Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 Trường THPT Bắc Kiến Xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG </b>


<b>Mã đề: 132 </b>


(Đề kiểm tra gồm 03 trang 40 câu)


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN </b>
<b>NÂNG CAO, THÁNG 04 NĂM 2017 </b>


<b>MÔN: SINH HỌC 10 </b>
Thời gian làm bài: 50 phút


<i>Họ và tên thí sinh:... SBD: ... </i>
<b>Câu 1:</b> Thể đột biến là gì?


<b>A. </b>Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến
<b>B. </b>Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến


<b>C. </b>Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
<b>D. </b>Cá thể mang đột biến đ~ biểu hiện ra kiểu hình


<b>Câu 2:</b> Một gen dài 3621 A0<sub>, có X = 30 % tổng số nuclêôtit . X|c định số nuclêôtit tự do mỗi </sub>
loại môi trường cung cấp khi gen nh}n đôi liên tiếp 4 đợt?


<b>A. </b>A = T = 6390; G = X = 9585 <b>B. </b>A = T = 2982; G = X = 4473
<b>C. </b>A = T = 2556; G = X = 3834 <b>D. </b>A = T = 5964; G = X = 8946


<b>Câu 3:</b> Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa các nuclêơtit A:T:G:X = 1:3:4:2. Gen
chứa 1560 liên kết hiđrô. X|c định chiều dài của gen?



<b>A. </b>3060 A0 <b><sub>B. </sub></b><sub>4080 A</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>2550 A</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>2040 A</sub>0


<b>Câu 4:</b> Một gen tiến hành phiên mã 6 lần v{ đ~ sử dụng của môi trường 9000 nuclêôtit tự
do. Số chu kỳ xoắn của gen nói trên là:


<b>A. </b>90 <b>B. </b>180 <b>C. </b>150 <b>D. </b>75


<b>Câu 5:</b> Mã di truyền có tính thối hóa, tức là:


<b>A. </b>Tất cả c|c lo{i đều dùng chung một bộ mã di truyền
<b>B. </b>Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axitamin
<b>C. </b>Tất cả c|c lo{i đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
<b>D. </b>Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 loại axitamin


<b>Câu 6:</b> Một gen cấu trúc tiến hành phiên mã liên tiếp 5 lần tạo ra số phân tử mARN là?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>25 <b>C. </b>15 <b>D. </b>10


<b>Câu 7:</b> Một tế b{o sinh dưỡng 2n=8, sau 3 lần nguyên phân liên tiếp môi trường cung cấp
nguyên liệu tương đương với số nhiễm sắc thể là?


<b>A. </b>54 <b>B. </b>56 <b>C. </b>60 <b>D. </b>64


<b>Câu 8:</b> Hợp chất n{o sau đ}y có t|c dụng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật?


<b>A. </b>Prôtêin <b>B. </b>Mônôsaccarit <b>C. </b>Phênol <b>D. </b>Pôlisaccarit
<b>Câu 9:</b> ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?


<b>A. </b>Từ cả 2 mạch <b>B. </b>Khi thì mạch gốc khi thì mạch bổ sung



<b>C. </b>Từ mạch bổ sung <b>D. </b>Từ mạch mang mã gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>A. </b>Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa <b>B. </b>Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối


<b>C. </b>Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối <b>D. </b>Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.


<b>Câu 11:</b> Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản có đường kính:


<b>A. </b>30 nm <b>B. </b>11 nm <b>C. </b>300 nm <b>D. </b>700 nm


<b>Câu 12:</b> Gen có hiệu số nuclêơtit loại T với loại khác bằng 20 %. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit
của gen là:


<b>A. </b>A = T = 15%; G = X = 35% <b>B. </b>A = T = 35%; G = X = 15%
<b>C. </b>A = T = 35%; G = X = 65% <b>D. </b>A = T = 30%; G = X = 20%
<b>Câu 13:</b> Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể gồm:


<b>A. </b>ADN và prôtêin loại histôn <b>B. </b>ARN và prôtêin loại histôn
<b>C. </b>tARN và prôtêin loại histôn <b>D. </b>mARN và prôtêin loại histôn.


<b>Câu 14:</b> Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nh}n đôi, số nhiễm sắc thể trong
mỗi tế bào là:


<b>A. </b>78 nhiễm sắc thể kép <b>B. </b>156 nhiễm sắc thể kép
<b>C. </b>78 nhiễm sắc thể đơn <b>D. </b>156 nhiễm sắc thể đơn


<b>Câu 15:</b> Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho 1 chuỗi pôlipeptit hay 1
phân tử ARN gọi là:



<b>A. </b>Codon <b>B. </b>Gen <b>C. </b>Mã di truyền <b>D. </b>Anticodon


<b>Câu 16:</b> Căn cứ trình tự c|c nuclêơtit trước v{ sau đột biến của 1 đoạn gen, hãy cho biết
dạng đột biến:


Trước đột biến: XATGXXTXXAAGAXT
GTAXGGAGGTTXTGA
Sau đột biến: XATXXTXXAAGAXT
GTAGGAGGTTXTGA


<b>A. </b>Đảo vị trí một cặp nuclêôtit <b>B. </b>Mất một cặp nuclêôtit
<b>C. </b>Thêm một cặp nuclêôtit <b>D. </b>Thay một cặp nuclêôtit
<b>Câu 17:</b> Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm:


<b>A. </b>4 pha <b>B. </b>3 pha <b>C. </b>2 pha <b>D. </b>1 pha


<b>Câu 18:</b> Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn lớn nhất
ở pha nào?


<b>A. </b>Pha lũy thừa <b>B. </b>Pha tiềm phát <b>C. </b>Pha suy vong <b>D. </b>Pha cân bằng
<b>Câu 19:</b> Q trình tổng hợp prơtêin diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?


<b>A. </b>Tế bào chất <b>B. </b>Nhân <b>C. </b>Màng tế bào <b>D. </b>Ty thể


<b>Câu 20:</b> Qu| trình nh}n đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
<b>A. </b>Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
<b>B. </b>1 mạch được tổng hợp gi|n đoạn, 1 mạch được tổng hợp liên tục.
<b>C. </b>Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn



<b>D. </b>Mạch liên tục hướng vào, mạch gi|n đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
<b>Câu 21:</b> Số loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ARN là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Trong qu| trình nh}n đơi ADN, c|c đoạn okazaki được nối lại với nhau thành mạch
liên tục nhờ enzim nối, đó l{:


<b>A. </b>Hêlicaza <b>B. </b>ADN polimeraza <b>C. </b>Ligaza <b>D. </b>ADN giraza
<b>Câu 23:</b> Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:


<b>A. </b>3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’ <b>B. </b>3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
<b>C. </b>3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’ <b>D. </b>3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
<b>Câu 24:</b> Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:


<b>A. </b>Liên kết hiđrô <b>B. </b>Liên kết polipeptit


<b>C. </b>Liên kết photphođieste <b>D. </b>Liên kết peptit


<b>Câu 25: </b>Chất n{o sau đ}y được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
<b>A. </b>H2 O, C6H12O6 <b>B. </b>O2 , C6H12O6 <b>C. </b>CO2 , H2 O <b>D. </b>CO2 , C6H12O6


<b>Câu 26:</b> Enzim có bản chất là:


<b>A. </b>Mônôsaccarit <b>B. </b>Pôlisaccarit <b>C. </b>Prôtêin <b>D. </b>Photpholipit
<b>Câu 27:</b> Một gen có khối lượng bằng 72.104<sub> đvC v{ tổng số liên kết hiđro bằng 2700. Gen </sub>
đột biến dài 0,408 µm và có A-G=602. Khi gen đột biến tự sao được môi trường nội bào cung
cấp 6307 nuclêơtit tự do loại Ađênin. Tính số đợt tự sao của gen đột biến?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8


<b>Câu 28:</b> Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2_, nguồn năng lượng là ánh


s|ng được gọi là:


<b>A. </b>Quang tự dưỡng <b>B. </b>Hóa dị dưỡng <b>C. </b>Quang dị dưỡng <b>D. </b>Hóa tự dưỡng


<b>Câu 29:</b> Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 µm tiến hành dịch m~. X|c định số liên
kết peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là:


<b>A. </b>397 <b>B. </b>379 <b>C. </b>398 <b>D. </b>389


<b>Câu 30:</b> Đột biến điểm bao gồm các dạng:


<b>A. </b>Mất, đảo, chuyển 1 cặp nuclêôtit <b>B. </b>Mất, thay thế, thêm, đảo 1 cặp nuclêôtit
<b>C. </b>Mất, thêm v{ đảo1 cặp nuclêôtit <b>D. </b>Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit


<b>Câu 31:</b> Gen A ở sinh vật nh}n sơ d{i 408 nm v{ có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số
nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrơ. Số
lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:


<b>A. </b>A = T = 799; G = X = 401 <b>B. </b>A = T = 800; G = X = 399
<b>C. </b>A = T = 801; G = X = 400 <b>D. </b>A = T = 799; G = X = 400


<b>Câu 32:</b> Gen cấu trúc chứa 90 vòng xoắn và 20%A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế
1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:


<b>A. </b>A = T = 359; G = X = 541 <b>B. </b>A = T = 361; G = X = 539
<b>C. </b>A = T = 360; G = X = 540 <b>D. </b>A = T = 359; G = X = 540


<b>Câu 33:</b> Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đ~ ph}n chia tạo ra 32 tế bào mới.
Hãy cho biết thời gian thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?



<b>A. </b>40 phút <b>B. </b>60 phút <b>C. </b>20 phút <b>D. </b>2 giờ


<b>Câu 34:</b> Đơn ph}n của prôtêin là:


<b>A. </b>Peptit <b>B. </b>Nuclêôtit <b>C. </b>Nuclêôxôm <b>D. </b>Axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>A. </b>Tế bào sinh dục sơ khai <b>B. </b>Tế b{o sinh dưỡng


<b>C. </b>Tế bào xô ma <b>D. </b>Tế bào sinh dục chín


<b>Câu 36:</b> Thời gian từ khi sinh ra 1 tế b{o đến khi tế b{o đó ph}n chia là:
<b>A. </b>Thời gan sinh trưởng <b>B. </b>Thời gian tiềm phát


<b>C. </b>Thời gian thế hệ <b>D. </b>Thời gian sinh trưởng và phát triển
<b>Câu 37:</b> Trong nguyên phân khi tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các
nhiễm sắc thể xếp thành:


<b>A. </b>Một hàng <b>B. </b>Ba hàng <b>C. </b>Hai hàng <b>D. </b>Bốn hàng


<b>Câu 38:</b> Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì:


<b>A. </b>Bằng nhau <b>B. </b>Bằng 4 lần <b>C. </b>Giảm một nửa <b>D. </b>Bằng 2 lần
<b>Câu 39:</b> Một gen có 450 G và T= 35% tổng số nuclêôtit của gen. X|c định tổng số liên kết
hiđrô của gen?


<b>A. </b>3450 <b>B. </b>3540 <b>C. </b>4050 <b>D. </b>2998


<b>Câu 40:</b> Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của:



<b>A. </b>Kì cuối <b>B. </b>Kỳ đầu <b>C. </b>Kỳ giữa <b>D. </b>Kỳ trung gian


--- HẾT ---


<b>Đáp án </b>



<b>1 D </b> <b>2 A </b> <b>3 D </b> <b>4 C </b> <b>5 D </b> <b>6 A </b> <b>7 B </b> <b>8 C </b> <b>9 D </b> <b>10 C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt



ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×