Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuandoc se biet hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 22</b>


<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b> Kiểm tra định kì (giữa học kì II)</b>
I. Mục tiêu : Kiểm tra HS về:


- Bảng nhân 2, 3, 4, 5


- Nhận dạng và gọi đúng tên đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép nhân.


II. Chn bÞ :


Giáo viên ghi đề bài kiểm tra lên bảng .
III. Các hoạt động dạy và học :


<b> 1. §Ị bµi:</b>


- Giáo viên viết đề lên bảng và yêu cầu học sinh làm bài vào vở kiểm tra.
- Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáoviên .


<b>* Bµi 1: TÝnh ( 2 ®iÓm)</b>


2 x 6 = 4 x 3 = 3x 7 = 4 x8 =
5 x 4 = 3 x 4 = 5 x 9 = 4 x 7 =
<b>*Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)</b>


3 x ... = 15 4 x ... = 16.
3 x ... = 21 5 x ... = 45


<b>*Bài 3: Tính : ( 2 điểm)</b>


a) 2 x 7 + 9 = c) 3 x 8 - 16 =
b) 5 x 8 + 15 = d) 4 x 9 + 27 =


<b>*Bài 4 : a, Tính độ dài đờng gấp khúc sau : ( 2 điểm)</b>
B C
<b> </b>
<b> </b>


A


b, Đờng gấp khúc trên gồm có mấy đoạn thẳng ?
<b> *Bài 5: ( 2 điểm)</b>


<b> Mỗi can chøa 5 lÝt dÇu . hái 6 can nh thế chứa bao nhiêu lít dầu ?</b>
<b> 2. Giáo viên thu bài và chấm</b>


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét bài kiểm tra của cả lớp


- Dặn về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài Phép chia”


<b>Tập đọc</b>


<b> Mét trÝ khôn hơn trăm trí khôn ( 2T)</b>
I. Mục tiêu :


<b> - Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.</b>



- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh
của mỗi ngời; chớ kiêu căn, xem thờng ngời khác


- Trả lời đợc CH 1, 2, 3, 5 – HS khá, giỏi trả lời đợc CH 4
II. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
1. Kiểm tra bài cũ :


-2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “
Vè chim “.


2.Bài mới :
<i> a)Giới thiệu</i>


b Đọc mẫu- Đọc mẫu diễn cảm bài
-Yêu cầu HS tiếp nối đọc mỗi em
một câu đến hết bài.


Hướng dẫn phát âm :


<i>* ẹóc tửứng ủoán : Baứi naứy coự 4 ủoaùn</i>
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
mới ( SGK)


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh.



- GV đọc mẫu sau đó yêu cầu HS
nêu lại cách ngắt giọng và luyện
ngắt giọng


*Luyện đọc nhóm.


* Thi đọc : nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh:


<b>Tiết 2</b>: Tìm hiểu bài


-u cầu lớp đọc thầm trả lời câu
hỏi :


-Tìm những câu nói lên thái độ của
Chồn đối với Gà rừng ?


- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn
khi chúng đang dạo chơi trên cánh
đồng?


- Coi thường có nghĩa là gì ?
-Trón đắng trời có nghĩa ra sao ?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế
nào ?


- HS thực hiện.


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật
có trong bài như giáo viên lưu ý .
- cuống quýt , nghĩ kế , buồn bã ,
<i>quẳng , thình lình , vùng chạy , biến</i>
<i>mất .</i>


- 4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn


- Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó trong từng đoạn


<i>+ Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân /</i>
<i>nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường</i>
<i>bạn .// </i>


<i>+ Cậu có trăm trí khơn ,/ nghĩ kế gì đi</i>
<i>.// ( giọng hơi hoảng hốt )</i>


- Lúc này , / trong đầu mình chẳng
<i>cịn một trí khơn nào cả.// ( buồn bã ,</i>
thất vọng )


* Luyện đọc theo nhóm đơi
* 4 hs thi đọc đoạn 1,2
* Đọc đồng thanh đoạn 1,2


-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:
-Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít


thế sao ? mình thì có hàng trăm .
- Chúng gặp một người thợ săn .
- Tỏ ý coi khinh .


-Khơng cịn lối để chạy trốn .


-Chồn sợ hãi, lúng túng nên khơng
cịn một tí trí khơn nào trong đầu .
- Hai em đọc đoạn 3 , 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4 .
- Đắn đo có nghĩa là gì ?
- Thình lình có nghĩa là gì ?


-Gà rừng nghĩ ra kế gì để cả hai
cùng thoát nạn ?


- Qua chi tiết trên các em thấy được
những phẩm chất tốt nào ở Gà
rừng ?


- Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn
đối với - - Gà rừng như thế nào ?
Câu văn nào cho ta thấy điều đó ?
- Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy ?
- Qua câu chuyện trên muốn khuyên
ta điều gì ?


-Em chọn tên nào cho chuyện ? Vì
sao ?( HSKG)



- Cãu chuyeọn noựi lẽn ủiều gỡ ?.
* Luyện đọc lại


đ) Củng cố dặn dò :


<i>- Em thích nhân vật nào trong</i>
<i>truyện? Vì sao?</i>


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới : “Cò và Cuốc”


- Là bất ngờ .


- Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để
đánh lừa người thợ săn. Khi người thợ
săn quẳng nó xuống đám cỏ, bỗng nó
vùng dậy chạy , ơng ta đuổi theo tạo
điều kiện cho Chồn trốn thốt .


- Gà rừng rất thơng minh / Rất dúng
cảm . ? Gà rừng biết liều mình vì
bạn .


- Chồn trở nên khiêm tốn hơn


- Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí khơn
<i>của cậu cịn hơn cả trăm trí khơn của</i>
<i>mình “</i>



- Vì Gà rừng đã dùng một trí khơn mà
cứu được cả hai cùng thốt nạn .


- Khun chúng ta hãy bình tĩnh khi
gặp hoạn nạn.


- Tự đặt tên khác cho câu chuyện “
Chồn và Gà rừng “ “ Gà rừng thông
minh “ “ Con Chồn khoác lác “ ...
- Lúc gặp khó khăn hoạn nạn mới
biết ai khôn .


- Luyện đọc đoạn 3


- Hai em dọc lại cả câu chuyện .
-Em thích Gà vì gà đã thơng minh lại
rất khiêm tốn và dúng cảm / Em thích
nhân vật Chồn vì Chồn đã biết nhận
lỗi và cảm phục Gà rừng .


<b> Thø ba ngµy 26 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b> PhÐp chia</b>
I . Mơc tiªu:


- Nhận biết đợc phép chia


- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành 2 phép chia
- Làm đợc BT 1, 2.



II. Chuẩn bị:


6 bông hoa , 6 hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>1. Bi c: </b>


- Giáo viên nhËn xÐt vµ sưa bµi kiĨm tra 1 tiÕt.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia.</b>
<b> *Phép chia 6 : 2 = 3</b>


- Giáo viên đính 6 bơng hoa và nêu bài tốn:
Có 6 bơng hoa chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn
có mấy bơng hoa ?


- Yêu cầu học sinh lên nhận 6 bông hoa và
chia cho 2 bạn ngồi bàn 1.


- Mỗi bạn có mấy bông hoa?


- Giáo viên thực hiện ví dụ tơng tự với 6 hình
vuông và hình thành phép chia 6 : 2 = 3 ghi bảng
và giới thiệu dấu chia ( : ) .


*Đọc là : S¸u chia hai b»ng ba.


<b>*PhÐp chia 6 : 3 = 2</b>


- Giáo viên đính 6 bơng hoa và nêu bài tốn:
Có 6 ơ vng chia thành mấy phần để mỗi phần
có 3 ơ vng?


- Giáo viên giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2 ghi
bảng và hớng dẫn đọc : Sỏu chia ba bng hai.


<b>*Quan hệ giữa phép nhân và phép chia:</b>
+Mỗi phần có 3 ô, hai phần có mấy ô?


+Có 6 ô chia 2 phần bằng nhau, hỏi mỗi phần
có mấy ô vuông ?


+Cú 6 ơ chia mỗi phần 3 ơ thì đợc mấy phần?
- Giáo viên giới thiệu từ một phép nhân ta có thể
lập đợc hai phép chia tơng ứng.


6 : 2 = 3
3 x 2 = 6


6 : 3 = 2


<b>c. Hoạt động 3: Luyện tập , thực hành.</b>
<b>*Bài 1: (N) học sinh đọc yêu cầu bài 1.</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách,
đọc phần mẫu .



- Yêu cầu nhìn các hình a, b, c và viết 2 phép
tính chia tơng ứng .


- Giỏo viên nhận xét và nêu kết quả đúng
<b>*Bài 2: (V)</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài 2 và yêu cầu học
sinh tự làm bài.


- Giáo viên chấm, nhận xét và sửa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn xem lại các bµi tËp.


- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm.


- Nghe và phân tích đề.


- 1 HS thùc hiƯn, c¶ líp theo dõi.
- Mỗi bạn có 3 bông hoa .


- Häc sinh thùc hµnh theo yêu
cầu của giáo viên .


- 3 đến 5 em đọc phép chia trên
bảng.


- Nghe và phân tích đề.
- Chia 6 ơ thành 2 phần.



- 3 đến 5 em đọc phép chia trên
bảng .


- Cã 6 ô vuông vì 3 x 2 = 6.
- Có 3 ô vì 6 : 2 = 3.


- Đợc 2 phần vì 6 : 3 = 2.
- Nghe và ghi nhí.


*Cho phÐp nh©n, viÕt phÐp chia
theo mÉu


- 1 em đọc phần mẫu.


- Học sinh làm bài vào vở, 2 em
lên bảng. Kq: 15,5,3,12,3,4
- HS đổi chéo vở để sửa bài.
* Học sinh tự làm bài theo yêu
cầu.1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Kq: a, 12, 3, 4


b, 20, 5, 4
<b>________________________________________</b>
<b>KĨ chun</b>


<b> Một trí khôn hơn trăm trí khôn</b>
I. Mục tiêu :


- Bit t tên cho từng đoạn của câu chuyện.(BT1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- BiÕt nghe vµ nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


II. Chuẩn bị : Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng đoạn .
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gi hc sinh lờn bng k</b>


lại chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Giáo viên nhận xét , cho ®iĨm .


<b>2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Đặt tên cho từng đoạn truyện.</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1, c luụn
phn mu.


+Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo.
+Đoạn 2: TrÝ kh«n cđa Chån.


- Vì sao tác giả đặt tên cho đoạn 1 là: Chú
Chồn kiêu ngạo ?


- Yêu cầu hhọc sinh đặt tên khác cho đoạn 1
- Y/c HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng đọc
truyện, thảo luận và đặt tên cho các đoạn tip
theo ca truyn.


- Gọi các nhóm trình bày ý kiến .


- Giáo viên và cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn kể từng đoạn </b>
<b>*Bớc 1: K trong nhúm .</b>


- Giáo viên chia nhóm 4 học sinh và yêu cầu kể
lại từng đoạn chuyện trong nhóm.


<b>*Bớc 2: Kể trớc lớp .</b>


- Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng đoạn, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


<b>c. Hot ng 3: HD kể toàn bộ câu chuyện.</b>
- Yêu cầu học sinh nối tiếp kể toàn bộ câu
chuyện, mỗi em kể một đoạn.


- Gọi học sinh đóng vai, có thể mặc trang phục
( nếu có ) để kể câu chuyện.


- Gäi häc sinh kể lại câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng và cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Giáo dục học sinh phải suy nghĩ chính chắn
trớc một việc làm nào ú.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại câu chuyện và kể
cho ngời thân nghe



- 4 em lên kể mỗi em 1 đoạn
- 2 HS nhắc lại tên bài.


- 1 học sinh đọc đề bài 1 và phần
mẫu, cả lp theo dừi.


*Vì đoạn truyện này kể về sự kiêu
ngạo, hợm hĩnh của Chồn. Nó nói
với Gà Rừng là nó có một trăm trí
khôn.


*Vớ d: + Chỳ Chồn hợm hĩnh.
- Học sinh thảo luận nhóm và t
tờn cho tng on chuyn.


- Các nhóm nêu tên cho từng đoạn
chuyện .


- Mỗi học sinh kÓ mét lần từng
đoạn chuyện các bạn trong nhóm
nhận xét bổ sung .


- Đại diện các nhóm kể từng đoạn


- 4 em nối tiếp kể câu chuyện .
- HS kĨ theo vai: Ngêi dÉn


chun, Gµ Rõng, Chån, bác thợ
săn.



- 2 học sinh kể, cả lớp nhận xét và
bổ sung.


_________________________________________
<b>Chính tả ( N/V):</b>


<b> MộT TRí KHÔN HƠN TRĂM TRí KHÔN</b>
I. Mơc tiªu:


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết các từ: trảy hội, nớc
chảy, trồng cây, chứng giám, quả trứng, con
cuốc, chuộc lỗi....


- Giáo viên nhận xét, cho điểm .
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả.</b>
<b> *Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</b>


- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả 1 lần.
- Đoạn văn k li chuyn gỡ?


<b> *Hớng dẫn cách trình bày:</b>


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?


- Tìm câu nói của bác thợ săn?


- Cõu núi ca bỏc th sn c t trong dấu gì?
<b> *Hớng dẫn viết từ khó:</b>


- u cầu học sinh viết từ khó vào bảng con.
*cánh đồng, thợ săn, cuống quýt, nấp, reo lờn,
ng tri...


- Giáo viên theo dõi, sửa lỗi sai.
<b>*Viết chÝnh t¶:</b>


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết ln lt tng
cõu vo v.


- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm bài và nhận xét.


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b> *Bài 3a:</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài tập.


- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.



<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


- 3 HS lên bảng viết


- C lp vit vo bng con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Nghe và đọc thầm theo.


*Gµ và Chồn đang dạo chơi thì
gặp bác thợ săn. Chúng sợ hÃi
trốn vào hang, bác thợ săn thích
chí và tìm bắt chúng.


*Có 4 câu.


*Chữ: Chợt, Một, Ông, Có, Nói.
Vì đây là các chữ đầu câu.


*Cú m trn ng tri.


*Đợc viết trong dấu ngoặc kép.
- Học sinh viết các từ vào bảng
con.


- Học sinh viết bài vào vở theo
yêu cầu của giáo viên.


- Soát lỗi.



- 1 hc sinh c .


- 2 học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở.


Đáp án : + Giọt, riêng, giữa.
+ Vẳng, thỏ thẻ, ngÈn.
___________________________________


<b>Đạo đức</b>


<b>Biết nói lời yêu cầu đề nghị </b>

(T2 )



<b>I.</b> <b>Muùc tieõu</b> :- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Bớc đầu biết đợc ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp tron csác tình huống đơn giản, thờng gặp
hàng ngày.


- Giúp HS mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống th ờng
gặp hàng ngày .


<b>II</b>. <b>Chuaån bị </b><i><b> : Phiếu học tập .</b></i>


<b>III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b><i><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Bài mới:



<i>* Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ </i>
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- Yêu cầu 1 HS đọc ý kiến 1 .


-Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình
hoặc khơng đồng tình .


- Kết luận ý kiến 1 : Sai .


- Tiến hành tương tự với các ý kiến
còn lại .


+ Với bạn bè người thân chúng ta
<i>khơng cần nói lời đề nghị , u cầu vì</i>
<i>thế là khách sáo .</i>


-Nói lời đề nghị u cầu làm mất nhiều
<i>thời gian </i>


<i>- Khi nào cần nhờ người khác một việc</i>
<i>quan trọng thì mới cần nói lời yêu cầu .</i>
<i>- Biết nói lời yêu cầu , đề nghị lịch sự</i>
<i>là tự tôn trọng bản thân minh và tôn</i>
<i>trọng người khác .</i>


* Hoạt động 2 Liên hệ thực tế .
- Yêu cầu mỗi em lên kể lại một câu
chuyện của chính bản thân em đã
biết hoặc khơng biết nói lơì u cầu đề
nghị .



- Nhận xét việc làm của HS .


- Khen những em biết nói lời u cầu
đề nghị hợp lí


*Hoạt động3:T/C:“ Làm người lịch sự


-HD ch¬i. Cử người làm người quản trị
- Hai đội lắng nghe khi quản trị nói đề
nghị một hành động việc làm gì đó có
chứa từ thể hiện sự lịch sự như : “ xin
mời , làm ơn , giúp cho ,...” thì người
chơi làm theo . Khi câu nói khơng có
các từ trên mà người chơi cũng làm
theo là sai .


- Nhận phiếu thảo luận .


- Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị
<i>với người lớn tuổi .</i>


-Lần lượt một số em nêu ý kiến
thái độ của mình .


- Lớp lắng nghe nhận xét bạn kể .
- Sai


- Sai


- Sai
- Đúng


- Lần lượt lên nói về những việc
làm của bản thân biết ( hoặc )
khơng biết nói lời u cầu đề nghị
-Lớp theo dõi nhận xét bạn nói lời
u cầu , đề nghị như vậy có hợp lí
khơng và bổ sung .


- Lớp tham gia trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhận xét trò chơi và tổng hợp kết
quả trò chơi.


3. Củng cố dặn dò : - GVNX đánh giá
-Giáo dục học sinh ghi nhớ bài học


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày .


<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b> Một phần hai</b>
I. Mục tiêu :



- Nhận biết (bằng trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phn bng nhau.


II. Đồ dùng dạy và học Các hình vuông, hình tam giác giống hình trong SGK


III. Cỏc hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gäi học sinh lên làm: Điền dấu thích hợp vào
chỗ trống :


4 : 2 ... 6 : 2
16 : 2 ... 2 x 4


+ Gọi 2 HS đọc bảng chia 2.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b> a. Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần hai” 1/2</b>
- Giáo viên dán hình vng nh sách giáo khoa
lên bảng, yêu cầu học sinh quan sỏt.


- Giáo viên lấy kéo cắt hình vuông ra làm hai
phần bằng nhau và giới thiệu : Có 1 hình vuông
chia làm hai phần bằng nhau lấy đi một phần,
còn lại một phần hai hình vuông.



- Giỏo viờn làm ví dụ tơng tự với hình trịn, hình
tam giác đều để rút ra kết luận :


Trong toán học, để thể hiện một phần hai hình
vng, một phần hai hình tròn ... ngời ta dùng
số “một phần hai”. Viết là 1 , một phần hai
còn gọi là một nửa. 2


<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập .</b>
<b> *Bài 1: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1.


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài, sau
đó gọi học sinh phát biu ý kin.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b> *Bài 3 : </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bi tp.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa và tự làm bài.


- Vỡ sao em nói hình b) đã khoanh vào một phần
hai số con cỏ ?


- Giáo viên sửa bài và nhận xét .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con.


- 2 HS c bng chia.
- 2 HS nhắc lại tên bài


- HS quan sát hình trên bảng.
- Nghe học sinh phân tích bài
tốn, sau đó nhắc lại. Cịn lại một
phần hai hình vuụng.


- Học sinh trả lời theo yêu cầu.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.


- Đọc, viết số 1
2
- 2 HS nªu y/c


- 3 em lên bảng, dới lớp làm vào
vở .


*Cỏc hình đã tơ màu một phần
hai là hình a, b, d.


- 1 học sinh đọc .


- HS tự làm (Hình b đã khoanh
vào một phần 2 số con cá.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Nhận xét, tuyên dơng những em học tt.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>________________________________</b>
<b>Chính tả ( N/V)</b>


<b> Cò và Cuốc</b>
I. Mục tiêu :


<b> - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật.</b>
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b


II. §å dïng dạy và học:


Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập khó .


III. Cỏc hot ng dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau cho học
sinh viết: reo hị, gieo trồng, bánh dẻo, giã gạo,
ngã ngửa...


- Gi¸o viên nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b> a. Hoạt động: Hớng dẫn viết chính tả .</b>


<b> *Ghi nhớ nội dung bài viết:</b>


- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc lại .
- Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai ?
<b> *Hng dn cỏch trỡnh by :</b>


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong bài có những dấu câu nào ?


- Cõu núi ca Cũ v Cuc đợc đặt sau dấu câu
nào?


Cuối câu nói của Cị và Cuốc đợc đặt dấu gì?
-Những chữ nào đợc viết hoa?


<b> *Híng dÉn viÕt tõ khó:</b>


- Yêu cầu học sinh tìm trong đoạn văn các chữ
bắt đầu bằng: l , tr , r .


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
*Viết bµi:


Giáo viên đọc bài thong thả từng câu.
<b> *Soỏt li:</b>


- Đọc toàn bài cho học sinh soát lỗi.
<b> *Chấm bài:</b>



- Chm 1 s bài nhận xét, tuyên dơng
<b> b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .</b>
<b> *Bài 2b: Gọi hc sinh c bi tp .</b>


- Yêu cầu học sinh chia nhóm, phát giấy bút thảo
luận và tìm từ theo yêu cầu của bài.


- Gi cỏc nhúm c từ tìm đợc
- Giáo viên nêu lại các từ đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, tuyên dơng </b>


- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 học sinh đọc.
*Của Cò và Cuốc
*Có 5 câu .


*DÊu hai chÊm , dÊu phÈy .
*DÊu hai chÊm, xuèng dòng ,
gạch đầu dòng.


*Dấu hỏi.


*Ch Cũ, Cuốc, Chị , Khi.
- Học sinh tìm và đọc (Lội
ruộng, chẳng, áo trắng, vất vả,
bắn bẩn....)



- Häc sinh viết vào bảng con.
- Nghe và viết vào vở.


- Học sinh soát lỗi .


- 1 em c .


- 4 em một nhóm cùng hoạt
động.


- Đại diện các nhóm đọc từ.
- Kq: ngã, bảo, bão, lỗi....
- Học sinh nghe v ghi nh.
<b>_______________________________________</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mơc tiªu:


- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài chim
đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2)


- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa các loài chim trong bài.Viết sẵn bài tập 2 và 3.


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng, tng cp</b>



HS thực hành hỏi nhau theo mẫu câu: ở đâu?
- Giáo viên nhận xét câu, sửa sai và cho điểm.
<b>1. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>Bài1: Gắn tên các loài chim cho phï hợp</b>
trong tranh.


- Giáo viên treo tranh minh họa và giới thiệu
HS quan sát kĩ từng hình và sử dụng thẻ từ gắn
tên cho phù hợp từng con vật.


- Giáo viên nhËn xÐt vµ sưa bµi
Bµi


2: Chọn tên loài chim thÝch hỵp víi mỗi
chỗ chấm.


- Yêu cầu học sinh tự ®iỊn vµo vë bµi tËp.
- Gäi häc sinh nhËn xét sữa bài.


- Giỏo viờn kt lun v nờu ỏp ỏn ỳng.


<b>Bài3: Hớng dẫn điền dấu chấm hoặc dấu phẩy</b>
vào đoạn văn.


- Gi 1 em c on vn.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Giáo viên nhËn xÐt sưa bµi.



- u cầu học sinh đọc lại đoạn văn.


- Khi nµo ta dïng dÊu chÊm? Sau dấu chấm
chữ cái đầu câu phải viết thế nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. </b>
- Dặn xem lại các bài tập và chuẩn bị bài mới.


- 4 em lờn bng hi - đáp
- 2 HS nhắc lại tên bài


* 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp quan sát hình minh họa.
- 3 học sinh lên bảng gắn thẻ từ.
- Kq: Chào mào, sẻ, cò, đại bàng,
vẹt, sáo, cú mèo.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh tự làm bài và đổi chéo
vở để sửa bài.2 hs trình bày


- Kq: đen nh quạ, nói nh vẹt, hơi
nh cú, nhanh nh cắt, hót nh khớu.
* 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài theo yêu cầu, 1 em
lên bảng.


- 1 học sinh đọc lại đoạn văn sau
khi đã điền dấu phù hợp, cả lớp


nghe và ghi nhớ.


*HÕt câu phải dùng dấu chấm, chữ
cái đầu câu phải viết hoa.


__________________________________________
<b>LuyÖn - LuyÖn tõ và câu:</b>


<b> Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết tên một số loài chim vẽ trong tranh và điền đúng tên loài chim (BT1)
- Điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2)


- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn, và chép lại cho
đúng (BT3)


II. ChuÈn bÞ: Tranh minh họa các loài chim trong bài.Viết sẵn bài tËp 2 vµ 3.


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>1. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>Bài1: - Giáo viên treo tranh minh họa và</b>
giới thiệu. HS quan sát kĩ từng hình và gọi
đúng tên từng con vật.



- Giáo viên nhận xét và sửa bài
Bài


2: Chọn tên loài chim thích hợp với mỗi


- hát


- 2 HS nhắc lại tên bài


* 1 hc sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp quan sát hình minh họa.
-Thảo luận theo cặp sau đó nêu Kq
- Kq: Chào mào, sẻ, cò, đại bàng, vẹt,
sáo, cú mèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh.</b>
ch chm.


- Yêu cầu học sinh tự điền vµo vë bµi tËp.
- Gäi häc sinh nhËn xÐt sữa bài.


- Giỏo viờn kt lun v nờu ỏp ỏn đúng.
<b>Bài3: Hớng dẫn điền dấu chấm hoặc dấu</b>
phẩy vào đoạn văn, chép lại cho đúng chính
tả.


- Yªu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, CC sử dụng dấu câu


- Khi nào ta dùng dấu chấm? Sau dấu chấm


chữ cái đầu câu phải viết thế nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. </b>
- Dặn xem lại các bài tập , chuẩn bị bài mới.


- Hc sinh t lm bài và đổi chéo vở
để ktra bài nhau.2 hs trình by


- Kq: đen nh quạ, hôi nh cú, nhanh
nh c¾t, nãi nh vĐt, hãt nh khíu.


*1 HS đọc yêu cầu của bài .


- HS lµm bµi theo yêu cầu, 1 em lên
bảng làm.


- Kq: Ngy xa cú đơi bạn là Diệc và
Cị. Chúng thờng cùng ở, cùng ăn,
cùng làm việc và đi chơi cựng
nhau.Hai... búng.


*Hết câu phải dïng dÊu chÊm, chữ
cái đầu câu phải viết hoa.


<b>_____________________________________________________________________</b>
<b> </b>


<b> Thø s¸u ngày 29 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>



<b>Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim</b>
I. Mục tiêu:


- Biết đáp lời xin lỗi trong những tình huống giao tiếp đơn giản. (BT 1, 2)
- Tập sắp xếp đợc các câu đã cho thành mt on vn hp lý (BT 3).


II.Đồ dùng dạy học:Các tình huống viết ra băng giấy.Chép sẵn bài tập 3 trên bảng lớp.


III. Cỏc hot ng dy v hc :


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi học sinh : Đọc đoạn văn về loài chim.
- Giáo viên nhận xét , ghi ®iĨm.


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn đáp lời </b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.


- Giáo viên treo tranh minh họa và đặt câu hỏi.
+Bức tranh minh họa điều gì?


+Khi đánh rơi sách , bạn hs đã nói gì?
+Lúc đó bạn có sách bị rơi nói thế nào?


- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình
huống.



- Theo em bạn có sách rơi thể hiện thái độ gì khi
nhận lời xin lỗi của bạn mình?


Kết luận : Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi
chúng ta nên bỏ qua và thông cảm cho họ.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu học sinh đọc các tình huống .


- Yêu cầu học sinh từng cặp lên thực hành: 1 HS
đọc yêu cầu, 1 HS thc hin yờu cu.


- Giáo viên gọi nhiều lợt học sinh thực hành.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng HS nói tốt.
- Tơng tự với các tình huống còn lại.


<b>b. Hot ng 2: Hớng dẫn sắp xếp các câu</b>
thành đoạn văn tả về loài chim.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.


- Treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc 1 lợt.
- Đoạn văn tả về loài chim gì?


-2 em đọc


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh va trả lời.



*Một bạn đánh rơI quyển sách
của một bạn ngồi bên cạnh.
*Bạn nói: Xin lỗi. Tớ vơ ý q!
*Bạn nói: Khơng sao.


- 2 HS đóng vai theo tình huống.
*Bạn rất lịch sự và đã thơng cảm
với bạn bè.


- Nghe và ghi nhớ.
- 1 HS đọc đề bài.
- 3 em nờu.


- Nhiều lợt HS thực hành.


- 1 hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.


*Chim g¸y .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
- Yêu cầu HS làm bài và đọc bài làm của mình.


- NhËn xét và cho điểm học sinh .


<b>3. Cng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết</b>
học. Dặn HS về thực hành đáp lại lời xin lỗi của
ngời khác trong cuộc sống hằng ngày .


đọc bài làm của mình.


- Kq: thứ tự xp: b,a,d,c


<b>__________________________________</b>
<b>Luyện tập làm văn: </b>


<b>ỏp li xin li. T ngắn về lồi chim</b>
I. Mục đích u cầu :


- Biết đáp lời xin lỗi trong những tình huống giao tiếp đơn giản. (BT 1)
- Tập sắp xếp đợc các câu đã cho thành một đoạn văn hợp lý (BT 2).
II.Đồ dùng dạy học: Chép sẵn bài tập 3 vào bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
* Híng dÉn lµm bµi:


Bài 1: u cầu học sinh đọc đề bài 1.
- Giáo viên HDHS làm


- Cho hs thi đua đóng vai
- Nhận xét


* Kết luận : Khi ai đó làm phiền mình và
xin lỗi chúng ta nên bỏ qua và thông cảm
cho họ.



Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
<b>- Hớng dẫn sắp xếp các câu thành đoạn văn</b>
tả về loài chim.


- Treo bảng phụ , yêu cu hc sinh c 1
l-t.


- Đoạn văn tả về loài chim gì?
- Chấm chữa bài


- Nhận xét và cho điểm học sinh .


<b>3. Cng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét</b>
tiết học. Dặn HS về thực hành đáp lại lời
xin lỗi của ngời khác trong cuộc sống hằng
ngày


- H¸t


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc, cả lp c thm.


- Từng cặp thảo luận từng tình huống
+ VD: *HS1 nói:Xin lỗi cho tớ đi
tr-ớc một chút.


*HS2: Mời bạn; Xin mời bạn; bạn cứ
đi đi !...


- HS thi đua đóng vai theo tình huống.


* 1 HS đọc đề bài.


- 2 hs đọc, cả lớp đọc thầm theo
- Chim gáy .


- HS tự làm bài, 1 hs lên làm bảng phụ
-3 - 5 học sinh đọc bài làm của mình.
- Kq: thứ tự xếp: b,a,d,c


__________________________________________
<b>To¸n</b>


<b> Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu :


- Thuéc b¶ng chia 2.


- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 2).


- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau
- Làm đợc BT 1, 2, 3, 5.


II. §å dïng dạy và học :


Chun b ni dung bài tập 5 viết sẵn lên bảng .
III. Hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
- Vẽ 1 số hình lên bảng yêu cu hc sinh tụ


màu một phần hai ô vuông.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
<b>2. Bài mới: Giíi thiƯu bµi .</b>
<b> + Híng dÉn lun tËp . </b>
<b> *Bµi 1 vµ 2: (M)</b>


- Bµi tËp 1 và 2 yêu cầu chúng ta điều gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và điền kết quả vào SGK
- Tổ chức học sinh học thuộc các bảng chia 2.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .


<b> *Bài 3 : (V)</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .


- Yờu cu hc sinh t cõu hỏi tìm hiểu đề.
- Yêu cầu học sinh giải vo v.


- Chấm chữa bài cho hs


<b> *Bài 4: (HSKG)</b>


*Bài 5: Yêu cầu học sinh đọc đề bi.


- Giáo viên treo các hình lên bảng yêu cầu học
sinh quan sát và cho biết :



+Hình nào có một phần hai số con chim đang
bay.


+Vì sao em biết ở hình a có một phần hai số
con chim đang bay?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng .
- Về nhà học thuộc bảng chia 2 .


- 1 HS lên bảng làm bài
- 2 HS nhắc lại tên bài
*Tự nhẩm .


- Hc sinh c bi v sửa bài.
- Học theo nhóm và cá nhân.
- Kq: 4,8,5,3,7,10,9,6


12,6,16,8,4,2,2,1
-*1 häc sinh nªu .
- 2 em thực hiện


- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.


Tóm tắt


2 tổ : 18 lá cờ.


1 tổ :.... lá cờ?


Giải


S lỏ c mi tổ nhận đợc là :
18 : 2 = 9 ( lá cờ )
Đáp số : 9 lá cờ
- 2 học sinh nêu


- Quan sát.


*Hình a, c có một phần hai số con
chim đang bay.


*Vì hình a tổng số chim đợc chia
thành 2 phần bằng nhau là số chim
đang đậu trên cây và số chim đang
bay, mỗi phần là 4 con chim.
<b>_____________________________________</b>


<b>Gi¸o dơc tËp thĨ</b>


<b> T×m hiĨu trun thống quê hơng</b>


<b>I.Mc tiờu:</b> - HS bit c nhng u điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần
biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.


- GD HS thaựi ủoọ hóc taọp ủuựng ủaộn, nẽu cao tinh thần tửù hóc, tửù reứn luyeọn baỷn thãn.
- Tìm hiểu truyền thống về q hơng, đất nớc, Đảng, Bác Hồ, ca ngợi mùa xuân



<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. Duy trì SS lớp tốt
* Học tập: Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Duy trỡ phụ đạo HS yếu, kém trong caực tieỏt hoùc haứng ngaứy


* Văn thể mĩ: Thực hiện 15 phĩt đầu giờ nghiêm túc.Vệ sinh thân thể tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.


- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. Duy trì PT“ B¹n giĩp b¹n tiÕn bé”
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.


- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.


- Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. Thùc
hiƯn tèt AT trong dÞp tÕt


<b>*Tìm hiểu những bài hát, bài thơ về quê hơng, đất nớc, Đảng và Bác: </b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm hiểu những bài hát , bài thơ ca ngợi quê hơng,
Đảng, Bác, mùa xuân.


- HS biÓu diễn trớc lớp
- Nhận xét tuyên dơng


Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
<b>Lun to¸n: </b>



<b> Lun bảng nhân 2,3,4,5</b>
<b>A- Mục tiêu</b>


- HS ghi nhớ đợc bảng nhân 2,3,4,5 đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B- Đồ dùng - Phiếu BT - Vở BTT</b>
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1/ Tỉ chøc:</b>
<b>2/ Lun tập:</b>
* Bài 1: ( M)


- CC bảng nhân 2,3,4,5
* Bài 2: (Vở)


- Chữa bài- Nhận xét


- CC gii BT có một phép nhân đã học
*Bài 3 : Tính độ dài đờng gấp khúc sau



<b> </b>


*Bµi 4: ( HSKG) ( Bµi 4 VBTNC)
- HDHS làm - Chấm chữa bài
* Bài 5: ( TC)



- HDHS chơi


<b>- Nhận xét, ghi điểm</b>


<b>3/ Củng cố. Dặn dò: Ôn lại bài.</b>


- Hát


* Bi 1: Hi đáp lẫn nhau


- Thi đọc thuộc lòng các bảng nhân đã học
* Bài 2: đọc bài toán, PT bài toán


- Lớp làm vở, 1 hs làm bảng
- Đáp số: 24 quả cam


Bài 3- Lớp làm vào vở, 2 hslên làm ở phiếu
- Kq: 17 cm


*Đáp số: 28 ngày


* Cỏc nhúm thi đua đọc thuộc bảng
nhân2,3,4,5


<b>_________________________________</b>


<b>MÜ thuËt:</b>



<b> Vẽ trang trí : TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>



- HS hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đường diềm đơn giản.


- Trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích.


- HS khá giỏi: vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên</b> : + Một số đồ vật có trang trí đường diềm ( Chén, dĩa, giấy khen, mặt
bàn, khăn...)


+Vài bài trang trí đường diềm của GV và HS cũ.


+Tranh vẽ mẫu hướng dẫn các bước vẽ trang trí đường diềm.


<b>2. Học sinh</b> :Giấy vẽ không ô li, vật mẫu thật có trang trí đường diềm, dụng cụ học
<b>III / Các hoạt động</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm dụng cụ học sinh.
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a/ Giới thiệu bài :</b>


<b>b/ Các hoạt động chính :</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>



-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường
diềm ( Chén, dĩa, giấy khen, mặt bàn, khăn...)
-GV gợi ý đặt câu hỏi cho HS trả lời:


+ Đường diềm dùng để làm gì?
+ Trang trí đường diềm để làm gì?


+ Các em nêu một số đồ vật có trang trí đường diềm
mà các em đã từng nhìn thấy?


+ Họa tiết trang trí đường diềm thường là những
hình gì?


+Màu sắc trong trang trí đường diềm như thế nào?
<b>* Hoạt động 2: Cách vẽ</b>


- GV HD gợi ý các bước vẽ trang trí đường diềm sau
đó hỏi lại HS.


+ Bước 1 vẽ gì?
+ Bước 2 làm gì?


+ Bước 3 thực hiện như thế nào ?


+ Nhắc nhở HS ( các họa tiết giống nhau cần vẽ
bằng nhau và gợi ý cách vẽ các họa tiết liên tiếp
nhau hay xen kẻ nhau)



+ Bước 4 ta phải làm gì?
+ Bước 5 làm gì?


-GV HD gợi ý cách vẽ màu : các họa tiết giống nhau
cần vẽ cùng một màu, màu nền cần vẽ khác với các
màu của các họa tiết. Cần vẽ màu đều, không bị lem.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV cho HS một số tranh vẽ của HS những năm
trước cho HS quan sát và nhận xét về bố cục, kích


+Trang trí cho một số đồ vật.
+ Làm cho đồ vật đẹp thêm.
+ Cổ áo, lọ hoa, giấy khen,
chén….


+ Hoa lá, chim thú…


+ Rất nhiều màu sắc: đỏ,
vàng, cam, tím…


+Vẽ 2 đường thẳng song
song bằng nhau.


+Phân chia khoảng cách
thành các ô vuông bằng nhau
và vẽ các đường chéo, đường
thẳng đứng, thẳng ngang
trong ô vuông.



+ Vẽ các họa tiết cần vẽ vào
các đường kẻ trong ơ vng.


+ Xóa bỏ các đường kẻ trục
trong ô vuông, chừa lại các
họa tiết.


+Vẽ màu nền, màu các họa
tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cỡ, họa tiết,cách sắp xếp họa tiết?


-GV cho HS thực hành vào giấy vẽ.
-GV theo dõi giúp đỡ HS thực hành.
<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV cho HS trình bày sản phẩm trên bảng và gợi ý
gợi ý cho HS nhận xét bài làm của HS.


<b>4/ Củng cố :</b>


-Một học sinh nêu lại các bước tiến hành “Vẽ trang
trí – Trang trí đường diềm”.


<b>5/ Dặn ḍị :-Nhận xét tiết học-CB: tranh đề tài: “Mẹ</b>
hoặc cô giáo”


-HS thực hành
-HS nhận xét



-HS nêu lại các bước tiến
hành.


<b>_______________________________________</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<b> Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang. </b>
<b>Trò chơi: Nhảy «</b>“ ”


I. Mơc tiªu:


- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ chi Nhy ụ


II. Địa điểm và ph ơng tiện: Địa điểm: Trên sân trờng .


- Phơng tiện kẻ ơ cho trị chơi vào vạch kẻ thẳng để tập các bài tập RLTTCB
III. Nội dung và ph ơng pháp :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Phần mở đầu:


- GV nhËn lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học


- HD khi ng
2. Phn c bn:


*HD ôn đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay


chống hông 3 lần


- GV cú nhn xột, ỏnh giỏ


* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang 3 lần .


- GV hớng dẫn tập nh trên
* Trò chơi Nhảy ô: GVHD


- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi,
sau đó chia tổ để từng tổ tự quản lý dới sự
điều khiển ca t trng .


3. Phần cơ bản:


- ĐH 3 hàng dọc, lớp trởng đ/k
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gèi,
h«ng


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên 80 m.
* ĐH 3 hàng dọc


- Cả lớp luyện tập 1-2 lần


- Luyện tập theo tổ, tổ trởng đ/k
- Thi giữa các tổ


- Thực hiện nh trên



* Các tổ tham gia trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Đi theo 2- 4 hàng dọc và hát


- GV häc sinh hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- HS thùc hiƯn


- Làm động tác th giãn


<b>ThĨ dơc</b>


<b> §i thêng theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang. </b>
<b>Trò chơi: Nhảy ô</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Nhảy ụ


II. Địa điểm, ph ơng tiện :


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tËp


- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi kẻ các vạch để chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp :



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Phần mở đầu:


- GV nhËn líp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học


- HD khi ng
2. Phn c bn:


*HD ôn đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông 3 lần


- GV cú nhn xột, ỏnh giỏ


* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang 3 lÇn .


- GV híng dÉn tËp nh trên


- ĐH 3 hàng dọc, lớp trởng đ/k
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối,
hông


- Chy nh nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên 80 m.
* ĐH 3 hàng dọc


- C¶ líp lun tËp 1-2 lần


- Luyện tập theo tổ, tổ trởng đ/k


- Thi giữa các tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Trị chơi “Nhảy ơ”: GVHD


- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi,
sau đó chia tổ để từng tổ tự quản lý dới sự
điều khin ca t trng .


3. Phần cơ bản:


* Đi theo 2- 4 hàng dọc và hát
- GV học sinh hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


* Các tổ tham gia trò chơi


- Thi gia cỏc tổ xem tổ nào nhảy
đúng và nhanh nhất


- HS thực hiện


- Lm ng tỏc th gión


<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b> CC SèNG XUNG QUANH (TiÕt 2 )</b>
I. Mơc tiªu :


- Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời dân nơi học


sinh ở


- Mô tả đợc một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dânvùng nơng thơn hay
thành thị.


II. Chn bÞ: -Tranh trang 46, 47.


- Mét sè tranh ảnh về nghề nghiệp của ngời dân ở thành phè.


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài c: Kim tra bi tit 1</b>


+Nêu1số nghề của ngời dân ở nông thôn mà
em biết ?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b> a. Hoạt động 1: Kể tên 1 số nghề của ngời </b>
dân thành phố.


- Yêu cầu học sinh thảo luận từng cặp để
kể tên 1 số ngành nghề của ngời dân thành
phố mà em biết.


- Ngời dân thành phố làm những ngành
nghề gì?



Kết luËn: Còng nh ë nông thôn, những
ngời dân thành phố cũng làm nhiều nghề
khác nhau.


<b> b. Hoạt động 2: </b>Kể và nói tên 1 số nghề
của ngời dân thành phố qua hình vẽ.


- Giáo viên cho häc sinh quan s¸t tranh
trong s¸ch gi¸o khoa trang 46, 47.


+Mô tả lại những gì nhìn thấy trong các
hình vẽ?


+Núi tên ngành nghề của ngời dân trong
hỡnh v ú.


- Giáo viên mời một nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Yờu cu học sinh liên hệ thực tế nói về địa
chỉ nơi mình sống và nghề nghiệp của ngời
dân ở địa phơng.


<b> c. Hoạt động 3: Vẽ tranh</b>


HDHS vẽ : gợi ý vẽ một số hình ảnh về
nghề nghiệp, công việc, sinh hoạt của địa


- 2 em lên bảng trả lời
- 2 HS nhắc lại tên bài



- Học sinh thảo luận từng cặp và trình
bày kết quả .


*ở thành phố có nhiều ngành nghề
khác nhau .


- Nghe vµ ghi nhí .


- Häc sinh quan sát tranh .


- Các nhóm thảo luận và trình bày
- Mét sè em nªu theo suy nghÜ cđa
m×nh.


- HS tù liªn hƯ nghỊ nghiệp ở vùng
quê mình và ở vùng thi trấn Anh Sơn
- Học sinh vẽ vµo giÊy A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
phơng


- GV nhËn xÐt kÕt luËn, GD ý thức bảo vệ
môi trờng xung quanh...


<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- GDHS luôn tôn trọng nghề nghiệp của bố
mẹ và mọi ngời xung quanh.


- Dặn học bài và chuẩn bị bài Ôn tập



- lớp nhận xét
- Hs liên hệ


- Nghe và ghi nhớ.


Thứ t ngày 27 tháng 1 nm 2010
<b>Tp c</b>


<b> Cò và Cc</b>
I. Mơc tiªu:


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.


- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sớng
- Trả lời đợc các CH trong SGK


II. ChuÈn bÞ :


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu , từ cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài Chim </b>


rõng T©y Nguyªn.


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi :


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


*Đọc mẫu: - GV đọc mẫu, chú ý giọng
đọc vui, nhẹ nhàng.


<b> *Luyện đọc câu</b>


- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó đọc
trong bài và luyện phát âm.


<b> </b>


*Luyện đọc theo đoạn: ( 2 đoạn)
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
và luyện đọc các câu dài.


- HD gi¶i nghÜa TM ë sgk


* §äc theo nhãm


- Theo dõi học sinh đọc bài theo nhóm.
*Thi đọc:


Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân
-Tuyên dơng các nhóm đọc bài tốt.


<b> b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


- Gọi học sinh đọc thầm bài.
+Cị đang làm gì?


+Khi đó Cuốc hỏi Cị điều gì?
+Cị nói gì với Cuốc?


+V× sao Cc lại hỏi Cò nh vậy?


- 3 em lờn bng c bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một câu dến
hết bài


- Học sinh tìm và đọc (Cuốc, trắng phau,
thảnh thơi...)


- 2 hs nối tiếp đọc 2 đoạn


- Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
mới trong từng đoạn ( sgk)


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
*Em sống trong bụi cây dới đất ,/ nhìn
lên trời xanh,/ thấy các anh chị trắng
phau phau,/ đôi cánh dập dờn nh múa,/
không nghĩ/ cũng có lúc chị phải khó
nhọc thế này.//



- Đọc theo nhóm đơi
* 4 - 6 HS thi đọc trớc lớp
- Nhận xét bạn đọc


- Cả lớp đọc thm .


*Cò đang lội ruộng bắt tép.


*Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao.


*Cò nói: Khi làm việc, ngại gì bẩn hở
chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+Cò trả lời Cuốc nh thế nào?


+Cõu tr li ca Cò chứa đựng một lời
khuyên , lời khuyên ấy là gỡ?


+Nừu em là Cuốc em sẽ nói gì với Cò?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi hc sinh c li bi.


- Em thích loài chim nào ? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.



- Dặn học bài và chuẩn bị bài sau.


trên trời cao, trắng phau phau, trái ngợc
hẳn với Cò bây giờ đang lội bùn, bắt tép.
*Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới có
khi thảnh thơi bay lên bÇu trêi.


*Phải chịu khó lao động thì mới có lúc
đợc sung sớng.


*Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.
- Học sinh đọc


- Häc sinh tr¶ lêi theo suy nghÜ cá nhân.
<b>______________________________________</b>


<b>Tập viết</b>


<b> Chữ hoa: S</b>
I. Mơc tiªu:


Viết đúng chữ hoa S (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì ma (3lần)


II. Chn bÞ: Mẫu chữ S hoa.Viết sẵn cụm từ ứng dụng : Sáo tắm thì ma.


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết</b>



ch÷ R hoa và cụm từ Ríu rít chim ca
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ S hoa.</b>
*Quan sát số nét và quy trình viết chữ S :
- Yêu cầu hs quan sát, nhận xét theo câu hỏi
+Chữ S hoa cao mấy li?


+Ch÷ S hoa viết bằng mấy nét? Là những nét
nào?


- Yêu cầu học sinh nêu cách viết chữ S hoa.
*Viết bảng:


- Giáo viên viết mẫu chữ S lên bảng và nhắc
lại quy trình viết chữ S.


- Yờu cầu học sinh viết chữ hoa S trong
khơng trung sau đó viết vào bảng con.


- Söa sai cho tõng em.


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ ứng dụng.</b>
*Viết bảng: chữ Sáo. Sửa sai cho học sinh .
* Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.


- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng:
Sáo tắm thì ma và ging v cm t ny.



- Cụm từ: Sáo tắm thì ma có mấy chữ? Là
những chữ nào?


- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ S
và cao mấy li? Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng
con. mỗi em viết 3 lợt chữ R.


- 2 HS nhắc lại tên bài


- Cả lớp quan sát chữ S hoa và nhận
xét theo câu hỏi.


*Cao 5 li.


*Ch÷ S hoa gåm 1 nÐt viÕt liỊn là kết
hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dới
và nÐt mãc ngỵc nói liền nhau tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối
nét móc lợn vào trong.


- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
- Học sinh viết bài vào bảng con.


- HS c t ứng dụng
- Viết bảng con 3-5 lần



- HS đọc cụm từ,Nghe và ghi nhớ.
*Có 4 chữ: Sáo, tắm, thì, ma.
*Chữ h cao 2 li rỡi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>c. Hoạt động 3: HD viết vào vở tập viết.</b>


- GV theo dõi nhắc nhở hs viết đúng mẫu
- Thu chấm 5 đến 7 bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
- Dặn hoàn thành bài viết .


*Bằng một con chữ o.


- Học sinh viết bài vào vở theo hớng
dẫn của giáo viên


<b>_____________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b> Bảng chia 2</b>
I. Mục tiêu:


- Lập và nhớ đợc bảng chia 2.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2) - Làm đợc BT 1, 2.
II. Chuẩn bị:


Các tấm bìa, mỗi chấm bìa có 2 chÊm trßn.



III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên làm bài</b>


tËp.


3 x 2 = 4 x 3 =
6 : 2 = 12 : 3 =
6 : 3 = 12 : 4 =
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Lập phép chia.</b>


- GV gắn 2 tấm bìa lên bảng, mỗi tấm bìa có
2 chấm trịn, sau đó nêu bài tốn: Mỗi tấm bìa
có 2 chấm trịn. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
chấm trịn?


- u cầu nêu phép tính thích hợp để tìm số
chấm trịn có trong 2 tấm bìa.


- Nêu bài toán: Trên các tấm bìa có tất cả 4
chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?


- Hóy đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm
bìa mà bài toán yêu cầu. GV ghi lên bảng và
yêu cầu học sinh đọc.



-Tiến hành tơng tự với 1 vài phép tính khác.
Giáo viên ghi lên bảng để lập bảng chia 2.


<b>b. Hoạt đông 2: Học thuộc bảng chia 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp nhìn bảng c ng thanh
bng chia 2 va lp c.


- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 2.


- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia
trong bảng chia 2.


- Yờu cu học sinh tự học thuộc bảng chia 2.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc bảng chia 2.
- Tuyên dơng những em học thuộc tại lớp.
<b>c. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành.</b>
<b> *Bài 1: (M)</b>


- 2 HS lên bảng làm


- 2 HS nhắc lại tên bài


- Quan sát và phân tích câu hỏi của
giáo viên.


*Hai tấm bìa có 4 chấm tròn.
*Phép tính : 2 x 2 = 4.


*Có tất cả 2 tấm bìa.


*Phép tính : 4 : 2 = 2.
*Bèn chia hai b»ng hai.


- Cả lớp đọc đồng thanh .


*Các phép chia trong bảng chia 2
đều có dạng 1 số chia cho 2.


*Các kết quả lần lợt là : 1, 2, 3, 4, 5,
6...10. Số bắt đầu đợc lấy để chia
cho 2 là 2, sau đó là 4, số 6...và kết
quả là số 20


- Học sinh tự học bảng chia 2.
- Cá nhân thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- CC bảng chia 2


<b>*Bài 2: ( V) Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.</b>
- Gọi 2 em đặt câu hỏi phân tích đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự lm bi .


- GV chấm chữa bài, nhận xét
<b>* Bài 3: ( hskg)</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi 1 vài em đọc thuộc lòng bảng chia 2.
- Dặn về nhà học thuộc lòng bảng chia 2 và


xem lại các bài tập.


* 1 em đọc y/cầu, lớp theo dõi.
- 2 em thc hnh.


- 1 em lên bảng làm. Dới lớp làm
bài vào vở .


Tóm tắt: 2 bạn: 12 cái kẹo
1 bạn: ... cái kẹo?


Bài giải:


Mi bn nhn số kẹo là:
12 : 2 = 6 ( Cái kẹo )
Đáp số : 6 cái kẹo
- 3 em đọc bảng chia 2.


<b>________________________________________</b>
<b>Lun to¸n: </b>


<b> Lun b¶ng chia 2</b>
<b>A- Mơc tiªu</b>


- HS ghi nhớ đợc bảng chia 2.


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2) - Làm đợc BT 1, 2,3,4
<b>B- Đồ dùng - Phiếu BT - Vở BTT</b>


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1/ Tỉ chức:</b>
<b>2/ Luyện tập:</b>
* Bài 1: ( M)
- CC bảng chia 2
* Bài 2: (Vở)


- Chữa bài- Nhận xét


- CC giảiBT có một phép chia(bảng chia 2)
* Bài 3:( N) - Bài toán yêu cầu gì?


- HDHS làm


- Chấm chữa bài, CC bảng chia 2
* Bài 4: ( TC)


- HDHS chơi


<b>- Nhận xét, ghi điểm</b>


* Bài 5: (HSKG) (Bài 2b VBTTNC)
<b>3/ Củng cố:</b>


- Đọc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số?
<b>4/ Dặn dò: Ôn lại bài.</b>


- Hát



* Bi 1: Hi ỏp ln nhau, nối tiếp nêu Kq
- Kq: 4,2,6,3,1,5,7,8,9,10


* Bài 2: đọc bài toán, PT bài toán
- Lớp làm vở, 1 hs làm bảng
- Đáp số: 4 quả cam


* Bài 3: Nối phép tính với Kq đúng
- Lớp làm vào vở, 2 hs lên làm ở phiếu
- Kq: 6: 2 = 3 8: 2 = 4 16 : 2 = 8
10 : 2 = 5


* 3 nhóm lên điền nhanh, điền đúng Kq
của tng phộp chia


- Các nhóm thi đua


- 3 hs thi đọc thuộc bảng chia 2
* Đọc đề, PT bài toỏn


- Làm vở . Đáp số: 9 em


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×