Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1.</b>
<b>1. Khái niệm sinh sản hữu tínhKhái niệm sinh sản hữu tính</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1.</b>
<b>1. Khái niệm sinh sản hữu tínhKhái niệm sinh sản hữu tính</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
-<b><sub>Ln có q trình hình thành và kết hợp </sub></b>
<b>của các giao tử đực, cái.</b>
-<b><sub> Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ </sub></b>
<b>gen.</b>
-<b> Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao </b>
<b>tử.</b>
<b>Chỉ tiêu so sánh</b> <b>Sinh sản vơ tính</b> <b>Sinh sản hữu </b>
<b>tính</b>
<b>1. Q trình hình </b>
<b>thành và hợp nhất </b>
<b>giữa giao tử đực và </b>
<b>giao tử cái</b>
<b>khơng</b> <b>có</b>
<b>2. sự trao đổi và tái tổ </b>
<b>hợp của 2 bộ gen</b> <b><sub>khơng</sub></b> <b><sub>có</sub></b>
<b>3. gắn với giảm phân</b> <b>khơng</b>
<b>có</b>
-<b><sub>Tăng khả năng thích nghi của thế hệ </sub></b>
<b>sau đối với môi trường sống luôn biến </b>
<b>đổi.</b>
-<b><sub> Tạo sự đa dạng về mặt di truyền -> </sub></b>
<b>cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn </b>
<b>giống và tiến hoá.</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU </b>
<b>TÍNH</b>
<b>TÍNH</b>
<b>BỘ NHỤY</b>
<b>Cánh hoa</b>
<b>Chỉ nhị</b>
<b>Bao phấn</b>
<b>BỘ NHỊ</b>
<b>Đài hoa</b> <b><sub>Nỗn</sub></b>
<b>nhuỵ</b>
<b>Vịi </b>
<b>nhụy</b>
<b>Đầu nhụy</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>
<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>
<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>
<b>Nhị</b>
<b>Bao phấn </b>
<b>cắt ngang</b>
<b>Tế bào trong</b>
<b>bao phấn</b>
<b>Giảm phân </b>
<b>Hạt phấn</b>
<b>(thể giao tử đực)</b>
<b>Nguyên</b>
<b> phân 1 lần</b>
<b>4 tiểu bào tử</b>
<b>Tế bào</b>
<b>TB mẹ hạt phấn (2n)</b>
<b>TB sinh sản </b>
<b>(bé)</b>
<b>Nguyên </b>
<b>phân</b>
<b>2giao </b>
<b>tử ♂</b>
<b>4 TB (n)</b>
<b>Mỗi TB (n)</b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>
<b> Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>
<b>a. Sự hình thành hạt phấn</b>
<b>TB mẹ của </b>
<b>noãn (2n) </b>
<b>GP</b>
<b>4 TB (n)</b>
<b>3 TB tiêu </b>
<b>biến</b>
<b>1 TB</b>
<b>NP</b> <b>3 lần</b>
<b>Túi phôi 8 TB</b>
<b>Bao phấn</b>
<b>1 tế bào mẹ hạt phấn (2n)</b>
<b>Bốn tiểu bào tử </b>
<b>(n)</b>
<b>Hạt phấn</b>
<b>Nỗn</b>
<b>1 tế bào mẹ(2n) nằm gần </b>
<b>lỗ thơng của nỗn</b>
<b>Túi phôi</b>
<b>TB sinh </b>
<b>sản</b>
<b>TB sinh dưỡng</b>
<b>TB đối </b>
<b>cực</b>
<b>TB cực</b>
<b>TB kèm</b>
<b>TB </b>
<b>trứng</b>
<b>G.Phân</b> <b><sub>G.Phân</sub></b>
<b>N.Phân 3 </b>
<b>lần</b>
<b>N.Phân 1 lần</b>
<b>Bốn đại bào tử (n)</b>
<b>Hình thành hạt phấn</b> <b>Hình thành túi phơi</b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ </b>
<b>HOA.</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b>3.</b> <b>Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b> a. Thụ phấn</b>
<b>Thụ phấn </b>
<b>chéo</b>
<b>Tự thụ phấn</b>
<b>Hoa cây B</b> <b>Hoa cây A</b>
<b>3.</b> <b>Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b> a. Thụ phấn</b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>
<b> b. Thụ tinh</b>
<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>
<b> a.</b> <b>Thụ phấn</b>
<b> b. Thụ tinh</b>
<b>* </b>
<b> - Nhân sinh sản nguyên phân thành hai giao tử đực</b>
<b> Một giao tử đực × tế bào trứng → Hợp tử → Phôi </b>
<b> Một giao tử đực × nhân lưỡng bội → Phôi nhũ</b>
<b>(n)</b> <b>(2n)</b>
<b>(n)</b> <b>(2n)</b>
<b>(n)</b> <b>(2n)</b> <b>(3n)</b>
<b>Hợp </b>
<b>tử(2n)</b>
<b>Nội nhũ(3n)</b>
<b>II.</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA.</b>
<b>Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>
<b>I.</b>
<b>I.</b> <b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNHKHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa </b>
<b>2. Sự hình thành hạt phấn và túi phơi</b>
<b>Nỗn biến đổi </b>
<b>thành hạt. Phơi hạt </b>
<b>phát triển đầy đủ </b>
<b>thành cây mầm </b>
<b>gồm: rễ mầm, thân </b>
<b>mầm, chồi mầm và </b>
<b>lá mầm</b>
<b>Bầu nhụy thành </b>
<b>quả: bảo vệ hạt</b>
<b>Q trình chín của quả: là một q trình </b>
<b>biến đổi hố sinh, sinh lí trong quả, gắn </b>
<b>liền với các biến đổi về màu sắc, độ mềm </b>
<b>và mùi vị ...</b>
<b>Khi quả chín có những biến đổi gì về hình </b>
<b>Khi đạt kích thước cực đại, những biến đổi sinh hố </b>
<b>trong quả diễn ra mạnh mẽ</b>
<b> +màu sắc: diệp lục giảm, carotenôit( gồm carôten và </b>
<b>xantôphyl) được tổng hợp thêm</b>
<b> + mùi vị: do biến đổi nên tạo các chất thơm có bản chất </b>
<b>este, anđêhit, xêtơn</b>
<b> ancalôit và axit hữu cơ giảm đi, cịn fructơzơ, </b>
<b>saccarơzơ tăng lên, êtilen hình thành</b>
<b>Khi quả chín, pectat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân </b>
<b>huỷ, các tế bào rời nhau, xenlulôzơ ở thành tế bào bị thuỷ </b>
<b>phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra</b>
<b>b/</b>
Êtilen: kích thích hơ hấp mạnh, làm tăng tính
thấm của màng, giải phóng các enzim, làm
quả chín nhanh. Trong điều kiện hàm lượng
CO2 tăng lên 10% sẽ làm quả chậm chín vì
hơ hấp bị ức chế
Nhiệt độ: cao <sub></sub> kích thích sự chín
<b>+Dùng đất đèn sản sinh khí êtilen làm quả </b>
<b>chín nhanh</b>
<b>+Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được </b>
<b>lâu</b>
<b>+Tạo quả không hạt: dùng auxin và </b>
<b>1/ nêu những biến đổi khi quả chín</b>
<b>2/ chất nào làm quả chín nhanh:</b>
<b> A. êtilen</b>
<b> B. auxin</b>
<b> C. xitôkinin</b>
3/ trứng được thụ tinh ở: