Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

sinh san huu tinh o thuc vat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Định nghóa sinh sản vô tính là gì?</b>



2/ Chọn câu đúng



Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu


quả nhất hiện nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1.</b>


<b>1. Khái niệm sinh sản hữu tínhKhái niệm sinh sản hữu tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1.</b>



<b>1. Khái niệm sinh sản hữu tínhKhái niệm sinh sản hữu tính</b>


<b>♂ + ♀ ---> Hợp </b>


<b>tử ---> Cơ thể </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b> Khái niệm sinh sản hữu tính</b>

<b> Khái niệm sinh sản hữu tính</b>



<b>2.</b>


<b>2.</b>

<b>Đặc trưng của sinh sản hữu </b>

<b>Đặc trưng của sinh sản hữu </b>



<b>tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>sinh sản hữu </b>


<b>tính</b>

<b>c</b>

<b>ó</b>

<b>đặc </b>



<b>điểm gì?</b>



-<b><sub>Ln có q trình hình thành và kết hợp </sub></b>



<b>của các giao tử đực, cái.</b>


-<b><sub> Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ </sub></b>


<b>gen.</b>


-<b> Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao </b>
<b>tử.</b>

Nêu điểm khác nhau giữa sinh sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chỉ tiêu so sánh</b> <b>Sinh sản vơ tính</b> <b>Sinh sản hữu </b>
<b>tính</b>


<b>1. Q trình hình </b>
<b>thành và hợp nhất </b>
<b>giữa giao tử đực và </b>
<b>giao tử cái</b>


<b>khơng</b> <b>có</b>


<b>2. sự trao đổi và tái tổ </b>


<b>hợp của 2 bộ gen</b> <b><sub>khơng</sub></b> <b><sub>có</sub></b>


<b>3. gắn với giảm phân</b> <b>khơng</b>


<b>có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-<b><sub>Tăng khả năng thích nghi của thế hệ </sub></b>



<b>sau đối với môi trường sống luôn biến </b>
<b>đổi.</b>


-<b><sub> Tạo sự đa dạng về mặt di truyền -> </sub></b>


<b>cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn </b>
<b>giống và tiến hoá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.</b>

<b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT </b>


<b>CĨ HOA.</b>



<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU </b>
<b>TÍNH</b>


<b>TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BỘ NHỤY</b>


<b>Cánh hoa</b>


<b>Chỉ nhị</b>
<b>Bao phấn</b>


<b>BỘ NHỊ</b>


<b>Đài hoa</b> <b><sub>Nỗn</sub></b>


<b>Bầu </b>


<b>nhuỵ</b>
<b>Vịi </b>
<b>nhụy</b>
<b>Đầu nhụy</b>


<b>Cấu tạo của hoa</b>



<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>


<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>


<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>


<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Quá trình hình thành hạt phấn</b>



<b>Nhị</b>


<b>Bao phấn </b>
<b>cắt ngang</b>


<b>Tế bào trong</b>
<b>bao phấn</b>
<b>Giảm phân </b>


<b>Hạt phấn</b>


<b>(thể giao tử đực)</b>


<b>Nguyên</b>
<b> phân 1 lần</b>


<b>4 tiểu bào tử</b>
<b>Tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TB mẹ hạt phấn (2n)</b>

<b> </b>

<b>Giảm phân</b>
<b>Nguyên </b>
<b>phân</b>

<b>TB sinh </b>
<b>dưỡng (lớn)</b>
<b>ống </b>
<b>phấn</b>


<b>TB sinh sản </b>
<b>(bé)</b>


<b>Nguyên </b>
<b>phân</b>


<b>2giao </b>
<b>tử ♂</b>


<b>4 TB (n)</b>


<b>2 TB</b>



<b>Mỗi TB (n)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>


<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>



<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>


<b>a. Sự hình thành hạt phấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TB mẹ của </b>
<b>noãn (2n) </b>


<b>GP</b>


<b>4 TB (n)</b>


<b>3 TB tiêu </b>
<b>biến</b>


<b>1 TB</b>


<b>NP</b> <b>3 lần</b>


<b>Túi phôi 8 TB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>

<b>Quan sát hình sau, hãy mô tả quá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bao phấn</b>


<b>1 tế bào mẹ hạt phấn (2n)</b>


<b>Bốn tiểu bào tử </b>
<b>(n)</b>


<b>Hạt phấn</b>



<b>Nỗn</b>


<b>1 tế bào mẹ(2n) nằm gần </b>
<b>lỗ thơng của nỗn</b>


<b>Túi phôi</b>


<b>TB sinh </b>
<b>sản</b>
<b>TB sinh dưỡng</b>


<b>TB đối </b>
<b>cực</b>
<b>TB cực</b>
<b>TB kèm</b>
<b>TB </b>
<b>trứng</b>
<b>G.Phân</b> <b><sub>G.Phân</sub></b>
<b>N.Phân 3 </b>
<b>lần</b>


<b>N.Phân 1 lần</b>


<b>Bốn đại bào tử (n)</b>


<b>Hình thành hạt phấn</b> <b>Hình thành túi phơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ </b>
<b>HOA.</b>



<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>


<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.</b> <b>Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b> a. Thụ phấn</b>


<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>* Hình thức: </b>



-

<b><sub> Tự thụ phấn.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thụ phấn </b>
<b>chéo</b>


<b>Tự thụ phấn</b>


<b>Hoa cây B</b> <b>Hoa cây A</b>


<b>Thụ phấn</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hình thức thụ phấn chéo thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3.</b> <b>Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b> a. Thụ phấn</b>


<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>* Tác nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>


<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>


<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thụ tinh là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>



<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>


<b> b. Thụ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>


<b> b. Thụ tinh</b>


<b>* </b>

<b>Qu</b>

<b>á trình thụ tinh kép</b>


<b> - Nhân sinh sản nguyên phân thành hai giao tử đực</b>
<b> Một giao tử đực × tế bào trứng → Hợp tử → Phôi </b>


<b> Một giao tử đực × nhân lưỡng bội → Phôi nhũ</b>


<b>(n)</b> <b>(2n)</b>


<b>(n)</b> <b>(2n)</b>


<b>(n)</b> <b>(2n)</b> <b>(3n)</b>


}

<b>Thụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hợp </b>
<b>tử(2n)</b>
<b>Nội nhũ(3n)</b>


<b>Thụ tinh kép</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-

<b><sub>Trong hiện tượng thụ tinh kép nội </sub></b>

<b><sub>Trong hiện tượng thụ tinh kép nội </sub></b>



<b>nhũ (3n) nuôi phôi được đổi mới về </b>



<b>nhũ (3n) nuôi phôi được đổi mới về </b>



<b>vật chất di truyền. </b>



<b>vật chất di truyền. </b>



<b>- Chất dinh dưỡng cung cấp nhiều </b>



<b>- Chất dinh dưỡng cung cấp nhiều </b>



<b>cho phôi phát triển.</b>



<b>cho phôi phát triển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>


<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>


<b>1. Cấu tạo của hoa </b>


<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>


<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nỗn biến đổi </b>


<b>thành hạt. Phơi hạt </b>
<b>phát triển đầy đủ </b>
<b>thành cây mầm </b>


<b>gồm: rễ mầm, thân </b>
<b>mầm, chồi mầm và </b>
<b>lá mầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bầu nhụy thành </b>
<b>quả: bảo vệ hạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>5.Sự chín của quả, hạt</b>



 <b>Q trình chín của quả: là một q trình </b>


<b>biến đổi hố sinh, sinh lí trong quả, gắn </b>
<b>liền với các biến đổi về màu sắc, độ mềm </b>
<b>và mùi vị ...</b>


<b>Khi quả chín có những biến đổi gì về hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Khi đạt kích thước cực đại, những biến đổi sinh hố </b>
<b>trong quả diễn ra mạnh mẽ</b>


<b> +màu sắc: diệp lục giảm, carotenôit( gồm carôten và </b>
<b>xantôphyl) được tổng hợp thêm</b>



<b> + mùi vị: do biến đổi nên tạo các chất thơm có bản chất </b>
<b>este, anđêhit, xêtơn</b>


<b> ancalôit và axit hữu cơ giảm đi, cịn fructơzơ, </b>
<b>saccarơzơ tăng lên, êtilen hình thành</b>


<b>Khi quả chín, pectat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân </b>
<b>huỷ, các tế bào rời nhau, xenlulôzơ ở thành tế bào bị thuỷ </b>
<b>phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>b/</b>

<b>Các điều kiện ảnh hưởng đến </b>



<b>sự chín ở quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 Êtilen: kích thích hơ hấp mạnh, làm tăng tính


thấm của màng, giải phóng các enzim, làm
quả chín nhanh. Trong điều kiện hàm lượng
CO2 tăng lên 10% sẽ làm quả chậm chín vì


hơ hấp bị ức chế


 Nhiệt độ: cao <sub></sub> kích thích sự chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III/ </b>

<b>Ứng dụng trong nơng nghiệp</b>



<b>+Dùng đất đèn sản sinh khí êtilen làm quả </b>
<b>chín nhanh</b>



<b>+Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được </b>
<b>lâu</b>


<b>+Tạo quả không hạt: dùng auxin và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Củng cố</b>



<b>1/ nêu những biến đổi khi quả chín</b>
<b>2/ chất nào làm quả chín nhanh:</b>


<b> A. êtilen</b>
<b> B. auxin</b>


<b> C. xitôkinin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3/ trứng được thụ tinh ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×