Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa lớp 9 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 9 </b>


<b>A. LÝ THUYẾT: </b>


- Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit.
- Cấu tạo và ý nghĩa bảng HTTH các NTHH.


- Công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucôzơ,
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime.


- Tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucôzơ,
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime.


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. Thành phần và ứng dụng của khí thiên
nhiên.


- Độ rượu là gì? Ý nghĩa độ rượu.


- Cách điều chế metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, glucôzơ, tinh bột, xenlulozơ.
<b>Bài 1</b>: Hãy hoàn thành các phản ứng sau:


Cl2 +H2→ Na2CO3 +HCl C2H2 +O2


Cl2+H2O NaHCO3 +HCl C2H2 +Br2


Cl2+H2O Na2CO3 +Ca(OH)2 C6H6 +Br2


Cl2 +Fe→ NaHCO3 +NaOH C2H5OH +O2



Cl2+NaOH→ Na2CO3 + CaCl2 C2H5OH + Na


C+O2→ CaCO3 → C2H5OH +CH3COOH


C+CO2→ NaHCO3 → CH3COOH + Mg


C+H2→ SiO2 +Na2CO3 CH3COOH +NaOH


C+CuO→ SiO2 +CaO CH3COOH +CuO


CO +O2→ SiO2 +NaOH CH3COOH +Na2CO3


CO+CuO→ CH4 +O2 (RCOO)3C3H5 +NaOH


CO+Fe2O3→ CH4 +Cl2 (RCOO)3C3H5 + H2O


CO2+ H2O → C2H4 +Br2 C2H4 +H2O


CO2 +CaO → C2H4 → C2H5OH +O2→


CO2+NạOH Cl2 +Fe C6H12O6 +Ag2O


Cl2 +H2 Cl2+NaOH C6H12O6


Cl2+H2O Điều chế Clo: MnO2 +HCl →


Cl2 +NaOH


<b>Bài 2</b>: Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau:



Công thư<sub>́ c phân tử </sub> Công thư<sub>́ c cấu ta ̣o </sub> Trạng thái
Metan


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Axit axetic


<b>Bài 3: </b>Chứng minh dung dịch H2CO3 là axit yếu, không bền?


<b>Bài 4</b>: NaHCO3 là hợp chất có tính chất lưỡng tính. D ẫn ra các phương trình hóa học chứng minh?
<b>Bài 5</b>: Chứng minh SiO2 là oxit axit?


<b>Bài 6</b>: Viết cấu tạo của axit axetic. Chứng minh axit axetic có đầy đủ tính chất hóa học giống với axit vơ
cơ. Viết phương trình hóa học.


<b>Bài 7: </b>Từ ngun liệu ban đầu là tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, viết phương trình hóa học điều
chế CH3COOC2H5.(coi như các điều kiện có sẵn)


<b>Bài 8</b>: Từ CO2 và các chất vô cơ cần thiết khác viết phương trình hóa học điều chế C2H5ONa (coi như các
điều kiện có sẵn)


<b>Bài 9: </b>Từ glucozo và các chất vơ cơ viết phương trình hóa học điều chế CH3COOC2H5, PE coi như các
điệu kiện phản ứng có đủ.


<i><b>Bài 10: </b></i>Biết nguyên tố A có số hiệu ngun tử là 20, chu kì 4, nhóm II. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử
và tính chất (kim loại, phi kim) của nguyên tố A.


<i><b>Gợi ý: **Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A: </b></i>
<i>- Điện tích hạt nhân: </i>



<i>- Số p: </i>
<i>- Số e: </i>


<i> - A ở chu kì 4 </i><i> nguyên tử A có ... lớp electron </i>
<i>- A thuộc nhóm II </i><i> lớp ngồi cùng ... electron. </i>
<i>** Tính chất: </i>


<i>Vì A nằm ở gần đầu chu kì 4 </i><i><b> A là ... </b></i>
<b>B. BÀI TẬP: </b>


<b>** Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tố R tạo hợp chất với Hidro có cơng thức chung là RH4. Trong hợp chất này R chiếm
75% về khối lượng. Nguyên tố R là:


A. S B. Si C. N D. C


<b>Câu 2:</b> Từ cơng thức C3H6 cịn có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 3</b>: Có các chất sau


(1) CH4 (2) CH3 – CH3 (3) CH2 = CH2 (4) CH3 – CH = CH2


Những chất có phản ứng trùng hợp là


A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4)



<b>Câu 4</b>- Biết 0,2 mol hidrocacbon A làm mất màu 100ml dung dịch brom 2M. A là hidrocacbon nào sau
đây:


A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4


<b>Câu 5</b>/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, cịn tỉ lệ thể tích 2:3. Hỏi (X)
có CTPT là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Câu 6</b>/- Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ứng với chất có cơng thức phân tử C2H6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 7/</b>- Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố


C. Màu sắc D. Độ tan trong nước


<b>Câu 8</b>: Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5 . Công thức phân tử có thể có của nó là?


A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8


<b>Câu 9</b>: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon, thu được 44g CO2 vaø 18g H2O. Giá trị của m là


A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g


<b>Câu 10</b>: Đốt cháy 3 g hidrocacbon X thu được 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 15. Công
thức phân tử khối của X là


A. C2H6 B.CH4 C. C2H4 D. C2H2



<b>Câu 11</b>: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?


A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3
<b>Câu 12/</b>- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?


A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa


C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6


<b>Câu 13</b>/ Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon:


A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6.
B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl


<b>Câu 14</b>/ Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:


A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl.


B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6.


<b>Câu 15/</b> Chất béo và axit axetic đều phản ứng được với


<b>A</b>. Na <b>B</b>. Na2CO3 <b>C</b>. NaOH <b>D</b>. HCl


<b>Câu 16</b>. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH, CH4, C6H6. Số chất tác dụng với NaOH là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 17</b>. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOC2H5. Số chất tác dụng với Na là



<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 18.</b> Axit axetic <b>không phản ứng</b> được với


<b>A</b>. Na <b>B</b>. Na2CO3 <b>C</b>. NaOH <b>D</b>. Cu


<b>Câu 19</b>: Silic đioxit có thể tan trong


A.Tan trong nước B.Trong đ HCl C. Trong kiềm nóng chảy D. trong đ H2SO4
<b>Câu 20</b>: Đốt cháy 57,5 ml rượu etylic chưa rõ về độ rượu thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) .Khối lượng
riêng của rượu là 0,8 g/ml .Độ rượu sẽ là


a.250<sub> </sub> <sub>b. 30</sub>0<sub> </sub> <sub>c. 50</sub>0<sub> </sub> <sub>d. 60</sub>0


<b>Câu 21</b>: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra đơn chất kim loại :


a.Fe,ZnO,O2 b.Ca,Al2O3,CuO c.FeO,ZnO,PbO d.H2;CuO,PbO


<b>Câu 22</b>: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Na


a.CH3COOH,(-C6H10O5 -)n b.CH3COOH,C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Câu 23</b>: Số ml rượu có trong 900ml rượu 350 là: a. 305ml b. 310ml c.315ml d.320ml
<b>Câu 24</b>: Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 600gam dd CH3COOH 5% là:


a.500ml b.600ml c.700ml d.800ml



<b>Câu 25</b>: Trong các dãy chất sau, dãy chất gồm các chất tác dụng được với CH3COOH là:


a.CaCO3,KOH,CuO,Zn b.Na,O2,C2H5OH.NaCl


c.C2H5OH,Cu,H2SO4,CuO d.Cu,C2H5OH,Na2CO3,NaOH
<b>Câu 26:</b> Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH


a.CH3COOH ,KOH b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH


c.CH4,C2H2 d.CH3COOH,CH3COOC2H5


<b>Câu 27</b>: PTHH nào sau đây viết đúng :


A.CH2=CH2 + Br2 → CH2Br –CH2Br B.CH2=CH2 +Br2 → BrCH2 -CH2Br
C.CH2 =CH2 +Br2 → BrCH + CH2Br D.CH2 =CH2 +Br2 → Br2CH2 –C
<b>Câu 28</b>: Chất không tác dụng với CO ở điều kiện phù hợp trong các chất sau là:


A.CuO B.Fe3O4 C.O2 D.HCl
<b>Câu 29</b>: Rượu etylic có thể tác dụng được với Na vì :


a.Trong phân tử có nguyên tử oxi b.Trong phân tử có C,H,O
c.Trong phân tử có nhóm OH d.Trong phân tử có nhóm COOH
<b>Câu 30</b>: Axitaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất nào ở các dãy sau:


a.CaO,KOH,Cu,Na2CO3
b.NaOH, Zn,Na2CO3,H2SO4
c.NaOH,Zn,Fe,CaCO3
d.CuO,NaCl,Zn, Fe.


<b>Câu 31</b>: Thể tích dd Brom 0,2 M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 l khí etylen là :



a.62,5ml b.125ml c.150ml d.175ml


<b>Câu 32</b>: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phù hợp với dầu mỏ :


a.Chất lỏng sánh b.Màu nâu đen c.Không tan trong nước d.Nặng hơn
nước .


<b>Câu 33</b>: Đốt cháy mô ̣t chất hữu cơ X, thấy sản phẩm ta ̣o ra gồm có CO2, H2O, N2, X la<sub>̀ chất nào trong số </sub>
ca<sub>́c chất hữu cơ sau: </sub>


A. Xenlulozơ B. Cao su C. Protein D. Tinh bột E. Polietilen
<b>Câu 34</b>: Trong số ca<sub>́c chất hữu cơ sau, chất nào có phản ứng tráng ba ̣c: </sub>


A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Protein D. Tinh bột
<b>Câu 35</b>: Như<sub>̃ng chất hữu cơ nào đều có phản ứng thuỷ phân trong các nhóm chất sau? </sub>


A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat.
B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rươ ̣u etilic.
C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su.
D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic.


<b>Câu 36</b>: Cho ca<sub>́c hoá chất sau: Mg(OH)</sub>2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể xảy ra giữa
ca<sub>́c chất trên là: </sub>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



trên là:



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>** Phần tự luận: </b>


<b>Dạng 1. Hoàn thành các PTPH</b> theo sơ dồ chuyển hóa sau:
<b>Bài 1</b>:


a, C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4


CO2  BaCO3  (CH3COO)2Ba


b. C  CO CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  H2CO3


<b>Bài 2</b>: a) C2H4 -- > C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa


Natri axetat.
b. Glucozô Rượu Etylic Axit axetic


Etyl axetat Axit axetic


c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3


d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn


C2H5ONa CH3COOC2H5
<b>Dạng 2. Nhận biết: </b>



<b>Bài 1</b>: a. Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: Rượu etylic, axic axetic, hồ tinh bột. Bằng phương pháp
hoá học hãy nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ nói trên (biết dụng cụ và hố chất đủ).


b. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ và nước. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch trên. Viết phương trình (nếu có).


c. Hãy nhận biết 7 lọ khí sau bị mất nhãn: C2H2, CH4, C2H4, CO2; H2; Cl2; CO.
d. Hãy nhận biết 4 chất lỏng sau bị mất nhãn: C2H5OH, CH3COOH, C6H6: C6H12O6
e. Nêu phương pháp nhận biết các chất sau: glucôzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
<b>Bài 2</b>: Nhận biết các chất sau:


a)CO2,CH4,C2H4 & Cl2
b)Cl2 ,SO2,CH4 & C2H2
c)CO2,Cl2,CO,H2


d)Rượu etylic , axitaxetic, glucozơ ,benzen,
e)Axit axetic, rượu etylic,eylaxetat, ben zen
g)Tinh bột, glucoz ơ, saccarozơ


<b>Dạng 3: Tìm CTHH của hợp chất hữu cơ: </b>


<b>Bài 1</b>. Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6g H2O .
a/ Xác định công thức của A. Biết khối lượng phân tử của A là 60 đvC.
b/ Viết CTCT có thể có của A.


<b>Bài 2</b>: Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít một hiđrơcacbon ở thể khí thu được 3,36 lít CO2 và 3,36 lít hơi H2O.
Xác định CTPT. (thể tích các khí đo ở cùng đk về nhiệt độ, áp suất) –


(2)



⎯⎯→ ⎯⎯→(3) ⎯⎯→(4)


(3)


(4)


(3)
(4)


(1) (2)


(1) (2) (3)


(1) (2)


(4)


(5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Đ/S: C3H6


<b>Bài 3</b>: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O.
- Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 37


- Viết CTCT của A biết A có nhóm -OH
- Viết PTHH của A với Na


<b>Bài 4</b>: Hợp chất A có thành phần các nguyên tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tìm CTPT của A, biết A


có phân tử khối là 46.


<b>Bài 5</b>: Đốt cháy m gam hợp chất hữu cơ X cần dùng 28,8 gam oxi thu được 39,6 gam CO2 và 20,16 lít
hơi nước (đktc).


a. Tính m?


b. Xác định CTPT của X biết hơi X có tỉ khối đối với khơng khí 5,86 < dX/kk<6,55
<b>Dạng 4 : Bài tập hỗn hợp </b>


<b>Bài 6</b>: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và axetilen vào bình đựng nước brom dư, khi phản ứng xong nhận
thấy khối lượng bình đựng dung dich brom tăng thêm 11gam.


a/ Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?


b/ Nếu đốt 8,96 lít hỗn hợp trên thì cần bao nhiêu lít oxi và tạo ra bao nhiêu lít CO2? (các thể tích đo ở
đktc.)


<b>Bµi 7</b>: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dd Brom. Thấy khối lượng bình tăng 5,6g.
a. Tính % các chất trong hỗn hợp theo V, theo m ?


b. Nếu đốt hỗn hợp trên. Tính V kkhí cần dùng biết V khí oxi = 1/5 Vkkhí


c.Cho CO2 ở trên sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xác định muối và tính khối lượng ? Biết V các
khí đều được đo ở ĐKTC


<b>Bài 8</b>: Cho 70 lít hh khí X gồm CH4; C2H4; C2H2 từ từ lội qua dd brom dư thì thấy có 480g brom tham
gia pư và chỉ cịn 28 lít khí đi ra khỏi bình chứa.


a. Viết các PTPƯ?



b. Tính thể tích và thành phần % theo thể tích các khí trong hh X. Biết Vkhí đo ở đktc?


<b>Bài 9</b>: Cho 27,2g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic nguyên chất tác dụng hoàn toàn với Na. Sau phản
ứng dẫn tồn bộ khí thu được đem khử hồn tồn đồng (II) oxit thì thu được 16g đồng. Tính khối lượng
và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu?


<b>Dạng 5: BT về độ rượu, hiệu suất; nồng độ dung dịch: </b>


<b>Bài 10</b> : Đốt cháy 30 ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa.


- Tính Vkk để đốt cháy lượng rượu đó (biết khơng khí chứa 20% O2 về thể tích).
- Xác định độ rượu biết Drượu = 0,8g/ml.


<b>Bài 11</b>: Cho 112,5 ml rỵu ªtylic 920 (biÕt D rỵu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) t¸c dơng víi Na lÊy d: a.Tính
khối lượng rượu nguyên chất


b.Tính thể tích khí thu được .


<b>Bài 2</b>: Pha 60 ml rượu 96o bằng 120ml nước cất thu được 180ml dung dịch rượu A
a. Tính độ rượu của dung dịch rượu A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Bài 13</b>: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 1,12lít khí CO2 (đktc)
a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men .


b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất phản ứng là 80%.



<b>Bài 14</b>: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc)
a. Tính % theo số mol các chất trong hỗn hợp đầu ?


b. Đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiêu gam este? Biết H = 80%
<b>Bài 15:</b> Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta được giấm ăn


a./ Từ 10 lít rượu 80 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất của quá trình lên
men là 92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3<sub>. </sub>


b/Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao
nhiêu?


<b>Bài 16</b>: Đun nóng 12 g axit axetic với 10 g rượu etylic có mặt H2SO4 đặc thì thu được 11g etylaxetat.
Tính H% của phản ứng.


<b>Bài 17</b>: Để trung hòa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần 50ml dung dịch CH3COOH aM thu được
dung dịch A.


a/ Tính a


b/ Tính CM của dung dịch A?


<b>Bài 18</b>: Làm thế nào để pha loãng 3,5 lít rượu 950 thành rượu 350? Tính thể tích của dung dịch rượu thu
được?


<b>Bài 19</b>: Cho 180 gam dung dịch axit axetic 30% vào 120 gam dung dịch kali hidrocacbonat 37,5%. Tính
nồng độ % các chất trong dịch thu được sau phản ứng?


<b>Bài 20</b>: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.



a) Tính thể tích khơng khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích
khơng khí.


b) Tính thể tích rượu 8o<sub> thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu </sub>
etylic là 0,8 (g/ml).


c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên
men giấm đạt 60 %.


<b>Bài 21</b>: Cho 12,9g X là hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic. Để trung hịa thì cần vừa đủ 50ml dung
dịch NaOH 2M .


a. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.


b. Đun nóng lượng X trên với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 7,04g este. Tính hiệu suất phản ứng
tạo este.


<b>Bài 22: </b>Cho 56,25g glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic . Lượng CO2 thoát ra được hấp thụ hết
bằng dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 50g kết tủa.


a.Tính lượng rượu thu được
b.Tính hiệu suất lên men rượu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×