Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>Câu 1: Trình bày đặc điểm ở đới ơn hịa ? Tính chất trung gian của khí hậu được thể hiện </b>
<b>như thế nào? </b>
* Vị trí: nằm giữa đới nóng và đới lạnh (chí tuyến Bắc đến vịng cực Bắc, chí tuyến Nam đến
vịng cực Nam). Phần lớn của đới ơn hịa nằm ở bán cầu Bắc.
* Khí hậu:
- Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh
+ Nhiệt độ trung bình năm: 10°C
+ Khơng nóng bằng đới nóng, khơng lạnh bằng đới lạnh.
+ Lượng mưa trung bình năm trong khoảng:700 => 1000 mm.
- Thời tiết có nhiều biến động thất thường:
+ Vị trí trung gian giữa hải dương có khối khí ẩm hải dương và địa lục với khối khí khô lạnh
lục địa.
+ Vị trí trung gian giữa đơi nóng có khối khí chí tuyến nóng, khơ và đới lạnh có khối khí cực
lục địa.
<b>Câu 2: Nêu sự phân bố các loai cây trồng và vật nuôi chủ yếu ở đới ôn hịa ? </b>
<b> - Vùng cận nhiệt gió mùa: </b>
+ Cây trồng: lúa nước, đạu tươi, bông, cam, quýt,…
+ Chăn nuôi: lợn, gia cầm.
- Địa trung hải:
+ Cây trồng: cam, chanh, oliu,…
+ Chăn nuôi: trâu, bị,…
- Ơn đới hải dương:
+ Cây trồng: lúa mì, củ cải đường, rau,…
+ Chăn ni: bị thịt, bị sữa,…
- Ơn đới lục địa:
Trang | 2
+ Chăn ni: bị, ngựa, lợn,…
- Ơn đới lạnh:
+ Cây trồng: khoai tây, lúa mạch đen,…
+ Chăn nuôi: hươu Bắc Cực.
- Hoang mạc ôn đới:
+ Cây trồng: vì là hoang mạc nên chủ yếu khơng có cây trồng.
+ Chăn nuôi: chủ yếu là cừu.
<b>Câu 3: Nêu nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa? Để bảo vệ bầu </b>
<b>khí quyển của Trái Đất các nước trên thế giới cần phải làm gì? </b>
<b> *Ngun nhân ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa: </b>
- Do phương tiện giao thơng thải vào khí quyển.
* Hậu quả:
- Mưa axit => chết cây cối ăn mịn cơng trình xây dựng và gây bệnh đường hô hấp cho con
người.
- Tăng hiệu ứng nhà kính => Trái Đất nóng lên => khí hâu tồn cầu biến đổi, băng tan chảy,
nước biển dân lên cao, tạo lỗ thủng trong tần ôzôn, ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
<b> * Cách bảo vệ bầu khí quyển của Trái Đất: </b>
<b> - Các nước kí nghị định thư Ki-ơ-tơ về vấn đề bảo vệ bầu khí quyển. </b>
- Trồng cây xanh.
- Giảm lượng khí thai từ cơng nhiệp và giao thơng
<b>Câu 4: Trình bày hoạt động kinh tế của con người ở đới hoang mạc ? Các lồi động vật, </b>
<b>thực vật thích nghi với mơi trường hoang mạc như thế nào? </b>
* Hoạt động kinh tế cổ truyền:
- Chăn nuôi du mục: dê, cừu, lạc đà,…
- Trồng trọt ở các ốc đảo: chà là, cam, chanh, lúa mạch,…
- Dùng lạc đà vận chuyển, bn bán hàng hóa qua hoang mạc.
* Hoạt động kinh tế hiện đại:
Trang | 3
- Khai thác nước ngầm để trồng trọt
- Phát triển du lịch.
<b> * Sự thích nghi thực vật, động vật ở môi trường hoang mạc: </b>
<b> - Thực vật, động vật thích nghi bằng cách: </b>
+ Tự hạn chế sự thoát nước
+ Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
<b>Câu 5:Trình bày đặc điểm khí hậu của đới lạnh vào mùa đông và mùa hạ ? Cho biết vấn đề </b>
<b>đặc ra cho đới lạnh hiện nay ? </b>
- Khắc nghiệt, quanh năm lạnh lẽo:
+ Hè ngắn, nhiệt độ dưới trung bình 10°C.
+ Mùa đơng dài, rất lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.
+ Mưa ít, chủ yếu dưới dạng tuyết.
+ Mặt đất đóng băng quanh năm.
<b> -Vấn đề đặc ra cho đới lạnh: </b>
+ Môi trường đới lạnh nằm ở vỉ độ cao.
<b>Câu 6: Nêu đặc điểm của môi trường vùng núi ? Cho biết nơi cư trú của con người ở các </b>
<b>vùng núi trên thế giới ? </b>
<b> *Đặc điểm của môi trường vùng núi: </b>
<b> - Vùng núi có khí hậu, thực vật thay đổi theo đọ cao và theo hướng của sườn núi: </b>
+ 1000 -2000m: rừng lá rộng
+ 2000 -3000m: rừng lá kim
+ 3000m: đồng cỏ
+ > 3000m: tuyết.
- Sườn đón gió, đón nắng: ấm, mưa nhiều => Thực vật phát triển.
- Sườn khuất gió, khuất nắng: ít mưa, lạnh hơn => ít phát triển.
Trang | 4
sống của người dân.
<b> *Nơi cư trú của con người </b>
- Vùng núi thường ít dân, là nơi cư trú các dân tộc ít người.
- Các dân tộc vùng núi Châu Á thường sống núi thấp. Mát mẻ, nhiều lâm sản
- Các dân tộc vùng núi Nam Mĩ ưa sống ở độ cao trên 3000m: nhiều đất bằng, thuận lợi trồng
trọt, chăn nuôi.
- Các dân tộc vùng núi Châu Phi: người Ê-ti-ô-pi-a tập trung trên các sườn núi chắn gió, có
nhiều mưa, mát mẻ.
<b>Câu 7: Kể tên các châu lục, các lục địa và các đại dương trên thế giới? </b>
<b> *Tên các lục địa trên thế giới: </b>
<b> - Có 6 lục địa: Á- Âu, Phi, Nam Mĩ, Ô- xtrây-li-a, Nam cực. </b>
<b> - Có 6 châu lục: Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương và Châu Bắc Cực. </b>
<b> *Tên các đại dương: </b>
<b> - Có 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. </b>
<b>Câu 8: Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Kể tên các dịng biển nóng và dịng biển lạnh ven </b>
<b>bờ của Châu Phi? </b>
<b> * Đặc điểm khí hậu Châu Phi: </b>
<b> - Có khí hậu nóng, khơ bậc nhất thế giới </b>
- Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, thời tiết ổn định.
- Lượng mưa tương đối ít, giảm dần về phía 2 chí tuyến dẫn đến hình thành hoang mạc lớn.
* Tên các dịng biển nóng và lạnh ven bị của Châu Phi:
- Dịng biển nóng: Dòng biển Ghi – nê ; dòng biển mũi kim ; dịng biển Mơ – Dăm – ch
- Dòng biển lạnh: dòng biển Ca- na-ri; dòng biển Ben- giê- la; dịng biển Xơ-ma-li
<b>Câu 9: Trình bày về sự bùng nổ dân số và sung đột tộc người ở Châu Phi? </b>
- Dân số: 818 triệu (2001) => chiếm 13,4% thế giới.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới: 2,4%
* Xung đột tộc người:
- Châu Phi có nhiều tộc người nhiều thổ ngử.
Trang | 5
* Hậu quả:
- Bùng nổ dân số.
- Bệnh dịch ( đại dịch AIDS).
- Đe dọa người dân Châu Phi.
<b> - Thiên tai nạn đói. </b>
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>