Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.59 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>*Kiến thức: Nêu đợc các thí dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày</b>
<b>*Kĩ năng: Phân biệt đợc chuyển động và đứng yên.</b>
<b>*Thái độ: Liên hệ tốt chuyển động trong bài học và thực tế.</b>
<b>B. Trọng tâm:</b>
Thế nào là chuyển động cơ học?
<b>C. Chuẩn bị:</b>
-Cả lớp: Tranh vẽ các vòng bi, tranh vẽ một ngời
- Mỗi nhóm: 1 lực kế, miếng gỗ, 1 quả cân, 1 xe lăn, 2 con lăn
<b>D. tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: ( 5 min )</b>
Giíi thiƯu ch¬ng I c¬ häc
<b>2.Tạo tình huống học tập: ( 3 min)</b>
Hoạt động 1:
Giíi thiƯu ch¬ng c¬ häc nh SGK
? Thế nào là chuyển động cơ học? Dựa vào đâu lại nói một vật chuyển động hay đứng
n?.
<b>3. Bµi míi: ( 30 min )</b>
Hoạt động của Thầy Thời
gian
Hoạt động của trò
Hoạt động 2: <b>Làm thế nào để biết</b>
<b>một vật chuyển động hay đứng yên?</b>
Yêu cầu: HS htảo luận nhóm trả
lêi C1
? nghiên cứu thông tin cho biết
thế nào là chuyển động cơ học?
Nghiên cứu và trả lời C2 và C3?
Hoạt động 3: Nghiên cứu tính tơng
<b>đối của chuyển động và đứng yên</b>
-* Yêu cầu: HS quan sát H1.2 và trả
lời C4, C5, C6?
( Thảo luận theo nhóm nhỏ 2 HS )
? Thảo luận nhóm trả lời C7,C8?
Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu một số</b>
<b>chuyển động thờng gặp:</b>
-Hãy lấy ví dụ về chuyển động trong
đời sống?
Tiết1:Chuyển động cơ học
<b>I. Làm thế nào để biết một vật chuyển</b>
<b>động hay đứng yên?</b>
C1:Khoảng cách giữa nó và vật khác thay
đổi
Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật
khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ
học( chuyển động)
C2: Ơtơ chuyển động so với vật mốc là
cây cối …
C3: Khi vị trí của vật khơng thay đổi theo
thời gian so với vật mốc - Vật coi là đứng
n so với vật mốc đó
<b>II. Tính tơng đối của chuyển động và</b>
<b>đứng yên:</b>
C4: Chuyển động vì vị trí thay đổi..
C5: Đứng n vì…………khơng…
C6:…Với vật này…đứng yên…
C7: HS tự lấy ví dụ
GC làm thí nghiệm vật rơi tự do cho
học sinh quan sát
Hot ng 5: Vn dng
Yêu cầu : HS quan sát H1.4 trả
lời C10,C11?
<b>IV. Vận dụng:</b>
HS trả lời C10, C11 vµo vë.
<b>4) Củng cố: ( 5 min )</b>
? thế nào là chuyển động?
? Tại sao nói chuyển động và đứng n chỉ có tính tơng đối?
<b>5) Hớng dẫn về nhà: ( 2 min )</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>
Tiết 2<b>: </b>
A. Môc tiªu:
<b>* KT: HS rút ra đợc khái niệm vận tốc đặc trng cho sự nhanh, chậm của chuyển </b>
động
- C«ng thức tính vận tốc v=s/t
- Đơn vị vận tốc là: m/s, km/h……..
<b>* KN: VËn dơng c«ng thøc v=s/t</b>
<b>* TĐ: Điều chỉnh tốc độ hợp lý khi đi xe trên đờng.</b>
<b>B. Trọng tâm:</b>
VËn dơng tèt c«ng thøc tÝnh vËn tèc.
C. chn bị:
<b> 1. GV</b>
Cả lớp: Tranh vẽ hình 7.1, 7.3
Bảng 7.1
<b>2. HS</b>
Mi nhúm: Mt khay ng cỏt (bt)
Ba miếng kim loại hình chữ nhật.
D. tiến trình tiÕt d¹y:
<b>1. KiĨm tra:</b>
? Chuyển động cơ học là gì? Khi nói một vật chuyển động hay đứng yên cần chú ý gì?
tại sao?
<b> 2.Tạo tình huống học tập:</b>
Hoạt động 1:
? Làm thế nào để biết một vật chuyển động nhanh hay chậm.?
Hoạt động của thầy Thời
gian
Hoạt động của trị
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc
-Yêu cầu:- HS tìm hiểu bảng 2.1
- Thảo luận và trả lời C1, C2,
C3?
? Vận tốc là gì?
? Vận tốc tính bằng công thức nào?
? Đơn vị của vận tốc là gì?
i mt s n v vn tc?.
y/c tỡm hiu bảng 2.2? hoàn thành C4?
Cho HS xem tốc kế (dụng c o tc )
Hot ng 3: Vn dng:
Yêu cầu: HS làm việc cá nhân,
trả lời vào vở ghi các câu C5, C6,
Tiết 2:
-HS làm ra bảng nhóm của mình
-C1: XÐt b¹n Ýt thêi gian nhÊt- nhanh
nhÊt
Quãng đờng đi đợc trong 1s gọi là vận
tốc.
-C3:..nhanh, chËm....
... quãng đờng đi đợc...đơn vị...
<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>
v =
<i>t</i>
<i>S</i>
<b>III. Đơn vÞ cđa vËn tèc</b>
km/h, m/s, ...
1km/h = 0,28 m/s
Dụng cụ đo độ lớn của vận tốc là
tốc kế
C7, C8?
gọi 3 học sinh lên bảng làm C5,
C6, C7?.
* GV hớng dẫn câu C8 yêu cầu häc
sinh vỊ nhµ lµm
a. v1=36km/h: 1h đi đợc 36km
v2=10,8km/h:1h đi đợc 10,8km
v3= 10m/s=36km/h:1h đi đợc 36km
b. Tầu hoả và ôtô chuyển động nhanh
nhất, xe đạp chuyển động chậm nhất
*C6: t=1,5h, S=81km
v =
<i>t</i>
<i>S</i>
= <sub>1</sub>81<sub>,</sub><sub>5</sub> =54km/h=15 ( m/s )
* C7: t=40 min=
3
2
h, v=12km/h
S=v.t=
3
2
.12=8km/h
4. Cũngcố: ( 5 min )
- Vận tốc là gì?
- Đơn vị đo vận tốc là gì
- Công thức tính vận tốc là gì?
5.Hớng dẫn về nhà: ( 2 min )
- Học kĩ phần ghi nhớ trong SGK và vë ghi
- Lµm hÕt bµi tËp trong SBT
- Đọc trớc bài 3 “ Chuyển động đều – chuyển động không u
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>
<b>Tit 3: </b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
<b>*KT: - Phát biểu định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động khơng đều. </b>
Nêu thí dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là tốc độ không đổi theo
thời gian. Chuyển động không đều là tốc độ thay đổi theo thời gian.
- Vận dụng kiến thức để xây dựng biểu thức tính vận tốc trung bình.
<b>*KN:- Quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.</b>
Rút ra đợc quy luật của chuyển động đều và chuyển động không đều
<b>*TĐ: Nghiêm túc, tập trung và hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.</b>
<b>B. Trọng tâm:</b>
Định nghĩa chuyển động đều và chuyển động khơng đều?
<b>C.Chuẩn bị:</b>
<b>Mỗi nhóm: </b> 1 máng nghiêng: 1 bánh xe, 1 bút dạ để đánh dấu
1 đồng hồ bấm giây( bộ gõ nhịp ).
<b>D.tiÕn trình tiết dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra: ( </b><i><b>5 min</b></i><b> )</b>
? lớn của vận tốc đợc xác định nh thế nào? Biểu thức? Đơn vị của các đại lợng
trong công thức?
<b>2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp: </b><i><b>( 2 min )</b></i>
Hoạt động 1:
Khi đi xe đạp em thấy có phải xe luôn đi nhanh hoặc luôn chậm không?
<b>3. Nội dung bài mới: </b><i><b>( 30 min </b></i>)
Hoạt động của thầy thời
gian Hoạt động của trò
Hoạt động 2: Định nghĩa
-Yêu cầu: HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi:
? Thế nào là chuyển động đều? Cho ví
dụ?
? Thế nào là chuyển động khơng đều?
Cho ví dụ?
- Yêu cầu HS làm TN và điền
KQ vào bảng? Trả lời C1, C2?
GV hớng dẫn HS làm để lấy số liệu
Hoạt động 3: <b>Nghiên cứu vận tốc</b>
<b>trung bình của chuyển động khơng</b>
<b>đều</b>
- Yêu cầu : HS đọc SGK
- Trả lời C3?
- <i><b>Chó ý vận tốc trung bình khác</b></i>
<i><b>trung bình cộng vận tốc</b></i>
Hot động 4: Vận dụng
* Y/C HS trả lời C4
* Y/C Tóm tắt và giả C5, C6, C7
* 3 HS lên bảng làm
I-Định nghÜa:
HS đọc trong 2 min và trả lời các câu hỏi:
C1: Chuyển động đều trên đoạn...
Chuyển động không đều trên đoạn...
C2: Chuyển động đều a
Chuyển động không đều b,c,d
<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động</b>
<b>khơng đều</b>
* vtb =
<i>t</i>
<i>S</i>
* C3: vAB=
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
; vBC =
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
vCD =
<i>CD</i>
<i>CD</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
; vAD =
<i>AD</i>
<i>AD</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<b>III. VËn dơng</b>
* C4: Ơtơ chuyển động khơng đều vì khi
khởi động v tăng dần, đờng vắng thì v lớn,
đờng đơng ngời thì v nhỏ, khi dừng thì v
giảm dần
* v=50km/h=> vtb trên cả quãng đờng từ
HN=> HP
* 3 HS lên bảng làm C5, C6, C7.
* Các HS khác làm ra vở.
<b>4.Cũng cố: </b><i><b>( 5 min</b></i><b> )</b>
- Th nào là chuyển động đều? Cho ví dụ thực tế?
- Thế nào là chuyển động khơng đều? Cho ví dụ thực tế?
vtb đợc tính nh thế nào?
5. Híng dÉn vỊ nhµ: <i><b>( 3 min )</b></i>
- Làm các bài tập ở SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
-Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
-Nhận biết đợc lực là đại lợng vectơ
-Biểu diễn đợc vectơ lực
<b>B. Trọng tâm</b>
<b>C. ChuÈn bÞ:</b>
Nhắc HS đọc lại kiến thức của bài Lực-Hai lực cân bằng
<b>D. tiến trình dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>? Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều</b>
? Vận tốc trung bình chủa chuyển động khơng đều đợc tính nh thế nào?
<b>2.Tổ chức tình huống học tập:</b>
Hoạt động 1:
-GV đặt vấn đề nh ở đầu bài và đặt thêm câu hỏi:? Lực và vận tốc có liên quan gì
nhau khơng
<b>3. Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của Thầy Thời
gian Hoạt động của trị
Hoạt động 2: Ơn lại khái niệm lực
<b>và tìm hiểu về mối quan hệ giữa</b>
<b>lực và sự thay đổi vận tốc </b>
-GV giới thiệu nh ở SGK.
-Yêu cầu HS thực hiện câu C1.
-Yêu cầu HS nhắc lại các đặc điểm
của lực đã học ở lớp 6.
-Yêu cầu HS đọc SGK mục 1 và
GV giới thiệu.
-Yªu cầu HS dọc SGK mục 2 và trả
lời câu hỏi:
? Biểu diễn vectơ lực nh thế nào?
Dùng cái gì? Biểu diễn những yếu
tố nào?
-GV ghi bảng.
-GV treo hình 4.3, lấy ví dụ giảng
cho HS các yếu tố của lùc ë mịi tªn
TiÕt 4: BiĨu diƠn lùc
-HS theo dâi, dự đoán
<b>I)Ôn lại khái niệm lực:</b>
-HS theo dõi.
-HS làm theo nhóm phân tích câu 1.
HS nhắc lại
-HS đọc SGK, theo dõi, ghi vở.
1)Lực là một đại l ợng vectơ:
Một đại lợng vừa có độ lớn, vừa có
ph-ơng và chiều là một đại lợng vectơ.
Lực là một i lng vect
2)Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
-HS quan sát tranh theo dõi.
a)Biểu diễn vectơ lực bằng một mũi
tên có:
- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật.
- Phơng và chiều là phơng vµ chiỊu
cđa lùc.
Hoạt động 4: Vận dụng:
-GV đặt câu hỏi hớng dẫn HS trả
lời các kiến thức cơ bản của bài
học.
-Híng dÉn HS làm 2 câu C2, C3
SGK.
b)Vectơ lực đợc kí hiệu bằng một chữ
F có mũi tên ở trên F.
Cờng lc c kớ hiu F.
<b>III)Vn dng:</b>
-HS làm việc cá nh©n c©u C2, c©u C3.
<b>4. Cđng cè: ( 5 min )</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: ( 2 min )</b>
- Häc bài theo vở ghi.
Ngày soạn:21/8/2008
<i>Ngày dạy: </i>
<b>A. Mục tiªu:</b>
<b>*Kiến thức: -Nêu đợc một số ví dụ về 2 lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của 2 lực</b>
cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực.
-Dự đoán và làm thí nghiệm kiểm trả dự đốn để khẳng định: Vật chịu
tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc không thay đổi, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển
động đều mãi mãi.
-Nêu đợc thí dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
<b>*Kĩ năng: -Biết suy đốn</b>
-Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác.
<b>*Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm vệc.</b>
<b>B. Träng t©m: Hai lùc c©n bằng quán tính</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>
1. GV-Dụng cụ của thí nghiÖm Atut
-Búp bê, xe lăn.
2. HS: - HS ụn li lực cân bằng ở lớp 6
<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (7 min)</b>
? Vì sao gọi lực là đại lợng vectơ? Biểu diễn vectơ lực nh thế nào? Làm bài tập 4.4
SBT
? Biểu diễn trọng lực của một vật A có độ lớn 150N, tỉ xích tuỳ chọn?
<b>2. Tổ chức tình huống học tập: ( 2 min )</b>
Hoạt động 1:
-Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 5.1 trả lời: Bài học này nghiên cứu vấn đề gì?
<b>3) Nội dung bài mới: ( 30 min )</b>
Hoạt động của Thầy Thời
gian
Hoạt động của trò
Hoạt động 2: Nghiên cứu lc cõn
<b>bằng:</b>
-Hai lực cân bằng là gì?
Tỏc dụng của hai lực cân bằng lên
vật đứng yên thì vn tc ca vt nh
th no?
-Yêu cầu HS phân tích tác dụng của
các lực cân bằng lên các vật ở câu 1
SGK.
GV vẽ 3 vật lên bảng yêu cầu HS lªn
biĨu diƠn.
?Qua 3 thí dụ trên, em thấy khi 2 lực
cân bằng tác dụng lên vật đứng yên
thì vận tốc vật nh thế nào?
?Nguyên nhân làm cho vận tốc vật
thay đổi là gì?
?VËy khi 2 lùc c©n b»ng tác dụng
lên vật thì vËn tèc cña vËt nh thÕ
nµo.
-Yêu cầu HS đọc SGK và dự đoán.
-Yêu cầu HS làm thí nghiệm kim
tra:
15
min Tiết 5:
Sự cân bằng lực quán
tính
HS c SGK, quan sát hình nêu vấn
đề nghiên cứu vấn đề bi hc.
-HS trả lời
I)Lực cân bằng:
<b>1)Hai lực cân bằng là gì?</b>
HS nhớ lại kiến thức lớp 6, trả lời.
-HS thảo luËn ph©n tÝch.
Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác
dụng lên một vật, cùng phơng nhng
ngợc chiều, có cờng độ bằng nhau.
-3 HS lên bảng biểu diễn.
Hai lực cân bằng tác dụng lên vật
đang đứng yên thì vật sẽ đứng yên
mãi.
<b>2)Tác dụng của hai lực cân bằng</b>
<b>lên một vật đang chuyển động</b>
+Cho HS đọc SGK phần thí nghiệm,
quan sỏt hỡnh 5.3
+GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
+Mô tả quá trình thí nghiệm
+Tiến hành thí nghiệm
-Yêu cầu HS trả lời các câu C2, C3,
C4.
-Yờu cu HS dựa vào kết quả thí
nghiệm nêu nhận xét, đối chiếu dự
đốn.
Hoạt động 3: Qn tính là gì? Vận
<b>dụng qn tính trong đs và kt</b>
-Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
-Yêu cầu HS nêu thêm vài ví d
chng minh nhn xột trờn.
-Cho mỗi nhãm lµm thÝ nghiệm ở
câu C6, câu C7 và giải thích kết quả.
-Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời
câu 8.
15
min
-HS theo dâi
-HS quan sát đọc kết quả
-HS thảo luận theo nhóm trả lời
-HS nhận xét đối chiếu.
Một vật đang chuyển động mà chịu
tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ
tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi
mãi.
II)Qu¸n tÝnh:
<b>1)NhËn xÐt:</b>
Khi có lực tác dụng, mọi vật đều
không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì
mọi vật đều có qn tính.
-HS làm thí nghiệm theo nhóm, thảo
luận trả lời câu 6, câu 7.
<b>-HS thảo luận trả lời</b>
<b>2)Vận dụng:</b>
<b>4. Củng cố:( 5 min )</b>
? Hai lực cân bằng có đặc điểm nh thế nào?
? Vật đứng yên, chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc nh thế
nào?
? Vận dụng quán tính giải thích các hiện tợng?
<b>5.Hớng dẫn vỊ nhµ: ( 1 min)</b>
Häc bµi theo “ghi nhí”
- Lµm lại câu 8 ở SGK
- Lm bi tp 5.1 n 5.8 SBT
- Đọc mục “có thể em cha biết”
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>*Kin thức: Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát </b>
tr-ợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ, đặc điểm của mỗi loại
Lµm thÝ nghiƯm ph¸t hiƯn ma s¸t nghØ
Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống kĩ thuật.
Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.
<b>*Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là Fms</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-C¶ lớp: Tranh vẽ các vòng bi, tranh vẽ một ngời
- Mỗi nhóm: 1 lực kế, miếng gỗ, 1 quả cân, 1 xe lăn, 2 con lăn
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>
<b>2) Kiểm tra bi c:</b>
? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ nh thế nào ? Làm bài tËp 5.1,
5.2 SBT
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tạo tình huống
<b>häc tËp:</b>
-Y/c HS đọc tình huống ở
SGK
-GV thông báo cho HS biết
trục bánh xe bò ngày xa là chỉ
có ổ trục và trục bằng gỗ nên
xe rất nặng khi kÐo
? Vậy trong các ổ trục xe bị,
xe ơtơ ngày nay đều có ổ bi,
dầu mỡ..có tác dụng gì?
Hoạt động 2: nghiên cứu khi
<b>nào có lực ma sát:</b>
-Y/c HS đọc SGK phần 1,
-Cho HS thảo luận và nhận
xét. GV chốt lại
? Vậy nói chung, Fms trợt xuất
hiện khi nµo
-Y/c HS làm câu C1
-Y/c HS đọc phần 2
? Fms lăn xuất hiện giữa hòn
bi và mặt sàn khi nµo?
y/c HS lµm C2
? VËy nãi chung lùc ma sát
lăn xuất hiện khi nào
-Y/c HS làm C3: phân tích
hình 6.1
? Nhn xột v cng Fms trt
và Fms lăn
-Y/c HS c SGK phần HD
thí nghiệm
- Cho HS tiến hành thí
nghiệm và đọc kết quả
-Y/c HS trả lời C4, giải thích
-GV HD , gợi ý để HS tìm ra
lc Fk cõn bng Fms
-Thông báo về Fmsn.
-Y/c HS v nhà làm câu C5
Hoạt động 3: Nghiên cứu lực
<b>ma sát trong đời sống và</b>
<b>trong kĩ thuật:</b>
-Y/c HS làm C6
+HS nêu đợc tác hại
+Nêu đợc cách khắc phục
-Y/c HS làm C7
Hoạt động 4: Vận dụng:
-Y/c Hs làm C8 vào vở BT
-Đọc tình huống
-HS trả lời theo hiĨu
biÕt
- §äc SGK, nhËn xÐt.
-HS thảo luận nhận xét
-HS trả lời
-Làm C1
-Đọc SGK, phần2
-HS thảo luận trả lời
-Làm C2
-Trả lời
-HS làm C3, trả lời Fms
trợt, Fms lăn
-c SGK v nắm
cách làm thí nghiệm
-Tiến hành thí nghiệm
theo nhóm, đọc kết
quả
-HS thảo luận C4, đại
diện giải thích
-Lµm bài theo gợi ý
-Theo dõi và ghi vở
-HS về nhà lµm C5
-HS lµm viƯc cá nhân
C6, phân tích hình 6.3
-Làm C7
-HS làm C8 vào vởBT,
trả lời c©u hái, líp
TiÕt 6: Lùc ma sát
<b>I. Khi nào có lực ma sát:</b>
1/ Ma sát tr ît:
Lùc ma s¸t trỵt (Fms trỵt)
xt hiƯn khi một vật trợt
trên mặt một vật khác
2/ Ma sát lăn:
Lực ma sát lăn ( Fms lăn)
xuất hiện khi mét vËt lăn
trên mặt một vật khác
-Cng Fms trợt > cờng
độ Fms ln
3/ Lực ma sát nghỉ:
Lực cân b»ng víi lùc kÐo
trong Tn lµ lực ma sát nghỉ
+Lực ma sát nghỉ xuất hiện
giữ cho vËt kh«ng bị trợt
khi vật bị một lực khác t¸c
dơng
<b>II. Lực ma sát trong đời</b>
<b>sống và trong kĩ thuật:</b>
1) Lực ma sát có thể có
hại:
2) Lực ma sát có thÓ cã
Ých:
trong 5’. Gäi HS tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt, GV chèt l¹i
-Y/c HS làm tiếp C9.
Hoạt động 5: Củng cố:
? Lùc ma sát có mấy loại, mỗi
loại xuất hiện khi nào?
? Nêu tác hại và lợi ích của
ma sát và cách làm tăng, giảm
ma sát.
-Y/c 2 HS c Ghi nh
nhận xét.
-HS trả lời cá nhân
theo câu hỏi của GV
-Đọc ghi nhớ
<b>6) Dặn dò:</b>
<i>Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 7: </b>
I. Mục tiêu:
KT: -Phỏt biu nh ngha ỏp lc và áp suất
-Viết đợc cơng thức tính áp suất , nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt
trong cơng thức
-Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực
và áp suất.
-Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp suất trong đs và kt, dùng nó để giải thích
đ-ợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp
KN: Lám thí nghiệm xét mốc quan hệ giữa áp suất vµ hai yÕu tè lµ s vµ f
II. chuÈn bị:
Mi nhúm: Mt khay ng cỏt (bt)
Ba miếng kim loại hình chữ nhật.
Cả lớp: Tranh vẽ hình 7.1, 7.3
Bảng kẽ 7.1
III. hoạt động dạy học:
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cũ:</b>
? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Nêu thí dơ?
? Lµm bµi tËp 6.1, 6.2, 6.3 SBT.
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tạo tình huống
<b>häc tËp:</b>
-GV treo tranh 7.1 SGK và đvđ
nh ở SGK
Hot ng 2: Nghiên cứu áp
<b>lực là gì?</b>
-u cầu HS đọc thơng báo ở
SGK cho HS nhận xét những
lực này so với mặt đất về
? ¸p lùc là gì?
-Yờu cu HS lm cõu 1 SGK
-Cui cựng cht lại các lực
phải có phơng vng góc với
mặt bị ép. Cịn mặt bị ép có thể
là mặt đất, mặt tờng….
Hoạt động 3: Nghiên cứu áp
<b>suất:</b>
-GV có thể gựi ý cho HS: Kết
quả tác dụng của áp lc l
lỳn xung ca vt.
-Xét kết quả tác dụng của áp
lực vào 2 yếu tố là f và s
-Yêu cầu HS nêu phơng án thí
nghiệm
-HS quan sát và theo dõi
-HS c SGK so sỏnh
ph-ng của các lực đó
-HS nêu định ngha ỏp
lc
-HS làm cá nhân câu 1.
-HS theo dâi vµ ghi nhí
-HS hoạt động theo nhóm
-HS nêu phơng án
<b>Tiết 7: </b>
<b>I)áp lực là gì?</b>
áp lực là lực ép có
ph-ơng vuông góc với mặt
bị ép.
<b>II) áp suất:</b>
-Hớng dẫn HS cách tiến hành
thí nghiệm, kẽ bảng 7.1 vào vở.
-Cho HS tiến hành thí nghiệm
và ghi kết quả
-Gi i din c kt qu, Gv
in vo bng
-Yêu cầu HS quan sát bảng và
nhận xét.
? Độ lớn áp lực lớn kết quả
? Diện tích lớn thì tác dụng của
áp lực nh thế nào?
-Yêu cầu HS rót ra kÕt ln ë
c©u 3
? Muốn tăng, giảm tác dụng
của áp lực ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS c SGK rỳt ra ỏp
sut l gỡ?
-Thông báo ct
-Gii thiu n v ỏp sut
Hot ng 4:Vn dng
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân
với câu 4
-Yêu cầu HS làm câu 5. GV
h-ớng dẫn cách làm
-Gi HS tr li câu hỏi đặt ra ở
đầu bài
-HS theo dõi, kẽ bảng
-HS tiến hành thí nghiệm
-HS tr¶ lêi
-HS rót ra kÕt ln
-HS suy nghÜ tr¶ lêi
-HS đọc SGK rút ra áp
suất
-HS ghi vë
-HS trả lời
-HS làm bài
-HS trả lời
-Tác dụng của áp lực
càng lớn khi ¸p lùc cµng
lín vµ diƯn tích bị ép
càng nhỏ
2)Công thøc tÝnh ¸p
suÊt:
áp suất là độ lớn của áp
lực trên một dơn vị diện
tích bị ép
p =
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>Trong đó: p là áp suất</i>
F là áp lực
S l din tớch
b ộp
Đơn vị áp suất là N/m2
hay Paxcan (Pa)
1Pa = 1N/m2
4) Cũngcố:
- áp lực là gì? áp suất là gì? Đơn thức tính áp suất? Đơn vị
- Đọc phần có thể em cha biết
5) Dặn dò:
<i> Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 8: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>KT: Mụ t c thớ nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lịng chất lỏng</b>
Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị của các đại
l-ợng trong cơng thức
Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản
Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện
t-ợng thờng gặp
<b>KN: Quan s¸t hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>Mi nhúm: 1 bình hình trụ có đáy C, lỗ A, B ở thành bịt màng cao su</b>
1 bình trụ thuỷ tinh cú a ỏy ri
1 bình chứa nớc, cốc múc, giẻ khô
1 bình thông nhau
<b>III.Hot ng dy v hc:</b>
<b>1) n nh:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: ? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất và ghi rõ các đơn vị đại lợng
HS2: Làm bài tập 7.1, 7.2 SBT
HS3: Lµm bµi tËp 7.3 SBT
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>T chc tỡnh</b>
<b>huống học tập:</b>
-Nêu tình huống HS tắm
biển, lặn sâu:
? Có cảm giác gì khi lặn sâu
? Vì sao có hiện tợng đó,
bài học này sẽ giúp giải
quyết điều đó
Hoạt động 2: Nghiên cứu
<b>sự tồn tại của áp suất chất</b>
<b>lỏng</b>
-Yêu cầu HS đọc vấn đề đặt
ra ở SGK, đọc thí nghiệm 1
-Cho HS tiến hành thí
nghiệm 1 và trả lời câu C1,
câu 2
- Cho líp th¶o luận, giáo
viên thống nhất
-Yờu cầu HS đọc v tin
hnh thớ nghim 2
-Đọc và trả lời câu 3
-Giáo viên thống nhất ý
kiến
*Yêu cầu HS rút ra kết luận
-Giáo viên thèng nhÊt ý
-HS tr¶ lêi theo thực tế
-HS c SGK
-HS tiến hành, quan sát
kết qu¶, tr¶ lêi câu1,
câu2
-Thảo luận
-HS tiến hành theo
nhóm
-Trả lời câu 3
-Ghi nhận xét
-ý tìm từ điền vào kết
luận
-HS ghi vở
thông nhau
I-Sự tồn tại của áp suất
trong lòng chất lỏng:
<b>1)Thí nghiệm 1</b>
<b>2)Thí nghiệm2</b>
<b>3)Kết luận:</b>
kiÕn , cho HS ghi vë
Hoạt động 3: <b>Xây dựng</b>
<b>công thức tính áp suất</b>
<b>chất lỏng </b>
-Giáo viên đa ra gợi ý , yêu
cầu HS lập luận để rút ra
công thức
? Biểu thức tính áp suất chất
lỏng
-Giáo viên đa -- -- -- --
ra hình vẽ
---Yêu cầu HS
--so sánh PA, PB, PC .A .B .C
Gi¶i thÝch rót ra nhËn
-GVhớng dẫn HS cách xác
định h
Hoạt động 4: Nghiên cứu
<b>bình thơng nhau:</b>
-u cầu HS đọc câu C5,
nêu dự đốn
-Gỵi ý HS tính PA, PB<b>,</b> bằng
CT
-Yêu cầu HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm rót ra nhËn xÐt
-GV thèng nhÊt, cho HS ghi
vë
Hoạt động 5: Vận dụng:
-Yêu cầu SH trả lời câu C6.
-GV gợi ý, hớng dẫn HS trả
lời các câu từ câu C7 đến
câu C9
-HS lËp ln theo gỵi ý
cđa Gv
-Rót ra biĨu thøc
-HS so s¸nh
-Dựa vào cơng thức
tính để giải thích, nhận
xét
-HS tiÕp thu
-HS đọc câu 5, dự đốn
-HS tính PA, PB so sánh
-HS lµm thÝ nghiệm
nhận xét
-HS ghi vở
-HS trả lời
-HS làm bài
<b>thành bình và các vật ở trong</b>
lòng chất lỏng
II-Công thức tÝnh ¸p
suÊt chÊt láng
p = d.h
Trong đó:
p là áp suất chất lỏng
d là trọng lợng riêng chÊt
láng
h lµ chiỊu cao cét chÊt láng
P(Pa) , d(N/m3<sub>), h(m)</sub>
III-Bình thông nhau:
Trong bỡnh thông nhau chứa
cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các
nhánh luôn luôn cùng một độ
cao
IV-VËn dơng:
<b>4)Cịng cè:</b>
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời các ý chính trong bài
- Gọi 2 HS c ghi nh
5)Dặn dò:
- Học bài theo ghi nhớ + vở ghi
- Đọc phần có thể em cha biết
- Làm các bài tập ở SBT
<i> Ngày dạy: </i>
<b>TiÕt 9: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>KT: Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khi quyển</b>
Giải thích đợc cách đo áp suất áp suất khí quyển của thí nghiệm Tơrienli và
một số hiện tợng đơn giản
Hiểu vì sao áp suất khí quyển lại đợc tính bằng độ cao củat cột thuỷ ngân và
biết đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2
<b>KN: Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự</b>
tồn tại áp suất khí quyển và đo đợc áp suất khí quyển
<b>II.Chn bÞ:</b>
Mỗi nhóm: 1 ống thuỷ tinh dài 10 15 cm, tiết diện 2 3 mm, 1 cốc nớc, 2 nắp
dính thay thế 2 bỏn cu Macbua
Cả lớp hình 9.4, 9.5
<b>III.Hot ng dy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Lµm bµi tËp 8.1, 8.3
HS2: Lµm bµi tËp 8.2
HS3: Kết luận về áp suất chất lỏng? Viết công thức, đơn vị các đại lợng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>T chc to</b>
<b>tình huống học tập:</b>
-GV nêu tình huống ë SGK
cho HS dù đoán và sơ bộ
giải thích
-ĐVĐ: Để trả lời vì sao thì
sau tiết học sẽ râ.
Hoạt động 2: Nghiên cứu
<b>để chứng minh sự tồn tại</b>
<b>của áp suất khí quyển:</b>
-u cầu HS đọc thơng báo
SGK:
? T¹i sao cã sù tồn tại áp
suất khí quyển
-Yờu cầu HS đọc và thực
hiện thí nghiệm 1
-Y/c HS tr¶ lêi C1
-Y/c HS thùc hiƯn TN2:
H-íng dÉn HS nhËn xÐt hiện
-Y/c HS trả lời C2,C3
-Y/c HS c TN 4, làm TN
với 2 nắp dính
? Kết quả TN nh thế nào?
Hoạt động 3: Đo độ lớn áp
<b>suất khí quyển:</b>
-Y/c HS đọc TN Tôrixenli
-HS theo dõi, dự đoán
giải thích
-Đọc SGK
-Tr li câu hỏi của GV
-HS đọc SGK, thực
hiện TN1
-Tr¶ lêi C1
-Thùc hiƯn TN 2 theo
nhãm, lµm theo híng
dÉn
-Lµm TN 4
-HS nêu kết quả, giải
thích
<b>Tiết 9</b>:
<b>I- Sự tồn tại áp suất</b>
<b>khí quyển</b>
Do có trọng lợng, lớp không
khí gây ra áp suất lên mọi vật
trên Trái Đất, áp suất này gọi
là áp suất khí quyển
<b>II-Độ lớn của áp suất</b>
<b>khí quyển</b>:
-?Trình bày lại cách làm và
kết quả đo của TN
-Y/c HS tr¶ lêi C5, C6, C7
theo nhãm
-HD HS làm phép tính ở C7
để đổi đơn vị mmHg sang
N/m2
-Y/c HS đọc chú ý ở SGK
GV chốt lại
Hoạt động 4: <b>Vận dụng,</b>
<b>củng cố:</b>
<b>*VËn dông:</b>
-GV gợi ý hớng dẫn HS
lamdf các câu C8 đến C12,
nếu hết thời gian thì cho HS
về nhà làm
<b>*Cđng cè:</b>
-GV chèt lại kiến thức của
bài
-Y/c HS c ghi nh SGK
? Tại sao mọi vật trên Trái
Đất đều chịu tác dụng ca
ỏp sut khớ quyn.
?Tại sao đo P0 = PHg trong
ống?
-Đọc SGK phần TN
-Trình bày cách làm,
kết quả
-Hot ng theo nhúm,
-HS làm theo hớng dẫn
-Đọc chú ý
-HS làm bài theo gợi ý
của GV
-HS theo dõi
-Đọc ghi nhớ ở SGK
-Trả lới câu hỏi của GV
<b>2) Độ lín cđa ¸p suÊt khÝ</b>
<b>quyÓn:</b>
P0 = PHg = dHg. hHg
= 136000*0,76
=103360 N/m2
<i>áp suất khí quyển bằng áp</i>
<i>suất của cột thuỷ ngân trong</i>
<i>ống Tôrixenli, nên ta dùng</i>
<i>chiều cao của cột thuỷ ngân</i>
<i>trong ống để diễn tả độ ln</i>
<i>ỏp sut khớ quyn</i>
<b>4) Dặn dò:</b>
- Giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển
- Giải thích tại sao đo P0 = PHg trong ống?
- Làm bài tËp ë SBT
- Tự ôn tập các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra 1 tiết
<i> Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 11: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nờu c hin tng chng t s tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ đặc điểm của
lực này
-Viết cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimet
-Giải thích một một số hiện tợng đơn giải thờng gặp
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 giá đỡ, 1 cốc nớc, 1 bình tràn, 1 quả nặng.
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình</b>
<b>huèng häc tËp:</b>
Nh ë SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng của chất lỏng lên vật</b>
<b>nhúng trìm trong nó:</b>
-u cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm ở hình 10.2 tìm hiểu
dụng cụ, cách tiến hành.
-Yêu cầu HS tiến hnh thớ
nghim o P,P
-Trả lời câu 1
-Rút ra kÕt luËn ë c©u 2.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
<b>cơng thức tính lực đẩy</b>
<b>Acsimét:</b>
-Yêu cầu HS đọc dự đốn ở
SGK, mơ tả và tóm tắt
? NÕu vËt nhóng trong chÊt
láng cµng nhiỊu thì nớc
dâng lên nh thế nào?
-Yờu cầu HS nhóm đề xuất
phơng án thí nghiệm
-GV kiĨm tra phơng án của
từng nhóm, chấn chỉnh
ph-ơng án
-Hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo hình 10.3 SGK
và cho các nhóm tiến hành
-Yêu cÇu HS dùa vào kết
quả thí nghiệm rút ra nhận
xét
-Yờu cu HS đọc thông tin
ở SGK, nêu công thức.
HS theo dâi
-HS nghiên cứu dụng
cụ, cách tiÕn hµnh
-HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm
-Tr¶ lêi
-KÕt ln
-HS đọc dự đốn, mơ
tả, tóm tắt
-HS tr¶ lêi
-HS th¶o ln
-HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo nhãm
-HS rót ra nhËn xet5s
-§äc SGK, nêu công
thức
-HS trả lời
Tiết 11: Lực đẩy AcsimÐt
I)T¸c dơng cđa chÊt
láng lên vật nhúng
trìm trong nã:
<i>Mét vËt nhóng trong chất</i>
<i>lỏng tác dụng một lực đẩy </i>
<i>h-ớng từ dới lên</i>
II) Độ lớn của lực đẩy
Acsimét
<b>1)Dự đoán:</b>
Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng
trong chất lỏng bằng trọng
<b>2)Thí nghiệm:</b>
-Trong công thức này d,v là
gì?
Hot ng 4:Vn dng
-GV hng dẫn trả lời các
câu C4 đến C7
FA = d.V
<b>4) Cñng cè:</b>
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ
- Gọi 2 HS đọc phần có thể em ch“ <b>a biêt”</b>
<b>5) Dặn dị:</b>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>Tiết 12</b> thực hành
nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
<b>I- mục tiêu:</b>
Kiến thức: -Viết đợc công thức tính lực đẩy ácsimét: FA=P (chất lỏng bị vật chiếm
chỉ)
FA= d.V
- Nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lợng trong công thức
- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ đã có
<b> Kĩ năng: Sử dụng lực kế , bình chia độ ... để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn </b>
của lực đẩy ác si một
<b>II- chuẩn bị:</b>
<b>Mỗi nhóm: - 1 lực kế GHĐ 5N,</b>
-1 vật nặng có nóc không thấm nớc
- 1 cốc 200 ml
- 1 gi¸ thÝ nghiƯm
- 1 quang treo cốc để đo trọng lợng
- gỗ kê , khăn lau, bút đánh dấu
<b>Mỗi học sinh: 1 mẫu báo cáo thực hành</b>
<b>Gi¸o viên: -Bảng phụ kẻ hai bảng 11.1 và 11.2</b>
-Bảng phụ ghi kết quả FA và P cña 6 nhãm:
Lùc Nhãm
1 Nhãm2 Nhãm3 Nhãm4 Nhãm5 Nhãm6 NhËn xÐt chung
FA(N) FA... P
P (N)
Rút ra kết luận<b> : Lực đẩy</b> ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn ...
trọng lợng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
III- hoạt động dạy học:
1) <b>ổn định lớp:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>
? Viết cơng thức tính lực đẩy ác-si-mét ? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lợng
trong công thức?
Gv hỏi thêm: Lực đẩy ác-si-mét xuất hiện khi nào v cú ln bng i lng
no?
(HS trả lời và GV chốt lại ở gốc bảng FA = P )
3) <b>Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
<b>huống học tập:</b>
? Hãy dựa vào kiến thức đã
học ở bài trớc, thảo luận
nêu phơng án kiểm chứng
độ lớn của lực đẩy á
c-si-- HS dùa vào công thức
Fa= P nêu phơng ánkiểm
chứng:
1)Đo lực đẩy ác-si-mét
Tiết12: thực hành
<b>Nghiệm lại lực</b>
mét bằng cách trả lời C5
GV chốt lại: Đo FA
§o P
Hoạt động 2: Hớng dẫn nội
<b>dung và thực hiện thí</b>
<b>nghiệm 1:</b>
-Y/c HS quan sát hình 11.1
và 11.2 để năm dụng cụ và
đọc SGK nắm cách tiến
hành
? Để đo FA ta tiến hành theo
phơng án nh thÕ nµo
- GV treo b¶ng 11.1 híng
dÉn Hs ghi kÕt quả và tính
giá trị trung bình
?Vy FA c tớnh nh thế nào
- GV híng dẫn cách tiến
hành trên dụng cụ cho c¸c
nhãm quan s¸t
- Y/c HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm, GV theo dâi, n
n¾n
- GV treo kết quả 6 nhóm
cho HS đại diện nhóm lên
điền kết quả FA của nhóm
m×nh
Hoạt động 3: Hớng dẫn nội
<b>dung và tiến hành thí</b>
<b>nghiệm 2:</b>
-Y/c HS đọc SGK, quan sát
hình 11.3 và 11.4 nắm dụng
cụ và nêu phơng án thực
? Đo thể tích phần chất lỏng
bị vật chiếm chổ theo các
b-ớc nào
? Th tớch phn nc ny c
tớnh nh th no
? Đo trọng lợng phần chất
lỏng bÞ vËt chiÕm chỉ nh
thÕ nµo
? Trọng lợng này đợc tính
nh thế nào
- GV treo b¶ng 11.2 vµ
h-íng dÉn HS cách ghi kết
quả và tính giá trị TB
- GV hớng dẫn đồng loạt
các nhóm tiến hành thí
nghiệm lần 1, cịn lần 2,3
các nhóm tự làm( trong khi
HS tiến hành GV theo dõi,
uốn nắn
FA
2)§o trọng lợng phần
- HS quan sát hình, đọc
SGK đề xuất phơng án
tiến hành
- HS theo dâi hớng dẫn
-HS viết công thức
- HS quan sát
-HS tiến hành thÝ nghiƯm
theo nhãm, lµm và ghi
kết quả vào bảng, tính
giá trị TB
- HS đại diện nhóm lên
điền kết quả
- HS quan sát hình, đọc
SGK nêu phơng ỏn tin
hnh
- HS trả lời nội dung thực
hành theo y/c cña GV
- HS theo dâi
- Các nhóm đồng loạt
<b>Nội dung thực hành</b>
<b>1) Đo lực đẩy </b>
<b>ác-si-mét:</b>
- Đo trọng lợng P của vật
trong không khí
- §o hỵp lùc F cđa c¸c
lùc t¸c dơng lªn vËt khi
vËt ch×m trong níc
FA = P - F
<b>2/ Đo trọng lợng của </b>
<b>n-ớc cã thĨ tÝch b»ng vËt:</b>
a) §o thĨ tÝch vËt:
V= V2 - V1
b) Đo trọng lợng phần
chất lỏng bị vật chiÕm
chæ:
- Treo b¶ng kÕtqu¶ cđa 6
nhãm, y/c HS điền kết quả
Hot ng 4: Nhận xét kết
<b>quả và rút ra kết luận: </b>
- Tổ chức các nhóm và cả
lớp so sánh, nhận xét kết
quả FA và P của cỏc nhúm
và nhận xét chung
? Từ kết quả thí nghiƯm, em
cã kÕt ln g×
Hoạt động 5: Rút kinh
<b>nghiệm giờ thực hành, thu</b>
<b>dọn dụng cụ và báo cáo</b>
<b>thực hành</b>
lµm tiÕp thÝ nghiƯm lÇn
2,3 ghi kết quả và tính
giá trị TB
- Đại diện nhóm lên điền
kết quả P của nhóm mình
-HS nhận xét so sánh FA
và P, nhËn xÐt chung
-HS điền từ vào chổ trống
4) <b>Dặn dò :</b>
- Nắm vững công thức FA = d.V
- Tìm thêm các phơng án khác để kiểm chứng
- Nghiên cứu trớc bài “ Sự nổi
<i> Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 13: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
KT: Giải thích đợc khi nào
Nêu đợc điều kiện nổi của vật
Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi trong thc t
KN: Làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, giải thích hiện tợng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Mỗi nhóm:
- 1 cc thu tinh ng nc
- 1 chic inh
- 1 miếng gỗ có khối lợng lớn hơn đinh
- 1 mt ng nghim nh ng cát có nút đậy kín
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn nh:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
? Lực đẩy Acsimét phụ thuốc vµo yÕu tè nµo
? Vật chịu những tác dụng cân bằng thì có trạng thái chuyển động nh thế nào?
<b>3) Nội dung bài mới:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>hng häc tËp:</b>
-GV vµ bµi nh hình vẽ ở đầu
bài
Hot ng 2: <b>Nghiên cứu</b>
<b>điều kiện để vật nổi, vt</b>
<b>chỡm</b>
-HS dự đoán suy nghĩ
Tiết 13: Sự nổi
-Yêu cầu HS đọc, Thảo luận
-GV thống nhất ý kiến
-Cho HS đọc SGK và trả lời
câu C2
-Treo bảng phụ để HS điền
từ
-Cho líp nhËn xÐt, GV chèt
l¹i
? VËy khi nhóng vËt trong
chÊt láng th× khi vật nổi
chìm, lơ lững
Hot động 3: <b>nghiên cứu</b>
<b>độ lớn của lực đẩy</b>
<b>Acsimét khi vật ni trờn</b>
<b>mt nc:</b>
-Yêu cầu HS trả lời câu 3.
-Yêu cầu HS thảo luận trả
lời câu 4
? Vậy khi vËt nỉi th× P = FA
FA c tớnh nh th no
-Yêu cầu HS trả lời câu 5,
Vậy FA = d.V gõ chìm trong
nớc
HÃy phát biểu thành lời
Hot ng 4: Vn dụng:
-GV hớng dẫn HS trả lời
các câu C6 đến C9
-Hoạt động theo nhóm
trả lời câu C1. Phát
biểu, nhận xét
-Th¶o luËn theo nhãm
tr¶ lêi b¶ng phơ
-Tr¶ lêi cá nhân
-HS trao i câu 3 do
Pgỗ < Pđ1
-Th¶o luËn c©u 4, trả
lời
- FA = d.V
- C
-Phát biểu
Nhúng vật vào chÊt láng
-VËt ch×m khi P > FA
-VËt næi khi P < FA
-Vật lơ lững khi P = FA
II- Độ lớn của lực đẩy
Acsimét khi vật nổi
trên mặt tho¸ng cđa
chÊt láng:
<i>Khi vật nổi trên mặt nớc</i>
<i>(chất lỏng) thì lực đẩy</i>
<i>Acsimét FA = d.V, trong đó V</i>
<i>là thể tích phần chìm của vật</i>
<i>trong chất lỏng</i>
<b>4) Cđng cè:</b>
- GV đa ra một số trờng hợp cho HS xác định V trong công thức FA = d.V
- Gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ
- Đọc phần có thể em cha biết
<b>5) Dặn dị:</b>
<i> Ngµy dạy: </i>
<i>Ngày day:</i>
<b>Tiết 14: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT: - Biết đợc dấu hiệu để có cơng học.
- Nêu đợc các ví dụ để có cơng học và khơng có công cơ học
- Phát biểu và viết dợc công thức tớnh cụng c hc.
- Vận dụng công làm bài tập
KN: - Phân tích lực thực hiện công
- tớnh c cụng cơ học
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- H×nh vÏ 13.1, 13.2, 13.3
<b>III.Hoạt động dạy v hc:</b>
<b>1) n nh:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Nêu những kÕt ln cđa bµi häc tríc
HS2: Lµm bµi tËp 12.1, 12.2
HS3: Lµm bµi tËp 12.5
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
<b>huèng:</b>
-GV báo thêm: Trong thức
tế, mọi công sức đổ ra để
làm một việc đều thực hiện
công. Trong cơng đó có
cơng nào là cơng cơ học.
Hoạt động 2: <b>Khi nào có</b>
<b>cơng cơ học:</b>
-GV hớng dẫn để HS phân
tích đợc khi nào con bị, lực
sĩ thực hiện cơng cơ học.
Chú ý: F > 0, S > 0
-Yêu cầu HS trả lời câu 1
-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu C2
-GV híng dÉn cho HS trả
lời câu 3, c©u 4 phÇn vËn
dơng
Hoạt động 3: <b>Xây dựng</b>
<b>công thức tính cơng cơ</b>
<b>học:</b>
-u cầu HS đọc thông tin
ở SGK, rút ra bài tập tính
cơng, ghi vở
-Theo dâi
-Theo dõi, nắm bắt vấn
đề
-HS phân tích các
thông tin:
F > 0, S > 0
-Công cơ học
-Trả lời câu 1
-Điền từ
-HS trả lời
-HS c SGK, ghi v
Tiết 14: Công cơ
I- Khi nào có công cơ học:
-Chỉ có công c¬ häc khi có
lực tác dụng vào vật, làm cho
vật dịch chuyển
-Công cơ học là công của lực
II-Công thức tính công:
<b>1)Công thức tính công cơ</b>
<b>học:</b>
A = F.s
<i>Trong đó: A cơng cơ học của</i>
F lực tác dụng vào
vật
-GV giới thiệu đơn vị của
công
-Yêu cầu HS tự đọc phần
chú ý
-GV híng dÉn HS tr¶ lời
các câu hỏi vËn dơng C5,
C6, C7
<b>4)Cđng cè:</b>
-Tht ng÷ chØ dïng trong
trờng hợp nào?
-Công cơ học phụ thuộc vào
yếu tố nào
-cụng thức tính cơng đợc
viết nh thế nào? Cần lu ý gì
-Đơn vị cụng
-Ghi vở
2 HS trả lời
- Đơn vị công thức là Jun (J)
<b>2)Vận dụng</b>
<b>5) Dặn dò:</b>
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập ở sách bài tập
<i> </i>
<i>Ngày day:</i>
<b>Tiết 15: </b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
KT: - Phát biểu đợc định luật về cơng
- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mpn, rịng rọc động
<b>Mỗi nhóm:</b>
- Một thớc đo: 30cm, 1mm
- Một giá đỡ
- Mét thanh nằm ngang
- Bốn ròng rọc
- Một quả nặng 100 – 200g
- Mét lùc kÕ 2,5 N – 5 N
- Một dây kéo
<b>Cả lớp:</b>
- Mt ũn by
- Hai thc thng
- Một quả nặng 200 g
- Một quả nặng 100 g
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
HS2: Lµm bµi tËp 13.4
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình</b>
<b>huèng häc tËp: </b>
Nh ở SGK phần mở bài
Hoạt động 2: <b>Làm thí</b>
<b>nghiệm để so sánh công</b>
<b>của MCĐG với công kéo</b>
<b>vật khi không dùng</b>
<b>MCĐG</b>
-Yêu cầu HS đọc SGK, nắm
dụng cụ và cách tiến hành
thí nghiệm.
-GV giíi thiƯu dơng cụ,
cách lắp ráp vµ lµm mÉu
theo tõng bíc cho HS quan
sát
-Yêu cầu các nhóm tiến
hành các phép đo theo từng
bớc và ghi kết quả vào bảng
14.1
-Yờu cu các nhóm thảo
luận trả lời các câu t C1
n C3
-GV chốt lại các ý kiến
-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu 4
Hot động 3: <b>Phát biểu</b>
<b>định luật:</b>
-Yêu cầu HS đọc SGK phát
biểu định luật
Hoạt động 4: Vận dụng
GV hớng dẫn HS trả lời câu
5, câu 6
-Theo dâi
-HS đọc SGK, nêu cách
tiến hành
-Quan s¸t, theo dâi
-Hoạt động theo nhóm,
tiến hành thí nghiệm,
ghi kt qu
-Thảo luận, trả lời.
-Điền từ
-Hai HS đọc và phát
HS tr¶ lêi theo hớng
dẫn
Tiết 15: <b>Định luật vỊ</b>
<b>c«ng</b>
I. ThÝ nghiƯm
<i><b>Dùng rịng rọc động đợc lợi</b></i>
<i><b>2 lần về lực thì lại thiệt 2 lần</b></i>
<i><b>về đờng đi, nghĩa là khụng</b></i>
<i><b>cú li gỡ v cụng</b></i>
II. Định luật về c«ng:
<b>< SGK ></b>
III. vËn dơng
<b>4) Cđng cè</b>
- Chó hai HS phát biểu lại định luật
- GV chó ý cho HS trong thực tế có ma sát nên A2 > A1, (Vậy trong A2 có
cả công thắng ma sát)
<b>5) Dặn dß:</b>
- Học thuộc định luật.
- Làm bài tập ở SBT
<i> </i>
<i>Ngµy day:</i>
<b>Tiết 16: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT: - Hiu c cụng suất là công thực hiện đợc trong một giây
- Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị. Vận dụng để giải các bài tập đơn
giản
KN: Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng cơng suất
<b>II.Chuẩn bị: </b>
Tranh vÏ h×nh 15.1
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Phát biu nh lut v cụng
Cha bi tp 14.1
HS2: Chữa bài tËp 14.2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huèng häc tËp:</b>
-Yêu cầu HS đọc thơng tin
ở SGK, ghi tóm tắt để tr li
ai kho hn ai?
-GV ghi lại một vài phơng
án lên bảng
- xột kt quả nào đúng,
GV yêu cầu HS lần lợt trả
lời các câu C1, C2
-Hớng dẫn HS phân tích đợc
đáp án sai, đáp án đúng
-Trả lời câu 3
Hoạt động 2: Công suất:
? Để biết máy nào, ngời
nào… thực hiện đợc cơng
nhanh hơn thì cần phải so
sánh các đại lợng nào, so
-HS đọc SGK, nắm
thông tin
-HS thảo luận theo
nhóm chọn đáp án
-Phân tích theo hng
dn
-Trả lời
Trả lời
Tiết 16: Công suất
I. Ai khoẻ hơn ai.
Anh Dũng làm việc khoẻ hơn
vì trong thời gian 1s anh
Dũng thực hiện đợc công lớn
hơn anh An
sánh nh thế nào?
-Yờu cu HS c thụng tin
SGK phần II: ?Cơng suất
là gì
Hoạt động 3: Đơn vị công
<b>suất</b>
-Yêu cầu HS đọc SGK và
trả lời các câu hỏi:
? Đơn vị chính của công,
thời gian là gì?
? Vậy đơn vị công suất là
gì?
Hoạt động 4: Vận dụng:
GV hớng dẫn HS trả lời các
câu C4 đến C6
-§äc SGk tr¶ lêi câu
hỏi
-HS ghi vở
-Đọc SGK, trả lời
-HS trả lêi theo híng
dÉn cđa GV
<i><b>Cơng thực hiện đợc trong</b></i>
<i><b>một đơn vị thời gian gọi là</b></i>
<i><b>công suất</b></i>
Nếu t là thời gian, A là công
thực hiện đợc, thì cơng suất P
đợc tính
P =
<i>t</i>
<i>A</i>
III. Đơn vị công suất
Công A là 1J thời gian là 1s
thì:
P =
<i>s</i>
<i>J</i>
1
1
1J/s
Còn gọi là Oát (W)
1W = 1J/s
1kW = 1000W
1MW = 1kW = 1000000W
IV. VËn dông
<b>4) Củng cố:</b>
- Công suất là gì?
- Biu thc tớnh cụng suất, đơn vị đo các đại lợng trong công thức
- ý ngha ca cụng sut
- Ghi lại phần ghi nhớ
<b>5) Dặn dò:</b>
- Học phần ghi nhớ
- Đọc phần <b>có thể em cha biết</b>
- Làm các bài tập ở SBT
<i>Ngày day:</i>
<b>Tiết 17: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV: - H thống câu hỏi theo các bài tập để HS nêu lại kiến thức
- Bài tập ở SBT và các bài tập làm thêm
HS: - Làm đề cơng ôn tập
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
KiĨm tra trong ôn tập
<b>3) Nội dung bài mới:</b>
Hot ng 1: H thống kiến thức
-GV cho HS thảo luận theo nhóm, thống nhất lại đề cơng của nhóm mình
-Sau đó GV lần lợt nêu các câu hỏi, gọi đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác
nhận xét
-GV chốt lại câu trả lời. Yêu cầu các nhóm tự điều chỉnh, sữa chữa đề cơng của
nhóm mình
Hoạt động 2: Làm bài tập
-GV đa các bài tập ở SBT lần lợt hớng dẫn HS trên cơ sở các em đã làm bài tp
v bi tp
-Nếu còn thời gian thì làm thêm vài bài tập chuẩn bị
<b>4) Dặn dò:</b>
-Hc bi theo đề cơng ôn tập, chuẩn bị để kiểm tra học kì
TiÕt 18:
<i> </i>
<i>Ngµy day:</i>
<b>TiÕt 19: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT: -Tỡm c thớ d minh ho cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.
-Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao
của vật so vớimặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của
vật. Tìm đợc ví dụ minh ho
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>Cả lớp:</b>
-Tranh phóng to mô tả thí nghiệm
(hình 16.1a và 16.1b SGK )
-Tranh phóng to hình 16.4
-Một hòn bi thép
-Một máng nghiêng
-Một miếng gỗ
-Mt cc t nn
<b>Mi nhóm:</b>
-Lị xo đợc làm bằng thép uốn thành
vịng trịn. Lò xo đã đợc nén bởi một sợi
dây len
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
<b>huèng học tập:</b>
? Cho biết khi nào có công
cơ học
-GV thụng báo: Khi một vật
có khả năng thực hiện cơng
cơ học, ta nói vật đó có cơ
năng. Cơ năng là dạng năng
lợng đơn giản nhất. Bài học
này sẽ tìm hiểu các dạng cơ
năng
Hoạt động 2: Hình thành
<b>khái niệm thế năng</b>
-GV treo tranh vẽ hình 16.1,
yêu cầu HS quan sát, đọc
SGK và tả lại thí nghiệm
-Yêu cầu HS thảo luận trả
lời câu C1
-GV thông báo: Cơ năng có
đợc trong trờng hợp trên là
thế năng
-GV th«ng b¸o tiÕp
-Yêu cầu HS đọc phần chú
ý SGK
-GV giới thiệu dụng cụ hình
16.2 và yêu cầu HS đọc trả
lời câu C2
-GV thiến hành thí nghiệm
đề HS thấy lị xo có khả
năng sinh công y ming
g
-Thông báo
Hot ng 3: Hình thành
<b>khái niệm động năng</b>
-GV giới thiệu thiết bị thí
nghiệm, yêu cầu HS đọc
SGK nắm cách tiến hành
-GV tiến hành thí nghiệm,
yêu cầu HS quan sát và trả
lời câu 3, cõu 4
-GV thống nhất ý kiến
-Trả lời
-Theo dõidọc thông tin
-Đọc SGK, quan sat,
mô tả
-Hot ng theo nhúm
-HS ghi vë
-§äc SGK
-Quan sát, đọc và trả
lời câu 2
-Theo dâi
-HS đọc SGK, quan sỏt
-Quan sát kết quả trả
lời câu 3, câu 4
Tiết 19: Cơ năng
I- Cơ năng:
Khi mt vt cú kh nng thc
hin cụng ta nói vật đó có cơ
năng
Cơ năng đo bằng đơn vị Jun
II- Thế năng:
<b>1)Thế năng hấp dẫn</b>
v trớ cng cao so với mặt
đất thì cơng mà vật có khả
năng thực hiện đợc càng lớn
nghĩa là thế năng của vật càng
lớn
Thế năng đợc xác định bởi vị
trí của vật so với mặt đất gọi
là thế năng hấp dẫn
Khi vật nằm trên mặt đất thì
thế năng hấp dẫn = 0
<b>2)Thế năng đàn hồi</b>
Cơ năn gcủa lị xo (hay vật) bị
biến dạng có đợc cũng l th
nng n hi
III- Động năng:
-Yêu cầu HS tìm từ điền vào
câu 5
-GV giới thiÖu thÝ nghiÖm
2, thÝ nghiƯm 3 vµ lần lợt
các thí nghiệm, yêu cầu HS
quan sát kết quả
-Hớng dẫn HS trả lời các
câu C6, C 7, C 8
-Sâu đó GV kết luận vấn đề
và ghi bảng
-Yêu cầu HS đọc phần chú
ý SGK
Hoạt động 4: Vận dụng:
Hớng dẫn HS trả lời các câu
C 9, C 10
-HS điền từ
-HS quan sát và theo
dõi kết quả rút ra nhận
xét
-Trả lời các câu C 6, C
7, C 8
Mt vt chuyn động có khả
năng thực hiện cơng, tức là có
cơ năng
Cơ năng của vật do chuyển
động mà có gọi là động năng
<b>2)Động năng phụ thuộc vào</b>
<b>những yếu tố nào ?</b>
Động năng của một vật phụ
thuộc vào khối lợng và vận
tốc chuyển động của vật
<b>4) Cñng cè:</b>
- Gọi hai HS đọc phần “ghi nhớ”
- Lấy thêm ví dụ về vật có cả động năng và thế năng
<b>5) Dặn dị:</b>
- Häc bµi theo phần ghi nhớ
- Đọc phần có thể em cha biết
- Làm bài tập ở SBT
<i> Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 20: </b>Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT: Phỏt biu c nh lut bo ton v chuyển hoá cơ năng ở mức biểu đạt nh
trong SGK
Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và động
năng
KN: Ph©n tích, so sánh, tổng hợp kiến thức
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Cả lớp: Tranh vÏ h×nh 17.1
Các nhóm: 1 quả bóng cao su, con lắc đơn và giá treo
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>
HS1: Khi nào vật có cơ năng? Khi nào thì cơ năng gọi là thế năng, khi nào làđộng
năng. Lấy ví dụ có hại loi c nng trờn
HS2: Động năng, thế năng phụ thuộc vµo yÕu tè nµo?
Lµm bµi tËp 16.1
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
hng häc tËp:
-GV vµo bµi nh ở SGK
Hoạt dộng 2: Tiến hành thí
-Yêu cầu HS đọc SGK,
quan sát hình 17.1 và HS
tiến hành thí nghiệm
-GV lần lợt nêu các câu hỏi
từ C1 đến C4. u cầu HS
thảo luận nhóm trả lời
-GV híng dÉn HS thảo luận
chung toàn lớp
? Khi qu búng ri c năng
đã chuyển hố nh thế nào
? Khi quả bóng rơi nảy lên
cơ năng chuyển hố nhơ thế
nào
-GV híng dÉn HS thùc hiƯn
-Líp theo dâi
-HS đọc SGK, quan sát
và tiến hành thớ nghim
-HS lần lợt trả lời
-Nhận xét th¶o luËn
chung
-Tr¶ lêi ghi vë
-Hoạt động theo nhúm
Tiết 20: Sự chuyển hoá và bảo
toàn cơ năng
I)Sự chuyển hoá của các dạng
cơ năng:
Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi
Trong thời gian quả bóng rơi
độ cao quả bóng giảm dần
vận tốc tăng dần
Thế năng của quả bóng giảm
dần cịn động năng tăng dần
-Trong thời gian quả bóng nảy
lên độ cao của quả bóng tăng
dần, cịn vận tốc giảm dần.
Nh thế, thế năng tăng dần còn
động năng giảm dần
theo nhóm thí nghiệm 2,
quan sát hiện tợng xảy ra và
trả lời lần lợt các câu hỏi C
-Sau đó GV thống nhất ý
kiến và đi đến kết luận
Hoạt động 3: Phát biểu định
luật
-Yêu cầu SH đọc SGK phát
biểu định luật. Lấy ví dụ
thực tế
-Yêu cầu HS đọc và nắm
chú ý
Hoạt động 4: Vận dụng
-Hớng dẫn HS trả lời câu 9
-Đọc phần có thể em cha
bit
làm thí nghiệm, trả lời
các c©u hái
-Ghi vë
-Phát biểu định luật.
Lấy ví dụ
Trong chuyển động của con
lắc đã có sự chuyển hoá liên
II)Bảo toàn cơ năng
<SGK>
<b>4) Củng cố:</b>
- HS phỏt biu lại định luật. Lấy ví dụ
<b>5) Dặn dị:</b>
- Häc bµi theo ghi nhí
- Lµm bµi tËp ë SBT
- Xem vµ chuẩn bị bài 18
<i> Ngày dạy: </i>
<b> Tiết 21: Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I:</b> Cơ học
<b>I.Mục tiêu:</b>
-ễn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập
-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV: Hệ thống câu hỏi phần I – B
HS: Chuẩn bị sẵn phần A – B – C
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
<b>3) Néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến
thøc
Nêu lần lợt các câu C1 đến
C4
TiÕt
<b>4) DỈn dò:</b>
Ngày dạy:
<b>Tiết 30:</b> Năng suất toả nhiệt của nhiên liƯu
<b>I-Mơc tiªu:</b>
*KiÕn thøc:
- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt.
- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
Nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng trong công thức.
Thái độ : u thích mơn học.
<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>
Một số tranh, ảnh t liệu về khai thác dầu, khí của Việt Nam
<b>III- Hoạt ng dy- Hc </b>
<b>1)n nh:</b>
<b>2)Bài cũ: ? Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt? Viết phơng trình cân bằng nhiệt? </b>
Làm bài tập 25.2, có giải thích câu lựa chon?
3) Bài míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động
cđa trß Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
<b>huống học tập:</b>
GV lấy TD về một số nớc
trên thế giới giàu lên vì dầu
lửa, khí đốt dẫn đến các cuộc
Hiện nay, dấu lửa, than đá,
khí đốt.. là ngừôn năng lợng,
là các nhiên liệu chủ yếu con
ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu
là gì? chúng ta tìm hiể qua
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
<b>nhiên liệu:</b>
-Y/c HS đọc SGK nắm thơng
tin
-GV thông báo: than, củi,
dầu là nhiên liệu.
-Y/c HS lấy thêm các TD về
nhiên liệu.
Hoạt dộng 3: Thông báo về
<b>năng suất toả nhiệt của </b>
<b>nhiên liệu:</b>
-Y/c HS c nh ngha
SGK
-GV thông báo lại đ/n
-Đọc SGK nắm
thông tin
-ghi vở.
-Lấy thêm TD
-Đọc SGK
-HS ghi đ/n vào vở
I-Nhiên liệu:
Than, củi, dầu, là nhiên liệu
II-Năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu:
<i>Ngày dạy:</i>
Tiết 31: sự bảo toàn năng lợng trong các hiện
tợng cơ và nhiệt.
I-mục tiêu:
*KiÕn thøc:
-Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự
chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.
-Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hoà năng lợng .
-Dùng định luật bảo toàn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số hiện tợng
đơn giản liên quan đến định luật này.
*Kĩ năng: phân tích hiện tợng vật lí.
II-Chuẩn bị:
Phóng to hình 27.1,27.2 ë SGK;
III- Hoạt động dạy-học:
5) <b>ổn định:</b>
6) <b>Bµi cị: ? Khi nào vật có cơ năng? Cho ví dụ</b>
? Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
3) Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
huèng häc tËp:
Gv đặt vấn đề nh ở SGK
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự</b>
truyền cơ năng và nhiệt năng:
-GV treo bảng 27.1 lên bảng y/c
HS quan sát, mô tả các hiện tợng
truyền cơ năng và nhiệt năng ở
các hình trong bảng
-Y/c HS t×m tõ thÝch hỵp điền
vào các chổ trống ë trong c©u
C1
-GV ghi bảng
? Vậy qua các hiện tợng ở câu
C1 em có nhËn xÐt g×?
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu sự</b>
chuyển hoá cơ năng và nhiệt
năng:
-Tơng tự nh hoạt động 2, GV
treo bảng và hớng dẫn HS thảo,
-HS theo dâi
-C¸ nhân qsát, tự
mô tả
-HS tìm từ điền vào
chổ trống
-HS ghi vở
-HS nêu nhận xét
-HS qs¸t, nhËn xÐt,
<b>I-Sù trun cơ năng, nhiệt</b>
<b>năng tõ vËt nµy sang vật</b>
<b>khác:</b>
-Hòn bi truyền cơ năng cho
miếng gỗ.
-Miếng nhôm truyền nhiệt
<b>năng cho cốc nớc</b>
-Viờn đạn truyền nhiệt năng
và cơ năng cho nớc biển.
*Cơ năng và nhiệt năng có
thể truyền từ vật này sang vật
khác
<b>II- Sù chun ho¸ giữa các</b>
<b>dạng cơ năng, giữa cơ với</b>
<b>nhiệt năng:</b>
nhận xét và tìm từ thích hợp
điền vào chổ trống ở C2
? Qua các thí dụ ở hình 27.2 em
cã nhËn xÐt g×?
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sự
<b>bảo tồn năng lợng:</b>
-GV th«ng báo về sự bảo toàn
năng lợng trong các quá trình cơ
và nhiệt
-Y/c HS nêu thêm ví dụ thực tế
Hot ng 5:Vn dng:
-GV HD HS trả lời các câu hỏi
vận dụng C5, C6
thảo luận, tìm từ thích
hợp điền vào chổ
trống
_ HS nêu nhận xét
-Hs theo dừi, ghi nh
lut vo v
-HS nêu TD
-Trả lời các câu hỏi
vận dụng C5, C6
đến C: động năng chuyển hoá
thành thế năng
-Cơ năng của tay đã chuyển
hoá thành nhiệt năng của
miếng kim loại
-Nhiệt năng của hơi nớc đã
chuyển hố thành cơ năng của
*§éng năng có thể chuyển
hoá thành thé năng và ngợc
lại; Cơ năng có thể chuyển
hoá thành nhiệt năng và ngợc
lại.
<b>III-Sự bảo toàn năng lợng</b>
<b>trong các quá trình cơ vµ</b>
<b>nhiƯt:</b>
(SGK)
IV.VËn dơng
<b>4) Củng cố: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ” </b>
- Đọc phần có thể em cha biết
<b>5) Dặn dị: - Học bài theo phần Ghi nhớ</b>