêu chú thích của mỗi
đoạn?


4. Theo các em trong văn bản này tác giả
đã dùng các phơng pháp biểu đạt nào? Tác
dụng của phơng pháp đó?


5. Em hãy tìm những chi tiết, hình ảnh thể
hiện sự gắn bó của tre với con ngời trong
lao động và cuộc sống hàng ngày?


6. Em cã nhËn xÐt g× về việc sắp xếp các
dẫn chứng trên của tác giả?


7. Trong chiến đấu thực dân Pháp tre đã
đóng vai trị nh thế nào?


8. Tác giả đã khái quát vao trò to lớn của
cây tre bằng câu văn nào?


Việt nam tre có mặt ở khắp đất nớc, tre đã


gắn bó lâu đời và giúp ít cho con ngời
trong đời sống hàng ngày, trong lao động
sản xuất, trong chiến đấu chống giặc,
trong quá khứ hiện tại và cả trong tơng lai.
2. <i><b>Bố cc</b></i>.


Bốn đoạn.


- T u ... cú na, tre lm bn. Tre có mặt
khắp nơi trên đất nớc và những phẩm chất
đáng quý ...


- Tiếp ... chung thủy: Tre gắn bó với ngời
trong cuộc sống hàng ngày và trong lao
động.


- Tiếp ... chiến đấu: Tre sát cánh với con
ngời trong cuộc sống chiến đấu và bảo vệ
quê hơng đất nớc.


- Đoạn còn lại: Tre vẫn là ngời bạn đồng
hành của dân tộc ta trong hiện tại và tơng
lai.


- Miêu tả xen biểu cảm -> vừa cho ngời
đọc cảm nhận đợc hình ảnh tre 1 cách sinh
động vừa bộc lộ cảm nghĩ của tác giả.
- Thể loại bút kí chính luận, trữ tình,
thuyết minh, giới thiệu phim tài liệu.
3. <i><b>Phân tích</b></i>.



a) <b>C©y tre là ngời bạn thân của nông</b>
<b>dân và của nhân dân Việt Nam.</b>


* Trong lao động và cuộc sống hàng ngày.
- Cây tre có mặt khắp nơi trên đất nớc
Việt Nam lũy tre bao bọc các xóm làng
(nhất là ở Miền Bắc và Mìên Trung)


- Dới bóng tre đã từng lâu đời ngời nơng
dân dựng nhà, dựng cửa làm ăn sinh sống
và giữ gìn nn vn húa.


- Tre giúp ngời nông dân trong rất nhiều
công việc sản xuất, tre nh là cánh tay của
ngời nông dân.


- Tre gn bú vi con ngi thuc mi lứa
tuổi trong đời sống hàng ngày cũng nh
trong sinh hoạt văn hóa.


=> Tre gắn bó với con ngời từ thuở lọt
lịng nằm trong nơi cho đến khi nhắm mắt
xi tay trên chiếc gờng tre.


=> Các dẫn chứng trên đợc sắp xếp theo
trình tự từ bao quát đến cụ thể và lần lợt
theo từng lĩnh vực trong đời cống con
ng-ời. (lao động sinh hoạt), cuối cùng kết quả
lại sự gắn bó của cây tre với cả đời ngời


ND từ lúc lọt lịng -> nhắm mắt xi tay.
* Trong chiến đấu giữa nớc và giải phóng
dân tộc.


- Tre là vũ khí thơ sơ nhng có hiệu quả
(gậy tre chơng tre chống lại sắt thép của
quân thù, tre xung phong vào đồn giặc ...)
- Trong lịch sử xa xa của dân tộc tre đã
từng là vũ khí hiệu nghiệm trong tay ngời
anh hùng làng gióng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

9. H·y chØ ra những nút NT nổi bất trong
các lời văn trên? Tác dơng cđa chóng?


10. Bài văn đã miêu tả cây tre với vẽ đẹp
và những phẩm chất gì?


11. V× sao cã thể nói cây tre là tợng trng
cao quý của dân téc ViÖt Nam?


- Học sinh đọc đoạn cuối.


12. ở đoạn kết, tác giả đã hình dung nh
thế nào về vị trí của cây tre trong tơng lai
khi đất nớc ta đi vào CNH?


chiến đấu?


=> Nh©n hãa (tre lµ cánh tay, là niềm
vui ... Tre ăn ở ...) tạo nhịp điệu cho lới


văn (cối xay tre ...) xen thơ vào lời văn,
điệp từ.


=> Tăng thêm cảm giác gần gũi thân
thuộc của tre với ngời, bộc lộ xúc cảm tha
thiết của ngời viết đối với tre.


b) <b>Nh÷ng phÈm chÊt cđa cây tre.</b>


- Có thể mọc xanh tốt ở mọi nơi.
- Dáng tre vơn mọc mạc thanh cao.
- Mầm non măng mọc thẳng.


- Màu xanh của tre tơi mà nhũn nhẵn.
- Tre cứng cáp mà lại dẻo dai vững chắc.
- Tre gắn bó với bầu bạn con ngời trong
nhiều hoàn c¶nh.


- Tất cả những phẩm chất cao quý của cây
tre cũng giống nh, cũng gần gũi với những
phẩm chất và tính cách của nhân dân Việt
Nam (có thể nói rằng hiếm có loại cây nào
trên đất nớc ta lại hội tụ nhiều phẩm chất
nh cây tre và cũng không nhiều dân tộc
trên thế giới tập trung những khí chất
phong phú, độc đáo nh dân tộc chúng ta)
c) <b>Tre gắn bó với thân thiết với dân tộc</b>
<b>Việt Nam trong hiện tại và tơng lai.</b>


- Tác giả mở đầu phần kết bằng hình ảnh


về nhạc của trúc, tre ... đó là một nét đẹp
văn hóa độc đáo của tre.


- Tiếp đó là hình ảnh măng non trên phù
hiệu đội viên, thanh niên, tác giả dẫn tới
những suy nghĩ về cây tre trong tơng lai
của đất nớc khi đi vào CNH.


- Ngày mai có thể sắt thép nhiều hơn tre.
Tre có thể bớt đi vai trị của nó trong sản
xuất và đời sống hàng ngày của con ngời
nhng cái giá trị văn hóa và lịch sử của cây
tre vẫn còn mãi mãi trong đời sống của
con ngời Việt Nam. Tre vẫn là ngời bạn
đồng hành chung thủy của dân tộc ta trên
con đờng phát triển.


III/ <b>Tæng kÕt:</b>


* Ghi nhớ: (SGK)
IV/ <b>Luyện tập</b>:


1. Tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về
cây tre,


2. Đọc thêm bài, Cây tre.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết đoạn văn ngắn tả cảnh lũy tre, rặng tre ở làng quê.
- Su tầm một số câu tục ngữ, ca dao, thơ nói, về cây tre.


- Soạn bài: Lòng Yêu Nớc.


<b>Day: Bi 26- 27: Tiết 110: </b>

<b>Câu trn thut n</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nắm vững câu trần thuật đơn, các kiểu câu trần thuật đơn và tác dụng
của câu trần thuật đơn.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Nêu đặc điểm cấu tạo của TPCN, TPVN? Cho ví dụ minh họa.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Kể tên các kiểu câu phân loại theo mục
đích nói?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi vớ d.
- Hc sinh c.


2. Đoạn văn trính từ văn bản nào? Nội
dung của đoạn văn nói gì?


3. Đoạn văn có mấy câu?


4. Em hãy (xác định) phân loại câu theo


mục đích nói dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học?


5. V× sao em biết 4 câu trên là câu trần
thuật?


- a bảng phụ ghi 4 câu trần thuật
=> Học sinh xác định CN, VN.


6. Em cã nhËn xÐt g× vỊ cÊu trúc ND của
những câu trần thuật trên? (câu nào do 1
cụm CV tạo thành, câu nào do 2 cụm CV
tạo thµnh)


7. Em hiểu thể nào là câu trần thuật đơn?


- Học sinh đọc đoạn văn bài tập 1.
? Đoạn văn trích từ văn bản nào?
? Nội dung chính của đoạn văn là gì?
? Đoạn văncó mấy câu?


? Câu nào là câu trần thuật đơn?


? Những câu trần thuật đơn đó dùng để
làm gì?


? Các câu còn lại thuộc kiểu câu gì?


- Hc sinh đọc bài tập 2 -> Xác định CN,
VN? Chúng thuộc kiểu câu gì? Tác dụng?


- Hai học sinh đọc bài tập 3.


? Nhân vật chính đợc giới thiệu trong
những đoạn văn sau là ai?


I/ <b>Câu trần thut n l gỡ:</b>


* <b>Ví dụ</b>: Đoạn văn ở SGK
- Trích từ văn bản BHĐĐĐT.


- Thỏi ca DM trc ngh ca DC.
- Chớn cõu.


* <b>Phân loạ</b>i:


- Câu trần tht: 1, 2, 6, 9 => KĨ, t¶, giíi
thiƯu sù việc.


- Câu hỏi (nghi vấn): 4
- Câu cảm (cảm thán): 3, 5, 8
Câu cần khiến.


=> K, t, gii thiu.
1. Tụi / đã hếch ...
CN VN
2. Tôi / mắng ...
CN VN


6. Chú mày / hôi nh cú mèo ...
CN VN


9. T«i / vỊ kh«ng 1 chót ...
CN VN


- Câu 1, 2, 9 do 1 cụm CV tạo thành.
- Câu 6 do 2 cụm CV tạo thành.
=> Câu do 1 cụm CV tạo thành.
=> Cõu trn thut n.


- Câu do 2 cụm CV tạo thành.
=> Câu trần thuật ghép.
* Ghi nhớ: (SGK)
II/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>:


- Đoạn văn trích từ văn bản Cô Tô.


- Ni dung: Quang cảnh đảo Cô Tô sau
trận bo.


- Bốn câu.
- Câu 1, 2


- Câu 1: Tả hoặc giới thiệu.
- Câu 2: Nêu ý kiến nhận xét.


- Câu 3, 4: Thuộc kiểu câu trần thuật ghép
lên lớp trên các em sẽ học.


<b>Bài 2:</b>



- Cõu trn thuật đơn => giới thiệu nhân
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Cách giới thiệu nhân vật chính trong
những truyện đó có gì khác so với cách
giới thiệu trong bài tập 2.


- Học sinh đọc bài tập 4.


=> Giíi thiƯu nh©n vËt phơ tríc råi tõ
nh÷ng viƯc làm của nhân vật phụ mới giới
thiệu nhân vật chính.


<b>Bài 4:</b>


? Ngoại tác dụng giới thiệu nhân vật những câu mở đầu trong bài tập 4 còn có tác dụng
gì ?


=> Miêu tả hoạt động của nhân vật.


<b>Bµi 5:</b>


ViÕt chÝnh tả (theo SGK)
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nm khỏi nim, tác dụng của câu trần thuật đơn.
- Hoàn chỉnh các bài tập.


- Chuẩn bị (câu) bài câu trần thuật đơn có từ là.



<b>- </b>Tiết sau hớng dẫn đọc thêm: Lịng yêu nớc.


<b>Day: Bài 26-27: Tiết 111: </b>

<b>Lòng yªu níc</b>



<b> (£-ren-bua)</b>


A/ <b>Mơc tiªu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiu c t tng c bản của bài văn: Lòng yêu nớc bắt nguồn từ lịng
u những gì gần gũi thân thuộc của q hơng.


- Nắm đợc nét đặc sắc của bài văn tùy bút, chính luận này kết hợp chính luận với trữ
tình. T tởng chính của bài văn thể hiện đầy tính thuyết phục khơng chỉ bằng lý lẽ mà
cịn bằng sự hiểu biết phong phú, tình cảm thắm thiết của tác giả đối với Tổ Quốc Xơ
Viết.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


§äc thuéc lòng và nêu cảm nhận của em về một đoạn văn (chia theo nội dung)
trong bài "Cây tre Việt Nam" mµ em thÝch nhÊt?


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


- Học sinh đọc thầm phần chú thích SGK.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Giáo viên và học sinh cùng đọc.
- Học sinh đọc phần chú thích.


1. Em hãy nêu đại ý của bài văn?


2. Bài văn đợc chia làm mấy phần? Nội
dung của mi phn núi gỡ?


3. Em hÃy tìm ý chính và nhận xét cách
lập luận của tác giả trong đoạn văn?


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích:</b>


1. <i><b>Tác giả.</b></i>
(SGK)


2. <i><b>Tác phẩm.</b></i>


- Trích từ bài báo Thử lửa viết vào cuối
tháng 6/1942.


- Chú ý đọc đúng những từ phiên âm điạ
phơng.


* Chó thÝch: 1; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12;
13; 14.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Đại ý.</b></i>



Bi vn giải thích ngọn nguồn của lòng
yêu nớc. Lòng yêu nớc bắt nguồn từ tình
yêu những gì thân thuộc gần giữ, tình u
gia đình, xóm làng, miền q. Lịng yêu
nớc đợc thể hiện và thử thách trong cuộc
chiến đấu chống ngoại xâm bảo vệ tổ
quốc.


2. <i><b>Bố cục.</b></i>
Hai phần


- Từ đầu ... lòng yêu tổ quốc. Ngọn nguồn
của lòng yêu nớc.


- on cũn li: Lũng yờu nớc đợc thể hiện
trong chiến tranh.


3. <i><b>Ph©n tÝch</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

4. Để nói về vẻ đẹp riêng biệt của từng
vùng trên đất nớc Liên Xô rộng lớn tác giả
đã miêu tả nh thế nào?


5. Em hãy nêu những nét riêng đáng nhớ
của quê hơng em?


6. Vì sao khi có chiến tranh, khi có kẻ thù
xâm lợc thì lịng u nớc lại đợc thử thách
cao độ, nghiêm ngặt nhất?



7. Câu "Mất nớc Nga ...." có ý nghĩa
thiêng liêng nh thế nào đối với nhân dân
Liên Xơ?


8. BiĨu hiƯn cđa lòng yêu nớc trong hoàn
cảnh và tình hình hiện này là gì?


- M u: Nờu nhn nh rỳt ra từ thực
tiển. Lòng yêu nớc ban đầu là lịng u
những vật bình thờng.


- Tình u (thiên nhiên) q hơng trong
một hồn cảnh cụ thể. Chiến tranh ...
=> Minh họa bằng một loạt hình ảnh đặc
sắc thể hiện nét đẹp riêng của mổi vùng
trên đất nớc Xô Viết.


- Câu kết đoạn: Kết quả một quy luật, một
chân lý. Dịng (sơng) suối đổ vào ...


=> Nhận định ở câu mở đầu về ngọn
nguồn của lòng yêu nớc đã đợc mở rộng
chứng minh và nâng cao thành một chân
lý ở câu cuối đoạn.


- Miêu tả vẻ đẹp ở nhiều vùng khác nhau ở
mổi nới tác giả chọn miêu tả vài hình ảnh
tiêu biểu cho vẻ đẹp riêng biệt độc đáo ở
nơi đó.



=> Mỗi hình ảnh tuy chỉ là gợi tả qua nổi
nhớ nhng vẫn làm nổi rõ đợc vẽ đẹp riêng
và tất cả đều thấm đợm tình cảm yêu mến
tự hào của con ngời.


=> Häc sinh tù do nªu ý kiến của mình.
b) <b> Lòng yêu n íc thư th¸ch trong chiÕn</b>
<b>tranh.</b>


- Lịng u nớc chỉ có thể bộc lộ đầy đủ
sức mạnh lớn lao của nó trong những hồn
cảnh thử thách gay go mà lúc này là cuộc
chiến tranh vệ quốc một mất, một còn
-> Chính trong hồn cảnh ấy cuộc sống
và số phận của mỗi ngời gắn liện với vận
mệnh của tổ quốc nên lòng yêu nớc đợc
thể hiện với tất cả sức mãnh liệt của nó.
=> Đây là tiếng nói thầm kín nhất, tha
thiết nhất, cháy bỏng nhất trong lịng mỗi
ngời dân Liên Xơ.


(Giáo viên đa ra dẫn chứng về 2 cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp và đế
quốc Mỹ)


- Học tập, lao động sáng tạo xõy dng
T Quc giu mnh.


? Bài văn giúp em hiểu thêm gì về lòng yêu nớc.
III/ <b>Tổng kết:</b>



(SGK)
IV/ <b>Luyện tập</b>:


(SGK)


D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm phần bài học ở ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn cú t l</b>



A<b>/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nắm đợc đặc điểm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ là.
- Biết cách đặt câu trần thuật đơn có từ là.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp với các văn bản đã học: Cô Tô, Cây tre Việt Nam ...
- TV: Hoán dụ, câu trần thuật đơn. Văn miêu tả.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>



<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>
<i>- Học sinh đọc ví dụ.</i>


1. Xác định CN, VN trong những cõu
trờn?


2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?
3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thÕ nµo?


4. Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của
các câu trên: Khơng phải, cha phải, chẳng
phải?


5. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy câu
trần thuật đơn có từ <b>là</b> có đặc điểm gì?
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái niệm nói ở CN?


7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự
vật hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN câu nào miêu tả đặc điểm, trạng
thái của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?
9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?



1. Xác định CN, VN trong những câu ở
bài tập 1 cho biết câu nào là câu trần thuật
đơn có từ là? Các câu ấy thuộc kiểu nào?


I/ <b>Đặc điểm của câu trần thuật đơn có</b>
<b>từ là:</b>


a) Bà đỡ Trần / là ngời huyện Đông Triều
CN VN


b) TruyÒn thuyÕt / là loại truyện ...
CN VN


c) Ngày thứ 5 trên đảo Cô Tô / là 1
ngày ...


CN VN
d) Dế Mèn trêu chị Cốc / là dại


CN VN


* <i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i> (câu d có cụm C - V làm CN (C:
Dế mèn, V: trêu chị Cốc) nhng vẫn là câu
đơn vì nịng cốt câu chỉ do một cụm C –
V tạo thành).


=> Những câu trên đều là những <b>cõu trn</b>
<b>thut n. </b>



-> Câu a: Là + Cụm DT
Câu b: Là + Cụm DT
Câu c: Là + Cụm DT
Câu d: Là + Tính từ
a) Không phải là ngời ...
b) Không phải là loại ...
c) Cha phải là 1 ngày ...
d) Không phải là dại ...


-> Nh<i> vËy : Tríc VN cã thể chen các cụm</i>
từ: chẳng phải, không phải, cha phải
* <b>Ghi nhí</b>: (SGK)


* <i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i>: Câu có từ <b>là</b> đợc gọi là câu <b>Luận</b>:
Biểu thị một quá trình suy luận nhằm xác
định đặc trng của sự vật.


II/ <b>Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>:
=> Câu b: Câu định nghĩa.


=> C©u a: C©u giíi thiƯu.


=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).
=> Câu d: Câu đánh giá.


* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK)( HS trình bày lại kết
quả phân loại câu trần thuật đơn).


III/ <b>Lun tËp</b>:



<b>Bµi tËp 1,2</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2. Vậy những câu cịn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là khơng?


- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhục ...
- Rên / hèn


Lợc bỏ từ <b>là</b>


- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lũ


=> cỏc cõu trên đều là câu trần thuật đơn
có từ <b>là.</b>


* <b>Câu b, đ:</b> Không phải là câu trần thuật. * Vì: Khơng phải bất kỳ câu có từ <b>là</b> đều
đ-ợc gọi là <b>câu luận</b> ( Câu trần thuật đơn có từ <b>là</b>) Vấn đề quan trọng ở chỗ từ <b>là </b>phải
làm một bộ phận của vị ngữ.


Cụ thể: Trong câu sau từ <b>là</b> nối động từ với phụ ngữ của động từ.
Ng


êi ta <b>gäi</b> chµng <i><b>lµ</b> S¬n Tinh.</i>
C V P1 P2


Vua <b>nhí</b> công ơn tráng sĩ, <b>phong</b> <i><b>là</b> Phù Đổng Thiên V ¬ng.</i>


C V1 P V2 P


<b>Bài 3</b>: Viết một đoạn văn ngắn miêu tả ngời bạn thân của em có ít nhất một câu trần
thuật đơn có từ là => nói rõ tác dụng của câu đó?


<i><b>Ví dụ</b></i>: Lan là bạn thân nhất của em, bạn ấy học rất giỏi. Năm nào, Lan cũng là học
sinh giỏi xuất sắc. Em rất mến bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi nh Lan.


- Lan là bạn thân nhất của em -> câu dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.
D/ <b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm khái niệm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ <i><b>là</b></i>.
- Hồn chỉnh bài tập 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>



2. <i><b>KiĨm tra bµi cò</b></i>.


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>
<i>- Học sinh đọc ví dụ.</i>


1. Xác định CN, VN trong nhng cõu
trờn?



2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?
3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thế nào?


4. Chn nhng t hoc cm từ phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của
các câu trên: Không phải, cha phải, chẳng
phải?


5. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy câu
trần thuật đơn có từ <b>là</b> có đặc điểm gì?
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái nim núi CN?


7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự
vật hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN câu nào miêu tả đặc điểm, trạng
thái của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?
9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?


1. Xác định CN, VN trong những câu
ở bài tập 1 cho biết câu nào là câu
trần thuật đơn có từ là? Các câu ấy
thuộc kiểu nào?



3. Vậy những câu cịn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là không?


I/ <b>Đặc điểm của câu trần thuật n cú</b>
<b>t l:</b>


1. Ví dụ<b>: </b>


-> Câu a: Là + Cụm DT -> Không phải là
ngời ...


Câu b: Là + Cụm DT -> Không phải là
loại ...


Câu c: Là + Cụm DT -> Cha phải là 1
ngày ...


Câu d: Là + TÝnh tõ -> Không phải là
dại .


-> Nh<i> vËy : Tríc VN cã thĨ chen các cụm</i>
từ: chẳng phải, không phải, cha phải
* <b>Ghi nhí</b>: (SGK)


II/ <b>Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>:
=> Câu b: Câu định nghĩa.


=> C©u a: C©u giíi thiƯu.


=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).


=> Câu d: Câu đánh giá.


<b>*Ghi nhí</b>: (SGK).
III/ <b>Lun tập</b>:


<b>Bài tập 1,2</b>.


a) Hoán dụ / là tên gọi ...
c) Tre / là cánh tay ...
- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhơc ...
- Rªn / hÌn


Lợc bỏ từ <b>là</b>


- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lũ


=> cỏc cõu trờn u là câu trần thuật đơn
có từ <b>là.</b>


<b>Bµi 3</b>:


- Lan là bạn thân nhất của em -> câu
dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi
xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.



<b>Day: Bµi 27: TiÕt 113- 114: </b>

<b>Lao xao</b>



<b> (Duy Kh¸n)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn c vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng quê qua
hình ảnh các loại chim.


- Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác
giả.


- Hiểu đợc NT quan sát miêu tả chính xác, sinh động và hấp dẫn về các loại chim ở
làng quê trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Tích hợp câu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là, biện pháp nhân hóa, so sánh và
ẩn dụ.


- TLV: NT miêu tả, kể chuyện, trình tự miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n nh t chc lp</b></i>.
2 <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Bài kí: Lòng yêu nớc mình chúng cho một chân lý giản dị, thuyết phục là chân
lý nh thế nào? Cách lập luận và chứng minh của tác giả ra sao?


3. <i><b>Bài mới</b></i>.



- §äc thÇm phÇn chó thÝch * SGK


- Học sinh và giỏo viờn c bi.


- Đọc thầm chú thích => Giải nghĩa chú
thích 4; 5; 6; 7.


1. Bài văn sáng tác theo thể loại gì?


2. Bài văn kể và tả các loại chim ở làng
quê có theo một trình tự nào không hay
hoàn toàn tự do?


3. Khung cảnh làng quê vào lúc chớm
sáng hè đợc miêu tả qua những hình ảnh
nào?


4. Lao xao ong bớm đợc miêu tả bằng các
chi tiết nào?


5. Em cã nhËn xÐt g× về cách miêu tả các
loại vật của tác giả ở đoạn đầu?


6. Cỏch miờu t ú giỳp em hỡnh dung c
cnh lng quờ vo hố nh th no?


- Đọc đoạn: C¸i, c¸i -> chec, che.


7. Trong số các loại chim lành đem vui
đến cho trời đất tác giả tập trung kể về


loài nào? Chúng đợc kể bằng chi tiết nào?


I/<b> Đọc tìm hiểu chú thích:</b>


1.<i><b> Tác giả.</b></i>
2.<i><b> Tác phẩm.</b></i>


Trích từ tác phẩm "Tuổi thơ im lặng"
-> Giải thởng hội nhà văn năm 1987.


* Chú thích: Vung tử linh, láu táu.
4; 5; 6; 7.


II/ <b>T×m hiểu văn bản:</b>


- Kí hồi tëng cđa b¶n thân tác giả kể
chuyện thời thơ ấu kết hợp tả cảnh thiên
nhiên.


- T k theo một trình tự tơng đối chặt chẽ
và hợp lý vi cỏch dn dt mch lc khỏ t
nhiờn.


+ Mở đầu: Tả khung cảnh làng quê vào
lúc chớm sáng hè với những màu sắc hơng
thơm các loại hoa quen thuộc cùng với vẻ
rộn rịp, xôn xao của bớm ong.


+ Tiếp đến là các loại chim đợc tả theo 2
nhóm và tạo thành 2 đoạn của bài: Nhóm


chim hiền lành và nhóm chim ác.


1. <i><b>Lao xao ong b</b><b> ím trong v</b><b> ên.</b><b> </b></i>


- C©y cèi um tïm.
- Hoa của các loại cây.
- Ong và bớm tìm mật.


- Ong: Vàng, vò vè, mật - đánh lộn nhau
để hút mật, bớm hiền lành ... rủ nhau lặng
lẽ bay đi.


-> Miêu tả đúng đặc điểm hoạt động của
ong bớm trong mối trờng sinh sống của
nó.


=> Sinh hoạt rộn ràng (với những màu sắc,
hơng thơm các loại hoa và sự rộn rịp xôn
xao của ong bớm)


2. <i><b>Lao xao thế giới các loại chim.</b></i>
a) <b>Các loại chim lành.</b>


- Chim sáo và tu hú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

8. Chúng đợc kể trên phơng diện nào?
hình dáng? màu sắc hay hoạt động?


9. Những loại chim trên đem đến cho con
ngời điều gì?



- Học sinh đọc đoạn cuối.


10. Trong số các loại chim ác, chim xấu
tác giả tập trung tả loại nào?


11. Chỳng c k trờn phng din nào?
12. Diều hâu có đặc điểm gì?


13. ®iĨm xÊu nhÊt của quạ là gì?


14. Chim cắt ác ở những điểm nµo?


15. Nếu đánh giá chúng bằng cách nhìn
dân gian em sẽ đặt tên cho những chim ác
chim xấu đó nh th no?


16. Em có nhận xét gì về cách miêu tả các
loại chim ác của tác giả?


17. Tại sao tác giả lại gọi chim chèo bẻo
là chim trị ác?


18. Loi chim này đợc tác giả miêu tả trên
những phơng diện nào?


19. Đang kể chuyện chèo bẻo diệt ác tác
giả viết "Chèo bẻo ơi chèo bẻo" điều đó
có ý nghĩa gì?



20. Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cảm
nhận của em?


* Tu hú: Báo mùa tu hú chín, đỗ trên ngọn
tu hú mà kêu.


- Đặc điểm họat động (hót, học núi, kờu
mựa vi chớn)


- Đem lại niềm vui cho mùa màng cho con
ngời.


b) <b>Chim ác, chim xấu.</b>


- Chim diu hõu, chim quạ và chim cắt.
- Hình dáng, lai lịch, hành động.


* <i><b>DiỊu h©u</b>:</i>


- Mũi khoằm, đánh hơi xác chết và gà con
rất tinh.


- Lao nh mũi tên xuống, tha đợc gà con
lao vụt lên mây xanh, vừa lợn vừa n.
* <i><b>Qu</b></i>:


- Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó nghiêng ở
chuồng lợn.


* <i><b>Chim cắt.</b></i>



- Cỏnh nhn nh mi dao bu chọc tiết lợn
khi đánh nhau, xỉa bằng cánh; vụt (biến)
đến vt bin nh qu.


- Quạ: Chim ăn trộm.
- Diều hâu: Chim ăn cắp.
- Cắt: Chim dao phủ.


- Cỏch gi tên có kèm theo thái độ yêu
ghét của dân gian đối với các loại ng
vt n tht hung d.


3. <i><b>Chim trị ác.</b></i>


- Chốo bo là loại chim dám đánh lại các
loại chim ác, chim xu.


- Hình dáng:


+Nh những mũi tên đen hình đuôi
cá.


- Hnh ng:


+ Lao vo đánh diều hâu túi bụi
khiến diều hâu phải nhả con mồi, hú vía.


+ Vây tứ phía đánh quạ.
+ Cả đàn vây đánh chim cắt.



- Thể hiện thiện cảm của mình với các loại
chim này, ca ngợi hành động dũng cảm
của chèo bẻo.


- Chim đoàn kết, chim hảo hán, chim
dũng sĩ ...


III/ <b>Tổng kÕt:</b>


21. Qua văn bản em hiểu biết thêm đợc gì về giới tự nhiên và con ngời?
* Ghi nhớ: (SGK)


IV/ <b>Luyện tập:</b>


(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nắm phần nội dung và nghệ thuật miêu tả của bài văn.
- Soạn bài: Ôn tËp trun vµ kÝ


<b>Day: TiÕt 115: </b>

<b>kiĨm tra tiÕngviƯt</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Kim tra nhn thc ca hc sinh về các cụm DT, cụm TT, cụm ĐT câu trần thuật đơn,
các phép so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, xác định và phân biệt từ láy và từ ghép.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Dự kiến câu hỏi kiểm tra có tích hợp với phần văn và văn bản tự sự miêu tả đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:



<i><b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>2. <b> </b>Bài mới:</i>Giáo viên chép đề lên bảng.
Họ và tên: Lp:


<b>I/ Phần I</b>: <i><b>Trắc nghiệm</b></i>


c k on vn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
của câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời sau mỗi câu hỏi.


... Thuyền chúng tôi chèo thốt qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sơng cửa lớn, xuôi về Năm
Căn ... trong sơng mù và khúi súng ban mai.


1. <i><b>Đoạn văn trên trính từ đoạn văn nào?</b></i>
A- Cô Tô.


B- Cây tre Việt Nam.
C- Sông nớc Cµ Mau.


D- Bức tranh của em gái tơi.
2. <i><b>Tập hợp từ đổ ra sông cửu an là:</b></i>


A- Côm DT.
B- Côm §T.
C- Côm TT.


D- Câu trần thuật đơn.


3. <i><b>Trong cụm từ đổ ra, ra là phó từ chỉ</b></i>.
A- Thời gian.



B- Sù tiếp diễn tơng tự.
C- Kết quả.


D- Hớng.


4. <i><b>Cõu: Thuyn chỳng tôi ... </b><b> Năm Căn là</b></i>.
A- Câu trần thuật đơn có từ là.


B- Câu trần thuật đơn khơng có từ l.
C- Cõu hi (nghi vn)


D- Câu cảm.


5. <i><b>Trong cụm từ: Rừng đ</b><b> ớc dựng lên cao ngất nh</b><b> những dÃy tr</b><b> ờng thành vô tận" có</b></i>
<i><b>sử dụng phép ?</b></i>


A- Hoán dụ.
B- So sánh.
C- ẩn dụ.
D- Nhân hóa.


6. <i><b>on vn trên đ</b><b> ợc trình bày theo ph</b><b> ơng thức biểu t ch yu no?</b></i>
A- T s.


B- Biểu cảm.
C- Miêu tả.
D- Nghị luận.


<b>Phần II</b>: <i><b>Kĩ năng sử dụng tiếng việt</b></i>



1. Túm tắt nội dung đoạn văn trên bằng một câu trần thuật đơn nếu ý kiến nhận xét?
2. Xác định từ láy, từ ghép trong câu sau?


Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khó chu (Bc tranh ca
em gỏi tụi)


<i><b>* Đáp án và biểu điểm:</b></i>
<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm</b>: 6 đ


1 = C; 2 = B; 3 = D;
4 = B; 5 = B; 6 = C;


<b>Phần II</b>: 4 đ


1. Cảnh sông nớc CM thật hùng vĩ và lÃng mạn (2 đ)
2. Từ ghép: Đồ vật, khó chịu (1 đ)


Từ láy: Lơc läi, thÝch thó (1 ®)
D/ <b>Cđng cè, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Chuẩn bị bài "Trả bài kiểm tra văn và bài TLV"


<b>Day: Bài 27: Tiết 116: </b>


<b>Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn tả ngời</b>
A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh tự nhận ra đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài viết của bản thân
về ND và hình thức diễn đạt.



- Từ đó giúp ghọc sinh tìm cách sửa chữa các lỗi của mình.


- Củng cố và ôn tập kiến thức lý thuyết tả ngời. Củng cố kiến thức kĩ năng làm bài
kiểm tra kiểu trắc nghiệm, cách lựa chọn cách trả lời đúng nhanh.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Bài kiểm tra, bài viết đã chấm và chữa kĩ.
- Tích hợp với các kiến thức đã học.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Bi mi</b></i>.


I/ <b>Chữa bài kiểm tra văn</b>:


a) <b>Phần trắc nghiệm</b>: 5 câu 5 điểm.


- Chỉ cần khoanh tròn không cần giải thích gì thêm.


- Giỏo viờn c nhanh đáp án - Học sinh tự chữa vào bài của mỡnh.
b) <b>Phn t lun</b>: (5 )


Chữa đoạn văn 1 tiết häc mµ em thÝch
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh:


+ Nội dung cha cân đối, phần giới thiệu tiết học dài hơn phần tả tiết học.
+ Câu dài, diễn đạt lũng củng.



+ NhiỊu em dïng tõ chÝnh x¸c, kØ năng vận dụng phép so sánh, nhân hóa ch a
sát, cha tự nhiên còn gợng ép.


II/ <b>Trả bài tập làm văn tả ng ời. </b>


* <b>Đề bài:</b>


T mt ngời nào đó tùy theo ý thích của bản thân em.
1. <i><b>Nhận xét bài làm</b></i>:


<b>* u ®iĨm:</b>


- Nắm đợc phơng pháp làm một bài văn tả ngời.
- Tả hình dáng, tính cách hành động của nhân vật.
- Một số bài viết có cảm xúc.


<b>* Tån t¹i:</b>


- Một số em cha nắm đợc thể loại tả ngời, còn sa vào kể.
- Tả cha toàn diện.


- Diễn đạt lúng túng, cha vận dụng khéo léo các phép tu từ so sánh, nhân húa.
- B cc cha rừ rng.


2. <i><b>Xây dựng dàn bài chi tiết.</b></i>
a) <b>Mở bài:</b>


Giới thiệu vài nét khái quát về ngời mà em chọn (tên, tuổi, quan hệ ...)
b) <b>Thân bài</b>:



T nhng nột tiờu biu ni bt v hình dáng, chân dung bên ngồi của ngời đó:
Đầu tóc, nét mặt, da dẻ, tiếng nói, nụ cời ...


- Tả tính nết trong cơng việc, trong tình cảm gia đình thể hiện trong lời nói, cử chỉ hành
động.


c. <b>KÕt bµi.</b>


- ấn tợng tình cảm của emvề nhân vật đợc tả.
3. <i><b>H</b><b> ớng dẫn học sinh tự chữa các lỗi trên lớp.</b></i>
- Học sinh tự chữa lỗi của mình.


- Trao đổi trong nhóm để sốt lại thêm một lần na.
4. <i><b>c bi hay</b></i>.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Tả bài, ghi điểm vào sổ.


- Về nhà tiếp tục chữa lỗi sai ở bài viết.
- Chuẩn bị viết bài văn miêu tả sáng tạo.


<b>Day: Bài 28: TiÕt 117: </b>

<b>«n tËp truyện và kí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Hình thành và cũng cố những hiểu biết sơ lợc về các thể truyện, kí trong loại hình tự
sự.


- Nh c ni dung c bản và những nét đặc sắc về NT của các tác phẩm truyện kí hiện
đại đã học.


B/ <b>Chn bÞ:</b>



- TÝch hợp TV:


+ Biện pháp nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ trong văn miêu tả và kể chuyện.
- TÝch hỵp TLV:


+ Củng cố về NT kể chuyện, miêu tả, xác định ngơi kể tả, trình tự tả kể.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


I- <b>Nội dung cơ bản của các truyện kí đã học:</b>


1. Học sinh nhắc lại tên, thể loại của các tác phẩm hoặc đoạn trích truyện kớ ó hc t
bi 18 -> 27.


2. Giáo viên cùng học sinh lập bảng, xây dựng nội dung điền vào cét.


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Tóm tắt nội dung (đại ý)</b>


1 Bài học đờng đời
đầu tiên


(TrÝch DMPLK) T« Hoài Truyện
(đoạn trích)



- DM cú v p cng trỏng ca 1 chàng đế
thanh niên nhng tính tình xốc nối, kiêu
căng. Trò đùa ngỗ nghịch đã gây ra cái chết
thảm thơng nhất cho DC, CM rút ra c bi
hc ng i u tiờn.


2 Sông nớc CM
(Trích: Đất rừng


Phơng Nam) Đoàn giỏi Truyện ngắn


- Cnh quan c ỏo của vùng CM với sơng
ngịi, kênh rạch bủa giăng chi chít, rừng đớc
trùng điệp hai bên bờ và cảnh chợ NC tấp
nập, trù phú họp ngay trên mặt sông.


3 Bøc tranh cđa


em gái tơi Tạ Duy Anh Truyện ngắn - Tài năng hội họa, tâm hồn trong sáng vàlịng nhân hậu ở cơ em gái đã giúp cho ngời
anh vợt lên lòng tự ái và sự t ti ca mỡnh.
4 Vt thỏc


(Trích: Quê Nội) Võ Quảng Truyện
(đoạn trích)


- Hnh trỡnh ngc sụng Thu Bn vt thác
của con thuyền do Dơng Hơng Th chỉ huy.
Cảnh sông nớc và hai bên bờ, sức mạnh và
vẽ đẹp của con ngời trong cuộc vợt thác.
5 Buổi học cui



cựng An-phụng-x ụ - ờ


(Pháp) Truyện ngắn


- Bui học tiếng pháp cuối cùng của lớp học
trờng làng vùng An - Dát bị Phổ chiếm
đóng và hình ảnh thầy giáo Ha - Men qua
cái nhìn, tâm trạng của chú bé Ph Răng.
6 Cơ Tơ


(Trích) NguyễnTuân Kí - Vẻ đẹp tơi sáng, phong phú của cảnh sắcthiên nhiên vùng Đảo Cô Tô và 1 nét sinh
hoạt của ngời dân trên đảo.


7. C©y tre ViƯt Nam - ThÐp Míi - KÝ


- Cây tre là ngời bạn gần gũi, thân thiết của nhân dân Việt Nam trong cuộc sống hàng
ngày, trong lao động và chiến đấu. Cây tre đã thành biểu tợngcủa đất nớc và con ngời
Việt Nam.


8. Lòng yêu nớc - Trích bài báo "Thử lửa"
- I-li-a £ ren-bua (Nga) - Tïy bót chÝnh ln.


- Lịng u nớc khởi nguồn từ lịng u những vật bình thờng, gần giũ từ tình u gia
đình, q hơng. Lịng yêu nớc đợc (thể hiện) thử thách và bộc lộ mạnh mẽ trong cuộc
chiến đấu bảo vệ tổ quốc.


9. Lao xao - Trích tuổi thơ im lặng.


- Duy Khán - Hồi kí tự truyện (đoạn trích)



- Miờu t cỏc loi chim ở đồng quê, qua đó bộc lộ vẻ đẹp, sự phong phú của thiên
nhiên làng quê và bản sắc vn húa dõn gian.


II- <b>Đặc điểm của truyện kí</b>:


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Thể loại</b> <b>Cốt truyện</b> <b>Nhân vật</b> <b>NV kể</b>


<b>chuyện</b>


1 BHĐĐĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

tự thời gian - Nhân vật phụ:
DC, chị, Cối ...
2 Sông nớc CM Truyện dài - Không có vì


đây là đoạn
văn tả cảnh


- Ông Hai,
thằng An, thằng
Cò ...


(xng chúng tôi)


- Thằng An
- Ng«i kĨ thø
nhÊt


3 Bøc tranh của



em gái tôi Truyện ngắn - Có- KĨ theo tr×nh
tù thêi gian


- Anh trai, KP
chó tiÕn lª, bÐ
Qnh, bè mĐ
kiỊu Ph¬ng


- Anh trai
- Ngôi thứ 1


4 Vợt thác Truyện dài - D¬ng H¬ng


Th - Cơc và Cùlao
- Ngôi kể 1
x-ng tôi


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: - Ôn thật kü néi dung trªn.


- Tiết sau học : Câu trần thuật đơn khơng có từ Là.


<b>Day: Bµi 28; 29: TiÕt 118:</b>


<b>câu trần thuật đơn khơng có từ là</b>



A/ <b>Mục đích bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Nắm đợc tác dụng của kiểu câu này.



B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Sọ Dừa; Lao Xao; DMPLK.
- TV: Thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn khơng có từ là.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Nêu đặc điểm câu trần thuật đơn có từ là? Đặt câu trần thuật đơn có từ là; Xác
định kiểu câu va t.


3. <b>Bài mới.</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có nghi nh÷ng vÝ
dơ.


- Học sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong những câu trên?
? VN những câu trên có cấu tạo nh thế
nào?


? Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau đây điền vào trớc VN
của các (tr) câu trên: Không; không phải;
cha; cha phải?


? Các ví dụ trên là câu trần thuật đơn


khơng có từ là. Vậy em thấy câu trần thuật
đơn khơng có từ là có đặc điểm gì?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong hai ví dụ trên?
? Hai cõu trờn thuc loi cõu gỡ?


? Nêu tác dụng từng c©u?


- Học sinh đọc đoạn văn ví dụ 2.


? Chän 1 trong 2 câu ở ví dụ trên điền vào


I/ <b>Đặc điểm câu trần thuật đơn khơng</b>
<b>có từ là:</b>


a) Phú ông / mừng lắm
CN VN


b) Chúng tôi / tụ hội ở góc sân
CN VN
a) Cơm tÝnh tõ.


b) Cụm động từ.


a) Phó «ng không mừng lắm.


b) Chúng tôi không tụ họp ở dọc s©n.



* Ghi nhí SGK.


II/ <b>Phân loại câu trần thuật đơn khơng</b>
<b>có từ là:</b>


a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con / tiến lại.
TN VN CN
b) Đằng cuối bãi, tiến lại / hai cậu bé con.
TN VN CN
- Câu trần thuật đơn khơng có từ là.
a) Chỉ hành động sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

chỗ trống trong đoạn văn, giải thích vì sao
em lại chọn câu đó?


? C©u a gọi là câu miêu tả. Câu b gọi là
câu tồn tại. Vậy em hiểu thế nào là câu
tồn tại? Thế nào là câu miêu tả.


- Hc sinh c bi tp.


? Xác định CN; VN trong các câu, câu
nào là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại?


- Chọn câu b vì hai cậu bé con lần đầu tiên
xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đa hai cậu
bé con lên đầu thì có nghĩa là những nhân
vật đó đã biết từ trớc.



* Ghi nhí SGK.
III/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>: a)


- Bóng tre / trùm lên ...
CN VN
=> Câu miêu tả.


- Dới bóng tre ..., thÊp tho¸ng / m·i chia
VN CN
=> C©u tån tại


- Dới bóng tre xanh ta / giữ gìn
CN VN
= Câu miêu tả


b) - Bên hàng xóm tôi có / cái hang của DC => Câu tồn tại.
VN CN


- DC / là tên tơi đã đặt cho nó ... => Miêu tả
CN VN


c) - Díi gèc tre, tua tủa / những mầm non => Tån t¹i
VN CN


- Măng / trời lên nhọn hoắt ... => Miêu tả
CN VN


<b>Bµi 2:</b>



Viết đoạn văn 5 -> 7 câu tả cảnh trờng em trong đó có sử dụng ít nhất 1 câu tồn
tại.


<b>Bµi 3:</b>


Viết chính tả.
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nm c khỏi niệm và các kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Hoàn chỉnh các bài tập ở vở.


- ChuÈn bị bài: Chữa lỗi về CN và VN.


<b>Day: Bµi 28- 29: TiÕt 119: </b>

<b>ôn tập văn miêu tả</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm vng c điểm và yêu cầu của một bài văn miêu tả.
- Nhận biết và phân biệt đợc đoạn văn miêu tả, on vn t s.


- Thông qua các bài tập thực hành rút ra các điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn tả
cảnh và văn tả ngời.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tích hỵp:


+ Văn bản Cơ Tơ, Bài học đờng đời ..., Buổi học cuối cùng ...
+ Câu trần thuật đơn khơng có từ là, có từ là.



+ Tích hợp các văn bản đã học về văn tả cảnh tả ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


(kết hợp lúc ôn tập)
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc đoạn văn mục 1.
1. Đoạn văn đợc tích từ văn bản nào?
2. Nội dung của đoạn văn là gì?


3. Đây là 1 đoạn văn tả cảnh mặt trời trên
biển đảo rất hay và độc đáo. Theo em iu


I/ <b>Bài tập 1</b>:


- Cô Tô (Nguyện Tuân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

gì đã tạo nên cái hay và độc đáo cho đoạn
văn?


- Học sinh đọc bài tập 2.


? Mở bài phải bảo đảm những yêu cầu gì?
? Nội dung chính của phần thân bài là gì?


- Häc sinh yªu cầu bài tập 3.



Nu t 1 em bộ ngõy th, bụ bẫm đang tập
đi, tập nói thì em sẽ lựa chọn những hình
ảnh và chi tiết tiêu biểu đặc sắc no? Em
s miờu t theo th t no?


- Đọc yêu cầu bài tập 4.


? c li bi "Bi hc ng đời đầu tiên"
và bài "Bài học cuối cùng"


=> T×m ë mỗi bài một đoạn văn miêu tả
và một đoạn văn tù sù?


? Căn cứ vào đâu mà em nhận ra điều đó?


? Qua tìm hiểu các bài tập trên em hãy
nêu đặc điểm chung của văn miêu tả?


- Tác giả đã chọn những chi tiết hình ảnh
đặc sắc, thể hiện đợc linh hồn của cảnh
vật.


- Có những liên tởng, so sánh, nhận xét
độc đáo.


- Vốn ngôn ngữ phong phú, biết diễn đạt
một cách sống động, sắc sảo.


- Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của ngời tả
đối với cảnh đợc tả.



<b>Bµi tËp 2</b>:


Lập dàn ý cho đề bài tả cảnh 1 m sen
ang mựa n hoa.


a) <i><b>Mở bài</b></i>:


- Đầm sen nào? Mùa nào? ở đâu?
b) <i><b>Thân bài</b></i>:


Tả theo trình tự nào? Từ hồ ra hay từ giữa
đầm, hay từ trên cao.


- Lá; hoa; nớc; hơng; màu sắc; hình dáng;
gió; không khí.


c) <i><b>Kết bài:</b></i>


- ấn tợng của du khách.


<b>Bài tập 3:</b>


a) <i><b>Mở bµi:</b></i>


- Em bÐ con nhµ ai; hä tên tháng tuổi,
quan hệ với em.


b) <i><b>Thân bài:</b></i>
Tả chi tiết



- Hình dáng: Mắt mũi, miệng, mắt, chân
tay.


- Hnh ng: Tp i, tp núi (chõn tay mt
ming ...)


c) <i><b>Kết bài:</b></i>


- Hình ảnh chung của em bé.


- Tình cảm của mọi ngời đối với em bé


<b>Bµi tËp 4:</b>


- Học sinh tìm và đọc 2 đoạn văn đó.


- Hành động kể thờng trả lời cho câu hỏi:
Kể về việc gì: Kể về ai: Việc đó đã diễn ra
nh thế nào? ở đâu? Kết quả thế nào?
- Hành động tả: Tả cái gì? Tả về ai? Cảnh


(hoặc ngời) đó nh thế nào? Có gì nổi bật
(bằng hình ảnh no)


* Ghi nhớ (SGK)
II/ <b>Luyện tập</b>:
- Đọc thêm SGK
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Chuẩn bị viết bài sè 7.


<b>Day: Bµi 28- 29: Tiết 120: </b>


<b>chữa lỗi về: chủ ngữ - vị ngữ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu c th nào là câu sai về CN; VN
- Tự mình phát hiện ra câu sai về CN; VN.


- Có ý thức viết, nói câu đúng.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp với câu trên thuật đơn.
- Tích hợp các văn bản đã học.


- Viết văn miêu tả có câu đúng CN, VN
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <b>ổ n định tổ chức lớp:</b>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: Em hãy cho biết thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?


Cho ví dụ? Cho biết đó là loại câu gì? (câu tồn tại; câu miêu tả)
3. <i><b>Bài mới</b></i>: <i><b>Trong giao tiếp hàng ngày , khi nói hoặc viết các văn bản ta thờng</b></i>
<i><b>mắc những lỗi diễn đạt, chính tả, ngữ pháp, dùng từ sai. Để khắc phục những lỗi đó</b></i>
<i><b>thì tiết hơm nay cơ, trị ta s tỡm hiu nhộ.</b></i>


- Giáo viên bật máy chiếu.



<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần chủ</b></i>
<i><b>ngữ ở trong câu?</b></i>


1. Em hóy c 2 cõu trờn?


2. Xác định CN, VN trong 2 câu trên?
3. Câu nào đúng ngữ pháp, câu nào sai
ngữ pháp? Sai ở đâu?


I. C©u thiÕu chđ ngữ:


1. Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi
câu sau<i>:</i>


a. Qua truyÖn "DMPLK"/ cho thÊy DM
TN VN
biÕt phơc thiƯn.


b. Qua trun DMPLK, em/ thÊy DM biÕt
CN VN
phơc thiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

4. Ngun nhân nào mắc các lỗi trên?
4. Chữa lại câu a cho ỳng cú my cỏch
cha? ú l nhng cỏch no?


<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần vị ngữ</b></i>
<i><b>ở trong câu?</b></i>



- Học sinh đọc các câu a, b, c, d.
5. Tìm CN, VN trong các câu trên?


Nhận xét cấu trúc ng phỏp ca cỏc cõu
ú?


6.Vì sao có những lỗi trên?


7. Em hãy chữa câu b lại nh thế nào cho
đúng? có mấy cách? đó là những cỏch
no?


? Em hÃy chữa lại câu c?


t cõu hi để tìm CN, VN?


<i><b>=> Câu b đầy đủ hai thành phần chính,</b></i>
<i><b>câu a thiếu chủ ngữ.</b></i>


2.


Nguyªn nhân mắc lỗi :


- Nhầm lẫn trạng ngữ với chủ ngữ.



3



<i>. Cách chữa lại câu viết</i>


<i>sai</i>

<sub>:</sub>




+ Thêm CN.


Qua truyệnDMPLK, tác giả (TH)/
CN
cho em thÊy DM biÕt phơc thiƯn.
VN


+ Biến trạng ngữ thành chủ ngữ bằng cách
bỏ từ “ qua”:


Trun “DMPLK”/ cho em thÊy DÕ MÌn
CN VN
biÕt phơc thiƯn.


+ BiÕn VN thµnh 1 cơm C-V. (nh câu b)
II/ Câu thiếu vị ngữ:


1<i>. Xỏc định chủ ngữ, v ng</i>
<i>ca mi cõu sau:</i>


a.ThánhGióng/cỡi ngựa sắt, vung roi s¾t ...
CN VN


b. Hình ảnh Thánh Giãng c ìi ngùa s¾t...
CN


c. B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A .
CN TP phụ chú


d) Bạn Lan là ng êi häc giái nhÊt líp 6A .


CN VN


=> Câu a và d đầy đủ hai thành phần
chính, cõu b v c thiu v ng.


2. <i>nguyên nhân mắc lỗi:</i>


<b>- Cõu b. nhm ln thnh phn nh ng</b>
<b>b sung ý nghĩa cho cụm danh từ ( Hình</b>
<b>ảnh Thánh Gióng) vi v ng.</b>


<b>- Câu c. nhầm lẫn thành phần phụ chú</b>
<b>với vị ngữ.</b>


<i>3. Chữa lại câu viết sai</i><sub>: </sub>
<b>@ Câu b.</b>


+ Thªm bé phËn VN:


- <i><b>Hình ảnh TG ... đã để lại trong em</b></i>
<i><b>niềm cảm phục, ngỡng mộ</b></i>.


+ Biến cụm DT đã cho thành 1 bộ phận
của cụm C-V.


- <i><b>Em rÊt thÝch</b></i> hình ảnh TG ...


<b>@ Câu c.</b>


+ Thêm bộ phận VN:



- B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A
<b>CN </b> TP phụ chú


<i><b>là bạn thân của t«i</b></i>.
VN


- B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A ,


<b> CN</b> TP phụ chú


<i><b>đang giải bài tập Toán cho chúng tôi</b></i>.
+ Thay dấu phẩy bằng tõ lµ.


- Bạn Lan là<i><b> </b><b> ngời học giỏi nhất lớp 6A.</b></i>
+ Biến câu đã cho thnh mt b phn ca
cõu:


- <i><b>Tôi rất quý</b></i> bạn Lan, ngêi häc giái ...
III/ <b>LuyÖn tËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Học sinh đọc bài tập 1 trả lời câu hỏi.


? Câu a em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Câu b em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Câu c em đặt câu hỏi gì để xác định CN


- VN?


? Em có nhận xét gì về các câu trên?


<i><b>hoặc vị ngữ kh«ng?</b></i>


a. Từ hơm đó, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân,
cậu Tay khơng làm gì nữa.


b. Lát sau, hổ đẻ đợc.


c. Hơn mời năm sau, bác tiều già rồi chết.
-> Câu hỏi xác định CN: Ai khơng làm gì
nữa? ( bác Tai, cô Mắt...)


- Câu hỏi xác định VN: Từ hơm đó bác
Tai, cơ Mắt...nh thế nào? ( khơng làm gì
nữa).


-> Câu hỏi xác định CN: Con gì đẻ đợc?
(hổ).


- Câu hỏi xác định VN: Hổ làm gì? Hổ
nh thế nào? ( đẻ đợc).


-> Câu hỏi xác định CN: Ai già rồi chết?
( bác tiều).


- Câu hỏi xác định VN: Bác tiều làm sao?
( già rồi chết).



=> Các câu trên có đầy đủ 2 thành
phần chính của câu ( CN - VN).


<b>Bµi tËp 2: Tìm câu viết sai, nguyên nhân sai, cách chữa sai?</b>


a. Kết quả của năm học đầu tiên ở tr ờng THCS / đã động viên em rất nhiều.


CN VN


b. Với kết quả của năm học đầu tiên ở tr ờng THCS / ó ng viờn em rt nhiu.


TN VN


c. Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi thích nghe kể.
CN


d. Chúng tôi/ thích nghe kể những câu chuyện dân gian.


CN VN


<b>* Câu nào sai</b>:
- Câu b: sai CN
- Câu C: thiếu VN
* <b>Nguyên nhân sai</b>:


- Cõu b.Nhm ln thnh phần trạng ngữ với CN (câu b) và nhầm lẫn định ngữ với VN.
- Câu c. Thiếu bộ phận VN:


* <b>Cách chữa sai</b>:


Câu b. Bỏ từ với.


Cõu c. Thêm bộ phận VN: Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi đợc nghe kể/ <i><b>đã</b></i>
<i><b>đi theo chúng tôi suốt đời</b></i>.


<b>Bµi tËp 3</b>:


Điền những CN thích hợp vào chổ trống.
a. <i><b>Lớp 6C</b></i>/ bắt đầu học hát.
b. <i><b>Chim họa mi</b></i> / hót líu lo.
c. <i><b>Các lồi hoa</b></i>/ đua nhau nở rộ.
d<i><b>. Chúng em</b></i>/ cời đùa vui vẻ.


<b>Bµi tËp 4</b>:


Điền những VN thích hợp vào chổ trống


a. Khi học lớp 5, Hải / <i><b>học giỏi và rất ngoan</b></i>.
b.Lúc Dế Choắt chết, Dế Mèn / <i><b>vô cùng ân hận</b></i>.


c.Bui sỏng, mặt trời/ <i><b>chiếu những tia nắng ấm áp đầu tiên xuống mặt đất.</b></i>
d. Trong thời gian nghĩ hè, chúng tơi/ <i><b>ít có dịp gặp nhau</b></i>.


<b>Bµi tËp 5:</b>


Chuyển mỗi câu ghép thành 2 câu đơn?


a.Hổ đực/ mừng rỡ đùa giỡn với con. Cịn hổ cái/thì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi
lắm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

(Vị
<i>Trinh)</i>


b) MÊy h«m nä, trêi / m a lín . Trªn những hồ ao quanh bÃi trớc mặt, n ớc / dâng trắng


CN VN CN VN


mênh mông.


<i>( Tô Hoài)</i>


c) Thuyền/ xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn th ớc . Trông hai bên bờ, rừng đ ớc /
CN VN CN
dùng lªn cao ngất nh hai dÃy tr ờng thành vô tận .


VN


( Đoàn Giỏi)
D. Củng cố, dặn dò:


- Nm vai trũ chc nng của 2 thành phần CN - VN.
- Biết viết câu ỳng ng phỏp.


- Chuẩn bị bài chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ ( tiếp theo).


<b>- </b>Tiết tiếp theo: Viết bài TLV Miêu tả sáng tạo ( 2 tiÕt) t¹i líp.


<b></b>


<b>---Day: Bài 28- 29: Tiết 121- 122:</b>



<b>Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo</b>



A/ <b>Miêu tả bài dạy:</b>


- Kim tra đánh giá nhận thức kỉ năng của học sinh về kiểu bài miêu tả sáng tạo. Qua
bài viết đánh giá năng lực đọc, nhớ, quan sát, nhận xét, liên tởng và tởng tợng của học
sinh.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Hớng dẫn học sinh xem lại phơng pháp làm 1 bài văn miêu tả, đặc biệt là miêu tả
sáng tạo.


- Tích hợp các biện pháp tu từ đã học và câu trần thuật đơn có từ là, khơng có từ là và
văn bản "Lao Xao".


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n nh t chc lp.</b></i>
2.<i><b> Kim tra bi c.</b></i>


Dặn dò học sinh tríc lóc lµm bµi.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


Giáo viên chép đề lên bảng.
I- <b>Đề ra:</b>


Từ bài văn Lao xao của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sỏng
p tri.



II- <b>Yêu cầu</b>:<b> </b>


- c v tỡm hiu đề kĩ càng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- TiÕt 2 viÕt thµnh bài hoàn chỉnh.
- Chữa bài tỉ mỉ trớc khi nộp.
III- <b> Đáp án và biểu điểm</b>:


a) Mở bài: (2 đ)


- Vào bài tự nhiên hấp dẫn.
b) Thân bài: (6 ®)


- Tởng tợng sáng tạo nhng phải có thực tế chứ không đợc viễn vông.
c) Kết bài: (2 đ)


- BÊt ngê, ng¾n gän.


=> u cầu diễn đạt trơi chảy rõ ràng, sử dụng tự nhiên không gợng ép các biện pháp.
Bố cục rõ ràng, chữ viết đẹp, cẩn thận.


D/ <b>Cñng cố, dặn dò</b>:


- Cui gi thu bi, nhn xột gi viết bài.
- Chuẩn bị bài viết đơn.


<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 123: </b>


<b>Cầu long biên - chứng nhân lịch sử</b>




A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm nhật dụng và ý nghĩa của việc học văn bản đó.
- Hiểu đợc ý nghĩa làm "Nhân chứng lịch sử" của cầu Long Biên, từ đó nâng cao làm
phong phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng, đất nớc, đối với các di tích lịch
sử.


- Thấy đợc vị trí tác dụng của các yếu tố nghệ thuật đã tạo nên sức hấp dẫn của bài bút
kí mang nhiều tính chất hồi kí này.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp tập làm văn: Kết hợp kể tả trong hồi kí, bút kí.
- Tích hợp TV : Câu trần thuật đơn.


- Chuẩn bị tranh ảnh về cầu Long Biên.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Giới thiệu văn bản nhật dụng.
3. <i><b>Bµi míi:</b></i>


- GV - HS đọc văn bản.
- Đọc phần chú thích sao.


? Em hiĨu thÕ nµo là văn bản nhật dụng?



- Đọc phÇn chó thÝch (Lu ý nh÷ng chó
thÝch 1, 2, 3, 7, 8, 13)


1. Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy đoạn?
Nội dung ý nghĩa của mỗi đoạn?


2. Trọng tâm của bài là đoạn nào?


3. Trong vn bn ny tỏc gi ó sử dụng
phơng thức tự sự, miêu tả hay biểu cảm?


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
* Văn bản nhất dụng:


- ú là những bài viết có nội dung gần
gũi, bức thiết với cuộc sống trớc mắt cuộc
sống trớc mắt của con ngời và cộng đồng
xã hội hiện đại nh: Thiên nhiên, môi
tr-ờng, năng lợng, dân số, quyền trẻ em, ma
túy và các t nn xó hi.


* Chú thích (SGK)
II/ <b>Tìm hiểu văn b¶n:</b>


1. <i><b>Bè cơc.</b></i>


Gåm ba đoạn.


a) <b>T u</b> ... ca th ụ H Ni tổng quát
về cầu Long Biên trong một thế kỉ tồn tại.


b) <b>Tiếp ... dẻo dai vững chắc.</b>


Cầu Long Biên nh một nhân chứng sống
động về nỗi niềm đau thơng v anh dng
ca th ụ H Ni.


c) <b>Đoạn còn l¹i</b>.


Khẳng định ý nghĩa lịch sử của cầu Long
Biên trong xó hi hin i.


- Trọng tâm là ND thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

4. CÇu Long Biªn khi míi khánh thành
mang tên là gì? Các tên Êy cã ý nghÜa g×?


5. Vì sao cây cầu đợc xem là 1 thành tựu
quan trọng của thời văn minh cầu sắt?
6. Tại sao cầu Long Biên là kết quả của
cuộc khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam?


7. Vì sao cầu Long Biên là nhân chứng
đau thơng của ngời Việt Nam thuộc địa?


8. Năm 1045 cầu Đu me đợc đổi tên là
cầu LB, điều đó có ý nghĩa gì?


9. Trong thêi kú nµy câu Long Biên làm
nhiệm vụ nhân chứng gì?



10. Nhận xét về lời văn của tác giả ở đoạn
này?


11. Em cm nhận đợc những điều sâu sắc
nào từ văn bản?


12. Bằng bài viết này tác giả đã truyền tới
em tình cảm nào đối với câu LB?


13. Em học tập đợc gì về sự sáng tạo lời
văn trong văn bản?


2. <i><b>Ph©n tÝch</b></i>.


* Cầu Long Biên qua những chặng đờng
lịch sử.


a) <b>Trong thêi kỳ Pháp thuộc.</b>


- Đu-Me => mang tªn viªn cầm quyền
Pháp ở Đông Dơng.


- Tên cầu biểu thị quyền lực thống trị của
thực dân Pháp ở Việt Nam.


- Vì đợc kĩ s ngời Pháp thiết kế có quy mô
lớn: Dài 2290 m; nặng 17000 tấn!


- Cây cầu phục vụ cho việc khai thác kinh


tế của thực dân Pháp ở nớc Việt Nam
thuộc địa.


- Nó đợc xây dựng khơng chỉ bằng mồ hơi
mà cịn bằng xơng máu của bao ngời.
b) <b>Từ cách mạng tháng 8 đến nay.</b>


- Đó là cây cầu thắng lợi của CM tháng 8
giành độc lập tự do cho Việt Nam.


* Nhân chứng của cuộc sống lao động hịa
bình.


* Nhân chứng cuộc kháng chiến chống
Mỹ là mục tiêu những đợt ném bom của
máy bay Mỹ.


* Nhân chứng về sự đổi thay của đất nớc
và của tình yêu đối với Việt Nam.


- Giàu hình ảnh và cảm xúc, dùng phép
nhân hóa => diễn tả tính chất đau thơng
và anh dũng của cuộc chiến tranh chống
quân xâm lợc đồng thời bộc lộ tình yêu
của tác giả đối vi cõu cn.


III/ <b>Tổng kết</b>:


- Cầu Long Biên là nhân chứng lịch sử đau
thơng và anh dung.



- L cõy cu tình yêu sâu nặng của tác giả
dành cho Hà Nội và đất nớc


- Yêu cầu, trân trọng tự hào về cây cầu
đẹp, anh hùng của đất nớc ta.


- Lời văn giàu sự kiện, giàu ý nghiÃ, giàu
cảm xúc.


III/ <b>Luyện tập</b>:
(SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa văn bản.
- Soạn bài: Bức th ...


- Tiết sau học : Viết đơn.


<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 124: </b>

<b>Viết đơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Giúp học sinh hiểu đợc các tình huống câu viết đơn: Khi nào viết đơn, viết để làm gì?
- Biết cách viết đơn đúng quy cách và nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi viết đơn.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số là đơn thông dụng trong đời sống hàng ngày.
- Tích hợp những kiến thức về câu, từ khi viết đơn.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:



1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Học sinh đọc 4 ví dụ SGK rút ra nhận
xét khái quát khi nào thì cần viết đơn?


? Trong những trờng hợp ở SGK trờng hợp
nào phải viết đơn? Viết gửi ai?


- Đọc 2 lá đơn ở SGK.


? Có mấy loại đơn? Mỗi loại đơn có đặc
điểm gì?


? Hai đơn trên có những điểm nào giống
nhau? Những phần nào là quan trọng
không thể thiếu đợc?


? Những loại đơn có mẫu thì phải vit nh
th no?


? Viết không theo mẫu thì phải trình bµy
theo mét thø tù nµo?


? Qua tìm hiểu em thấy khi nào cần viết
đơn và viết nh thế nào?


I/ <b>Khi nào cần viết đơn</b>:


<b>Bµi tËp 1</b>:


VÝ dơ 1; 2; 3; 4.


=> Khi muốn đề đạt 1 nguyện vọng nào
đó đối với các cấp có thẩm quyền (trong
cuộc sống có rất nhiều tình huống phải
viết đơn, khơng có đơn nhất định công
việc sẽ giải quyết đợc)


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Bị mất xe đạp -> trình báo với cơ quan
cơng an.


- Muốn theo học lớp họa => đơn xin nhập
học gửi cho gời phụ trách lớp học đó.
II/ <b>Các loại đơn và những nội dung</b>
<b>không thể thiếu trong đơn:</b>


1. <i><b>Các loại đơn</b></i>.
Gồm 2 loi


a) <b>Đơn viết theo mẫu in sẵn.</b>


- Ngời viết chỉ cần điền câu, từ thích hợp
vào chỗ trống.


b) <b>Đơn kh«ng theo mÉu</b>.


- Ngời viết tự nghĩ nội dung để trình bày.
2. <i><b>Những nội dung khơng thể thiếu đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>


<i><b>trong đơn.</b></i>


- Quốc hiệu.
- Tên của đơn.
- Tên ngời viết đơn.


- Tên ngời hoặc tổ chức cơ quan ngời (viết
đơn) nhận đơn.


- Lý do và yêu cầu đề nghị của ngời viết
đơn.


- Ngày tháng năm viết đơn.
- Họ tên chữ ký ngời viết đơn.
III/ <i><b>Cách thức vit n:</b></i>
1. <i><b>Vit theo mu</b></i>.


- Điền vào chỗ trống những nội dung cần
thiết.


2. <i><b>Viết không theo mẫu</b></i>.
(SGK)


* Ghi nhớ: SGK
IV/ <b>LuyÖn tËp</b>:


- Viết đơn xin nghỉ học.
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- Nắm cách thức trình bày 1 lá đơn.



- Chuẩn bị bài: Luyện tập cách viết đơn và sữa lỗi.
- Tiết sau học : Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


<b>Day: Bµi 30: Tiết 125- 126:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

A/ <b>Mục tiêu bài d¹y</b>:


- Giúp học sinh thấy đợc bức th ... xuất phát từ tình yêu thiên nhiên đất nớc đã nêu lên
một vấn đề bức xúc có ý nghĩa to lớn đối với cuộc sống hiện nay. Bảo vệ và giữ gìn
trong sạch của TN mơi trờng.


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp NT trong bức th đối với việc
diễn đạt ý nghĩa và biểu hiện tình cảm, đặc biệt là phép nhân hóa, yếu tố trùng điệp và
thủ pháp đối lập.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Tích hợp với các biện pháp tu từ, nhân hóa, trùng điệp, đối lập.


- Tích hợp với việc bảo vệ mơi trờng và thể loại, th, kí, phát biểu cảm nghĩ, chính luận.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


V× sao nói cầu Long Biên là 1 chứng nhân lịch sử?
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Giáo viên và học sinh đoc.


- Chó ý c¸c chó thÝch: 3; 4; 8; 10; 11.
1. Bøc th cã mÊy néi dung? Mỗi nội dung
tơng ứng với những phần nào trong văn
bản?


2. Tt c nhng nội dung trên đợc trình
bày qua 1 đối lập lớn. đó là đối lập nào?
3. Sự đối lập này có ý nghĩa gì?


4. Bøc tranh minh häa ë SGK cã ý nghÜa
g×?


5. Bức th in dấu ấn của tác giả đó là dấu
ấn gì?


- Học sinh đọc thầm lại đoạn đầu.


6. Trong kí ức của ngời da đỏ thì điều
thiêng liêng nhất đối với họ là gì?


7. Tại sao vị thủ lĩnh da đỏ nói rằng đó là
những điều thiêng liêng?


8. Để làm nổi bật những hình ảnh thiêng
liêng đó tác giả đã sử dụng những phép tu
từ nào? Em hãy chỉ ra những phép tu t ú
trong on vn?



I/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>


- Xt xø.
- Chó thÝch.
- 3; 4; 8; 10; 11.


II/ <b>T×m hiểu văn bản:</b>


1. <i><b>Bố cục</b></i>.


- T đầu -> cho ông chúng tôi: Những
điều thiêng liêng trong ý thức của ngời da
đỏ.


- Tiếp -> ràng buộc: Những lo âu của ngời
da đỏ về đất đai, môi trờng, thiên nhiên sẽ
bị ngời da trắng tàn phá.


- Đoạn còn lại: Kiến nghị của ngời da đỏ
về việc bảo vệ môi trờng đất đai.


- Đối lập trong cách sống, trong thái độ
với đất nớc, đối với thiên nhiên, giữa ngời
da đỏ với ngời da trắng.


- Khẳng định tình yêu đất đai môi trờng
của ngời da đỏ, sự lo lắng sâu sắc của họ
về sự tàn phá môi trờng của ngời da trắng.
- Phản ảnh hành động phá hoại môi trờng
tự nhiên của ngời da trắng.



- Dấu ấn tâm hồn: Cảm xúc mãnh liệt,
tình yêu sâu xa với đất đai, mơi trờng
thiên nhiên.


2. <i><b>Ph©n tÝch.</b></i>


a) <b>Những điều thiờng liờng trong ký c</b>
<b>ngi da .</b>


- Đất đai, cây lá, hạt sơng, tiếng côn trùng,
những bông hoa, vịng níc, dòng nhựa
chảy trong cây cối ...


- Nhng th đó đẹp đẽ, cao q khơng thể
tách rời với sự sống con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

9. Hãy nêu lên tác dụng của phép so sánh
và nhân hóa đó?


- Học sinh đọc lại đoạn giữa bức th.


10. Ngời da đỏ lo lắng điều gì trớc khi bán
đất cho ngời da trắng?


11. Điều lo lắng đã đợc trình bày bằng sự
đối lập nào trong cách sống, trong thái độ
đối với đất và thiên nhiên của ngời da đỏ
và ngời da trắng?



12. Tác giả đã dùng những biện pháp NT
nào để nêu bật sự khác biệt, sự đối lập ấy
và để thể hiện thái độ tình cảm gỡ ca
mỡnh?


13. Nêu tác dơng cđa biƯn pháp nghệ
thuật ấy?


- Đọc đoạn cuối của bøc th.


14. Những kiến nghị nào đợc nhắc đến ở
phần cuối bức th của ngời da đỏ?


15. Em hiÓu nh thế nào về câu nói "Đất là
mẹ"


16. Ging iu ca đoạn cuối này có gì
khác trớc? Tại sao ngời viết thay đổi


- Sự gắn bó máu thịt của ngời da đỏ đối
với đất nớc thiên nhiên.


- Tình cảm yêu quý, trân trọng đất đai và
thiên nhiên của ngời da đỏ.


b) <b>Những lo âu của ngời da đỏ về đất</b>
<b>đai và thiên nhiên.</b>


- §Êt đai và thiên nhiên sẽ bị ngời da trắng
hủy hoại.



<b>* Ngêi da tr¾ng</b>:


- Xa lạ với đất coi đất nh kẻ thù.


- C xử với đất nh những vật mua đợc, tớc
đoạt đợc rồi bán đi nh mọi hàng hóa khác.
- Lấy đi những thứ cần, ngấu nghiến đất
đai cho thỏa cơn thèm khát chứ không
quan tâm đến việc để lại đằng sau những
bãi hoang mạc.


- Họ ồn ào trong nhịp sống CN căng
thẳng, không ồn ào, không quan tâm đến
tiếng lá cây lay động, tiếng vỗ cánh của
côn trùng, âm thanh lẻ loi của chú chim
đớp mồi, tiếng tranh cãi chú ếch ...


<b>* Ngời da đỏ</b>:


- Gắn bó thân thiết, coi đất nh mẹ, nh một
phần của mình.


- a những âm thanh êm ái của gió.
- Quý trọng không khÝ ...


- So sánh đối lập giữa 2 cách sống.


- Nhân hóa (Lịng thèm khát của họ ngấu
nghiến đất đai con ngựa sắt ...



- §iƯp tõ điệp ngữ (ngài phải nhớ, ngài
phải giữ gìn, tôi biết, t«i thËt kh«ng
hiĨu ...


- Nếu bật sự khác biệt giữa hai cách sống
của ngời da trắng và ngời da đỏ.


Sèng vËt chÊt thùc dơng >< coi träng
gi¸ trị tinh thần.


- Th hin thỏi tụn trng bo vệ đất đai,
môi trờng, thiên nhiên và những lo âu của
ngời da đỏ, khi đất đai của họ thuộc về
ngời da trng.


c) <b>Kiến nghị với ng ời da trắng</b>.


- Phải khuyên bảo con cháu rằng: Đất là
Mẹ.


- iu gỡ xy ra với đất tức là xảy ra với
những đứa con của đất.


-> Đất là nguồn sống, là sự che chở bảo vệ
con ngời, con ngời phải có nghĩa vụ kính
trọng, chăm sóc và bảo vệ đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

giäng ®iƯu nh vËy?



17. Văn bản quan tâm và khẳng định điều
quan trọng nào trong cuộc sống của con
ngời?


18. Hãy giải thích vì sao bức th nói về
chuyện mua bán đất đai ... vẫn đợc xem là
1 văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và
môi trờng?


hồn => Khẳng định sự cần thiết phải bảo
vệ đất đai, TN dạy cho ngời da trắng biết
c xử đúng đắn với đất đai, môi trờng.
III/ ý<b> nghĩa</b>


- Con ngêi phải biết sống hòa hợp với
thiên nhiên, chăm lo bảo vệ môi trờng
thiên nhiên nh mạng sèng cđa m×nh.


- Vì: Nó đề cập đến một vấn đề chung của
mọi thời đại, đó là vấn đề: Quan hệ giữa
con ngời và mơi trờng thiên nhiên.


- Nó đợc viết bằng sự am hiểu bằng trái
tim tình yêu mãnh liệt dành cho đất đai
mơi trờng thiên nhiên.


- Nó đợc trình bày trong một lời văn đầy
tính nghệ thuật (giàu hình ảnh, các biện
pháp tu từ)



IV/ <b>Lun tËp</b>:
(SGK)
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài: "Động Phong Nha"


- Tiết sau học: Chữa lỗi về : CN-VN.


<b>Day: Bµi 30: Tiết 127: </b>


<b>Chữa lỗi về: Chủ ngữ - vị ngữ</b>



<b>(Tiếp theo)</b>


A/ <b>Mục đích yêu cầu</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc các loại lỗi viết câu sai cả CN lẫn VN hoặc thể hiện sai quan
hệ nghĩa giữa các bộ phận trong câu.


- Biết tự phát hiện các lỗi đã học v cha cỏc li ú.
B/ <b>Chun b</b>:


- Tích hợp văn bản: Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử
- Tập làm văn: Cách viết câu sai trong bài viết.


C/ <b>Hot động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i><b>.</b>


2. <i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>



? Câu sau viết đúng hay sai? Sai chổ nào? Cách chữa.
- Những câu chuyện cổ tớch m chỳng tụi thớch nghe


<b>Đáp án</b>: Câu trên thiếu VN


- Cách chữa: Thiếu VN: Là những câu chuyện hay.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


1. Đọc hai câu sau và xác định CN, VN
chỉ ra chổ sai trong hai câu đó?


(Ph©n 2 nhãm làm 2 câu)


- Hc sinh c vớ d bng ph.
? Xác định CN, VN trong ví dụ trên?
? Vậy bộ phần viết bằng phấn đỏ chỉ về
ai?


? Vậy đây là câu sai về mặt nào?
? Em hãy chữa lại cho ỳng?


I/ <b>Câu thiếu cả CN lẫn VN</b>:
* <b>Ví dụ</b>: Câu thiếu cả CN, VN.
+ Chữa


- Mi khi i qua cu Long Biên, tơi đều
say mê ngắm nhìn.


- Bằng ... cơng nhân nhà máy dệt đã hoàn


thành 60% kế hoạch năm.


II/ <b>Câu sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa</b>
<b>các thành phần câu:</b>


- CN: Ta


- VN: Thấy dợng HT ...


- Miờu tả hành động CNL ta trong câu.
- Sai về mặt nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Nh vËy qua hai tiÕt học ta thấy câu
th-ờng sai về những phơng diện nào?


? Khi sai nh vậy ta phải làm gì?


Xỏc định CN, VN trong những câu ở bài
tập 1.


Thêm CN, VN phù hợp vào chỗ trống để
tạo thành câu hoàn chnh?


Chỉ ra chổ sai và cách chữa trong những
câu sau ®©y?


Các câu sau sai ở chổ nào? Nên chữa lại
nh thế nào cho đúng?


- Sai vÒ ND (thiÕu CN, VN)


- Sai vÒ nghÜa.


-> Thêm CN, VN, đảo thành phần.
III/ <b>Luyn tp:</b>


<b>Bài 1</b>:
a) CN: Câu


VN: c đổi tên
b) CN: Lịng tơi
VN: Lại nh
c) CN: Tụi


VN: Cảm thấy...


<b>Bài 2:</b>


a) ..., tôi về nhà ngay.


b) ..., b con xó viờn đang gặt lúa.
c) ..., đàn cò trắng đang bay lợn.


d) ..., chúng tơi thấy những ngời ra đón đã
tụ tập đầy đủ.


<b>Bµi 3:</b>


a) ThiÕu CN, VN ..., hai chiếc thuyền
đang trôi.



b) Thiu CN, VN: Chúng ta đã bảo vệ
vững chắc non sơng gấm vóc.


c) ThiÕu CN, VN: Chóng ta nªn XD 1 nhà
bào tàng Long Biên.


<b>Bài 4:</b>


a) CN: Cây cầu


VN: 1. Đa những chiếc xe ...
2. Bóp còi rộn ràng ...


=> CN chỉ phù hợp với VN1, không phù
hợp với VD2 (Cây cầu không thể bóp còi
rộn vang ...


- Cỏch cha: Thnh mt cõu ghộp hoc hai
cõu n.


b) Cây cầu đa những chiếc xe vận tải nặng
nề vợt qua sông, còi xe rộn vang cả dòng
sông yên tỉnh.


c) Thỳy va đi học về mẹ đã bảo Thúy ...
d) Khi em đến cơng trờng thì Tuấn gọi em
và cho em một cõy bỳt mi.


D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>



- Nm c hai thành phần chính khơng thể thiếu đợc của câu.
- Phát hiện đợc câu sai và cách chữa.


- Hoµn thµnh bµi tËp vµo vì bµi tËp.


<b>Day: Bµi 30: TiÕt 128: </b>


<b>Luyện tập cách viết n v sa li v n</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh nhận ra đợc những lỗi thờng mắc khi viết đơn thông qua các bài tập.
- Nắm đợc phơng hớng và cách khắc phục, sữa chữa các lỗi thờng mắc qua các tình
huống.


- Ơn tập những hiểu biết về đơn từ.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Chuẩn bị một số mẫu đơn viết sai.
- Tích hợp về câu đơn 2 thành phần.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Khi nào thì cần viết đơn? Nêu những nội dung cơ bản không thể thiếu trong 1 lá
đơn ?


3 <i><b>Bµi míi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Chia nhóm học tập, mỗi nhóm chữa 1 lá
đơn ở SGK.


- c lỏ n th nht SGK.


? Đơn này mắc phải những lỗi gì? Cách
sữa nh thế nào?


- c lỏ n th 2.


? Đơn này sai chỗ nào? Cách sưa.


? Học sinh đọc lá đơn tìm đơn sai ở chổ
nào? Cách khắc phục?


? Qua 3 bài tập trên em thấy chúng ta
th-ờng mắc phải những lỗi gì khi viết đơn?


- Chia 2 nhãm lµm 2 bµi tËp SGK.


<b>Bµi tËp 1:</b>


- ThiÕu quèc hiÖu.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn.
- Thiếu tên ngời viết đơn.


- Ngời nơi nhận đơn khơng cụ thể.
- Thiếu chữ kí của ngời viết đơn.



=> Cách sữa: Bổ sung những phần thiếu
trên.


<b>Bài tập 2:</b>


- Tha phần viết về bố mẹ và không cần
thiết trong đơn này.


- Lý do viết đơn cha chính xác.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn, chữ kí
ngời viết đơn.


=> C¸ch sưa: bỉ sung nh÷ng thiếu sót
trên.


<b>Bài tập 3: </b>


- Hon cnh vit đơn khơng thuyết phục
đang sốt cao, li bì khơng thể ngồi dậy đợc
thì khơng thể viết đơn đợc.


=> Trờng hợp này đơn phải do phụ huynh
viết thay cho h/s ốm mi ỳng.


=> Cách sữa: Thay ngời viết bằng tin và
cách xng hô của phụ huynh.


* Các lỗi thờng mắc:



- Thiu một số mục trong một lá đơn.
- Lý do cha xác đáng.


II/ <b>LuyÖn tËp</b>:


- Häc sinh làm - Trình bày - Giáo viên
chữa.


D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm nhng yờu cu cn thit trong một lá đơn.
- Những lỗi thờng mắc để tránh và sữa chữa khi sai.
- Hoàn thành 2 bài tập vào v.


- Tiết sau học: Động phong nha.


<b>Dạy: Bµi 31- 32: TiÕt 129: </b>

<b>§éng Phong Nha</b>



<b> </b> <b> (Trần Hoàng)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Củng cố thêm về văn bản nhật dụng.


- Thấy đợc vẻ đẹp lộng lẫy kì ảo của Động Phong Nha. Giá trị của Động Phong Nha
"Kì quan đệ nht ng"


- Yêu quý tự hào, chăm lo bảo vệ và biết cách khai thác các danh lam thắng cảnh,
nhằm phát triển kinh tế du lịch.



B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp Tiếng việt: Câu kể, câu tả, và các biện pháp tu tõ, tõ vùng.


Tập làm văn: Kiểu bài thuyết minh, thuyết minh, giới thiệu, miêu tả, các
kiến thức địa lý về địa lý về hang động về kinh tế du lịch.


- Chuẩn bị một số tranh ảnh về động Phong Nha.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2<i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>.


? Vì sao nói bức th CTLDĐ đợc xem là một văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và mơi
trờng?


3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Đa văn bản (Giáo viên và học sinh đọc)
- Chú ý chú thích: 1; 3; 11; 12; 15.


1. Tại sao văn bản ĐPN đợc coi là văn bản
nhật dụng?


I/ <b>§äc t×m hiĨu chó thÝch:</b>


* Chó thÝch: Lu ý 6 chó thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2. Em nào đã đợc đi tham quan Động
Phong Nha?



? Em hãy giới thiệu vài nét về vị trí địa lý
và giỏ tr ca ng Phong Nha.


3. Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thế nào?


? ng Phong Nha có mấy bộ phận?
? Tóm tắt những chi tiết giới thiệu động
khô của Phong Nha?


? Tại sao gọi là động khơ?


? Em thử hình dung động khơ Phong Nha
từ các chi tiết trên?


? Động nớc Phong Nha đã giới thiệu trên
những phơng diện nào?


? Cảnh sắc của động nh thế nào?


? NhËn xÐt lêi kĨ lêi t¶?
? NhËn xÐt lêi văn?


? Cnh ngoi ng c tỏc gi t nh một
thế giới tiên cảnh. Em hình dung đó là
cảnh tợng nh thế nào?


? Tiên cảnh đợc tăng thêm chất thơ bởi âm
thanh nào?



đối với cuộc sống con ngời và cộng đồng.
Đề cập đến vấn đề: Bảo vệ môi trờng
đồng thời đề cập đến vấn đề: Bảo vệ môi
trờng danh lam thắng cảnh, phát triển kinh
tế du lch.


- Học sinh giới thiệu sơ lợc theo hiểu biết
của bản thân.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Bố cục</b></i>:


Gồm 3 phÇn:


- Từ đầu ... bãi mía nằm rải rác giới thiệu
vị trí địa lý và 2 đờng vào Động Phong
Nha (thủy và bộ)


- Tiếp ... nơi cảnh chùa đất bụt cảnh tợng
Động Phong Nha.


- Cßn lại: Giá trị của Động Phong Nha.
2. <i><b>Phân tích</b></i>.


a) V trí của Động Phong Nha và 2 con
đ-ờng vào động.


- Hai bộ phận: Động khô, động nớc.
* <b>Động khô:</b>



Cao 200m, nhiều vịm đá trắng vân nhũ,
vơ số cột đá màu xanh ngọc bích óng ánh.
- Xa vốn là dịng sơng ngầm, nay kiệt nớc
thành hang => Gọi theo đặc điểm của
động.


- Là hang động lớn nằm trên núi cao,
nhiều nhủ đá, cột đá đẹp => Hấp dẫn
khách tham quan.


* <b>§éng níc:</b>


- Quy mô: Là một con sông dài chảy suốt
ngày đêm, khi vào phải đi bằng thuyền
động chính chứa nhiều buồng, trần buồng
thấp nhất là 10 m, cao nhất 40 m, có nhiều
điều bí mật cha đợc khám phá.


- Cảnh sắc: Lộng lẫy, kì ảo, thạch nhũ đủ
hình khối, màu sắc.


(Con gà, con cốc, đốt trúc, mâm xơi, cái
khánh, hình các ơng tiên đang ngồi đánh
cờ... ) lóng lánh nh kim cơng vách động rủ
xuống những nhánh phong lan xanh biếc,
có bãi cát, bãi đá.


- Từ khái quát đến cụ thể.



- Kể, tả, bày tỏ cảm xúc thái độ (chúng ta
vơ cùng ngạc nhiên thích thú)


=> Lêi văn chứa thông tin tài liệu vừa gợi
hình, vừa biểu hiƯn c¶m xóc.


* <b>Cảnh ngồi động</b>:


- Thế giới tiên cảnh -> Cảnh nơi tiên ở.
-> Cảnh đẹp h ảo nh khơng có thật, chỉ có
trong tởng tợng, cảnh ấy thốt tục.


- TiÕng níc gâ t«ng t«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Tác dụng của cách tả này?
- Học sinh đọc đoạn cuối.


? Nhà thám hiểm ngời Anh đánh giá nh
thế nào về Động Phong Nha?


? Điều đó có ý nghĩa gì về mặt cảnh quan
đất nớc, về kinh tế lịch sử?


? VËy tơng lai của Động Phong Nha nh
thế nào?


? Cn suy nghĩ và làm gì để bảo vệ, phát
huy vai trò, tác dụng VH; KT; XH của
danh lam thắng cảnh hùng vĩ tơi đẹp này?



cảnh chùa đất bụt.


- Gợi cảm giác về sự huyền bí thiờng liờng
ca ng Phong Nha.


c) <i><b>Giá trị của Động Phong Nha</b></i>.


- Bảy cái nhất.


- õy l s ỏnh giỏ khỏch quan của ngời
nớc ngoài, của những chuyên gia và tổ
chức khoa học có uy tín cao trên thế giới .
Phong Nha không chỉ là danh lam thắng
cảnh đẹp và tráng lệ nhất nớc ta mà còn
vào loại nhất trên thế giới.


- Phong Nha đã và đang trở thành một địa
điểm du lịch, thám hiểm và nghiên cứu
khoa học thu hút sự quan tâm của nhiều
nhà khoa học, nhà thám hiểm khách du
lịch trong và ngoài nớc.


- Phong Nha có một tơng lai đầy hứa hẹn
về nhiều mặt: KH; KT; VH.


- Bảo vệ, giữ gìn nguyên vẹn vẽ đẹp của
quần thể Phong Nha, đầu t thích đáng có
kế hoạch dài hơn để Phong Nha trở thành
đúng nh 1 kì quan đệ nhất của Việt nam,
góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa,


hiện đại hóa đất nớc chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Tại sao Động Phong Nha thu hút đợc khách tham quan trong và ngoài nớc?
IV/ <b>Luyện tp</b>:


- Đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu cho khách tham quan về Động Phong Nha.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Tp v lc cỏc con ng vo Động Phong Nha.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm.


<b>Day: Bµi 31- 32: TiÕt 130:</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b>



<b>(Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiu c cụng dụng của 3 loại dấu kết thúc câu: Dấu chấm, du chm
hi, chm than.


Biết tự phát hiện và sữa các lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và của ng
-ời khác.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tớch hợp với một số văn bản đã học.


- Các câu sử dụng dấu sai về học sinh phát hiện -> sửa.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Bài cũ</b></i>.


Có mấy kiểu câu đợc phân loại theo mục đích nói ? Mỗi kiểu câu tơng ứng với
những loại dấu gì? Cho ví dụ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Ghi vÝ dơ ë b¶ng phơ.


1. Xác định những câu trên, câu nào là câu
trần thuật, nghi vấn, câu khiến, cảm thán?


2. Dựa vào tên gọi các loại câu trên hãy
điền dấu câu thích hợp vào trong dấu
ngoặc đơn?


3. Đọc ví dụ 2: Cách dùng các dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong những
câu sau cú gỡ c bit?


4. Đọc và so s¸nh c¸ch dùng dấu câu
trong từng cặp nh thế nào?


I/ <b>Công dụng</b>:
* <b>Ví dụ 1:</b> SGK.


1. <i><b>Gọi tên các kiểu câu</b></i>:


a) Câu cảm thán.


b) Câu nghi vấn.
c) Câu cầu khiến.
d) Câu trần thuật.


2. <i><b>Điền các dấu câu thích hợp</b></i>.
a) Dấu chấm cảm (!)


b) Dấu chấm hỏi (?)
c) DÊu chÊm than (!)
d) DÊu chÊm (.)
* <b>VÝ dô 2</b>:


- Câu 2 và câu 4 đều là câu cầu khiến
nh-ng cuối các câu ấy đều dùnh-ng dấu chấm.
=> Đây là cách dùng dấu câu đặc biệt.
- Dấu chấm hỏi, chấm than, đặt trong
ngoặc đơn thể hiện thái độ nghi ngờ, châm
biếm đối với nội dung của 1 từ ngữ đứng
trớc hoặc với nội dung cả câu => Cách
dùng đặc bit.


* Ghi nhớ: (SGK)


II/ <b>Chữa một số lỗi th ờng gặp</b>:
* <b>Ví dụ 1:</b>


- Dùng dấu chấm là hợp lý (a1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>- Bíc 1</b></i>: Dïng dÊu phÈy sai từ bí hiểm là
không hợp lý vì:


+ Tỏch VN2 khi CN.
+ Cắt đơi cặp quan hệ từ.


<i><b>-</b><b>Bíc 2</b></i>: Dïng dÊu chấm phẩy là hợp lý
* <b>ví dụ 2:</b>


- Cõu a: Dùng dấu chấm vì đây là những
câu trần thuật đơn chứ không phải câu
nghi vấn.


- Cõu b: Dựng ỳng.
III/ <b>Luyn tp:</b>
<b>Bi tp 1</b>:


Đặt các dÊu chÊm sau:


... sông lơng ... đen xám ... đã n ... ta
khúi ... trng xúa.


<b>Bài tập 2:</b>


- Các câu sau:


* Chữa? Câu cuối => sưa l¹i bằng dấu
chấm.


<b>Bài tập 3:</b>



a) Câu cảm thán (dấu !)
b) Câu cầu khiến (dấu !)
c) Câu trần thuật (dấu .)


<b>Bài tập 4:</b>


- Mày nói gì?


- Lạy chị em nói gì đâu!
Rồi DC lủi vào.


Chối hả? Chối này? Chối này?
... mỏ xuống.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm tác dụng và cách dùng cách chữa sai 3 loại dấu câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài sau "Ôn tập dấu câu"


<b>Day: Bài 31- 32: Tiết 131: </b>

<b>Ôn tËp vỊ dÊu c©u</b>



<b> (DÊu phẩy)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c công dụng của dấu phẩy.
- Biết tự phát hiện và sữa các lỗi về dấu phẩy trong bài.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp một số văn bản đã học.


- Chuẩn bị những lỗi sai của học sinh trong bài viết.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lp.</b></i>
2. <i><b>Bi c</b></i>.


Nêu tác dụng của dấu chấm, chấm hỏi, chÊm than vµ cho vÝ dơ?
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Ghi ví dụ vào bảng phụ
- Học sinh đọc ví dụ.


1. Xác định thành phần phụ, thành phần
chính trong các câu trên?


2. Tìm ranh giới giữa TN với CN, VN.
Tìm ranh giới của bộ phận chú thích cho
"Suốt một đời ngời" => đặt dấu phẩy ở
đâu?


3. T×m ranh giới giữa các cơm CN, VN


I/ <b>C«ng dơng</b>:


* <b>Ví dụ</b>: a, b, c. (SGK)
a) TDD: Vừa lúc đó.


CN: Sứ giả


VN: (vơn dậy, vơn vai) đem ...
- CN: Chú bÐ.


VN: Vững dậy, vơn vai ...
b) TN: Suốt một đời ngời.


Chú thích: Từ thuở lọt lịng đến khi nhắm
mắt xi tay.


CN: C©y tre.


VN: Sèng chÕt cã nhau ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

(giữa các vế của câu ghép), đặt dấu phẩy ở
đâu?


4. Gi¶i thÝch vì sao em lại cho các dấu
phẩy vào các vị trí trên?


1. Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong
những câu dới đây?


2. in thêm 1 CN thích hợp vào chỗ
trống để tạo thành câu hồn chỉnh?


3. Điền VN thích hợp vào chổ trống để tạo
thành câu hồn chỉnh?



4. C¸ch dïng dấu phẩy của tác giả tạo ra
nhịp điệu nh thế nào cho câu văn? Nhịp
điệu ấy góp phần diễn tả điều gì?


c) Cụm CN1: Nớc bị ... tung ...
Cụm CN2: Còn lại


=> t du phy giữa 2 cụm đó.
* Ghi nhớ: (SGK)


II/ <b>Ch÷a mét sè lỗi th ờng gặp</b>:


<b>Bài tập 1:</b>


- Học sinh làm, trình bày, giáo viên nhận
xét.


III/ <b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:


a) ... n nay, ... yêu nớc,


b) Buổi sáng, ... cành cây, ... núi đồi,
thung lũng, ... mặt đất, ... trong nhà , ...


<b>Bµi 2</b>:


a) ... xe máy, xe đạp ...
b) ... hoa lay ơn, hoa cúc ...
c) ... vn nhón, vn mớt ...



<b>Bài 3</b>:


a) ... thu mình trªn.


b) ... đến thăm ngơi trờng cũ, thăm thầy,
cơ giáo c ca tụi.


c) ... thắng, xòe cánh quạt.
d) ... xanh biếc, hiền hòa.


<b>Bài 4</b>:


=> Mc ớch tu t.


Nhờ 2 dấu phẩy, tác giả đã ngắt câu
thành những khúc đoạn cân đối, diễn tả
đ-ợc nhịp quay đều đặn, chậm rãi của chiếc
cối xay.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm công dụng của các dấu câu.


<b>Day: Bài 31- 32: Tiết 132:</b>


<b>Trả bài tập làm văn miêu tả, sáng tạo</b>


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:



- Giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm trong các bài viết và bài làm của
mình về nội dung và hình thức trình bày.


- Học sinh tự sữa các lỗi và xây dựng dàn ý cho bài viết của mình.
- Củng cố thêm một bớc về kỹ năng.


+ Viết câu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là.
+ Làm văn miêu tả sáng tạo.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Chấm bài chu đáo.


- Chuẩn bị 1 số lỗi cần chữa.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
I- <b>Trả bài tập làm vn:</b>


a<b>) Đề bài</b>.


Hc sinh nhc li bi.


T bi văn "Lao Xao" của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sáng
đẹp trời.


b) <b>NhËn xÐt bµi làm.</b>


* <i><b>u điểm:</b></i>


- Nm c yờu cu ra.



- Bi viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng.
- Một số bài viết có hình ảnh, lu lốt
<i>* <b>Tồn tạ</b></i><b>i</b>:


- Một số em còn ra vào thể loại kể.
- Viết câu sai ND, sai lỗi chính tả.
- Câu viết rờm, diễn đạt vụng.
c) <b>Chữa một số lỗi sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

d) <b>LËp dµn ý</b>.
- Më bµi:


Giới thiệu khu vờn đợc tả.
- Thõn bi:


Tả cụ thể khu vờn theo một trình tự hợp lý.
- Kết bài:


Cm xỳc, tỡnh cm ca bn thõn về khu vờn đợc tả.
II- <b>Trả bài kiểm tra TV</b>.


- Nhận xét bài làm.
- Học sinh tự chữa bài.
- Nêu đáp án và biểu điểm.
- Trả bài ghi điểm vo s.
D/ <b>Cng c, dn dũ:</b>


- Nắm phần kiến thức về văn sáng tạo.



- Chuẩn bị bài Tổng kết phần văn và tập làm văn


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 133- 134: </b>


<b>Tổng kết phần văn và tập làm văn</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nm c h thng văn bản với những nội dung cơ bản và đặc trng thể
loại của các văn bản đó.


- Hiểu và cảm thụ đợc 1 số vẻ đẹp của 1 số hình tợng văn học tiêu biểu, t tởng yêu nớc,
truyền thống nhân ái trong các văn bản đã học.


- Nắm đợc các phơng thức biểu đạt và đặc điểm nổi bật của các phơng thức đó.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
- Tích hợp tồn bộ kiến thức đã học ở lớp 6.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>Bµi míi.</b></i>


1. Em hãy ghi lại tên các văn bn ó hc?


2. Đọc lại các chú thích sau và trả lời các
câu hỏi ở SGK?


3. Lập bảng thống kê văn bản là trun
theo b¶ng ë SGK.



4. Trong các nhân vật chính kể trên em
thích 3 nhân vật nào nhất? Vì sao em lại
thích các nhân vật đó?


5. So sánh sự giống nhau về phơng thức
biểu đạt của 3 thể loại truyện trên?


6. Liệt kê những văn bản đã học ở học kỳ
II thể hiện truyền thống yêu nớc và lũng
nhõn ỏi ca dõn tc.


I/ <b>Tổng kết phần văn:</b>


1. <i><b>Tờn cỏc vn bn ó hc</b></i>.


(Học sinh ghi vào giấy nháp, giáo viên gọi
học sinh trình bày -> bổ sung ghi vào vở)
2. <i><b>Khái niệm về các thể loại</b></i>.


- Truyền thuyết
- Cỉ tÝch


- Ngụ ngơn
- Truyện cời
- Truyện trung đại
- Văn bản nhật dụng


(Học sinh trả lời và ghi đúng các khái
niệm về các thể loại trên)



3. <i><b>Bảng thống kê văn bản là truyện.</b></i>
(Giáo viên dựa vào sách thiết kế bài giảng
để giúp học sinh lp bng thng kờ chớnh
xỏc)


4. <i><b>Cảm nghĩ về nhân vật</b></i>.


(Tùy häc sinh lùa chän nhng ph¶i giải
thích rõ ràng lý do yêu thích)


5. <i><b>im ging nhau giữa các truyện dân</b></i>
<i><b>gian, truyện trung đại, truyện hiện đại,</b></i>
<i><b>về ph</b><b> ơng thức biểu đạt nh</b><b> sau:</b></i>


Đều phải có cốt truyện, nhân vật, chi
tiết, lời kể và trả.


6. <i><b>Văn bản thể hiện truyền thống yêu n</b><b> - </b></i>
<i><b>ớc và lòng nhân ái của dân tộc từ học kỳ</b></i>
<i><b>II</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

7. Tra từ điển những từ Hán Việt khó hiểu
ở sau sách ngữ văn 6?


1. Hóy dn ra mt s bài văn đã học từ đó
phân loại các phơng thức biểu đạt? Thống
kê theo mẫu ở SGK?


2. Xác định phơng thc biu t trong mt


s vn bn sau?


3. Đánh dấu x vào bảng ở SGK?


1. So sỏnh s khỏc nhau giữa tự sự miêu tả
đơn từ về mục đích, nội dung, hình thức
trình bày?


2. Mỗi bài văn miêu tả hay tự sự đều có 3
phần. Hãy nêu nội dung


Phong Nha.


- Tinh thần nhân ái


Đêm nay Bác không ngủ, DMPLK;
Bức tranh của em gái tôi; Lao xao.


7. <i><b>Ghi vào sổ tay các tõ khã hiÓu, tra</b></i>
<i><b>nghĩa trong từ điển.</b></i>


(Giáo viên kiểm tra xác suất)
III/ <b>Tổng kết phần tập làm văn:</b>


1. <i><b>Cỏc loi văn bản những ph</b><b> ơng thức</b></i>
<i><b>biểu đạt đã học.</b></i>


a) <b>Tù sự: </b>Các truyện dân gian.


b) <b>Miêu tả: </b>SNCM; Vợt thác; Ma; Cô Tô;


Lao Xao; CTVN; ĐPN.


c) <b>Biểu cảm</b>:Lợm; Đêm nay Bác kh«ng
ngđ; Ma; Bøc th ...


d) Nghi ln: Bøc th ...


đ) Thuyết minh:ĐPN; Cầu Long Biên ...
h) Hành chính, công cụ: Đơn từ


* Xỏc nh phng thc biu t trong 1 s
vn bn sau:


- Thạch Sanh: Tự sự


- Lợm: Tự sự, miêu tả, biểu cảm.
- Ma: Miêu tả.


- BHĐĐĐT: Tự sự, miêu tả, biểu cảm
- Tự sự: ĐÃ làm.


- Miêu tả: ĐÃ làm
- Biểu cảm: Không


2. <i><b>Đặc điểm và cách làm</b></i>.
* <b>Tự sự:</b>


- Thông báo, giải thích, nhận thức.


- Nhân vật, Sự việc, thời gian, địa điểm,


diễn biến, kết qu.


- Văn xuôi tự do.
* <b>Miêu tả:</b>


- Cho hình dung cảm nhận.


- Tính chất, thuộc tính, trạng thái sự vật,
cảnh vật, con ngời.


- Văn xuôi tự chọn.
* <b>Đơn từ:</b>


- đạt yêu cầu.
- Lý do và yêu cầu.


- Theo mẫu với đầy đủ yếu tố của nó và
những lu ý trong cách thể hiện của từng
phần.


* Tù sù:
a) <b>Më bµi.</b>


Giíi thiệu nhân vật tình huống sự việc.
b) <b>Thân bài</b>.


Diễn biến tình tiết a; b; c; đ.
c) <b>Kết bài.</b>


Kết quả sự việc, suy nghĩ.


* Miêu tả:


a) <b>Mở bài.</b>


Gii thiu i tng miêu tả.
b) <b>Thân bài</b>.


Miêu tả đối tợng từ xa đến gần, từ bao quát đến cụ thể trên xuống dới.
c) <b>Kết bài</b>.


C¶m xóc, suy nghÜ.
3. <i><b>Lun tËp</b></i>.


Phân 3 nhóm làm 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm tất cả những kiến thức đã ôn về văn và tập làm văn.
- Chuẩn bị tiết tổng kết về tiếng việt.


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 135: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>Tỉng kÕt phÇn tiÕng việt</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh ụn tp 1 cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần tiếng việt
lớp 6.



- Biết nhận diện các đơn vị và hiện tợng ngôn ngữ đã học: Danh từ, tính từ, số từ, lợng
từ, chỉ từ, phó từ, câu đơn, câu ghép ... so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hốn dụ ...


- Phân tích các đơn vị và hiện tợng ngơn ngữ đó.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp các kiến thức đã học về phần tiếng việt ở lớp 6.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. Em hãy nêu các từ loại đã học trong
ch-ơng trình ngữ văn lớp 6?


2. Nêu định nghĩa các từ loại lấy ví dụ?


3. Em hãy nêu các phép tu từ đã học?
? Thế nào là phộp so sỏnh?


? thế nào là phép nhân hóa?
? Thế nµo lµ phÐp Èn dơ?


? Thế nào là nghĩa gốc? Lấy ví dụ.
? Thế nào là nghĩa chuyển? Lấyví dụ.
1. Thế nào là câu trần thuật đơn?


2. Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?
3. Thế nào là câu trần thuật đơn khơng có
từ là?


1. Nêu các dấu câu đã học? Lấy ví dụ.



I/ <b>Các từ loại đã học</b>:
- Danh từ - Cụm DT.
- Động từ - Cụm ĐT.
- Tính từ - Cụm TT
- Số từ.


- Lỵng tõ.
- ChØ tõ.
- Phã tõ.


II/ <b>Các phép t từ đã học</b>:
- Phép so sánh.


- PhÐp nh©n hãa.
- PhÐp Èn dơ.
- PhÐp ho¸n dơ.
III/ <b>NghÜa cđa tõ</b>:


- NghÜa gèc: Xt hiƯn từ đầu.


- Nghĩa chuyển: Đợc hình thành từ nghĩa
gốc.


IV/ <b>Cỏc kiểu cấu tạo đã học</b>:


- Câu trần thuật đơn: Do 1 cụm C-V tạo
thành.


- C-V -> lµ + cơm DT hoặc CTT; CĐT.
- C-v (ĐT; CĐT)



V/ <b>Cỏc du cõu ó hc</b>:


- Dấu chấm: Kết thúc câu trần thuật.
- Dấu chấm hái: KÕt thóc c©u nghi vÊn.
- DÊu chÊm than: KÕt thúc câu cầu khiến,
câu cảm.


- Dấu phẩy.
IV/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên ghi bảng phụ.


Cho các từ sau: Đất đai, đất cát, đền đài, đền chùa, tim tím, đo đỏ, sang sáng, tôi
tối, đêm đêm, tra tra, chiều chiều, ngời ngời, ngành ngành, nhà nhà, ruộng rẫy, ruộng
nơng, ruộng vờn, làm việc, làm ăn, làm nên, làm lụng, làm lẽ, làm lành...


=> Xác định từ ghép, từ láy.


<b>Bµi 2:</b>


Xác định CN, VN trong các ngữ cảnh sau:


a) Trong đầm gì đẹp bng sen


Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.


b) Chồng gì anh, vợ gì tôi



Chng qua là cái nợ đời chi đây.


<b>(Ca dao)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Nắm vững các kiến thức đã học trong chơng trình.


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 136: </b>

<b>Ôn tập tổng hợp</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Hc sinh nắm vững các kiến thức đã học trong chơng trình ngữ văn lớp 6.
- Học sinh nắm vững kiến thức c 3 phn.


+ Đọc, hiểu văn bản.
+ Phần tiếng việt.
+ Phần tập làm văn.


- Luyện kĩ năng khái quát hóa, hƯ thèng hãa, ghi nhí.
B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp giữa 3 phân môn ở cấp độ khái quát, hệ thống tồn chơng trình 1 năm học.
C<b>/ Hoạt động dạy học</b>:


1. Chơng trình văn học lớp 6 đã học những
loại văn bản gì?


2. Trình bày vắn tắt các đặc điểm chủ yếu
của từng loại văn bản?



3. Hệ thống hóa các kiến thức về tiếng
việt đã học trong chơng trình ngữ văn lớp
6.


1. Nêu các thể loại đã học?


2. Thế nào là văn miêu tả? Mục đích và
tác dụng của vn miờu t?


3. Nêu các thao tác cơ bản của văn miêu
tả?


4. Cách làm 1 bài văn miêu tả?


5. Nêu sự khác biệt và liên quan giữa 1 bài
văn miêu tả và một bài văn miêu tả tởng
t-ợng, sáng t¹o?


? Có mấy loại đơn? Nêu đặc điểm từng
loại?


I/ <b>Hệ thống hóa những nội dung cơ bản:</b>


1. <i><b>Phn c - hiểu văn bản.</b></i>
- Truyện dân gian.


- Truyện trung đại.


- Truyện, kí, thơ tự sự, trữ tình hiện đại.


- Văn bn nht dng.


2. <i><b>Phần tiếng việt.</b></i>


- Nghĩa của từ và hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.


- Từ mợn.


- DT và cụm DT.
- ĐT và cụm TT.


- S t, lng t, ch định từ.
- Các thành phần chính của câu.


- Câu trần thuật đơn và các kiểu câu trần
thuật đơn.


- C¸c biƯn pháp tu từ: So sánh, nhân hóa,
ẩn dụ, hoán dụ.


3. <i><b>Tập làm văn.</b></i>
a) <b>Văn tự sự.</b>


- Đặc điểm.
- Dàn bài.
- Ngôi kể.
- Thứ tự kể.
- Cách làm
b) <b>Văn miêu tả.</b>



- Giúp ngời đọc, ngời nghe hình dung
nhng c im, tớnh cht ...


- Quan sát, tởng tợng liên tởng, so sánh...


c) <b>V vn n t.</b>


- Hai loại.
II/ <b>LuyÖn tËp:</b>


- Hớng dẫn học sinh tập giải đề kiểm tra tổng hợp SGK.
D/ <b>Củng cố, dặn dị:</b>


- Ơn tập tất cả các kiến thức đã học trong chơng trình ngữ văn 6.


<b>Day: Bµi 33- 34: Tiết 139- 140:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh biết đợc một số danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử hay chơng
trình kế hoạch bảo vệ mơi trờng nơi địa phơng mình đang sống.


- Biết liên hệ với phần văn bản nhật dụng đã học trong ngữ văn 6, để làm phong phú
thêm nhận thức của mình về các chủ đề đã học.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tìm hiểu các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử ở địa phơng.
- Tích hợp các văn bản nhật dụng.



C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


- Biết đợc một số danh lam thắng cảnh các
di tích lịch sử hay chơng trình kế hoạch
bảo vệ mơi trờng nơi a phng mỡnh ang
sng.


- Liên hệ phần văn bản nhật dông.


1. Em đã học những bài văn nào giới
thiệu về những danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử hoặc vấn đề
bảo vệ, giữ gìn mơi trờng ... trong
sách giáo khoa ngữ văn 6?


2. Kể tên tác giả, nội dung chính của các
văn bản đó?


I/ <b>Giới thiệu mục đích, yêu cầu, và ý</b>
<b>nghĩa của bài học:</b>


- Biết đợc 1số danh lam thắng cảnh.


II/ <b> íng dÉn häc sinh t×m hiĨu néiH</b>
<b>dung:</b>


(Trao đổi nhóm)


- Cầu Long Biên. Chứng nhận lịch sử.


- Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


- §éng phong Nha.
* Chia líp 2 nhãm:


+ Nhãm 1: Tỉ 1;2


=> Th¶o ln 2 nội dung, trình bày trớc lớp.
+ Nhóm 2: Tổ 3;4


*


<b> Néi dung 1</b>:<b> </b>


. Tìm hiểu (qua sách báo hoặc hỏi cha mẹ, anh chị ...) quê hơng em có những danh
lam thắng cảnh nào, những di tích lịch sử nào?


- Tên di tích hoặc danh lam thắng cảnh? ở đâu?


- Di tích, danh lam thắng cảnh có từ bao giờ, hoặc đợc phát hiện khi nào? Do ai, nhân
tạo hay cảnh tự nhiên?


- Vẻ đẹp và sức hấp dẫn của di tích hoặc danh lam thắng cảnh đó?
- ý nghĩa lch s.


- Giá trị kinh tế du lịch của di tích và danh lam thắng cảnh?
* <b>Nội dung 2:</b>


Tỡm hiu vấn đề mơi trờng và việc bảo vệ, giữ gìn môi trờng ở quê hơng em:
- Môi trờng xung quanh của địa phơng em có xanh, sạch, đẹp hay khơng?



- Có những yếu tố nào về môi trờng đang bị vi ph¹m?


- Địa phơng và trờng em đã có những chủ trơng, chính sách gì nhằm bảo vệ mơi trờng
xanh, sch, p.


III/ <b>Học sinh trình bày:</b>


- Hc sinh i din cho nhóm trình bày kinh nghiệm tìm hiểu, su tầm, trỡnh by kt qu
ca hc sinh.


******************Hết chơng trình******************


<b>Day: Bµi 4: Tiªt 13</b>

<b>Sù tÝch hå gơm</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh hiu v cảm nhận đợc các ý nghĩa nội dung và hình thức sâu sắc của
tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Truyện đợc thể hiện bằng nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo, nhiều ý nghĩa nh Rùa
vàng, Gơm thần.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị phần tích hợp.
+ TV: Nghĩa của từ, từ HV


+ TLV: Nhân vật, sự việc trong văn tự sự


- Chuẩn bị tranh ảnh về vùng Lam Sơn, đề thờ vua Lê ở Thanh Hóa tranh ảnh về Hồ


G-ơm.


- HS chuẩn bị những bài thơ, tranh ảnh ca ngợi Hồ Gơm.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
2- <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i> (5 phút)


? Kể tóm tắt truyện ST, TT (Sự việc chính) và nêu ý nghĩa của truyện.
3- <i><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


H1: Dẫn vào bài: Cuộc khởi nghĩa
chống quân Minh là một cuộc khởi nghĩa
lớn vào nữa đầu TK 15. Cuộc khởi nghĩa
kéo dài 10 năm “nếm mật nằm gai” “căm
giặc nớc thề không cùng sống” Lê Lợi là
thủ lĩnh, là ngời Anh hùng của cuộc khởi
nghĩa lịch sử. ND ghi nhớ đến ông không
chỉ bằng đền thờ, tợng đài, lễ hội mà bằng
những cả sáng tác nghệ thuật dân gian về
Lê Lợi, khởi nghĩa Lam Sơn, Hồ Gơm .
Đặc biệt là TP: Sự tích Hồ Gơm.


HĐ2: Tìm hiểu chú thích, đọc văn bản
? Văn bản nên đọc với giọng điệu nh thế
nào?


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1


- Gọi 2 học sinh đọc


- Híng dÉn học sinh tìm hiểu phần chú
thích


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản


- VB truyền thuyết có cấu trúc 2 phần
ND lớn: Sự tích Lê Lợi đợc gơm thần và
sự tích Lê Lợi trả gơm. Em hãy xác định
hai phần ND trên văn bản?


? Phần văn bản kể về sự tích Lê Lợi đợc
g-ơm báu bao gồm các sự việc quan trọng
nào? Hãy tóm tắt và liệt kê theo trình tự?


? Phần sau văn bản: Sự tích Lê Lợi trả
g-ơm đợc k qua cỏc s vic no?


HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản


? Vì sao Đức Long Quân cho nghĩa quân
Lam Sơn mợn gơm thần?


? Nhõn vt TP này có liên quan đến sự
thật lịch sử nào của đất nớc?


? Gơm thần đã về tay nghĩa quân LS
theo cách nào?



<b>Hoạt động học</b>


.


HS Nghe


- Ghi tiêu đề lên bảng
- Chậm rãi


- 2 học sinh đọc tiếp


- C¸c chó thÝch 1, 3, 4, 6, 7, 12
- Tả vọng: Hớng về bên phải
- Hai phần


+ T u ... trên đất nớc
+ Phần còn lại


- Đức Long Quân quyết định cho nghĩa
quân Lam Sn mn gm ỏnh gic.


- Lê Thận thả lới 3 lần, lỡi gơm 3 lần vào
lới.


- Lê Lợi tìm thấy chuôi gơm ở ngọn cây
trong rừng.


- C hai hp li thành gơm báu giúp nghĩa
quân Lê Lợi đánh giặc Minh.



- Sau khi thắng giặc Lê Lợi du ngoạn trên
hồ Tả Väng.


- Long quân sai Rùa vàng lên đòi gơm
- Lê Lợi trao trả gơm từ đó hồ có tên Hồn
Kiếm, H Gm.


1. <i><b>Sự tích Lê Lợi đ</b><b> ợc g</b><b> ơm thÇn.</b></i>


- Đất nớc ta đang rên xiết dới ách đơ hộ
giặc Minh, lực lợng nghĩa qn Lam Sơn
cịn yếu, có gơm thần sẽ giúp nghĩa quân
thắng giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Hai nữa gơm chắp lại thành gơm báu
điều đó có ý nghĩa gì?


? Khi vớt lỡi gơm Lê Thận còn là nghĩa
quân tài giỏi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn, sự việc đó nói lên điều gì về cuộc
Khởi nghĩa Lam Sơn?


? Thanh gơm báu mang tên “Thuận
Thiên” (Thuận theo ý trời) lại đợc Lê
Thận trao cho chủ tớng Lê Lợi điều đó có
ý nghĩa gỡ?


? ở phần truyện này xuất hiện chi tiết kì
ảo nào?



? Tác dụng của các chi tiết này?


? Trong tay Lê Lợi thanh gơm báu có sức
mạnh nh thÕ nµo?


? Theo em đó là sức mạnh của gơm hay
còn là sức mạnh của ngời?


? Nếu vẽ minh họa cho sự tích Lê Lợi đợc
gơm, thì bức tranh của em sẽ miêu tả sự
việc nào?


? Gơm thần đợc trao trả trong hoàn cảnh
nào?


? Thần đòi gơm và Vua trả gơm giữa cảnh
đất nớc thanh bình điều đó có ý nghĩa gì?
? Trong truyện này, Rùa vàng xuất hiện
đòi gơm. Em còn biết truyền thuyết nào
xuất hiện Rùa vàng?


? Em hiĨu g× vỊ u tè kì ảo này trong
truyện dân gian?


HĐS: Tìm hiểu ý nghĩa văn bản .


? Em h·y nªu c¸c ý nghÜa cđa truyÒn
thuyÕt STHG?


? Nét đặc sắc trong nghệ thuật kể truyền


thuyết này là gì? (trong truyền thuyết này
cốt lỏi lịch sữ có thật nổi bật hơn. Các chi
chi tiết kỳ ảo, tởng tợng làm tăng thêm
chất thơ, vốn có của các truyền thuyết dân
gian, có ý nghĩa thiêng liêng hịa lẫn với
sự thật lịch sử).


? Trun thut STHG rÊt ®Ëm u tố lịch
sử. Đó là các yếu tố nào ?


- Thanh g¬m thĨ hiÖn ý chÝ đoàn kết
chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
- Tính chất nhân dân của cuộc khởi nghĩa
lịch sử.


- §Ị cao tÝnh chÊt chÝnh nghÜa cđa cc
khëi nghÜa chèng quân Minh .


- Đề cao anh hùng Lê Lợi .


- Ba lần thả lới chỉ vớt đợc duy nhất 1 lỡi
gơm có chữ Thuận Thiên - Lỡi gơm sáng
rực một góc nhà, chi gơm nằm ở ngọn
đa phát sỏng.


- Tăng sức hÊp dÉn cho truyÖn ,thiêng
liêng hóa gơm thần, thanh gơm của ý trêi
cho viƯc lµm chÝnh nghÜa.


- Tung hoành khắp trận địa khiến cho


Giặc Minh sợ.


- Mở đờng để nghĩa qn đánh khơng cịn
1 tên giặc nào trên đất nớc ta.


- C¶ 2


*<i><b>Của gơm</b></i>: Có vũ khí sắc bén trong tay
T-ớng tài sẽ có sức mạnh vơ địch.


*<i><b>Cđa ngêi</b></i>: ChØ trong tay Lê Lợi thanh
g-ơm mới có sức mạnh nh thế.


- Vẽ thanh gơm có chữ Thuận Thiên
lóe sáng.


- Vẽ cảnh Lê Thận dâng gơm cho Lê lợi.
- Vẽ thanh gơm trong tay của Lê lợi.
- VÏ thanh g¬m trong tay Lª Lợi tung
hoành ngang dọc.


2- <i><b>Sự tích Lê Lợi trả g</b><b> ơm</b><b> </b></i> :


- Gic tan, đất nớc thái bình. Vua Lê cỡi
thuyền rồng dạo chơi trên hồ Tả Vọng .
- Gơm chỉ dùng đánh giặc. Không giữ
g-ơm là thể hiện quan điểm yêu chuộng hịa
bình của dân tộc ta.


- Trun thut vỊ An Dơng Vơng: Thần


Kim quy giúp vua chế nỏ thần, xây thành.
- Rùa vàng là con vật thiêng liêng.


Luôn làm điều thiện trong các truyện dân
gian nớc ta.


- Đề cao tính chất toàn dân. T/C chính
nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam sơn .
- Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Gơm .
- Thể hiện khát vọng hòa bình của dân
tộc.


- Các yếu tố kỳ ảo xen lÉn c¸c u tè hiƯn
thùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
HĐ6: Luyện tập, dặn dị:


? Vì sao tác giả dân gian khơng để LL đợc
trực tiếp nhận cả chuôi gơm và lỡi gơm?
? Lê Lợi nhận gơm ở LêThận nhng lại trả
gơm ở Hồ Gơm. Nếu Lê Lợi trả gơm ở Lê
Thận thì ý nghĩa truyền thuyết khác đi nh
thế nào?


? Nhắc lại định nghĩa truyền thuyết kể tên
những truyền thuyt ó hc.


- Tên ngời thật: Lê Lợi, Lê Thận



- Tên địa danh thật: Lam Sơn, Hồ Tả
Vọng, Hồ Gơm .


- Thêi kú lÞch sö cã thËt: Khởi nghĩa
chống quân Minh đầu thế kỷ XV .


* <b>Ghi nhớ</b>: ( HS đọc )


<b>II. Luyện tập</b>:
<i><b>Bài 1</b></i> : HS đọc


<i><b>Bµi 2</b></i>: Thể hiện tính chất toàn dân trên
d-ới một lòng của nhân dân ta trong kháng
chiến .


<i><b>Bi 3</b></i> : Nếu nhận gơm và trả gơm một chổ
thì khơng hợp lý. Nhận ở Lê Thận trả ở
Hồ Gơm là để mở ra một thời kỳ mới, thời
kỳ hịa bình, lao động dựng xây, để tên hồ
thủ đô đợc đổi thành Hồ Gơm .


<i><b>Bµi 4</b></i> : Gäi häc sinh trình bày.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà soạn bài : Sọ Dừa


<b>- </b>Tit tip theo hc bài : Chủ đề và dàn bài của văn tự s.


<b>Dạy: Bài 4: Tiết 14:</b>



<b>chủ đề và dàn bài của văn tự s</b>



A <b>/ Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc chủ đề và dàn bài của văn tự sự. Mối quan hệ giữa văn tự sự
và chủ .


- Tập viết mở bài cho văn tự sự.
B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Giáo viên chuẩn bị phần tích hợp trong văn: Văn bản Tuệ Tĩnh và hai ng ời bạn (ngời
thầy đạo cao chức trọng)


PhÇn: TiÕng viƯt: NghÜa cđa tõ


- HS tìm hiểu dới văn bản: Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
2- <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (5 phỳt)


? Thế nào là văn tự sự, nêu bố cục của văn tự sự.
3- <i><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng dạy</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: Dẫn dắt vào bài .


Một bài văn tự sự bao giờ cũng có
một chủ đề nhất dịnh, muốn hiểu nó trớc
hết cần phải nắm đợc chủ đề của nó, sau


đó là tìm hiểu bố cục. Vậy chủ đề là gì, bố
cục có phải dàn bài không? Bài học hôm
nay sẻ giúp các em hiểu điều đó.


<i><b>HĐ2</b></i>: Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài
văn tự sự .


A- Bµi tËp (15)


- Học sinh đọc bài văn ở SGK


1- Văn bản kể về ai? Về việc gì? Thuộc
loại văn bản gì?


2- ý chính mà ngêi kÓ muèn thĨ hiƯn


<b>Hoạt động học </b>


.


Nghe
- GV ghi đề bài .


I/ <b>Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài</b>
<b>văn t s .</b>


A- Bài tập:


+ Nhân vật: Tuệ Tĩnh



+ Sự việc: Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị cho chú
bê con nhà nông dân bị gãy đùi trớc anh
con nhà quý tc.


+ Thuộc loại văn bản: T ự sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

trong văn bản này là gì?


3- ý chính đó đợc thể hiện trực tiếp ở
những câu văn nào?


4- Tên của bài văn thể hiện ý chính (cịn
gọi là chủ đề) Của bài văn cho các nhan
đề sau. Em hãy chọn nhan đề thích hợp và
nêu lý do chọn :


5- Em có thể đặt tên khác cho bài vn trờn
khụng ?


6- Các phần; Mở bài, thân bài. kết bài trên
đây thực hiện những yêu cầu gì của bài
văn?


II/ <b>Bài học</b> (5)


1- Qua tìm hiểu văn bản trên em hãy cho
biết chủ đề của văn bản là gì ?


2- Dµn bµi cđa bµi văn tự sự gồm mấy
phần ? Nội dung của mỗi phần ?



3- Em hÃy nhắc lại nội dung bài học .
<i><b>HĐ3</b></i>: Luyện tập (20)


1- Đọc truyện PhÇn thëng ” SGK


2- Chủ đề của truyện này nhằm biểu dơng
và chế giễu ai, điều gì ?


3- Sự việc nào thể hiện tập trung cho chủ
đề? Gạch chân dới câu văn thể hiện sự
việc đó ?


4- H·y chØ ra 3 phần của văn bản?


5- Truyn ny vi truyn v Tuệ Tĩnh có
gì giống nhau về bố cục và khác nhau v
ch ?


6- Sự việc trong phần thân bài thú vị ở chổ
nào ?


1- HS c li phn m bài, kết bài 2 văn


Tuệ Tĩnh => Chủ đề .


- Thể hiện ở hai câu đầu của văn bản:
“Tuệ Tĩnh là nhà danh y ... Giúp đỡ ngời
bệnh”.



* <b>Nhan đề bài văn</b> :


1- Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn =>Nhắc đến 3
nhân vật chính của truyện .


2- TÊm lßng thơng ngời của thầy TT =>
Khái quát phẩm chất của TT => NhiƯm vơ
chđ chèt .


3- Y đức của TT => Giống nhan đề 2 nhng
lại dùng từ Hán Việt nên trang trọng.
- Học sinh có thể đặt (Ngời thầy đạo cao
đức trọng một lịng vì ngời bệnh).


- Mở bài: Giới thiệu nhân vật TT và y đức
của thầy.


- Th©n bài: Những biểu hiện của lòng
th-ơng ngời, không màng trả ơn của thầy
trong việc sự víi hai ngêi bƯnh.


- KÕt bµi: TT tiÕp tục đi chữa bệnh cho
nhà quý téc.


II/ <b>Bµi häc</b>:


* Chủ đề của bài văn tự sự là vấn đề chủ
yếu mà ngời viết muốn t ra trong vn
bn.



+ Dàn bài: 3 phần


- Më bµi: Giíi thiƯu chung vỊ nhân vật
sự việc.


- Thân bài: Kể diễn biến của sù viƯc.
- KÕt bµi: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.
+ Ghi nhí: (SGK )


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: Trun “ PhÇn thëng”


+ Chủ đề: Ca ngợi trí thơng minh và lòng
trung thành với vua của một ngời nông
dân. Đồng thời chế giễu tính tham lam,
cậy quyền thế của viên quan nọ.


- Chủ đề toát lên từ toàn bộ ND câu
chuyện


nhng tập trung nhất là ở câu nói của ngời
nông dân với vua.


+ Dàn bài:


- Mở bài: Câu đầu tiên
- Thân bài: Các câu tiếp
- Kết bài: Câu ci cïng
+ So s¸nh víi trun T TÜnh


- Giống nhau: Kể theo trình tự thời gian


có ba phần rõ ràng, ít hành động nhiều đối
thoại .


- Khác nhau: Chủ đề về Tuệ Tĩnh lộ ngay
ở phần mở bài, cũn truyn Phn thng


nằm trong sự suy đoán cđa mäi ngêi. KÕt
thóc ë trun “PhÇn thëng” bÊt ngê, thó
vÞ.


- Tên quan quen thói hạch sách dân địi
hỏi vơ lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

b¶n STTT, STHG.


2- Cách mở bài của 2văn bản đã giới thiệu
rõ câu chuyện sắp xảy ra cha?


3- Phần kết bài đã kết thúc câu chuyện nh
thế nào ?


* Cho học sinh đọc những cách mở bài
trong văn tự sự .


<i><b>Bµi tËp 2</b></i> :


- HS đọc 2 văn bản .


<b>* Më bµi :</b>



- STTT: Cha giới thiệu rõ câu chuyện sắp
xảy ra, chỉ nói Vua Hùng chuẩn bị kén rể.
- STHG: Giới thiệu rõ ý cho mợn gơm tất
sẽ dẫn đến việc trả gơm.


* <b>KÕt bµi</b><i><b>:</b></i>


- STTT, kết thúc theo kiểu vòng tròn lặp
lại.


- STHG: Kết truyện trọn vẹn.


Đọc thêm : Những cách mở bài trong văn
tự sự.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>.


- Nm ch v dn bi ca vn tự sự.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .


<b>Day: Bµi 4: TiÕt 15:</b>


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>



A/ <b>Mơc tiªu bµi häc</b> .


- Giúp học sinh nắm vững các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự.


- Nắm đợc các bớc và nội dung tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và cách làm thành bài văn.
B / <b>Chuẩn bị :</b>


- GV chuÈn bị phần tích hợp.


+ Vn: Tớch hp vi cỏc văn bản đã đợc học.
+ TV: Cách dùng từ trong văn tự sự.


- HS chuẩn bị những đề văn ở nhà.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1- ổ<i><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2- <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i> .


Chủ đề là gì? Nội dung ba phần của một bài văn tự sự? (5’)
3- <i><b>Bài mới</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: Dẫn vào bài .


- Muèn lµm tốt một bài văn tự sự chúng ta
phải thực hiện những bớc nào?


- Cỏc bc ú c tin hnh ra sao bài học
hôm nay sẻ giúp các em hiểu điều đó?
<i><b>HĐ2</b></i>: Đề văn tự sự, tìm hiểu đề, cách lm
bi vn t s .


I/ <b>Đề văn tự sự :</b>



- GV đa ở đề văn tự sự chép ở bảng phụ
ra - Gọi học sinh đọc.


a- Lời văn ở đề 1 nêu ra những yêu cầu
gì ? Những chữ nào trong đề cho em biết
điều đó?


b- Các đề cịn lại khơng có từ kể, có phải
là đề tự sự khơng? Vì sao ?


c- Từ trọng tâm trong mổi đề trên là từ
nào, hãy gạch chân và cho biết đề yêu cầu
làm nổi bật điều gì?


<b>Hoạt động học</b>


- Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết bài.
- GV ghi đề bài.


I<b>/ Đề tìm hiểu đề v cỏch lm bi vn t</b>
<b>s</b>.


1- <i><b>Đề văn tự sự</b></i> :


- HS đọc 6 đề văn ở bảng .
<i><b>Đề 1 .</b></i>


- Kể chuyện: Câu chuyện em thích bằng
lời văn của em.



=> Tự do lựa chọn không bắt buộc nhng
không đợc sao chép văn bản có sẳn mà
phải tự nghĩ ra.


<i><b>Đề</b></i><b>3, 4, 5, 6:</b> khơng có từ kể nhng vẫn là
đề tự sự vì vẫn yêu cầu có việc, có chuyện
về của những ngày thơ ấu, ngày sinh nhật,
quê em đổi mới, em đã lớn nh thế nào?
* <i><b>Các từ trọng tâm của đề:</b></i>


- Câu chuyện em thích, Chuyện ngời bạn
tốt, Kỷ niệm thơ ấu, Sinh nhật em, Quê
em đổi mới, Em đã lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

d- Trong các đề trên, đề nào nghiêng về kể
việc, đề nào nghiêng về kể ngời, đề nào
nghiêng về tờng thuật?


- Giáo viên ghi đề, gọi học sinh đọc đề.
? Nếu cho đề nh vậy thì em sẽ tiến hành
các bớc nh thế nào?


1.1 Đề đã nêu ra những yêu cầu gì buộc
em phải thực hiện?


Em hiểu yêu cầu đó nh thế nào?
2.1 Em sẽ chọn chuyện nào? Em thích
nhân vật sự việc nào? Em chọn chuyện đó
nhằm biểu hiện chủ đề gì?



2.2 Em sÏ lập dàn ý bằng cách nào?


Cõu chuyn từng làm em thích nhng lời
nói việc làm chứng tỏ ngời bạn ấy tốt ,1
câu chuyện kỷ niệm khiến em không thể
quên, những sự việc và tâm trạng của em
trong ngày sinh nhật, sự đổi mới cụ thể ở
quê em những biểu hiện về sự ln lờn ca
em.


- Đề nghiêng về kể việc: 3, 4, 5,
- Đề nghiêng về kể ngời: 1, 6,
- §Ị nghiªng vỊ têng tht : 5, 4, 3,
2 <i><b>- Cách làm bài văn tự sự. </b></i>


a<i><b>- Tỡm hiu </b></i>


<i>Đề ra: Kể một câu chuyện em thích bằng</i>
lời văn của em .


- Yêu cầu kể lại một câu chuyện em thích.
- Kể bằng chính lời văn của mình (Tức là
không sao chép của ngời khác)


b- <i><b>Lập ý</b></i>


- Chọn chuyện


- Thích nhân vật nào , sự việc nào
- Chủ ca chun



c- <i><b>Lập dàn ý </b></i>
- Mở đầu


- DiĨn biÕn c©u chun
- KÕt thóc c©u chun
D<i><b>/</b></i><b>Cũng cố, dặn dò</b>:


? Nhc li nhng kin thc c bản của bài học
- Nắm chắc phần ghi nhớ để tiết sau luyện tập tiếp.
Dạy: Tiết 16:


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>



I. <b>Ơn định tổ chức</b>:


II. <b>KiĨm tra bµi cũ</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
III<b>. Bài míi</b>:


- Học sinh nắm vững các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự đã học ở
tiết trớc để vận dụng làm bài tập và kim tra 15 phỳt.


2.3 Viết bằng lời văn của mình nghĩa là
gì?


? Qua tỡm hiu bi tp trờn em hóy cho
biết khi tìm hiểu đề văn tự sự em phải chỳ
ý n iu gỡ?


? Nêu tiến trình khi làm một bài văn tự


sự ?


? Qua bài học này chúng ta cần nắm nội
dung gì?


<i><b>HĐ3</b></i>: Luyện tËp (40’)


1- Cho học sinh đọc 1 đề bài cụ thể .
- Hãy lập dàn ý đề bài trên?


- Phần mở bài phải nêu những ý nào?


d- <i><b>Viết bằng lời văn của mình </b></i>
( Kh«ng sao chÐp )


* Ghi nhí 1 (SGK)
* Ghi nhí 2, 3, 4. (SGK)


- Học sinh đọc lại toàn bộ phần ghi nhớ.
- Tỡm hiu vn t s.


- Cách làm bài văn tự sự.


Đề bài: Kể lại câu chuyện Thánh Gióng
bằng lời văn của mình .


* <i><b>Dàn ý :</b></i>
a- <b>Mở bài :</b>


- Giới thiệu nhân vật: Đời Hùng Vơng thứ


sáu ở làng Gióng có hai vợ chồng ơng lão
sinh đợc một đứa con trai, đã lên ba mà
không biết đi, biết nói, biết cời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Trun cã nh÷ng sù viƯc chÝnh nµo ?
LiƯt kê những sự việc theo trình tự diễn
biến của nó?


- Nghe sứ giã tìm ngời đánh giặc. Thánh
Gióng bỗng cất tiếng nói: Địi đi đánh
giặc


- TG bảo vua làm cho roi sắt, ngựa sắt
- TG ăn khỏe, lớn nhanh.


- Khi có ngựa sắt ... TG vơn vai trở thành
tráng sĩ, cỡi ngựa sắt ra trận


- TG xông trận giết giặc.
- Roi sắt gÃy lấy tre làm vũ khí .


- Thắng giặc TG cởi giáp sắt bỏ l¹i cìi
ngùa bay vỊ trêi .


c- <b>KÕt bµi</b>:


- Vua nhớ công ơn phong là Phù đổng
Thiên Vơng lập đền thờ ngay tại q nhà.


* <b>KiĨm tra 15 phót</b>:


<i>§Ị ra: </i>


Em hÃy tập lập dàn ý truyện Sơn Tinh Thủy Tinh.
<i>Yêu cầu: </i>


- Lp y 3 bc nh lý thuyết hớng dẫn ở tiết 15, 16.
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, giấy đúng yêu cầu.
D<i><b>/</b></i><b>Cng c, dn dũ</b>:


- Ôn lại những kiến thức cơ bản của bài học.


- Nm chc phn lý thuyt để tiết sau viết bài TLV số 1 - Văn T s.


<b>Dạy: Bài 5: Tiết 17; 18:</b>

<b> </b>



<b>viết bài tập làm văn số 1 Tù sù</b>



A/ <b>Mơc tiªu</b>:


- Giúp học sinh biết vận dụng lý thuyết đã học về phơng thức tự sự để viết bài văn hồn
chỉnh .


- RÌn lun kû năng thực hành.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: Nghiờn cu ra đề phù hợp có đáp án cụ thể, hồn chỉnh.
- Học sinh: Nghiên cứu theo hớng dẫn tiết 16.


C/ <b>Hoạt động dạy và học: </b>



1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>.
2. <i><b>Bài cũ kiểm tra</b></i>.


- Sù chuẩn bị của học sinh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


Học sinh viết tại líp.
I/ <b>§Ị ra</b>:


Em h·y nhËp vai Thđy Tinh kể lại truyện "Sơn Tinh Thủy Tinh".
II/ <b>Yêu cầu:</b>


Phơng thức tù sù.


- <i><b>Nội dung</b></i>: Kể truyện Sơn tinh - Thủy Tinh (Ngơi thứ nhất, đóng vai trị Thủy Tinh)
III/ <b>Biểu điểm:</b>


1. Chọn đợc ngôi kể thứ nhất, nhập vai Thủy Tinh: 2 điểm.
2. Dàn bài: 8 điểm.


a- <i><b>Më bµi</b><b> </b></i>:


Giới thiệu đợc nhân vật, sự việc (có thể về mình (TT), có thể giải thích theo
SGK: 1,5 điểm giới thiu sỏng to).


b- <i><b>Thân bài</b></i>:


- Gii thớch ln lt trỡnh tự các sự việc - Một hôm cả Sơn Tinh và Thủy Tinh cùng đến
cầu hơn Mị Nơng.



- Giải thích đợc tài năng của hai vị thần ngang sức ngang tài nhau.
- Vua không biết chọn ai nên ra lễ thách cới, (ghi rõ nội dung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Tôi dâng nớc đánh Sơn Tinh ..., Sơn Tinh không nao núng ... -> cuối cùng tôi thất bại
rút quân về (học sinh nên tởng tợng và sáng tạo thêm về hành động, các nhân vật khác
để câu chuyện sinh động): 5 im


c- <i><b>Kết bài</b></i>: 1,5 điểm.


- Hng nm khụng quờn mối hận, tôi dùng nớc đánh Sơn Tinh -> đều thất bại.
- Nêu thêm suy nghĩ hoặc ý nghĩa truyện.


D/ <b>Cđng cè- h íng dÉn</b>:


- NhËn xÐt giê häc cđa học sinh.
- Thu bài.


* <b>Dặn dò bài mới</b>:


- Xem trớc bài: Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của tõ.
- Lµm bµi tËp, häc bµi cị: NghÜa cđa tõ


- Trả bài kiểm tra 15 phút.


<b>Dạy: Bài 5: Tiết 19: </b>


<b>từ nhiều nghĩa</b>



<b>và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>




A/ <b>Mục tiêu bài học :</b>


- Giỳp hc sinh nắm vững khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
+ Nắm đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ .


- Rèn kỹ năng nhận biết, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm, giải thích hiện tợng
chuyển nghĩa .


B/ <b>Chn bÞ : </b>


- Tích hợp với những từ trong các văn bản đã học.
- Tích hợp với phần lời văn, đoạn văn tự sự.


- Chuẩn bị bảng phụ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b> :
1- <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp .</b></i>
2- <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Nghĩa của từ là gì? Nêu cách gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ ? cho hai tõ gi¶i thÝch (5’)
3- <i><b>Bµi míi : </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1</b></i> : Dẫn vào bài


Nh chúng ta điều biết nghĩa của từ là
nội dung mà từ biểu thị. Khi mới xuất
hiện thờng từ chỉ dùng với một nghĩa nhất
định. Nhng xã hội phát triển, ý thức của
con ngời phát triển, nhiều sự vật của thực
tế khách quan đợc con ngời khám phá vì


vậy cũng nảy sinh ra nhiều khái niệm mới.
Để có tên gọi cho những sự vật mới đợc
khám phá và biểu thị khái niệm mới con
ngời đã tạo ra những từ mới thêm nghĩa
mới vào những từ đã có sẵn => Từ mang
thêm nghĩa mới => Chính vì vậy nảy sinh
ra hiện tợng nhiều ngha ca t.


<i><b>HĐ2</b></i>: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung
bài.


- GV đa bảng phụ ghi bài thơ Những cái
chân.


1- Có mấy sự vật có chân, những cái chân
ấy có thể nhìn thấy hoặc sờ thấy đợc
khơng?


2- Có mấy sự vật không chân, tại sao
những sự vật ấy vẫn đợc đa vào bài thơ ?
3- Qua chuẩn bị ở nhà em hãy cho biết
nghĩa của từ chân ?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề
I / <b>Từ nhiều nghĩa </b>



1- <i><b>Bài tập </b></i>
- HS đọc


- Cã 4 sù vËt cã ch©n, c¸i gËy, chiÕc
compa, cái kiềng và cái bàn, => Đây là
những cái có chân có thể nhìn thấy và sờ
thấy.


- Cú mt s vt khụng có chân, đó là cái
võng => nó đợc đa vào để ca ngợi anh bộ
đội hành quân, (ẩn dụ)


* Các nghĩa của từ Chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

4- Tìm một số từ khác có nhiều nghĩa nh
từ chân.


5- Tìm mét sè tõ chØ cã mét nghÜa ?
6- Qua tìm hiểu bài tập trên em có thể rút
ra nhận xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ ?


7- Em h·y tìm mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân?


8- Trong một câu cụ thể một từ đợc dùng
với mấy nghĩa ?


9- Trong bài thơ “những cái chân” từ
“chân” đợc dùng với nghĩa nào? vì sao em
biết?



10 - Qua vÝ dơ trªn em hiĨu thÕ nµo là
hiện tợng chuyển nghĩa của từ?


11 - Nhắc lại nội dung cần nắm của bài
học?


HĐ3: Luyện tập


1. Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và kể
một số ví dụ về sự chuyển nghĩa?


2. Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Tỡm nhng t ch b phận cây cối đợc
chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ th con
ngi?


3. Đọc bài tập 3.


- Tỡm thêm cho mổi hiện tợng chuyển
nghĩa đó? cho 3 ví dụ?


4. Đọc đoạn trích trả lời câu hỏi: - Từ
bụng có mấy nghĩa? đó là những nghĩa
nào?


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật có
tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (Chân
bàn, chân giờng, chân đèn ... )



+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật tiếp
giáp và bám chặt vào mặt nền (Chân tờng,
chân núi)


* Mòi:


- Bộ phận của cơ thể con ngời, động vật
dùng để thở, có đỉnh nhọn ... (Mũi mèo,
mũi hổ)


- Bộ phận phía trớc của phơng tiện giao
thông đờng thủy; Mũi tàu, mũi thuyền.
- Bộ phận nhọn sắc của vũ khí; Mũi giáo,
mũi súng, mũi kim ....


- Bé phËn cđa l·nh thỉ; Mịi cà mau, mũi
Né, mũi Nại ..


* T mt ngha: Xe đạp, xe máy, com pa,
toán học, cà pháo, hoa nhài ...


2. <i><b>Bµi häc1</b><b> </b>:</i>


Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa.
II / <b>HiƯn t ỵng chun nghÜa cña tõ</b>


+ Từ chân: Bộ phận tiếp xúc với đất của
con ngời, động vật, sự vật nói chung =>
Nghiã đầu tiên suy ra nghĩ sau .



- Dïng víi mét nghÜa hc nhiỊu nghÜa


<b>Ví dụ</b> “ Mùa xn là tết trồng cây ”...
- Từ chân đợc dùng với nghĩa chuyển
muốn hiểu đợc nghĩa chuyển phải dựa vo
ngha gc.


* Bài học 2: Hiện tợng chuyển nghĩa của
từ ( SGK)


* HS đọc phần ghi nhớ
III /<b>Luyện tập </b>


<b>Bµi 1</b>:


1. <i><b>Mắt:</b></i> Cơ quan để nhìn của ngi hay
ng vt .


ví dụ : - Đau mắt => nghÜa gèc


- Cây mía nhiều mắt => giống
hình con mắt ở ngoài thân cây.


2. <i><b>u</b></i>: B phn trờn cựng ca c th
ng-i, ng vt .


ví dụ: đau đầu, đầu lợn.


- Bộ phận trên cùng, đầu tiên, đầu bảng,


đầu danh sách.


- B phn quan trng nht: u n, u
bng ...


<b>Bài 2</b>:


- Lá: Lá phổi, lá gan, lá lách.
- Quả: Quả tim, quả thận.


- Lá liểu, lá răm: Mắt lá liểu, mắt lá răm.


<b>Bài 3: </b>


a- S vt, hnh động; cái bào -> bào gỗ;
cái cuối = > cuối đất; cân muối =>
muốidua


b- Hành động, đơn vị; đang bó lúa, => 3
bó lúa; đang nắm cơm = > ba nắm cơm;
cuộn bức tranh => ba cuộn tranh.


* <b>Tõ bông cã ba nghĩa</b>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

dạ dày ruột.


2- Biu tng của ý nghĩa sâu kín, khơng
bộc lộ ra đối với ngời, với việc nói chung.
3- Phần phìn to ở giữa một số sự vật. (bài
viết thiếu nghĩa này )



* <b>Nghĩa của từ bụng:</b>


- ăn cho ấm bụng: Bộ phËn c¬ thĨ ....
- Anh Êy tèt bơng: ý nghÜa sâu kính ...
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc =>
phần phình to ở giữa.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>


- Nm chc phn bi hc
- c phn c thờm nh


- Chuẩn bị bài “Ch÷a lỉi dïng tõ ”


<b>Day: Bµi 5: TiÕt 20:</b>

<b>Lời văn - đoạn văn tự sự</b>


A/<b> Mục tiêubài häc </b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của lời văn, đoạn văn tự sự khi sử dụng để kể ngời,
kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.


- Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày. Nhận ra các
hình thức, các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân vật, s vic.


B/<b> Chuẩn bị: </b>


- Tích hợp : - SD - STTT


- Tõ nhiÒu nghÜa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Bảng phụ : - Ghi các đoạn tích hợp từ văn bản STTT.



C/<b> Hot ng dy - học :</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Trình bày các bớc tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự ?
<i><b>3. Bi mi:</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài


Bài văn bao gồm các đoạn văn liên
kết với nhau, đoạn văn do những câu văn
liên kết với nhau tạo thành. Văn tự sự xây
dựng nhân vật, sự việc bằng những đoạn
văn, lời văn nh thế nào? Bài học hôm nay
sẻ giúp chúng ta hiểu.


- Treo bảng phụ có hai đoạn văn.


1, on văn 1, 2 giới thiệu những nhân vật
nào? Giới thiệu điều gì? Nhằm mục đích


? Thứ tự các câu có thể đảo lộn đợc khơng
? Vì sao?


2, Câu văn giới thiệu trên thờng dùng


những cụm từ gì? Từ gì?


- Bảng phụ có đoạn văn 3


3, on vn trờn ó dựng nhng từ gì để
những hành động của nhân vật? gạch chân
4, Các hành động đó đợc kể theo trình tự
nào?


5, Hành động ấy mang lại kết quả gì?
6, Đọc lại 3 đoạn văn trên em hãy cho biết


<b> Hoạt động học</b>


Nghe


H§2: Bài tập (15)


* Hai đoạn văn ở sách giáo khoa.


- Giới thiệu nhân vật: Hùng Vơng; Mỵ
N-ơng; ST- TT


- Sự việc: Vua Hùng kén rể, hai thần đến
cầu hơn Mỵ Nơng.


- Mục đích: Mở truyện, chuẩn bị cho diễn
biến của câu chuyện.



- Thứ tự không thể đảo lộn vì văn tự sự
phải kể việc theo thứ tự có trớc có sau, có
dẫn dắt thì ngời đọc mới cảm nhận đợc
- Những từ, cụm từ thng dựng l: ngi ta
gi chng l.


* <b>Đoạn văn 3</b>.


- Thủy Tinh; đến sau, nổi giận, đem quân
đuổi theo, hơ ma, gọi gió, làm giơng bão,
dâng nớc đánh, nớc ngập, nớc dâng ...
- Các hành động đợc kể theo thứ tự trớc
sau, nguyên nhân, kết quả, thời gian ,
- Kết quả: Lụt lớn, thành Phong Châu nổi
lềnh bềnh trên một biển nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

mổi đoạn văn biểu đạt ý chính gì? câu nào
biểu đạt ý đó?


7, Để dẫn đến ý chính ấy ngời kể đã dẫn
dắt tờng bớc bằng cách kể các ý ph nh
th no?


HĐ2: Bài học :


1, Qua tìm hiểu bài tập trên em hãy cho
biết khi giới thiệu nhân vật sự việc trong
văn tự sự phải dùng lời văn nh thế nào?
2, Mổi đoạn văn trơng bài văn tự sự phải
đảm bảo u cầu gì?



HĐ3: Luyện tập: ( 20)


- Đọc yêu cầu bài tập 1 và trả lời các câu
hỏi dới?


? Mi đoạn văn kể về điều gì? Gạch chân
câu chủ đề? Các câu văn trên khai chủ đề
theo thứ tự nào?


- Đọc 2 đoạn văn và cho biết câu nào đúng
câu nào sai ? tại sao?


- ViÕt c©u giíi thiƯu các nhân vật: TG,
LLQ, ©c, TT.


- Đoạn 1 : Vua Hùng kén rể (câu 2)
- Đoạn 2 : Hai thần đến cầu hôn (câu 6)
- Đoạn 3: TT đến sau không lấy đợc vợ
dâng nớc đánh Sơn Tinh


- Kể theo trình tự trớc sau, các câu có mối
quan hệ với nhau chặt chẻ. Câu sau tiếp
câu trớc hoặc làm rỏ ý, hoặc nối tiếp hành
động, hoặc nêu kết quả hành động.


II / <b>Bài học :</b>


* Văn tự sự chủ yếu là văn kể ngời, kể
việc.



- Kể ngời là giới thiệu tên nhân vật, lai
lịch quan hệ, tính tình, tài năng ý nghĩa
của nhân vật.


- K vic l k cỏc hành động, việc làm,
kết quả và sự đổi thay do các hành động
đó đem lại .


- Mổi đoạn văn thờng có một ý chính,
diển t thnh cõu gi l cõu ch .


<b>Bài 1:</b>


<i><b>* Đoạn 1</b></i>: SD làm thuê cho phú ông
- Câu chốt: Cậu chăn bò rất giỏi


- Cỏc cõu trin khai theo thứ tự trớc sau
Câu 1: Hành động bắt đầu.


Câu 2: Nhận xét chung về hành động.
Câu 3,4: Hành động cụ thể.


Câu 5: Kết quả, ảnh hởng của hành động
<i><b>* Đoạn 2</b></i>: Thái độ của các con gái phú
ơng đối với SD.


- C©u chèt: c©u 2


- Quan hệ giữa các câu: Hành động nối


tiếp và ngày càng cụ thể.


<i><b>* Đoạn 3</b></i>: Tính nết cô Dần.
- Câu chốt: C©u 2


- Quan hệ: Câu 1 và 2 nối tiếp, câu 3 ,4
đối xứng, 2 và 3, 4 giải thích 5, 4 đối
xứng.


<b>Bµi 2</b>:


- Câu b đúng vì đúng vì mạch lạc trình tự
trớc sau của sự vic.


- Câu a sai vì sai mạch lạc (lộn xộn)


<b>Bài 3</b>:


- Thánh Gióng là vị anh hùng chiến thắng
giặc ngoại xâm đầu tiên của dân tọc ta.
- LLQ là vị thần từng giúp dân diệt trừ yêu
quái và dạy dân cách làm ăn.


- Tuệ Tĩnh là ngời thầy thuốc hết lòng
th-ơng yêu bệnh nhân.


<b>Bài 4</b>:


(Cách làm nh bài tập 3)
- HS đọc bài tp 4



D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Hoàn chỉnh bài tập 4 , 5
- Nắm nội dung bài học.


- Chia chuyện SD thành ba hoặc bốn đoạn nhỏ, nêu ý chính mổi đoạn.


<b>Dạy: Bµi 6: TiÕt 21,22:</b>

<b>Thạch Sanh </b>


A / <b>Mục tiêu bài học </b>


- Giúp học sinh tìm hiểu và cảm nhận đợc nội dung và ý nghĩa của truyện Thạch Sanh
và một số đặc điểm tiêu biểu của kiểu nhân vật ngời dũng sĩ.


- Thấy đợc vẻ đẹp của loại truyện cổ tích về ngời dũng sĩ cũng nh các yếu tố thần kỳ
nh: Cung tên vàng, Cây đàn thần, niêu cơm thần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

B/<b> ChuÈn bÞ : </b>


-Tích hợp : + Lời văn , đoạn văn tù sù.
+ NghÜa cđa tõ.


- Một số truyện cổ tích về ngời dũng sĩ.
C/<b> Hoạt động dạy học: </b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i> .
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


? Tóm tắt truyện Sự tích Hồ Gơm? Nêu ý nghÜa cđa trun?
3<i><b>. Bµi míi. </b></i>



<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài.


Trong kho tàng truyện cổ tích VN,
truyện TS là một truyện vừa lớn về đề tài
và nội dung, vừa phong phú về thể loại
hình nhân vật, chặt chẻ về kết cấu NT.
Trong đó TS là nhân vật chính diện là con
ngời đẹp nhất, tiêu biểu và hồn hảo nhất,
nhân vật đó nh thế nào bài học hụm nay s
giỳp cỏc em hiu.


HĐ2: Đọc và tìm hiểu chó thÝch.


1, Theo em truyện này đọc với giọng nh
thế nào?


2, Giáo viên cùng học sinh đọc bài
- K túm tt truyn.


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản.


1, Văn bản có thể chia làm mấy phần lớn?
Nội dung của mổi phần nh thế nào?
2, Phần sau có mấy sự việc, tóm tắt những
sự việc đó?


3, Trong những chiến cơng đó em thích
nhất chiến cơng nào?



4, Hai bức tranh trong SGK minh họa cho
sự việc nào? đặt tên cho mổi bức tranh .
HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản .
1, Sự ra đời của TS có gì khác thờng ?


2, Cã g× b×nh thêng?


* Qua sự ra đời khác thờng và bình thờng
đó của TS, nhân dân muốn thể hiện quan
niệm gì về ngời anh hùng dũng sỹ?


1, Thử thách đầu tiên đến với TS là gì?
2, Vì sao TS nhận lời đi canh miếu?
3, Điều đó bọc lộ đức tớnh gỡ ca TS?


<b>Hot ng hc</b>


Nghe
I/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>.


- Chậm rÃi, sâu lắng, gọi kể cổ tích phân
biệt giọng nhân vật.


- Đọc những từ khó phần chú thích.
II/ <b>Tìm hiểu cấu trúc văn bản</b>.
*Chia 2 phÇn:


- Từ đầu ... Thần thơng; Sự ra đời của TS .
- Đoạn cịn lại: Các chiến cơng của TS


+ TS chém trăn tinh.


+ TS đánh đại bàng cứu công chúa.
+ TS đánh đàn chữa khỏi bệnh cho công
chúa.


+ TS dùng đàn và niêu cơm đẩy lùi quân
18 nớc Ch Hầu.


- HS tù do nªu ý kiÕn.


- TS đánh bại đại bàng cứu công chúa.
- Niêu cơm làm lui quân giặc.


- Đặt tên : + Mũi tên vàng .
+ Niêu cơm thần kỳ .
III/ <b>Tìm hiểu nội dung văn vản</b>:
1. <i><b>Sự ra đời của TS</b></i> .


*<b>Khác thờng</b>: Do ý định của Ngọc Hoàng
sai thái tử xuống đầu thai làm con .


- Bà mẹ mang thai nhiều năm mới sinh TS
.TS đợc thiên thần dạy võ nghệ và phép
thần thơng.


* <b>Bình thờng</b>: Là con của một ngời nông
dân tốt bụng, sống nghèo khổ, cô đơn
trong túp lều dới góc đa, kiếm củi để sinh
sống.



- Ngời dũng sỹ là ngời có tài phi thờng từ
khi mới sinh ra có thể diệt trừ đợc cái ác,
lập đợc chiến công.


- Ngời dũng rất gần gủi với nhân dân có
cội nguồn từ nhân dân lao động.


2. <i><b>Nh÷ng chiến công của Thạch Sanh</b></i>
- Bị mẹ con Lý Thông lừa đi canh miếu có
trăn tinh ăn thịt ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

4, Gi· sư biÕt tríc nguy hiĨm th× TS có đi
không? Vì sao?


5, Chiến công đầu của TS diĨn ra nh thÕ
nµo?


6, Qua thử thách này TS bộc lộ phẩm chất
đáng quý gì?


7, Thử thách thứ 2 đến với TS là gì?
8, Vì sao TS nhận lời xuống hang cứu
công chúa ?


9, Giã sử TS biết tâm địa của LT thì chàng
có xuống hang cứu cơng chúa không ?
10, Chiến công thứ 2 của TS diển ra nh thế
nào ?



11, Chiến công này tiếp tục khẳng định
phẩm chất gì của TS ?


12, Thử thách tiếp theo đến với TS là gì ?
13, TS đã tự giải thoát cho mình bằng
cách nào ?


14, Trong mọi thử thách TS luôn là ngời
thật thà, tốt bụng, dũng cảm, mu trí, ln
chiến thắng cho điều thiện chứ khơng vì
bản thân, theo em nhân dân muốn đặt
niềm tin vào đạo đức hay tài năng của
chàng?


* Ngời dũng sĩ nh TS cần có tài mới diệt
đợc cái ác nhng cái tài của chàng xuất
phát từ tâm đức, từ bản tính lơng thiện. TS
là nhân vật thể hiện niềm tin mãnh liệt của
nhân dân về các giá trị đạo đức tốt đẹp của
con ngời.


15, Thử thách cuối cùng đến với TS là gì ?
? TS đã lui giặc bằng cách nào?


16, Chi tiết Tiếng đàn và niêu cơm ăn mãi
không hết có ý nghĩa gì?


17, Em cã nhËn xÐt g× về những khó khăn
thử thách mà TS phải trải qua?



18, Qua những lần thử thách TS đã bộc lộ
những phẩm chất gì?


19, Để tơn vinh dũng sĩ TS, nhân dân đã
tạo nên 1 nhân vật có chức năng đối lập
đó là Lý Thông. Trong truyện Lý Thông
đã hãm hại TS my ln?


- Có: Vì TS là dũng sỹ không biết sỵ nguy
hiĨm


- Bị trăn tinh vồ TS dùng búa đánh lại,
trăn tinh hóa phép TS dùng võ thuật đánh
lại. Cuối cùng TS dùng búa xã xác trăn
tinh chặt đầu mang về.


- Dịng c¶m, mu trÝ .


- Bị LT lừa xuống hang sâu giết đại bàng
cứu công chúa rồi chèn chặt cửa hang
không cho lên.


- Tin ở LT, biết nơi đại bàng ở có ngời bị
hại, không lờng trớc đợc âm mu hiểm độc
của LT.


- Có vì bản tính của TS là ngời tốt bụng,
muốn cứu ngời, không sợ nguy hiểm .
- Dùng cung tên vàng bắn đại bàng bị
th-ơng



- Tù m×nh xuèng hang s©u.


- Đại bàng tung cánh, chĩa vuốt lao tới TS.
- TS dùng cung tên vàng bắn mù mắt, chặt
đứt vuốt sắc, bổ vỡ đôi đầu quái vật.


- Lấy dây buộc CC để quân lính kéo lên
trớc.


- Thật thà, can đảm , dũng mạnh .


- Bị LT lấp kín hang khơng cho lên, bị hồn
trăn tinh và đại bàng hãm hại phải ngồi tù.
- Cứu con vua Thủy Tề đợc tặng cây đàn
thần, gảy đàn khiến cho công chúa khỏi
bệnh, thật thà kể chuyện mình bị hại.


- Cả đạo đức và tài năng, nhng niềm tin
vào giá trị đạo đức ở TS vẫn lớn hơn .


Nghe


- Bị mời tám nớc ch hầu mang quân đến
đánh.


- Gãy đàn khiến qn sĩ bủn rũn chân tay
khơng cịin nghĩ đến chuyện đánh nhau.
- Nấu niêu cơm đãi kẻ thua trận.



- Tiếng đàn, niêu cơm nói lên sức mạnh vơ
địch của TS. Tình cảm nhân đạo, độ lợng
và khát vọng hịa bình của nhân dân.
- Thử thách sau khó khăn hơn thử thách
tr-ớc, chứng tỏ TS đã vợt qua nhờ tài năng
phẩm chất và sự giúp đỡ của các phng
tin thn k.


- Thật thà chất phác.
- Dũng cảm tài năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

20, Qua nhng vic lm ú Em thấy Lý
Thơng là con ngời nh thế nào?


- Lõa Th¹ch Sanh ®i canh miÕu.


- Lừa Thạch Sanh đi trốn để cớp Công
Chúa.


- Lõa TS xuèng hang.


- Không can thiệp khi TS bị hạ ngục.
-> Xảo trá, lừa lọc, phản bội, độc ác, bất
nhân bt ngha.


21, LT và TS tợng trng cho điều gì?


Kết cục của truyện thể hiện quan niệm gì
của nhân dân về công lý xà hội.



HĐ 5: Tìm hiểu ý nghÜa cđa trun.


1. Em h·y nªu ý nghÜa về nội dung và
hình thøc cđa trun?


2. Em có thích cách kết thúc nh vậy
khơng? Vì sao? Tìm những câu thành ngữ
tơng ứng với cách kết thúc đó?


H§ 6: LuyÖn tËp


- TS đại diện cho điều thiện.
- LT đại diện cho điều ác.


=> Cái thiện luôn chiến thắng, cái ác nhất
định bị trừng trị.


IV/ ý<b> nghÜa cđa trun: </b>
* <b>VỊ néi dung</b>:


- Thể hiện niềm tin của nhân dân về đạo
đức và công lý xã hội.


- ớc mơ công lý, nhân đạo và hịa bình của
nhân dân ta.


<i><b>* </b></i><b>NghƯ tht:</b>


- Truyện có nhiều chi tiết thần kỳ giàu ý
nghĩa nh: Cung tên vàng, cây đàn thần,


niêu cơm thần kỳ.


- KÕt thóc có hậu
- Thành ngữ:


¸c gi¶, ¸c b¸o
ë hiền gặp lành
V/ <b>Luyện tập:</b>


Câu 1,2 (Học sinh tự chọn chi tiết hay, có
ấn tợng, lý giải, gọi tên).


D/<b>Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nắm ND và ý nghĩa của truyện
- Soạn bài: Em bé thông minh


<b>Day: Bài 5: Tiết 23:</b>

<b>chữa lỗi dùng từ</b>




A/ <b>Mục tiêu bài häc:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc phép lặp và lỗi lặp từ, các câu gần âm nhng khác nghĩa.
- Nhận ra đợc những lỗi thông thờng về nghĩa của từ.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- TÝch hợp:



+ Văn bản: Tre Việt Nam của Thép Mới.


+ TLV: Những lỗi sai về cách dừng từ trong bài viết của học sinh (Bài số 1)
- Bảng phô cã ghi vÝ dô.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ (5')</b></i>


? Nªu hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ? LÊy vÝ dơ?
? Em hÃy trả lời những câu hỏi ở bài tập 4?
3. <i><b>Bµi míi</b><b> </b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>


HD1: DÉn vµo bµi


Từ có thể biểu thị một nghĩa hay
nhiều nghĩa. Những nghĩa này của từ đợc
hiểu trong những hoạt động giao tiếp cụ
thể. Do đó có những lúc chúng ta dùng từ
cha chính xác. Vậy cách dùng từ và cách
chữa lổi từ nh thế nào. Bài học hơm nay sẻ
giúp các em hiểu.


H§2: Híng dÈn häc sinh n¾m nội dung
bài học .


1. Đọc đoạn văn một ë b¶ng phơ



<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Đoạn văn phản ánh nội dung gì ?


2. Đoạn văn có những từ ngữ nào giống
nhau.


3. Việc lặp đi lặp lại các từ nh vậy có tác
dụng gì ?


(Đây là phép lặp, phép tu từ một biện pháp
nghệ thuật trong cách viết văn)


4. §äc vÝ dơ b.


- Trong c©u này có những từ ngữ nào
giống nhau ?


5. Việc lặp lại ngữ "Truyện dân gian "ở
đây cã gièng nh viÖc lặp lại ở ví dụ a
không ? Vì sao ?


* Em hãy chữa các lỗi lặp đó? nêu cách
chữa ?


6. Em hảy nhận xét hai câu văn trên?


* Khi nói đặc biệt là khi viết, các em phải
hết sức tránh lặp từ một cách vô ý thức
khiến cho lời nói, các câu viết trở nờn
nng n, di dũng.


1. Đa bảng phụ có hai câu văn.


- Trong hai câu văn trên những từ nào
dùng khơng đúng? vì sao ?


2. Nguyên nhân mắc lỗi trên là gì ?


3. Hãy viết lại những từ dùng sai cho
ỳng?


4. Muốn tránh mắc lỗi dùng sai âm của từ
ta phải làm gì?


HĐ3: Lun tËp .
- Treo b¶ng phơ


1. H¶y lợc bỏ những tõ ng÷ trïng lặp
trong những câu ở bài tập một.


a. Vai trũ ca cây tre trong chiến đấu sản
xuất và đời sống .


* Nh÷ng tõ ng÷ cã nghÜa gièng nhau .
- Tre => lặp 7 lần



- Giữ => bốn lần
- Anh hïng => hai lÇn .


=> Tác dụng: Nhấn mạnh ý (Cụ thể ca
ngợi sức mạnh cây tre) Tạo nhịp điệu hài
hòa cho một đoạn văn xi giàu chất thơ .
=> Có ý đồ ca tỏc gi .


b- Truyện dân gian => hai lần


- Khơng vì đây là lỗi lặp từ, do diển đạt
kém .


- Em rất thích đọc truyện dân gian vì
truyện có nhiều chi tiết tởng tợng kỳ ảo.
(Đảo cấu trúc, bỏ ngữ truyện dân gian)
- Truyện dân gian thờng có nhiều chi tiết
tởng tợng kỳ ảo nên em rất thích đọc.
(Bỏ ng truyn dõn gian)


- Câu cha chữa: Nặng nề không trôi chảy,
không có nhịp điệu tự nhiên


- Câu chữa: câu vẫn rỏ nghĩa, diển đạt
thanh thốt nhẹ nhàng.


II/ <b>LÉn lén c¸c tõ gần âm:</b>


a- Thăm quan => vô nghĩa, không có từ
này trong vốn từ tiếng việt. (Thăm viếng,


thăm hỏi, thăm dò .... )


b- Nhấp nháy => Nghĩa: Mở mắt nhắm lại
liên tiếp, có ánh sáng khi lóe ra, khi tắt
liên tiếp : Nhấp nháy mắt, đèn nhấp nháy.
*<i><b> Nguyên nhân</b></i>:


- Nhớ khơng chính xác hình thức ngữ âm
của từ. (Ta đã biết từ ln có hai mặt:
Hình thức và nội dung ,hai mặt này ln
gắn bó với nhau, vì vậy sai về hỡnh thc
dn n sai v ni dung)


* Cách sữa:


a) Tham quan => Tham quan. (Xem thấy
tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc học tập
kinh ngiệm )


b) Nhấp nháy => Mấp máy. (Cử động kẻ
và liên tiếp)


- Hiểu đúng nghĩa của từ


- ChØ dïng tõ nµo mà mình nhớ chính xác
hình thức ngữ âm .


III/ <b>Luyên tập :</b>
<i><b>Bài 1</b></i>:



a) Bỏ, bạn, ai, cũng, lấy làm, bạn Lan .
- Câu còn lại :


Lan l mt lớp trởng gơng mẫu nên cả lớp
đều rất quý mến .


b) Bỏ: Câu chuyện ấy .


Thay: Câu chuyện này = câu chuyện ấy.
Thay: Những nhân vật ấy = họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ng-2. GV treo b¶ng phơ .


- Thay tõ dùng sai trong các câu trên bằng
những từ khác? theo em nguyên nhân chủ
yếu của việc dùng từ sai là gì?


1. GV đa ra một số câu văn sai cña häc
sinh. Häc sinh tìm lỗi sai và nêu cách
chữa.


a- Cả thành phong châu cịng nh nỉi lỊnh
bỊnh trªn mét biĨn níc.


b- Vua triệu các quần thần vào bàn tán .
c- Vua Hùng sinh đợc Mỵ Nơng là con gái
của Vua Hùng.


êi.



- Câu còn lại: Sau khi nghe cô giáo kể,
chúng tôi ai cũng thích những nhân vật
trong truyện ấy vì họ đều là những ngời có
phẩm chất đạo đức tt p.


c) Bỏ: Lớn lên (lặp nghĩa từ trởng thành)
- Câu còn lại: Quá trình vợt núi cao cũng
là quá trình con ngời trởng thành.


<i><b>Bài 2</b></i> : Thay từ dïng sai .


a) Thay từ linh động = từ sinh động =>
Lẩn lộn từ gần âm, nhớ khơng chính xác
hình thức ngữ âm .


- Sinh động: Gợi ra hình ảnh, cảm xúc,
liên tởng.


- Linh động: Khơng rập khn máy moi
các ngun tắc .


b) Bµng quang => bµng quan
- Bµng quang: Bãng chøa níc tiĨu.


- Bµng quan: Dưng dng, thê ¬ nh ngêi
ngoµi cc.


c) Thđ tơc => hđ tôc


- Hủ tục: Phong tục đã lỗi thời, cần bài trừ


.


- Thủ tục: Những việc phải làm theo quy
định.


<i><b>Bµi 3</b></i>: Bổ trợ .


a) Dùng từ sai:


Lành bềnh => lềnh bềnh


=> Cả thành Phong Châu nổi lềnh bềnh
trên mặt nớc


b) Bàn tán => bàn bạc


=> Vua triu các quân thần vào bàn bạc
c) Vua Hùng sinh đợc một ngời con gái
tên là Mỵ Nơng.


D/ <b>Cũng cố, dặn dò:</b>


Nm c li sai thng mc: Để dùng từ đúng, góp phần làm cho lối nói và câu
viết đợc chính xác và trong sáng (lỗi lặp từ: lặp lại từ trong các câu viết không cần thiết
làm cho câu văn nặng nề, thiếu trong sáng khác hẳn với điệp từ là một biện pháp tu từ
nhằn nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu cho câu văn mang tính NT. Lỗi lẫn lộn giữa các từ
gần âm do nhớ khơng chính xác hình thức ngữ âm, do thói quen nói sai ... Cách chữa:
nắm chắc nghĩa của từ)


- Biết đợc nguyên nhân sai, cách chữa.


- Tự chữa những lỗi sai ở làm bài văn số 1.


<b>Day: Bµi 6 TiÕt 24 </b>


<b>TRả bài tập làm văn số 1</b>


I / <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh hiểu đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sữa chữa
những khuyết điểm đó.


- Củng cố một bớc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, trình tiết, lời văn và bố cục
một câu chun.


II/ <b>Chn bÞ :</b>


- Chấm bài chu đáo cẩn thận.


- Tìm những lỗi sai để chữa cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Tích hợp phần văn bản ST, TT, và nghĩa của từ.
III/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.<i><b> </b></i>


- Nhắc lại các bớc tiến hành khi làm một bài văn tự sự (đọc kỷ đề để xác định yêu cầu
của đề - lập ý - lập dàn ý - viết bài - đọc li bi)


3. <i><b>Bài mới.</b></i>



Đề bài: Kể lại chuyện ST, TT bằng lời văn của em .
a. Nhận xét các khuyết điểm.


<i><b>* u điểm</b></i>:


+ Ni dung: Hu hết các em nắm đợc ND cốt truyện, các chi tiết quan trọng đợc giữ
nguyên


- Cã mét sè bµi sáng tạo thêm các chi tiết phụ (hình dáng của hai thần)
+ Nghệ thuật kể, viết truyện, trình bày bµi lµm .


- Các nhân vật chính đợc trình bày đầy đủ.
- Bố cục ba phần tơng đối rừ rng.


<i><b>* Nhợc điểm</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cha đảm bảo nội dung cốt truyện nh: Cha có chi tiết vua Hùng kén rể, cha giới thiệu
tài của hai thần, một số chi tiết quan trọng của truyện bị lợc bỏ.


- Bố cục cha đầy đủ.


+ Din t lỳng tỳng


+ Chữ viết và cách trình bày cẩu thả.
b- Hớng dẫn chữa các lỗi tiêu biểu.


+ HS tự chữa các lỗi sai của mình.
+ GV theo dõi, hớng dẫn, bổ sung.
+ HS trao đổi bài cho nhau đọc nhanh.
c- Lập dàn ý khỏi quỏt.



1. <i><b>Mở bài.</b></i>


- Giới thiệu nhân vật Vua Hùng, Mị Nơng, và sự việc Vua Hùng kén rể.
2. <i><b>Thân bài</b></i>.<i><b> </b></i>


- Hai thn n cu hụn: Giới thiệu lai lịch, tớng mạo, tài năng, tên tuổi ...
+ Vua Hùng thách cới, lễ vật khó kiếm .


+ ST đến trớc lấy đợc Mị Nơng.


+ TT đến sau không lấy đợc vợ đùng đùng nổi giận đuổi theo đánh ST.


+ Hai bên giao chiến ròng rã mấy tháng trời cuối cùng TT thua đành rút quân
về.


3. <i><b>KÕt bµi.</b></i>


- Hàng năm TT vẫn dâng nớc đánh ST nhng đều thua.
* Đọc - Bình: Bài hay, on vn hay.


B/ <b>Cũng cố, dặn dò</b> :


- V nhà tiếp tục chữa các lỗi còn lại cho bài văn hồn thiện.
- Chuẩn bị bài luyện nói với đề: Tự giới thiệu bản thân.


<b>Day: Bµi 6: TiÕt 25, 26 </b>

<b>Em bÐ th«ng minh </b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

+ Đề cao trí thông minh của ngời dân bình thờng.
+ Trun gi¶i trÝ, mua vui.


+ Đặc điểm của loại truyện cổ tích về nhân vật thơng minh. Nhân vật bộc lộ tài
trí hơn ngời qua các lần giải đố.


B/ <b>ChuÈn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Cách sử dụng từ.


+ Tp núi k chuyện sự việc và văn kể chuyện.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Kể tóm tắt truyện TS. Nêu ý nghĩa của truyện?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


HĐ1: <b>DÉn vµo bµi</b>


Trí tuệ dân gian vốn sắc sảo và vui
hài. Nó đợc thể hiện ở nhiều lĩnh vực của
đời sống đặc biệt là qua việc đặt và giải
nhiều câu đố oái ăm, hiểm hóc và những
tình huống rối rắm, phức tạp. Để thấy đợc
trí tuệ đó của dân gian. Chúng ta hãy đến
với câu chuyện cổ tích " Em bộ thụng
minh"



HĐ2: Đọc tìm hiểu chú thÝch.


1. Truyện đọc với ngữ điệu nh thế nào?
- Gọi h/s đọc lần lợt và kể.


2. Híng dÉn häc sinh giải các từ khó.
HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn b¶n.


1. Truyền cổ tích về ngời thơng minh
th-ờng đợc xây dựng theo lối xâu chuổi các
mẫu truyện kể về sự tài giỏi hơn ngời của
nhân vật tài trí qua những lần giải đố
thông minh. Theo dõi văn bản em hãy chỉ
ra chuỗi các sự việc giải đố thơng minh đó
của em bé?


? Bức tranh ở SGK minh họa sự việc nào?
2. Bố cục của truyện đợc chia làm 3 phần.
Em hãy chỉ ra v nờu ni dung ca mi
phn?


HĐ3: Tìm hiểu nội dung văn bản


1. c cõu ca viờn quan và lời giải
của em bé.


- Viên quan đi tìm ngời tài giỏi và đã gặp
em bé trong hoàn cảnh nào?



2. Câu hỏi của viên quan có phải là câu đố
khơng? Vì sao?


3. Câu nói của em bé vặn lại tên quan là 1
câu trả lời bình thờng hay là 1 câu đố vì
sao?


4. ở đây trí thông minh của em bé đợc
bộc lộ nh thế nào?


1. Vì sao Vua có ý định thử tài em bé?
2. Lần 1 Vua thử em bé bằng cách nào?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- Vui, hóm hỉnh, phân biệt những giọng
đối thoại.


- KĨ toµn trun


- Giải thích các chú thích: 1, 2, 4, 6, 9, 10,
11, 12, 15


- Sự việc 1: Em bé giải câu đố của viên
quan.


- Sự việc 2: Em bé giải câu đố thứ nhất
của Vua.



- Sự việc 3: Em bé giải câu đố thứ 3 của
Vua.


- Sự việc 4: Em bé giải câu đố của sứ giả
nớc ngồi.


- Sù viƯc 1:


- Më trun: Vua sai quan ®i khắp nới tìm
kiếm tài giúp nớc.


- Thõn truyn: Em bộ giải đố của viên
quan, 2 lần của Vua, sứ giả.


- Kể truyện: Em bé trạng nguyên
1. <i><b>Em bé giải đố của viên qian</b></i>.
- Học sinh đọc


- Hai cha con đang làm ruộng cha cày con
đập đất.


- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ khó trả lời
- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ, khó trả lời.
- Giải đố bằng cách đố lại.
- Cứu ngời cha.



- KhiÕn quan ph¶i há hóc mồm, sửng sốt
không biết nói sao cho æn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

3. Lệnh đó của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?


4. Em bé đã thỉnh cầu Vua điều gì? Đó là
câu đố hay lời giải ? Vỡ sao?


1. Để tin chắc em bé có tài thật Vua lại
thử bằng cách nào?


2. Lnh của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?


3. Em bé đã giải lệnh Vua bằng cách nào?
4. Yêu cầu của em bé là 1 câu đố hay 1 lời
giải đố?


1. Sứ thần nớc ngồi thách đố triều đình ta
những gì?


2. Vì sao Sứ thần nớc ngồi lại thách đố
triều đình ta?


3. Triều đình đã có những cách giải đố
nào?


4. Cuối cùng triều đình phải nhờ đến em


bé, em bé đã có kế sách gì?


5. Lời giải đố của em bé dựa trên tri thức
sách vỡ hay kinh nghiệm trong dân gian?
Vì sao?


6. Lần này trí thơng minh hơn ngời của
em bé lại đợc thể hiện nh thế nào?


7. Em có nhận xét gì về mức độ tính chất
của những lần thách đố đó.


8. Qua những lần giải đố em bé đã bộc lộ
những phẩm chất gì?


H§4: Tìm hiểu ý nghĩa của văn bản


1. Nhõn dõn mn truyn ny nhm mc
ớch gỡ?


HĐ5: Luyện tập.


1. Kể diễn cảm lại truyện?


2. Kể 1 câu chuyện có nội dung tơng tù
mµ em biÕt?


thành 9 con, nếu khơng cả làng sẽ bị phạt.
- Là 1 câu đố vì ối ăm, khó trả lời.



- Bắt bố đẻ em bé cho mình.


- Là câu đố ối ăm khó trả lời và lời giải
đố vì nó vạch ra cái vơ lý không xảy ra
đ-ợc trong lệnh vua.


3. <i><b>Em bé giải câu đố thứ 2 của vua.</b></i>
- Lệnh cho em bé sắp 3 cỗ thức ăn bằng 1
con chim sẽ.


- Là 1 câu đố vì khó, thậm chí khơng thực
hiện đợc.


- Yêu cầu Vua rèn 1 con dao để sẽ thịt
chim bằng 1 cây kim.


- Là 1 câu đố vì cũng khó, thậm chí khơng
thể thực hiện đợc


- Là lời giải đố vì nó vạch ra đợc tính vô
lý trong yêu cầu của Vua.


4. <b>Em bé giải câu đó có viện sứ thần n ớc </b>
<b>ngoi.</b>


- dùng sợi chỉ xâu qua 1 con ốc vặn.
- Muốn xâm chiếm nớc ta nhng còn e nớc
ta có ngời tài.


- Ngời dùng miệng hát.


- Kẻ bôi sáp vào sợi chỉ.


- Cỏc i thn vũ u suy ngh, các trạng,
các nhà thơng thái đều lắc đầu bó tay.
- Hát 1 câu " Bắt con kiến vàng ...
- Kinh nghiệm trong dân gian.
- Vì rất đơn giản mà hiệu nghiệm.
- Hơn tất cả các bậc tài giỏi trong triều
đình khiến cả sứ thần nớc ngồi phải thán
phc.


=> Lần sau khó hơn lần trớc vì:


- Xột v ngời đố: Quan -> vua -> Sứ thần
nớc ngoài.


- Tính chất ối ăm của câu đố mỗi lần 1
tăng lên từ nội dung => Yêu cầu câu đố.
Mặt khác nó cịn bộc lộ ở những đối tợng,
thành phần phải giải đố đợc thử thách
những bất lực bó tay


=> Thơng minh hơn ngời, lịng can đảm,
tính hồn nhiên.


*


<b> ý nghÜa</b>:<b> </b>


- Đề cao sự thơng minh và trí khôn đợc


đúc kết từ đời sống.


- Tạo nên tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong
đời sống hàng ngày.


* <b>LuyÖn tập:</b>


- Học sinh kể


- Học sinh tìm và kể.
D/ <b>Cũng cố dặn dò</b>:


- Nắm nội dung và ý nghĩa câu truyện.
- Soạn bài: Cây Bút Thần.


<b>Dạy: Bµi 6: TiÕt 27</b>:

<b>Chữa lỗi dùng từ</b>



<b>( Tiếp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Giỳp học sinh nhận ra đợc những lỗi thông thờng về ý nghĩa của từ mà các em hay
mắc phải.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa, sữa đợc các lỗi dùng từ sai nghĩa.
II/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ có ghi bài tìm hiểu
- Tích hợp với nghĩa của từ
III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


(Giáo viên ghi bản phụ)


Cho 2 c©u sau:


a. Truyện TS là 1 truyện cổ tích có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc
truyện TS.


b. Tơng lai sáng lạn đang chờ ún chỳng ta.


? Em hÃy chỉ ra lỗi sai của 2 câu trên? Nguyên nhân sai và cách sữa?
(Câu 1: Sai lỗi lặp từ: Câu 2: Lẫn lộn từ gần ©m).


Do: Nhớ khơng chính xác hình thức ngữ âm và diễn đạt yếu
- Cách chữa:


a. Truyện cổ tích TS có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thớch c.


b. Thay sáng lạng bằng xán lạn (tơi sáng, có triển vọng), từ sáng lạng không có trong
vốn từ TV.


3.


<b> </b><i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bµi


Qua bµi tËp trên các en thấy rằng
việc dùng lặp từ và lẫn lộn các từ gần âm


là những lỗi mà chúng ta thờng mắc phải.
Khi nói viết không những có 2 lỗi trên mà
nhiều khi các em còn dùng những từ mà
chính các em cũng không hiểu nghĩa của
nó.


Vậy chúng ta phải làm gì để đừng
mắc lỗi đó và khi mắc lỗi thì phải chữa
nh thế nào? Bài học hơm nay ...


H§ 2: Híng dÉn học sinh nắm nội dung
bài học.


1. Giỏo viờn ghi 3 ví dụ lên bảng phụ, gọi
2 học sinh đọc.


- Đối chiếu với nội dung muốn nói của 3
câu trên em thấy những câu đó mắc lỗi sai
gì?


2. Những từ nào dùng không đúng văn
cảnh?


3. Em h·y giải thích nghĩa của những từ
này?


4. Sau khi ó hiu cụ thể chính xác nghĩa
của 3 từ trên đặt nó lại trong văn cảnh,
một lần nữa khẳng nh 3 cõu trờn dựng t
khụng ỳng ngha.



5. Nguyên nhân vì sao mà ngời viết mắc
lỗi sai ấy?


6. Hóy thay các từ dùng sai bằng những từ
đúng khác? Giải nghĩa những từ thay thế
đó?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


I/ <b>Bµi tËp (10')</b>


- Học sinh đọc.


- Dùng từ không đúng văn cảnh
a. Yếu điểm


b. Đề bạt
c. Chứng thực


- Yếu điểm: Điểm quan trọng


- bạt: Giữ chức vụ cao hơn (Thờng có
cấp có thẩm quyền cao quyết định không
phải do bầu cử)


- Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thực.
Nghe



- Không biết nghĩa, hiểu sai nghĩa, hiểu
nghĩa không y .


a. Nhợc điểm (Điểm còn yếu kém hoặc
điểm yếu)


b. Bu (chn bằng cách bỏ phiếu hoặc
biểu quyết để giao cho giữ 1 chức vụ nào
đấy hoặc làm đại biểu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

7. Qua 2 tiết học chữa lỗi dùng từ em h·y
cho biÕt chóng ta thêng hay m¾c phải
những lỗi gì khi dùng từ?


8. Nguyên nhân mắc phải những lỗi sai
ấy?


9. Hớng khắc phục những lỗi sai?


1. Đọc yêu cầu bài 1, trả lêi


nào đó xảy ra)
II/ <b>Ghi nhớ</b>:


1.<i><b> Những lỗi sai khi dùng từ.</b></i>
- Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa.
2. <i><b>Nguyên nhân.</b></i>



- Diễn đạt kém, vốn từ nghèo, dùng t
thiu cn nhc.


- Nhớ không chính xác hình thức ngữ âm
của từ.


- Hiểu sai nghĩa của từ.
3.<i><b> Cách khắc phục</b></i>


- Không hiểu hoặc hiểu cha rõ nghĩa thì
cha dùng.


- Khi cha hiểu nghĩa thì cần kiễm tra từ
điển (Ngoài ra còn có ý thức bồi dỡng vốn
từ ngày thªm phong phó, cân nhắc, lựa
chọn từ khi dùng)


III/ <b>Bài tập (20')</b>


1. <i><b>Bản tuyên ngôn</b></i>
- Xán lạn


- Bôn ba, thđy m¹c, tïy tiƯn.
2.


a. Khinh khØnh
b. KhÈn trơng
c. Băn khoăn
3.



a. Tng 1 cỳ m => Tung 1 cú đá
b. Thực thà => Thành khẩn


Bao biƯn => Ngơy biƯn
c. Tinh tó => Tinh túy


4. Chính tả: Bài: Em Bé Thông Minh
IV/<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Hoàn chỉnh bài tập
- Chuẩn bị bài danh tõ


<b>Day: TiÕt 28:</b>

<b>kiểm tra văn</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tit kim tra giỳp hc sinh h thống hóa lại những kiến thức đã học về 2 thể loại
Truyền thuyết và Cổ tích.


- Nắm đợc nội dung cốt truyện có ý nghĩa của những truyện đã đợc học.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- GV chuẩn bị: Hớng dẫn học sinh về nhà ôn những kiến thức: Khái niệm truyền
thuyết, cổ tích, nội dung ý nghĩa những truyền thuyết đã học.


- Chuẩn bị ra đề kiểm tra.
C/ <b>Hoạt động trên lớp</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


2. <i><b>GV phát đề chung của chuyên môn.</b></i>
- Đề chẵn.



- Đề lẽ.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Cuối giờ thu bài, nhận xét bài kiểm tra.
- Chuẩn bị bài "Cây bút thần"


<b>Day: Bµi 7, 8: TiÕt 29:</b>

<b>lun nãi kĨ chun</b>



A/ <b>Mơc tiêu bài dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Luyện cho học sinh kỹ năng nói, kể trớc tập thể to, rõ, mạch lạc, chú ý phân biệt lời
ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Hng dn hc sinh chuẩn bị dàn ý sơ lợc ở nhà theo tổ, mỗi tổ 1 đề để lên lớp chia
nhóm trình bày.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


KiĨm tra dµn bµi chuẩn bị ở nhà của các tổ.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài



- Nờu yờu cu tit hc, chia nhóm tổ động
viên học sinh mạnh dạn, hăng hái tập kể,
tập nói trớc nhóm tổ và lớp.


HĐ2: Hớng dẫn h/s luyện tập
- Lập dàn bài 2 đề: Tổ 1,2 đề 1
Tổ 3,4 đề 2
- Gọi học sinh trình bày dàn bài 1


? PhÇn më bài nên trình bày nh thế nào?
? Thân bài nên giới thiệu điều gì về bản
thân?


? Nêu yêu cầu phần kết bài.
- Gọi học sinh trình bày dàn bài 2


? Dựa vào dàn bài em hãy viết lời giới
thiệu theo 2 đề trờn?


- Gọi học sinh trình bày trớc lớp bài giới
thiệu của mình.


<b>Hot ng hc</b>


Nghe
I/ <b>Lập dàn bài:</b>


1<i><b>. T gii thiu về bản thân</b></i>
2. <i><b>Kể về gia đình mình</b></i>



* <b>Dµn bµi</b>: Tự giới thiệu về bản thân
a. <b>Mở bài</b>:


Lời chào và lý do tự giới thiệu
b. <b>Thân bài</b>:


- Tên, tuổi, học lớp, nhà ở đâu, vài nét về
hình dạng.


- Gia đình gồm những ai?
- Cơng việc hàng ngày.


- Vµi nÐt về tính tình, sở thích, ớc mơ.
c. <b>Kết bài</b>:


Lời cảm ¬n ngêi nghe


* <b>Dàn bài</b>: Kể về gia đình mình
a. Li cho v lý do k .


b. Thân bài:


- Gi thiệu chung về gia đình


- Kể về các thành viên trong gia đình: Ơng
bà, bố mẹ, anh chi em (Với từng ngời lu ý
kể, tả một số chi tiết về chân dung ngoại
hình, tính cách, tình cảm, cơng việc.)
c. <b>Kết bài</b>:



Tình cảm của mình với gia đình.
- Hc sinh lm


- Học sinh trình bày trớc lớp, lớp nhận xét
giáo viên bổ sung.


<b>D/ Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nm phng phỏp vit mt on vn t giới thiệu về mình và gia đình biết cách trình
bày trc lp mnh dn.


- Chuẩn bị bài ngôi kể, lời kể trong văn kể chuyện.


<b>Day: Tiết 30, 31:</b>

<b>C</b>

<b>ây bút thần</b>



A/ <b>Mục tiêubài học:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc nội dung cốt truyện. Mã Lơng chú bé nghèo ham học vẽ say
mê tự học thành tài đợc thởng bút thần. Mã Lơng đã đem tài phục vụ nhân dân, trừng
trị kẻ ác.


- Nắm đợc nét c sc ca truyn.
B/ <b>Chun b:</b>


- Tích hợp với phần: Nghĩa của từ, nhân vật sự việc trong văn tự sù.
- Cã thÓ vÏ tranh minh häa.


C<b>/ Hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

2. <i><b>KiĨm tra bµi cị:</b><b> </b></i>


- Kể tóm tắt truyện Em Bé Thông Minh. Cảm nhận cđa em vỊ em bÐ.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


<b>Day: Bµi 8: TiÕt 3</b>3:


<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Gỳp hc sinh nm vng c im của 2 loại ngôi kể, Ngôi thứ ba và ngôi thứ nhất, tác
dụng của từng ngơi kể.


- Phân tích các ngôi kể trong các truyện đã học, đã đọc chuẩn bị lựa chọn, sử dụng ngơi
kể thích hợp trong bài viết của mình.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Em Bé thông minh, Dế Mèn phiêu lu kí.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Trình bày bài: Kể về gia đình mình
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>



HD1: DÉn vµo bµi


- Ngơi kể là vị trí giao tiếp mà ngời kể sử
dụng khi kể chuyện. Vậy khi kể chuyện
ngời kể thờng sử dụng ngơi kể nào? Ngơi
kể đó có vai trò nh thế nào trong văn tự
sự? Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu
điều đó.


H§2: Híng dÉn häc sinh n¾m nội dung
bài.


- Giáo viên đa bảng phụ có 2 đoạn văn
1. ở đoạn văn 1 ngời kể gọi tên các nhân
vật là gì? Gạch chân dới các tên gọi ấy?


2. Khi ấy tác giả ở đâu?


3. Theo em ngời kể đã sử dụng ngôi thứ
mấy? sử dụng ngôi kể ấy ngời viết có thể
kể nh thế nào?


- Học sinh đọc đoạn văn thứ 2


4. Trong đoạn văn này ngêi kĨ tù xng
m×nh là gì?


5. Ngời xng tôi ở đây là nhân vật DM hay
tác giả Tô Hoài:



6. Cách xng tôi nh vậy là kể theo ngôi thứ
mấy? Ngôi kể ấy có thuận lợi gì? Hạn chế
gì?


7. Th i ngụi k trong on hai thành
ngơi thứ 3. Lúc đó em có đoạn văn nh th
no?


<b>Hot ng hc</b>


Nghe


I/ <b>Bài tập</b>: (15')


* <i><b>Đoạn 1</b></i>: Ngời kể gọi các nhân vật
- Chính tên của chúng: Vua, thằng bé, 2
cha con, sứ giả, chim sẻ, họ, em bé, cha
mình, sứ nhà vua.


- Tác giả tự giấu mình đi nh là không có
mặt: Nhng thùc ra vÉn có mặt khắp nơi
trong toàn truyện.


- Ngời viết sử dụng ngôi thứ 3 => với cách
kể này ngời kể linh hoạt, tự do những gì
diễn ra với nhân vật.


<i><b>* Đoạn 2:</b></i>


- Ngời kể tự xng tôi


- Nhân vật DM tự xng tôi


- Ngôi thứ nhất -> Ngời kể trực tiếp kể ra
những điều mình nghe thấy nhng chỉ kể
đ-ợc những gì "tôi" biết mà thôi


- Đổi tôi bằng dế mèn => Đoạn văn không
thay đổi nhiều chỉ làm cho ngời kể dấu
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

8. Có thể đổi ngơi thứ ba trong đoạn một
thành ngơi kể thứ nhất xng tơi đợc khơng?
Vì sao?


1. Theo em ngôi kể là gì?


2. Các ngôi kể nào thờng gặp trong văn tự
sự?


3. Ngôi kể thứ ba là gì? Vai trò của ngôi
thứ ba? Ngôi thứ 1 tự xng là gì?


? Vai trò tác dụng của ngôi kể thứ 1?
4. Ngôi kể có bắt nguồn không?


5. Ngời kể tự xng tôi trong tác phẩm có
thể là ai?


6. Đọc phần ghi nhớ SGK
HĐ3: Luyện tập.



Bi 1: Thay i ngụi kể và nhận xét
Bài 2: Thay đổi ngôi kể thứ 3 => 1
Nhận xét, so sánh đoạn củ và mới?


Bµi 3: Truyện "Cây bút Thần" kể theo ngôi
nào? Vì sao nh vậy?


Bài 4: Vì sao truyện cổ tích, truyền thuyết
hay kể theo ngôi thứ 3 mà không kể theo
ngôi thứ nhÊt?


Bµi 5: Khi viÕt th em sö dụng ngôi kể
nào?


khó. Vì khó tìm những ngời có thể có mặt
khắp mọi nơi nh vậy.


II/ <b>Bài học</b> (5')


1. Ngôi kể: Là vị trí giao tiếp ...
2. Các ngôi kể trong văn tự sự.
a. Ngôi kể thø 3 (SGK)


b. Ng«i kĨ thø 1 (SGK)
- Tù lùa chọn thích hợp


- "Tôi" không nhất thiết là tác giả.


<b>* Ghi nh</b>:


Hc sinh c


D/<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm vững bài học.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài danh từ.


<b>Day: Tiêt 32:</b>

<b>Danh từ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài häc:</b>


- Củng cố và nâng cao kiến thức về danh t ó hc bc tiờ hc.


<b>Cụ thể</b>:


+ Đặc ®iĨm cđa danh tõ


+ Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Rèn kỹ năng thống kê, phân loại các danh từ.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- TÝch hợp:


+ Văn bản em bé thông minh.


+ Nhõn vt v lời văn trong văn tự sự.
+ Bảng phụ ghi ví dụ và luyện tập.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>



1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Khi nãi viÕt c¸c em thờng mắc phải những lỗi gì trong cách dùng từ? Nêu
nguyên nhân mắc lỗi và hớng khắc phục.


3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HD1: Dẫn vào bài


Song song với việc hiểu nghĩa của từ
và dùng từ đúng văn cảnh thì việc xác
định đúng từ loại cũng không kém phần
quan trọng. Bởi mỗi từ loại có vị trí và vai
trị khác nhau. Từ loại TV rất phong phú,
nó bao gồm: DT, ĐT, TT, số từ, chỉ từ, phó
từ, lợng từ. Phân mơn NV lớp 6 sẽ lần lợt
cung cấp cho các em những kiến thức về


<b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

các từ loại ấy. Tiết học hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu về từ loại đầu tiên, đó là danh
từ các em đã có dịp làm quen ở lớp 4,5.
HĐ 2: Hớng dẫn học sinh nm vng ni
dung bi hc.


- Giáo viên đa bảng phụ có chép đoạn văn


trích ở văn bản Em Bé thông minh.


1. Đoạn văn kể về sự việc gì trong văn bản
Em Bé thông minh.


2. Tìm những từ chỉ ngời, chỉ sự việc trong
đoạn văn?


3. Nhng t trờn thuc t loi gì mà các
em đã đợc học ở tiểu học?


4. Vậy em xác định danh từ trung tâm
trong cụm từ "3 con trâu ấy"


5. Tríc vµ sau danh tõ trung t©m "Con
trâu" còn có từ nào nữa?


6. Những từ trớc và sau danh từ trung tâm
biểu thị điều gì?


7. Em hãy đặt tên câu với những danh từ
vừa tìm c?


? Vua Hùng, làng tôi .... giữ chức vụ gì
trong câu?


8. Qua tìm hiểu bài tập 1 em hiểu DT là
gì?


9. Danh t cú kh nng kt hp vi nhng


t nào để tạo thành cụm danh từ?


10. Danh tõ thêng gi÷ chøc vơ g× trong
c©u?


11. Ngồi chức vụ chính là CN, danh từ có
thể giữ chức vụ VN, em hãy đặt câu có
DT làm VN?


? Khi giữ chức vụ là VN, danh từ cần có
điều kiện gì?


- GV đa bảng phụ có cụm DT


12. Nghĩa các danh từ gạch chân có gì
khác các danh từ đứng sau?


13. Thử thay các từ gạch chân bằng những
từ khác rồi rút ra nhận xét: Trờng hợp nào
đơn vị tính đếm, đo lờng thay đổi? Trờng
hợp nào đơn vị tính đếm, o lng khụng
thay i vỡ sao?


I/ <b>Đặc điểm của danh từ:</b>


1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


- Vua thử tài em bé lần 1.


- Vua, làng, thùng, gạo, nếp, con, trâu.


- Danh từ.


- 3 con tr©u Êy
- DTTT: Con tr©u
- Tríc: Ba


- Sau: Êy


- Tríc: chØ sè lỵng.


- Sau: Xác định vị trí của sự vật trong
khụng gian.


- Vua Hùng chọn ngời nối ngôi.
- Làng tôi sau lũy tre xanh.
- Giữ chức vụ CN


II<b>/ Bài học</b>:
1. <i><b>Kh¸i niƯm</b></i>:


Tõ chØ ngêi, vËt, sự vật, hiện tợng, khái
niệm.


(Hiện tỵng: Ma, giã ...


Khái niệm: Chỉ những khái niệm trừu tng
nh: Hũa bỡnh, t do, c lp... )


2. <i><b>Khả năng kết hợp.</b></i>



- Trớc: Từ chỉ số lợng: Những, vật, ba, bèn
...


- Sau: Từ xác định vị trí trong khơng gian,
thời gian (Này, nọ, ấy, đó, kìa ...)


3. <i><b>Chức vụ điển hình</b></i>: CN
- Học sinh đặt.


- Cần có từ là đứng trớc.


II/ <b>Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ s</b>
<b>vt.</b>


1<i><b>. Ví dụ</b></i>: Cho các cụm DT
- Ba con trâu.


- Một viên quan.
- Ba thúng gạo.
- Sáu tạ thóc.


Các từ gạch chân chỉ loại chỉ đơn vị,
còn các danh từ sau chỉ vật, ngời, sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? V× sao có thể nói nhà có ba thúng gạo
rất đầy mà không thể nói nhà có 6 tạ thóc
rất nặng?


14. Qua ví dụ trên em hãy cho biết DTTV
đợc chia làm mấy loại lớn?



15. Thế nào là DT chỉ đơn vị?
? Thế nào là DT chỉ sự vật?


? Trong danh từ chỉ đơn vị gồm mấy
nhóm?


16. Bài học hơm nay cần nắm những kiến
thức về danh từ? Em hãy đọc phần ghi
nhớ.


H§3: Lun tËp:


- Học sinh đọc nêu u cầu


1. LiƯt kª 1 sè danh tõ chØ sù vËt mà em
biết. Đặt câu với 1 trong các danh từ Êy?


2. Liệt kê các loại từ chuyên đứng trớc
danh từ chỉ ngời, chuyên đứng trớc danh
từ chỉ đồ vật?


- Đặt câu với 2 từ trong 2 nhóm trên?
3. Liệt kê các danh từ: Chỉ quy ớc chính
xác, chỉ đơn vị quy ớc, ớc chừng.


4. Giáo viên đọc - Học sinh nghe và chép
5. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật trong bài chính tả trên?



- Nhận xét: Hai trờng hợp đầu khơng thay
đổi vì các từ đó khơng chỉ số đo, số đếm.
Hai trờng hợp sau đơn vị tính đếm, đo
lờng thay đổi vì đó chính là những từ chỉ
số đo số đếm.


- V× DT thóng chØ sè lợng ớc phỏng,
không chính xác nên có thể thêm các từ
bổ sung về lợng (To, nhỏ, đầy ... )


- Còn các DT sâu, lạ chỉ số lợng chính
xác, cụ thể rồi nên thêm từ nặng nhẹ sẽ
thừa.


2. <i><b>Bài học.</b></i>
- Hai lo¹i:


+ Danh từ chỉ đơn vị.
+ Danh từ chỉ sự vật.


- Danh từ chỉ đơn vị là nêu tên đơn vị ...
- Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc
từ cá thể ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
- Hai nhóm.


+ DT chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ DT chỉ đơn vị quy ớc -> Chính xác
-> ớc chừng
* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK)



III/ <b>Lun tËp:</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


- Nhµ, cữa, sách, vỡ, bàn, ghế, chó, mèo ...
- Chú mèo nhµ em rÊt lêi.


- Quyến sách đã rách bìa.
<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- §øng tríc danh tõ chØ ngêi: Ông, Bà,
Chú, Bác, Cô, Dì, Ngài, Vị, Viªn, G·,
th»ng ...


- Đứng trớc danh từ chỉ đồ vật: Cái, bức,
tấm, quyển, bộ, tờ, quả, chiếc, pho ...
- Học sinh tự đặt, giáo viên bổ sung
<i><b>Bi tp 3</b></i>:


- Quy ớc chính xác: Tạ, tÊn, yÕn, kg, lÝt,
km, m ...


- Quy ớc ớc chừng: Mở, nắm, đàn, lũi,
bó,vốc đoạn gang ...


<i><b>Bài tập 4</b></i>: Chính tả


Đoạn đầu bài "Cây bút Thần"
<i><b>Bài tập 5</b></i>:


- Danh từ chỉ đơn vị: Em, que, con



- ChØ sù vật: ML, Cha mẹ, củi, cỏ, chim,


D/ <b>Củng cố, dặn dß</b>:


- Nắm đặc điểm của danh từ, 2 loại lớn của danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật.
- Hoàn chỉnh BT 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>(Từ tiết 13 đến tiết 34 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>
<b>Day: Bài 8- 9: Tiết 34 - 35:</b>


<b>Ông lão đánh cá và con cá vàng</b>



<b>( Trun cỉ tÝch A. PU -SKIN ) </b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện.


- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số nghệ thuật tiêu biểu đặc sắc trong
truyện.


- Kể lại đợc truyện.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tập tranh.


- Tích hợp : Danh từ và thứ tự kể trong văn kể chuyện
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>



1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


KĨ nh÷ng sù việc chính và nêu ý nghĩa của truyện
" Cây bút thần " (5')


<b>Hoạt động dạy</b>


H§1: DÉn vµo bµi


Xa cã 1 ông già với vợ
ở bên bờ biển cả xanh xanh
Xác xơ 1 túp lều tranh.
Băm ba năm trọn 1 mình với vợ.
Chồng chuyên đi quăng chài, thả lới .
Vợ ở nhà kéo sợi, xe dây ...


Đó là mấy câu thơ mở đầu truyện cổ
tích thơ của nhà thơ Nga vĩ đaị. A. PU
-SKIN. Trun cã néi dung nh thÕ nµo, qua
câu chuyện nhà thơ muốn gửi gắm điều
gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em ...
HĐ2. Đọc tìm hiểu chú thích


1. Truyện cần đọc với ngữ điệu nh thế
nào?


- GV và học sinh đọc truyện
- Kể các sự việc chính của truyện.



2. Truyện khác với những truyện cổ tích
đã đợc học ở chổ nào?


- Đọc phần chú thích *


? Em hiểu gì về tác giả A. PU-SKIN và
truyện Ông LÃo Đánh Cá Và Con Cá
Vàng?


3. Giải thích những từ khã ë phÇn chó
thÝch?


<b>Hoạt động hc </b>


Nghe
I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:


- c to, rõ ràng, chú ý phân biệt rõ các
tình huống của truyện, lời các nhân vật
- Ba học sinh đọc.


- Một học sinh kể ngắn gọn.
- Có tác gi¶.


* A. PU- SKIN: Nhà thơ nga vĩ đại, tác gỉa
của nhiều trờng ca, truyện cổ tích tuyệt
diệu. Truyện Vua Xan - Tan, Con gà trng
vng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

HĐ3: Tìm hiểu nội dung văn bản.



1. Truyện kể theo thứ tự nào? Liệt kê các
sự việc chính?


2. Trong các sự việc trên sự việc nào ứng
với phần thắt nút, cao trào và mở nút?


3. Truyện có mấy nhân vật, ai là nhân vật
chính? Vì sao đó là nhân vật chính?


4. Trong truyện mụ vợ địi cá vàng đền ơn
mấy lần? Đó là những lần nào?


5. Trong những lần đó theo em lần nào
đáng đợc thông cảm, lần nào đáng ghét,
vì sao?


6. Em có nhận xét gì về tính chất và mức
độ địi đền ơn của mụ vợ?


7. Điều đó cho ta thấy đặc điểm gì trong
tính cách của mụvợ?


8. Mụ vợ cho phép mình sống theo
nguyên tắc: đã ban ơn thì phải đền ơn. Em
hiểu gì về ngun tắc này?


9. Cùng với lịng tham vơ đáy ở mụ vợ cịn
có biểu hiện nào khác thờng?



10. Sự hành hạ chồng của mụ vợ đợc biểu
hiện nh thế nào?


11. Em có nhận xét gì về thái độ của mụ
vợ đối với chồng?


12. Điều này cho ta thấy thêm đặc điểm gì
trong tính cách của mụ vợ?


13. Đến đây em hình dung mụ vợ là loại
ngời nh thế nào?


14. Theo em cá vàng trừng trị mụ vợ vì
lòng tham hay vì bội bạc?


15. ở nhân vật mụ vợ lòng tham càng tăng


- Giải thích c¸c tõ : 2, 5, 7, 10, 11, 13,
II/ <b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>:
- Trình tự thời gian


- Bèn sù viƯc chÝnh


+ Có hai vợ chồng lão đánh cá nghèo.
+ Một lần ông lão đánh cá bắt đợc con cá
vàng cá xin tha mạng và hứa đền ơn.
+ Năm lần cá đền ơn.


+ Vợ chồng ông l·o trë l¹i cc sèng
nghÌo khỉ nh xa.



- Thắt nút: Mụ vợ biết đợc cá vàng đền ơn
nên mở lòng tham


- Cao trào: Mụ vợ đòi trở thành Long vơng
bắt cá vàng hầu hạ.


- Më nót: Mơ vỵ trë về thân phận cũ bên
cái máng lợn sứt mẻ.


- Bốn nhân vật: Mụ vợ, ông lÃo, cá vàng
và biển.


- Nhân vật chính: Mụ vợ => Đợc kể nhiều
nhất, bộc lộ t tởng chính của truyện.


1. <i><b>Nhân vật mụ vợ</b></i>.
- Năm lần :


+ Ln 1: ũi mỏng ln mi.
+ Ln 2: ũi nh p.


+ Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân.
+ Lần 4: Đòi làm nữ hoàng.


+ Lần 5: Đòi làm long vơng bắt cá vàng
hầu hạ .


- Lần 1,2: Đòi của cải vật chất => Đáng
thơng.



- Ln 3,4: đòi vật chất lẫn danh vọng,
quyền lực => Ghét.


- Lần 5: Đòi hỏi một địa vị đầy uy quyền
=> Đáng ghét nhất.


- Tăng dần: chuyển từ đòi giàu sang đến
đòi quyền lực.


- Tham lam vô độ.
- Thực dụng, ích kỉ.
- Hành hạ chồng.


- Năm lần bắt chồng ra biển đòi cá vàng
đền ơn: Quát mắng, tát vào mặt chồng,
đuổi chồng đi .


- Tăng dần từ coi thờng đến hành hạ tàn
nhẫn.


- BÊt nghÜa, béi bạc.


- Vừa tham lam, vừa bội bạc.
- Cả hai nhng chủ yếu vì bội bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

thỡ tình nghĩa càng giảm. Theo em qua
nhân vật này nội dung muốn thể hiện thái
độ nào đối với lòng tham và sự bội bạc?
16. Nhân vật mụ vợ trong truyện cổ tích


này giợi cho em cảm xúc gì?


17. Đối diện với nhân vật mụ vợ là ai?
18. Vì sao khi bắt đợc cá vàng ông lão
đánh cá mà không cần đền ơn?


19. Khi ông lão một mực làm theo lệnh
mụ vợ bắt cá vàng đền ơn thì ơng có cịn
là ngời tốt nữa khơng?


20. Trớc những địi hỏi của mụ vợ ơng đã
có thái độ và hành động nh thế nào?
21. Em có cảm xúc suy nghĩ gì về nhân
vật ơng lão?


22. Qua nh©n vật ông lÃo A-Pu-Skin muốn
phê phán điều gì?


23. Nhõn vt cá vàng trong truyện cổ tích
này có chức năng đền ơn. Mấy lần cá
vàng đền ơn đó là những lần nào?


24. Theo em cá vàng đền ơn ai? Ơng lão
hay mụ vợ? Vì sao?


25. Tại sao lần thứ 5 cá vàng từ chối vẩy
đuôi lặn xuống biển?


26. Bin c thay i nh thế nào khi mỗi
lần ơng lão ra biển?



27. Đó cũng là thái đội của ai?
HĐ4: Tổng kết


1. Những bài học đợ rút ra từ truyện cổ
tích này?


2. Những đặc sắc nghệ thuật chủ yếu của
truyện?


3. Trun kÕt thóc b»ng h×nh ảnh mụ vợ
ngồi bên máng lợn sứt mẽ. Cách kết thóc


b¹c.


- Khun răn mọi ngời: Hãy coi chừng
lịng tham, vì lịng tham có thể biến con
ngời thành bạc ác, nhất định sẽ bị trừng
phạt.


- GhÐt, khinh, ghê tởm, bất bình.
2. <i><b>Nhân vật ông lÃo</b></i>.


- ễng lóo là ngời tốt bụng không cần đền
ơn, không tham lam.


- Có: Vì ngời tốt thờng thật thà, không
m-u mô thủ đoạn.


- Không: Vì khi nhận ra thói xấu của mụ


vợ ông vẫn làm theo.


- Im lặng lóc cóc, lủi thủi 5 lần ra biển tìm
cá vàng.


- Nhu nhc, cam chịu, nhẫn nhục, làm
ng-ợc lại lời hứa của mình với cá vàng =>
tính nhu nhợc của ơng lão đã vơ tình tiếp
tay đồng lõa cho tính tham lam, lăng lồn
của mụ vợ.


- Phê phán tính thỏa hiệp với những kẻ
quyền thế của 1 bộ phận nhân dân Nga,
lay tĩnh họ tiếp thêm dũng khí cho họ
trong cuộc đấu tranh chống lại cờng
quyền giành lại công lý.


3. <i><b>Cá và biển cả</b></i>.


- Bn ln: Mỏng ln, nh p, nht phm
phu nhõn, N Hong.


- Bề ngoài: Đền ơn mụ vỵ.


- Bên trong: Đền ơn ơng lão vì ơnglão là
ngời tốt bụng, thật thà, đơn độc, bị áp bức.
=> Cho mụ vợ tham lam độc ác và ông
chồng nhu nhợc một bài học nhớ đời.
=> Cá vàng thật sáng suốt nhân ái và
nghiêm khc.



* <i><b>Biển cả:</b></i>


- Gợn sóng êm ả.


- Bin xanh ó nổi sóng.
- Biẻn xanh nổi sóng dữ dội.
- Biển nổi sóng mù mịt.


- Một cơn dông tố kinh khủng kéo đến
mặt biển nổi sóng ầm ầm.


- Phản ứng của nhân dân của đất trời trớc
thói xấu vơ độ của nhân vật mụ vợ.


III/ <b>Tỉng kết</b>:


- Lên án thói tham lam bội bạc.


- Ca ngi lòng tốt, lòng biết ơn đối với
ng-ời nhân hậu.


- Không thỏa hiệp, cam chịu hay nhu nhợc
mà phải đấu tranh chống lại cái ác, cái
xấu để tồn tại và khẳng định giỏ tr ca
mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

này có ý nghĩa gì?


- H§5: Lun tËp.



1. Học sinh đọc nêu u cầu.
2. Kể diễn cảm truyện.


Ông lão khơng mất gì cả và nh vừa trải
qua một cơn ác mộng. Mụ vợ khơng cịn
nh xa vì mụ đã từ tột đỉnh cao sang phải
trở về cảnh nghèo khổ.


=> Đây chính là sự trừng trị đích đáng.
(Kết thúc truyện độc đáo, theo lối vịng
trịn, khơng theo lối có hậu nh các truyện
cổ tích khác)


IV/ <b>Lun tËp</b>:


1. Đặt tên truyện"Mụ vợ Ơng lão đánh cá
và con cá vàng" cũng có cơ sở vì:


+ Mơ vợ là nhân vật chính của truyện.
+ ý nghĩa chính của truyện là phê phán.
2. <i><b>Học sinh kể diễn cảm truyện</b></i>.


D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm nội dung ý nghĩa của truyện.


- Kể lại 1 cách sáng tạo trong vai mụ vợ hoặc vai cá vàng.
- Soạn bài: 9- 10



Hai trun ngơ ng«n:


1- ếch ngồi đáy giếng.
2- Thầy bói xen voi.


<b>Day: Bµi 9: TiÕt 3</b>6:

<b>THứ tự kể trong văn tự sự</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nm đợc thứ tự kể chuyện qua 2 cách:
+ Theo trình t thi gian.


+ Không theo trình tự thời gian.
+ u nhợc điểm của từng cách.


- Bớc đầu vận dụng 2 cách kể vào bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- B¶ng phơ.


- Tích hợp văn bản: Em Bé Thơng Minh - Cây Bút Thần và Danh từ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>. (5')


Ngôi kể là gì? Các ngôi kể thờng gặp trong văn tự sự? Làm bài tập 4.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng dy</b>



HĐ1: Dẫn vào bài:


Để làm tốt văn kể chuyện ngời viết
không chỉ chọn đúng ngôi kể, sử dụng tốt
lời kể mà cần phải chọn thứ tự kể phù hợp.
Vậy thứ tự kể là thế nào bài học hơm
nay...


H§2: Híng dÉn häc sinh nắm nội dung
1. Tóm tắt các sự việc trong truyện "Em
BÐ th«ng minh"


- Các sự việc ấy đợc trình bày theo trình tự
nh thế nào? Kể theo trình tự ú to nờn
hiu qu ngh thut gỡ?


2. Đọc kĩ đoạn văn trong SGK


? Th t thc t ca cỏc s việc trong bài
văn đã hiện ra nh thế nào?


3. Bài văn đã kể theo thứ tự nào?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe
I/ <b>Bµi tập</b>:


- 4 sự việc (học sinh kể)



- Trình bày theo trình tự thời gian => làm
cốt truyện mạch lạc, sáng tỏ, dễ theo dỏi.


<i><b>Chuyện thằng Ngỗ</b></i>
* Thứ tự thực tế.


- Kể thời hiện tại: Thằng Ngỗ bị chó cắn
- Kể thời quá khứ: Thằng Ngỗ lừa mọi
ng-ời.


- KĨ thêi hiƯn t¹i: Chun chã d¹i cắn
thằng Ngỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

4. Kể theo thứ tự này có tác dụng gì?


1. Qua 2 bài tập trên em h·y cho biết
những thứ tự kể trong văn tự sự?


2. Bài học hôm nay cần nắm những kiến
thức gì?


HĐ3: Luyện tập.


1. Học sinh đọc kĩ câu chuyện ở bài tập 1
- Chuyện đợc kể theo thứ tự nào?


- Chun kĨ theo ngôi nào?


- Yu t hi tng úng vai trũ nh thế nào
trong câu chuyện?



2. Kể câu chuyện lần đầu em đợc đi chơi
xa.


* Gỵi ý:


- Lần đầu em đợc đi chơi xa trong trờng
hợp nào? Ai đa em i?


- Nơi xa ấy là đâu? Về quê, ra thành phố,
hay đi tham quan nơi nào?


- Em ó trong thy gì trong chuyến đi ấy?
Điều gì làm em thích thú và nhớ mãi?
- Em ớc ao những chuyến đi nh thế nào?


ngêi kĨ chun ng«i thø 3.


-> Làm cho sự việc thêm phong phú, trình
bày khách quan, gây bất ngờ, chú ý cho
ngời đọc, ngời nghe.


II/ <b>Bµi häc</b>:


1. KĨ theo trình tự thời gian: Các sự việc
tiếp nhau theo thứ tự tự nhiên ...


2. Kể không theo thứ tự thời gian đem sự
việc kết quả hoặc sự việc hiện tại kĨ ra
tr-íc ...



* <b>Ghi nhí</b>: SGK
III/ <b>Lun tËp</b>:


1. <i><b>C©u chuyện ở SGK.</b></i>


- Trình tự kể: Theo mạch cảm xúc, håi
t-ëng nh©n vËt kĨ chun.


- Ngơi thứ nhất (Nhân vật xng tơi đóng vai
trị ngời kể chuyện)


- Yếu tố hồi tởng đóng vai trị chất keo,
kết, dính, xâu chuổi cho các sự việc quá
khứ, hiện tại thống nhất với nhau.


- Học sinh lập dàn bài theo gợi ý.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm phần ghi nhớ.
- Hoàn chỉnh bài tËp 2.


<b>Day: Bµi 9: TiÕt 37- 38: </b>

<b>ViÕt bµi tập làm văn số 2</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tiết viết bài một lần nữa nhằm cũng cố cho học sinh những kiến thức sau:
+ Cách tìm hiểu đề và xây dựng dàn bài trong văn kể chuyện.


+ Lời văn, đoạn văn, cách lựa chọn ngôi kể, thứ tự kể trong văn tự sự.


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, chữ viết.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Hạn chế cho học sinh các đề: 1; 2; 3.


- Hớng dẫn học sinh ôn lại những phần lý thuyết liên quan đến bài làm.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổchức lớp</b></i>.


2. <i><b>Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vở để làm bài .</b></i>
3. <i><b>Bài mới</b></i>:


GV Chép đề lên bảng.
a- <i><b>Đề bài</b></i>:


KÓ về một ngời thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến.
b- <i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>.


1- <b>Mở bài</b> (2 đ)


- Giới thiệu ngời thầy, cô mà mình yêu mến (Tên, dạy năm lớp nào)
2- <b>Thân bài</b> (6 đ)


- Kể về ngời thầy cô mà em quý mến, cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

3- <b>Kết bài</b> (2 đ)


- Nhng tỡnh cm của em đối với cơ thầy, lời hứa.



* Trình bày diễn đạt rõ ràng trơi chảy, tình cảm chân thành, tùy vào những thiếu sót để
cho điểm thích hợp.


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:
- Hết giờ thu bài, nhận xét.
- Chuẩn bị bài luyện nói kể.


- Tit sau học : Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi.


<b>Day: Bµi 10: TiÕt 39- 40: </b>


<b>ếch ngồi đáy giếng - thầy bói xem voi</b>



A/ <b>Mục tiêu cần đạt</b>:


- Giúp học sinh hiểu thế nào là Truyện ngụ ngôn và hiểu đợc nội dung ý nghĩa Truyện
ngụ ngôn. Cụ thể:


+ Truyện "ếch ngồi đáy giếng" Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
hoênh hoang, khuyên nhủ chúng ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết của mình, khơng
đ-ợc chủ quan, kiêu ngạo.


+ Truyện "Thấy Bói xem voi" Cần phải nhìn nhận sự vật, sự việc một cách đầy
đủ, toàn diện trớc khi đánh giá.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp phần tiếng việt.



- Tp lm vn: Luyện nói kể chuyện.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Suy nghĩ của em về nhân vật mụ vợ và ông lão trong truyện "ông lão đánh cá và
con cá vàng "


3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>


1. DÉn vµo bµi:


Truyện: ông lão đánh cá và con cá
vàng đã kết thúc thể loại cổ tích. Bên cạnh
truyền thuyết, cổ tích cịn có một thể loại
truyện rất lý thú: đó là truyện ngụ ngôn.
Vậy truyện ngụ ngôn là truyện nh thế
nào? Nó lý thú ra sao? Bào học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu qua 3 truyện: ếch
ngồi đáy giếng; Thầy Bói xem voi; Đeo
nhạc cho Mèo.


- Học sinh đọc đoạn văn.


1. ở bậc tiểu học các em đã đợc học
những truyện ng ngụn no?



2. Bằng sự hiểu biết của mình và sự gợi ý
ở mục * SGK em hày cho biết truyện ngụ
ngôn là gì?


3. Giải thích những chú thích ở SGK.
- "Chúa tể" thuộc từ loại gì?


- Nghờnh ngang, nhõng nháo mang hành
động của ngời tốt hay xấu?


1. Nh©n vËt chính trong truyện là ai?
2. Em biết gì về tập tÝnh cña Õch?


3. Câu chuyện đợc kể qua mấy sự việc?
ứng với phần nào?


4. Tãm t¾t gän 2 sù viƯc?


<b>Hoạt ng hc</b>


Nghe


<b>A</b><i><b>- </b></i><b>ch ngi ỏy ging.</b>


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
*Truyện ngụ ngôn: (SGK)


DT chung.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:



ếch: Thích sống ở những nơi ẩm thấp, gần
nớc, thờng kêu ồm ép (díi giÕng)


- Hai sù viƯc


+ Tõ đầu... vị chúa tể: Õch khi ë trong
giếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Hc sinh c on 1.


1. Đoạn 1 cho ta biết gì về ếch và thế giới
xung quanh ếch?


2. Giếng là 1 không gian nh thế nào?
3. Em có nhận xét gì về môi trờng xung
quanh ếch.


4. Trong môi trờng chật hẹp ấy ếch nhìn
nhận nh thế nào về bản thân và thế giới
xung quanh?


5. Vì sao Õch l¹i tëng nh vËy?


6. Điều đó đã nảy sinh tâm lý gì của ếch?
7. Qua đây truyện ám chỉ điều gì?


- Học sinh đọc đoạn 2, nêu nội dung?
1. ếch ra khỏi giếng bằng cách nào?
2. Cách ra ngoài ấy thuộc về khách quan


hay ý muốn chủ quan của ếch?


3. Lúc này mơi trờng sống của ếch có gì
thay đổi?


4. ếch có nhận ra sự thay đổi đó khơng?
cử chỉ nào chứng tỏ điều đó?


5. Kết cục chuyện gì đã xảy ra với ếch?
6. Vì sao ếch b trõu gim bp?


1. Truyện ngụ ý phê phán điều gì? khuyên
răn điều gì?


2. Truyn cú nột gỡ c sc về nghệ thuật?
3. Truyện đã thể hiện đợc đặc điểm truyn
ng ngụn cha?


4. Những câu thành ngữ nào øng víi
trun nµy?


1. Văn bản nên đọc với ngữ điệu nh thế
nào?


- Học sinh đọc kể lại truyn.
- c phn chỳ thớch.


1. Văn bản gồm mấy sự việc? Mỗi sự việc


- Sống lâu trong giếng, xung quanh chỉ có


vài con nhái, cua, ốc nhỏ.


- Mụi trng cht hẹp, giản đơn.
- Oai nh 1 vị chúa tể.


- BÇu trời chỉ là cái vung.


- Tầm nhìn của ếch hạn hẹp, vốn hiểu biết
ít ỏi.


- Chủ quan kiêu ngạo.


- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu
ngạo, không biết thùc chÊt vỊ m×nh.


2. <i><b>Õ</b><b> ch khi ra khỏi giếng</b></i>.


- Ma to, nớc tràn giếng đa ếch ra ngoài.
- Khách quan không thuộc về ý muốn chủ
quan của ếch.


- Không gian mở rộng với bầu trời, khiến
ếch có thể đi lại khắp nơi.


- ếch không nhận ra.


Nhâng nháo nhìn lên bầu trời chả thèm
chú ý xung quanh v× Õch tëng bầu trời
giếng của mình, với cua, ốc nhỏ nhoi tầm
thờng. ếch vẫn tởng mình là chúa tể cđa


bÇu trêi Êy, xung quanh Êy.


- Bị 1 con trâu đi qua giẫm đạp.


- Cø tëng m×nh oai coi thêng mäi thø
xung quanh, do sống lâu trong môi trờng
hạn hẹp. Không có kiến thức về thế giới
rộng lớn.


III/ <b>Tổng kết</b>:


- Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà
lại huyênh hoang.


- Khuyờn nh chúng ta phải biết mở rộng
tầm hiểu biết, không đợc chủ quan kiêu
ngạo.


- Nêu chính xác tập tính của ếch.


- Nhân hóa, ẩn dơ, Õch cã nh÷ng biĨu hiƯn
gièng nh ngêi.


- Ngắn gọn, mợn chuyện vật để khuyên
răn con ngời 1 cách nhẹ nhàng thấm thía
- ếch ngồi đáy giếng.


- Coi trêi b»ng vung.
B- <b>ThÇy bãi xem voi.</b>



I/ <b>Đọc tìn hiểu chú thích</b>:


- Giọng quả quyết, tự tin, hăm hở và mạnh
mẽ của mỗi thầy.


- Đọc phân vai


* Quản voi: Ngêi trong nom ®iỊu khiển
voi.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

tơng ứng với phần nào?


2. Cỏc s vic din ra theo quan hệ nào?
1. Các ơng thầy bói xem voi đều có đặc
điểm chung gì?


2. Các thầy nảy sinh ý định xem voi trong
hồn cảnh nào?


3. Nh vËy viƯc xem voi ë đây có dấu hiệu
nào không bình thờng.


4. Cách xem của các thầy có gì khác
th-ờng.


1. Sau khi tn tay sờ voi, các thầy bói lần
lợt nhận định về voi nh thế nào?



2. Niềm tin của các thầy về voi đợc diễn tả
qua từng cảm giác cụ thể nh thế nào?
3. Trong nhận thức của các thầy về voi có
điểm nào hợp lý? Điểm nào sai? Vì sao?


4. Nhận thức đã sai nhng thái độ của các
thầy bói khiến nhận thức của họ càng sai
hơn. Thái độ đó biếu hiện qua lời nói nào
của các thầy?


? Em nghĩ gì về nhng cõu núi ú?


5. Nhận thức sai lầm của các ông thầy bói
là do nguyên nhân nào?


1. Vì sao các thầy bói lại xô xát nhau?
2. Kết quả, tai hại của cuộc xô xát này do
đâu?


1. Qua truyện này nhân dân có những ngụ
ý gì?


2. Em hiểu thêm gì về nghƯ tht trun
ngơ ng«n?


3. Truyện đợc trở thành một thành ngữ


2. TiÕp ... chỉi xĨ cïn: Các thấy bói phân
về voi.



3. Đoạn còn lại: Hậu quả của việc xem và
phán về voi.


=> Quan hệ nguyên nhân -> Kết quả.
1. <i><b>Các thầy bói xem voi</b></i>.


- Cỏc thy đều mù và đều muốn biết con
voi hình thù ra sao.


- ế hàng, ngồi tán gẫu, có voi đi qua.
- Mï l¹i muèn xem voi.


- Vui chuyện tán gẫu chơi chứ khơng có ý
định nghiêm túc.


- Xem voi bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ đợc 1
bộ phận con voi.


2. <i><b>C¸c thầy bói phán về voi</b></i>.
- Voi là:


+ Con đỉa.
+ Cái đòn càn.
+ Cái quạt thóc.
+ Cái cột đình.
+ Cái chổi xể cùn.


- Sun sun ... chÇn chÉn ... bÌ bÌ ... sõng
s÷ng ... tun tđn.



- Hợp lý: Vì dù sao các thầy cũng đợc trực
tiếp tiếp xúc với voi nên nói đúng một bội
phận của voi.


- Sai: Mỗi ngời chỉ biết từng bộ phận của
voi mà lại quả quyết nói đúng nhất về voi.
- "Tởng ... hóa ra" "Khơng phải!" "Đâu
có!" "Ai bảo" "Khơng đúng"


- Là những lời nói rất chủ quan nhằm phủ
định ý kiến của ngời khác, khẳng định ý
kiến của mình.


- Do kÐm m¾t không trực tiếp thấy.


- Do cách nhận thức, chỉ biết mét bé phËn
mµ tëng biÕt toµn diƯn.


3. <i><b>Hậu quả của việc xem voi và phán voi</b></i>.
- Tất cả đều nói sai nhng ai cũng cho rằng
mình nói đúng.


- Đánh nhau toạc đầu chảy máu => do
không một ai nhận thức đúng về voi mà cứ
tởng mình đúng.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>:


- Châm biếm, giễu cợt nghề thầy bói và sự
hồ đồ của các thầy.



- Khuyªn chóng ta muốn hiểu sự vật phải
xem xét một cách toàn diƯn.


- Mợn truyện khơng bình thờng của con
ngời để khun ngời đời một bài học sâu
sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

quen thuộc đó là gì? (Ghi nhớ SGK)
C/ <b>Cũng cố dặn dị:</b>


- Nắm ý nghĩa cả 2 truyện.


- Đặc điểm nghệ thuật truyện ngụ ngôn.
- Soạn bài :HDĐT Chân, tay, tai, m¾t, miƯng.
-TiÕt sau häc : Danh tõ (tiÕp theo)


<b>Day: Bµi 10- 11: TiÕt 41:</b>

<b> Danh tõ (</b>

<b>TiÕp theo</b>

<b>)</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh tip tc nõng cao những kiến thức về danh từ đã đợc học ở tiểu học. Cụ
thể là đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng. Cách viết hoa danh từ riêng.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ (hoặc đèn chiếu) ghi bài tập tìm hiểu, bài tập luyện tập.


- TÝch hỵp: Văn bản Thánh Gióng; Con Rồng cháu Tiên. Ngôi kể và lời kể trong văn tự
sự.



C/ <b>Hot ng dy v học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra 15 phút</b></i>.


Câu 1: Danh từ là gì? Danh từ Tiếng Việt đợc chia thành mấy loại? đó là những
loại no? Mt loi cho 1 vi vớ d?


Câu 2: Gạch chân dới những từ trong câu sau:


"Cây bút thần là truyện cổ tích về nhân vật có tài năng kỳ lạ"
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


3. Giới thiệu bài:


- Trong tiết học trớc các em đã biết: Danh từ tiếng Việt đợc chia thành 2 loại.
+ Danh từ chỉ đơn vị.


+ Danh tõ chØ sù vËt.


Danh từ chỉ đơn vị đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ
đơn vị quy ớc. Nhóm danh từ chỉ đơn vị quy ớc bao gồm danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh
từ chỉ đơn vị ớc chừng. Còn danh từ chỉ sự vật cũng đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chung và
danh từ riêng. Vâỵ thế nào là danh từ chung danh từ riêng, cách viết các danh từ đó nh thế nào
bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu?


<b>Hoạt động dy</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ë VBTG.



1. Đọc đoạn văn và nêu nội dung của on
vn ú?


2. Em hÃy giải nghĩa từ: Tráng sĩ PĐTV?
3. Em hÃy tìm các danh từ có trong đoạn
văn trên? (KĨ theo thø tù)


4. Vì sao em biết đó là những danh từ?
? Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học, em hãy điền các danh từ tìm đợc vo
bng phõn loi?


? Những danh từ trên thuộc loại danh từ
nào?


? Thế nào là danh từ chung danh từ riêng?
? Quan sát danh từ riêng ở bảng phân loại,
em có nhận xét gì về hình thức chữ viết
của các danh tõ riªng trªn?


<b>Hoạt động học</b>


I/ <b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>:
- Nội dung: Sắc phong của nhà vua và đền
thờ TG tại quê nhà.


- Tr¸ng sÜ: Ngêi cã søc lực cờng tráng, chí
khí mạnh mẽ hay làm việc lớn.



- PĐTV: Vị Thiên Vơng ở làng Phù Đổng.
- Vua, công ơn, tráng sĩ, PĐTV, đền thờ,
làng, gióng, xã PĐ, huyện Gia Lâm Hà
Nội.


- Những từ đó chỉ tên gọi một loại sự vật,
tên riêng của ngời, ca a phng.


- Bảng phân loại:
DT


chung Vua, cụng n, trỏng s, n th,lng, xó, huyn.
DT


riêng PĐTV, Gióng, PĐ, Gia Lâm, HàNội.
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

4. <b>Cng c </b>–<b> dặn dị</b>:
- Ơn kỷ nội dung đã học.


- Tiết sau học: Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi…
- Tiết tiếp theo : Trả bài kiểm tra Văn.


<b>Day: TiÕt 42</b> <b> </b>

<b>Trả bài kiểm tra văn</b>




A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho học sinh nắm lại khái niềm về truyền thuyết, cổ tích,
nội dung trun thut, cỉ tÝch, cơ thĨ:



+ Nắm khái niệm về truyền thuyết và cổ tích, đặc điểm nổi bật của truyện
truyền thuyểt, cổ tích là gì?


+ Nắm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết và cổ tích đã học.


+ BiÕt tr×nh bày một bài kiểm tra có cả phần trắc nghiệm và tự luận ( cách trả
lờicũng nh hình thức trình bày).


+ Rèn luyện kỹ năng chữa bài mình, bài bạn.


+ Nhận rõ u khuyết điểm bài viết của mình, biết cách sữa, rút kinh nghiệm cho
bài viết tiếp theo.


B/ <b>Chuẩn bÞ</b>:


- Trả bài trớc cho học sinh để các em đọc kỹ lại bài viết của mình, tự chữa các lỗi giáo
viên ghi trong bài.


- Tích hợp các văn bản truyền thuyết, cổ tích đã học, cách dùng từ, cách diễn đạt một
vấn đề.


- Chấm bài đúng thời gian qui định . Chấm kĩ , công bằng.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>Ôn định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kết hợp lúc trả bài kiểm tra.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>



<i><b>a. Nhận xét bài làm của học sinh:</b></i>
<b>* u điểm:</b>


+ Phn ln nắm đợc kiến thức cơ bản về truyền thuyết và cổ tích đã đợc học.
+ Hiểu đợc yêu cầu của đề, bài làm đúng trọng tâm, đúng yêu cầu.


+ Diễn đạt trơi chảy trình bày sạch sẽ, rõ ràng.


+ BiÕt trình bày một bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luËn.


+ Kết quả bài làm đạt yêu cầu: Giỏi: Khá: TB:
* <b>Nhợc điểm</b>:


+ Mét sè em cha chÞu khã học bài, nắm khái niệm cha chắc, hiểu sai những kiến
thức cơ bản nh: Ngọc Hoan, Ngọc Dơng.


+ Một số em phần tự luận còn yếu, cha biết cách trình bày những cảm nhận của
mình về một tác phẩm, nh: Ngọc Hoan, Tấn Đức, Ngọc Duyên, Hơng Giang, Ngọc
D-ơng, Quỳnh Anh, Cờng, Tố Ngân...


+ Riờng em Linh Trang câu luận số 2, hiểu sai nội dung , cốt truyện.
+ Một số em trình bày cẩu thả, diễn t cũn lng cng.


b<b>. Đáp án và biểu điểm:</b>


1<b>. Phn trắc nghiệm</b>: ( mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 im)


Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu



Chẵn B A D D C D D D


LÏ A B B A D C C C


2. <b>Phần tự luận</b>: ( mỗi câu đúng c 3 im)


<b>Câu 1</b>:


Thạch Sanh Lí Thông


Phẩm chất Thật thà, chất phác, dũng cảm, tài năng,


nhõn hu, v tha. Xo trỏ , ớch k, độc ác.
Mục đích


hành động Giúp ngời lơng thiện, diệt trừ cái ác, vì nớc,vì nhân dân, khơng vì bản thân mình. Vì bản thân mình nên bấtchấp mọi thủ đoạn.
Kết cục Đợc lên ngôi vua, và sống hạnh phúc với


cơng chúa Bị sét đánh chết biến thànhbọ hung.


<b>C©u 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

phi lí của mình, lần 3 đố lại vua, lần 4 dùng kinh nghiệm dân gian để giải đố. Khi giải
đố em bé đã không dùng kiến thức sách vở mà sử dụng các kiến thức có trong thực tế
cuộc sống. Với những câu đố khơng có lời giải đố em đã đẩy ngời đố vào thế bí. Qua
nhân vật em bé thơng minh, trun nhằm đề cao sự thơng minh và trí khơn dân gian,
tạo ra tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong cuộc sống hàng ngy.


<i><b>C. Trả bài, chữa các lỗi sai cơ bản</b></i>:



+ Hc sinh tự đọc kĩ bài của mình sau đó chữa các lỗi theo sự hớng dẫn của giáo
viên đã ghi trong bi.


+ Giáo viên kiểm tra xác suất sự chữa bµi cđa häc sinh.


+ Chữa trớc lớp một số lỗi sai cơ bản: Sai nội dung. Cách diễn đạt.
- Chọn c mt s bi khỏ nht lp.


- Lấy điểm vào sổ cái.
D/ <b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nm vng nhng kin thức đã học về truyền thuyết, cổ tích(Khái niệm và đặc
trng cơ bản của 2 thể loại đó).


- Năm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết, cổ tích đã học.
- Chuẩn bị bài : Chân , Tay, Tai, Mắt , Miệng.


<b>Day: Bµi 10- 11 TiÕt 43</b>:

<b>LUyện nói kể chuyện</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Từ sự chuẩn bị dàn bài và tự tập nói ở trên lớp giúp học sinh tự tập nói kể lại một câu
chuyện một cách hấp dẫn sáng tạo.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng kể miệng, chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và thứ tự kể, kĩ
năng nhận xét bài tập nói của bạn.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Phõn nhóm học tập, mỗi nhóm chuẩn bị một đề bài.
- Phân cơng tổ trởng điều hành các nhóm.



- Dàn bài có thể cho học sinh chuẩn bị trớc.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


? Trong văn tự sự chúng ta hay kể theo trình tự nào?
3. <i><b>Bài mới:</b></i>


I/ <b>Chuẩn bÞ</b>:


Lập dàn bài kể miệng trên lớp theo một trong các đề bài sau và kể theo dàn bài.
1. Kể lại một chuyến về q (tổ 1,2)


2. KĨ vỊ mét cuộc đii thăm di tích lịch sử hoặc một chuyến tham quan (tổ 3,4)
* Dàn bài tham khảo:


- Cho hc sinh chọn dàn bài tham khảo ở SGK và đọc bài văn đề 1.
- Dàn bài đề 2:


a. <b>Më bµ</b><i><b>i</b></i>:


- Nhân dịp nào đi thăm?


- Ai tổ chức? đoàn gồm những ai?.
b. <b>Thân bài</b>:


- Chuẩn bị cho chuyến đi.



- Quang cảnh nơi đến tham quan.
- Tâm trạng, các hoạt động ...
c. <b>Kết bài</b>:


- Ên tỵng vỊ cc tham quan.
II/ <b>Luyện nói trên lớp</b>:


1. <i><b>Chia tổ luyện nói theo dàn bµi</b></i>.
2. <i><b>Chän 1 sè häc sinh nãi tr</b><b> íc líp</b></i>.
* Häc sinh chó ý khi nãi:


- Nói to, rõ, tự tin, nhìn thẳng vào ngời nghe.
- Chú ý diễn cảm, khơng nói nh đọc thuộc lịng.


- Sữa câu sai ngữ pháp, sai dùng từ, cách diễn đạt vụng.
- Biểu dơng nhng em din t hay gn.


III/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Chú ý cách trình bày một vấn đề trớc tập thể.
- Hoàn chỉnh dàn bài vào vỡ bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Day: Bµi 10- 11 TiÕt 44: </b>

<b>Côm danh từ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nm c đặc điểm của cụm danh từ - Cấu tạo của cụm danh từ: Phần
trớc, phần trung tâm, phần sau.


- LuyÖn cho học sinh kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo cụm danh từ trong câu.


Đặt câu với cụm danh tõ.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp văn: Ơng lão đánh cá ..., Em Bé thông minh.
- Tập làm văn: Dàn ý văn tự sự.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho ví dụ?
Vẽ sơ đồ cách phân loại danh từ?


3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>


Dẫn vào bài: Khi danh từ hoạt động trong
câu để đảm nhận một chức vụ ngữ pháp
nào đó thờng trớc vào sau danh từ cịn có
thêm một số từ phụ ngữ. Những từ phụ
ngữ này cùng với danh từ lập thành một
cụm danh từ. Vậy cụm danh từ là gì? Bài
học hơm nay sẽ giúp các em ...


1. Gi¸o viên đa bảng phụ có đoạn văn ở
SGK.



- Gi hc sinh đọc.


2. Em hãy xác định danh từ có trong on
vn?


3. Trớc và sau danh từ này còn có những
từ ngữ nào?


4. Nhng t ng ng trc v sau danh từ
kết hợp với nhau tạo thành cụm DT =>
Em hiểu thế nào là cụm danh từ?


5. So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau råi rót ra
nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa cơm danh tõ so với
nghĩa của danh từ.


1. Giáo viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ở văn bản Em Bé thông minh.


- Hc sinh c on vn.


2. Tìm các cụm danh từ trong đoạn văn?


3. Lit kờ nhng t ng ph thuộc đứng
trớc và đứng sau danh từ trong các cụm
danh từ trên?


4. Sắp xếp những từ ngữ phụ thuộc đó
thành loại?



<b>Hoạt động học</b>


Nghe
I/ <b>Cụm danh từ là gì</b>?
- Học sinh đọc


- Danh từ: Ngày, vợ chồng, túp lều.
- Hai (vợ chồng) Ông lão đánh cá.
- Một (túp lều) nát trên bờ biển.
* Ghi nhớ:


1. <i><b>Cơm danh tõ</b></i> (SGK)


- Tóp lỊu/mét tóp lỊu.


- Mét tóp lỊu/mét tóp lỊu n¸t.


- Mét tóp lỊu n¸t/mét tóp lỊu nát trên bờ
biển.


* Cm danh t cú ý ngha y đủ hơn, có
cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ.
- Hoạt động cụm danh từ trong câu giống
nh 1 danh từ.


II/ <b>Cấu tạo của cụm danh từ</b>:
- Học sinh đọc


- Làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu
đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả


làng.


* <i><b>LiƯt kê:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

5. Phần trung tâm có cấu tạo nh thÕ nµo?


6. Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào
mơ hình cụm danh từ?


7. Cơm danh tõ cã mô hình nh thế nào?
Cụm danh từ có cấu t¹o ra sao?


1. Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


2. Chép các cụm danh từ trong bài tập 1
vào mô hình.


3. Hc sinh c yờu cu bi tp 3? Tìm
phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.


* <i><b>S¾p xÕp</b></i>:


- Các phụ ngữ đứng trớc có hai loại:
+ Chỉ tồn thể: Cả < tất cả.


+ ChØ sè lỵng: Ba, chÝn ...


- Các phụ ngữ đứng sau có hai loại:
+ Nêu đặc điểm của sự vật: Nếp. đực
+ Nêu vị trí sự vật trong khơng gian, thời


gian: Sau, ấy.


* PhÇn trung tâm:


Không phải một từ mà một bộ phận
ghép gồm hai từ tạo thành trung tâm một
và hai.


- T1: Ch n v tớnh toỏn, chủng loại.
- T2: Chỉ đối tợng đợc nêu ra tính tốn, chỉ
đối tợng cụ thể => trung tâm có thể xuất
hiện đầy đủ, có thể biến dạng.


+ Đầy đủ: Em học sinh (này)
+ Thiếu T1: Học sinh (này)
+ Thiếu T2: Em (ny)


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


T1 T2 T1 T2 S1 S2


Làng ấy


Ba Thúng Gạo Nếp


Ba Con Trâu Đực


Ba Con Trâu ấy


Chín Con



Năm Sau


Cả Làng


* <b>Ghi nhớ</b>:


- Mô hình cụm danh từ (SGK)
- Cấu tạo cụm danh từ (SGK)
III/ <b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


- Cụm danh từ trong câu:


a- Một ngời chồng thật xứng đáng.
b- Một lỡi búa của cha để lại.


c- Mét con yªu tinh ë trªn nói có nhiều
phép lạ.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Phần trớc: T1; 1, 1, 1,
- Phần trung tâm


T1: Ngêi, lìi, con.


T2: Chång, bóa, yêu tinh.
- Phần sau:



S1: Những từ còn lại.
<i><b>Bài tập 3</b></i>:


- Điền các từ sau:
Êy -> võa
råi -> cũ
D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:


- Nắm kĩ hai phần ghi nhí ë SGK.


- Biết xác định cụm danh từ trong câu và đặt câu có cụm danh từ.
- Hồn chỉnh các bài tập vào vỡ bài tập.


- ChuÈn bÞ bài số từ và lợng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Day: Bµi 11: TiÕt 45:</b> <b> </b>


<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>


<b> </b>

<b> Chân, tay, tai, mắt, miệng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc nội dungý nghĩa của truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng:
Hiểu thêm một nét đặc sắc về nghệ thuật truyện ngụ ngôn: Tởng tợng.


- BiÕt øng dông nội dung truyện vào thực tế: Cá nhân không thể tách biệt thực tế mà
phải biết hợp tác với nhau, tôn trọng công sức của nhau.



B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp kh¸i niƯm cơm danh tõ.


- Kỉ năng kể chuyện đời thờng với các ngôi kể khác nhau.
C/ <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Kể các sự việc chính trong truyện "Thầy bói xem voi" "Đeo nhạc cho Mèo" và
nêu ý ngha ca c 2 truyn ú


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


HĐ1: Giới thiệu bµi:


Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng là những bộ phận khác nhau trong cơ thể con ngời. Mỗi bộ
phận đều có những nhiệm vụ riêng nhng lại có chung mục đích là đảm bảo sự sống cho cơ thể.
Khơng hiểu đợc điều sơ đẳng này các nhân vật đã bất bình với lão miệng nên đã đình cơng và
đã chịu hậu quả nh thế nào? Bài học hôm nay.


1. Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Thể hiện giọng của các nhân vật: Cô Mắt
ấm ức, cậu Chân, Tay bực bội đồng tình,
bác Tai thì ba phải.


Bốn nhân vật hối hận
- Giáo viên và học sinh đọc


2. Giải thích 8 từ khó SGK.
3. K túm tt truyn.


1. Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thế nào?


2. Truyn cú bao nhiêu nhân vật? Cách đặt
tên cho các nhân vật gợi cho em suy nghĩ
gì?


1. Trớc khi quyết định chống lại Miệng
các thành viên trong nhóm đã sống với
nhau nh thế nào?


2. Đang sống hòa thuận giữa họ xảy ra
chuyện gì? Ai là ngời phát hiện ra vấn đề?
3. Nh vậy có hợp lý khơng? tại sao?


I/ <b>§äc, t×m hiĨu chó thÝch:</b>


- Học sinh đọc.
- Chú thích 1 -> 8.


- Một học sinh kể lại truyện.
II/ T<b>ìm hiểu văn bản:</b>


* Ba phần:


T u ... kéo nhau về: Chân; Tay; Tai;
Mắt; đình cơng.



Tiếp ... hợp nhau li bn: Hu qu ca
quyt nh ny.


Còn lại: Cách sửa chữa hậu quả.


* Nm nhõn vt, khụng cú nhân vật nào
chính. Nhân vật Miệng đáng chú ý hơn vì
là đầu mối của câu chuyện.


- Cách đặt tên nhân vật giảm đi nh có
dụng ý: Lấy tên các bộ phận cơ thể đặt tên
cho từng nhân vật => đây là biện pháp
nhân hóa, ẩn dụ thờng gặp trong truyện
ngụ ngơn.


1. <i><b>Ch©n; Tay; Tai; Mắt; Miêng.</b></i>


- Sống thân thiện đoàn kết.


- Cô Mắt là ngời phát hiện ra sự bất hợp lý
trong cách phân chia công việc và hởng
thụ giữa 4 ngời với lÃo Miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

4. Chân; Tay; Tai có thái độ nh thế nào?
tr-ớc phát hiện đó của cơ Mắt?


5. Thái độ đó đợc thể hiện qua lời nói
hành động gì?



6. Thái độ, lời nói cử chỉ ấy nói lên điều
gì?


1. Khi quyết định đình cơng cả bọn đã rơi
vào tình trạng gì?


2. Cách tả từng bộ phận cơ thể có gì lý
thú?


3. Theo em cả bọn tai sao lại chịu hËu
qu¶ Êy?


1. Đến đây xuất hiện vai trị cử động của
bác Tai. Lời nói của bác Tai với cơ Mắt,
với Chân, Tay có ý nghĩa gì?


2. Lời khun của bác Tai đợc cả bọn
h-ởng ứng nh thế nào?


3. Vì sao cả bọn lại hởng ứng nh vậy?
4. Truyện đợc kt thỳc nh th no?


1. Bài học cuối cùng cần rút ra sau khi học
xong truyện là gì?


1. Truyện ngụ ngôn là gì?


- K tờn nhng truyn ng ngụn ó học?
- Bài học rút ra từ những truyện ngụ ngơn
đó.



quan sát.


- Đồng tình nhiệt liệt.


- Bn ngời hăm hở kéo đến nhà lão
Miệng, không chào hỏi, nói thẳng, khơng
cho lão Miệng thanh minh => Kộo nhau
ra v.


- Đồng tâm, nhất trí, đoạn tut kh«ng
quan hƯ, kh«ng chung sèng víi l·o
MiƯng.


2. <i><b>Hậu quả của việc đình cơng.</b></i>


- Cả 4 ngời đồng tâm không chịu làm việc
=> mệt mỏi, chán chờng, uể oải gần nh
sắp chết.


- Chân, Tay không muốn và không thể
hoạt động.


- Mắt lờ đờ muốn ngủ mà không thể ngủ.
- Tai lúc nào cũng ù ù nh xay lỳa.


- Miệng nhợt nhạt, kh«ng buån nhÕch
mÐp.


- Suy bì tị nạnh, chia rẽ, không đoàn kết


làm việc.


3. <i><b>Cách sửa sai</b></i>.


- Bác Tai là ngời nhận ra sai lầm nãng véi
cđa 4 ngêi. Lêi nãi cđa B¸c Tai chøng tỏ
sự ăn năn, hối lỗi thành thực.


- C bn n nhà lão Miệng, vực Miệng
dậy, đi tìm thức ăn cho Miệng.


- Giác ngộ chân lý một cách triệt để.
- Các thành viên lại sống thân mật với
nhau, mỗi ngời một việc, không ai tị nạnh
ai cả.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>:
(Ghi nhí SGK)
IV/ <b>Lun tËp</b>:


Trun ngơ ng«n (Kh¸i niƯm)


- Trình bày bài học từ các truyện ngụ ngụn
ó hc.


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:
- Nắm ý nghĩa của truyện.


- Soạn bài: Treo biển, Lợn cới áo mới.



- Tiết sau kiĨm tra TiÕng ViƯt 1 tiÕt.


<b>Day: TiÕt 46: </b>

<b>KiÓm tra tiÕng việt</b>



I/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tit kim tra nhm giúp học sinh củng cố hệ thống hóa lại những kiến thức đã
học về: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh t.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết, kỉ năng sử dụng danh từ và cụm danh từ
trong câu, cách viết hoa danh từ riêng.


II/ <b>Chuẩn bÞ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- giáo viên nghiên cứu cần nhắc đề phù hợp với đối tợng học sinh.
III/ <b>Hoạt động trên lớp</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Nhắc nhở học sinh tr</b><b> ớc lúc kiểm tra</b></i>.
3. <i><b>Đề chung của cả khối: ( Chẵn - Lẽ)</b></i>


<b> kim tra mụn ting vit</b>


<b>Thời gian : 45' ( Đề chẵn)</b>


<b>I. Phn trắc nghiệm</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án mà em cho là
đúng nhất vào bi lm:



1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Ting B. T C. Ng D. Cõu
2. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?


A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.
C. Từ phức và từ láy . D. Từ phức và từ đơn.
3. Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?


A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
B. Do có một thời gian dài bị nớc ngồi đơ hộ áp bức.


C. Tiếng việt cần có sự vay mợn để đổi mới và phát triển.
D. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng việt.


4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần đợc giải thích.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Tất cả từ tiếng Việt chỉ có một nghĩa.
B. Tất cả từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa


C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?



A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật,
danh từ chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và vật, danh từ
chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật, danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh th
no?


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ.


C. Vit hoa tồn bộ chữ cái từng tiếng.
D. Khơng viết hoa tên đệm của ngời.


8. Dịng nào dới đây nêu đúng mơ hình cấu trúc cụm danh từ?


A. Cơm danh tõ lµ loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ.
B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần
tr-ớc , phần trung tâm.


C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần
trung tâm và phần sau.



D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần
tr-ớc, phần trung tâm và phần sau.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.


b. Mái tóc ơng em đã sửa soạn bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

a. T×m các cụm danh từ có trong đoạn trích?


b. in cỏc cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
*************************


<b>đề kiểm tra môn tiếng việt</b>


<b>Thêi gian : 45' ( §Ị lÏ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án mà em cho l
ỳng nht vo bi lm:


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Từ B. Tiếng C. Ngữ D. Câu
2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?



A.Một B. Hai.


C. Nhiều hơn hai . D. Hai hoặc nhiều hơn hai.
3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng việt ít vay mợn nhất?


A.T mn tiếng Hán. B. Từ mợn tiếng Anh.
C. Từ mợn tiếng Nhật. D. Từ mợn tiếng Pháp.
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?


A. NghÜa của từ là sự vật mà từ biểu thị.


B. Nghĩa cđa tõ lµ sù vËt, tÝnh chÊt mµ tõ biĨu thÞ.


C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.


5. Nhận định sau đây đúng hay là sai?


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc
hình thành từ nghĩa gốc.


6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật,
danh từ chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và chỉ vật, danh
từ chỉ hiện tợng và chỉ khái niệm, danh từ chung và danh từ riêng.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự


vật.


D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật, danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?
A. Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của tên riêng.


B. ViÕt hoa ch÷ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng tiếng.


D. Viết hoa toàn bộ chữ cái.


8. Trong cỏc cụm danh từ sau đây, cụm nào có đủ cấu trỳc 3 phn?
A. Mt li bỳa.


B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
c. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.


d. Mái tóc ơng em đã sửa soạn bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" Một hơm, Mã Lơng vẽ con cị trắng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi
một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở


mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo đến
tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em về
hoàng cung".


c. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


d. in các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cm danh t?
<b>************************</b>


<b>Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt</b>


<b>Thời gian : 45' ( Đề chẵn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?
A. Tiếng


2. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy.


3. Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?
A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?


A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?


C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?



C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh th
no?


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.


8. Dũng no di õy nờu ỳng mụ hỡnh cu trỳc cm danh t?


D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần
tr-ớc, phần trung tâm và phần sau.


<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a.Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất <b>nghiêm trọng.</b>


b.Mái tóc ơng em đã <b>sửa soạn</b> bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" <b>Một hơm</b>, Mã Lơng vẽ <b>con cị trắng khơng mắt</b>. Vì <b>một chút sơ ý</b>, em đánh
rơi <b>một giọt mực</b> xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở
mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động <b>cả thị trấn</b>. <b>Mấy kẻ mách lẻo</b>


đến tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em v
hong cung".


a.Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?



b.in các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
*************************


<b>đáp án và biểu điểm môn tiếng việt</b>


<b>Thêi gian : 45' ( §Ị lÏ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)
1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


B. TiÕng


2. Tõ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
D. Hai hoặc nhiều hơn hai.


3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng việt Ýt vay mỵn nhÊt?
C. Tõ mỵn tiÕng NhËt.


4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Nhận định sau đây <b>đúng</b> hay là sai?


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc
hình thành từ nghĩa gốc.


6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.



7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?
B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).
8. Trong các cụm danh từ sau đây, cụm nào cú cu trỳc 3 phn?


C. Tất cả các bạn häc sinh líp 6.


<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất <b>nghiêm trọng.</b>


b. Mái tóc ơng em đã <b>sửa soạn</b> bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

đến tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em v
hong cung".


c. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trÝch?


d. Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
IV/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- HÕt giờ: thu bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Số từ, lợng từ.
- Tiết sau học: Trả bài TLV sè 2.


<b>Day: Bµi 11: TiÕt 47: </b>

<b> Tr¶ bài tập làm văn số 2</b>




A/<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tiết trả bài nhằm giúp học sinh nhận thấy đợc những u điểm, nhợc điểm trong bài
viết của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự. Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc
những lỗi sai của mình của bạn và cách chữa.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Chuẩn bị những lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


Học sinh nhắc lại đề bài và u cầu đề
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<i>* §Ị ra: Kể về một Thầy giáo hay một Cô giáo mà em quý mến.</i>
1.3- <i><b>Nhận xét </b><b> u khuyết ®iĨm.</b></i>


a- <b>u ®iĨm</b>:


- BiÕt chän vµ kĨ vỊ mét ngêi Thầy ngời Cô mà em quý mến nhất.
- Một số bài làm có cảm xúc.


- Bit chn mt k nim sâu sắc về Thầy Cô.


- Đa số làm bài đúng trọng tâm.


- Một số bài diễn đạt mạch lạc, trôi chảy.
b- <b>Nhợc điểm</b>:


- Một số em bố cục cha đầy đủ.
- Diễn đạt lũng củng, dùng từ sai.


- Bài làm dàn trải, không biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể.
- Một số em viết sai ngữ pháp, chữ vit quỏ cu th.


2.3- <i><b>Chữa lỗi sai tiêu biểu.</b></i>
- Sai vÒ néi dung:


- Sai về diễn đạt (diễn đạt lúng túng khơng thốt ý)
- Dùng từ sai.


- ViÕt c©u sai ngữ pháp.
- Sai lỗi chính tả.


3.3- <i><b>Lập dàn ý sơ l</b><b> ợc</b><b> </b><b> </b></i>.
a- <b>Mở bài:</b>


Giới thiệu chung về ngời Thầy, ngời Cô mà em quý mến (Tên, dạy mình lớp
nào, ấn tợng, tình cảm chung)


b- <b>Thân bµi</b>:


Giới thiệu về hình dáng, tuổi tác, tính tình, tình cảm Cơ trị. Kể những kỉ niệm
khó qn giữa em và Cơ Thầy đó.



c- <b>KÕt ln</b>:


Cảm xúc tình cảm của em đối với Thầy Cô, lời hứa ...
4.3- <i><b>Đọc bài làm hay cho cả lớp nghe</b></i>.


- Trả bài cho học sinh chữa lỗi sai của mình, học sinh đổi bài nhau c.
D/ <b>Cng c, dn dũ:</b>


- Ghi điểm vào sổ.


- Chuẩn bị bài "Luyện tập xây dựng ..."


<b>Day: Bµi 11: TiÕt 48: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b> K chuyn i thng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc các yêu cầu của một bài làm văn tự sự, sữa những lỗi chính tả
phổ biến.


- Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn ý.
- Thực hành lập dàn bài.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Dự kiến về : Phơng pháp, biện pháp, hình thức giờ dạy học, phân tích đề.
Tổng hợp hệ thống hóa vấn đề, so sánh, lựa chọn.



C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định t chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


Thế nào là văn tự sự? Tiến trình làm 1 bài văn tự sự?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


1. Giáo viên đa bảng phụ có ghi 7 đề bài
tự sự.


- Gọi 1 học sinh đọc 7 đề bài trên?


2. Em hãy nêu phạm vi yêu cầu của các đề
bài trên?


3. Những đối tợng đợc kể đến trong những
đề bài trên có điểm chung nào?


4. Em hãy tìm thêm 2 đề văn tự sự tơng tự
nh vậy?


5. Những câu chuyện kể trên gọi là kể
chuyện đời thờng. Em hiểu thế nào là kể
chuyện đời thờng?


- Học sinh đọc các bớc thực hiện ở SGK
1. Bớc đầu tiên là gì? Đề yêu cầu nh thế
nào?



2. Xác định phơng hớng làm bài nh thế
nào?


3. Đọc dàn bài và bài làm tham khảo ở
SGK.


4. Nhn xột bài làm có sát đề khơng? Vì
sao?


5. C¸c sù viƯc nªu lªn cã xoay quanh chđ


1. <i><b>Các đề bài tự sự</b></i>.
- Học sinh đọc.


- Đề yêu cầu kể về 1 kỉ niệm đáng nhớ
một chuyện vui sinh hoạt, một ngời bạn
mới quen, một cuộc gặp gỡ, đổi mới ở quê
em, k v ngi Thy (Cụ) giỏo ngi bn
thõn...


- Đối tợng là những nhân vật sự việc xung
quanh chúng ta, gÇn gịi th©n thiÕt víi
chóng ta.


- Học sinh tự đặt ghi vào vỡ.


- Ví dụ: Kể về 1 buổi tối trong gia định
em


=> Kể chuyện đời thờng là kể về những


cầu chuyện hằng ngày từng trãi qua, từng
gặp với những ngời quen hay lạ nhng để
lại những ấn tợng cảm xúc nhất định nào
đó (nhân vật và sự việc phải chân thực,
khơng đợc bịa đặt, h cấu)


2. <i><b>Qua trình thực hiện 1 đề tự sự</b></i>.


<i>Đề bài: Kể chuyện về Ông hay Bà của em.</i>
- Học sinh đọc.


a- <b>Tìm hiểu đề</b>:


- Kể chuyện đời thờng sự thật việc thật.
- Kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất
của Ơng hay Bà.


- Biểu lộ tình cảm yêu mến kính trọng của
em.


b- <b>Phơng hớng làm bài</b>.
- Không tùy tiện nhớ gì kể nấy.


- Kh«ng nhÊt thiÕt phải xây dựng thành
cốt chuyện.


- Giới thiệu chung về Ông.


- Mt s vic làm thái độ đối xử của Ông
đối với mọi ngời.



- Tập trung cho một chủ điểm nào đó.
c- <b>Tìm hiểu dàn bài và bài viết tham</b>
<b>khảo ở SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

đề về ngời ông hiền từ, yêu hoa, yêu cháu
không?


1. Em hày lập dàn bài cho d?


2. Một học sinh nêu yêu cầu phần mở bài?
3. Nội dung chính phải trình bày ở phần
thân bài là gì?


4. Nêu nội dung phần kết bài?


5. Gi 2 học sinh đọc hai bài văn tham
khảo.


- Các sự việc kể trong bài đều xoay quanh
chủ đề ngời Ông hiền từ, yêu cháu.


3. <i><b>LËp dµn bµi</b></i>.


<i><b>Đề bài</b></i>: Kể về những đổi mới ở q em
a- <b>Mở bài</b>:


Giíi thiƯu vỊ quª em.
b- <b>Thân bài</b>:



* Quê em trớc đây:
- Nghèo, buồn, lặng lẽ ...
* Quê em hôm nay:


- i mi ton diện nhanh chóng.
+ Những con đờng, những ngơi nhà.


+ Trêng học, trạm xá, UB xà (phờng) câu
lạc bộ, sân bóng.


+ Điện, ti vi, cát xét, xe máy.
+ Nề nếp làm ¨n, sinh ho¹t.
c- <b>KÕt ln</b>:


- Tình cảm của em đối vi quờ hng
- Hc sinh c


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh dàn bài trên.


- T nghĩ ra một đề kể chuyện đời thờng và lập dàn ý cho đề bài đó.
- Chuẩn bị bài viết số 3.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 49, 50: </b>

<b>ViÕt bµi tËp lµm văn số 3</b>



I/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua bi vit nhằm cũng cố, rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng viết bài văn tự sự kể
chuyện đời thờng.



- Biết cách xác định yêu cầu của đề, kể đợc những sự việc thờng nhật xung quanh các
em một cách có chọn lựa, nhân vật phải đợc kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất ...
- Bộc lộ đợc tính chất của ngời viết đối với sự việc đợc kể.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


+ Học sinh đọc bài tham khảo.


+ GV chuẩn bị đề phù hợp với học sinh.
C/ <b>Hoạt động dạy - học: </b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>KiÓm tra vë viÕt của học sinh</b></i>.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


3.1. <i><b>Đề bài</b></i>:


Kể về ông ( hay bà ) của em.
3.2. <i><b>Yêu cầu</b></i>:


- Kể chuyện đời thờng, ngời thật việc thật.


- Kể những sự việc thể hiện đợc tính tình, phẩm chất của ơng, biểu lộ tình cảm u
mến, kính trọng của em.


- Kể những điều em quan sát hoặc nghe thấy, không nhất thiết phải xây dựng có tình
tiết, diễn biến bất ngờ mà chỉ kể những việc làm chi tiết, cụ thể.



3.3. <i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>.
a- <b>Mở bài</b>: (2 đ)


- Giới thiệu chung về ông (hay bà).
b- <b>Thân bài</b>: (6 đ)


- Hình dáng.


- ý thích của ông (hay bà).


+Thớch chm sóc vờn cây, ao cá, nội trợ ...
+ Thích đọc sách báo.


- Tình cảm đối với cháu.
+ Chăm sóc cháu.


+ KĨ chun cho ch¸u nghe.
c- <b>KÕt bài</b>: (2 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

* Din t trụi chảy, có cảm xúc, câu từ chính xác. (Nếu thiếu hoặc sai sót sẻ bị trừ
điểm)


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 51</b>:

<b>Treo biển </b>



<b>HDĐT - lợn cới, ¸o míi</b>



<b>(Trun cêi) </b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:



- Giỳp hc sinh hiu đợc thế nào là truyện cời


- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa nghệ thuật gây cời của truyện" "Treo biển"
"Lợn cới áo mới


- RÌn lun kÜ năng dùng từ nhiều nghĩa và dùng từ chuyển.
- Kĩ năng kể chuyện tởng tợng.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp phần từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Tập làm văn: Kể chuyện tởng tợng, kể chuyện đời thờng.


- Chuẩn bị một số chuyện tơng tự.
C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là truyện ngụ ngôn? Kể tên truyện ngụ ngôn đã học?
Nêu ý nghĩa truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng;


3<i><b>. Bµi míi.</b></i>
<i>- Giíi thiƯu bµi.</i>


Tiếng cời là một hoạt động khơng thể hiện
đợc trong cuộc sống con ngời. Tiếng cời
rất phong phú, có đủ các cung bậc khác
nhau có tiếng cời vui hỏm hỉnh, hài hớc có
tiếng cời châm biếm ... để hiểu đợc điều


đó chúng ta sẽ tìm hiểu qua truyện cời ...
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách đọc.
- Giáo viên và học sinh đọc.


- KĨ tãm t¾t.


- Goi học sinh đọc phần chú thích*
1. Truyện cời là gì?


2. Gi¶i thÝch tõ 1,2


1. Văn bản có mấy nội dung chính.
Hai nội dung đó ứng với phần nào?
- Gọi học sinh đọc câu đầu tiên.
1. Nhà hàng treo biển để làm gì?


2. Néi dung biĨn treo cã bao nhiªu u tè?


1. Cã mÊy ngêi gãp ý vỊ c¸i biĨn của nhà
hàng?


2. Em có nhận xét gì về cử chỉ và ngôn
ngữ của mỗi ngời?


A/ <b>Treo biển</b>:


I/ <b>c v tỡm hiểu chú thích</b>:
- Giọng hài hớc, kín đáo.
- Học sinh c.



- Truyện cời (SGK)
- Cá ơn, cá tơi.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
* Hai nội dung


- Treo biển (câu đầu)


- Chữa biển và cất biển (phần còn lại)
1. <i><b>Treo biển</b></i>.


- Treo biển để giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm nhằm mục đích bán đợc nhiều cá.
- Bốn yếu tố thông báo 4 nội dung.
+ ở đây: Thông báo địa điểm bán hàng.
+ Có bán: Thơng báo hoạt động kinh
doanh ca ca hng.


+ Cá: Chỉ mặt hàng đang kinh doanh.
+ Tơi: Chỉ chất lợng, chủng loại mặt hàng
(phân biệt với loại cá khác)


=> Bn yu t, bn nội dung đó rất cần
thiết cho một tấm biển quảng cỏo bng
ngụn t.


2. <i><b>Chữa biển và cất biển</b></i>.


- Bốn vị khách góp ý về tấm biển của nhà
hang bán cá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

3. Nu t mỡnh vào vai trò của nhà hàng
em sẽ giải quyết nh thế nào?


<i><b>( Th¶o ln nhãm- tr¶ lêi).</b></i>


4. Trớc sự góp ý đó nhà hàn đã có thái độ
cử chỉ nh thế nào?


<i><b> ( Thảo luận nhóm- trả lời).</b></i>


5. Đọc truyện này những chi tiết nào làm
em cời? Khi nào cái cời bộc lộ râ nhÊt?


6. Tõ trun nµy ta rót ra bµi häc gì?


- Hc sinh c, k.


1. Truyện này cời việc gì?


2. Nh÷ng ai trong trun cã tÝnh hay khoe
cđa?


3. Điều đáng cới ở đây là ND khoe hay
cách khoe?


4. Hai anh trong truyện này có gì để đem
khoe?


5. Những cái đó có đáng khoe khơng? Tại


sao?


6. Đa những cái bình thờng ra để khoe
mình có của, điều đó có đáng cời khơng?
Vì sao?


7. Anh thø nhất khoe của trong hoàn cảnh
nào?


8. Cỏi cỏch i khoe ấy đáng cời ở chổ
nào? Em có nhận xét gì?


9. §iƯu bé, lêi nãi khoe cđa anh ta cã gì
khác thờng?


láng giềng => cời bảo ...


- Góp ý bá tõng yÕu tè cña 4 néi dung
thông báo trên.


=> Thot nghe ý kin ca 4 ngi đều có lý
=> nhng cả 4 ý kiến đều mang tính chất cá
nhân, chủ quan và ngụy biện họ không
nghĩ đến chức năng, ý nghĩa của tng yu
t.


- Truyện gây cời ở chổ: Sự không thống
nhất giữa các ý kiến với nhau. Cùng chê
bai sự dài dòng, d thừa của ND biển. Sự
chiều khách không suy nghÜ, nhÊt nhÊt


lµm theo cđa nhµ hµng.


- Cái cời bộc lộ rõ nhất ở cuối truyện cái
biển bị bắt bẻ đến nổi chỉ còn một chữ
"Cá" mà tấm biển vẫn thừa.


Cuèi cïng nhµ hµng cịng cÊt nèt tÊm
biĨn.


3. <i><b> nghÜa.</b><b>ý</b></i>


- T¹o tiếng cời vui vẽ, hài hớc.


- Phê phán nhẹ nhàng những ngời thiếu
chủ kiến khi làm việc, không suy xét kĩ
khi nghe những ý kiến khác.


B/ <b>H ớng dẫn đọc thêm</b>:

<b> Lợn cới áo mới</b>

:


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
II/ <b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>:
- Cời nhng ngi khoe ca.


- Anh có cái áo mới và anh có lợn cới.
- Cả 2.


1. <i><b>Những của đ</b><b> ợc đem khoe.</b></i>
- Một cái áo mới may.


- Một con lợn cíi.



- Khơng đáng để khoe vì đó là những cái
bình thờng.


- Đáng cời vì khơng bình thờng, lố bịch vì
đó là những cái khơng đáng gì.


2. <i><b>C¸ch khoe cđa</b></i>.
* <i><b>Anh cã ¸o:</b></i>


- May đợc cái áo mới, liền mặc.


- Kiên trì đợi từ sáng -> chiều để chờ dịp
khoe.


- Kh«ng thÊy ai khen th× bùc tøc.


=> Là trị trẻ con chứ không nh ngời lớn,
bỏ bao công phu để chỉ khoe một vật bình
thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

10. Câu trả lời nhằm mục đích gì?


11. Anh có lợn khoe trong tình trạng nào?
12. Đây có phải hoàn cảnh để khoe
khụng? Vỡ sao?


13. Vì sao anh ta lại cố tình hỏi thừa nh
vậy?



14. Nêu ý nghĩa của truyện?


- Mục đích khoe của và phủ định việc
khoe giàu của anh có lợn.


* <i><b>Anh có lợn.</b></i>


- Đang "tất tởi" chạy tìm lợn.


- Không: vì việc tìm lợn khác với viƯc
khoe lỵn.


- Mục đích là khoe lợn, khoe đám cới tức
khoe của nhà mình.


III/ ý<b> nghÜa :</b>


- Chế giểu, phê phán những ngời có tính
hay khoe cđa (mét tÝnh xÊu kh¸ phỉ biÕn
trong x· héi).


- Mua vui, giải trí.
IV/ <b>Luyện tập</b>:


- Đọc diễn cảm hai truyện trên.


- Tiếng cời trong hai truyện có ý nghĩa gì?
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết chính tả truyện: Lợn cới - áo mới.


- Nắm nội dung, ý nghĩa hai truyện cời.
- Soạn bài ôn tập truyện dân gian.
- Tiết sau học : Số từ và lợng từ.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 52: </b>

<b>Số từ và lợng từ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c ý ngha, công dụng của số từ và lợng từ. Biết cách dùng đúng
số từ và lợng từ khi nói, viết.


- RÌn luyện kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ khi nói và viết.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp:


+ Phần văn: Văn bản STTT và TG, thơ của Bác Hồ và Tố Hữu.
+ Phần tập làm văn: Ngôi kể.


C/ <b>Hot động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là cụm danh từ? Nêu đặc điểm cụm danh từ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Gi¸o viên đa bảng phụ có viết hai ví
dụ a, b, ë môc 1 (SGK).


1. Gọi hai học sinh đọc 2 ví dụ trên?


2. Các từ in đậm (gạch chân) bổ sung ý
nghĩa cho từ nào trong câu? Bổ sung ý
nghĩa gì?


3. Những từ đợc bổ sung ý nghĩa ú
thuc t loi gỡ?


4. Vị trí của những từ bổ sung ý nghÜa
cho danh tõ?


5. Trong ví dụ b, từ 6 bổ sung ý nghĩa
cho từ nào? Bổ sung về mặt nào? Nó
đứng ở vị trí nào?


I/ <b>Sè tõ</b>:


- Học sinh đọc.
* <i><b>Ví dụ a</b></i>:


- Hai: Chµng.


- Một trăm: Ván cơm nếp.
- Một trăm: Nẹp bánh chng.
- Chín: Ngà, cựa, hồng mao.
- Một: đơi


=> Bỉ nghĩa về số lợng.
=> Danh từ.


- Đứng trớc danh từ.


* <i><b>VÝ dô b</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

6. Từ "đôi" trong câu a, có phải bổ
sung nghĩa về số lợng khơng? vì sao?


7. Tìm thêm những từ có ý nghĩa khái
qt và cơng dụng nh từ "ụi"?


8. Những từ trên gọi là số từ. Vậy em
hiểu số từ là gì?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi vÝ dô ë
môc II (SGK)


1. NghÜa cđa nh÷ng tõ in đậm có gì
giống và khác nghĩa của số từ?


2. Xếp những từ in đậm vào mô hình
cụm danh từ?


3. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và
công dụng tơng tự?


4. Lợng từ là gì? Phân nhóm lợng từ?


- Tìm số từ và xác định ý nghĩa của các
số t trong bi th?


- Tìm ý nghĩa của các từ in đậm.



- So sánh nghÜa cña tõ "Tõng" và từ
"mỗi"


- T ụi khụng b sung nghĩa về lợng mà là
danh từ chỉ đơn vị.


(có thể nói 100 con bị hoặc một đơi bị chứ
khơng th núi mt ụi con bũ)


- Cặp, tá, chục ...
* <i><b>Ghi nh</b></i>í<i><b> </b></i>:
- Sè tõ: (SGK)


- Cần phân biệt số từ với danh từ chỉ đơn vị.
II/ <b>L ợng từ</b>:


- Học sinh đọc


- Từ in đậm: <b>Các, những, cả, mấy</b>.
- Giống: Cùng đứng trớc danh từ.


- Khác: Số từ chỉ số lợng, số thứ tự chính xác.
Cịn ở ví dụ này những từ đó chỉ lợng ít hay
nhiều của sự vật.


<b> T2 T1</b> <b> T1 T2</b> <b> S1 S2</b>


Các Hoàng


tử



Những Kẻ Thua


trận
Cả Mấy


vạn Tớnglĩnh
Quân




- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể: <b>Cả, tất cả, hết</b>
<b>thảy.</b>


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:


<b>Các, những, mọi, mỗi, từng</b> ...
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>:


- Lợng từ (SGK)


- Hai nhóm: -> Toµn thĨ.


-> Tập hợp hay phân phối.
III/ <b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài 1</b></i>:


- Một canh, hai canh, ba canh, năm canh.
=> Số từ chỉ sè lỵng.



- Canh 4. canh 5 => sè tõ chØ số thứ tự.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Các từ: Trăm, muôn, ngàn => chỉ số lợng
nhiều, rất nhiều.


<i><b>Bài 3</b></i>:


- So sánh từ "từng" và từ "mỗi" .


* Ging: Tỏch ra tng s vật, từng cá thể.
* Khác: Từ "từng" mang ý nghĩa lần lợt theo
thứ tự, hết cá thể này đến cá th khỏc.


Từ "mỗi" mang ý nghÜa nhÊn m¹nh, tách
riêng từng cá thể, không mang ý nghĩa lần
l-ợt.


<i><b>Bài 4</b></i>:


Viết chính tả bài "Lợn cới áo mới"
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm 2 phần bài học.
- Hoàn chỉnh bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài: Chỉ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Day: Bµi 12- 13 TiÕt 53: </b>



<b> </b>

<b>kể chuyện tởng tợng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc nội dung yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
- Hiểu đợc sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong vn t s.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Phần văn: Văn bản. Truyện sáu con gia súc so bì công lao.
Văn bản. Chân; Tay; Tai; M¾t; MiƯng.


+ Tiếng Việt: Danh từ, cụm danh từ, số từ, lợng từ.
C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


Thế nào là truyện đời thờng? Yêu cầu của một bài văn tự sự kể chuyện đời
th-ờng.


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>: Kể chuyện đời thờng và kể chuyện sáng tạo có những điểm nào giống
nhau và khác nhau? Chuyện tởng tợng có những u cầu gì? Bài học hơm nay ...


Híng dÉn häc sinh n¾m néi dung bài.
1. Kể truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt...



2. Em hÃy cho biết trong truyện ngời ta
t-ởng tợng ra những gì?


3. Trong truyện này chi tiết nào tởng tợng
ra, chi tiÕt nµo cã thËt?


4. Tởng tợng trong tự sự có phải tùy tiện
khơng, hay nhằm mục đích gì?


- Học sinh c, k túm tt truyn.


1. Trong câu truyện này ngời ta tởng tợng
những gì?


2. Những tởng tợng ấy dựa trên các sự thật
nào?


3. Tng tng nh vy nhm mc ớch gì?
4. Em hiểu thế nào là kể chuyện tởng
t-ợng?


<i>Đề ra: Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa ST</i>


I/ <b>T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ëng t - </b>
<b>ợng:</b>


- Học sinh kể tóm tắt.


- Cỏc b phn ca cơ thể đợc tởng tợng
thành những nhân vật riêng biệt gọi bằng


Bác; Cơ; Cậu; Lão, mỗi nhân vật có nhà
riêng.


- Chuyện: Chân; Tay; Tai; Mắt chống lại
lão Miệng là hoàn tồn bịa đặt, khơng thể
có đợc.


- Chi tiết có thật: Cơ thể là một sự thống
nhất, Miệng có ăn thì cỏc b phn khỏc
mi khe c.


- Tởng tợng không phải tùy tiện mà dựa
vào lô gíc tự nhiên. ở đây nếu phủ nhận
cái lô gíc tự nhiên ấy thì kết quả sẽ nh vậy
(rà rời ...)


=> Tng tng nhằm thể hiện chủ đề của
văn bản.


* <i><b>Truyện: Lục súc tranh cơng</b></i>.
- Học sinh đọc, kể tóm tắt.
* Chi tiết tởng tợng:


- Sáu con gia súc nói đợc tiếng ngời.
- Sáu con gia súc kể công và kể khổ.
* Dựa trờn s tht:


- Sự thật về cuộc sống và công việc của
mỗi giống vật.



- Nhm th hin ch : Cỏc giống vật tuy
khác nhau nhng đều có ít cho con ngời,
khơng nên so bì nhau.


* <i><b>Ghi nhí:</b></i>


- KĨ chun tëng tợng. (SGK)
- Cách kể: SGK


II/ <b>Luyện tập</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

v TT điều kiện ngày nay với máy xúc
máy ủi, xi măng, cốt thép, máy bay trực
thăng, điện thoại di động, xe lội nớc ...
1. Em tởng tợng những chi tiết nào?


2. Tởng tợng nh vậy nhằm mục đích gì?
3. Em hãy lập dàn ý đề bài trên dựa vào
những ý vừa tìm đợc?


4. Trình bày những ý chính trong phần
thân bài?


5. Kết bài nên trình bày ý gì?


1. <i><b>Tìm ý.</b></i>


- Thy Tinh khiên chiến với những vũ khí
tối tân hơn, hiện đại hơn.



- Sơn Tinh huy động mọi sức mạnh: Đất
đá, máy xúc, xi măng, cốt thép, máy
bay ...


- Thể hiện t tởng chủ đề của truyện. Ca
ngợi cơng lao trị thủy của tồn dân.


2. <i><b>LËp dµn ý</b></i>.
a) <i><b>Më bµi</b></i>:


- Trận lũ khủng khiếp năm 2000 ở đồng
bằng sông Cửu Long.


- ST - TT lại i chin vi nhau trờn chin
trng ny.


b) <i><b>Thân bài</b></i>:


- Cảnh TT khiêu chiến, tấn công ST với vũ
khí mạnh hơn, tàn ác hơn.


- Cảnh ST chống lũ lụt.


+ Huy ng mọi lực lợng tổng hợp.


+ Các phơng tiện thông tin hiện đại; Vô
tuyến; Điện thoại di động ... ứng cứu kịp
thời.


+ Cảnh bộ đội, công an giúp dân chống lũ.


+ C nc quyờn gúp "Lỏ lnh .... "


+ Cảnh những chiễn sĩ hi sinh vì dân.
c) <i><b>Kết bài</b></i>.


- TT lại chịu thua ST của thế kỉ 21.
D/ <b>Củng cố, dặn dß</b>:


- Tìm hiểu vai trị tởng tợng, nhân hóa trong một số truyện ngụ ngôn đã học.
- Viết thành bài vn hon chnh trờn.


- Chuẩn bị bài luyện tập tởng tợng- Tiết sau Ôn tập truyện dân gian.


<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 54- 55: </b>

<b>«n tập truyện dân gian</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm các loại truyện dân gian đã học nội dung ý nghĩa
và đặc trng nghệ thuật ca nú.


- Biết cách vận dụng kể chuyện sáng tạo các loại truyện theo các vai kể khác nhau.
B/ <b>Chuẩn bÞ</b>:


- Tích hợp: Các văn bản đợc học, cách kể chuyện theo ngôi kể khác nhau, kể tởng tợng,
sáng tạo, danh từ, cụm danh từ, số từ và lợng từ.


- Chuẩn bị nội dung ôn tập bằng sơ đồ, bảng phân loại.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Em hóy k lại theo thứ tự các thể loại
truyện dân gian đã học?


2. Em hãy nêu định nghĩa về các thể loại
đó?


I/ <b>Các thể loại truyện dân gian đã học</b>:
- Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn, truyện
cời.


1. <i><b>Trun trun thut</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

3. Kể tên các truyện truyền thuyết đã học?
4. Truyện cổ tích là gì?


5. Kể tên các truyện cổ tích ó hc?


6. Thế nào là truyện ngụ ngôn?


7. K tờn cỏc truyn ng ngụn ó hc?


8. Truyện cời là gì?


9. Kể tên những truyện cời đã đợc học?



kÓ.


- Các truyền thuyết đã học.
2. <i><b>Truyện cổ tích</b></i>.


Là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của
một số kiểu nhân vật quen thuộc.


- Nhân vật bất hạnh, nhân vật dũng sĩ,
nhân vật có tài năng kì lạ, nhân vật thông
minh và nhân vật ngốc ngếch, ngời , động
vật.


- Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang
đ-ờng thể hiện ớc mơ niềm tin của nhân dân
về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối
với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công
bằng với sự bất công.


- Các truyện cổ tích đã học: Sọ Dừa;
Thạch Sanh; Em Bé thông minh; Cây bút
thần; Ơng lão ...


3. <i><b>Trun ngơ ng«n</b></i>.


- Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc
văn vần, mời chuyện về loại vật, đồ vật
hoặc chính con ngời để nói bóng nói gió
kính đáo chuyện con ngời nhằm khun
nhủ răn dạy ngời ta bài học nào đó trong


cuộc sống.


- ếch ngồi đáy giếng; thầy bói xem voi;
Đeo nhạc cho mèo; Chân; tay; Tai; Mắt;
Miệng.


4. <i><b>TruyÖn c</b><b> êi</b><b> </b></i>.


- Là loại truyện kể về những hiện tợng
đáng cơì trong cuộc sống nhằm tạo ra
tiếng cời mua vui hoặc phê phán những
thói h tật xấu trong xã hội.


- Các truyện cời đã học:
Treo biển


Lợn cới áo mới
II/ <b>Những đặc điểm tiêu biểu của các thể loại truyện</b>:


<b>Trun thut</b> <b>Cỉ tÝch</b> <b>Ngơ ng«n</b> <b>Trun Cêi</b>


- Là truyện kể về
các nhân vật sự kiện
có liên quan đến
lịch sử trong quỏ
kh.


- Có nhiều chi tiết
t-ởng tợng, kì ¶o.



- Kể về cuộc đời số
phận của một số
kiểu nhân vật quen
thuộc (mồ cơi, ngời
mang lốt xấu xí)
- Có nhiều chi tiết
t-ởng tợng, kì ảo.


- Mợn truyện về
loại vật, đồ vật hoặc
về chính con ngời
để nói bóng nói gió
chuyện con ngời.
- Có ý nghĩa ẩn dụ,
ngụ ý.


- Kể về hiện tợng
đáng cời trong cuộc
sống mua vui hoặc
phê phán những
thói h tật xấu trong
xã hội.


- Cã yÕu tè g©y cêi


- Có cơ sở lịch sö,
cèt lâi sù thật lịch
sử.


- Nêu bài học


khuyên nhủ, răn
dạy ngêi ta trong
cuéc sèng.


- Cã yếu tố gây cời
mua vui, phê phán
những thói h tật xấu
trong xà hội


- Ngời kĨ ngêi nghe
tin c©u chun cã
thËt dï cã những
chi tiết tởng tợng


- Ngời kể ngời nghe
không tin là chuyÖn
cã thËt.


- Thể hiện thái độ
cách đánh giá của
nội dung về sự kiện
và nhân vật lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

c¸i thiƯn.


III/ <b>So s¸nh sù gièng nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và truyện cổ tích, giữa</b>
<b>truyện ngụ ngôn và truyện c ời. </b>


1.Truyền thut vµ cỉ tÝch cã ®iĨm nào
giống nhau và khác nhau.



2. Hai loại truyện này có điểm nào giống
nhau và khác nhau?


- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.


1. <i><b>So s¸nh trun thut vµ trun cỉ</b></i>
<i><b>tÝch</b></i>.


* <b>Gièng nhau</b>:


- Đều có yếu tố tởng tợng, kỳ ảo.


- Có nhiều chi tiết giống nhau. Sự ra đời
kỳ lạ, nhân vật chính có những tài năng kì
lạ.


* <b>Kh¸c nhau</b>:


- Truyền thuyết kể về các nhân vật sự kiện
lịch sử, thể hiện cách đánh giá của nhân
dân đối với nhân vật và sự kiện nhân vật
đó. Cịn truyện cổ tích kể về cuộc đời của
các loại nhân vật nhất định và thể hiện
quan niệm ớc mơ của nhân dân về cuộc
đấu tranh giữa cái thiện và cái ác.


- Truyền thuyết đợc ngời nghe ngời kể tin
là câu chuyện có thật cịn cổ tích thì
khơng tin l cú tht



2. <i><b>So sánh truyện ngụ ngôn và truyÖn c</b><b> - </b></i>
<i><b>êi.</b></i>


* <b>Gièng nhau</b>:


- Cùng chế giễu phê phán những hành
động, cách ứng xử trái với lẽ thờng, gây
c-ời.


* <b>Kh¸c nhau</b>:


- Mục đích yêu cầu truyện ngụ ngôn:
Khuyên nhủ, răn dạy ngời ta một bài học
cụ thể nào đó trong cuộc sống.


- Truyện cời: Mua vui hoặc phê phán
châm biếm những sự việc hiện tợng đáng
cời.


IV/ <b>Hoạt động ngoại khóa</b>:


- Thi kể lại truyện dân gian và nêu ý nghĩa
của mỗi truyện đợc kể.


- VÏ tranh là thi, sáng tác truyện dựa vào
truyện dân gian.


C/ <b>Củng cố dặn dò</b>:



- Nm nhng kin thc ó học (đợc ơn tập)
- Tìm đọc thêm những truyện dân gian khác.
- Soạn bài: Con hổ có nghĩa.


<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 56</b>:

<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho các em nắm lại những kiến thức cơ bản về nghĩa của
từ, danh từ, cụm danh tõ.


- Thấy đợc những u điểm, nhợc điểm của bài viết để phát huy và chữa lổi.
- Rèn luyện kỉ năng trình bày những kiến thức của mình.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- GV: Chấm bài, chữa bài chu đáo, có đáp án cụ thể.


- HS: Xem lại những kiến thức đã học về: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. ổ<i><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


- Thế nào là số từ, lợng từ, cho vÝ dơ ?
I/ <b>NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh:</b>


* <b>u ®iĨm</b>.


- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
- Đa số trả lời đợc những yêu cầu đề ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

* <b>Tån t¹i.</b>


- Một số em cha nắm đợc khái niệm danh từ.


- Phần lớn còn lẫn lộn giữa danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị.
- Một số em cha xác định đợc cụm danh từ trong đoạn văn.


- Tr×nh bày cẩu thả, cha rỏ ràng trôi chảy.
II/ <b>Chữa nh÷ng lỉi sai</b>:


- Những lổi sai về kiến thức.
- Những lổi sai về diển đạt.
- Sai về chính tả.


- Sai về cách trình bày.
III/ <b>Đáp án</b>:


<b>Câu 1</b>:


Nờu đợc cách hiểu nghĩa của từ đầy đủ nhất (1 đ)


<b>C©u 2</b>:


Nêu đợc các khái niệm: danh từ, danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị (3 )


<b>Câu 3</b>:


Phân loại danh từ:



- Danh từ chỉ sự vật: Nhà cửa, bàn ghế, học sinh, lợn, gà , ... (1 ®)


- Danh từ chỉ đơn vị: (đơn vị tự nhiên): Ngài, viên, ông, quyển, quả, pho, chiếc (1 đ)
- Danh từ chỉ đơn vị quy ớc: Tạ , tấn , hủ, bó, vốc , (1 )


<b>Câu 4:</b>


(2,5 đ) ( Trình bày chữ viết 0,5 đ )
IV/ <b>Trả bài</b>:


- HS xem và chữa lại bài của mình.
- Giáo viên ghi điểm vào sổ.


V/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm chắc những kiÕn thøc vỊ nghÜa cđa tõ, danh tõ, cơm danh từ.
- Chuẩn bị bài: Chỉ từ .




<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 57</b>:

<b>Chỉ từ </b>


A/ <b>Mục tiêu bài d¹y</b>:


- Giúp học sinh hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
- Biết cách dùng chỉ từ khi nói và viết.


B/ <b>Chn bÞ</b>:
- TÝch hỵp:


+ Phần văn: Văn bản đã học (Em bé thông minh; Sự tích hồ gơm; Thánh


Gióng...)


+ Phần tập làm văn: Danh từ và văn tự sự.
- Một số chỉ từ khác có trong văn bản đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Số từ là gì? Vị trí vai trò của số từ và lợng từ trong câu? cho ví dụ?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Hc sinh đọc ví dụ ghi ở bảng phụ.
1. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


2. Những từ đợc b ngha ú thuc loi t
gỡ?


3. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa gì cho
các danh từ?


- Hc sinh đọc ví dụ 2 ở bảng phụ.


4. So sánh các từ và cụm từ sau và từ đó
rút ra ý ngha cỏc t c in m?


I/ <b>Chỉ từ là gì?</b>


Ví dụ 1: (SGK)


- Nọ: Ông vua.
- ấy: Viên quan.
- Kia: Lµng.
- Nä: cha con nhµ
- Danh tõ:


- Xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian tách biệt sự vật này với sự vật khác.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Học sinh đọc ví dụ 3.


5. So s¸nh nghÜa c¸c tõ "Êy, nä" trong
đoạn văn có điểm nào giống và khác các
trờng hợp trên?


6. Những từ in đậm gọi là chỉ từ? Vậy em
hiểu chỉ từ là gì?


1. Trong những ví dụ trên chỉ từ đảm
nhiệm chức vụ gì?


- Gọi học sinh đọc ví dụ a, b (SGK)


2. Xác định chỉ từ và cho biết chỉ từ giữ
chức vụ gì trong câu?


3. Chỉ từ có thể giữ chức vụ gì trong câu?
1. Học sinh đọc bài tập 1, trả lời yêu cầu
của bài tập?



2.Thay côm tõ b»ng chỉ từ thích hợp và
giải thích vì sao cần thay nh vậy?


3.Có thể thay các chỉ từ bằng từ hoặc cơm
tõ?


thĨ h¬n.


Về vị trí trong khơng gian: Các từ bên
trái cịn thiếu tích xác định.


- Học sinh đọc (SGK)
* <b>Giống nhau</b>:


Cùng xác định vị trí của sự vật.
* <b>Khác nhau</b>:


VD1; 2: Xác định vị trí trong khơng gian
VD3: Xác định vị trí về mặt thời gian (hồi
ấy, đêm nọ)


* Ghi nhí: SGK


II/ <b>Hoạt động của chỉ từ trong câu:</b>


- VÝ dụ 1, 2, 3, chỉ từ làm phụ ngữ trong
cụm danh tõ.


- VÝ dù a, b (SGK)



a) Đó là 1 điều chắc chắn => làm chủ ngữ.
b) Từ đấy, ... => làm trạng ngữ.


* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK.
III/ <b>Lun tËp</b>:


<b>Bµi tËp 1</b>:


Tìm chỉ từ, xác định ý nghĩa, chức vụ ngữ
pháp.


a) Hai thứ bánh ấy => xác định sự vật
trong không gian, làm phụ ngữ sau cho
cụm danh từ.


b) Đấy, đây => xác định vị trí của sự vật
trong không gian, làm chủ ngữ.


c) Nay => xác định vị trí về thời gian làm
trạng ngữ.


d) Đó: Xác định về thời gian => TN.


<b>Bµi tËp 2</b>:


a) Đến chân núi Sóc => đến đây (đó)
b) Làng bị lữa thiêu cháy => làng ấy (đó,
đấy)



=> Thay nh vậy để khỏi lặp từ.


<b>Bµi tËp 3</b>:


- Vì chỉ từ có vai trò rất quan trọng.
Chúng có thể chỉ ra những sự vật thời
điểm khó gọi thành tên, giúp ngời nghe
ngời đọc định vị đợc các sự vật, thời điểm
ấy trong chuổi sự vật hay trong dịng thời
gian vơ tận.


D/ <b>Cđng cè, dỈn dò</b>:


- Nắm khái niệm và chức vụ ngữ pháp chỉ từ trong câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Day: Bµi 13- 14: Tiết 58:</b>


<b>luyện tập kể chuyện tởng tợng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài d¹y</b>:


- Qua việc giải quyết một số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo nhằm giúp học sinh nắm
vững hơn các đặc điểm của kể chuyện sáng tạo.


- Tự mình làm dàn bài cho đề bài tởng tợng.


- Luyện tập các kỉ năng: Tìm hiểu đề, tìm ý, trình bày một dàn bài hoàn chỉnh.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:



- Cho học sinh đề bài trớc hai ngày để các em chuẩn bị dàn bài chi tiết ở nhà.
- Huy động kiến thức của những tiết học trớc.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra 15 phỳt.</b></i>


<b>Câu 1</b>: Thế nào là kể chuyện tởng tợng? Cách kể chuyện tởng tợng?


<b>Câu 2</b>: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào không có yếu tố tởng tợng.
a. Chân; Tay; Tai; Mắt rủ nhau không làm gì?


b. CËu Tay; CËu Ch©n thÊy mƯt mâi r· rêi.
c. L·o Miệng thấy nhợt nhạt cả hai môi.
d. Mắt nhìn, tai nghe, miệng ăn.


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Hc sinh c bi SGK.


2. Đề bài yêu cầu các em điều gì?
Tởng tợng sự việc gì?


3. Da vo phn gi ý em hãy cho
biết ý nào thuộc phần mở bài?
4. Mời năm nữa em bao nhiêu
tuổi? Dự kiến lúc đó em ang hc


I/ <b>Đề bài luyện tập</b>:



<i><b> bi</b></i>: K chuyn 10 năm sau em về thăm lại
mái trờng mà hiện nay em đang học. Hãy tởng
t-ợng những đổi thay có thể xảy ra.


1. <i><b>Tìm hiểu đề</b></i>.
- Bắt buộc tởng tng.


- Tởng tợng phải dựa vào con ngời và sự việc có
thật nhng không cần phải dùng tên thật cảnh 10
năm sau em về lại mái trờng mµ hiƯn nay em
đang học.


2. <i><b>Tìm hiểu phần gợi ý</b></i>.


a) <b>Mở bài</b>. (ý 1, 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

đại học hay đã đi làm?


5. Tâm trạng của em trớc khi về
thăm trờng?


6. Mỏi trng thân yêu 10 năm sau
theo em có những thay đổi gì? Có
thêm cái gì? Bớt đi những gì?
7. Các Thầy Cơ giáo 10 năm nữa
sẽ có gì thay đổi?


8. ThÇy Cô có nhận ra em không?
Em và Thầy Cô sẽ nãi g× víi nhau?



9. Các bạn cùng lớp (cùng trờng)
với em hồi đó sẽ nh thế nào?


10. Em suy nghÜ g× khi chia tay víi
trêng?


11. Tìm ý cho các đề bài bổ sung?
(đề c)?


em đã ra làm việc, nếu học đại học thì vừa tốt
nghiệp xong, nếu đi bộ đội nghĩa vụ thì em đã ra
quân.


- Em về thăm lại trờng vào dịp: 20/10; 20/11;
22/12;


b) <b>Thân bài</b>:


- Tõm trng: Bn chn, sốt ruột, bồi hồi, lo lắng.
- Thay đổi:


Cảnh các khu nhà (lớp học, văn phòng, hội trờng,
th viện ...) bồn hoa, sàn tập đặc biệt là lớp học
cũ ...


- Những Thầy Cơ quen thuộc đã già đi, có những
Thầy Cụ mi.


- Thầy Cô có thể nhận ra hoặc không nhËn ra (tïy
theo sù tëng tỵng cđa häc sinh)



- Em và Thầy Cô sẽ hỏi han tình hình của nhau
nhắc lại những kỉ nịêm, nói chuyện về những Cô
Thầy và c¸c häc sinh cị kh¸c.


- Các bạn đều đã khơn lớn : Bạn kĩ s, bạn Bác sỹ,
có bạn đi du học, có bạn đã đi làm nhiều năm, có
bạn gái đã lấy chồng ...


c) <b>KÕt bµi</b>


- Cảm động, yêu thơng, tự hào về nhà trờng, Thầy
Cô và bạn bè.


II/ <b>Cỏc bi b sung</b>:


Đề c: Tởng tợng một đoạn kết cho truyện cổ tích
"Cây bút thần"


(Hc sinh t do tởng tợng về ML sau khi trừng trị
cả triều đình, bố l vua quan tham ỏc)


III/ <b>Đọc bài tham khảo</b>:
Con cò với truyện ngụ ngôn.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm đợc phơng pháp làm một bài tự sự: Kể chuyện tởng tợng.
- Giờ sau trả bài số 3.


<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 59: </b>



<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>


<b>Con hỉ cã nghÜa</b>



<b>(Truyện trung đại Việt nam)</b>


A/ <b>Mơc tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiu: Th no l truyện trung đại Việt Nam.


- Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện "Con hổ có nghĩa".


- Sơ bộ hiểu đợc nghệ thuật viết truyện thời trung đại: H cấu nhằm mục đích giáo huấn.
- Kể lại đợc truyện.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp: Tiếng Việt: Các từ loại đã học.


Tập làm văn: Ngôi kể, cách kể chuyện sáng tạo.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp</b></i>.
2. <i><b>Bi mi</b></i>.


HĐ1: Dẫn vào bài:


"Truyn trung i" l khái niệm dùng để chỉ những truyện ngắn, vừa, dài ... đợc
các tác giả sáng tác trong thời kì xã hội phong kiến từ TK X -> TK XIX. Bằng chữ


Hán; Nôm. Để hiểu rõ hơn đặc điểm của thể loại truyện này, hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu truyện "Con H cú ngha"


HĐ2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

truyện và kể lại trun?


2. Gọi học sinh đọc chú thích*
3. Em hiểu thế nào về truyện
trung đại?


4. Em có biết văn bản "Con hổ
có nghĩa" đợc rút từ tập truyện
nào?


1. Trun kĨ vỊ viƯc g×?


2. Có mấy việc trả nghĩa, một
việc tơng ứng với đoạn nào?
3. Tại sao hai câu chuyện đợc
ghép thành một truyện?


4. Nhân vật chính trong câu
truyện là ai? Bà đỡ hay con
hổ?


5. Trong câu chuyện thứ nhất
hổ đã gặp phải chuyện gì và
nó đã làm gì để giải quyết việc
đó?



6. Em hãy miêu tả các hành
động của hổ khi đi tìm bà đỡ?
7. Hành đồng đó nói lên điều
gì?


8. Hổ đã c xử với bà Trần nh
thế nào?


9. Điều đó cho thấy tính chất
của hổ đối với bà nh thế nào?
- Tóm tắt truyện thứ hai.
10. Trong câu chuyện này con
hổ trăn trắng gặp phải chuyện


- Một học sinh kể lại truyện.
1. <i><b>Truyện trung đại</b></i>.


- Truyện ngắn, vừa, dài ... đợc các tác giả trong thời kì
Xã hội phong kiến Việt nam (Từ TK X đến TK XIX)
bằng văn xi chữ Hán có nội dung phong phú và
th-ờng mang tính chất giáo huấn, có cách viết không
giống hẳn với truyện hiện đại. Loại truyện này có đặc
điểm.


- Võa cã lo¹i trun h cÊu (tëng tợng NT) vừa có loại
truyện gần với thể kí (ghi chÐp sù viƯc) víi sù (ghi
chÐp chun thËt).


- Cốt chuyện hầu hết đơn giản, kể theo trình tự thời


gian. Nhân vật đợc thể hiện qua ngơn ngữ và hành
động, tâm lý, tâm trạng cịn n gin.


2. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Vũ Trinh (1759 - 1882) tên tự là Duy chu, Hiệu là
Lai Sơn.


- Ngời làng Xuân Lan, huyện Lang Tài, trấn Bắc Kinh
(thuộc tỉnh Bắc Ninh).


- Đỗ hơng cống (cử nhân) năm 17 tuổi, làm quan dới
thời nhà Lê và nhà Nguyễn.


- Tác phẩm của ông gồm: Lan trì kiếm văn lục.


(Truyn): S yờn thi tp (thơ); Ngơ tập truy viễn đàn
kí (kí).


3. <i><b>T¸c phÈm</b></i>.


- Đợc truyện tập từ tập truyện ngắn "Lan trì kiến văn
lục" víêt bằng chữ Hán, phần lớn đợc sáng tác dựa
trên cơ sở các truyện dân gian lu hành đơng thời mà
tác giả thu thập đợc.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Cấu trúc văn bản</b></i>.


- Hai con hổ trả nghĩa cho hai ngời.


- Hai sự việc: -> Hổ trả nghĩa bà đỡ.
-> Hổ trả nghĩa bác tiều.


- Vì cùng 1 chủ đề: Qua chuyện về loại hổ để nói
chuyện con ngời, đề cao ân nghĩa trong cuộc sống
hàng ngày.


2. <i><b>Phân tích</b></i>:


a) <b>Hổ trả nghĩa bà Trần</b>.


- Con hổ vì trun tËp trung kĨ vỊ c¸i nghÜa cđa con
hỉ.


- Hổ cái sắp sinh con.
- Đi tìm bà đỡ.


- Lao tíi cõng bà chạy nh bay ... xuyên qua bụi rậm,
gai gãc.


- Khẩn trơng quyết liệt, tính chất lo lắng thân thiết của
hổ đối với ngời thân.


- Cõng bà, cầm tay bà, đào bạc tăng bà vẫy đuôi tiễn
bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

g×?


11. Bác tiều đã tự mình làm gì
để giúp hổ thốt nạn?



12. Đó là một hành động nh
thế nào?


13. Hổ trăn trắng đã trả nghĩa
bà tiền nh thế nào?


13. Hai truyện có điểm nào
giống và khác nhau về: Cốt
truyện, cách kể, ngôi kể, nhân
vật, biện pháp nghệ thuật?


? Điểm khác nhau giữa hai
truyện này lµ ë chỉ nµo?


14. Mợn truyện CHCN tác giả
muốn gửi đến ngời đọc bài
học gì?


- Bị hóc xơng, rất đau đớn "nhảy lên, vật xuống ...
máu me, nhớt dãi trào ra ..." => bất lực khơng móc
đ-ợc khúc xơng nm sõu trong hng.


- Bác tiều: Trèo lên cây ... trèo xuống dùng tay thò vào
họng lấy xơng ra.


- Ch động, tự giác, can đảm.


- Đem nai đến nhà để bác có đồ uống rợu.
- Dúi đầu vào quan tài ... trớc mộ khi bác mất.


- Đa dê và lợn đến mỗi dịp giỗ bác.


-So s¸nh hai trun:
* <b>Gièng nhau</b>:


- Về cốt truyện: Ngời giúp hổ thoát nạn.
- Nhân vật: Hỉ nh©n vËt chÝnh;


- Biện pháp NT chủ yếu: Nhân hóa, đối chiếu tơng
ứng.


* <b>Kh¸c nhau</b>:


- Bà đỡ Trần bị động, sợ hãi vì bị hổ chồng cõng đi đỡ
đẻ cho hổ vợ.


- Hổ đền ơn bà cục bạc trắng, giúp bà thốt khỏi nạn
đói.


- Bác tiều chủ động liều mình cứu hổ.
- Hổ đền ơn lâu dài.


- Hỉ thơng tiếc bác khi bác mất.


- Truyn hai cú tỡnh tiết tơng đối phức tạp hơn, cách
đền ơn không phải một lần mà lâu dài khi sống cũng
nh khi chết.


III/ <b>Tổng kết</b>:



- Lòng nhân ái: Thơng yêu ngời thân.
- Tình c¶m thđy chung: Cã tríc cã sau.


- Tình cảm ân nghĩa: Biết ơn ngời đã giúp mình.
=>Đến con hổ hung dữ cịn có nghĩa nặng nh thế, cịn
con ngời?


- NT kể chuyện giản dị, theo trật tự thời gian, chủ yếu
là kể việc, lời kể mộc mạc mang tính chất ngụ ngôn,
giáo huấn.


- Tởng tợng nhng không thoát ly nhiều so víi thùc tÕ.
IV <b>Lun tËp</b>: (SGK)


D/ <b>Cđng cè, dỈn dò</b>:


- Nắm nội dung ý nghĩa của truyện.
- Tiết sau học bài : Động từ.


<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 60: </b>

<b>Động từ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh củng cố và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về động từ.
- Nắm đợc đặc điểm của động từ và các loại động từ chính.


- Biết sử dụng đúng động từ khi nói và viết.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp: Phần văn: Các văn bản: EBTM; BCB6; TB; LCAM.


Phần tập làm văn: Kiểm tra bài kể chuyện tởng tợng.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Chỉ từ là gì? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu? Đặt câu có chỉ từ?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Giáo viên treo bảng phụ, gọi học sinh
đọc ví dụ.


1. Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học em hãy tìm các động từ có trong các
ví dụ trên?


2. Em hãy nêu ý nghĩa của các ĐT vừa tìm
đợc? Nêu chức vụ ngữ pháp.


3. Động từ có đặc điểm gì khác với DT?


4. §éng tõ cã thể làm chủ ngữ khi nào?


5.Qua vớ d trờn em hãy cho biết động từ
là gì? động từ có đặc điểm gì?


6. Xếp các động từ sau vào bảng phân
loại?


7. Tìm thêm những động từ tơng tự?


8. Động từ TV có thể chia làm mấy loại?


1. Tìm động từ trong truyện "Lợn cới áo
mới" Cho biết các động từ ấy thuộc những
loại từ nào?


- Gọi học sinh đọc truyện vui


1. <i><b>VÝ dô</b></i>: a, b, c.


a) Đi, đến, ra, hỏi.
b) Lấy, làm, lễ.


c) Treo, có, xem, cời, bảo. bán, phải, để ...
- Chỉ hành động, tình thái (có, phải)
- Làm vị ngữ


* Kh¸c danh tõ:


+ DT: Khơng kết hợp với các từ: sẽ, đã.
đang, cũng, hãy, chớ, đừng ... (khơng thể
nói, viết: Hãy nhà, sẽ đất, đang cây ...)
DT thờng làm chủ ngữ trong câu, khi làm
vị ngữ phải có từ <i><b>là</b></i> ng trc.


<b>Ví dụ</b>: Mẹ em <i><b>là</b></i> giáo viên.


+ ng t: Có khả năng kết hợp với các
từ: Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng.



- §T thêng làm vị ngữ:


<b>Ví dụ</b>: Tôi/ <i><b>đi</b></i> học.


- Khi làm CN thì mất khă năng kết hợp
với các từ trên.


<b>Ví dụ</b>: <i><b>Học tập/ </b></i>là nhiệm vụ của những
học sinh.


- ĐT không thể kết hợp với các số từ và
l-ỵng tõ.


* <i><b>Ghi nhí</b></i> (SGK)


II/ <b>Các loại động từ chính</b>:


- Xếp các động từ vào bảng phân loại:
a- ĐT thờng địi hỏi ĐT khác đi kèm theo
phía sau.


- Đi, chạy, cời, đọc, hỏi, ngồi, yêu, đứng,
chạy => trả lời câu hỏi: Làm gì?


- Bn, g·y, ghÐt, ®au, nhøc, nøt, vui, yêu
=> Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?
* <i><b>Ghi nhí</b></i>: (SGK)


III/ <b>Lun tËp</b>:



<b> Bµi tËp 1</b>:


- Các động từ: Có, khoe, may, đem ra,
đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi,
tức, tức tối, chạy, gió, bảo, mc.


- Phân loại:


+ Động từ chỉ tình thái: MỈc, cã, may,
mỈc, khen, thÊy, b¶o, giá, .


+ Động từ chỉ hành động tình thái: Tức,
tức tối, chạy, đứng, khen ,đợi, ...


<b>Bài tập 2</b>:
- Học sinh đọc


- C©u chun bn cêi ở chỗ:


+ S i lp v ngha gia hai động từ:
đa và cầm => Sự đối lập đó cho thấy rõ sự
tham lam keo kiệt của anh nhà giu.


<b>Bài tập 3</b>: Chính tả: Con hổ có nghĩa (học
sinh viết đoạn đầu)


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>(Từ tiết 58 đến tiết 60 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>


<b>Day: Bài 14- 15: Tiết 61:</b>

<b> </b>

<b>Cm ng t</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nắm vững khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói và vết.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp: Văn bản: Em bé Thông Minh
Kể chuyện sáng tạo
C/<b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Thể nào là ĐT; ĐTTV đợc chia làm mấy loại lớn cho ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>:


<i>Giíi thiƯu bµi</i>


- Học sinh đọc ví dụ ở bảng phụ.
1. Các từ ngữ đợc in đậm trong câu
bổ sung ý nghĩa cho từ nào?


2. Thử lợc bỏ các từ ngữ in đậm nối
trên rồi rót ra nhËn xÐt vỊ vai trß cđa
chóng?


3. Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ
loại gì? Khi kết hợp với những từ in


đậm nó trở thành gì?


4. Em hãy tìm một cụm động từ, đặt
câu với cụm ĐT đó rồi rút ra nhận xét
về hoạt động của cụm động từ trong
câu so với động từ?


5. Qua ví dụ em hÃy rút ra kết luận
cụm ĐT là g×?


- Hoạt động của cụm ĐT trong câu?
1. Vẽ mơ hình cấu tạo cụm ĐT dựa
vào mơ hình cụm DT?


2. Cho một số cụm ĐT và điền vào
mô hình?


3. Em hÃy cho biết các phần phụ trớc
và sau của cụm ĐT bổ sung ý nghĩa
gì cho ĐT?


4. Phần phụ ngữ sau bổ sung ý nghĩa
về những mặt nào?


- Tìm các cụm ĐT có trong những
câu sau?


I/ <b>Cm ng t l gỡ?</b>


1. <i><b>Ví dụ</b></i>.



- ĐÃ, nhiều nơi => ®i


- Cũng, những câu đó ối oăm để hỏi mọi ngời
=> ra.




- Nếu lợc bỏ thì các từ đợc bổ nghĩa sẽ không
rõ nghĩa, hoặc vô nghĩa, hoặc thừa.


- §T => C§T


- Ví dụ: Na đang cắt cỏ ven sông. => CĐT hoạt
động trong câu nh một ng t.


2. <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK)


II/ <b>Cấu tạo của cụm ĐT</b>:


Phần trớc Phần TT Phần sau
Cũng/còn/đang


Cha, s tỡm c/ngay


* Phụ ngữ tríc:


- Quan hƯ thêi gian: §·, sÏ
- Sù tiÕp diƠn tơng tự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

III/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài tập 1 </b>:


a) Còn đang đùa nghịch ở sau nhà.
b) Yêu thơng MN hết mực.


c) Muèn t×m kÐn cho con mét ngêi chồng ...
d) Đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán.
- Để có thì giờ hỏi ý kiến em bé thông minh.
- Đi hỏi em bé thông minh nọ.


<b>Bài tập</b> 2<b> </b>:


Chép các cụm ĐT đó vào mơ hỡnh cm T


<b>Phần đầu</b> <b>Phần TT</b> <b>Phần cuối</b>


Còn đang
Muốn


Đành
Để


Đùa nghịch
Yêu thơng
kén cho


tìm cách giữ


Đi hỏi


ở sân sau
MN hết mực


con một ngời chồng thật...
sứ thần ở công quán


thì giờ


ý kiến em bé thông minh nọ.


<b>Bài tập 3:</b>


- Nêu ý nghĩa các phụ ngữ in đậm:


+ Cha: đứng trớc ĐT biết, trả lời => ý nghĩa phủ định tơng đối.
+ Không: Đứng trớc ĐT biết, đáp => Phủ định tuyệt đối.


=> Th«ng minh, nhanh trÝ cđa em bé.
D/ <b>H ớng dẫn,dặn dò</b>:


- Nắm 2 phần ghi nhớ SGK.
- Làm BT 4.


- Chuẩn bị bài TT, cơm TT.
- TiÕt sau häc: MĐ hiỊn d¹y con.


<b>Day: Bµi 14, 15: TiÕt 62: </b>



<b> </b>

<b>mĐ hiỊn d¹y con</b>


<b> (Trích liệt nữ truyện)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho học sinh nắm đợc: Truyện ca ngợi bà mẹ Mạnh tử, tấm gơng sáng về tình thơng
và cách dạy con. Tạo cho con môi trờng sống phù hợp tốt đẹp. Dạy con, giáo dục con
bằng lời nói trung thực, hành động, việc làm bằng chính tấm gơng của bản thân.


- Thấy đợc cách kể chuyện giản dị nhng từng chi tiết có ý nghĩa sâu sắc.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tranh vÏ minh häa.


- Tích hợp: ĐT và cụm ĐT, cách kể chuyện sáng tạo, ngơi kể, trình tự kể.
C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Nêu cảm xúc suy nghÜ vỊ nh©n vËt hai con hỉ trong trun "Con hỉ cã nghÜa"?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<i>Giíi thiƯu bµi: Lµ mét ngêi mẹ ai cũng hết lòng thơng yêu con và mong cho con</i>
mình nên ngời nhng cái khó là phải biết cách dạy con, giáo dục con sao cho có hiệu
quả. Để hiểu thêm những phơng pháp dạy con có hiệu quả nhất bài học hôm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu văn bản "Mẹ hiền dạy con".


1. Em hÃy cho biết xt xø cđa trun?



2. Truyện đợc xếp vào cụm truyện gỡ?


I/ <b>Giới thiệu vài nét về văn bản</b>:


- c truyn dịch từ sách: Liệt nữ truyện
(truyện về các bậc liệt nữ: Ngời đàn bà có
tiết nghĩa hoặc có khí phách anh hùng)
của TQ xa đợc ôn Nh Nguyễn Văn Ngọc
và Tứ An Trần Lê Nhân dịch, in trong
sách cổ học tinh hoa.


- Tuy ra đời sớm hơn các truyện trung đại
VN nhng cũng tạm xếp vào cụm bài gọi là
truyện trung đại vì cách viết giống nhau.
II/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Giáo viên, học sinh đọc


- Giáo viên giao nhiệm vụ lớp đọc phần
chú thích.


3. Em biết đợc điều gì về MT?


4. Theo c¸c em <i><b>tư </b></i>ở đây có nghĩa là gì?
5. Truyện kể về ai? VỊ sù viƯc g×?


? Có mấy sự việc xảy ra trong cách dạy
con? Em hãy kể thật tóm tắt các sự việc
đó?



- Để rút ra đợc bài học dạy con nên ngời
chúng ta lần lợt tìm hiểu năm sự việc trên
- Học sinh đọc thêm 3 sự việc đầu.


1. Thầy MT thuở nhỏ đều có chung hành
động gì?


2. Em hiểu bắt chớc nghĩa là gì?
3. Vì sao MT hồi nhỏ lại hay bắt chớc?


4. Sm hiu c iu đó nên bà mẹ MT đã
làm gì?




5. Tại sao bà mẹ Mạnh Tử không tìm cách
khuyên ngăn, cấm đoán mà lại dùng cách
chuyển nhà?


6. Vậy cách dạy con của mẹ Mạnh Tử qua
3 sự việc đều có ý nghĩa gì?


- Mạnh Tử: Tên Mạnh Kha, ngời đất Trâu
thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, học trò
của Tử T, cháu của Khổng Tử, bậc hiền
triết nổi tiếng của Trung hoa thời chiến
quốc.


- Tö nghĩa là thầy (KT, MT)
III/ <b>Phân tích:</b>



- Truyện kể về cách dạy con của bà mẹ
Mạnh Tử.


- Có năm sự viÖc.


1. MTử bắt chớc: Đào, chôn, lăn, khóc,
Mẹ chuyển nhà từ nghĩa địa => gần chợ
2. MTử bắt chớc: Nô nghịch, buôn bỏn
o iờn.


Mẹ chuyển nhà chợ -> gần trờng học
3.Bắt chớc häc tËp lƠ phÐp.


MĐ vui lßng.


4. Tị mị hỏi mẹ: Hàng xóm giết lợn để
làm gì?


Mẹ nói lỡ lời, sửa ngay bằng hành động.
5. Bỏ học, về nhà.


Cắt đứt tấm vải đang dệt.
1. <i><b>Ba sự việc đầu</b></i>.


-> Đào, chôn, lăn,
khóc.


* Con: Bt chc:-> Nụ nghịch, buôn bán
đảo điên.



-> Học tập lễ phép.
-> Vì tâm hồn của trẻ thơ ngây trong
trắng. Trẻ con có thói quen rất thích bắt
chớc, làm theo. Hơn nữa t duy độc lập cha
phát triển nên cha phân biệt đợc tốt xấu
hay dỡ. Bởi vậy khi ở gần nghĩa địa MT
bắt chớc: Đào, chơn, lăn, khóc, ở gần chợ
hay chơi trị bn bán đảo điên. Tuy đó là
hành động bắt chớc, rập khn, làm theo
vơ thức nhng nếu kéo dài sẽ thành thói
quen, sẽ thành tính cách con ngời rất khú
i thay.


* Mẹ: Chuyển nhà hai lần.


- Ln 1: Mụi trờng sống vẫn cha phù hợp
(không đào, chơn, lăn, khóc thì lại học
cách bn bán đảo điên)


- Lần 2: Môi trờng sống phù hợp (gần
tr-ờng học) => Môi trtr-ờng sống tác động sâu
sắc nh thế nào đến sự phát triển của trẻ
em, của con ngời.


=> Vì là ý thức đợc ảnh hởng của mơi
tr-ờng, của hoàn cảnh sống đến con ngời,
đến nhân cách con trẻ => đây là phơng
pháp giáo dục tối u: Đầu tiên là đa đối
t-ợng giáo dục hòa vào mơi trờng sống phù


hợp với nó vào thời gian sớm nht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

7. HÃy tìm câu tục ngữ có néi dung phï
hỵp víi ý tëng võa rót ra


* Khơng những dạy con bằng cách tạo cho
con môi trờng sống tốt đẹp, mẹ MT cịn
rất mềm mỏng, khéo léo.


( §i vào tìm hiểu việc thứ 4).


8. Ln này, bà mẹ làm gì đối với con?
Làm xong bà tự nghĩ về việc làm của
mình nh thế nào?


9. Vậy bà mẹ MT đã sữa chữa sai lầm
bằng cách nào?


10. Có thể nói đó là việc làm cầu kỳ hay
nng chiều con quá đáng của bà mẹ
không?


11. ý nghÜa gi¸o dơc con ë sù viƯc thứ 4
này là gì?


12. Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ có
nội dung tơng tự?


13. Trong ln nm s vic bất ngờ gì đã
đến?



14. Hành động và lời nói của bà mẹ đã thể
hiện động cơ, thái độ và tính cách gì của
bà trong cách dạy con?


15. Hành động, lời nói của bà đã tác động
nh thế nào đối với MT?


16. Em hiểu thế nào là bậc "đại hiền."
17. ý nghĩa của việc giáo dục con ở sự
việc 5 là gì?


nhÊt (tr¸nh môi trờng bất lợi).


=> Hình thành nhân cách của trẻ thơ của
con cái.


- Gn mc thỡ en, gn ốn thỡ sáng.
- ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


2. <i><b>Sù viƯc thø 4</b></i>:


- Một câu nói đùa vơ tình của ngời mẹ đối
với con (Điều thờng xảy ra trong cuộc
sống gia đình tởng nh chẳng có ý nghĩa
gì)


=> Mẹ MT sớm nhận ra sai lầm về phơng
pháp dạy con của mình (vơ tình dạy con
nói dối, dạy con thiếu trung thực, lời nói


khơng đi đơi với việc làm).


- Mua thịt lợn về cho con ăn, nghèo nhng
bà vẫn làm nh vậy, chứng tỏ bà ý thức rất
rõ đây là một việc làm cần thiết, có thể
lãng phí, "hoang" một chút nhng bù lại sẽ
đợc rất nhiều: Uy tính đối với con, tính
trung thực sẽ đợc củng cố và phát triển
trong tâm hồn đứa con yêu dấu của mình.
- Đây là hành động "Chữa cháy" hồn
tồn khơng có ý nghĩa nuông chiều con
một cách q đáng, vơ lý. Bà mẹ vơ tình
nói dối con dù đó là câu nói rất nhỏ và
cũng chẳng quan trọng gì=> Mua thịt về
cho con ăn bà đã làm cho lời nói dối trở
thành lời nói thật.


=> Không đợc dạy con nói dối. Với trẻ
phải dạy chữ <i><b>tính</b></i>, chữ <i><b>tình</b></i> thành thật.
- "Lời nói đi đơi với việc làm".


- " Nói đâu làm đấy".


- "Nói một làm một, nói hai làm hai".
- "Nói một đằng làm một nẻo..."
- Con: Bỏ học về nhà chơi.


- Mẹ: Dùng dao cắt đứt tấm vải đang dệt.
- Thơng con, muốn con nên ngời.



- Thái độ: Kiên quyết, dứt khoát khơng
một chút nơng nhẹ.


- Tính cách: Quyết liệt, bất ngờ : Cái
thông minh, thân thúy, kín đáo, khéo léo
tế nhị của bà ở chổ: Bà dùng so sánh, ẩn
dụ chứ khơng nói thẳng ra.


- Bà hớng con vào việc chuyên cần học tập
về sau trở thành bậc đại hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

? Qua tìm hiểu 5 sự việc trên em hÃy cho
biết ý nghĩa 2 sự việc sau có gì khác 3 sự
việc đầu?


18. Qua 5 sự việc trên em thấy bà mĐ MT
lµ ngêi nh thÕ nµo?


1. Bµi häc rót ra từ câu chuyện này là gì?
2. Nhận xét về kết cấu của truyện?


3. Truyện có những điểm nào giống, điểm
nào khác với truyện CHCN?


=> Thơng con nhng kh«ng nu«ng chiều
con mà phải cơng quyết.


- Ba sự việc đầu => Chọn môi trờng sống
(yên tĩnh khách quan)



- Hai s việc sau dạy con trở thành ngời
có đạo đức, có chí học hành => Yên tĩnh
chủ quan.


- Bà mẹ MT là một ngời mẹ thông minh,
khéo léo và tế nhị, cơng quyết trong việc
giáo dục con cái. Hiệu quả giáo dục của
bà thật to lớn. MT lớn lên trở thành bậc
đại hiền.


IV/ <b>Tỉng kÕt:</b>


* <i><b>Ghi nhí</b></i>: (SGK).


- Đơn giản nhng xúc động nhờ những chi
tiết giàu ý nghĩa.


+ Gièng: Ng«i kĨ thø ba, tr×nh tù thời
gian.


+ Khác: CHCN: Thuộc truyện tởng tợng.
MHDC: Lêi kĨ xen víi lêi b×nh
thc truyện ngời thật, việc thật: Truyện
danh nhân.


V/ <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1, 2: </b> (lµm ë nhµ)


<b>Bµi tËp 3</b>:



- Tư cã nghÜa chÕt: Tư trËn, bÊt tư, c¶m tư.
- Tư cã nghÜa con: Công tử, hoàng tử, dị
tử.


C/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Su tầm những câu tục ngữ, thành ngữ có nội dung tơng ứng với câu chuyện.
- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng.


<b>Day: Bài 14- 15: TiÕt 63: </b>

<b>TÝnh từ và cụm tính từ</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc đặc điểm của tính từ, một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm đợc cấu trúc của cụm tính từ.


- Củng cố và phát triển những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về tính từ, bài học về các
cụm từ, phần trớc phần sau các loại phụ ngữ.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ tịm hiểu bài.
- Tích hợp với 1 số văn bản đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.



- Cụm động từ là gì? Nêu cấu tạo của cụm ĐT? Cho một cụm ĐT rồi đặt câu với
cụm ĐT đó?


3<i><b>. Bµi míi.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có hai ví dụ.
- Gọi hai học sinh đọc ví dụ.


1. Ví dụ a đợc trích ở văn bản nào? Đoạn
văn có nội dung gì?


2. Từ nào trong câu cho thấy ếch coi
th-ờng sự vật xung quanh và tự đề cao mình?
3. Câu b tác giả Tơ Hồi miêu tả sự vt
gỡ?


I/ <b>Đặc điểm của tính từ</b>:
1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


- ch ngi ỏy ging.


- ếch ở lâu trong lòng giếng nên tởng bầu
trời bé bằng chiếc vung và nó oai nh mét
vÞ chóa tĨ.


- BÐ, oai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

4. Nắng và cây trong vờn đợc miêu tả nh
thế nào?



5. Những từ đó thuộc loại từ gì mà các em
đã đợc học ở bậc tiểu học?


6. Vì sao em biết đó là tớnh t?


7. Kể thêm một số tính từ mà em biết và
nêu ý nghĩa khái quát của chúng?


8. Tớnh t có khă năng kết hợp với những
từ: Rẽ, đang, cũng, vn, hóy, ch, ng ...
nh T khụng?


9.Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ trong
câu TT với ĐT?


10. Thế nào là tính từ? Đặc điểm của tính
từ?


11. Trong số những từ vừa tìm đợc từ nào
có khả kết hợp với các từ chỉ mức độ?


12. H·y gi¶i thích hiện tợng trên?


13. Có mấy loại tính từ? Đó là những loại
nào?


14. Vẽ mô hình cấu tạo của những cụm
tính từ in đậm trong các câu ở bài tập 1.
15. Em hÃy giải thích ý nghĩa của các phụ


ngữ trớc và sau cụm TT?


16. Nhc li c im cm tớnh t?


- Nắng: Nhạt, vàng hoe.


- Cây, quả: Vàng lịm, vàng ối, vàng tơi.
- Tính từ.


- Vỡ ch c điểm, tính chất, màu sắc của
sự vật.


- VÝ dơ:


+ Xanh, đỏ, tím, vàng => màu sắc.
+ Lệch, nghiêng, thẳng => T/c sự vật.
+ Chua, cay ngọt, bùi => Trạng thái s vt
(mựi)


* So sánh ĐT với tính từ.


- Có khả năng kết hợp nhng hạn chế hơn
(không thể nói hÃy bùi, chớ chua).


- TT có khă năng làm CN, VN nh DT nhng
hạn chế hơn ĐT.


2. <i><b>Ghi nhớ</b></i>: SGK
II/ <b>Các lo¹i tÝnh tõ</b>.



- Tính từ có khả năng kết hợp với các từ
chỉ mức độ: Rất, hơn, lắm, quá, khá.


+ Bé: Bé quá, hơi bé ...
+ Oai: Oai lắm, hơi bé ...
+ Nhạt: Hơi nhạt, quá nhạt.


- Tớnh t khụng có khă năng kết hợp với
các từ chỉ mức độ: Vàng hoe, vàng lịm,
vàng ối, vàng tơi.


- Vì: Bé. oai, nhạt là những tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối nên có thể kết hợp. Cịn các
TT: Vàng hoe... chỉ đặc điểm tuyệt đối nên
khơng có khả năng kết hợp.


* Ghi nhí: (SGK)
III/ <b>Cơm tÝnh tõ</b>:


1. <i><b>M« h×nh cơm tÝnh tõ.</b></i>


Phần trớc Phần TT Phần sau
Vốn/đã/rất n tnh


nhỏ


sáng ạivằng vặc /ở
trên không
2. <i><b>Trong cụm tÝnh tõ</b></i>:



* Các phụ ngữ đứng trớc biểu thị quan hệ
thời gian: Sẽ, đã, đang.


- Sự tiếp diễn tơng tự: Vốn, vẫn, cịn.
- Mức độ của đặc điểm tình cảm: Quá, lắm
- Sự khẳng định hay phủ định:


Không, cha, chẳng ...


* Cỏc ph ng ng sau biu thị: vị trí, sự
so sánh (nhỏ nh kiến...) mức độ (lắm,
quá), phạm vi hay nguyên nhân, của đặc
điểm, tình cảm.


3. <i><b>Ghi nhí</b></i>. (SGK)
III/ <b>Lun tËp:</b>


1. <i><b>Cơm tÝnh tõ</b></i>.


<b>Bµi tËp 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

a- Sun sun nh con đĩa.


b- Chần chẫn nh cái đòn càn.
c- Bè bè nh cái quạt thóc.
d- Sừng sững nh cái cột đình.
e- Tun tủn nh cái chổi sễ.


<b>Bµi tËp 2</b>:



- Các tính từ đều là từ láy, có tác dụng gợi hình gợi cm.


- Hình ảnh tính từ gợi ra là sự vật tầm thờng, không giúp cho việc nhận thức một sự vật
to lớn, mới mẽ nh "Con voi."


- Đặc điểm chung của năm ông thầy bói: Nhận thức hạn hẹp, chủ quan.


<b>Bµi tËp 3</b>:


- Động từ và tính từ đợc dùng trong những lần sau mang tính chất mạnh mẽ, dữ dội hơn
lần trớc, thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng trớc những đòi hỏi một lúc một
q quắt của vợ ơng lão.


<b>Bµi tËp 4:</b>


- Những tính từ đợc dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính
từ là mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Những tính từ cuối cùng đợc dùng lặp lại thể hiện
sự trở lại nh cũ.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm c c im tớnh t, cu to TT.
- Hon thnh cỏc BT.


- Chuẩn bị bài: ¤n tËp TV.


<b>Day: TiÕt 64: </b>

<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:



- Qua tit tr bi nhằm giúp học sinh nhận thấy đợc những u điểm , nhợc điểm trong
bài viết của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự: Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc
lỗi sai của mình, của bạn và cách chữa.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Tổng hợp các lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Nhắc lại đề bài và yêu cu ca bi.
3. <i><b>Bi mi</b></i>.


- Đềbài: Kể chuyện về «ng (hay bµ) cđa em.
I/ <b>NhËn xÐt u khut ®iÓm</b>:


1. <i><b>u ®iÓm</b></i>.


- Nhiều bài viết kể đợc các sự việc thể hiện tính tình, phẩm chất, hình dáng của ông
(bà).


- Một số bài viết có cảm xúc, biểu lộ tình cảm của em đốivới ơng (bà).
- Đa số nắm đợc đề, có bố cục đầy đủ.


2. <i><b>Nh</b><b> ợc điểm</b></i>.



- Một số bài viết thiếu trọng tâm( Hng, KiƯt...)


- Bài viết dàn trải, khơng biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể( Chi, Duyên...)


- Diễn đạt lúng túng, trình bày cẩu thả, câu viết rời rạc, sai chính tả, sai ngữ
pháp( Ngọc Dơng, Hoan...)


II/ <b>Chữa một số lỗi sai tiêu biểu</b>:
- Sai về néi dung.


- Sai về bố cục (cha đầy đủ).
- Sai v din t.


- Viết câu sai nội dung, sai lỗi chính tả.


=> Đọc một số lỗi sai tiêu biểu, học sinh chữa.
III/ <b>Lập dàn ý sơ l ợc </b>:


a- <b>Mở bài</b>:


- Giới thiệu chung về ông (hay bà)
b- <b>Thân bài</b>:


- Hình dáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

c- <b>Kết bài</b>:


- Tình cảm suy nghĩ của em về ông (hay bà)
IV/ <b>Đọc bài hay cho cả lớp nghe</b>:



- Bài: Linh Trang, Hà Nguyªn...


Trả bài cho học sinh, chữa lỗi sai, tráo bài cho nhau để đọc.
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- Ghi ®iĨm vào sổ.


- Ôn tập chuẩn bị hiểm tra học kì.


<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 65:</b>


<b>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho hc sinh hiu c phm cht cao quý đẹp đẽ của ngời thầy thuốc chân chính,
l-ơng y Phạm Bàn. Giỏi về nghề nghiệp và có lịng nhân đức, thl-ơng xót và đã đặt sinh
mạng của dân đen lên trên hết.


- Truyện thuộc thể truyện kí trung đại viết bằng chữ Hán, kể chuyện ngời thật việc thật
một cách chặt chẽ. Gọn gàng mang tính chất giáo huấn cao.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp phần giải nghĩa từ HV.
- Văn kể chuyện: Ngời thật việc thật.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Kể lại truyện MHDC, nêu ý nghÜa cđa trun?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>:


DÉn vµo bµi


1. ở phần Tập làm văn ở bài 4, chúng ta
đã học một câu chuyện có nội dung tơng
tự? Em nào nhớ đó là chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt?


- ND truyện đại danh y Tuệ Tĩnh đời Trần
với truyện thầy thuốc Phạm Bân cũng cuối
đời Trần có nhiều điểm tơng đồng thú vị,
nhng chắc cũng khơng có ít điểm khác
nhau. Vậy điểm giống nhau và khác nhau
đó nh thế nào bài học hôm nay sẽ giúp các
em...


- Gọi học sinh đọc phần chú thích *


? Em hiĨu gì về tác giả và hoàn cảnh sáng
tác truyện?


- Giỏo viên và học sinh đọc truyện, giải
thích từ khó SGK.


1. Văn bản có thể chia làm mấy đoạn, nêu
nội dung từng đoạn?



- Gi hc sinh c phn u.


2. Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng giọng
điệu, lời văn nh thế nào? Vì sao lại nh
vậy?


- Đại danh y Tuệ Tĩnh


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
1. Tác giả:


- Hồ Nguyên Trừng (SGK)


- Nam Mộng Lục (Nam Ông là tên hiệu là
bút danh của tác giả) là tập truyện kí đợc
viết bằng chữ Hán trong thời gian Hồ
Nguyên Trừng sống ở TQ.


- Học sinh đọc kể tóm tắt truyện.
2. Giải thích từ khó:


- H.
- Ngị phÈm.
* <b>Bè cơc</b>: <i><b> 3 phần</b></i>:
- Giới thiệu về vị lơng y.


- Diễn biến câu truyện qua tình huống gay
cấn, thử thách.



- Hnh phỳc chân chính lâu dài của gia
ỡnh v lng y.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

3. Vì sao vị lơng y họ Phạm đợc ngời đời
trọng vọng?


4. Điều đó cho ta thấy ơng là ngời thầy
thuốc nh thế nào


5. Trong nhiều hành động tốt đẹp của lơng
Phạm Bân có hành động nào đáng nhớ
nhất?


- Gọi học sinh đọc phần 2.


6. Thái độ tức giận và lời nói hàm ý đe
dọa của sứ giả đã đặt vị thái y trớc một s
la chn nh th no?


7. Câu trả lời của lơng y Phạm Bân nói lên
phẩm chất gì của ông?


8. Cụng đức, việc làm của thái y họ Phạm
đã dẫn đến kết quả gì?


9. Chun cho em hiÓu gì về ngời thầy
thuốc ch©n chÝnh?



10. Y đức có cần cho ngời thầy thuốc hơm
nay khơng? Vì sao?


1. Em hiĨu gì về giá trị hình thức cđa
trun?


thành kính, ca ngợi dựa trên sự thật giản
dị, thái độ khiêm tốn, đúng mực.


- Không tiếc tiền bạc, của cải, tích trữ
thuốc, thóc gạo để chữa bệnh cứu giúp
ng-ời dân nghèo.


- Kh«ng phiền hà, cho bệnh nhân nghèo
túng, cơ khổ ở chữa bệnh tại nhà.


- L mt bc lng y cú ti chữa bệnh, có
đức thơng ngời khơng màng danh lợi.
2. <i><b>Kháng lệnh vua, chữa bệnh cho ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>nghèo.</b></i>


- Tình huống nhỏ nhng nói lên nhiều ý
nghĩa sâu sắc. Lựa chọn giữa hai ngời =>
Ơng khơng chần chừ quyết định cứu ngời
bênh nặng -> Đây là thái độ và cách ứng
xử của thầy thuốc.


- Câu trả lời vừa khiêm nhờng vừa thấu
tình đạt lý => Đặt mạng sống của ngời
bệnh lên trên hết, trị bệnh vì ngời chứ


khơng vì mình (Cứu bệnh nh cứu hỏa) tin
ở việc mình làm khơng sợ quyền uy.


3. <i><b>KÕt qu¶</b></i>.


- Ngời bệnh đợc cứu sng.


- Vua vui mừng gọi là: Bậc lơng y chân
chính.


- Tài đức của ông đợc sống mãi và đợc
con cháu kế tục xứng đáng.


III/ <b>Tỉng kÕt:</b>


- Ngời thầy thuốc chân chính phi l ngi
cú c, cú ti.


- Trị bệnh vì ngời chứ không vì mình.
- Rất cần vì thời nào "thầy thuốc giỏi cốt
nhất ở tấm lòng".


(<i><b>y thiện dụng tâm</b></i>)


- Hỡnh thức ghi chép ngời thực, việc thực
khai thác tình huống mâu thuẩn để làm
nỗi rõ tính cỏch nhõn vt.


IV/ <b>Luyện tập</b>:



(Học sinh trả lời câu hỏi SGK)
D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung cốt truyện, ý nghĩa chuyện..
- Ôn tập kiểm tra häc k× I.


<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 66: </b>

<b>ôn tập tiếng việt</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tiết ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố lại những kiến thức đã học về: Cấu tạo từ;
Nghĩa của t; Phõn loi t theo ngun gc.


- Lỗi dùng từ; Các từ loại; DT; ĐT; TT; Số từ; Lợng từ; Chỉ từ và các cụm DT; ĐT; TT.
- Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Hc sinh tr li nhng kiến thức về các bài giáo viên hớng dẫn ôn tập.
- Sơ đồ hệ thống hóa các kiến thức đã học bằng bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

2. <i><b>KiĨm tra bµi củ.</b></i>


Kết hợp lúc ôn tập.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


1. Em hày cho biết từ là gì? Cho ví dụ?
2. Đơn vị cấu tạo nên từ là gì?


3. Th no l t n? Cho ví dụ?


4. Thế nào là từ phức? Cho ví dụ?


5. Từ phức đợc chia làm mấy loại, căn cứ
vào đâu mà ngời ta phân chia nh vậy? Cho
ví dụ?


6. Thế nào là từ mợn? Từ thuần việt?


7. Bộ phận từ mợn quan trọng trong TV là
mợn tiếng nớc nào?


8. Nêu nguyên tắc sử dụng từ mợn?


9. Thế nào là nghÜa cđa tõ?


10. Có mấy cách giải thích nghĩa ca t,
ú l nhng cỏch no?


11. Chuyển nghĩa là gì?


I/ <b>CÊu t¹o tõ</b>:


1. <i><b>Từ và đơn vị cấu tạo từ</b></i>.
a) <b>Từ là gì:</b>


Từ là ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
b) <b>Đơn vị cấu tạo từ</b>:


Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ TV.



(Cã tõ do mét tiÕng, cã từ do hai tiếng tạo
nên)


2. <i><b>T n v t phc</b></i>.
a) <b>Từ đơn</b>:


- Tõ chØ gåm mét tiÕng.


VÝ dô: Anh, chị, ông, bà, bàn, ghế ...
b) <b>Từ phức</b>:


- T gm hai hoặc nhiều tiếng.
Ví dụ: Xe đạp, xe máy, nhà ca...
c) <b>Phõn loi t phc</b>:


- Căn cứ vào quan hệ giữa các tiếng ngời
ta chia từ phức thành hai loại chính là từ
ghép và từ láy.


* T ghộp c to ra bằng cách ghép các
tiếng có quan hệ với nhau v ngha.


Ví dụ: Sân bay, con trởng, ăn ở ...


* Từ láy: Đợc tạo ra có quan hệ láy âm
giữa các tiếng gọi là từ láy.


Vớ d: Bp bờnh, lao xao, lác đác ...
II/ <b>Từ m ợn </b>:



1. <i><b>Từ thuần việt và từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i>.


- Từ thuần việt là những từ do nhân dân ta
sáng tạo nên.


- T mn l t vay mn ting nc ngoài để
biểu thị những sự vật, hiện tợng, đặc điểm,
... mà TV cha có từ thích hợp để biểu thị.
2. <i><b>Các loại từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i>.


- Tõ mỵn tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và
từ Hán Việt)


- Từ mợn các ngôn ngữ khác.


- Tiếng pháp: (Cà phê, ca cao, xà phòng...)
- Tiếng nga: (xô viết)


- Mợn tiếng nớc ngoài qua tiếng Hán
(ChÝnh trÞ, kinh tÕ)


3. <i><b>Cách dùng từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i>.
- Không đợc lạm dụng.
- Dùng đúng lúc đúng chỗ.


III/ <i><b>NghÜa cña tõ và hiện t</b><b> ợng chuyển:</b></i>
1. <i><b>Nghĩa của từ</b></i>.


- Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
2. <i><b>Cách giải thích nghĩa của từ</b></i>.



- Trình bày nội dung mà từ biểu thị.
- Đa ra nh÷ng tõ cïng nghÜa hc trái
nghĩa với từ cần giải thích.


3.<i><b>Từ nhiều nghÜa</b></i>.


- Tõ cã thÓ cã mét nghÜa (Häc sinh, khoai
lang, máy ảnh, ...) hay nhiều nghĩa (xuân,
mất)


4. <i><b>Hiện t</b><b> ỵng chun nghÜa cđa tõ</b></i>.


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa.
- Trong từ nhiều nghĩa có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

12. Danh từ là gì?


Nờu c im của danh từ?


13. Danh từ TV đợc chia làm những loại
nào? Cho ví dụ?


14. Thế nào là động từ?


15. Nêu đặc điểm của động từ?


16. Có mấy loại động từ chính?



17. Tính từ là gì? Cho ví dụ?
18. Nêu đặc điểm của tính từ?


+ Nghĩa chuyển là nghĩa đợc hình thnh
trờn c s ngha gc.


IV/ <b>Các từ loại</b>:
1. <i><b>Danh từ.</b></i>
a) <b>Khái niệm</b>:


Là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm.


b) <b>Đặc điểm của danh từ</b>:


- Cú th kết hợp với từ chỉ số lợng đứng
tr-ớc (vài, những, 1, 2, 3 ...) và kết hợp với từ
đứng sau. (này, nọ, kia, ấy ... ) để tạo
thành cụm DT.


- Chức vụ điển hình của DT trong câu là
làm CN khi lm VN cn cú t l ng
tr-c.


c) <b>Phân loại danh tõ:</b>


* Danh từ chỉ đơn vị:


- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (con, cái,
bức, tấm....)



- DT chỉ đơn vị quy ớc:


+ íc chõng (n¾m, vít, bao ...)
+ Quy íc chÝnh x¸c (c©n, lÝt ...)
* Danh tõ chØ sù vËt:


- Danh từ chung: Là tên gọi một loại sự
vật (nhà, cửa, giáo viên, học sinh ....)
- Danh từ riêng: Là tên riêng của từng
ng-ời, từng vật, từng địa phơng...


2. <i><b>§éng tõ</b></i>.
a) <b>Kh¸i niƯm</b>:


Là những t ch hot ng, trng thỏi
ca s vt.


b) <b>Đặc điểm</b>:


Động từ thờng đi kết hợp với các từ :
đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng ...
để tạo thành cụm động từ.


- Chức vụ điển hình trong câu là VN, khi
làm CN , động từ mất khả năng kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy,
chớ, đừng ...


c) <b>Các loại động từ</b>:


Có hai loại chính:


- Động từ tình thái (thờng địi hỏi ĐT khác
đi kèm)


- Động từ chỉ hoạt động trạng thái (khơng
địi hỏi ĐT khác đi kèm) có hai loại nhỏ:
+ Động từ chỉ hoạt động (Trả lời câu
hỏi làm gì?)


+ Động từ chỉ trạng thái (trả lời câu
hỏi làm sao? Thế nào?)


3. <i><b>Tính từ.</b></i>
a) <b>Khái niƯm</b>:


Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự
vật.


b) <b>Đặc điểm</b>:


- Tính từ có thể kết hợp với các từ: ĐÃ, sẽ,
đang, cũng, vẫn ... tạo thành CTT.


- Kh năng kết hợp với các từ: Hãy, chớ,
đừng, rất hạn ch.


- Tính từ có thể làm CN,VN trong câu tuy
vậy khả năng làm VN của tính từ hạn chế
hơn so với ĐT.



c) <b>Phân loại tính từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

19. Số từ là gì? Cho ví dụ?


20. Thế nào là chỉ tõ? Cho vÝ dơ?


21. Lỵng tõ là gì? Dựa vào vị trí trong
côm danh tõ, cã thĨ chia lỵng tõ thµnh
mÊy nhãm?


22. Cơm danh tõ lµ gì? Cho ví dụ?


23. Cụm danh từ có cấu tạo nh thÕ nµo?
Cho vÝ dơ?


4. <i><b>Sè tõ.</b></i>


- Là những từ chỉ số lợng và thứ tự của sự
vật khi biểu thị số lợng sự vật, số từ đứng
trớc DT (vài, những, 1, 2, 3, ...), khi biểu
thị thứ tự số từ đứng sau danh từ (canh
bốn, canh năm)


5. <i><b>ChØ tõ</b></i>.


- Là những từ dùng để trỏ và SV, nhằm
xác định vị trí của sự vật.


6. <i><b>L</b><b> ỵng tõ</b></i>.



- Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự
vật.


- Lợng từ đợc chia thành hai nhóm.
+ Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể.


+ Nhãm chØ ý nghÜa tËp hợp hay phân
phối.


V/ <i><b>Các cụm từ</b></i>:
1. <i><b>Cơm danh tõ</b></i>.
a) <b>Kh¸i niƯm</b>:


Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành cụm danh từ
có ý nghĩa đầy đủ hơn, có cấu tạo phức tạp
hơn một mình danh từ nhng hoạt động
trong câu giống nh một danh t.


b) <b>Cấu tạo cụm danh từ</b>.


- Phần trớc: T2: Chỉ toàn thể (cả, tất cả,
hết thảy ...) T1: Chỉ số lợng (những, mỗi,
1, 2, 3.)


- Phn TT: T1: Ch n vị tính tốn, chủng
loại (con, viên ...)


T2: Chỉ đối tợng đợc đa ra tính toán.


- Phần sau: S1: Chỉ đặc điểm của sự vật.
S2: Chỉ vị trí của sự vật trong
không gian hoặc thời gian.


2. <i><b>Cụm động từ</b></i>.
a) <b>Khái niệm</b>:


Là tổ hợp từ đo động từ với một số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.


b) <b>CÊu t¹o</b>:


- PhÇn tríc: Bỉ sung ý nghÜa: Quan hƯ
thêi gian sù tiÕp diƠn t¬ng tù ...


- Phần TT: ĐT


- Phn sau: B sung chi tit về đối tợng,
h-ớng địa điểm, thời gian ...


3. <i><b>Côm tính từ.</b></i>
a) <b>Khái niệm</b>:


Tổ hợp từ do TT với một số từ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.


b) <b>Cấu tạo:</b>


Gồm 3 phần:



- Phần trớc: Có thể biểu thị quan hệ thêi
gian, sù tiÕp diÕn t¬ng tù...


- Phần sau: Có thể biểu thị: Vị trí, sự so
sánh, mức độ ...


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nm chc nhng kin thức đã đợc ôn tập.
- Thi theo lịch chung của nhà trờng.


<b>Day: TiÕt 67- 68:</b>


kiểm tra tổng hợp cuối kì I



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>******</b>



<b>Day: TuÇn 18: TiÕt 69- 70: </b>


<b>chơng trình ngữ văn địa phơng</b>



A/ <b>Mơc tiêu bài dạy</b>:


- Qua hai tit hc ny nhm giỳp học sinh hiểu thêm một phần nhỏ của kho tàng văn
hóa QB. Từ đó hiểu thêm, yêu thêm, càng tự hào về quê hơng.


- Rèn luyện về kỹ năng kể lại truyện dân gian khi đợc nghe kể hoặc giới thiệu một trị
chơi dân gian mà em u thích.


B/ <b>Chn bÞ</b>:



- Su tầm tác giả, tác phẩm văn học hiện đại QB.
- Các truyện dân gian của QB.


- Trình bày kết quả su tầm.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Kết hợp vào giờ học.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Rèn luyện chính tả:</b>


1. <i><b>Điền</b></i>: Tr, ch, s, x, r, d, gi, l, n, vµo chỉ trèng.


- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, nói chuyện,
ch-ơng trình, trẻ em, ch tre.


- Sấp ngữa, sản xuất, sơ sài, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, cái xẻng, xuất hiện , chim sáo,
sâu bọ.


- Rũ rợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn ....
- Lạc hậu, nãi liỊu, gian nan, nÕt na, l¬ng thiƯn, rng n¬ng ....
2. <i><b>Lựa chọn từ điền vào chổ trống</b></i>.


a) Vây, dây, giầy.


- Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh , dây da, giây phút, bao vây ...
b) Viết, giết, diết.



- Giết giặc, da diết, dây điện, chử viết, giÕt chÕt.
c) VỴ, dỴ, giỴ.


- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
3. <i><b>Chọn S hoặc X để điền vào chổ trống cho thích hợp</b></i>.


... Xám xịt ... sát mặt đất ... sấm rền vang ... lóe sáng ... xé ... cây sung già.
... Cửa sổ ... cảnh xơ xác ... ma dơng sầm sập ... loảng xoảng.


4. <i><b>§iỊn tõ thích hợp có vần uôc hoặc uôt vào chỗ trèng</b></i>.


- Th¾t lng bc bơng, bt miƯng nãi ra, cùng một ruột, con bạch tuộc, thẳng đuồn
đuột, quả da chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẩu chuộc.


5. <i><b>Viết hỏi hay ngà ở những từ in nghiêng</b></i>.


- Vẽ, biểu, rủ, đẵn , hởng, tởng, giổ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
6. <i><b>Chữa lổi chính tả cú trong nhng cõu sau.</b></i>


- Căn dặng => Căn dặn
- Kiêu căn => Kiêu căng
- vô dừng => Vô rừng
- Chặc cây => Chặt cây
- Cắng răng => Cắn răn


7. <i><b>c cho hc sinh vit chính tả đoạn văn ở sách giáo khoa</b></i>.
II/ <b>Gii thiu vn hc a ph ng</b>.


1. <i><b>Văn học dân gian</b></i>.



- Các thể loại văn học dân gian ë QB: (GV vµ häc sinh giíi thiƯu)
- KĨ cho häc sinh nghe mét sè trun d©n gian ë QB.


2. <i><b>Văn học hiện đại</b></i>.


- Giới thiệu các nhà văn và một số tác phẩm đợc xuất bản của tác giả đó (sách nhà văn
hiện đại VNQB).


- §äc một số bài thơ viết cho thiếu nhi của nhà thơ.
+ Cảnh Giang với tập thơ " ớc mơ xanh "
D/ <b>Cũng cố dặn dò</b>:


- Su tm thêm những chuyện dân gian QB.
- Su tầm, tìm đọc các nhà văn văn thơ QB .


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b> </b>

<b>Hoạt động ngữ văn : thi k chuyn</b>



A / <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Đây là một hoạt động ngoại khóa văn học cuối học kỳ I nên cần cho học sinh nắm
đ-ợc những yêu cầu sau:


+ Tất cả các em học sinh trong lớp đều tham gia một cách nhiệt tình. Kể chuyện
là chính nhng có xen kẻ với đọc ngâm thơ, hát múa, diễn tiểu phẩm.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Học sinh chuẩn bị trớc ở nhà những câu chuyện mà mình tâm đắc để kể.
- Phân cơng dẫn chơng trình, ban giám khảo, đề, đáp án, phần thởng (kẹo bánh)


- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới.</b></i>


a) Trang trÝ b¶ng: "Thi kĨ chun"


b) Giíi thiƯu ngêi dẫn chơng trình: Em Linh Trang- Lớp trởng.


c) Ban giám khảo: GVBM, Phụ trách BM Văn, LP phụ trách häc tËp.
d) Th ký: Em Tr©m Anh.


(Cho điểm bằng thẻ, đề, đáp án GV chuẩn bị)
* <b>Giáo viên nêu yêu cầu thể lệ cuộc thi</b>:


- Bèc thăm câu hỏi theo tổ => Tổ cử ngời lên trình bày.


- Yờu cu k khụng c c thuc lũng. Lời kể phải rõ ràng, mạch lạc, biết ngắt nghĩ
đúng chỗ, kể diễn cảm, có ngữ điệu.


- Khi kể phải phát âm đúng.


- T thế kể đàng hoàng tự tin, mắt nhìn thẳng vào mọi ngời, tiếng nói đủ nghe, khơng lí
nhí trong cổ, khơng gào lên khi khơng cần thit.


- Biết mở đầu khi kể, biết cảm ơn khi kể xong.
* <b>Tiến hành cuộc thi</b>:



- Ngời dẫn chơng trình và BGK điều khiển cuộc thi.


- Gia cỏc tit mục kể có xen văn nghệ(Đơn ca: 5 tiết mục).
- Ban giám khảo đánh giá cho điểm: Nhất:


Nh× :
Ba:


* <b>Giáo viên tổng kết chung và cho điểm, phát thởng</b>.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Cho cỏc em xem đĩa hình.
- Kể chuyện diễn cảm.


<b>Day: TiÕt 72: </b>

<b>trả bài kiểm tra học kỳ I</b>



A/ <b>Mục tiêu bài d¹y</b>:


- Giúp học sinh thấy đợc u điểm trong bài làm của mình để phát huy.
- Biết cách sữa chữa các loại lỗi sai trong bài làm để rút kinh nghim.
B/ <b>Chun b</b>:


- Trả bài trớc cho học sinh.


- Hc sinh đọc kỹ, tự sữa lỗi sai của mình.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.



Cho học sinh nhắc lại đề bài và yêu cầu đề bài.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>NhËn xÐt bài làm của học sinh</b>:
1. <i><b>u điểm</b></i>.


- Nm c nhng kiến thức cơ bản của chơng trình NV học kỳ I.
- Hiểu đợc yêu cầu của đề ra.


- Bài làm tơng đối mạch lạc, rõ ràng.
- Chất lợng bài kiểm tra tơng đối cao.
2. <i><b>Tồn tại</b></i>.


- Một số em cha xác định đợc các cụm danh từ, cụm ĐT, cụm TT.
- Một số em bài kể chuyện còn sơ sài.


II/ <b>Đáp án và biểu điểm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm những kiến thức cơ bản 6 chơng ở học kỳ I.
- Chuẩn bị sách vỡ học kỳ II.


- Soạn bài "Bài học Đờng Đời Đầu Tiên"




<b>Häc kỳ II</b>




<b>Ngày soạn:04/01/2009</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b> Tiết: 73 - 74 </b>


<b> </b>

<b>Bài học đờng đời đầu tiên</b>



<b> (Trích Dế Mèn phiêu lu kí - Tô Hoài)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho hc sinh nm v cm nhn đợc các ý nghĩa và nội dung sau của văn bản.


+ Tính kiêu căng của tuổi trẻ có thể làm hại ngời khác khiến phải ân hận suốt
đời.


+ CÇn sèng đoàn kết, thân ái với mọi ngời.


+ Thy c NT tả loại vật sinh động, lời kể ở ngôi thứ nhất rất tự tin ngơn ngữ
chính xác, giàu tính tạo hình.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Giới thiệu tác phẩm DMPLK cho học sinh tìm đọc trớc.


- Tích hợp phân mơn TV ở những khái niệm về nhân hóa, so sánh, cấu tạo, tác dụng
của câu luận, câu tả, câu kể. Với phân môn TLV ở ngôi kể thứ nhất và văn miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


KiĨm tra vì so¹n häc sinh.
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


HĐ1: Giới thiệu bài: Giới thiệu cho các em chân dung Tơ Hồi và truyện DMDLK,
cho một đến hai em nêu những hiểu biết của em về tác phẩm. Giáo viên hỏi nhân vật
chính của truyện là ai? Chân dung tính nết của nhân vật này nh thế nào chúng ta cũng
làm quen qua đoạn trích BHĐĐĐT.


HĐ2: Hớng dẫn học sinh nắm lại bài học.
- Gọi học sinh đọc phần chú thích SGK
1. Em hãy nêu những hiểu biết của em về
nhà văn Tơ Hồi.


I/ <b>Giíi thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Tên khai sinh: Nguyªn Sen. Sinh năm
1920.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

2. Em no ó c TP: DMPLK?


Nêu những hiểu biết của em về tác phẩm
này?


3. Em hóy túm tt tỏc phm?
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Gọi học sinh đọc vn bn.


- K túm tt.


- Giải thích các chú thích khã.


1. Văn bản đợc kể theo ngôi thứ mấy?
2. Văn bản có thể chia làm mấy phần?


3. Em hãy tìm những chi tiết trong đoạn
văn miêu tả ngoại hình và hành động của
DM?


4. Qua đó em có thể nhận xét gì về cách
dùng từ và trình tự miêu tả của tác giả
trong đoạn văn đó.


5. Cách miêu tả đó giúp em hình dung
DM là 1 chàng dế nh thế nào?


6. Dế mèn lấy làm hãnh diện với bà con
về vẽ đẹp của mình? Theo em DM có
quyền hãnh diện nh th khụng?


- Viết văn từ trớc CM tháng 8, có khối
l-ợng tác phẩm phong phú, đa dạng, gồm
nhiều thể loại.


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Năm 1941 viết truyện: Con DM, sau đó
viết tiếp DMPLK. Năm 1945 gồm 2


truyện truyện trên có sữa chữa bổ sung
thành truyện DMPLK hiện nay.


- Tác phẩm đợc in lại nhiều lần dịch ra
nhiều thứ tiếng, xuất bản nhiều nớc,
chuyển phim hoạt hình.


- Tác phầm gần 10 chơng, mỗi chơng I
tiêu đề.


- Đoạn trích thuộc chơng I, tiêu đề do
ng-ời biên soạn đặt.


II/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:


- <b>on 1</b>: DM t chân dung mình giọng
đọc hào hứng, kiêu hãnh, to, vang, nhân
giọng ở ĐT, TT.


<b>- §äan 2</b>: DM trêu chị cốc giọng DM
trịch thợng, khó chịu, giọng D choắt yếu
ớt, rên rẩm.


<b>- Đoạn 3</b>: DM hối hận giọng chậm buồn,
lo lắng, đau thơng.


- Hc sinh đọc.
- Học sinh kể.


* Chó thÝch: 1. 2, 3, 10, 12, 13, 24, 25, 27.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


- Ngôi thứ nhất, lời kể của nhân vật DM.
- Hai phần:


a) Từ đầu ... đứng đầu thiên hạ rồi: Miêu
tả hình dáng tính cách của DM.


b) Đọan cịn lại: Bài học đờng đời đầu tiên
của DM => 3 sự việc.


+ DM Coi thêng DC.


+ DM trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của
DC.


+ Sù ©n hËn cđa DM.


1. <i><b>Bức chân dung tự họa của DM</b></i>.
- Ăn uống điều độ, làm việc chừng mực.
- Càng: mẫm bóng.


- Vt: cøng, nhän ho¾t.
- Đạp phành phạch.
- Cánh :dài chấm đuôi.
- Đầu: to, nổi từng tảng.


- Răng: đen nhành, nhai ngoàm ngoạp.
- Râu: dài, uèn cong.



- Dùng nhiều động từ (đạp, nhai ...) tính từ
(mẫm bóng, nhọn hoắt, bóng mờ, đen
nhánh)=> chính xác.


- Tả lần lợt từng bộ phận cơ thể của DM,
tả hình dáng gắn liền với hoạt động.


- Chàng dế thanh niên cờng tráng, rất
khỏe mạnh, đầy sức sống, tự tin, yêu đời
và đẹp trai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

7. Tính cách của DM đợc miêu tả qua
những chi tiết nào? (hành động, suy nghĩ)


8. DM tự nhận là “Tợn lắm”, “sôi nổi”,
“Ngông cuồng” Em hiễu những lời nói đó
nh thế nào?


9. Em cã nhËn xÐt gì về tính cách cđa
DM?


10 Mang tính kiêu căng vào đời DM đã
gây ra chuyện gì để phải ân hận suốt đời?
11. Tìm những chi tiết miêu tả hình ảnh
tính nết DC?


12. Lời DM xng hơ với DC có gì đặc biệt?
13. Nh vậy dới con mắt của DM - DC nh
thế nào?



14. Thái độ đó đã tơ thêm tính cách gì ca
DM?


15. Vì sao DM dám gây sự với chị Cốc to
lớn hơn mình.


16. Em hÃy nhận xét cách DM gây sự với
chị Cốc qua câu hát Cái cò ...


17. Vic DM dám gây sự với chị Cốc lớn
hơn gấp bội có phải là hành động dũng
cảm khơng? Vì sao?


18. Kẻ chịu hậu quả trực tiếp của trị chơi
này là DC nhng DM có chịu hậu quả nào
khơng? Nếu có thì đó là hậu quả gì?


19. Thái độ của DM thay đổi nh thế nào
khi DC chết?


20. Thái độ ấy cho ta hiểu thêm điều gì về
DM?


21. Theo em sự ăn năn hối lỗi của DM có
cần thiết khơng? Có thể tha thứ đợc
khơng?


22. Cuối truyện là hình ảnh DM đứng lặng
hồi lâu trớc nấm mồ bạn em thử hình dung
tâm trạng DM lúc này?



23. Câu cuối cùng của đoạn trớch cú gỡ c
sc?


tính tự kiêu có hại cho DM sau này)
* <b>Tính cách</b>:


- i ng oai v, làm điệu, nhúm chân,
rung râu.


- Tội lắm, cà khịa với tất cả mọi ngời
trong xóm, quát mấy chị Cào cào, đá ghẹo
mấy anh gọng vó.


- DM tù thÊy m×nh liỊu lÜnh, thiếu chính
chắn, cho mình là nhất không coi ai ra gì?
=> Kiêu căng, tự phụ.


2. <i><b>Bi hc </b><b> ng i đầu tiên của DM.</b></i>


- Khinh thờng DC, gây sự với chị Cốc dẫn
đến cái chết của DC.


- Nh g· nghiÖn thuốc phiện.


- Cánh ngắn củn, râu một mẩu, mặt mũi
ngẩn ngơ.


- Hôi nh cú mèo, có lớn mà không khôn.
- DM gọi DC là chú mày mặc dù trạc


tuổi nhau => trịch thợng, coi thờng.


- Rt yu t, xu xớ, lời nhác, đáng khinh.
- Kiêu căng.


- Muốn ra oai với DC, muốn chứng minh
sắp đứng đầu thiên hạ.


- Xấu xí, ác ý, chỉ nói cho sớng miệng
khơng nghĩ đến hậu quả.


- Kh«ng dũng cảm mà ngông cuồng vì nó
gây hậu quả nghiêm trọng cho DC.


- Mất bạn láng giềng.


- B DC dy cho một bài học nhớ đời.
- Suốt đời phải ân hận vì lỗi lầm của mình.
- Hối hận và xót thơng: Quỳ xuống nâng
DC lên.


- Cịn có tình cảm đồng loại, biết ăn năn
hối hận.


- Cần thiết: kẻ biết lỗi sẽ tránh đợc lỗi.
- Có thể tha thứ: vì tình cảm của DM rất
chân thành.


=> Cần nhng khó tha thứ vì: hối lỗi cũng
khơng thể cứu đợc mạng ngời đã chết.


- Cay đắng vì lỗi lầm của mình, xót thơng
DC, mong DC sống lại, nghĩ đến việc thay
đổi cách sống của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

24. Sau cái chết của DC, DM đã rút ra bài
học đờng đời đầu tiên cho mỡnh. Theo em
ú l bi hc gỡ?


25. Liệu đây có phải là bài học cuối cùng
không?


26. Bi hc ú có ý nghĩa gì?


27. Nét đặc sắc về nghệ thuật kể, tả của
TH?


s¾c..


IV/ <b>Tỉng kÕt</b>:
* ý<b> nghÜa</b>:


- Bài học về thói kiêu căng, ích kỉ. Thói
hách háo với ngời yếu nhng lại hèn nhát
trớc kẻ mạnh, nói và làm chỉ vì mình,
khơng tính đến hu qu ra sao.


- Đây mới chỉ là bài học đầu tiên.


- Bi hc về sự ngu xuẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn đến tội ác.



* NT: Thể loại truyện đồng thoại phù hợp
với lứa tuổi thiếu nhi.


- Cách miêu tả loài vật sinh động, cách kể
theo ngôi thứ nhất tự nhiên, hấp dẫn.
-> Ngơn ngữ chính xác, giàu tính tạo hình.
V/ <b>Luyn tp:</b>


(SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Chuẩn bị bài: Sông nớc Cà Mau.
- TiÕt sau hoc: Phã tõ.


<i><b>Kinh nghiƯm s</b><b> ph¹m:</b><b> </b></i>








<b>Ngày soạn: 04/01/2009 Bµi 18: TiÕt 75: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> </b>

<b>Phó từ</b>




A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc phó từ là gì? Các loại phó từ thờng gặp: Rèn luyện kĩ năng
phân biệt tác dụng của phó từ trong cụm từ, trong câu có ý thức vn dng phú t trong
núi v vit.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi ví dụ và tìm hiểu bài tập.


- Tớch hợp với phần từ loại: ĐT, TT và văn bản BHĐĐĐT.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- KiĨm tra s¸ch vỡ học sinh học kì II.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáo viên ®a b¶ng phơ cã ghi hai vÝ dơ
a,b


- Học sinh đọc hai ví dụ ở bảng phụ.
? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


? Những từ đợc bổ sung ý ngha thuc t


I/ <b>Phó từ là gì:</b>



1. <i><b>Ví dơ</b></i>.
a) SGK
b) SGK


a) §· => ®i; Cịng => ra; VÉn cha =>
thÊy; Thật => lỗi lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

loại nào?


? Cỏc t in đậm đó đứng ở vị trí nào trong
cụm từ?


? Những từ in đậm đó gọi là phó từ? Vậy
em hiểu phó từ là gì


- Học sinh đọc ví dụ a, b, c SGK.


? Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho các
ĐT, TT in đậm ở ba vÝ dơ trªn?


? Điền các phó từ tìm đợc vào bng phõn
loi SGK


? Qua tìm hiểu ví dụ trên em hÃy cho biết
phó từ gồm mấy loại lớn?


? Tìm phã tõ


- §T: §i, ra, thÊy, roi ...
- TT: Lỗi lạc, a, to, bớng ...



- Cú thể đứng trớc hoặc đứng sau trong
cụm từ.


* Ghi nhí: (SGK)
II/ <b>Các loại phó từ</b>:
1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


a, b, c, (SGK)
- Các phã tõ:


Lắm, đừng, khơng, đã, đang.
* Các loại phó từ:


- Chỉ quan hệ thời gian: Đã, đang
(phó từ đứng trớc).


- Chỉ mức độ: Lắm (đứng sau)


- Chỉ sự phủ định: Khơng (đứng trớc)
- Chỉ sự cầu khiến: Đừng.


2. <i><b>Ghi nhí</b></i> (SGK)
III/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>:


a) ĐÃ => thời gian


Khụng cũn -> Không => Sự phủ định


-> Còn => Sự tiếp diễn
- Đều -> chỉ s tip din.


- Đơng, sắp -> thời gian.
- Lại -> chỉ sự tiếp diễn.
- Ra -> kết quả và hớng.
- Cũng -> sự tiếp diễn.
b) ĐÃ -> thời gian.
- Đợc -> kết quả


Bài 2, 3: Học sinh làm theo sự hỡng dẫn
của giáo viên.


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:
- Nắm 2 ghi nhớ SGK.
- Hoàn thành bài tập.


<i><b>Kinh nghiệm s phạm:</b></i>...


.




.




Ngày soạn: 06/01/2009
Ngày dạy:



<b> Bài 18: Tiết 76: </b>

<b>Tìm hiểu chung về văn miêu tả</b>



A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào
một số thao tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này.


- Nhận diện những bài văn, đoạn văn miêu tả.


- Hiu đợc trong những tình huống nào thì ngời ta thờng dùng văn miêu tả.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn miêu tả.
- Tích hợp với văn bản BHĐĐĐT.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


ở bậc tiểu học các em đã đợc học văn miêu tả với các nội dung nào?


(Lớp 4: Miêu tả đồ vật, cây cối, loài vật, phong cách. Lớp 5: Tả ngời, tả cảnh sinh hoạt)
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Học sinh đọc và suy ngh ba tỡnh hung
SGK.


( Phân công mỗi nhóm một tình huống).
- Đại diện nhóm lên trình bày tình huống
của nhóm mình.



1. Trong những tình huống trên em phải
sử dụng thể văn gì?


2. Em hÃy nêu một số tình huống t¬ng tù?


3. Em h·y tìm ra hai đoạn văn miêu tả
DM và DC?


4. Hai đoạn văn trên có giúp em hình
dung đợc đặc điểm nổi bật của hai chú dế
khơng?


5. Những chi tiết hình ảnh nào giúp em
hình dung đợc điều đó?


6. Qua hai bài tập trên em có thể rút ra
nhận xét: Thế nào là văn miêu tả?


- Học sinh nêu yêu cầu của BT?


- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu và
nhận xét một đoạn theo u cầu đề ra.


1. <i><b>T×nh hng</b></i>.


* <b>Tình huống 1</b>: Tả con đờng và ngôi nhà
để ngời khách nhận ra khơng bị lạc.


* <b>Tình huống 2</b>: Tả cụ thể đặc điểm của


cái áo (màu sắc, kiểu may ...) để ngời bán
hàng khơng hớng dẫn mất thời gian.


* <b>T×nh huống 3</b>: Tả chân dung ngời lực sĩ
=> Văn miêu tả.


(Học sinh kể ra một số tình huống)


2. <i><b>Tìm 2 đoạn văn miêu tả DM và DC. ở</b></i>
<i><b>văn bản BHĐĐĐT.</b></i>


a) Đoạn miêu tả Dế Mèn:
Bởi tôi ăn uống ... vuốt r©u”


b) Đoạn tả DC: Cái anh chàng ... hay tơi.
- Có:+ DM: Khỏe mạnh, cờng tráng, tự
tin, đẹp trai.


+ DC: Gầy gò, ốm yếu, xấu xí.
- DM: Càng, chân, khoe, vuốt, đầu, răng,
râu.


- DC: Ngời gầy, dài, lêu nghêu.
* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK


II/ <b>Lun tËp</b>:
<i><b>Bµi tËp1</b></i>:


<b>Đọan 1</b>: Đặc tả chú DM vào độ tuổi
“thanh niên cờng tráng”



- Những đặc điểm nổi bật: To, khỏe, mnh
m.


<b>Đoạn 2</b>: Tái hiện hình ảnh chú bé liên lạc
(chú Lợm)


- Đặc điểm nổi bËt: Nhá nh¾n, nhanh
nhẹn, hồn nhiên.


<b>Đoạn 3</b>: Miêu tả cảnh 1 vùng b·i ven ao,
hå ngËp níc sau ma.


- Đặc điểm nổi bật: Một thế giới động vật
sinh động, ồn ào, huyên náo.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


a) <b>Miêu tả cảnh mùa đơng.</b>


- Có thể nêu một vài đặc điểm nổi bật của mùa đơng nh sau:
+ Lạnh lẽo và ẩm ớt, gió bấc v ma phựn.


+ Bầu trời luôn âm u nh xuống thấp, ít thấy trăng sao, nhiều mây và sơng mù.
+ Cây cối trơ trọi khẳng khiu, lá vàng rụng nhiều.


b) <b>Có thể nêu một vài đặc điểm nổi bật của khn mặt mẹ nh:</b>


+ Sáng và đẹp.



+ HiỊn hËu vµ nghiêm nghị.
+ Vui vẽ, lo âu, trăn trở.
Đọc thêm bài: Lá rụng.


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nắm khái niệm thế nào là văn miêu tả.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Quan sát, tởng tợng.


<i><b>Kinh nghiệm s phạm</b></i> :...
.




...


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Ngày soạn : 06/01 /2009
Ngày dạy:


<b> Tuần 20: Bài 19: TiÕt 77: </b>


<b> </b>

<b>Sông nớc cà mau</b>



<b> (Trích: Đất rừng phơng Nam)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài häc</b>:


- Giúp học sinh cảm nhận đợc sự phong phú và độc đáo của thiên nhiên đất nớc vùng


Cà Mau.


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc của tác giả.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Bản đồ địa lý vị trí ca Mi C Mau.
- Tớch hp.


+ Văn miêu tả: Trình tự miêu tả, vị trí quan sát, cách tả.
+ Phần tiếng việt: Phó từ và so sánh.


C/ <b>Hot ng dy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bải cũ</b></i>.


- Cảm nhận của em về nhân vật DM qua đoạn trích “Bài học đờng đời đầu
tiên”?


3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Giới thiệu bài: Giáo viên chỉ trên bản đồ địa lý vị trí mũi Cà Mau và giới thiệu tác
phẩm ĐRPN. Đất rừng phơng Nam là một trong những tác phẩm xuất sắc nhất của văn
học thiếu nhi nớc ta. hiu thờm ...


- Đọc phần chú thích.


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả?
? Tóm tắt tác phẩm: Đất rừng phơng
Nam?



- Hc sinh c nhng chỳ thớch SGK?


1. Bài văn miêu tả cảnh gì?


2. Tác giả miêu tả theo trình tự nào?
3. Dựa vào trình tự miêu tả em hÃy tìm bố
cục của bài?


4. Em hÃy hình dung vị trí quan sát của
ngời miêu tả?


5. Vị trí ấy có những thuận lợi gì trong
việc quan sát và miêu tả?


6. Những dấu hiệu nào của TNCM gợi cho
con ngời nhiều ấn tợng khi đi qua vùng
đất này?


7. ấn tợng nổi bật ban đầu v vựng t


I/ <b>Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả:</b></i> SGK


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>: SGK


II/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>:
1. Đọc:


2.Giải thích từ khó:


- Triền miên.
- Chà Châu Giang.
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


- Tả cảnh quan sông níc vïng CM ë cùc
Nam tỉ qc.


- Trình tự miêu tả: Từ những ấn tợng
chung đến cụ thể.


- Bè cơc: Gåm 3 phÇn


* Từ đầu ... xanh đơn điệu: ấn tợng chung
về TN vùng CM.


* Tiếp ... khói sông ban mai: Cảnh kênh,
sạch, sông níc vïng CM.


* Đoạn cịn lại: Cảnh chị Năm Căn đồng
vui, trú phú.


- Tác giả nhập vai ngời kể chuyện xng
“tôi” (thằng bé An), ngôi kể thứ nhất.
- Điểm nhìn để quan sát và miêu tả là
trên con thuyền xuôi theo các kênh rạch
vùng CM đổ ra sông NC rồi dừng li ch
NC.


-> Có thể miêu tả cảnh quan sát theo một
trình tự tự nhiên hợp lý.



1. <i><b> n t</b><b>ấ</b><b> ợng ban đầu về toàn cảnh sông n</b><b> -</b><b> </b></i>
<i><b>ớc CM.</b></i>


- Sông ngòi, kênh rạch.
- Trời, nớc, cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

CM của tác giả là những ấn tợng gì?


8. n tng ú c tỏc giả cảm nhận qua
những giác quan nào?


9. Em h·y h×nh dung cảnh sông nớc CM
qua ấn tợng ban đầu của tác giả?


10. Trong on văn tả cảnh sông ngòi,
kênh rạch CM, tác giả đã làm nổi bật
những nét độc đáo nào của cảnh?


11. Đâu là những biểu hiện cụ thể làm nên
độc đáo của tên sông, tên đất xứ sở này?
12. Em có nhận xét gì về cách đặt tên
này?


13. Những địa danh đó gợi ra đặc điểm gì
về thiên nhiên và cuộc sống CM?


14. Theo em cách tả ở đây có gỡ c ỏo?


15. Tác dụng của cách tả này?



16. on văn tả sông và dới nớc đã tạo
nên một cảnh thiên nhiên nh thế nào trong
tởng tợng của em?


17. Em có nhận xét gì về cách dùng ĐT
trong câu Thuyện chúng tôi ... NC


18. Quang cảnh chợ NC vừa quen thuộc
vừa lạ lùng hiện lên qua các chi tiết điển
hình nµo?


19. Sự độc đáo của chợ NC đợc thể hiện ở
chổ nào?


20. Nghệ thuật miêu tả ở đoạn này có gì
đặc sắc?


21. Qua cách miêu tả của tác giả ngời đọc
hình dung nh thế nào về chợ NC?


22. Qua đoạn trích em cảm nhận đợc gì về
vùng đất này?


- Khơng gian rộng lớn mênh mơng sơng
ngịi, kênh rạch bủa giăng, chi chít và đợc
bao trùm trong màu xanh của cây rng.


- Thị giác.
- Thính giác.



=> CM với nhiều sông ngòi, cây cối phủ
kính màu xanh, mét thiªn nhiªn còn
nguyên sơ, đầy hấp dẫn và bí ẩn.


2. <i><b>Cnh sụng ngịi, kênh rạch CM.</b></i>
- Đặt tên sơng, tên đất.


- Dịng chảy Năm Căn.
- Trong rừng đớc Năm Căn.


- Căn cứ vào đặc điểm riêng của nó mà
gọi thành tên.


- Dân dã, mộc mạc, theo lối dân gian.
- Phong phú, đa dạng, hoang sơ, thiên
nhiên gắn với cuộc sống lao động của con
ngời.


- T¶ trùc tiÕp b»ng thị giác, thính giác
dùng nhiỊu phÐp so s¸nh.


- Khiến cảnh hiện lên cụ thể, sống động
-> ngời đọc dễ hình dung.


- Thiên nhiên mang vẽ đẹp hùngvĩ, nên
thơ, trù phú, một vẽ đẹp chỉ có ở thời xa
x-a.


- Một câu văn dùng tới 3 động từ (thoắt,


đổ, xuôi) chỉ các trạng thái khác nhau của
con thuyền trong những không gian khỏc.
=> Tinh t, chớnh xỏc.


3. <i><b>Cảnh chợ Năm Căn.</b></i>


- Những đống gỗ cao nh núi, những <i><b>bến</b></i>
<i><b>vận hà</b></i> nhộn nhịp, những ngôi nhà bè bán
đêm ... bán th, nhiu dõn tc.


- Chợ họp ngay trên sông.


- Đa dạng về màu sắc, trang phục.


- Tiếng nói của ngời bán hàng thuộc nhiều
dân tộc.


- Quan sỏt k lng, vừa bao quát cụ thể
chú ý cả hình khối màu sắc âm thanh.
- Cảnh tợng chợ NC đông vui, tấp nập,
phong phú.


III/ <b>Tæng kÕt:</b>


- Cảnh sông nớc CM thật rộng lớn, hoang
dã và hùng vĩ. Chợ NC là hình ảnh trù
phú, độc đáo, tấp nập về sinh hoạt của con
ngời ở vùng đất này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

quát thông qua sự cảm nhận trực tiếp của


tác giả...


IV/ <b>Lun tËp</b>:


<b>Bài tập 1</b>: Viết đoạn văn trình bày cảm
nhận của em về vùng CM qua bài SNCM
đã học.


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nm c ND,NT chủ yếu của đoạn trích.
- Soạn bài: Bức tranh của em tơi.


<i><b>Kinh nghiƯm s</b><b> ph¹m:</b></i>………


<i><b>…</b></i>………


………
………
<b>Day: Bµi 19: TiÕt 78: </b>

<b>So sánh</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những só sánh đúng, tiếp
đến tạo ra những so sánh hay.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:



- Bảng phụ ghi ví dụ và bài tập luyện.


- Tích hợp: Các văn bẳn đã học, so sánh trong văn bản miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b> :


1. <i><b>ổ</b><b> n địng tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Phó từ là gì? Nêu các loại phó từ đã học cho ví dụ minh họa?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi hai ví
dụ.


- Hc sinh đọc hai ví dụ.


1. Nêu nội dung của hai ví dụ trên.
2. Nội dung đó đợc tác giả diễn tả
bằng hình ảnh nào?


3. Em có nhận xét gì về những sự vật
mà tác giả đa ra để đối chiếu với trẻ
em, với hai dãy trờng thành?


4. So sánh những sự vật nh vậy với
nhau để làm gì?


5. Sù so sánh trong những câu trên có
gì khác với sự so sánh trong câu sau?



6. Vậy em hiểu so sánh là gì?


7. Điền những tËp hỵp tõ chøa hình
ảnh so sánh trong các câu ở phần một
vào mô hình phép so sánh ở SGK?


8. Nêu thêm các từ so sánh mà em


I/ <b>So sánh là gì?</b>


1. <i><b>Ví dụ</b></i>: SGK.


- Trẻ em là mầm non, là tơng lai của đất nớc.
- Sự rộng lớn, hùng vĩ của đất nớc.


* TrỴ em bằng búp trên cành.


* Rng c nh hai dãy trờng thành vơ tận.
- Có nét giống nhau.


- GÇn gũi, quen thuộc, dễ hiểu.


- Gợi cảm giác cụ thể, làm cho câu văn câu
thơ có tính hình ảnh, gợi cảm.


=> Con mèo vằn vào tranh, to hơn cả con hổ
nhng nét mặt lại vô cùng dễ mến.


=> Con mốo đợc so sánh với con hổ (hai con
vật này giống nhau về mặt hình thức) (lơng


vằn) nhng khác nhau về tớnh cht: Mốo hin
h d.


=> Khác nhau: Tơng phản giữa hình thức và
tính chất của sự vật.


* <b>Ghi nhớ</b>: SGK


II/ <b>Cấu tạo của phép so sánh:</b>


<b>Vế A</b> <b>PDSS</b> <b>Từ SS</b> <b>Vế B</b>


Trẻ em nh búp trên


cnh
Rng c dng


ngất nh 2 dÃy...
Con mèo


vằn to hơn cả conhổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

biết?


9. Cu tạo của phép so sánh trong ví
dụ a, b có gì đặc biệt?


10. Qua những ví dụ trên em có thể
nêu mơ hình cấu tạo đầy đủ của phép
so sánh?



a)V¾ng mặt từ ngữ chỉ phơng diện so sánh, từ
so sánh.


b) Từ so sánh và vế B đợc đảo lên trớcvế A.
* <b>Ghi nhớ</b>: SGK


III/ <b>Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


- So s¸nh ngêi víi ngêi:


+ Bao bà cụ từ tâm làm m yờu quý con nh
con ra.


- So sánh khácloại:


+ §êi ta nh l÷a míi nhen.


Nh trăng mới mọc, nh đèn mới khêu.
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tợng.
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững nh kiềng ba chân


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Kháe nh voi (nh tr©u, nh hïm ...)


- Đen nh mực (nh bồ hóng, nh cột nhà cháy ...)
- Trắng nh bông (nh ngà, nh cớc ...)



- Cao nh núi (nh cây sào, nh sếu ...)


<b>Bài tập 3</b>:


Tìm những câu văn có sử dụng phép so sánh trong bài “Bài học đ ờng đời đầu
tiên”và “Sông nớc C Mau


(học sinh tự tìm, giáo viên bổ sung)


<b>Bài tập 4:</b>


Chính tả: Sông nớc Cà Mau
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm 2 ghi nhớ SGK.


- Hoàn chỉnh bài tập vào vỡ bài tập.
- Chuẩn bị bài: So sánh.


- Tiết sau học: Quan sát


<b>Day: Bài 19: Tiết 79- 80</b>


<b>Quan sát tởng tợng</b>



<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>



A/ <b>Mục tiêu bài bọc</b>:



- Giỳp học sinh thấy đợc vai trò tác dụng của quan sát tởng tợng so sánh và nhận xét
trong văn miêu t.


- Bớc đầu hình thành cho học sinh khả năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét
khi miêu t¶.


- Nhận diện và vận dụng đợc những thao tác cơ bản trên trong đọc và viết bài văn miêu
tả.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Đề bài luyện tập.


- Tớch hp: VB BHT; “Sông nớc Cà Mau” và biện pháp so sánh.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là văn miêu tả? Nếu phải viết một đoạn văn miêu tả cảnh mùa đơng đến
thì em sẽ nêu lên những đặc điểm nổi bật gì?


(Lạnh lẽo, ẩm ớt, đêm dài, ngày ngắn, bu tri õm u...)
3. <i><b>Bi mi</b></i>.


* <b>Giới thiêu bài</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

cha biết rõ). Nhận xét: Đánh giá khen chê ... Vậy quan sát ... có vai trò nh thế nào
trong văn miêu tả. Bài học hôm nay ...



- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ba đoạn
văn.


- Học sinh đọc ba đoạn văn , chia ba
nhóm tìm hiểu ba cõu.


1. Đọan một tả cái gì?


2. c im ni bt của đối tợng miêu tả
là gì? Đợc thể hiện qua nhng t ng hỡnh
nh no?


3. Đoạn hai tả cảnh gì?


4. Đặc điểm nổi bật của cảnh là gì? đợc
thể hiện qua t ng hỡnh nh no?


5. Đoạn ba tả cảnh gì?


6. Đặc điểm nổi bật của cảnh ?


7. Nờu t ngữ, hình ảnh thể hiện điều đó?
8. Hãy tìm những câu văn có sự liên tởng
và so sánh trong mỗi đoạn? Sự liên tởng
và so sánh ấy có gì đặc biệt độc đáo?


9. Gọi học sinh đọc đoạn văn của Đoàn
Giỏi đã bị lợc đi một số chữ. Em hãy so
sánh đoạn văn này với nguyên bản và cho
biết đoạn văn này bị bỏ đi những chữ nào?


Nó có ảnh hởng gì đến đoạn văn miêu tả
này khơng?


10. Qua những ví dụ trên em thấy tởng
t-ợng so s¸nh, nhËn xÐt cã vai trß nh thÕ
naß trong văn miêu tả?


11. Đọan văn miêu tả cảnh hồ nào? Vì sao
em biết?


12. Tìm năm từ ngữ thích hợp điền.


I/ <i><b>Vai trß cđa quan s¸t, t</b><b> ëng t</b><b> ợng, so</b></i>
<i><b>sánh và nhận xét trong văn miêu tả:</b></i>
<b>Ví dụ:</b>


1. <i><b>Đoạn 1</b>:<b> </b></i>


- T chng DC gy gũ, m yu, ỏng
th-ng.


- Đặc điểm nổi bật: Gầy, yếu.


- Từ ngữ hình ảnh thể hiện: Gầy gò, lêu
nghêu, bè bè, nặng nÒ, ngÈn ngÈn ngơ
ngơ.


2. <i><b>Đoạn 2:</b></i>


- Cảnh sông ngòi, kênh rạch CM.



- Cảnh đẹp thơ mộng và hùng vĩ: Giăng
chi chút nh mạng nhện, trời xanh, nớc
xanh, rì rào bt tn, mờnh mong, m m
nh thỏc.


3. <i><b>Đoạn 3</b></i>:


- Tả cảnh mùa xuân.


- Ti p, vui, nỏo nc nh ngy hội.


- Chim ríu rít, cây gạo, tháp đèn khổng lồ
ngàn hoa lửa.


- Nh g· nghiÖn thuèc phiÖn, nh ngời cởi
trần mặc áo ghi lê.


- Nh mạng nhện, nh thác, nh ngời bơi
nh dÃy trờng thành vô tận.


- Nh tháp đèn, nh ngọn lữa, nh nến xanh.


<b>*Độc đáo:</b>


<b> </b> Các hình ảnh liên tởng so sánh trên
đều có màu sắc vì nó thể hiện đúng, rõ
hơn, cụ thể hơn về đối tợng và gây bất
ngờ, lý thú cho ngời đọc.



=> Ngêi viÕt ph¶i quan sát kỹ, có năng lực
liên tởng, tởng tợng phong phú míi viÕt
hay nh vËy.


- Nhng chỉ bị bỏ đi đều là những ĐT, TT
những so sánh, liên tởng và tởng tợng.
- Làm cho đoạn văn trở nên chung chung
khô khan và khơng hấp dẫn ngời đọc.
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>: (SGK)


II/ <b>Lun tập</b>:


<b>Bài 1</b>:


- Tả cảnh Hồ Gơm.


- Nh mt s hỡnh ảnh chi tiết rất tiêu biểu
Cầu Thê Húc sơn son bắt từ bờ ra đến tháp
giữa hồ ... chỉ có HG mi cú.


- Những từ ngữ cần điền:
1. Gơng bầu dục.


2. uốn cong cong.
3. Cổ kính.


4. Xám xịt.
5. Xanh um.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Hình ảnh tiêu biểu, đặc sắc làm nổi bật thân hình và tính cách của DM?


- Rung rinh búng m.


- Đầu to, nổi từng tảng.


- Rng en nhỏnh, nhai ngoàm ngoap.
- Trịnh trọng, khoan thai, vuốt râu.
- Râu dài rất đỗi hùng dũng.


<b>Bµi 3</b>:


Cã thĨ chän: Híng nhµ, nỊn, m¸i têng, cưa, trang trÝ ...
(tïy ý thÝch cđa học sinh)


<b>Bài 4 </b>:


Tả quang cảnh buổi sáng trên quê em.
- Mặt trời (Mâm lửa, mâm vàng quả trứng ...)
- Bầu trời (lồng băn khổng lồ, nửa quả cầu xanh ...)
- Hàng cây (hàng quân, tờng thành)


- Nỳi (i) (Viờn gch, bao diờm, trm gỏc ...)


<b>Bài 5</b>:


Viết đoạn văn miêu tả quang cảnh một dòng sông hay khu rừng mà em có dịp
quan sát (học sinh tự làm, giáo viên gọi trình bày)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm c vai trò của quan sát, tởng tợng, so sánh ...


- Luyn vit on vn miờu t.


- Chuẩn bị bài luyện nói về quan sát, tởng tợng ...


<b>(T tit 62 n tiết 80 đi học Đại học: Tổ dạy thay.)</b>
<b>Day: Tuần 21: Bài 20: Tiết 81- 82: </b>


<b>Bøc tranh của em gái tôi</b>



<b> (Tạ Duy Anh)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiu đợc nội dung và ý nghĩa của truyện: Tình cảm trong sáng và lịng
nhân hậu của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận ra phần hạn chế ở
chính mình mà vợt lên lịng tự ái. Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn,
biết thắng đợc sự ghen tị trớc tài năng hay thành công của ngời khác.


- Nắm đợc NT kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong tác phẩm.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- TÝch hỵp:


+ TV: Phã tõ.


+ TLV: Quan sát tởng tợng, nhận xét, quan sát ...
III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.



- C¶m nhËn cđa em vỊ VB: Sông nớc Cà Mau?
3. <i><b>Bài mới</b><b> </b></i>.


- Gi hc sinh c phn chỳ thớch *


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?


- Gi 2 hc sinh đọc toàn bộ tác phẩm.
- Một học sinh kể tóm tắt truyện.
- Đọc các chú thích SGK.


1. Häc sinh suy nghĩ thảo luận nhóm: Hai


I/ <b>Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- TDA sinh 1959, Chng M, H Tây.
- Là cây bút trẻ xuất hiện trong thời kỳ
VH đổi mới đã có những truyện ngắn hay
gây chú ý bn c.


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Đạt giải nhì trong cuộc thi viết Tơng lai
vẩy gọi của báo TNTP.


II/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>



- Đọc.
- Kể tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

nhõn vật chính trong truyện là ai? Vì sao
em cho đó là nhân vật chính?


2. Truyện đợc kể theo lời của nhân vật
nào? Việc lựa chọn vai kể nh vậy đã có tác
dụng gì?


3. Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ yếu
ở đời sống tâm trạng. Vậy em thấy tâm
trạng của ngời anh diễn biến qua các thời
điểm nào?


4. Khi ph¸t hiƯn em g¸i chÕ thc tõ nhä
nåi, ngêi anh suy nghÜ g×?


5. Thái độ ấy biểu hiện tâm trạng nào của
ngời anh lúc này?


6. Khi mọi ngời phát hiện ra tài vẽ của
Kiều Phơng nh “Một thiên tài hội họa” ,
ngời anh đã có ý nghĩ và hành động gì?


7. Tại sao ngời anh lại “Lén trút ra 1 tiếng
thở dài” sau khi xem tranh của em gái?
8. Khi em gái bộc lộ tình cảm chia vui với
ngời anh vì đợc giải thởng ngời anh có cử
chỉ gì?



9. Tại sao ngời anh lại có cử chỉ khơng
thân thiện đó?


10. Đằng sau cử chỉ và thái độ khơng bình
thờng ấy là tâm trạng gì của ngời anh.
11. Nếu cần có lời khun em sẽ nói gì với
ngời anh lúc này


* Ti ế t 2 : Đọc lại văn bản.


12. Ngời anh đã muốn khóc khi nào?
13. Theo em ngời anh muốn khóc vì lẽ gì?
(ngạc nhiên, hãnh diện, xấu hỗ)


- Nhân vật chính là ngời anh. Vì nhân vật
này thể hiện chủ đề của truyện: Sự ăn năn,
hối hận để khắc phục tính ghen ghét, đố kị
trong tình bạn, tình anh em.


- Kể theo ngơi thứ nhất, lời kể của nhân
vật ngời anh => miêu tả tâm trạng của
nhân vật một tính cách tự nhiên bằng lời
của chính nhân vật đó. Mặt khác nhân vật
của cô em gái cũng đợc thể hiện qua cách
nhìn và sự biến đổi trong thái độ của ngời
anh để đến cuối truyện mới bộc lộ ra đầy
đủ vẻ đẹp tâm hồn, lịng nhân hậu và tình
cảm trong sáng.



1. <i><b>Nh©n vËt ng</b><b> êi anh</b></i>.


- Khi phát hiện em gái chế thuốc vẽ.
- Khi mọi ngời thấy em cú ti v v c
gii?


- Khi nhận ra hình ảnh của mình trong bức
tranh của cô em gái.


- Khi phát hiện em gái chế thuốc từ nhọ
nồi: Ngạc nhiên, xem thờng.


- Vui vẽ.


- Cảm thấy mình bất tài.
- Lén xem tranh của em gái.
- Thở dài.


- Hay gắt gỏng với em.


- Thấy em có tài thật, còn mình thì kém
cỏi.


- §Èy em ra.


- Vì khơng chịu đợc sự thành đạt của em,
càng thấy mình thua kém em.


- Tức tối, ghen tị với ngời hơn mình.
(Ghen tị là tính xấu làm ngời nhỏ bé đi,


ghen tị sẽ chia rẽ tình cảm tốt đẹp của con
ngời, ghen tị với em sẽ không có t cách
làm anh).


- Khi nhËn ra m×nh trong bức tranh em
gái.


- Vì nhiỊu lý do:


+ H·nh diƯn: Vì không ngờ mình hoàn
hảo nh vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

14. Cui truyện ngời anh muốn nói với mẹ
“khơng phải con đâu, đấy là tâm hồn và
lòng nhân hậu của em con đấy” Câu nói
ấy gợi cho em những suy nghĩ gì về nhân
vật ngời anh?


15. Tại sao bức tranh chứ không phải là
nhân vật nào khác lại có sức cảm hóa ngời
anh đến thế?


16. Nhân vật ngời em gái hiện lên với
những nét đáng yêu, đáng q nào về tính
tình và tài năng?


17. Theo em tài năng hay tấm lịng của cơ
em gái đã cảm húa c ngi anh?


18. ở nhân vật này, điều gì khiÕn em c¶m


mÕn nhÊt?


19. Tại sao tác giả lại để cho ngời em vẽ
bức tranh ngời anh “hoàn thiện” đến thế.


20. Đoạn kết hé mở ra các ý nghĩa của
truyện. Theo em đó là các ý nghĩa nào?
21. Ngồi ý nghĩa xã hội, truyện này cịn
có một ý nghĩa khác thuộc về NT. Em
hiểu gì về ý nghĩa này?


22. Văn bản này cho em hiểu gì về NT kể
chuyện và miêu tả trong truyện hiện đại?


+ Xấu hổ: Vì mình đã xa lánh, ghen tị với
em, tầm thờng trớc em gái.


- Ngời anh đã nhận ra thói xấu của mình
nhận ra tình cảm trong sáng nhân hậu của
em gái, biết xấu hổ, ngời anh có thể trở
thành ngời tốt nh bức tranh của cô em gái.
- Bức tranh là NT, sức mạnh của NT là tìm
hiểu cái đẹp, làm cho con ngời đẹp hơn,
nâng con ngời lên bậc thang cao nhất của
cái đẹp, đó là: chân, thiện, mĩ ...


2. <i><b>Nh©n vËt ng</b><b> êi em.</b></i>


- Tính tình: Hồn nhiên, trong sáng độ lợng
và nhân hậu.



- Tài năng: Vẽ sự vật có hồn, vẽ những gì
u q nhất, vẽ đẹp những điều mình yêu
mến nhất nh con mèo, ngời anh trai.


- Cả tài năng và tấm lòng nhận nhiều hơn
ở tấm lòng trong sáng, hồn nhiên, độ lợng,
dành cho anh trai.


- Tấm lòng trong sáng đẹp đẽ dành cho
ngời thân và NT.


- Bức tranh là tình cảm tốt đẹp của em
giành cho anh. Em muốn anh mình thật
tốt đẹp.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>:
- <i><b>Ghi nhí: (</b></i> SGK)


- §Ị cao sức mạnh của NT.
- Kể chuyện bằng ngôi thứ nhất.


- Miêu tả chân thực diễn biến tâm lý của
nhân vật.


IV/ <b>LuyÖn tËp</b>:


Viết một đoạn văn thuật lại tâm trạng của ngời anh trong truyện khi đứng trớc
bức tranh đợc giải nht ca em gỏi.



D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm phần tóm tắt cốt truyện và ghi nhớ.
- Soạn bài: Vợt Th¸c.


- TiÕt sau häc: Lun nãi…


<b>Day: TiÕt 83, 84:</b>


<b>Lun nãi vỊ quan s¸t, tởng tợng</b>


<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm cỏch trỡnh bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng trớc tập thể
(thực chất là rèn luyện kĩ năng nói)


- Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tởng tợng,
so sánh và nhận xét trong văn bản miêu tả.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Tích hợp với văn bản “Bức tranh của em gái tôi”, Quan sát ...
C/ <b>Hoạc động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài c</b></i>.


Nêu vai trò của quan sát, tởng tợng ... trong văn miêu tả.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>



? T truyn Bc tranh ca em gái tơi” đã
học tập dàn ý để nói ý kiến của mình trớc
lớp theo 2 câu hỏi ở SGK.


- Hc sinh c yờu cu bi tp 2.


- Mỗi nhóm chọn một em trình bày trớc
lớp dàn ý của mình.


- Lập dàn bài cho bài văn miêu tả một
đêm trăng ở nơi em .


- Trình bày bằng lời nói truyền cảm của
mình tríc líp dùa vµo dµn ý?


- LËp dàn ý cảnh biĨn bi s¸ng chó ý
một số hình ảnh liên tởng tởng tợng?


<b>Bài tập 1</b>:


a) <i><b>Nhân vật Kiều Anh.</b></i>
* Hình dáng:


- Gầy, thanh mảnh, mặt lọ lem, mắt sáng,
răng khểnh


* Tính cách:


- Hn nhiên, trong sáng, nhân hậu, độ
l-ợng, tài năng.



b) <i><b>Nh©n vật ngời Anh.</b></i>
* Hình dáng:


Cú th suy ra t ngi em: Gy, cao, p
trai, sỏng sa.


* Tính cách:


- Ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn
năn, hối lỗi.


* Hình ảnh ngời anh thùc vµ ngêi anh
trong bức tranh xem kĩ không khác nhau.
Hình ¶nh ngêi anh trong bøc tranh do
ng-êi em g¸i vẽ thể hiện bản chất, tính cách
của ngời anh qua c¸i nhìn trong sáng,
nhân hậu của em gái.


<b>Bài tập 2</b>:


- Nói về anh hoặc em của m×nh.


=> Chú ý bằng quan sát, tởng tợng, so
sánh và nhận xét làm nổi bật đặc điểm của
ngời mình miêu tả bằng các hình ảnh so
sánh, nhận xét của bản thân.


<b>Bµi tËp 3</b>:



- Đó là một đêm trăng đẹp đáng nhớ.
- Đêm trăng đặc biệt ở chỗ: Bầu trời, vầng
trăng, cây cối, nhà cửa, đờng làng ngõ phố
... => Những hình ảnh so sánh, tởng tợng.
- Học sinh trình bày, giáo viên nhận xét.


<b>Bµi tập 4</b>:


- Bình minh: Quả cầu lửa.
- Bầu trời: Trong veo, rực sáng.


- Mặt biển: Phẳng lì nh tấm lụa mênh
mông.


- BÃi cát: Mịnh màng, mát rợi.
- Những con thuyền.


D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:
- Làm bài tập 5.


- Nắm cách lập dàn bài.


- Luyn cỏch trỡnh by mt vn trc lp.


<b>Dạy: Tuần 22: Bài 21: TiÕt 85: </b>
<b> </b>


<b>Vợt thác</b>



<b>(Vâ Qu¶ng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Giúp học sinh cảm nhận đợc vẽ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu
Bồn và vẽ đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.


- Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hot ng ca con
ngi.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp:


+ Tiếng việt: Biện pháp NT so sánh và nhân hóa, từ Hán ViÖt.


+ Tập làm văn: Phối hợp tả cảnh thiên nhiên và cảnh hoạt động của con ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


Phân tích diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện Bức tranh của em gái tôi
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Hc sinh c phn chỳ thớch SGK


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?


- Giỏo viờn hớng dẫn cách đọc.
- Giáo viên gọi học sinh đọc.



- Giải thích các từ khó 1, 3, 6, 8, 10, 11.
1. Đoạn trích có thể chia làm mấy phần?
Mỗi phần cã néi dung nh thÕ nµo?


2. Truyện đợc kể theo ngụi th my.


3. Tác giả miêu tả cảnh vợt thác theo trình
tự nào?


4. V trớ quan sỏt ca ngi miờu tả?
5. Vị trí ấy thích hợp khơng? Vì sao.
6. Theo em văn bản trên đề cập đến những
nội dung nào?


7. Có mấy phạm vi cảnh thiên nhiên đợc
miêu tả trong văn bản?


8. Cảnh dịng sơng đợc miêu tả bằng chi
tiết nổi bật nào?


9. Tại sao tác giả miêu tả sông chỉ bằng
hoạt động của con thuyền?


10. Cảnh bờ bãi ven sụng c miờu t nh
th no?


I/ <b>Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Sinh năm 1920 Quê QN.



- Là nhà văn, nhà thơ chuyên viết cho
thiÕu nhi.


- Chun viÕt vỊ con ngêi, c¶nh vật quê
h-ơng ông.


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Trích từ chơng XI của truyện Quê nội
(Giáo viên tóm t¾t ND trun và đoạn
trích)


II/ <b>c, tỡm hiu chỳ thớch</b>:
- Đoạn 1 đọc chậm, êm.


- Đoạn 2,3 đọc nhanh, hồi hộp, chờ đợi,
nhấn giọng các ĐT,TT tả hành động.
- Chú thớch: (SGK)


- Ba phần:


+ Từ đầu ... nhiều thác nớc, cảnh chuẩn bị
vợt thác.


+ Tiếp ... cổ cò: Cuộc vợt thác.


+ Đoạn còn lại: Cảnh sau khi vợt thác
- Ngôi thứ 3 (tác giả).



- Trình tự miêu tả: theo hành trình của con
thuyền do Dơng Hơng Th chỉ huy.


(không gian)


- Trên con thuyền đang di động và vợt
thác.


- Thích hợp vì phạm vi cảnh thiên nhiên
đ-ợc thay đổi trực tiếp và di ng.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


1. <i><b>Bức tranh thiên nhiên</b></i>


- Hai phạm vi: Cảnh dòng sông và cảnh
hai bên bờ.


- Hình ảnh con thuyền: Cánh buồm nhỏ
căng phòng, rẽ sóng vợt bon bon ... chở
đầy sản vật, chầm chậm xuôi ...


- Con thuyền là sự sống của sông, miêu tả
thuyền cũng là miêu tả sông.


- Hình ảnh hai bên bờ sông:
+ BÃi dâu trÃi dài bạt ngàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

11. Nêu nhận xét của em về NT miêu tả
cảnh trên của tác giả ở các phơng diƯn


dïng tõ, dïng biƯn ph¸p tu tõ?


12. Qua c¸ch miêu tả của tác giả em thấy
cảnh thiên nhiên ở đây nh thế nào?


13. Theo em cú c cnh tng thiên nhiện
nh vậy thế trong văn bản là do: Cảnh vốn
nh thế hay ngời ta tả ra nh thế?


14. Ngời lao động đợc miêu tả trong văn
bản là Dợng Hơng Th lao động của Dợng
Hơng Th diễn ra trong hồn cảnh nh thế
nào?


15. Em nghĩ gì về hồn cảnh lao động của
Dợng Hơng Th


16. Dợng Hơng Th đợc miêu tả nh thế nào
qua ngoại hình và hành động?


7. Cách miêu tả của tác giả hay ë chỉ
nµo?


18. Em có suy nghĩ gì về nhân vật đợc
miêu tả qua cảnh vợt thác?


19. C¶m nhận chung của em về văn bản?


ng trm ngõm lng nhìn xuống nớc.
+ Những dãy núi cao sừng sững.



+ Nh÷ng cây to mọc giữa những bụi lúp
xúp, nom xa ...


- Dùng nhiều từ láy gợi hình (trầm ngâm,
sừng sững, lúp xúp ...).


- Phép nhân hóa (những chòm cổ thụ...).
- Phép so sánh (những cây to ...).


=> Khin cảnh trở nên rõ nét, sinh
động ...)


- Đa dạng, trù phú, êm đềm hiền hòa và
thơ mộng. Vừa tơi đẹp vừa nên thơ,
nguyên sơ c kớnh, hựng v.


- Phần do cảnh.


- Phần do ngời tả có khả năng quan sát,
t-ởng tợng có sự am hiểu và có sự tình cảm
yêu mến cảnh vật thiên nhiên.


2. <i><b>Cuộc v</b><b> ợt thác của D</b><b> ơng H</b><b> ¬ng Thù.</b></i>


- Là thuyền vợt thác giữa mùa nớc to. Nớc
từ trên cao phóng giữa 2 vách đá dựng
đứng. Thuyền vùng vằng cứ chực tt
xung, quay ngc...



- Đầy khó khăn nguy hiểm, cần tới sự
dũng cảm cđa con ngêi.


- Ngoại hình: Cởi trần nh một pho tợng
đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm
răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt
nảy lửa.


- Động tác: Co ngời phóng chiếc sào
xuống dịng sơng, ghì chặt trên sào.
- So sánh: Nh một pho tợng đồng đúc.
=>Thể hiện nét ngoại hình gân guốc, vững
chắc của nhân vật.


=> Nh mét hiƯp sÜ cđa TS oai linh => vẽ
dũng mạnh t thế hào hùng của con ngời
tr-íc thiªn nhiªn.


- Đề cao sức mạnh của ngời lao động trên
sông nớc. Biểu hiện tình cảm quý trọng
đối với ngời lao động trên quê hơng.
IV/ <b>Tổng kết</b>:


- NT: Phối hợp miêu tả cảnh TN và hoạt
động của con ngời.


- NghƯ tht: so s¸nh, nh©n hãa.


- Nội dung: Cảnh thiên nhiên sơng nớc rộng lớn, hùng vĩ. qua đó làm cho nổi bật vẽ
hùng dũng và sức mạnh của con ngời lao động.



- Tác giả chọn điểm nhìn thuận lợi cho việc quan sát. Có trí tởng tợng, có cảm xúc
(t-ởng tợng) đối với đối tợng miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- N¾m ND, NT của văn bản.


- Chuẩn bị bài: Buổi học cuèi cïng”


<b>-Day: Bµi 21: TiÕt 86: </b>

<b>So s¸nh</b>



<b>(Tiếp)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc hai kiểu so sánh:
+ Ngang bằng.


+ Kh«ng ngang b»ng.


- Hiểu đợc các tác dụng chính của so sánh.
- Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tìm một số kiểu so sánh mà em biết đặc biệt là những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang
bằng và khơng ngang bằng.


- Tích hợp với những văn bản miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy, học</b>:



1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


Thế nào là phép so sánh? Nêu cấu tạo của phép so sánh? Cho ví dụ và phân
tích?


3. <i><b>Bài míi</b></i>.


- Học sinh đọc khổ thơ SGK.


1. Em h·y ph©n tích cấu tạo của phép so
sánh trong khổ thơ?


2. Từ so sánh trong các phép so sánh này
có gì khác nhau?


3. Tìm thêm những ví dụ so sánh có chứa
những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang bằng và
không ngang bằng?


4. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy cã
mÊy kiĨu so s¸nh.


- Học sinh đọc đoạn văn ở SGK.
5. Đoạn văn trên có nội dung gì?


6. T×m phÐp so sánh có trong đoạn văn?


7. Em cú nhn xột gì về sự vật đợc so sánh
và hồn cảnh so sánh?



I/ <b>C¸c kiĨu so s¸nh</b>:
1. <i><b>VÝ dơ.</b></i>


- PhÐp so s¸nh 1.


A: Những ngôi sao.
B: Mẹ đã thức.
Từ so sánh: Chẳng bằng.
- Phép so sánh 2.


A: MÑ.
B: Ngọn gió.
Từ so sánh: Là.


- Phép so sánh 1: Từ so sánh: chẳng bằng
=> Vế A không ngang b»ng vÕ B.


- PhÐp so s¸nh 2: Tõ so sánh là: Vế A
ngang b»ng vÕ B.


- VÝ dơ: Giã thỉi lµ chỉi trêi.
Níc ma lµ ca trêi..


Quê hơng là chùm khế ngọt.
Quê hơng là đờng đi học..
Thà rằng ăn bát cơm rau.
Cịn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>: Hai kiểu so sánh.



- So s¸nh ngang bằng và không ngang
bằng


II/ <b>Tác dụng của so sánh</b>:
* Ví dụ: đoạn văn SGK
- Tả những chiếc lá rụng.


+ Cú chic (lỏ rng) ta mũi tên nhọn ...
+ Có chiếc lá nh con chim bị lảo đảo ...
+ Có chiếc lá ... nh thầm bảo rằng ...
+ Có chiếc lá nh sợ hãi ... rồi (gần) nh gần
tới mặt đất ...


- Sự vật đợc đem ra so sánh là những chiếc
lá (sự vật vô tri, vô giác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

8. Em cã nhËn xét gì về đoạn văn?


9. S dĩ em có đợc cảm xúc đó là nhờ
đâu?


10. Sư dơng phÐp so sánh có tác dụng gì?
- Chỉ ra phép so sánh, kiểu so sánh? Phân
tích tác dụng phép so sánh?


- Hc sinh đọc lại bài: Vợt thác => Tìm
các phép so sánh trong vă bản.


rụng (đã lìa cành, đã hết nhựa, đã kết thúc
một kiếp sống theo quy luật tự nhiên).


- Đoạn văn hay giàu hình ảnh gợi cảm và
xúc động. Trân trọng ngòi bút tài hoa tinh
tế của tác giả.


- Tác giả sử dụng phép so sánh linh hoạt,
tài tình. Chỉ một chiếc lá vơ tri vơ giác mà
có đủ các cung bậc tình cảm vui buồn của
con ngời đợc gửi gắm vào trong đó.


* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK
III/ <b>Lun tập</b>:


<b>Bài 1</b>:


a) Tâm hồn tôi là một buổi tra hè.


- Từ so sánh: Là => So sánh ngang bằng.
b) Con đi ... cha bằng muôn nỗi ...


- T: Cha b»ng => So sánh không ngang
bằng.


c) Bóng Bác ... ấm hơn ...


- T: Hn: => Khụng ngang bằng.
Anh đội viên ... nh ...


- T: Nh: So s¸nh ngang b»ng.
<i><b>* T¸c dơng</b></i>:



a) Tâm hồn tơi là một tâm hồn nhạy cảm
phong phú, rung động trớc vẽ p thiờn
nhiờn.


b) Cảm thông nổi vất và của những ngời
mẹ.


c) Ca ngợi tình cảm, công lao của Bác.


<b>Bài 2:</b>


- Nhng ng tỏc th ro ... nhanh nh cắt.
- Dợng HT nh -> Một pho tợng đồng đúc.


-> Nh mét hiÖp sÜ TS.
- Những cây to mọc giữa ... nh những cụ già.
? Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?


- Dng HT nh một pho tợng, nh một hiệp sĩ TS => Trí tởng tợng phong phú của tác giả.
Hình ảnh nhân vật hiện lên đẹp, khỏe, hào hùng, thể hiện sức mạnh và khát vọng chinh
phục thiên nhiên của con ngi.


<b>Bài 3:</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh viết đoạn văn.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Hon chnh bi tp vo v.
- Nắm chắc nội dung đã học.
- Chuẩn bị bài 87.



<b>Day: Bµi 21: TiÕt 87: </b>


<b>Chơng trình địa phơng tiếng việt</b>



A/ <b>Mơc tiªu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh sa mt s li chớnh tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
- Có ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Thu thập những đoạn bài chữa các âm, thanh mà học sinh đễ mắc lỗi.
- Tích hợp các văn bản đã học và cách làm bài văn miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Nêu các kiểu so sánh, tác dụng của phép so sánh? Cho cí dụ minh họa?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Một số lỗi chính tả th ờng mắc</b>:


? Em hÃy cho biết thông thờng các em thờng mắc phải những lỗi g× khi nãi cịng nh khi
viÕt?


- ViÕt sai mét sè phụ âm cuối: <b>c/t; n/ng</b>.
- Viết sai các tiếng có thanh <b>?/~</b>.


- Viết sai một số nguyên âm<b>: i/; o/ô.</b>


- Viết sai một số phụ âm dần: <b>d/nh; v/d</b>.
II/ <b>Luyện tập:</b>



1. <i><b>Viết những đoạn , bài chứa các âm, thanh dƠ m¾c</b></i>.


a) Nghe viết: Giáo viên đọc cho học sinh: "Thuyền chúng tơi ... khói sáng ban mai.
=> Sau khi đọc cho học sinh viết xong giáo viên cho các em đổi bài cho nhau để tự
chấm, giáo viên kiểm tra mt s bi.


b) (Làm các bài tập chính tả) Nhớ - viết.


Em hÃy chép lại một đoạn văn hay hoặc một bài thơ mà em thuộc


=> Sau khi hc sinh viết giáo viên cho các em đổi bài nhanh để kiểm tra, chấm điểm,
giáo viên kiểm tra một số bi.


2. <i><b>Làm các bài tập chính tả.</b></i>


a) Điền các vần: ơi, ớt, ơng, vào chỗ trống.


- D .... liệu; đ .... thua; c¸ c ....; ma l ....; lít th ...;Xanh m ....; th .... d©n; v .... guốc;
học đ ....; hớng d ....


b) Điền các thanh: hỏi, ngà vào các từ sau.


- Thu thi; phõn phối; đầy đủ; ngái ngu; cua cai; sợ hai; lôi lầm; dễ chịu; mum mim.
c) Điền các vần: ac; at; ang; an vào chổ trống.


- Lªch l ....; nhÕch nh ....; xÖch x ....; ran ri ....; man m ....; khảng kh ....; thênh th ....
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Biết sửa những lỗi chính tả thờng mắc phải.
- Chuẩn bị bài "Nhân hóa"



<b>Day: Bài 21: Tiết 88</b>:


<b>phơng pháp tả cảnh</b>



<b> Viết bài TLV tả cảnh ( Làm ở nhà)</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc cách tả cảnh và bố cục hình thức của một đoạn một bài văn tả
cảnh.


- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa
chọn theo một thứ tự hợp lý.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Cách dạy theo hớng quy n¹p.


- Tích hợp ngang: Các văn bản đã học.


- Tích hợp dọc: Những tiết TLV đã học trớc và sau bài này.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. ổ<i><b> n nh t chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>:


Đọc đoạn văn làm ở nhà: Tả quang cảnh một buổi sáng bình minh trên biển.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.



- Hc sinh c 3 văn bản SGK.
1. Văn bản a tả cảnh gì?


2. Tại sao có thể nói qua hình ảnh nhân
vật ta có thể hình dung đợc những nét tiêu
biểu của cảnh một sắc ở khúc sông cú
nhiu thỏc d?


I/ <b>Ph ơng pháp viết văn tả cảnh</b>:
1. <i><b>Đọc 3 đoạn văn ở SGK</b></i>.


a) <i><b>T hình ảnh Dợng Hơng Th trong</b></i>
<i><b>một chặng đờng của cuc vt thỏc</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

3. Văn bản tả quang cảnh gì?


4. Ngi vit ó miờu t cnh vt y theo
một hình thức nào?


5. Hãy chỉ ra những câu nào tả cảnh dới
sông? Những câu nào tả cảnh trên bờ? Có
thể đảo thứ tự này đợc khơng? Vì sao?
6. Văn bản c có 3 phần tơng đối trọn vẹn.
Em hãy chỉ ra và tóm tắt các ý của mỗi
phần


7. NhËn xét về thứ tự miêu tả của tác giả
trong đoạn văn?


8. Qua những đoạn văn trên em thấy


muốn tả cảnh chúng ta cần lu ý điều gì?
9. Bố cục bài văn tả cảnh gåm cã mÊy
phÇn? Néidung cđa mỗi phần?


10. Nếu phải t¶ c¶nh líp häc trong giê
lµm bµi TLV em sÏ miêu tả nh thế nào?


ngoi hỡnh v ng tỏc).


b) <i><b>Tả quang cảnh dòng sông Năm Căn.</b></i>


- Tỏc gi quan sỏt và tả theo thứ tự từ dới
mặt sơng nhìn lên b, t gn n xa


- Học sinh tìm những câu tả cảnh trên bờ,
dới sông.


=> Khụng th o th t này đợc vì những
gì đập vào mắt trớc thì trả thc.


c) <i><b>Mở bài</b></i>:


+ Phần 1: Lũy làng .... màu của lũy: giới
thiệu khái quát về lũy tre làng (Phẩm chất,
hình dáng và màu sắc)


+ Phần 2: Lũy ngoài cùng .... không rõ lần
lợt miêu tả cụ thể ba vòng tre của lũy trê
nh thế nào?



+ Phần 3: Đoạn còn lại. Cảm nghĩ và nhận
xét về loài tre.


- Trỡnh tự miêu tả. Tác giả quan sát và
miêu tả từ ngoài vào trong, từ khái quát
đến cụ thể.


* <b>Ghi nhí</b>: (SGK)


II/ <b>Lun tËp vỊ ph ¬ng pháp viết văn tả</b>
<b>cảnh và bố cục bài văn tả cảnh:</b>


1. <i><b>Tả cảnh lớp học trong giờ làm bài TLV</b></i>.


a) Quan sát lựa chọn những hình ảnh tiêu biểu, cụ thể.
- Cảnh học sinh nhận đề. Một vài gơng mặt tiêu biểu.
- Cảnh học sinh chăm chú làm bài .


- Cảnh thu bài.


- Cảnh bên ngoài lớp học, sân trờng, gió cây.
b) Trình tự miêu tả.


- Từ ngoài vào trong (kh«ng gian)


- Từ khi trống đánh vào đến khi hết giờ (thời gian)
c) Học sinh viết phần mở bài và kết bài.


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc một vài đoạn và nhận xét)
2. <i><b>Tả sân tr</b><b> ờng trong giờ ra chơi</b></i>.



- Tả theo trình tự thời gian.
- Chọn cảnh để tả.


+ Học sinh từ các lớp ùa ra.
+ Cảnh học sinh chơi đùa.
+ Các trò chơi quen thuộc.


+ Trèng về lớp - Các học sinh vào lớp.
+ Cảm xúc của ngời viết.


3. <i><b>Đọc bài và rút lại thành dàn ý</b></i>.
a) <b>Më bµi.</b>


- Tên văn bản: Biển đẹp.
b) <b>Thân bài</b>.


Cảnh đẹp của biển trong những thời gian khác nhau.
- Buổi sáng: Nắng sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Buổi sáng nắng mờ. Buổi chiều lạnh. Buổi chiều nắng tà, mát dịu. Buổi tra xế, biển
trời đổi màu.


c) <b>KÕt bµi.</b>


- Nhận xét vì sao bin p.
D/ <i><b>Cng c, dn dũ</b></i>:


- Nắm phơng pháp làm một bài văn tả cảnh.



* <i><b>Ra v nh</b></i>: <b>Tả cảnh dịng sơng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.</b>


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 89- 90</b>


<b>Bi häc ci cïng</b>



<b> (Chun cđa một em bé ngời An - Dát)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài häc</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện
buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình u tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện
tâm lý nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


B/ <b>Chn bÞ</b> :


- Tìm bố cục của truyện, chân dung tác giả, bản đồ nớc pháp.
- Tích hợp phân mơn TV: So sánh


+ TLV: Cách thể hiện theo ngôi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngơn
ngữ, cử chỉ và hành động.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài c</b></i>.


- Cảm nhận của em về văn bản Vợt th¸c ?



- Qua văn bản em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


* <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


Lịng u nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách
biểu biện khác nhau. Một trong những biểu hiện lòng yêu nớc là tình yêu tiếng mẹ đẻ.
Câu chuyện cảm động đã xảy ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp
chúng ta biết đợc tình u đó.


- Học sinh đọc phần chú thích * SGK
1. Em nêu những hiểu biết của em về tác
giả và hoàn cảnh sáng tác.


2. Em hiểu nh thế nào về tên truyện?
- HS đọc toàn bộ tác phẩm (3 em)


- Đọc các chú thích 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13,


3. Chun cã mÊy nh©n vật? Ai là nhân
vật chính?


4. Truyn đợc kể theo lời của nhân vật
nào? Thuộc ngôi thứ mấy? Cách kể nh vậy
gây ấn tợng gỡ?


5. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần?



I/ <i><b>Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>
<i><b>tác câu chuyện: </b></i>


1. <i><b>Tác giÃ.</b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.
SGK


- Bi häc ci cïng cđa ngêi pháp.
II/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:


(Chú thích SGK)


- Nhân vật chính: Chú bé Ph Răng và thầy
giáo Ha-men, ngoài ra còn có một số nhân
vật phụ chỉ xuất hiƯn tho¸ng qua.


- Truyện kể theo ngơi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu
chuyện có thật lần lợt hiện ra qua sự tái
hiện chứng kiến và tham gia vào sự kiện
ấy, thuận lợi để ghi biểu hiện tâm trạng ý
nghĩa của nhân vật kể chuyện.


* Bè côc: 3 phÇn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

6. Nhân vật Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


7. Phát hiện những nét chủ yếu miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Ph Răng trên
đờng tới trờng?


8. Quang cảnh trên đờng tới trờng và ở
tr-ờng có gì khác lạ.


9. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?


10. Kh«ng khÝ líp häc diƠn ra nh thÕ nµo?


11. Trớc khơng khí đó của lớp học tâm
trạng của Ph Răng diễn biến nh thế nào?
Chi tiết nào thể hiện điều ú?


12. Tâm trạng và suy nghĩ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? Vì sao?


13. Thy giỏo Ha Men c miêu tả trên
những phơng diện nào?


14. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh
thế nào? Qua những chi tiết nào?


15. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể


cảm nhận đợc điều gì về tình cảm của
buổi học?


16. Thái độ của thầy đối với học sinh có gì


- TiÕp ... buæi häc cuèi cïng nµy: DiƠn
biÕn bi häc ci cùng.


- Đoạn còn lại: C¶nh kÕt thóc bi häc
ci cïng.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Nhân vật Ph Răng</b></i>.
a) <b>Trên đờng tới trờng.</b>


- Định trốn học vì trễ giờ và cha thuộc bài
nhng đã cỡng lại đợc ý định ấy và vội vã
chạy đến trờng.


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ngời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


- Quang cảnh ở trờng vắng lặng y nh buổi
sáng chủ nhật.


=> Báo hiệu điều gì đó khơng bình thờng
chẳng lành.


b) <b>Kh«ng khí lớp học</b>.



- Lớp học khác thờng và trang trọng.
- Thầy Ha Men không trách phạt mà nói
rất nhẹ nhàng.


- Trang phơc cđa thÇy trang träng.


- Cuối lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.


- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Khơng khí trang nghiêm buồn
rầu và thiêng liêng.


c) <b>ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng</b>.
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững
sờ và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự
khác thờng.


- Hèi tiÕc, ©n hËn vỊ sự lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy l©u nay.


- Cảm động trớc hình ảnh của các cụ già
đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng
liêng của việc học tiếng Pháp và tha thiết
muốn đợc trau dồi nhng đã muộn.


- Hợp lý vì: Từ chỗ lơng bơng trẻ con, chú


càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị cuốn
hút vào khơng khí trang nghiêm, cảm
động của lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng
và kính yêu thầy Ha Men. Thấm thía hơn
lỗi lầm của mình muốn sữa chữa nhng đã
muộn nên càng dày vò day dứt. Trong tâm
hồn trẻ con, ngây thơ ham chơi ấy phút
chốc lớn lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi
nghiêm túc và đã phần nào thấy đợc vẻ
đẹp của tiếng Pháp, sự dã man thâm độc
của bọn Phổ.


2. <i><b>Nh©n vËt thầy giáo Ha Men</b></i>


- Trang phc, thỏi , c ch, tâm niệm.
a) <b>Trang phục</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

kh¸c thêng?


17. Thầy giảng bi vi thỏi nh th no?


18. Điều tâm niệm tha thiÕt nhÊt cđa thÇy
Ha Men trong bi häc ci cùng này là
gì?


19. iu tõm niệm đó của thầy đợc thể
hiện trong câu nói no?


20. Em hiểu nh thế nào về câu nói này?



21. Câu nói của thầy có sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nó có tác dụng gì?


22. Cui bui hc cú những âm thanh nào
đáng chú ý?


23. Những âm thanh tiếng động đó có ý
nghĩa nh thế nào?


24. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men
khi nghe những tiếng động đó?


25. Em hiểu nh thế nào là tái nhợt?


26. Hỡnh nh đó giúp ta hiểu thêm điều gì
về thầy?


27. C©u viÕt trên bảng của thầy có ý nghĩa
gì?


28. T 2 nhõn vật trên ta hiểu ý nghĩa, t
t-ởng chủ đề của văn bản là gì?


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa buæi häc cuèi
cïng.


b) <b>Thái độ đối với học sinh</b>.


- Lêi lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.



- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhẫn nh trút
niềm tâm sự, tự thấy mình (l) có lỗi với
học sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.
c) <b>Điều t©m niƯm tha thiÕt</b>.


- Hãy u quý, giữ gìn và trau dồi cho
mình tiếng nói, ngơn ngữ của dân tộc.
- Thầy ca ngợi sự giàu đẹp của tiếng Pháp
- "Khi một dân tộc ... chìa khóa chốn lao
tù"


=> Đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


- Biện pháp Nghệ thuật: So sánh => nói
bằng hình ảnh đầy sức thuyết phục bằng
sức mạnh giải phóng dân tộc, søc sèng
cđa d©n téc n»m ngay trong tiếng nói của
mình.


d) <b>Hình ảnh thầy Ha Men ë ci bi</b>
<b>häc</b>.


- Tiếng chng đồng hồ nhà thờ điểm 12
gi .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- Tiếng kèn cđa bän lÝnh Phỉ.



* <i><b>ý nghÜa</b></i>:


- Thời gian trơi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vùng
giặc chiếm đống.


- Hịa bình và chiến tranh, tự do và nô lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong
một lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.
-> Chuẩn bị cho hành động bột phát đột
ngột của thy Ha Men.


* <b>Hình ảnh thầy Ha Men</b>.
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.


- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.


- (Tái mét, da nhợt nhạt, bệch ra)


- au đớn, xót xa, nối tiếc, uất ức vì
khơng cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp
thân u, vì thơng nớc Pháp mất tự do.
- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Pháp.
IV/ <b>Tổng kết</b>:



a) <b>ý nghÜa t tëng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

29. Nhà văn đã sử dụng những biện phỏp
ngh thut c ỏo no?


- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


b) <b>Nghệ thuật</b>.
- Ngôi kể thứ nhất.


- Miêu tả thành công 2 nhân vật chính
bằng ngoại hình, cö chØ, lêi nói và tâm
trạng của họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.


- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
V/ <b>Luyện tập</b>:


Bài tập 1,2
D/ <b>H ớng dẫn, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài "Đêm nay Bác không ngủ"


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 91: </b>

<b>Nhân hóa</b>




A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhõn húa.


- Biết dùng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ, bµi tËp.


- Tích hợp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- Kể tên các kiểu so sánh? Tác dụng của phép so sánh.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. Kể tên các sự vật đợc nói đến trong
đoạn thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên
gọi gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện


tợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?


- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhân hóa bng
cỏch no?


I/ <b>Nhân hóa là gì:</b>


a) <b>Ví dụ:</b>


1.<i><b>Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả cảnh vật khi ma.


- Cỏc sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây
mía, kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ơng (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận,
múa gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn bị chiến
đấu.



2. <i><b>So s¸nh</b></i>.


- C¸ch miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, têng thuËt.


- Cách diễn đạt ở mục một hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngời viết.
b) <b>Ghi nh</b>: ( SGK).


II/ <b>Các kiểu nhân hóa</b>:
a) <b>Ví dụ</b>:


+ Miệng; mắt; chân; tay.
+ Tre.


+ Trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

8. Qua 3 ví dụ trên em thấy có mấy kiểu
nhân hóa thêng gỈp?


- Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ.


1. ChØ ra và nêu tác dụng của phép nhân
hóa có trong đoạn văn?


2. So sỏnh cỏch din t bi tp 1 v bi
tp 2?


(LÃo; Bác; Cô; Cậu).



- Dựng t ng chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
sự vật. (Chống lại... xung phong giữ).
- Trị chuyện xng hơ với vật nh con ngời.
(ơi, bảo)


b) <b>Ghi nhớ</b>: - Ba kiểu nhân hóa(SGK).
- Hai học sinh đọc.
III/ <b>Luyện tập:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.


=> Gợi khơng khí lao động khẩn trơng
phấn khởi của con ngời nơi bến cảng.
2. <i><b>So sánh 2 cách diễn đạt</b></i>.


- <b>Đoạn 1</b>: có sử dụng phép nhân hóa nên
đoạn văn sinh động gợi cảm hơn, thể hiện
đợc tình cảm, tự hào sung sớng của ngời
trong cuộc.


- <b>Đoạn 2</b>: Không dùng phép nhân hóa
=> Quan sát, têng tht, ghi chÐp cđa
ng-êi ngoµi cc.


3. <i><b>So sánh hai cách diễn đạt</b></i>.


- Giống nhau: Tả cái chổi rơm.


a) Dùng phép nhân hóa bằng cách gọi chổi rơm là c« bÐ.


=> Làm cho việc miêu tả chổi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.
b) Không dùng phép nhõn húa.


=> Chọn cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.
<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dơng</b><b> .</b></i>


a) Nói ¬i:


Trị chuyện xng hơ với vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).
b) Dùng từ ngữ chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật =>
Đoạn văn sinh động hóm hỉnh.


c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính
chất của cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lịng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.
<i><b>5. Học sinh viết đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc, nhận xét, bổ sung)
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- N¾m khái niệm, các kiểu nhân hóa.
- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bài: ẩn dụ.



<b>Day: Bµi 22: TiÕt 92: </b>

<b>phơng pháp tả ngời</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc cách tả ngời và hình thức của một đoạn, một bài văn tả ngời.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa
chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo thứ tự hp lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngũ"
của Kim L©n.


- Tích hợp so sánh, văn miêu tả.
C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

3.<i><b> Bµi míi.</b></i>
* <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


Bên cạnh những bài văn tả cảnh thiên nhiên, lồi vật chúng ta cịn gặp trong
thực tế khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho
hay bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK
1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?


Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?


2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời đó là gì? Từ ngữ nào thể hiện
điều đó?


3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


4. Nhng từ ngữ hình ảnh nào thể hiện
điều đó?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu
lựa chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn
có khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy
chỉ ra và nªu néi dung chính của mỗi
phần?


7. Nu phi đặt tên cho đoạn văn này thì
em sẽ đặt tên gỡ?


=> Qua những đoạn văn trên em thấy
muốn làm tốt một bài văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ngời gåm cã mÊy phÇn? Néi dung chÝnh



I/ <b>Ph ơng pháp viết một bài văn, một</b>
<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1</b>: Tả Dơng Hơng Th (Ngời chèo
thuyền vợt thác)


- Đặc điểm nỉi bËt: Kháe r¾n ch¾c.


- Từ ngữ hình ảnh thể hiện nh một pho
t-ợng đồng đúc, bắp thịt cuồn cun.


<b>Đoạn 2</b>: Tả cai Tứ


- c im ni bt: L một ngời đàn ông
gian hùng.


- Từ ngữ thể hiện: Mặt vng, má hóp
lơng mày lổm chổm, đôi mắt gian hùng,
mồm toe toét tối om, rng vng hm.


<b>Đoạn 3</b>: Tả hình ảnh Quắm Đen và ông
Cản Ngũ trọng keo vật ở Đề Đô.


- Đặc điểm nổi bật.


+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng cuối
cùng thÊt b¹i nhơc nh·.



+ Ơng cản Ngũ với thần lực ghờ gm ó
chin thng Qum en.


- Từ ngữ hình ảnh.


+ Quắm Đen lăn xả, đánh ráo riết, thế
đánh lắt léo hóc hiểm ...


+ Ơng Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh
tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hnh ng nờn dựng nhiu ng
t, ớt tớnh t.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.


- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"
Miêu tả chi tiết keo vật.



- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghÜ vµ nhËn
xÐt vỊ keo vËt.


* <b>Đặt tên cho đoạn văn</b>:
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

của mỗi phần?
II/<b> Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>: Gợi ý
a) Tả em bÐ:


- Mắt đen, lông lanh, môi đỏ, hay cời toe toét, mũi tẹt, răng sún, nói cha rõ ...
b) T c gi:


- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Ting núi trongtreo, du dng, đôi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét
phấn.


<b>Bµi 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.


(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viên gọi học sinh trình by, nhn xột)



<b>Bài 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngi ụng đó nh : Dịng tụ (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tợng hai ụng tng ỏ Rói (nguyờn bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm phần ghi nhớ SGK.
- Hoàn chỉnh bài tập 2.


- Chuẩn bị luyện nói về văn miêu tả.
- Tiết sau học: Đêm nay Bác không ngũ.


<b>Day: Tuần 23: Bµi 23: TiÕt 93 </b>


<b> </b> <b> </b>

<b>Đêm nay bác không ngũ</b>



<b> (Minh Huệ)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn c vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng
thơng u mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu
hiện cảm xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể
thơ 5 chữ thích hợp với bài th cú yu t k chuyn.



B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp: ẩn dụ, so sánh.
- TLV: Văn tả ngời.


C/ <b>Hot ng dạy học</b>.
1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài củ</b></i>


Suy nghÜ của em về nhân vật Ph Răng và thầy Ha Men?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Đọc phần chú thích * SGK


=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


I/ <b>Giới thiệu tác giả v hon cnh ra i</b>
<b>ca bi th:</b>


1. <i><b>Tác giả</b></i>
(SGK)


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học
sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.


1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của câu chuyện đó?


2. Trong c©u chuyện ấy xuất hiện những
nhân vật nào?


3. Trong hai nhân vật ấy nhân vật nào
hiện ra qua sự miêu tả cđa ngêi kĨ
chun? Nh©n vật nào bộc lộ trực tiếp
cảm xúc, suy nghĩ của mình?


4. Tác dụng của việc khắc họa hai nhân
vật?


5. Trong lần thức dậy thứ nhất anh
chứng kiến cảnh gì? Trớc cảnh đó tâm
trạng của anh nh thế nào?


6. Từ ngạc nhiên anh đội viên có tâm
trạng gì? Vì sao anh lại có tâm trạng
đó?


7. Từ ngạc nhiên đến xúc động anh đội
viên ở trong trạng thái nh thế nào?
Trạng thái đó đợc thể hiện qua những
câu thơ nh thế nào?


8. Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng trong câu thơ này? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?



=> Đây là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và rất quẹ
thuộc đông đảo quần chúng văn học qua
nhiều thế hệ. Bài thơ có cách thể hiện hình
t-ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây
là một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
II/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu,
nhịp nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần
sau. Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh
để khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK


* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hồn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời
m-a lâm thâm và lạnh.


- Thời gian: Một đêm khuya, từ lúc anh đội
viên thức dậy lần một -> lần ba rồi thức luôn
cùng Bác.


- Địa điểm: Trong mái lều tranh xơ xác nơi
trú tạm của bộ đội trong đêm.



- Bác Hồ và anh đội viên.


- Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc hiện lên
qua cái nhìn và tâm trạng của anh chiến sĩ,
qua cả những lời đối thoại cả hai ngời.


- Anh đội viên là nhân vật trực tiếp bộc lộ
cảm xúc suy nghĩ của mình.


- Bằng việc sáng tạo hình tợng anh đội viên
vừa là ngời chứng kiến vừa là ngời tham gia
vào câu chuyện bài thơ đã làm cho hình tợng
Bác Hồ hiện ra tự nhiên, khách quan, gn
gi, m ỏp vi ngi chin s.


III/ <b>Tìm hiểu văn b¶n:</b>


1. <i><b>Cái nhìn và tâm trạng của anh đội viên</b></i>
<i><b>đối vi Bỏc H.</b></i>


<i><b>* Lần đầu thức dậy</b></i>.


- Anh ngc nhiờn vì trời đã khuya mà Bác
vẫn ngồi "trầm ngâm" bên bếp lửa.


- Xúc động vì thấy Bác đốt lửa, dém chăn
cho các chiến sĩ với những bớc chân nhẹ
nhàng khơng làm họ giật mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

9. Trong sự xúc động cao độ đó anh đội
viên đã có những biểu hiện gì?


10. Những biểu hiện đó thể hiện tâm
trạng gì của anh đội viên?


(<b>TiÕt - 94) </b>


- Học sinh đọc diễn cảm từ khổ 10 ->
15


11. Tại sao nhà thơ không kể, tả về lần
thức giấc thứ hai của anh đội viên?


12. Tâm trạng thái độ của anh đội viên
khi tỉnh giấc lần thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


13. Nªu nhËn xÐt của em về cấu tạo của
lời thơ "Mời Bác ...


14. Điều đó có tác dụng gì trong việc
thể hiện tâm trạng ngời chiến sĩ?


15. Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ
"Lòng vui sớng mờnh mụng


Anh thức luôn cùng Bác"


16. Trong những câu thơ miêu tả tâm


trạng của anh đội viên tác giả đã sử
dụng những từ loại gì?


17. Trong các từ loại đó từ nào em cho
là đặc sắc hơn cả? Vì sao?


18. Tất cả những chi tiết thơ trên tập
trung thể hiện tình cảm của anh đội viên
với Bác nh thế nào?


19. Hình ảnh Bác Hồ hiện ra qua cái
nhìn của anh đội viên và đợc miêu tả ở
những phơng diện nào?


20. Những hình ảnh đó giúp em hình
dung đợc hình dáng, t thế của Bác nh
thế nào?


21. Tìm những câu thơ (biểu hiện) miêu
tả cử chỉ, và hành động của Bác?


22. Cử chỉ hành động đó nói lên tình




Thổn thức cả nỗi lòng
Thì thầm anh hỏi Bác...
Tha thiÕt mêi B¸c ngđ


-> Nh¾m m¾t cè ngđ nhng không ngủ


đ-ợc vì lo cho sức khỏe của Bác.


=> Lo lắng , thơng yêu Bác.
* <i><b>Lần thứ ba thức dËy</b></i>.


- Khơng có lần thứ hai, điều này cho thấy
trong cái đêm ấy anh đã nhiều lần tỉnh giấc
nhng lần nào cũng chứng kiến Bác Hồ
không ngủ.


Anh hốt hoảng giật mình
Anh vội vàng nằng nặc
Mời Bác ngủ Bác ơi!
Bác ơi! mời Bác ngủ
Anh đội viên nhìn Bác
Anh thức luôn cùng Bác.
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại các cụm từ.
=> Thể hiện sự tha thiết, năn nỉ và sự tăng
dần mức độ bồn chồn lo lắng chân thành của
anh đội viên với Bác.


- Diễn tả niệm vui của anh bộ đội đợc thức
cùng Bác, ở bên Bác ngời chiến sĩ nh đợc
tiếp thêm niềm vui, sức sống (Đó là sức
mạnh cảm hóa của tấm lịng Hồ Chí Minh
sự cao cả của ngời đã nâng ngời khỏc thnh
cao c)


- Động từ: Hốt hoảng, giật mình, nằng nặc.
- Từ láy: Thổn thức, thì thầm ...



- Nng nc => Diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chân thành của ngi chin s.


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng mộ.
2. <i><b>Hình t</b><b> ợng Bác Hồ.</b></i>


* <b>Hình dáng t thế</b>:


Lặng yên bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc


-> Biu hiện chiều sâu tâm trạng của Bác.
* <b>Cử chỉ và hành động</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×