Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.08 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho mọt số tự nhiên khác
0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số
- Bài tập cần làm : Bµi 1 , Bµi 2 ,Bµi 3 ,Bµi 4
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa như hình veõ trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK - bảng con
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
<b>3. Bài mới:</b>
- Hôm nay chúng ta học ôn tập
khái niệm phân số
- Từng học sinh chuẩn bị 4
tấm bìa (SGK)
<b>* Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh
<i>*Mục tiêu : </i>Củng cố khái niệm
ban đầu về phân số ; đọc; viết số
thập phân
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đàm
thoại
- Quan sát và thực hiện yêu
cầu của giáo viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát
từng tấm bìa và nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
Đọc phân số
- Lần lượt học sinh nêu phân
số, viết, đọc (lên bảng) <sub>3</sub>2 đọc
hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách
đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa
cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân
số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học
sinh - Từng học sinh thực hiện với<sub>các phân số: </sub>
100
40
;
4
3
;
10
- Yêu cầu học sinh viết phép chia
sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ;
4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì
của phép chia 2:3? - Phân số 3
2
là kết quả của
phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân
số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Từng học sinh viết phân số:
5
4
là kết quả của 4:5
10
12
là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân
soá có mẫu số là gì? - ... mẫu số là 1<sub>- (ghi bảng) </sub>
1
14
;
1
15
;
1
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân
số với số 1. - Từng học sinh viết phân số: <sub>;...</sub>
17
17
;
9
9
;
1
1
- Số 1 viết thành phân số có đặc
điểm như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số vàkhác 0.
- Nêu VD: ;<sub>12</sub>12
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phaân
số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:
45
0
;
5
có đặc điểm gì? (ghi bảng)
<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Ôn tập cách viết</b>
<b>thương hai số tự nhiên , cách viết</b>
<b>mỗi số tự nhiên dưới dạng phân</b>
<b>số </b>
- Hoạt động cá nhân + lớp
<i>*Mục tiêu : </i>Ôn tập cách viết
thương, viết số tự nhiên dưới dạng
phân số .
- Hướng học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài
tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên
bảng (nhanh, đúng).
3 )
<b>Phương pháp:</b> Thực hành
- Tổ chức thi đua:
- 1<sub>17</sub>.... <sub>....</sub>8 100<sub>...</sub>
- 0 <sub>99</sub>.... <sub>100</sub>... <sub>....</sub>0
- ;36 <sub>....</sub>....
....
....
99
- ;5<sub>....</sub>....
....
....
1
;
....
....
0
- 6: 8 <sub>....</sub>....
- Thi đua ai giải nhanh bài tập
giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ.
- Nhận xét cách đọc
<b>4. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ
bản của phân số”
-Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số ( trờng hợp đơn giản)
- Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2 .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Ôn khái niệm về PS
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2
bài tập nhỏ
- 2 học sinh
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang
4
- Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và
mẫu số
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục
ôn tập tính chất cơ bản PS.
<b>cơ bản của phân số </b>
<i>*Mục tiêu : </i>Nhớ lại tính chất cơ
bản của phân số .
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành - Học sinh thực hiện chọn số
điền vào ô trống và nêu kết
quả.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1
(SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
18 - Học sinh nêu nhận xét ý 2(SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn
bộ tính chất cơ bản của
phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài
Ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số. - Học sinh nêu phân số vừarút gọn 3
4 (Lưu ý cách áp dụng
bằng tính chia)
Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy rút gọn phân số sau: 90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà
phân số mới vẫn bằng phân
số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số
và mẫu số của phân số mới. - ... phân số 3 khơng cịn rútgọn được
4
nữa nên gọi là phân số tối
giản.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
<i>*Mục tiêu : </i>Biết vận dụng tính
chất cơ bản của
- Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm
cách rút gọn nhanh nhất.
Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy quy đồng mẫu số các
phân số sau: <sub>5</sub>2 và <sub>7</sub>4
- Quy đồng mẫu số các phân số là
làm việc gì?
- ... laøm cho mẫu số các
phân số giống nhau.
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi thi
đua
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành,
đàm thoại
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
<b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài
<b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT
- 2 HS lên bảng thi đua sửa
bài
<b>Bài 3:</b> Nối phân số với kết quả - HS giải thích vì sao nối
như vậy
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dị:</b> - Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2, 3 SGK
- Chuẩn bị: n tập :So sánh haiphân
số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở
nhà.
- BiÕt so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo
thứ tự.
- Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2 .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3
(SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
So sánh hai phân số
<b>* Hoạt động 1: Ơn tập cách so</b>
<b>sánh hai phân số </b>
<i>*Mục tiêu : </i>Nhớ lại cách so sánh
hai phân số có cùng mẫu số , khác
mẫu số
- Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7
- Học sinh nhận xét và giải
thích (cùng mẫu số, so sánh
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh kết luận: so sánh
phân số khác mẫu số quy
đồng mẫu số hai phân số
so sánh
Giáo viên chốt lại: so sánh hai
phân số bao giờ cũng có thể làm
cho chúng có cùng mẫu số so
sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xeùt
Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai
cho HS (nếu có)
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành <i>*Mục</i>
<i>tiêu : </i>Biết vận dụng cách so sánh
- Hoạt động cá nhân - Tổ
chức học sinh thi đua giải
nhanh
THỰC HÀNH :
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý
kiến với cách quy đồng hai
phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
<b> Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu hoïc
sinh đọc đề bài,học sinh nêu yêu
cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên u cầu vài học sinh
nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh
dễ hiểu
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm thi đua
giải bài tập HV ghi sẵn
bảng phụ
Giáo viên chốt lại so sánh phân
số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý
cách phát biểu của HS, GV
sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
<b>5. Tổng kết - </b> -Lắng nghe .
<b>dặn dò</b> - Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 4 : </b> <b> Tốn</b>
- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng trử số.
- Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2 , 3 .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Thực hành</b>
( Trang 7 )
- Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm
<i>*Mục tiêu : </i>So sánh phân số với
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5 - Học sinh nhận xét 3 / 5 cótử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 vaø 1
4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét
- u cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số
> 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số
< 1
Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số
= 1
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ
chức học sinh thi đua giải
THỰC HÀNH :
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trị “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề bài,học sinh nêu yêu
cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh
nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ
hiểu
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm thi đua giải
bài tập ghi sẵn bảng phụ
Giáo viên chốt lại so sánh phân
số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ýcách phát biểu của HS, GV
sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
<b>dặn dò</b> - Học sinh laøm baøi 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học
- Biết đọc viết phân số thập phân Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số
thập phân và bết cách chyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2 , 3 . 4a ,4c .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Khởi động :</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài
tập về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)- Bài 2: chọn MSC bé nhất
Giáo viên nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> Tiết tốn hơm nay chúng ta tìm hiểu
kiến thức mới “Phân số thập phân “
* <b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phân số
thập phân
<i>*Mục tiêu : </i>Nhận biết các phân
số thập phân .
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành
phân số thập phân
- Học sinh thực hành chia tấm
bìa 10 phần; 100 phần; 1000
phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
gọi là phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập
phân bằng các phân số
5
3
,<sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập
phân
- Nêu cách làm
có thể viết thành phân số thập phân
bằng cách tìm một số nhân với mẫu
số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó
với cả tử số để có phân số thập phân
<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học
THỰC HAØNH :
<b> Bài 1:</b> Viết và đọc phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập
khó)
- Chọn phân số thập phân ( 3 ,
100 , 69
7
34 2000
chưa là phân số thập phân)
<b> Bài 4:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài
- Học sinh lần lượt sửa bài
- Học sinh nêu đặc điểm của
phân số thập phân
Giáo viên nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh
hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời,
ngược lại)
- Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò :</b> - Học sinh làm bài: 2, 3, 4, 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 6: </b>
Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.Biết chuyển một phân số
thành phân số thập phân
- Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2 , 3 .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Phân số thập phân
- Sửa bài tập về nhà - Học sinh sưả bài 4
Giáo viện nhận xét - Ghi điểm
- Hôm nay thầy trò chúng ta tiếp
tục luyện tập về kiến thức chuyển
phân số thành phân số thập phân.
Giải bài tốn về tìm giá trị một
phân số của số cho trước qua tiết
“Luyện tập”.
<b>* Hoạt động 1: </b>Ôn lại cách chuyển
từ phân số thành phân số thập
phân, cách tìm giá trị 1 phân số của
số cho trước
<i>*Mục tiêu : </i>Viết các phân số thập
phân trên một đoạn của tia số
.Chuyển một số phân số thành
phân số thập phân .Giải bài tốn
về tìm giá trị một phân số của số
cho trước .
- Hoạt động lớp
- Giáo viên viết phân số <sub>4</sub>7 lên
bảng
- Học sinh quan sát và trả
lời câu hỏi
- Cho học sinh làm bảng con theo
- Học sinh làm bảng con
<b>* Hoạt động 2: : Ôn tập phép</b>
<b>cộng và phép trừ hai phân số </b>
<i>*Mục tiêu : </i>Giúp HS củng cố các
kỹ năng thực hiện phép cộng và
phép trừ hai phân số .
- Hoạt động cá nhân, cả
lớp
- Tổ chức cho học sinh tự làm bài
rồi sửa bài
<b> Baøi 1:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đềbài
_GV gọi lần lượt HS viết các phân
số thập phân vào các vạch tương
ứng trên tia số
_HS lần lượt đọc các phân
số thập phân từ 1 đến 9
và nêu đó là phân số thập
10 10
phân
Giáo viên chốt ý qua bài tập thực
hành
<b> Baøi 2:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đềbài
- Nêu cách làm - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh cần nêu lên
cách chuyển số tự nhiên
thích hợp để nhân với mẫu
số đựơc 10, 100, 1000.
Giáo viên chốt lại: cách chuyển
phân số thành phân số thập phân
dựa trên bài tập thực hành
- Cả lớp nhận xét
<b> Baøi 3:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài
- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên
- Gạch dưới yêu cầu đề
bài cần hỏi
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
200 200 : 2
100
Giáo viên nhận xét - chốt ý chính
<b> Bài 5:</b> Hoạt động nhóm đơi
-Tìm cách giải
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc yêu cầu đề
bài.
- Học sinh tóm tắt:
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động thi đua. Cử
đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1
bạn lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh nêu thế nào là
phân số thập phân
- Cách tìm giá trị một phân số của
số cho trước - Đề bài giáo viên ghi rabảng phụ
Giáo viên nhận xét, tun dương - Lớp nhận xét
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò</b> - Làm bài 4 / ø 9
- Chuẩn bị: Ôn tập : Phép cộng và
trừ hai phân số
- Nhận xét tiết học
BiÕt céng(trõ) hai ph©n sè cã cïng mÉu sè, hai ph©n sè không cùng mẫu số
- Baứi taọp can laứm : Bài 1, Bµi 2 a,b .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thầy: Phấn màu
- Trị: Bảng con - Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp
làm bài tập. - 2 học sinh
<b>3. Bài mới :</b>
- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép
cộng - trừ hai phân số.
<b>* Hoạt động 1:</b> Oân tập phép
cộng , trừ<i>*Mục tiêu : </i>Giúp HS
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên nêu ví dụ:
7
5
7
3
và
15
3
15
10
- 1 học sinh nêu cách tính
và 1 học sinh thực hiện cách
tính.
- Cả lớp nháp
- Học sinh sửa bài - Lớp lần
lượt từng học sinh nêu kết
Giáo viên chốt lại: <sub>- Tương tự với </sub>
10
3
9
7
và
9
7
8
7
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận
THỰC HÀNH :
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề
- Học sinh đọc đề bài
hướng giải
- Học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
- Tiến hành làm bài 1
Cộng từ hai phân
số
Có cùng mẫu
soá
- Cộng, trừ
hai tử số
- Giữ ngun
mẫu số
Không cùng
mẫu số
- Quy đồng
mẫu số
- Cộng, trừ hai
tử số
<b>Baøi 2:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề Lưu ý
- Giáo viên u cầu học sinh tự
giải
Giáo viên nhận xét
3 + 2 = 15 + 2
5 5
= 17 hoặc
5
3 + 2 = 3 + 2 =
5 1 5
15 + 2 = 17
5 5
1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =
5 3 15
1 -11 = 15 - 11 = 4
15 15 15
<b>Bài 3:</b> - Hoạt động nhóm bàn
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề - Học sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải - Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét Lưu ý: Học sinh nêu phân
số chỉ tổng số bóng của hộp
là <sub>100</sub>100 hoặc bằng 1
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động cá nhân
- Cho học sinh nhắc lại cách thực
hiện phép cộng và phép trừ hai
phân số (cùng mẫu số và khác
mẫu số).
- Học sinh tham gia thi giải
toán nhanh
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dị:</b> - Làm bài nhà + học ơn kiến thức
cách cộng, trừ hai phân số
- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân
chia hai phân số”
- Nhận xét tiết học
BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n, phÐp chia hai phân số.
- Baứi taọp can laứm : Bài 1 ( Cột 1,2 ), Bµi 2 a,b , c , Bài 3 .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi</b>
<b>động:</b>
- Haùt
<b>2. Bài cũ:</b> Ôn phép cộng trừ hai phân số - Học sinh sửa bài 2/10
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
Giáo viên nhận xét cho ñieåm
- Kieåm tra học sinh cách tính
nhân, chia hai phaân số + vận
dụng làm bài tập.
- 2 học sinh
<b>3. Bài mới :</b> <b>* Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép
nhân và phép chia hai phân số.
<b>* Hoạt động 1:</b> Oân tập phép
nhân , chia<i>*Mục tiêu : </i>Giúp HS
củng cố các kỹ năng thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân
số .
- Hoạt động cá nhân , lớp
- Ôn tập phép nhân và phép chia
hai phân số:
- Nêu ví dụ <sub>7</sub>2<sub>9</sub>5 - Học sinh nêu cách tính và tính.
Cả lớp tính vào vở nháp - sửa
bài.
Kết luận: Nhân tử số với tử số
- Nêu ví dụ : <sub>8</sub>3
5
4 <sub>- Học sinh nêu cách thực hiện</sub>
- Học sinh nêu cách tính và tính.
Cả lớp tính vào vở nháp - sửa
bài.
Giáo viên chốt lại cách tính
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi
THỰC HÀNH :
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc yêu cầu
- 2 bạn trao đổi cách giải - Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài
- Lưu ý:
4 x 3 = 4 x 3 = 1 x 3 = 3
8 1 x 8 1 x 2 2
3 : 1 = 3 x 2 = 6 = 6
2 1 1
<b>Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh tự làm bài
giải 4
3
2
2
3
18
33
22
9
- Giáo viên yêu cầu HS nhận xét
- Thầy nhận xét
<b>Bài 3:</b>
_ Muốn tính diện tích HCN ta
làm như thế nào ?
- Quy đồng mẫu số các phân số
là làm việc gì?
- Học sinh đọc đề
- Học sinh phân tích đề
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Cho học sinh nhắc lại cách thực
hiện phép nhân và phép chia hai
phân số.
- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi
đua. Học sinh còn lại giải vở
nháp.
VD: :2
3
2
4
3
5
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học
Tiết 9:
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Nhân chia 2 phân số
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia
2 phân số vận dụng giải bài tập.
- 2 hoïc sinh
- Học sinh sửa bài 3 /11
(SGK)
Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét
<b>3. Bài mới :</b> <b>* Giới thiệu bài mới: </b>Hỗn số
- Hôm nay, chúng ta học tiết toán
về hỗn số.
<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bước
đầu về hỗn số
<i>*Mục tiêu : </i>Giúp HS nhận biết về
hỗn số . Biết đọc, viết hỗn số .
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
- Giáo viên và học sinh cùng thực
hành trên đồ dùng trực quan đã
chuẩn bị sẵn.
- Mỗi học sinh đều có 3
hình trịn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song.
Hình 3 chia làm 4 phần
bằng nhau - lấy ra 3
phần.
- Có bao nhiêu hình trịn? - Lần lượt học sinh ghi
có 2 và <sub>4</sub>3 hay 2 + <sub>4</sub>3
ta viết thành 2 <sub>4</sub>3 ; 2 <sub>4</sub>3
hỗn số.
- u cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần
- Học sinh chỉ vào <sub>4</sub>3
nói: phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên
và phân số kèm theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1
em viết - 1 em đọc ; cả
lớp viết hỗn số.
THỰC HÀNH : - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Bài 1:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề. - Học sinh nhìn vào hìnhvẽ nêu các hỗn số và
cách đọc.
- Nêu yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài. - Học sinh đọc hỗn số
<b>Bài 2:</b> - Học sinh làm baøi
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài.
- Học sinh sửa bài
- Học sinh ghi kết quả
lên bảng
- Học sinh lần lượt đọc
phân số và hỗn số trên
bảng.
<b>4. củng cố :</b> - Hoạt động nhóm
- Cho học sinh nhắc lại các phần
của hỗn số.
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dị:</b> - Làm tốn nhà
- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu: </b>
Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia hai phân số để làm các bài tõp.
- Laứm baứi taọp : Bài 1( 3 hỗn số đầu ) , Bài 2 ( a, c) , Bµi 3 ( a, c) .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Thầy: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ
- Trị: Vở bài tập
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Baøi cũ:</b> Hỗn số
- Kiểm tra miệng vận dụng làm
bài tập.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 2 /7
(SGK)
Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>* Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về hỗn số.
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn cách
chuyển một hỗn số thành phân số
- <i>*Mục tiêu :</i> Giúp HS biết cách
chuyển một hỗn số thành phân số
- Hoạt động cá nhân, cả
lớp thực hành.
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đàm
thoại, thực hành
- Dựa vào hình trực quan,
học sinh nhận ra
)
(
)
(
8
5
2
- Học sinh giải quyết vấn
đề
8
21
8
5
8
2
8
5
2
8
5
2
Giáo viên chốt lại
Ta viết gọn là
2 5 = 2 x 8 + 5 = 21
8 8 8
- Học sinh nêu lên cách
chuyển
- Học sinh nhắc lại (5 em)
THỰC HÀNH :
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách
giải. - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài - nêu
cách chuyển từ hỗn số
thành phân số.
Giaùo viên nhận xét
<b>Bài 2: </b>
- Giáo viên u cầu HS đọc yêu
cầu đề bài.
- Học sinh đọc đề
giải muốn cộng hai hỗn số
khác mẫu số ta làm sao?
- Học sinh nêu: chuyển
hỗn số phân số - thực
hiện được phép cộng.
Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhắc lại cách
chuyển hỗn số sang phân
<b>Bài 3:</b>
- Thực hành tương tự bài 2 - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm
- Cho hoïc sinh nhắc lại cách
chuyển hỗn số thành phân số.
- Cử đại diện mỗi nhóm 1
bạn lên bảng làm.
- Học sinh còn lại làm vào
nháp.
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
<b>TUẦN 3 :</b>
- Biết cộng, trừ, nhân . chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số
- Laứm baứi taọp : Bài 1(hai ý đầu) , Bài 2(a,d) , Bài 3 .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Thầy: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ
- Trò: Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Hỗn số
- Kiểm tra miệng vận dụng làm
bài tập. - 2 học sinh - Học sinh sửa bài 2 /7
(SGK)
<b>3. Bài mới :</b> <b>* Giới thiệu bài mới: </b>
- Hơm nay, chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về hỗn số . Đặc biệt chúng
ta sẽ thực hành lị cách chuyển và
tính từ hỗn số sang phân số .
<b>Bài 1: </b> - 4 HS lên giải .
Nhận xét - điểm .
5
3
2 =
5
3
5
2<i>X</i> <sub>= </sub>
5
13
9
4
5 <sub>= </sub>
9
49
9<sub>8</sub>3<sub>= </sub>
8
75
10
7
12 <sub>= </sub>
10
127
<b>Baøi 2: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài.
- Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách
laøm . - Chuyển hỗn số thành
phân số rồi so sánh như
hai phân số .
- 4 HS lên bảng làm .
Giáo viên nhận xét - điểm
<b>Bài 3:</b>
- Giáo viên u cầu HS đọc yêu
cầu đề bài. - Học sinh đọc đề - 4 HS lên bảng làm .
Giáo viên nhận xét - điểm
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm
- Cho học sinh nhắc lại cách
chuyển hỗn số thành phân số.
- Cử đại diện mỗi nhóm 1
bạn lên bảng làm.
- Học sinh còn lại làm vào
nháp.
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung ”
- Nhận xét tiết học
BiÕt chun:
-Phân số thành phân số thập phân.
-Hỗn số thành phân sè
-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị
đo .
- Làm bài tập : Bài 1 ,Bài 2(hai hỗn số đầu) , Bài 3 , Bµi 4 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập
- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3 /
14 (SGK)
Giáo viên nhận xét - ghi điểm Cả lớp nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
- Hoâm nay, chúng ta ôn tập về
phân số thập phân, chuyển hỗn số
thành phân số qua tiết “Luyện tập
chung”.
<b>* Hoạt động 1:Thực hành </b>
*<i>Mục tiêu : </i>Củng cố cách chuyển
hỗn số thành phân số . Củng cố kỹ
năng thực hiện các phép tính với
các hỗn số , so sánh các hỗn số
( bằng cách chuyển về thực hiện
các phép tính với các phân số , so
- Hoạt động cá nhân, lớp
<b> Bài 1:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi cho hs .
+ Thế nào là phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân
số thành phân số thập phân?
- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
laøm baøi
- 1 học sinh đọc đề
; 75 = 75 : 3 = 25
300 300 : 3 100
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt lại cách chuyển
phân số thành phân số thập phân
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Bài 2:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học
sinh:
+ Hỗn số gồm có mấy phần? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn
số thành phân số?
- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài - 1 học sinh đọc đề - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - Nêu
cách làm chuyển hỗn số
thành phân số.
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt lại cách chuyển
phân số thành phân số thập phân
<b>* Hoạt động 3: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi (thi
đua nhóm nào nhanh lên
bảng trình bày)
<b>Bài 3:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học
sinh:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài mẫu
1 dm = 1 m
10
- Học sinh thực hiện theo
nhóm, trình bày trên giấy
khổ lớn rồi dán lên bảng
Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
<b>* Hoạt động 4:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm bàn
<b>Bài 4:</b>
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài
mẫu
5 m 7 dm =5 m + 7 m = 5 7 m
10 10
- Học sinh thi đua thực
hiện theo nhóm
một số đo có hai tên đơn vị thành
số đo có một tên đơn vị
<b>4. Củng cố :</b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn
- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua giải nhanh
m
3
1
3
m
3
2
1
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học
BiÕt :
-Céng , trõ phân số, hỗn số.
-Chuyn cỏc s o cú 2 tờn đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
-Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
- Làm bài tập : Bµi 1a,b , Bµi 2a,b , Bµi 4 (ba sè ®o 1, 3, 4) , Bµi 5 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra lý thuyết + BT thực hành
về hỗn số - 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 1, 2, 3,
4/ 15 (SGK).
Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập
về cách đổi hỗn số, ôn tập về phép
cộng, trừ 2 phân số đồng thời giải
BT về tìm 1 số biết giá trị 1 phân
số của số đó qua tiết luyện tập
chung.
<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Thực hành </b>trang
15 *<i>Mục tiêu : </i>Chuyển phân số
dưới dạng hỗn số kèm theo một tên
đơn vị đo )
<b>Baøi 1: </b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Muốn cộng hai phân số khác
mẫu số ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu
số ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài - Học sinh đọc đề bài
- Sau khi làm bài xong GV cho HS
nhận xét. - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt laïi.
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành
<b>Baøi 2: </b>
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở
- Giáo viên u cầu HS thảo luận
nhóm đơi.
- Học sinh thảo luận để
nhớ lại cách làm.
+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
làm sao?
- 1 học sinh trả lời
+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm
thế nào?
- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài (chú ý
cách ghi dấu bằng thẳng
hàng).
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài tập - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Đ.thoại, thực hành
<b>Bài 4 </b>
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học
sinh:
- 1 học sinh trả lời (Dự
kiến: Viết số đo dưới dạng
hỗn số, với phần nguyên
là số có đơn vị đo lớn,
phần phân số là số có đơn
vị đo nhỏ).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài mẫu. - Học sinh thực hiện theonhóm, trình bày trên giấy
khổ lớn rồi dán lên bảng.
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài
<b>Phương pháp:</b> Đ.thoại, thực hành
- Giáo viên gợi mở để học sinh
thảo luận. - Học sinh thảo luận
- Giáo viên cho học sinh làm bài. - Học sinh đọc đề bài
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>
- Thi đua: “Ai nhanh nhất” 3 + 5
2 10
Giáo viên nhận xét - tuyên dương - Học sinh cịn lại giải vở
nháp
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
BiÕt:
-Nh©n , chia 2 ph©n sè.
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
- Laøm các bài tập : Bµi 1 , Bµi 2 , Bµi 3 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra lại kiến thức cộng, trừ
2 phân số, tìm thành phần chưa
biết của phép cộng, trừ.
- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3,
5/ 16 (SGK)
Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập chung
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn
tập những kiến thức về số kèm
tên đơn vị qua tiết "Luyện tập
chung".
<b>* Hoạt động 1:Thực hành </b>
<i>Mục tiêu </i>Củng cố cách nhân chia
hai phân số học sinh nắm vững
được cách nhân chia hai phân số.
<b>Bài 1:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Muốn nhân hai phân số ta laøm
thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn chia hai phân số ta lamø
sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại cách thực
hiện nhân chia hai phân số (Lưu
ý kèm hỗn số)
2 1 x 3 2 =
4 5
9 x 17 = 153
4 5 20
<b>* Hoạt động 2:</b> Củng cố cách tìm
thành phân chưa biết của phép
nhân, phép chia phân số học
sinh nắm vững lại cách nhân,
chia hai phân số, cách tìm thừa số
chưa biết.
- Hoạt động nhóm đơi
- Sau đó học sinh thực
hành cá nhân
<b>Baøi 2:</b>
- Giáo viên nêu vấn đề
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt
câu hỏi
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta
làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết
ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài (chú ý
cách ghi dấu bằng thẳng
hàng)
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
cách chuyển số đo có hai tên đơn
vị đo thành số đo có một tên đơn
vị đo học sinh nắm vững cách
chuyển số đo có hai tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Hoạt động cá nhân
- Lớp thực hành
<b>Bài 3:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học
sinh:
<b>+</b> Ta làm thế nào để chuyển một
số đo có hai tên đơn vị thành số
đo có một tên đơn vị?
- 1 học sinh trả lời (Dự
kiến: Viết số đo dưới dạng
hỗn số, với phầ nguyên là
số có đơn vị đo lớn, phần
phân số là số có đơn vị đo
nhỏ)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
là bài mẫu
- Học sinh thực hiện theo
nhóm, trình bày trên giấy
khổ lớn rồi dán lên bảng
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt lại cách chuyển
số đo có hai tên đơn vị thành số
đo có một tên đơn vò
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm (4
nhóm)
- Nhắc lại kiến thức vừa ơn - Vài học sinh
Giáo viên nhận xét - Tuyên
dương - Thi đua: 3:x 2
8
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dị:</b> - Về nhà làm bài + học ôn các
kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: Ơn tập và giải tốn
- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị
bài trước ở nhà
- Nhận xét tiết học
Làm bài tập : Bµi 1 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập chung
- Giáo viên kiểm tra miệng lại
kiến thức ở tiết trước + giải bài
tập minh họa
- 2 hoặc 3 học sinh
- HS lên bảng sửa bài 4/17 (SGK) - Học sinh sửa bài 4
(SGK)
Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
“Ôn tập về giải tốn”.
<b>* Hoạt động 1:</b> <i>Ơn tập về giải</i>
<i>tốn </i>
*<i>Mục tiêu : </i>Giúp HS ơn tập củng
cố cách giải bài toán liên quan
đến tỷ số ở lớp 4 ( bài tốn “ Tìm
hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ
số của hai số đó” .
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Hoạt động nhóm bàn
<b>Bài 1a:</b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh
thảo luận
- Học sinh tự đặt câu hỏi
để tìm hiểu thơng qua gợi
ý của giáo viên.
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hai số đó ta thực hiện
- Học sinh trả lời, mỗi học
sinh nêu một bước
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài
- 1 học sinh đọc đề - Phân
tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo
nhóm Học sinh sửa bài
-Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý
nhất.
số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó
<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 1b: </b>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
đặt câu hỏi thông qua gợi ý của
giáo viên
Học sinh đặt câu hỏi
-bạn trả lời
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ của hai số đó ta thực hiện
theo mấy bước?
- Học sinh trả lời, mỗi học
sinh nêu một bước
+ Để giải được bài toán tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ ta cần biết
gì?
- Học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phântích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo
nhóm
- Học sinh sửa bài - Nêu
cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt lại cách tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ của hai số
đó
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 2:</b>
- Học sinh tự đặt câu hỏi - Học sinh trả lời
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ của hai số đó ta thực hiện
theo mấy bước?
- Học sinh trả lời, mỗi học
sinh nêu một bước
+ Nếu số phần của số bé là 1 thì
giá trị một phần là bao nhiêu? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phântích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo
nhóm
- HS sửa bài - Nêu cách
làm, học sinh chọn cách
làm hợp lý nhất
số khi biết hiệu và tỉ của hai số
đó
<b>Bài 3:</b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh
đặt câu hỏi
- Học sinh đặt câu hỏi +
học sinh trả lời
<b>+</b> Muốn tìm diện tích của hình
chữ nhật ta làm thế nào?
- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
laøm baøi
- 1 học sinh đọc đề - Phân
tích và tóm tắt
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh sửa bài - 1 HS
nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Giáo viên chốt lại cách tìm diện
tích hình chữ nhật.
<b>4. Củng cố :</b>
- Cho học sinh nhắc lại cách giải
dạng tốn tìm hai số khi biết tổng
- Thi đua giải nhanh
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
làm bài cá nhân. - Đề bài: a - b = 8
a : b = 3
Tìm a và b?
<b>4. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Làm bài nhà: 3/18
- Chuẩn bị: Ôn tập và bổ sung về
giải tốn
- Nhận xét tiết học
<b>TUẦN 4 :</b>
-Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn vị”
hoặc “tìm tỉ số”
- Làm bài tập : Bµi 1 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
- Kiểm tra lý thuyết cách giải 2
dạng tốn điển hình tổng - tỉ và
hiệu - tỉ.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3/18 (SGK)
Giáo viên nhận xét và cho
điểm.
<b>3.bài mới:</b>
- Hơm nay, chúng ta tiếp tục
thực hành giải các bài tốn có
lời văn (tt).
<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu ví dụ - Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 1: </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét chốt lại dạng toán.
- Học sinh đọc đề
- Phân tích đề - Lập bảng
(SGK)
- Học sinh làm baøi
- Lần lượt học sinh điền
vào bảng
Yêu cầu học sinh nêu nhận
xét về mối quan hệ giữa thời
gian và quãng đường
<b>Lưu y</b>ù : Chỉ nêu nhận xét như
trên, chưa đưa ra khái niệm ,
thuật ngữ “ tỉ lệ thuận”
- Lớp nhận xét
- thời gian gấp bao nhiêu
lần thì quãng đường gấp
lên bấy nhiêu lần.
<b>Baøi 2: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS phân
tích đề
Trong 1 giờ ơ tơ đi được bao
nhiêu ki-lô-mét ? Trong 4 giờ ô
tô đi được bao nhiêu
ki-lơ-mét ?
- Phân tích và tóm tắt
- Học sinh tìm dạng tốn - Nêu dạng tốn
- Giáo viên yêu cầu HS nêu
phương pháp giải.
- Nêu phương pháp giải:
“Rút về 1 đơn vị”
Giáo viên nhận xét
GV có thể gợi ý để dẫn ra cách
2 “tìm tỉ số”, theo các bước
như SGK
<b>Löu y</b>ù : HS chỉ giải 1 trong
2 cách
<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Baøi 2: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề
- Giáo viên u cầu HS phân
tích đề và tóm tắt. - Phân tích và tóm tắt - Nêu dạng tốn
- Nêu phương pháp giải:
“Dùng tiû số”
- Học sinh tóm tắt:
3 ngày : 1200 cây
12 ngày : ... cây
Giáo viên chốt lại 2 phương
pháp
- Học sinh sửa bài
<b>Baøi 3: </b>
- Giáo viên cho học sinh tóm
tắt bài tốn
- Học sinh dựa vào tóm tắt
để tìm ra cách giải
- Giáo viên nhận xét - 2 học sinh lên bảng giải
- Giáo viên dựa vào kết quả ở
phần a, và phần b để liên hệ
giáo dục dân số.
- Cả lớp giải vào vở
- Học sinh nhận xét
<b>4. Cùng cố :</b>
- Nhắc lại kiến thức vừa ơn - Thi đua 2 dãy giải toán
nhanh (bảng phụ)
Giáo viên nhận xét - tuyên
dương - Học sinh nhận xét
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Về nhà làm bài
- Ơn lại các kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
-Biết giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn vị”
hoặc “tìm tỉ số”
- Làm bài tập : Bµi 1 , 3 và 4 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra cách giải dạng toán tỷ
lệ
- Học sinh sửa bài 3 (SGK)
Lần lượt học sinh nêu tóm tắt
-Sửa bài - Lớp nhận xét
Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>3. bài mới:</b>
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn
tập, giải các bài toán dạng tỷ lệ
qua tiết "Luyện tập".
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh củng cố, rèn kỹ năng giải
các bài toán liên quan đến tiû lệ
(dạng rút về đơn vị )
- Hoạt động cá nhân
<b> Baøi 1:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài
- Học sinh đọc đề - Nêu
tóm tắt - Học sinh giải
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài <i>"Rút về</i>
<i>đơn vị"</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi
<b>Bài 2:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầuđề bài
- Giáo viên gợi mở để học sinh
phân tích đề, tóm tắt đề, giải
2 tá bút chì là 24 bút chì
- Phân tích đề
-Nêu tóm tắt
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - Nêu
phương pháp giải <i>"Dùng tỉ</i>
<i>số"</i>
Giáo viên chốt lại
<b>* Hoạt động 3: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 3:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh
phân tích đề, tóm tắt, giải - Học sinh tóm tắt - Học sinh giải bằng cách
“ rút về đơn vị “
- Học sinh sửa bài
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động cá nhân
- Học sinh nêu lại 2 dạng tốn tiû
lệ: Rút về đơn vị - Tiû số - Thi đua giải bài tậpnhanh
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
- Chuẩn bị: Ôn tập và bổ sung về
giải tốn
- Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng giảm
đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách
“rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
- Làm bài tập : Bµi 1.
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b> - Hát
<b>2. Baøi cũ:</b> Luyện tập
- Giáo viên kiểm tra hai dạng
toán tiû lệ đã học
- 2 học sinh
- Học sinh lần lượt sửa (SGK).
Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập giải tốn (tt)
- Hơm nay, chúng ta tiếp tục học
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh tìm hiểu ví dụ dẫn đến quan
hệ tiû lệ
- Hoạt động cá nhân
_GV nêu ví dụ (SGK) - Học sinh tìm kết quả điền
vào bảng viết sẵn trên bảng
học sinh nhận xét moái
quan hệ giữa hai đại lượng.
_GV cho HS quan sát bảng rồi
nhận xét :
“Số ki-lơ-gam gạo ở mỗi bao gấp
lên bao nhiêu lần thì số bao gạo
có được lại giảm đi bấy nhiêu lần
“
* <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học
sinh củng cố, rèn kỹ năng giải
các bài toán liên quan đến tiû lệ
(dạng rút về đơn vị) học sinh
biết giải các bài tốn có liên
quan đến tiû lệ
- Hoạt động cá nhân
<b>Bài toán 1:</b> - Học sinh đọc đề - Tóm tắt
- Giáo viên gợi ý: Học sinh suy
nghĩ cá nhân tìm cách giải - Học sinh giải - Phươngpháp dùng rút về đơn vị
_GV phân tích bài tốn để giải
theo cách 2 “tìm tỉ số” - Khi làm bài HS có thể giảibài tốn bằng 1 trong 2 cách
<b>* Hoạt động 3:</b> Hỏi đáp - Hoạt động cá nhân (thi
đua tiếp sức 2 dãy)
<b> Bài 1: </b> - Học sinh đọc đề bài
_GV gợi mở tìm ra cách giải
bằng cách “rút về đơn vị”
- Học sinh ghi kết quả vào
bảng dạng tiếp sức
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Nêu tóm
tắt. Học sinh giải
- Học sinh sửa bài - Nêu
cách làm <i>“Rút về đơn vị”</i>
Giáo viên nhận xét
<b> Bài 3: </b> - HS đọc đề - Nêu tóm tắt.
HS giải
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài - Phương
pháp “<i>Dùng tỉ số”</i>
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động nhóm bàn
(bảng phụ)
- Cho học sinh nhắc lại cách giải
dạng tốn quan hệ tỷ lệ
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Làm bài tập : Bµi 1,2 và 3 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra cách giải dạng toán
liên quan đến tỷ số học sinh vừa
học.
- 2 em
- Học sinh sửa bài 3/21 (SGK)
Lần lượt học sinh nêu tóm tắt
-Rút về đơn vị - Sửa bài
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. bài mới:</b> Luyện tập chung
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục giải
các bài tập liên quan đến tỷ lệ
qua tiết "Luyện tập ".
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh giải các bài tập trong vở bài
toán quan hệ tỷ lệ.
- Hoạt động cá nhân
<b>Bài 1:</b>
- Học sinh đọc đề - Nêu tóm
tắt - Học sinh giải “<i>Tìm tỉ số”</i>
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Nêu phương pháp áp dụng
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm đôi
<b>Bài 2:</b> - Học sinh lần lượt đọc yêu
cầu đề bài
- Giáo viên gợi mở học sinh thảo
luận nhóm các u cầu sau: Phân
tích đề, nêu tóm tắt, cách giải
- Học sinh phân tích
- Nêu tóm tắt
- Học sinh giải -
Giáo viên nhận xét và liên heä
với giáo dục dân số - Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại * Mức thu nhập của một
người bị giảm
<b>Bài 3: </b> - Học sinh đọc đề
- Tiếp tục thảo luận nhóm đôi
như bài tập số 2 - Học sinh tóm tắt- Học sinh giải
Dự kiến
Thêm 10 + 20 người
? người : ? m
mương
<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Bài 4:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi hoïc sinh
trả lời - Học sinh nêu cách giải - Học sinh nêu tóm tắt- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt ý
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động cá nhân (thi đua
ai nhanh hơn)
- Yêu cầu học sinh nhận dạng bài
tập qua tóm tắt sau:
+ 4 ngày : 28 m mương
30 ngày : ? m mương
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
-Biết một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng giảm
đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách
“rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
- Làm bài tập : Bµi 1 .
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập
- Kiểm tra cách giải các dạng toán
liên quan đến - 2 học sinh
- HS sửa bài 3 , 4 (SGK)
- Lần lượt HS nêu tóm tắt - Sửa bài
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. bài mới:</b> Luyện tập
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Hướng dẫn học sinh giải các bài
toán liên quan đến tỷ số và liên
quan đến tỷ lệ học sinh nắm
được các bước giải của các dạng
toán trên
<b>Bài 1:</b> - 2 học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi ý để học sinh tìm
hiểu các nội dung: - Phân tích đề và tóm tắt
- Tóm tắt đề + Tổng số nam và nữ là 28
HS
+ Tỉ số của số nam và số nữ
là 2 / 5
- Phân tích đề - Học sinh nhận dạng
- Nêu phương pháp giải - 2 học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh nêu - Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
- Lần lượt học sinh nêu cơng
thức dạng Tổng và Tỉ
GV nhận xét chốt cách giải
<b>* Hoạt động 2:</b> Hỏi đáp - Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 2 </b>
_GV gợi mở để đưa về dạng “Tìm
hai số biết hiệu và tỉ số của hai số
đó”
- Lần lượt học sinh phân
tích và nêu cách tóm
tắt
- HS giải
Giáo viên nhận xét - chốt lại - Lớp nhận xét
<b>Hoạt động 3:Thực hành</b>
<b>Bài 3 và 4 </b> - Học sinh đọc đề - Phân tích
đề,ø tóm tắt và chọn cách giải
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại các bước giải
của 2 bài
- Lớp nhận xét
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động cá nhân (thi đua
ai nhanh hơn)
- Học sinh nhắc lại cách giải dạng
tốn vừa học - Học sinh cịn lại giải ra nháp
<b>5. Tổng kết </b> - Lắng nghe .
<b>- dặn dò:</b> - Làm bài nhà + học bài
- Chuẩn bị: Ôn bảng đơn vị đo độ
<b>TUAÀN 5 :</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách “rút về đơn vị”
hoặc “Tìm tỉ số”
- Làm bài tập : Bµi 1 ,2 .
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>Hoạt Động Của Học Sinh</b>
<b>1.</b> <b>Khởi</b>
<b>động: </b>
- Haùt
<b>2. Bài cũ:</b> - Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ
vừa học. - 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) Lần lượt HS nêu tóm tắt
-sửa bài
- Lớp nhận xét
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. bài mới:</b> - Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh hình thành bảng đơn vị đo độ
dài
- Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 1: </b>
- Giáo viên gợi mở. Học sinh tự đặt
câu hỏi. Học sinh trả lời. Giáo viên
ghi kết quả.
- Học sinh lần lượt lên bảng
ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan
hệ giữa các đơn vị đo độ dài
liền nhau.
Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ
bé đến lớn hoặc từ lớn đến
bé.
<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi
<b>Bài 2: </b>
- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi. - Học sinh đọc đề - Xác định dạng
Giáo viên chốt ý. - Học sinh laøm baøi
- Học sinh sửa bài - nêu cách
chuyển đổi.
<b>Bài 3: </b>Tương tự bài tập 2
- Học sinh nêu dạng đổi
- Học sinh làm bài
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài
4km37m = 4 037m …….. - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Bài 4:</b>
HN - ĐN : 791km
ĐN – Tp HCM :dài hơn144 km
- Học sinh đọc đề
- Phân tích đề
- Tóm tắt
- Học sinh giải và sửa bài
<b>4. Củng cố :</b> - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:
82km3m = …………..m
5 008m = ……..km…….m
- Học sinh làm ra nháp
<b>5. Tổng kết - </b> - Làm bài nhà - Lắng nghe .
<b>dặn dị:</b> - Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo
khối lượng”
- Nhận xét tiết học
-Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với số đo khối lợng.
- Làm bài tập : Bµi 1 ,2 và 4 .
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>Hoạt Động Của Học Sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Bảng đơn vị đo độ dài
- Kiểm tra lý thuyết về mối quan
hệ giữa các đơn vị đo độ dài, vận
dụng bài tập nhỏ.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài
- Nêu lại mối quan hệ giữa
các đơn vị.
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. bài mới:</b>
tập bảng đơn vị đo khối lượng”.
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh ôn lại bảng đơn vị đo khối
lượng.
- Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 1:</b>
- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo
khối lượng chưa ghi đơn vị, chỉ ghi
kilôgam.
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh nhắc lại mối quan
hệ giữa các đơn vị đo khối
lượng.
- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi,
học sinh nêu tên các đơn vị lớn hơn
kg? ( nhỏ hơn kg ?)
- Hoïc sinh hình thành bài 1
lên bảng đơn vị.
<b>Bài 2a: </b>
- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng HS làm bài
tập 2.
- Xác định dạng bài và nêu
cách đổi
- Hoïc sinh laøm baøi
<b>Baøi 2: </b>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nêu các bước tiến hành để đổi - Học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - xác định
dạng - cách đổi.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi
<b>Bài 3 :</b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo
luận nhóm đơi. - 2 học sinh đọc đề - xác địnhcách làm (So sánh 2 đơn vị
của 2 vế phải giống nhau)
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b> - Hoạt động nhóm, bàn
<b>Bài 4:</b>
- Giáo viên cho học sinh hoạt động
nhóm, bàn. Giáo viên gợi ý cho
học sinh thảo luận.
- Học sinh đọc đề
- Học sinh phân tích đề - Tóm
tắt
- Giáo viên theo dõi cách làm bài
của học sinh.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
* Lưu ý tên đơn vị đề bài cho và đề
baøi hoûi.
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị
trong bảng đơn vị đo độ dài. 4 kg 85 g = ….……. g 1 kg 2 hg 4 g = ………. g
<b>5. Tổng kết - </b> - Làm bài nhà - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Biết tính diện tích một hình quy về diện tích hình ch nhật hình vng.
-Biết giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lợng.
- Làm bài tập : Bµi 1 ,3 .
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>Hoạt Động Của Học Sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối
quan hệ giữa các đơn vị đo khối
lượng
- HS lần lượt sửa bài
Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. bài mới:</b> Luyện tập - Lắng nghe .
- Hôm nay, chúng ta củng cố, ôn
tập các bài tập về đổi đơn vị đo
khối lượng và giải bài tập cơ bản
liên quan về diện tích qua tiết
“Luyện tập”
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh củng cố lại cách tính diện tích
hình chữ nhật, diện tích hình
vng, cách đổi các đơn vị đo độ
dài, đo diện tích, đo khối lượng.
- Hoạt động nhóm bàn
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận tìm cách giải - Nêu tóm tắt- Học sinh giải
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi
<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích
đề
- Giáo viên hướng dẫn HS đổi 120
* <b>Hoạt động 3:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân
<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích
đề
- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học
sinh tính diện tích HCN ABCD và
HV CEMN
- Học sinh nêu lại cơng thức
tính diện tích HCN và
HV-Học sinh sửa bài
<b>Bài 4:</b> - Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh vẽ
hình
- Học sinh thực hành, vẽ hình
và tính diện tích thực hành
câu b
- Xem 1 ô ly là 1dm - 2 học sinh lên bảng vẽ hình
- Tăng chiều dài bao nhiêu dm
giảm chiều rộng bấy nhiêu dm.
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>
Nhắc lại nội dung vừa học
- Hoạt động nhóm (thi đua
tiếp sức)
- Thi đua ghi công thức tính diện
tích hình vng và diện tích hình
chữ nhật.
<b>5. Tổng kết - </b> - Làm bài nhà - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Chuẩn bị: Decamet vuông
- Hectomet vuông
-Biết tên gọi, kí hiệu vf quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .Đề – ca – mét vn, Héc
– tơ - mét vng.
-Biết đọc viết các số đo diện tíc theo đơn vị Đề – ca – mét vuông. Héc – tô - mét
vuông.
-Biết mối quan hệ giữa Đề – ca – mét vuông với mét vuông , đề ca mét vuông với héc
– tô - mét vuông.
-Biết chuyển đổi số đo đơn vị diện tích (trờng hợp đơn giản)
- Làm bài tập : Bµi 1 , 2 và 3 .
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>Hoạt Động Của Học Sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> - Học sinh sửa bài 2, 3 / 26 (SGK)
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. bài mới:</b> <b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh hình thành các biểu tượng về
đơn vị đo diện tích đềcamét
vng và héctơmét vng.
1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đềcamét vng
- Học sinh nhắc lại những đơn
vị đo diện tích đã học
a) Hình thành biểu tượng đềcamét
vng
- Học sinh quan sát hình vuông
có cạnh 1dam
- Đềcamét vng là gì? - … diện tích hình vng có
cạnh là 1dam
- Học sinh ghi cách viết tắt:
1 đềcamét vuông vết tắt là
b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
chia mỗi cạnh 1dam thành 10
phần bằng nhau
Hình vuông 1dam2<sub> bao gồm bao</sub>
nhiêu hình vuông nhỏ?
- Học sinh thực hiện chia và nối
các điểm tạo thành hình vng
nhỏ
- Học sinh đếm theo từng hàng,
1 hàng có ? ơ vng
10 hàng x 10 ô = 100 ô vuông
nhỏ
- Học sinh tính diện tích 1hình
vuông nhỏ : 1m2<sub>. Diện tích 100</sub>
hình vuông nhỏ: 100m2
- Học sinh kết luận
1dam2<sub> = 100m</sub>2
Giáo viên chốt lại
2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích
héctơmét vng:
- Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời
dựa vào gợi ý của giáo viên.
- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2
Giáo viên nhận xét sửa sai cho
hoïc sinh
<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học
sinh biết đọc, viết đúng các số đo
diện tích theo đơn vị đềcamét
vuông vá héctômét vuông
- Hoạt động cá nhân
<b>Bài 1: </b> - Rèn cách đọc
- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi
<b> Bài 3:</b>
đổi, tìm cách đổi dạng đổi
- Học sinh làm bài và sửa bài
Giaùo viên nhận xét
<b>4. Tổng kết -</b> - Làm bài nhà + học bài - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> Chuẩn bị: Milimét vuông
-Bảng đơn vị đo diện tích
- Nhận xét tiết học
-Biết gọi tên, kí hiêu, đọ lớn của Mi- li- mét vuông, biết quan hệ của Mi- li- mét vuông và
xăng –ti mét vng.
-Biết tên giọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trng bảng đơn vị đo
diện tích .
- Làm bài tập : Bµi 1 , 2 a cột 1 và 3 .
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>Hoạt Động Của Học Sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b> - Hát
<b>2. Bài cũ:</b> Dam2<sub>, hm</sub>2
- Học sinh nêu lại mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo liền kề. Vận
dụng làm bài tập.
- 2 học sinh
- HS sửa bài 2, 4 / 28, 29 (SGK)
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3.bài mới:</b> Milimét vng - Bảng đơn vị đo
diện tích
- Hơm nay, chúng ta học thêm 1
đơn vị diện tích mới nhỏ nhất là
mm2<sub> và lập bảng đơn vị đo diện</sub>
tích.
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Hướng dẫn học sinh nắm được
tên gọi, ky hiệu, độ lớn của
milimét vuông. Quan hệ giữa
milimét vuông và xăngtimét
- Hoạt động cá nhân
1-Giới thiệu đơn vịđo diện tích
milimét vng:
- Học sinh nêu lên những đơn vị
đo diện tích đã học
cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2
a) Hình thành biểu tượng milimét
vng
- Milimét vuông là gì? - … diện tích hình vuông có
cạnh là 1 milimét
- Học sinh tự ghi cách viết tắt:
- milimét vuông viết tắt là mm2
- Hãy nêu mối quan hệ giữa cm2
vaø mm2<sub>. </sub>
- Học sinh giới thiệu mối quan
hệ giữa cm2<sub> và mm</sub>2<sub>. </sub>
- Các nhóm thao tác trên bìa
cứng hình vng 1cm.
- Đại diện trình bày mối quan
hệ giữa cm2<sub> - mm</sub>2<sub> và mm</sub>2<sub> </sub>
-cm2<sub>. </sub>
Giáo viên chốt lại - Dán kết quả lên bảng
1cm2<sub> = 100mm</sub>2
1mm2<sub> = </sub>
100
1
cm2
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời
điền bảng đã kẻ sẵn.
1 dam2<sub> = ? m</sub>2
1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2
- Học sinh hình thành bảng đơn
vị đo diện tích từ lớn đến bé và
ngược lại.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, vừa
đọc, vừa đính từng đơn vị vào
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp
mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
-Mỗi đơn vị đo diện tích kém
mấy lần đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Học sinh nêu lên mối quan hệ
giữa hai đơn vị đo diện tích liền
nhau.
- Lần lượt học sinh đọc bảng
đơn vị đo diện tích.
<b>* Hoạt động 3:</b>
<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài (đổi vở)
<b>* Hoạt động 4: Thực hành </b> - Hoạt động nhóm, bàn
<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Xác định
dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
cách đổi - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài (đổi vở)
2010 m2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> ….. m</sub>2
GV nhận xét
<b>4. Củng cố :</b> - Học sinh nhắc lại bảng đơn vị
đo diện tích từ lớn đến bé và
ngược lại.
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau.
<b>5. Tổng kết - </b> - Lắng nghe .
<b>dặn dò:</b> - Làm bài nhà