Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương ôn thi Học kì 2 môn Vật Lý lớp 10 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 10 - HỌC KÌ II </b>


<b>PHẦN 1: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>



<b>I. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN </b>


<b>1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng </b>
<b>a. Khái niệm động lượng : </b>


 Động lượng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của
vật.


 Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật và đo bằng tích
khối lượng và vectơ vận tốc của vật.


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>p</i>  
 Trong đó: v là vận tốc của vật (m/s)


m là khối lượng của vật (kg)
p là động lượng của vật (kgm/s)


<b>b. Xung lượng của lực </b>


 Khi một lực F (không đổi)tác dụng lên một vật trong khảng thời gian t thì tích F. t


được định nghĩa là xụng lượng của lực trong khoảng thời gian ấy


<b>c. Hệ kín (hệ cơ lập) </b>


 Một hệ vật được xem là hệ kín khi các vật bên trong hệ chỉ tương tác lẫn nhau và


không tương tác với các vật bên ngồi hệ. Điều đó có nghĩa là chỉ có nội lực từng đơi
một trực đối và khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ.


<b>d. Các trường hợp được xem là hệ kín : </b>
 Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0.


 Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ theo một phương nào đó bằng 0.


 Nội lực rất lớn so với ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Tổng động lượng của một hệ kín ln được bảo tồn.


'
<i>p</i>  <i>p</i>
p là động lượng ban đầu, p' là động lượng lúc sau.


Đối với hệ hai vật :


' '


1 2 1 2


<i>p</i>  <i>p</i>  <i>p</i>  <i>p</i>


 Trong đó, p , p<sub>1</sub> <sub>2</sub> tương ứng là động lượng của hai vật lúc trước tương tác, p' , p'<sub>1</sub> <sub>2</sub> tương


ứng là động lượng của hai vật lúc sau tương tác.


<b>f. Chuyển động bằng phản lực: </b>



 Chuyển động theo nguyên tắc: chuyển động của một vật tự tạo ra phản lực bằng cách
phóng về một hướng một phần của chính nó, phần còn lại tiến về hướng ngược lại


<b>g. Dạng khác của định luật II Newtơn : </b>


 Phát biểu : Độ biến thiên động lượng của vật bằng xung của lực tác dụng lên vật
trong khoảng thời gian ấy.


<i>t</i>
<i>F</i>
<i>p</i> 
 .
:


<i>p</i>


 Độ biến thiên động lượng của vật.


:
. <i>t</i>


<i>F</i> Xung của lực tác dụng lên vật.
<b>2. Công và công suất </b>


<b>a. Định nghĩa công cơ học : </b>


 Công là đại lượng vô hướng được đo bằng tích số giữa lực tác dụng và quãng đường
dịch chuyển với cosin của góc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển với cosin
của góc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển



 Biểu thức :


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Đơn vị : Jun(J)


1J = 1Nm, 1KJ = 1000J


<b>b. Tính chất của cơng cơ học : </b>


 Công cơ học là một đại lượng vơ hướng , có thể mang giá trị âm hoặc dương.


 Giá trị của công cơ học phụ thuộc vào hệ quy chiếu


 Chú ý : công là công của lực tác dụng lên vật


<b>c. Các trường hợp riêng của công : </b>
 = 0 : cos=1 : <i>AF</i>max= F.s (<i>F</i> <i>s</i>





 )
00<sub><</sub><sub></sub><sub><90</sub>0<sub> : cos</sub><sub></sub><sub>>0 </sub>


<i>F</i>


<i>A</i> >0 : Công phát động
 =900 <sub>: cos</sub><sub>=0 </sub>



<i>F</i>


<i>A</i> = 0 (<i>F</i> <i>s</i>)


900<sub><</sub><sub><180</sub>0<sub> : cos</sub><sub><0 </sub>
<i>F</i>


<i>A</i> <0 : Công cản
<b>d. Công suất : </b>


 Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công và được đo bằng
thương số giữa công A và thời gian t dùng để thực hiện công ấy


 Biểu thức : <i>P</i> <i>A</i>
<i>t</i>


 Đơn vị : J/s (W)


 1KW = 1000W = 103<sub>W </sub>


 1MW = 106<sub> W </sub>


 1HP = 736 W ( mã lực )


 Chú ý : KWh là đơn vị của công 1KWh = 3.600.000 J


<b>3. Động năng </b>
<b>a. Động năng : </b>



 Định nghĩa : Động năng là năng lượng mà vật có được do chuyển động.


 Biểu thức :




2


mv
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b. Tính chất và đơn vị : </b>


 Động năng phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật.


 Động năng có tính tương đối.


 Wđ > 0


 Đơn vị động năng : J,KJ.


<b>c. Định lý động năng: </b>


 Độ biến thiên động năng bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật.


 Nếu cơng dương thì động năng tăng.


 Nếu cơng âm thì động năng giảm.



 Biểu thức :


A = Wđ2 - Wđ1


<b>4. Thế năng : </b>


<b>a. Trường hợp vật chịu tác dụng của trọng lực : </b>


 Thế năng của một vật dưới tác dụng của trọng lực là năng lượng mà vật có được khi
nó ở độ cao h nào đó so với vật chọn làm mốc.


 Biểu thức :


<i>mgh</i>
<i>W<sub>t</sub></i> 


<b>b. Trường hợp vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : </b>
 Biểu thức tính thế năng :


2


2


<i>kx</i>
<i>W<sub>t</sub></i> 
<b>c. Định nghĩa thế năng : </b>


 Thế năng là năng lượng mà hệ vật ( một vật ) có do tương tác giữa các vật của hệ ( các
phần của hệ ) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vật (các phần ) ấy.



 Hai loại thế năng : thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.


<b>5. Định luật bảo toàn cơ năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W = Wđ + Wt


<b>a. Trường hợp trọng lực: </b>


 Trong quá trình chuyển động dưới tác động của trọng lực có sự biến đổi qua lại giữa
động năng và thế năng nhưng tổng của chúng tức cơ năng được bảo toàn.


2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
<i>mgh</i>
<i>mv</i>
<i>mgh</i>


<i>mv</i>   


<b>b. Trường hợp lực đàn hồi. </b>



 Trong quá trình chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi có sự biến đổi qua lại
giữa động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo nhưng tổng của chúng tức cơ
năng của hệ vật_ lị xo là khơng đổi.


2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
<i>kx</i>
<i>mv</i>
<i>kx</i>


<i>mv</i>   


<b>c. Định luật bảo toàn cơ năng tổng quát : </b>


 Trong hệ kín khơng có lực ma sát , thì có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế
năng, nhưng tổng của chúng tức cơ năng được bảo toàn.



W = Wđ + Wt = hằng số


 Chú ý : Nếu có lực ma sát, cơ năng của hệ sẽ thay đổi: Độ biến thiên cơ năng của hệ
bằng công của lực ma sát




ms


F 2 1


A   W W W


 Trong đó:


ms
F


A là công của lực ma sát (J)


W , W<sub>1</sub> <sub>2</sub> là cơ năng ở trạng thái đầu và cuối của hệ
<b>II . CHẤT KHÍ </b>


<b>1. Thuyết động học phân tử. Nêu các đặc điểm của chất khí. Thế nào là khí lý tưởng ? </b>
<b>a. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chu ng.


 Ca c pha n tư khi chuye n đo ng ho n loa n kho ng ngư ng, chuye n đo ng ca ng nhanh thí nhie t đo


ca ng cao.


 Khi chuye n đo ng ho n loa n, ca c pha n tư va cha m va o tha nh bí nh ga y a p sua t le n tha nh bí nh.


<b>b. Các đặc điểm của chất khí: </b>


 Lư c tương ta c giư a ca c pha n tư ra t ye u ne n ca c pha n tư chuye n đo ng hoa n toa n ho n loa n.


 Cha t khí kho ng co hí nh da ng va the tí ch rie ng.


 Cha t khí chie m toa n bo the tí ch cu a bí nh chư a va co the ne n đươ c de da ng.


<b>c. Định nghĩa:</b> Khí ly tươ ng la cha t khí trong đo ca c pha n tư đươ c coi la ca c cha t đie m va chí tương
ta c khi va cha m.


<b>2. Các đẳng quá trình: </b>


 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ khơng đổi gọi là q trình đẳng nhiệt
(T = hằng số )


 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích khơng đổi gọi là q trình đẳng tích (V
= hằng số )


 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất khơng đổi gọi là q trình đẳng áp ( p
= hằng số )


<b>3. Đường đẳng nhiệt – đẳng tích – đẳng áp: </b>


 Đường đẳng nhiệt: biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ
khơng đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Đường đẳng áp: biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất khơng
đổi


<b>4. Phương trình trạng thái khí lí tưởng: </b>
 Đối với một khối khí xác định, ta có:


<i>pV</i>
<i>T</i> 


Hằng số (1)
Hay :


1 1 2 2


1 2


... <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>p V</i>
<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i>  <i>T</i>   <i>T</i>


<b>5. Ba định luật chất khí: </b>
<b>a. Định luật Bơi-lơ-Ma-ri-ốt: </b>


<i>T</i>  hằng số


(1)  <i>p V</i>  hằng số hay <i>p</i>~ 1


<i>V</i> .


Hệ quả <i>p V</i>2 2  <i>p V</i>1 1


 <b>Định luật:</b> Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ
nghịch với thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>V</i>  hằng số


(1)  <i>p</i>


<i>T</i> hằng số hay <i>p</i>~<i>T</i> .


Hệ quả 1 2


1 2


<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i>  <i>T</i>


Trong thang nhiệt giai Celsius (Xen-xi-út) : <i>p</i> <i>p</i>0(1<i>t</i>) với


1
273


  (độ-1<sub>) gọi là hệ số tăng </sub>


áp đẳng tích



 <b>Định luật</b>: Trong q trình đẳng tích, áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí
xác định tỉ lệ thuận với nhau.


<b>c. Định luật Gay-luýt-xắc: </b>
<i>p</i> hằng số


(1)  <i>V</i>


<i>T</i> hằng số hay <i>V</i> ~<i>T</i> .


Hệ quả 1 2


1 2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>T</i> <i>T</i>


 <b>Định luật</b>: Trong quá trình đẳng áp, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí
xác định tỉ lệ thuận với nhau.


 Chú ý: Nhiệt độ tuyệt đối 0


( ) ( ) 273
<i>T K</i> <i>t C</i> 
<b>d. Phương trình Cla-pê-rơn – Men-đê-lê-ép: </b>


. <i>m</i>


<i>p V</i> <i>nRT</i> <i>RT</i>





 


Với : R=8,31J/mol.K gọi là hằng số khí;
n: số mol chất khí;


: là nguyên tử khối của chất khí;


23


1,38.10 ( / )
<i>A</i>


<i>R</i>


<i>k</i> <i>J K</i>


<i>N</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHẦN 2: 40 BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>



<b>1.</b> Mo t qua bo ng kho i lươ ng 2 kg đươ c đa bay đi vơ i va n to c 15 m/s tơ i tay thu mo n, thu mo n ba t
go n trong khoa ng thơ i gian 0,2 s.


a. Tí nh đo ng lươ ng cu a qua bo ng ta i thơ i đie m đa u va cuo i cu a chuye n đo ng.
b. Tí m lư c ma tay ta c du ng le n qua bo ng trong khoa ng thơ i gian đo .



<b>2.</b> O to kho i lươ ng 1,5 ta n đang chuye n đo ng vơ i va n to c 54 km/h bo ng ga p mo t chươ ng nga i va t
tre n đươ ng ne n ha m phanh ga p. Sau 6 s xe đư ng la i.


a. Tí nh đo ng lươ ng cu a o to khi ba t đa u ha m phanh va sau khi dư ng la i.
b. Tí nh đo bie n thie n đo ng lươ ng suy ra lư c ha m phanh.


<b>3.</b> Mo t xe hơi na ng 0,5 ta n đang chuye n đo ng vơ i va n to c 54 km/h thí đu ng pha i mo t xe ta i na ng 5
ta n đang chuye n đo ng cu ng chie u phí a trươ c vơ i va n to c 36 km/h la m xe hơi dư ng la i. Tí nh va n
to c cu a xe ta i sau va cha m.


<b>4.</b> Vie n bi A kho i lươ ng 200 g đang chuye n đo ng vơ i va n to c v1 = 5 m/s thí tơ i đa p va o vie n bi B co


kho i lươ ng 100 g đang đư ng ye n (v2 = 0). Sau khi va cha m vie n bi B tie p tu c chuye n đo ng ve phí a


trươ c vơ i va n to c v'<sub>2</sub> = 3 m/s. Tí nh va n to c v<sub>1</sub>' va chie u chuye n đo ng cu a vie n bi A sau va cha m.


Bie t ca c chuye n đo ng la cu ng phương.


<b>5.</b> Mo t va t đang chuye n đo ng đe u tre n ma t pha ng ngang vơ i va n to c 7,2 km/h trong thơ i gian 10
phu t, dươ i ta c du ng cu a mo t lư c ke o 40 N hơ p vơ i phương ngang mo t go c 600<sub>. Tí nh co ng va co ng </sub>


sua t cu a lư c ke o.


<b>6.</b> Mo t qua bo ng co kho i lươ ng 0,6 kg đang chuye n đo ng ơ vi trí A vơ i va n to c 2 m/s đe n vi trí B co
đo ng na ng 7,5 J. Ha y cho bie t:


a. Đo ng na ng cu a qua bo ng ta i đie m A.


b. Va n to c cu a qua bo ng ta i đie m B.Tí nh co ng cu a to ng ngoa i lư c ta c du ng le n bo ng.



<b>7.</b> Mo t ho n so i kho i lươ ng 200 g đươ c ne m tha ng đư ng xuo ng dươ i tư vi trí A vơ i va n to c 10 m/s, A
ca ch ma t đa t 40 m. La y g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tí nh đo ng na ng, the na ng, cơ na ng cu a va t ta i A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

di chuye n tư A đe n B.


<b>8.</b> Một vật khối lượng 2 kg tại vị trí A cách mặt đất 80 m có động năng là 900 J. La y g = 10
m/s2<sub>. </sub>


a. Tí nh the na ng, cơ na ng va va n to c cu a va t ta i A.


b. Va t rơi đe n vi trí B co the na ng ba ng 400 J. Tí nh đo cao, đo ng na ng va va n to c cu a va t ta i B.


<b>9.</b> Mo t va t co kho i lươ ng 100 g đươ c tha rơi tư do vơ i the na ng ban đa u la 10 J. La y g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tí nh đo ng na ng, cơ na ng va đo cao ta i vi trí tha va t.


b. Tí nh the na ng khi va t co đo ng na ng 5 J. Suy ra đo cao cu a va t lu c na y.
c. Va n to c lu c va t vư a cha m đa t ba ng bao nhie u?


<b>10.</b> Mo t va t m=1kg ne m le n theo phương tha ng đư ng vơ i đo ng na ng ban đa u W0 = 10J. Tí m đo cao
cư c đa i ma va t co the đa t đươ c. Ở đo cao h bao nhie u thí va n to c cu a va t chí co n ba ng mo t nư a va n
to c ban đa u. Bo qua lư c ca n cu a kho ng khí .


ĐS: 1m, 0,75m.


<b>11.</b> Mo t va t nho kho i lươ ng m = 160g ga n va o đa u mo t lo xo đa n ho i co đo cư ng k = 100N/m, kho i
lươ ng kho ng đa ng ke , đa u kia cu a lo xo đươ c giư co đi nh. Ta t ca na m tre n mo t ma t ngang kho ng


ma sa t. Va t đươ c đưa ve vi trí ta i đo , lo xo gia n 5cm. Sau đo va t đươ c tha nhe nha ng. Dươ i ta c du ng
cu a lư c đa n ho i, va t ba t đa u chuye n đo ng. Xa c đi nh va n to c cu a va t khi:


a.Về tới vị trí lị xo khơng biến dạng.
b.Về tới vị trí lị xo giãn 3cm.


<b>12.</b> Mo t va t co kho i lươ ng 500 gam trươ t kho ng va n to c đa u tư đí nh ma t pha ng nghie ng đo cao h
xuo ng ma t pha ng na m ngang. Va t chuye n đo ng tre n ma t pha ng ngang 8 m thí dư ng la i, ma sa t
tre n ma t pha ng nghie ng kho ng đa ng ke , ma sa t tre n ma t pha ng ngang la 0,1 . La y g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tí nh va n to c cu a va t ta i B. (4 m/s) b. Tí nh đo cao h. (0,8 m)


<b>13.</b>Mo t lươ ng khí co the tí ch 0,1 m3<sub> va a p sua t 2 atm. Ngươ i ta ne n đa ng nhie t khí tơ i a p sua t ba ng ¼ </sub>


a p sua t ban đa u. Tí ch the tí ch khí ne n. Ve đo thi (p,V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Ve đo thi đươ ng đa ng nhie t trong he to a đo (p,V).


<b>15.</b>Mo t kho i khí ơ 70<sub> C đư ng trong bí nh kí n co a p sua t 0,8 atm. </sub>


a. Ho i pha i nung no ng bí nh tơ i nhie t đo bao nhie u đe a p sua t trong bí nh la 4 atm?
b. Ve đo thi đươ ng đa ng tí ch trong he to a đo (p,T).


<b>16.</b>Mo t kho i khí ơ 27o<sub>C no co the tí ch 10 lí t thí ơ 87</sub>o<sub>C chie m the tí ch bao nhie u? </sub>


a. Tí m trong đie u kie n co cu ng a p sua t.


b. Ve đo thi đươ ng đa ng a p trong he to a đo (V,T).


<b>17.</b>Mo t kho i khí đươ c ne n đa ng a p tư the tí ch 10 m3<sub> xuo ng co n 8 m</sub>3<sub>. </sub>



a. Tí nh nhie t đo cu a kho i khí sau khi bi ne n bie t nhie t đo ban đa u la 27o<sub>C. </sub>


b. Ve đo thi đươ ng đa ng a p trong he to a đo (V,T).


<b>18.</b>Trong xy lanh cu a mo t đo ng cơ đo t trong co 3 dm3<sub> ho n hơ p khí dươ i a p sua t 1 atm va nhie t đo 47</sub>0


C. Pí t to ng ne n xuo ng la m cho ho n hơ p khí chí co n 0,3 dm3<sub> va a p sua t la 4 atm. Tí nh nhie t đo cu a </sub>


ho n hơ p khí ne n.


<b>19.</b> Mo t lươ ng khí đư ng trong mo t xi lanh co pit to ng chuye n đo ng đươ c, ban đa u co a p sua t 2 atm
va nhie t đo 300 K. Pit to ng ne n khí đe n khi the tí ch chí co n mo t nư a thí a p sua t cu a khí ta ng le n tơ i
3,5 atm. Xa c đi nh nhie t đo cu a khí ne n.


<b>20.</b> Mo t mol khí lí tươ ng thư c hie n chu trí nh 1-4 cho tre n đo thi .


Bie t V1=2l; p1= 1at; T1= 300K; T2= 600K; T3= 1200K. Xa c đi nh ca c tho ng so co n la i ơ mo i tra ng


tha i. Ve la i trong he p-V.


<b>21.</b>Mo t lươ ng kho ng khí bi giam trong mo t qua ca u đa n ho i co the tí ch 2,5 lí t, ơ nhie t đo 200<sub> C va a p </sub>


1


4 3


2
P



T
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sua t 99,75 kPa. Khi nhu ng qua ca u va o nươ c co nhie t đo 50<sub> C thí a p sua t cu a kho ng khí trong đo la </sub>


2.105<sub> Pa. Ho i the tí ch cu a qua ca u gia m đi bao nhie u? </sub>


<b>22.</b> Đe đun so i mo t a m nươ c ơ 20o<sub>C ngươ i ta cung ca p cho no mo t nhie t lươ ng 627 kJ. Tí nh kho i </sub>


lươ ng nươ c co trong trong a m. Bie t nhie t dung rie ng cu a nươ c la c = 4,18.103<sub> J/(kg.K). </sub>


<b>23.</b>Mo t a m nươ c ba ng nho m co kho i lươ ng 250 g đư ng 1,5 kg nươ c ơ nhie t đo 250<sub> C. Tí m nhie t lươ ng </sub>


ca n cung ca p đe đun so i nươ c trong a m. Nhie t dung rie ng cu a nho m va nươ c la n lươ t la 0,92.103


J/(kg.K) va 4,18.103<sub> J/(kg.K). </sub>


<b>24.</b>Ngươ i ta thư c hie n mo t co ng 200 J đe ne n khí trong mo t xy lanh. Tí nh đo bie n thie n no i na ng cu a
kho i khí , bie t khí truye n ra mo i trươ ng xung quanh mo t nhie t lươ ng 25 J. ĐS: 175 J.


<b>25.</b>Ne n mo t khí khí đư ng trong xy lanh vơ i mo t co ng A la m kho i khí to a mo t nhie t lươ ng 40 J. Đo bie n
thie n no i na ng cu a kho i khí la 100 J. Tí nh A


<b>26.</b> Đe ne n mo t kho i khí trong xy lanh, ngươ i ta ta c du ng va o pí t to ng mo t lư c 50 N la m pí t to ng di ch
chuye n mo t khoa ng 10 cm, đo ng thơ i to a mo t nhie t lươ ng 2 J ra be n ngoa i. Tí nh đo bie n thie n no i
na ng cu a kho i khí .


<b>27.</b> Mo t o ng hí nh tru chư a kho ng khí co na p đa y co the di ch chuye n le n xuo ng do c theo tha nh o ng.
Ngươ i ta đo t no ng bí nh đe cung ca p cho kho i khí mo t nhie t lươ ng 50 J thí no i na ng cu a kho i khí
ta ng 100 J. Khí no ng đa y na p bí nh di ch ra mo t đoa n 5 cm. Tí nh lư c đa y trung bí nh ta c du ng le n


na p bí nh.


<b>28.</b>Mo t đo ng cơ nhie t hoa t đo ng giư a nguo n ngo n co nhie t đo 1000<sub>C va nguo n la nh co nhie t đo 0K. </sub>


Tí nh hie u sua t lí tươ ng cu a đo ng cơ nhie t na y. Đe thư c hie n mo t co ng la 73,5KJ thí đo ng cơ pha i
nha n tư nguo n no ng mo t nhie t lươ ng bao nhie u va nha cho nguo n la nh mo t nhie t lươ ng la bao
nhie u?


ĐS: H = 26,8%. Q1 = 27,4KJ, Q2 = 201KJ.


<b>29.</b>Xa c đi nh hie u sua t cu a mo t đo ng cơ thư c hie n co ng 300J khi nha n đươ c tư nguo n no ng nhie t
lươ ng 1KJ. Ne u nguo n no ng co nhie t đo 2270<sub>C thí nguo n la nh pha i co nhie t đo cao nha t la bao </sub>


nhie u? ĐS: H = 30%, T2 = 3500<sub>K. </sub>


<b>30.</b>Ở 00<sub>C mo t thanh ke m co chie u da i 200mm, mo t thanh đo ng co chie u da i 201mm. Tie t die n ngang </sub>


cu a chu ng ba ng nhau. Ho i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>P</b>
<b>V</b>
<b>T</b>


 

 



<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>P</b>
<b>V</b>
<b>T</b>


 

 

<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>P</b>
<b>V</b>
<b>T</b>


 

 

O
2
3
p(atm)
T(K)

1
O
600
3


b) Ở nhie t đo na o the tí ch cu a chu ng ba ng nhau?


Bie t he so nơ da i cu a ke m va đo ng la 2,9.10-5<sub>K</sub>-1 <sub>va 1,7.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. </sub>


<b>31.</b> Một dây tải điện ở 250<sub>C có độ dài 2000m. Hỏi chiều dài của dây tải điện này sẽ tăng </sub>


thêm bao nhiêu centimet khi nhiệt độ tăng lên đến 400<sub>C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài </sub>


của chất làm dây tải điện là α = 12.10-6<sub>K</sub>-1


<b>32.</b> Một động cơ có cơng suất 1kW. Cứ sau 30 phút động cơ nhận từ nguồn nóng nhiệt
lượng 4,5.106<sub> J. Tính hiệu suất của động cơ. </sub>


<b>33.</b> Một hịn đá có khối lượng m = 10 gam được ném thẳng đứng xuống với vận tốc vo từ độ


cao 5 m cách mặt đất tại nơi có g = 10 m/s2<sub>. Tại vị trí có độ cao h = 2 m vật có vận tốc 15 </sub>


m/s. Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng tính vo. Bỏ qua mọi lưc cản


<b>34.</b> Nhiệt độ ban đầu của hỗn hợp khí trong xy lanh là T1, áp suất 100 kPa. Nén cho thể tích


khí giảm từ 1,2 lít xuống đến 0,4 lít, thì áp suất khí tăng thêm 350 kPa, nhiệt độ tăng
thêm 160 o<sub>C. Coi hỗn hợp khí là một chất khí thuần nhất. Tính nhiệt độ T</sub><sub>1</sub><sub> của khí.? </sub>


<b>35.</b>



Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị bên. Cho V2=6l, V3=3l. Tính các


thơng số áp suất p, nhiệt độ T, thể tích V cịn thiếu ở các trạng thái.(Hs tóm tắc thông số
các trạng thái theo sơ đồ dưới đây)


<b>36.</b> Người ta thực hiện công 125 J để nén khí đựng trong xy lanh. Khí truyền ra mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xung quanh nhiệt lượng 25 J . Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bao nhiêu ?


<b>37.</b> Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng trong hệ tọa độ (V,T)
a. Nhiệt độ ở trạng thái 2 là bao nhiêu 0<sub>C </sub>


b. Vẽ lại đồ thị trong hệ trục (P,V)


<b>38.</b> Màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng mảnh hình chữ nhật treo thẳng
đứng. Đoạn dây đồng ab dài 0,05m và có thể trượt dễ dàng không ma sát dọc theo chiều
dài của khung. Tính khối lượng của đoạn dây ab để nó nằm cân bằng.Biết hệ số căng bề
mặt của màng xà phòng là = 0,04 N/m, lấy g =10m/s2<sub>. </sub>


<b>39.</b> Một quả bóng gơn có khối lượng m = 46 g đang nằm yên. Sau một cú đánh, quả bóng
bay lên với vận tốc 70 m/s. Tính xung lượng và độ lớn trung bình của lực tác dụng, biết
thời gian tác dụng là 0,5.10-3<sub> s. </sub>


<b>40.</b> Trong khẩu súng đồ chơi có một lị xo dài 9 cm, độ cứng là 103<sub> N/m. Lúc bị nén chỉ cịn </sub>


dài 6 cm thì có thể bắn thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30g lên tới độ cao h. Tìm
h? Cho g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a b



V(cm3)


T(0K)
200


15
0


3
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHẦN 3: MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO </b>



<b> SỞ GD-ĐT TPHCM </b> <b> </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b> <b> MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>


<b>A Phần chung:</b> (Cho ta t ca HS) 8đ


<b>Câu 1</b> (1đ): Định nghĩa công. Viết cơng thức tính cơng trong trường hợp tổng qt.


<b>Câu 2</b> (1đ): Nêu nội dung của thuyết động học phân tử chất khí. Thế nào là khí lý tưởng?


<b>Câu 3</b> (1,5đ): Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I Nhiệt động lực học


Áp dụng : Người ta cung cấp cho khí trong một xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng là 16 J.
Khí nở ra, đẩy pit-tơng đi một đoạn là 5cm bằng một lực có độ lớn là 20N. Hỏi nội năng khí


tăng hay giảm một lượng là bao nhiêu?


<b>Câu 4</b> (1,5đ): Phát biểu và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng.


Áp dụng: Bi A khối lượng 500 g đang chuye n đo ng vơ i va n to c v1=6m/s thì tới đập vào bi B


có khối lượng 250g đang đư ng ye n. Sau va chạm, bi B tiếp tục chuye n đo ng về phía trước
với vận tốc v2 =3 m/s. Xem he go m 2 vie n bi la he co la p va tương ta c xa y ra tre n cu ng mo t


đươ ng thẳng. Ha y du ng đi nh lua t ba o toa n đo ng lươ ng đe tí m va n to c va chiều cu a bi A sau
va cha m. (kho ng vẽ hình)


<b>Câu 5 </b>(1đ): Vật chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 7,2 km/h bởi lực
kéo có độ lớn 120N và có hướng hợp với phương ngang một góc 600 <sub>. Tính cơng của lực kéo </sub>


trong 5 phút.


<b>Câu 6</b> (2đ): Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ ban đầu V1= 2 lit thực hiện 1 chu trình biến đổi


trạng thái theo đồ thị sau:


(2)


(1) (3)


T(K)
p(atm)


1
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a)Kể tên các quá trình biến đổi và xác định các thông số của trạng thái (2) và trạng thái (3).
b)Vẽ lại đồ thị biểu diễn của chu trình trên trong hệ (p,V).


<b>B. Phần riêng</b>: 2 đ


<b>Câu 7A</b> (2 điểm): Dành cho lớp cơ bản (từ 10 A3 đến 10 A10)


Từ mặt đất, một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu là vo=10


m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g=10m/s2<sub>. Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng, </sub>


tính:


a) Độ cao cực đại tại A là vị trí cao nhất mà hòn đá lên tới.


b) Độ cao tại B là vị trí mà động năng của hịn đá bằng 2/3 cơ năng của nó.


<b>Câu 7B </b>(2 điểm): Dành cho lớp chọn (từ 10 A1 đến 10 A2)


Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1kg được treo ở đầu một sợi dây, đầu kia của sợi
dây được treo vào một điểm cố định. Sợi dây có khối lượng gần bằng khơng, khơng dãn và
dài 1 mét. Kéo con lắc đơn đến vị trí A lệch 1 góc 600<sub> so với phương thẳng đứng rồi thả. Bỏ </sub>


qua ma sát, lấy g=10m/s2<sub>. </sub>


a) Tính cơ năng của con lắc.


b) Tính vận tốc của con lắc ở vị trí cân bằng (vị trí mà dây treo trùng với phương thẳng
đứng).



---Hết---


<b> SỞ GD-ĐT TPHCM </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN </b> <b> MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>I.PHẦN CHUNG</b> : (8đ )


<b>Câu 1</b>: (1đ) Phát biểu định luật bảo tồn động lượng.


<b>Câu 2</b>: (1đ) Ghi biểu thức tính cơng suất. Áp dụng : Hãy tính cơng suất sinh ra của một dòng
thác nước từ một sườn đồi dốc có độ cao h = 5m xuống chân dốc với lưu lượng dịng chảy µ
= 20m3<sub>/s (mỗi giây có 20m</sub>3 <sub>nước chảy xuống). Cho g = 10m/s</sub>2<sub>. Con người có thể khai thác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3</b>: (1đ) Phát biểu và ghi biểu thức của định luật bảo toàn cơ năng cho trường hợp vật
chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực .


<b>Câu 4</b>: (1đ) Một quả cầu m = 50g gắn ở đầu dưới lị xo nhẹ treo thẳng đứng có độ cứng k =
20N/m . Cho g = 10m/s2<sub> .Tính : </sub>


a) Độ giãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng .


b) Từ vị trí cân bằng, người ta kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng một đoạn
2,5cm rồi thả nhẹ . Tính vận tốc của m khi nó qua vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và lực cản .


<b>Câu 5</b>: (1đ) Một quả nhỏ khối lượng m treo ở đầu dưới một sợi dây nhẹ khơng giãn có chiều
dài l =1m, đầu kia của dây treo vào một điểm cố định. Cho g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua ma sát. Đưa </sub>



quả cầu đến vị trí sao cho dây hợp với đường thẳng đứng một góc 0
60


  , dây căng rồi thả
nhẹ. Tìm vận tốc của quả cầu khi nó đi qua vị trí thấp nhất .


<b>Câu 6</b>: (1đ)


Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của một chất khí lý tưởng trong hệ tọa độ (p,T) như hình vẽ.
Hãy vẽ đồ thị biểu điễn sự biến đổi của chất khí trong hệ tọa độ (p,V) và (V,T)


<b>Câu 7</b>: (2đ) Một khối khí lý tưởng trong một bình kín có áp suất 2(atm), ở nhiệt độ 27C.
Một phần tư lượng khí trong bình thốt ra ngồi, áp suất trong bình giảm cịn 1(atm), nhiệt
độ khí trong bình bây giờ là bao nhiêu?


<b>II.PHẦN RIÊNG</b>: Học sinh chỉ làm một trong hai câu sau (8A hoặc 8B):


<b>Câu 8A</b>: (2đ) Phát biểu định lý động năng. Áp dụng: Một viên đạn có kích thước khơng đáng
kể, khối lượng m = 100g bay ngang với vận tốc không đổi là v1 = 200m/s thì đi vào một tấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

100m/s . Tìm lực cản trung bình của gỗ.


b) Nếu bề dầy tấm gỗ là d = 5cm thì viên đạn có xun qua khối tấm gỗ hay không?


<b>Câu 8B</b>: (2đ) Ghi hai công thức diễn tả hai định luật bảo toàn được áp dụng trong va chạm
trực diện và đàn hồi.


Áp dụng: Trên mặt sàn nhẵn nằm ngang, trên cùng một đường thẳng có hai quả cầu khối
lượng lần lượt là m1 và m2 chuyển động hướng vào nhau với cùng tốc độ. Ngay sau va chạm,



quả cầu khối lượng m2 đứng yên. Coi va chạm là trực diện và hoàn toàn đàn hồi . Hãy xác


định tỷ số khối lượng 2
1


<i>m</i>


<i>m</i> của hai quả cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS



lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×