Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi HKII 1020082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.72 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>





<b>THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009 </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng tính thời gian phát đề</i>


<b>MÃ ĐỀ: 01</b>
<i><b>Câu I: (2</b><b> điểm)</b></i>


Giải các bất phương trình sau:
1. 5 4 <i>x</i> 1


2.


2
2


8 15


0
16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





 .


<i><b>Câu II: (2</b><b> điểm)</b></i>


Cho phương trình: 2


(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x</i>3(<i>m</i>2)0 (1) , <i>m</i> là tham số.


1. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm cịn lại.
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
<i><b>Câu III: ( 1điểm) </b></i>


Cho cos 5


6
<i></i>   với


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  . Tính giá trị của <i>A</i>sin 2<i></i>.
<i><b>Câu IV: ( 1</b><b> điểm )</b><b> </b></i>


Chứng minh đẳng thức: cos 5 cos 2 sin
sin 4 sin 2



<i></i> <i></i>


<i></i>
<i></i> <i></i>




 


<i><b>Câu V: ( 1,25 </b><b>điểm)</b></i>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho ba điểm: <i>A</i>( 2;1), (1; 4), (3; 2) <i>B</i> <i>C</i>  . Viết phương trình tổng quát đường
cao <i>AH</i> và trung tuyến <i>AM</i> của <i>ABC</i>.


<i><b>Câu VI: ( 0,75 điểm ) </b></i>


Viết phương trình đường trịn ( )<i>C</i> có tâm <i>I</i>(2;3) và tiếp xúc với đường thẳng ( ) : 4 <i>x</i>3<i>y</i>120
<i><b>Câu VII: ( 1,2</b><b>5 điểm)</b></i>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn ( )<i>C</i> : 2 2


4 8 5 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  và đường thẳng
( ) : <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


Viết phương trình tiếp tuyến ( )<i>d</i> của ( )<i>C</i> biết ( )<i>d</i>  ( ).
Câu VIII: ( 0,75 điểm )



Cho elíp ( )<i>E</i> có độ dài trục lớn bằng 12, có một tiêu điểm là <i>F</i><sub>2</sub>(4; 0). Viết phương trình chính tắc của ( )<i>E</i>
---


<i><b>Thí </b><b>sinh khơng được sử dụng t</b><b>ài li</b><b>ệu, c</b><b>án b</b><b>ộ coi thi khơng giải </b><b>thích gì thêm </b></i>


Họ và tên thí sinh:………Số báo danh……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×