Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập Chất - Nguyên Tử - Phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


Câu 1: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên:


A. Cái bàn B. Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng


Câu 2: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo:


A. khí quyển B. nước biển C. cây mía D. cây viết


Câu 3: Chất nào sau đây là chất tinh khiết


A. nước biển B. nước cất C. nước khoáng D. nước máy


Câu 4: Loại nước nào sau đây có tonc= 0 oC, tos = 100 oC, D = 1g/cm3


A. nước tinh khiết B. nước biển C. nước khoáng D. nước sông suối


Câu 5: Dựa vào sự khác nhau về ………. có thể tách một số chất ra khỏi hỗn hợp.


A. Tính chất hóa học B. nồng độ C. Tính chất vật lý D. thể tích


Câu 6<b>: </b>Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:


A. proton B. proton và nơtron


C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron


Câu 7: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt :


A. proton B. proton và nơtron


C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron
Câu 8: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất


A. không mang điện B.mang điện dương


C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc khơng


Câu 9: Trong một ngun tử thì số proton ln bằng với:


A. Số nơtron B. số electron C. Số notron và số electron D. hạt nhân


Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……….. trong hạt nhân:


A. Proton B. electron C. nơtron D. e lớp ngồi cùng


Câu 11: Ngun tố hóa học có cùng:


A. Thành phần hạt nhân B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân D. điện tích electron
Câu 12: Cách viết 2C có ý nghĩa:


A. 2 nguyên tố cacbon B. 2 nguyên tử cacbon


C. 2 đơn vị cacbon D. 2 khối lượng cacbon


Câu 13: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ<b>: </b>



<b> A. </b>3N2 B. 3P C.3 Na D. 3N


Câu 14: Nguyên tử khối là khối lượng của ………tính bằng đơn vị cacbon:


A. một nguyên tố B. cacbon C. một nguyên tử C. hạt nhân


Câu 15: Nguyên tử nhẹ nhất là nguyên tử:


A. Hiđro B. Oxi C. Cacbon D. Sắt


Câu 16: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nguyên tố:


A. Silic B. cacbon C. Nitơ D. Oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp


Câu 18: Muối ăn ( NaCl) là một


A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp


Câu 19: Glucozơ tạo nên từ C, H,O là hợp chất:


A. vơ cơ B. khí C. hữu cơ D. lỏng


Câu 20: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC ”. Chọn câu
đúng:



A. cả hai ý đều đúng B. cả hai ý đều sai C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 21: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn đơn chất:


A. O2, H2O, KOH B. CO2 , NaCl , CaO C. Na, BaO, H2SO4 D. O2 , H2 , N2


Câu 22: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng:


A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần


C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần


Câu 23: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X?


A. C B. Mg C. Na D. O


Câu 24: Cho biết 1đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?


A. 3,82.10-23g B. 38,20.10-23g C. 18,27.10-24g D. 1,83.10-23g


Câu 25: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca là:


A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23


Câu 26: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:


A. 31 B. 32 C.63 D. 62


Câu 27: Chọn câu trả lời đúng nhất:



A. Cơng thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố
B. Cơng thức hố học biểu diễn thành phần phân tử của một chất


C. Cơng thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó
D. Cơng thức hố học biểu diễn thành phần ngun tử tạo ra chất


Câu 28: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số cơng thức hóa học


viết sai?


A.2 B. 4 C. 3 D. 1


Câu 29: Cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ:


A.NO2 B. NO C. N2O D. N2O5


Câu 30: Cơng thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:


A.FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe3O2


Câu 31: Một oxit có cơng thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al :


A. I B. II C. III D. IV


Câu 32: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:


A . XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y


Câu 33: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 78. Nguyên tử khối của M là:



A. 24 B. 27 C. 56 D. 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


A. 14 B. 15 C. 16. D.17


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


Câu 1: Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử của một nguyên tố bằng 49. Trong
đó số hạt không mang điện là 17.


a, Tính số p, e trong nguyên tử, viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố.


b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngồi cùng có gì giống và khác so với nguyên tử O.
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 12.
a, Xác định số p,e,n trong X


b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng của X


Câu 3: Biết 1đvC = 1u= 1,6605.10-24g. Tính khối lượng của các nguyên tử Cu, Al, Fe, O ra gam.


Câu 4: Cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất trong các chất sau, giải thích: N2, CO2, O3, Ca(NO3)2, Cl2,


H2, NaOH, H3PO4,Fe2O3, H2SO4, Al2(SO4)3


Câu 5: Viết cơng thức hóa học, gọi tên và tính phân tử khối của các hợp chất được hình thành bởi:
a, 1C và 4H b, 1C và 2 O c, 1N và 3H d, 1Ca và 1O e, 1K, 1Mn và 4 O f, 1Cu, 1S và 4 O


Câu 6: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau:


a, Na2O b, NH3 c, Ca(OH)2 d, AlCl3


Câu 7: Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:


a, Fe (III) và O b, Na (I) và OH (I) c, H và PO4 (III) d, Mg và NO3 (I)


Câu 8: Nêu những gì biết được về mối chất sau:


a, Khí hiđro (H2) b, K2O c, NaOH d, H2SO4


Câu 9: Hãy so sánh xem nguyên tử natri nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với


a, khí hiđro b, khơng khí c, khí metan


Câu 10: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học trong hợp chất.?


a, Fe2O3 b, CaCO3 c, HCl


Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X có hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó X chiếm 53% về khối lượng.
a, Tìm nguyên tử khối, viết kí hiệu hóa học và tên ngun tố X.


b, Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất.


Câu 12: Cho các chất sau: AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, NaCO3, NaO, KCl, Fe2O3, N5O2, P2O5. Chỉ ra công


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


- <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


- <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



- <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×