Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 22</b>
<b> Kiểm tra định kì (giữa học kì II)</b>
I. Mục tiêu : Kiểm tra HS về:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5
- Nhận dạng và gọi đúng tên đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép nhân.
II. Chn bÞ :
Giáo viên ghi đề bài kiểm tra lên bảng .
III. Các hoạt động dạy và học :
<b> 1. §Ị bµi:</b>
- Giáo viên viết đề lên bảng và yêu cầu học sinh làm bài vào vở kiểm tra.
- Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáoviên .
<b>* Bµi 1: TÝnh ( 2 ®iÓm)</b>
2 x 6 = 4 x 3 = 3x 7 = 4 x8 =
5 x 4 = 3 x 4 = 5 x 9 = 4 x 7 =
<b>*Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)</b>
3 x ... = 15 4 x ... = 16.
3 x ... = 21 5 x ... = 45
a) 2 x 7 + 9 = c) 3 x 8 - 16 =
b) 5 x 8 + 15 = d) 4 x 9 + 27 =
<b>*Bài 4 : a, Tính độ dài đờng gấp khúc sau : ( 2 điểm)</b>
B C
<b> </b>
<b> </b>
A
b, Đờng gấp khúc trên gồm có mấy đoạn thẳng ?
<b> *Bài 5: ( 2 điểm)</b>
<b> Mỗi can chøa 5 lÝt dÇu . hái 6 can nh thế chứa bao nhiêu lít dầu ?</b>
<b> 2. Giáo viên thu bài và chấm</b>
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét bài kiểm tra của cả lớp
- Dặn về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài Phép chia”
<b>Tập đọc</b>
<b> Mét trÝ khôn hơn trăm trí khôn ( 2T)</b>
I. Mục tiêu :
<b> - Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.</b>
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh
của mỗi ngời; chớ kiêu căn, xem thờng ngời khác
- Trả lời đợc CH 1, 2, 3, 5 – HS khá, giỏi trả lời đợc CH 4
II. Chuẩn bị :
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
1. Kiểm tra bài cũ :
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “
Vè chim “.
2.Bài mới :
<i> a)Giới thiệu</i>
b Đọc mẫu- Đọc mẫu diễn cảm bài
-Yêu cầu HS tiếp nối đọc mỗi em
một câu đến hết bài.
Hướng dẫn phát âm :
<i>* ẹóc tửứng ủoán : Baứi naứy coự 4 ủoaùn</i>
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
mới ( SGK)
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh.
- GV đọc mẫu sau đó yêu cầu HS
nêu lại cách ngắt giọng và luyện
ngắt giọng
*Luyện đọc nhóm.
* Thi đọc : nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh:
<b>Tiết 2</b>: Tìm hiểu bài
-u cầu lớp đọc thầm trả lời câu
hỏi :
-Tìm những câu nói lên thái độ của
Chồn đối với Gà rừng ?
- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn
khi chúng đang dạo chơi trên cánh
đồng?
- Coi thường có nghĩa là gì ?
-Trón đắng trời có nghĩa ra sao ?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế
nào ?
- HS thực hiện.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật
có trong bài như giáo viên lưu ý .
- cuống quýt , nghĩ kế , buồn bã ,
<i>quẳng , thình lình , vùng chạy , biến</i>
<i>mất .</i>
- 4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn
- Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó trong từng đoạn
<i>+ Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân /</i>
<i>nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường</i>
<i>bạn .// </i>
<i>+ Cậu có trăm trí khơn ,/ nghĩ kế gì đi</i>
<i>.// ( giọng hơi hoảng hốt )</i>
- Lúc này , / trong đầu mình chẳng
<i>cịn một trí khơn nào cả.// ( buồn bã ,</i>
thất vọng )
* Luyện đọc theo nhóm đơi
* 4 hs thi đọc đoạn 1,2
* Đọc đồng thanh đoạn 1,2
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:
-Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít
-Khơng cịn lối để chạy trốn .
-Chồn sợ hãi, lúng túng nên khơng
cịn một tí trí khơn nào trong đầu .
- Hai em đọc đoạn 3 , 4 .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4 .
- Đắn đo có nghĩa là gì ?
- Thình lình có nghĩa là gì ?
-Gà rừng nghĩ ra kế gì để cả hai
cùng thoát nạn ?
- Qua chi tiết trên các em thấy được
những phẩm chất tốt nào ở Gà
rừng ?
- Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn
đối với - - Gà rừng như thế nào ?
Câu văn nào cho ta thấy điều đó ?
- Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy ?
- Qua câu chuyện trên muốn khuyên
ta điều gì ?
-Em chọn tên nào cho chuyện ? Vì
sao ?( HSKG)
- Cãu chuyeọn noựi lẽn ủiều gỡ ?.
* Luyện đọc lại
đ) Củng cố dặn dò :
<i>- Em thích nhân vật nào trong</i>
<i>truyện? Vì sao?</i>
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới : “Cò và Cuốc”
- Là bất ngờ .
- Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để
đánh lừa người thợ săn. Khi người thợ
săn quẳng nó xuống đám cỏ, bỗng nó
vùng dậy chạy , ơng ta đuổi theo tạo
điều kiện cho Chồn trốn thốt .
- Gà rừng rất thơng minh / Rất dúng
cảm . ? Gà rừng biết liều mình vì
bạn .
- Chồn trở nên khiêm tốn hơn
- Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí khơn
<i>của cậu cịn hơn cả trăm trí khơn của</i>
<i>mình “</i>
- Vì Gà rừng đã dùng một trí khơn mà
cứu được cả hai cùng thốt nạn .
- Khun chúng ta hãy bình tĩnh khi
gặp hoạn nạn.
- Tự đặt tên khác cho câu chuyện “
Chồn và Gà rừng “ “ Gà rừng thông
minh “ “ Con Chồn khoác lác “ ...
- Lúc gặp khó khăn hoạn nạn mới
biết ai khôn .
- Luyện đọc đoạn 3
- Hai em dọc lại cả câu chuyện .
-Em thích Gà vì gà đã thơng minh lại
rất khiêm tốn và dúng cảm / Em thích
nhân vật Chồn vì Chồn đã biết nhận
lỗi và cảm phục Gà rừng .
<b> Thø ba ngµy 26 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
<b> PhÐp chia</b>
I . Mơc tiªu:
- Nhận biết đợc phép chia
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành 2 phép chia
- Làm đợc BT 1, 2.
II. Chuẩn bị:
6 bông hoa , 6 hình vuông.
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>1. Bi c: </b>
- Giáo viên nhËn xÐt vµ sưa bµi kiĨm tra 1 tiÕt.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia.</b>
<b> *Phép chia 6 : 2 = 3</b>
- Giáo viên đính 6 bơng hoa và nêu bài tốn:
Có 6 bơng hoa chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn
có mấy bơng hoa ?
- Yêu cầu học sinh lên nhận 6 bông hoa và
chia cho 2 bạn ngồi bàn 1.
- Mỗi bạn có mấy bông hoa?
- Giáo viên thực hiện ví dụ tơng tự với 6 hình
vuông và hình thành phép chia 6 : 2 = 3 ghi bảng
và giới thiệu dấu chia ( : ) .
*Đọc là : S¸u chia hai b»ng ba.
- Giáo viên đính 6 bơng hoa và nêu bài tốn:
Có 6 ơ vng chia thành mấy phần để mỗi phần
có 3 ơ vng?
- Giáo viên giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2 ghi
bảng và hớng dẫn đọc : Sỏu chia ba bng hai.
<b>*Quan hệ giữa phép nhân và phép chia:</b>
+Mỗi phần có 3 ô, hai phần có mấy ô?
+Có 6 ô chia 2 phần bằng nhau, hỏi mỗi phần
có mấy ô vuông ?
+Cú 6 ơ chia mỗi phần 3 ơ thì đợc mấy phần?
- Giáo viên giới thiệu từ một phép nhân ta có thể
lập đợc hai phép chia tơng ứng.
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
6 : 3 = 2
<b>c. Hoạt động 3: Luyện tập , thực hành.</b>
<b>*Bài 1: (N) học sinh đọc yêu cầu bài 1.</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách,
đọc phần mẫu .
- Yêu cầu nhìn các hình a, b, c và viết 2 phép
tính chia tơng ứng .
- Giỏo viên nhận xét và nêu kết quả đúng
<b>*Bài 2: (V)</b>
- Gọi học sinh đọc đề bài 2 và yêu cầu học
sinh tự làm bài.
- Giáo viên chấm, nhận xét và sửa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn xem lại các bµi tËp.
- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm.
- Nghe và phân tích đề.
- 1 HS thùc hiƯn, c¶ líp theo dõi.
- Mỗi bạn có 3 bông hoa .
- Häc sinh thùc hµnh theo yêu
cầu của giáo viên .
- 3 đến 5 em đọc phép chia trên
bảng.
- Nghe và phân tích đề.
- Chia 6 ơ thành 2 phần.
- 3 đến 5 em đọc phép chia trên
bảng .
- Cã 6 ô vuông vì 3 x 2 = 6.
- Có 3 ô vì 6 : 2 = 3.
- Đợc 2 phần vì 6 : 3 = 2.
- Nghe và ghi nhí.
*Cho phÐp nh©n, viÕt phÐp chia
theo mÉu
- 1 em đọc phần mẫu.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 em
lên bảng. Kq: 15,5,3,12,3,4
- HS đổi chéo vở để sửa bài.
* Học sinh tự làm bài theo yêu
cầu.1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Kq: a, 12, 3, 4
b, 20, 5, 4
<b>________________________________________</b>
<b>KĨ chun</b>
<b> Một trí khôn hơn trăm trí khôn</b>
I. Mục tiêu :
- Bit t tên cho từng đoạn của câu chuyện.(BT1)
- BiÕt nghe vµ nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.
II. Chuẩn bị : Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng đoạn .
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gi hc sinh lờn bng k</b>
lại chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Giáo viên nhận xét , cho ®iĨm .
<b>2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Đặt tên cho từng đoạn truyện.</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1, c luụn
phn mu.
+Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo.
+Đoạn 2: TrÝ kh«n cđa Chån.
- Vì sao tác giả đặt tên cho đoạn 1 là: Chú
Chồn kiêu ngạo ?
- Yêu cầu hhọc sinh đặt tên khác cho đoạn 1
- Y/c HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng đọc
truyện, thảo luận và đặt tên cho các đoạn tip
theo ca truyn.
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến .
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên chia nhóm 4 học sinh và yêu cầu kể
lại từng đoạn chuyện trong nhóm.
<b>*Bớc 2: Kể trớc lớp .</b>
- Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng đoạn, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>c. Hot ng 3: HD kể toàn bộ câu chuyện.</b>
- Yêu cầu học sinh nối tiếp kể toàn bộ câu
chuyện, mỗi em kể một đoạn.
- Gọi học sinh đóng vai, có thể mặc trang phục
( nếu có ) để kể câu chuyện.
- Gäi häc sinh kể lại câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng và cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
- Giáo dục học sinh phải suy nghĩ chính chắn
trớc một việc làm nào ú.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại câu chuyện và kể
cho ngời thân nghe
- 4 em lên kể mỗi em 1 đoạn
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc đề bài 1 và phần
mẫu, cả lp theo dừi.
*Vì đoạn truyện này kể về sự kiêu
ngạo, hợm hĩnh của Chồn. Nó nói
với Gà Rừng là nó có một trăm trí
khôn.
*Vớ d: + Chỳ Chồn hợm hĩnh.
- Học sinh thảo luận nhóm và t
tờn cho tng on chuyn.
- Các nhóm nêu tên cho từng đoạn
chuyện .
- Mỗi học sinh kÓ mét lần từng
đoạn chuyện các bạn trong nhóm
nhận xét bổ sung .
- Đại diện các nhóm kể từng đoạn
- 4 em nối tiếp kể câu chuyện .
- HS kĨ theo vai: Ngêi dÉn
chun, Gµ Rõng, Chån, bác thợ
săn.
- 2 học sinh kể, cả lớp nhận xét và
bổ sung.
_________________________________________
<b>Chính tả ( N/V):</b>
<b> MộT TRí KHÔN HƠN TRĂM TRí KHÔN</b>
I. Mơc tiªu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài c:</b>
- Gọi học sinh lên bảng viết các từ: trảy hội, nớc
chảy, trồng cây, chứng giám, quả trứng, con
cuốc, chuộc lỗi....
- Giáo viên nhận xét, cho điểm .
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả.</b>
<b> *Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</b>
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả 1 lần.
- Đoạn văn k li chuyn gỡ?
<b> *Hớng dẫn cách trình bày:</b>
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
- Tìm câu nói của bác thợ săn?
- Cõu núi ca bỏc th sn c t trong dấu gì?
<b> *Hớng dẫn viết từ khó:</b>
- u cầu học sinh viết từ khó vào bảng con.
*cánh đồng, thợ săn, cuống quýt, nấp, reo lờn,
ng tri...
- Giáo viên theo dõi, sửa lỗi sai.
<b>*Viết chÝnh t¶:</b>
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết ln lt tng
cõu vo v.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm bài và nhận xét.
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b> *Bài 3a:</b>
- Gọi học sinh đọc đề bài tập.
- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng viết
- C lp vit vo bng con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Nghe và đọc thầm theo.
*Gµ và Chồn đang dạo chơi thì
gặp bác thợ săn. Chúng sợ hÃi
trốn vào hang, bác thợ săn thích
chí và tìm bắt chúng.
*Có 4 câu.
*Chữ: Chợt, Một, Ông, Có, Nói.
Vì đây là các chữ đầu câu.
*Cú m trn ng tri.
*Đợc viết trong dấu ngoặc kép.
- Học sinh viết các từ vào bảng
con.
- Học sinh viết bài vào vở theo
yêu cầu của giáo viên.
- Soát lỗi.
- 1 hc sinh c .
- 2 học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở.
Đáp án : + Giọt, riêng, giữa.
+ Vẳng, thỏ thẻ, ngÈn.
___________________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>I.</b> <b>Muùc tieõu</b> :- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bớc đầu biết đợc ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp tron csác tình huống đơn giản, thờng gặp
hàng ngày.
- Giúp HS mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống th ờng
gặp hàng ngày .
<b>II</b>. <b>Chuaån bị </b><i><b> : Phiếu học tập .</b></i>
<b>III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b><i><b> :</b></i>
2.Bài mới:
<i>* Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ </i>
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- Yêu cầu 1 HS đọc ý kiến 1 .
-Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình
hoặc khơng đồng tình .
- Kết luận ý kiến 1 : Sai .
- Tiến hành tương tự với các ý kiến
còn lại .
+ Với bạn bè người thân chúng ta
<i>khơng cần nói lời đề nghị , u cầu vì</i>
<i>thế là khách sáo .</i>
-Nói lời đề nghị u cầu làm mất nhiều
<i>thời gian </i>
<i>- Khi nào cần nhờ người khác một việc</i>
<i>quan trọng thì mới cần nói lời yêu cầu .</i>
<i>- Biết nói lời yêu cầu , đề nghị lịch sự</i>
<i>là tự tôn trọng bản thân minh và tôn</i>
<i>trọng người khác .</i>
* Hoạt động 2 Liên hệ thực tế .
- Yêu cầu mỗi em lên kể lại một câu
chuyện của chính bản thân em đã
biết hoặc khơng biết nói lơì u cầu đề
nghị .
- Nhận xét việc làm của HS .
- Khen những em biết nói lời u cầu
đề nghị hợp lí
*Hoạt động3:T/C:“ Làm người lịch sự
“
-HD ch¬i. Cử người làm người quản trị
- Hai đội lắng nghe khi quản trị nói đề
nghị một hành động việc làm gì đó có
chứa từ thể hiện sự lịch sự như : “ xin
mời , làm ơn , giúp cho ,...” thì người
chơi làm theo . Khi câu nói khơng có
các từ trên mà người chơi cũng làm
theo là sai .
- Nhận phiếu thảo luận .
- Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị
<i>với người lớn tuổi .</i>
-Lần lượt một số em nêu ý kiến
thái độ của mình .
- Lớp lắng nghe nhận xét bạn kể .
- Sai
- Sai
- Lần lượt lên nói về những việc
làm của bản thân biết ( hoặc )
khơng biết nói lời u cầu đề nghị
-Lớp theo dõi nhận xét bạn nói lời
u cầu , đề nghị như vậy có hợp lí
khơng và bổ sung .
- Lớp tham gia trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên .
-Nhận xét trò chơi và tổng hợp kết
quả trò chơi.
3. Củng cố dặn dò : - GVNX đánh giá
-Giáo dục học sinh ghi nhớ bài học
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày .
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
<b> Một phần hai</b>
I. Mục tiêu :
- Nhận biết (bằng trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phn bng nhau.
II. Đồ dùng dạy và học Các hình vuông, hình tam giác giống hình trong SGK
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gäi học sinh lên làm: Điền dấu thích hợp vào
chỗ trống :
4 : 2 ... 6 : 2
16 : 2 ... 2 x 4
+ Gọi 2 HS đọc bảng chia 2.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b> a. Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần hai” 1/2</b>
- Giáo viên dán hình vng nh sách giáo khoa
lên bảng, yêu cầu học sinh quan sỏt.
- Giáo viên lấy kéo cắt hình vuông ra làm hai
phần bằng nhau và giới thiệu : Có 1 hình vuông
chia làm hai phần bằng nhau lấy đi một phần,
còn lại một phần hai hình vuông.
- Giỏo viờn làm ví dụ tơng tự với hình trịn, hình
tam giác đều để rút ra kết luận :
Trong toán học, để thể hiện một phần hai hình
vng, một phần hai hình tròn ... ngời ta dùng
số “một phần hai”. Viết là 1 , một phần hai
còn gọi là một nửa. 2
<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập .</b>
<b> *Bài 1: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài, sau
đó gọi học sinh phát biu ý kin.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b> *Bài 3 : </b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bi tp.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa và tự làm bài.
- Vỡ sao em nói hình b) đã khoanh vào một phần
hai số con cỏ ?
- Giáo viên sửa bài và nhận xét .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con.
- 2 HS c bng chia.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát hình trên bảng.
- Nghe học sinh phân tích bài
tốn, sau đó nhắc lại. Cịn lại một
phần hai hình vuụng.
- Học sinh trả lời theo yêu cầu.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Đọc, viết số 1
2
- 2 HS nªu y/c
- 3 em lên bảng, dới lớp làm vào
vở .
*Cỏc hình đã tơ màu một phần
hai là hình a, b, d.
- 1 học sinh đọc .
- HS tự làm (Hình b đã khoanh
vào một phần 2 số con cá.)
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>________________________________</b>
<b>Chính tả ( N/V)</b>
<b> Cò và Cuốc</b>
I. Mục tiêu :
<b> - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật.</b>
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
II. §å dïng dạy và học:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập khó .
III. Cỏc hot ng dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau cho học
sinh viết: reo hị, gieo trồng, bánh dẻo, giã gạo,
ngã ngửa...
- Gi¸o viên nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b> a. Hoạt động: Hớng dẫn viết chính tả .</b>
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc lại .
- Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai ?
<b> *Hng dn cỏch trỡnh by :</b>
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong bài có những dấu câu nào ?
- Cõu núi ca Cũ v Cuc đợc đặt sau dấu câu
nào?
Cuối câu nói của Cị và Cuốc đợc đặt dấu gì?
-Những chữ nào đợc viết hoa?
<b> *Híng dÉn viÕt tõ khó:</b>
- Yêu cầu học sinh tìm trong đoạn văn các chữ
bắt đầu bằng: l , tr , r .
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
*Viết bµi:
Giáo viên đọc bài thong thả từng câu.
<b> *Soỏt li:</b>
- Đọc toàn bài cho học sinh soát lỗi.
<b> *Chấm bài:</b>
- Chm 1 s bài nhận xét, tuyên dơng
<b> b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .</b>
<b> *Bài 2b: Gọi hc sinh c bi tp .</b>
- Yêu cầu học sinh chia nhóm, phát giấy bút thảo
luận và tìm từ theo yêu cầu của bài.
- Gi cỏc nhúm c từ tìm đợc
- Giáo viên nêu lại các từ đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, tuyên dơng </b>
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 học sinh đọc.
*Của Cò và Cuốc
*Có 5 câu .
*DÊu hai chÊm , dÊu phÈy .
*DÊu hai chÊm, xuèng dòng ,
gạch đầu dòng.
*Dấu hỏi.
*Ch Cũ, Cuốc, Chị , Khi.
- Học sinh tìm và đọc (Lội
ruộng, chẳng, áo trắng, vất vả,
bắn bẩn....)
- Häc sinh viết vào bảng con.
- Nghe và viết vào vở.
- Học sinh soát lỗi .
- 1 em c .
- 4 em một nhóm cùng hoạt
động.
- Đại diện các nhóm đọc từ.
- Kq: ngã, bảo, bão, lỗi....
- Học sinh nghe v ghi nh.
<b>_______________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
I. Mơc tiªu:
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài chim
đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa các loài chim trong bài.Viết sẵn bài tập 2 và 3.
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng, tng cp</b>
HS thực hành hỏi nhau theo mẫu câu: ở đâu?
- Giáo viên nhận xét câu, sửa sai và cho điểm.
<b>1. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>Bài1: Gắn tên các loài chim cho phï hợp</b>
trong tranh.
- Giáo viên treo tranh minh họa và giới thiệu
HS quan sát kĩ từng hình và sử dụng thẻ từ gắn
tên cho phù hợp từng con vật.
- Giáo viên nhËn xÐt vµ sưa bµi
Bµi
2: Chọn tên loài chim thÝch hỵp víi mỗi
chỗ chấm.
- Yêu cầu học sinh tự ®iỊn vµo vë bµi tËp.
- Gäi häc sinh nhËn xét sữa bài.
- Giỏo viờn kt lun v nờu ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài3: Hớng dẫn điền dấu chấm hoặc dấu phẩy</b>
vào đoạn văn.
- Gi 1 em c on vn.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Giáo viên nhËn xÐt sưa bµi.
- u cầu học sinh đọc lại đoạn văn.
- Khi nµo ta dïng dÊu chÊm? Sau dấu chấm
chữ cái đầu câu phải viết thế nào?
<b>3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. </b>
- Dặn xem lại các bài tập và chuẩn bị bài mới.
- 4 em lờn bng hi - đáp
- 2 HS nhắc lại tên bài
* 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp quan sát hình minh họa.
- 3 học sinh lên bảng gắn thẻ từ.
- Kq: Chào mào, sẻ, cò, đại bàng,
vẹt, sáo, cú mèo.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tự làm bài và đổi chéo
vở để sửa bài.2 hs trình bày
- Kq: đen nh quạ, nói nh vẹt, hơi
nh cú, nhanh nh cắt, hót nh khớu.
* 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài theo yêu cầu, 1 em
lên bảng.
- 1 học sinh đọc lại đoạn văn sau
khi đã điền dấu phù hợp, cả lớp
*HÕt câu phải dùng dấu chấm, chữ
cái đầu câu phải viết hoa.
__________________________________________
<b>LuyÖn - LuyÖn tõ và câu:</b>
<b> Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy</b>
I. Mục tiêu:
- Nhận biết tên một số loài chim vẽ trong tranh và điền đúng tên loài chim (BT1)
- Điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn, và chép lại cho
đúng (BT3)
II. ChuÈn bÞ: Tranh minh họa các loài chim trong bài.Viết sẵn bài tËp 2 vµ 3.
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>1. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>Bài1: - Giáo viên treo tranh minh họa và</b>
giới thiệu. HS quan sát kĩ từng hình và gọi
đúng tên từng con vật.
- Giáo viên nhận xét và sửa bài
Bài
2: Chọn tên loài chim thích hợp với mỗi
- hát
- 2 HS nhắc lại tên bài
* 1 hc sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp quan sát hình minh họa.
-Thảo luận theo cặp sau đó nêu Kq
- Kq: Chào mào, sẻ, cò, đại bàng, vẹt,
sáo, cú mèo.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh.</b>
ch chm.
- Yêu cầu học sinh tự điền vµo vë bµi tËp.
- Gäi häc sinh nhËn xÐt sữa bài.
- Giỏo viờn kt lun v nờu ỏp ỏn đúng.
<b>Bài3: Hớng dẫn điền dấu chấm hoặc dấu</b>
phẩy vào đoạn văn, chép lại cho đúng chính
tả.
- Yªu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, CC sử dụng dấu câu
- Khi nào ta dùng dấu chấm? Sau dấu chấm
<b>3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. </b>
- Dặn xem lại các bài tập , chuẩn bị bài mới.
- Hc sinh t lm bài và đổi chéo vở
để ktra bài nhau.2 hs trình by
- Kq: đen nh quạ, hôi nh cú, nhanh
nh c¾t, nãi nh vĐt, hãt nh khíu.
*1 HS đọc yêu cầu của bài .
- HS lµm bµi theo yêu cầu, 1 em lên
bảng làm.
- Kq: Ngy xa cú đơi bạn là Diệc và
Cị. Chúng thờng cùng ở, cùng ăn,
cùng làm việc và đi chơi cựng
nhau.Hai... búng.
*Hết câu phải dïng dÊu chÊm, chữ
cái đầu câu phải viết hoa.
<b>_____________________________________________________________________</b>
<b> </b>
<b> Thø s¸u ngày 29 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim</b>
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời xin lỗi trong những tình huống giao tiếp đơn giản. (BT 1, 2)
- Tập sắp xếp đợc các câu đã cho thành mt on vn hp lý (BT 3).
II.Đồ dùng dạy học:Các tình huống viết ra băng giấy.Chép sẵn bài tập 3 trên bảng lớp.
III. Cỏc hot ng dy v hc :
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>
- Gọi học sinh : Đọc đoạn văn về loài chim.
- Giáo viên nhận xét , ghi ®iĨm.
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn đáp lời </b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.
- Giáo viên treo tranh minh họa và đặt câu hỏi.
+Bức tranh minh họa điều gì?
+Khi đánh rơi sách , bạn hs đã nói gì?
+Lúc đó bạn có sách bị rơi nói thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình
huống.
- Theo em bạn có sách rơi thể hiện thái độ gì khi
nhận lời xin lỗi của bạn mình?
Kết luận : Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi
chúng ta nên bỏ qua và thông cảm cho họ.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu học sinh đọc các tình huống .
- Yêu cầu học sinh từng cặp lên thực hành: 1 HS
đọc yêu cầu, 1 HS thc hin yờu cu.
- Giáo viên gọi nhiều lợt học sinh thực hành.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng HS nói tốt.
- Tơng tự với các tình huống còn lại.
<b>b. Hot ng 2: Hớng dẫn sắp xếp các câu</b>
thành đoạn văn tả về loài chim.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc 1 lợt.
- Đoạn văn tả về loài chim gì?
-2 em đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh va trả lời.
*Một bạn đánh rơI quyển sách
của một bạn ngồi bên cạnh.
*Bạn nói: Xin lỗi. Tớ vơ ý q!
*Bạn nói: Khơng sao.
- 2 HS đóng vai theo tình huống.
*Bạn rất lịch sự và đã thơng cảm
với bạn bè.
- Nghe và ghi nhớ.
- 1 HS đọc đề bài.
- 3 em nờu.
- Nhiều lợt HS thực hành.
- 1 hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
*Chim g¸y .
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
- Yêu cầu HS làm bài và đọc bài làm của mình.
- NhËn xét và cho điểm học sinh .
<b>3. Cng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết</b>
học. Dặn HS về thực hành đáp lại lời xin lỗi của
ngời khác trong cuộc sống hằng ngày .
đọc bài làm của mình.
<b>__________________________________</b>
<b>Luyện tập làm văn: </b>
<b>ỏp li xin li. T ngắn về lồi chim</b>
I. Mục đích u cầu :
- Biết đáp lời xin lỗi trong những tình huống giao tiếp đơn giản. (BT 1)
- Tập sắp xếp đợc các câu đã cho thành một đoạn văn hợp lý (BT 2).
II.Đồ dùng dạy học: Chép sẵn bài tập 3 vào bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
* Híng dÉn lµm bµi:
Bài 1: u cầu học sinh đọc đề bài 1.
- Giáo viên HDHS làm
- Cho hs thi đua đóng vai
- Nhận xét
* Kết luận : Khi ai đó làm phiền mình và
xin lỗi chúng ta nên bỏ qua và thông cảm
cho họ.
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
<b>- Hớng dẫn sắp xếp các câu thành đoạn văn</b>
tả về loài chim.
- Treo bảng phụ , yêu cu hc sinh c 1
l-t.
- Đoạn văn tả về loài chim gì?
- Chấm chữa bài
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
<b>3. Cng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét</b>
tiết học. Dặn HS về thực hành đáp lại lời
xin lỗi của ngời khác trong cuộc sống hằng
ngày
- H¸t
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc, cả lp c thm.
- Từng cặp thảo luận từng tình huống
+ VD: *HS1 nói:Xin lỗi cho tớ đi
tr-ớc một chút.
*HS2: Mời bạn; Xin mời bạn; bạn cứ
đi đi !...
- HS thi đua đóng vai theo tình huống.
- 2 hs đọc, cả lớp đọc thầm theo
- Chim gáy .
- HS tự làm bài, 1 hs lên làm bảng phụ
-3 - 5 học sinh đọc bài làm của mình.
- Kq: thứ tự xếp: b,a,d,c
__________________________________________
<b>To¸n</b>
<b> Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu :
- Thuéc b¶ng chia 2.
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau
- Làm đợc BT 1, 2, 3, 5.
II. §å dïng dạy và học :
Chun b ni dung bài tập 5 viết sẵn lên bảng .
III. Hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
- Vẽ 1 số hình lên bảng yêu cu hc sinh tụ
màu một phần hai ô vuông.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
<b>2. Bài mới: Giíi thiƯu bµi .</b>
<b> + Híng dÉn lun tËp . </b>
<b> *Bµi 1 vµ 2: (M)</b>
- Bµi tËp 1 và 2 yêu cầu chúng ta điều gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và điền kết quả vào SGK
- Tổ chức học sinh học thuộc các bảng chia 2.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
<b> *Bài 3 : (V)</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yờu cu hc sinh t cõu hỏi tìm hiểu đề.
- Yêu cầu học sinh giải vo v.
- Chấm chữa bài cho hs
<b> *Bài 4: (HSKG)</b>
*Bài 5: Yêu cầu học sinh đọc đề bi.
- Giáo viên treo các hình lên bảng yêu cầu học
sinh quan sát và cho biết :
+Hình nào có một phần hai số con chim đang
bay.
+Vì sao em biết ở hình a có một phần hai số
con chim đang bay?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng .
- Về nhà học thuộc bảng chia 2 .
- 1 HS lên bảng làm bài
- 2 HS nhắc lại tên bài
*Tự nhẩm .
- Hc sinh c bi v sửa bài.
- Học theo nhóm và cá nhân.
- Kq: 4,8,5,3,7,10,9,6
12,6,16,8,4,2,2,1
-*1 häc sinh nªu .
- 2 em thực hiện
- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.
Tóm tắt
2 tổ : 18 lá cờ.
Giải
S lỏ c mi tổ nhận đợc là :
18 : 2 = 9 ( lá cờ )
Đáp số : 9 lá cờ
- 2 học sinh nêu
- Quan sát.
*Hình a, c có một phần hai số con
chim đang bay.
*Vì hình a tổng số chim đợc chia
thành 2 phần bằng nhau là số chim
đang đậu trên cây và số chim đang
bay, mỗi phần là 4 con chim.
<b>_____________________________________</b>
<b>Gi¸o dơc tËp thĨ</b>
<b> T×m hiĨu trun thống quê hơng</b>
<b>I.Mc tiờu:</b> - HS bit c nhng u điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần
biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- GD HS thaựi ủoọ hóc taọp ủuựng ủaộn, nẽu cao tinh thần tửù hóc, tửù reứn luyeọn baỷn thãn.
- Tìm hiểu truyền thống về q hơng, đất nớc, Đảng, Bác Hồ, ca ngợi mùa xuân
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. Duy trì SS lớp tốt
* Học tập: Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trỡ phụ đạo HS yếu, kém trong caực tieỏt hoùc haứng ngaứy
* Văn thể mĩ: Thực hiện 15 phĩt đầu giờ nghiêm túc.Vệ sinh thân thể tốt.
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. Duy trì PT“ B¹n giĩp b¹n tiÕn bé”
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. Thùc
hiƯn tèt AT trong dÞp tÕt
<b>*Tìm hiểu những bài hát, bài thơ về quê hơng, đất nớc, Đảng và Bác: </b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm hiểu những bài hát , bài thơ ca ngợi quê hơng,
Đảng, Bác, mùa xuân.
- HS biÓu diễn trớc lớp
- Nhận xét tuyên dơng
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
<b>Lun to¸n: </b>
<b> Lun bảng nhân 2,3,4,5</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- HS ghi nhớ đợc bảng nhân 2,3,4,5 đã học
<b>B- Đồ dùng - Phiếu BT - Vở BTT</b>
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1/ Tỉ chøc:</b>
<b>2/ Lun tập:</b>
* Bài 1: ( M)
- CC bảng nhân 2,3,4,5
* Bài 2: (Vở)
- Chữa bài- Nhận xét
- CC gii BT có một phép nhân đã học
*Bài 3 : Tính độ dài đờng gấp khúc sau
<b> </b>
*Bµi 4: ( HSKG) ( Bµi 4 VBTNC)
- HDHS làm - Chấm chữa bài
* Bài 5: ( TC)
- HDHS chơi
<b>- Nhận xét, ghi điểm</b>
<b>3/ Củng cố. Dặn dò: Ôn lại bài.</b>
- Hát
* Bi 1: Hi đáp lẫn nhau
- Thi đọc thuộc lòng các bảng nhân đã học
* Bài 2: đọc bài toán, PT bài toán
- Lớp làm vở, 1 hs làm bảng
- Đáp số: 24 quả cam
Bài 3- Lớp làm vào vở, 2 hslên làm ở phiếu
- Kq: 17 cm
*Đáp số: 28 ngày
* Cỏc nhúm thi đua đọc thuộc bảng
nhân2,3,4,5
<b> Vẽ trang trí : TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
- Trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích.
- HS khá giỏi: vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên</b> : + Một số đồ vật có trang trí đường diềm ( Chén, dĩa, giấy khen, mặt
bàn, khăn...)
+Vài bài trang trí đường diềm của GV và HS cũ.
+Tranh vẽ mẫu hướng dẫn các bước vẽ trang trí đường diềm.
<b>2. Học sinh</b> :Giấy vẽ không ô li, vật mẫu thật có trang trí đường diềm, dụng cụ học
<b>III / Các hoạt động</b> :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định :</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm dụng cụ học sinh.
<b>3/ Bài mới :</b>
<b>a/ Giới thiệu bài :</b>
<b>b/ Các hoạt động chính :</b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>
-Hát
- GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường
diềm ( Chén, dĩa, giấy khen, mặt bàn, khăn...)
-GV gợi ý đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+ Đường diềm dùng để làm gì?
+ Trang trí đường diềm để làm gì?
+ Các em nêu một số đồ vật có trang trí đường diềm
mà các em đã từng nhìn thấy?
+ Họa tiết trang trí đường diềm thường là những
hình gì?
+Màu sắc trong trang trí đường diềm như thế nào?
<b>* Hoạt động 2: Cách vẽ</b>
- GV HD gợi ý các bước vẽ trang trí đường diềm sau
đó hỏi lại HS.
+ Bước 1 vẽ gì?
+ Bước 2 làm gì?
+ Bước 3 thực hiện như thế nào ?
+ Nhắc nhở HS ( các họa tiết giống nhau cần vẽ
bằng nhau và gợi ý cách vẽ các họa tiết liên tiếp
nhau hay xen kẻ nhau)
+ Bước 4 ta phải làm gì?
+ Bước 5 làm gì?
-GV HD gợi ý cách vẽ màu : các họa tiết giống nhau
cần vẽ cùng một màu, màu nền cần vẽ khác với các
màu của các họa tiết. Cần vẽ màu đều, không bị lem.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
- GV cho HS một số tranh vẽ của HS những năm
trước cho HS quan sát và nhận xét về bố cục, kích
+Trang trí cho một số đồ vật.
+ Làm cho đồ vật đẹp thêm.
+ Cổ áo, lọ hoa, giấy khen,
chén….
+ Hoa lá, chim thú…
+ Rất nhiều màu sắc: đỏ,
vàng, cam, tím…
+Vẽ 2 đường thẳng song
song bằng nhau.
+Phân chia khoảng cách
thành các ô vuông bằng nhau
và vẽ các đường chéo, đường
thẳng đứng, thẳng ngang
trong ô vuông.
+ Vẽ các họa tiết cần vẽ vào
các đường kẻ trong ơ vng.
+ Xóa bỏ các đường kẻ trục
trong ô vuông, chừa lại các
họa tiết.
+Vẽ màu nền, màu các họa
tiết.
cỡ, họa tiết,cách sắp xếp họa tiết?
-GV cho HS thực hành vào giấy vẽ.
-GV theo dõi giúp đỡ HS thực hành.
<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV cho HS trình bày sản phẩm trên bảng và gợi ý
gợi ý cho HS nhận xét bài làm của HS.
<b>4/ Củng cố :</b>
-Một học sinh nêu lại các bước tiến hành “Vẽ trang
trí – Trang trí đường diềm”.
<b>5/ Dặn ḍị :-Nhận xét tiết học-CB: tranh đề tài: “Mẹ</b>
hoặc cô giáo”
-HS thực hành
-HS nhận xét
-HS nêu lại các bước tiến
hành.
<b>_______________________________________</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b> Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang. </b>
<b>Trò chơi: Nhảy «</b>“ ”
I. Mơc tiªu:
- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ chi Nhy ụ
II. Địa điểm và ph ơng tiện: Địa điểm: Trên sân trờng .
- Phơng tiện kẻ ơ cho trị chơi vào vạch kẻ thẳng để tập các bài tập RLTTCB
III. Nội dung và ph ơng pháp :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Phần mở đầu:
- GV nhËn lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học
- HD khi ng
2. Phn c bn:
*HD ôn đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay
- GV cú nhn xột, ỏnh giỏ
* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang 3 lần .
- GV hớng dẫn tập nh trên
* Trò chơi Nhảy ô: GVHD
- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi,
sau đó chia tổ để từng tổ tự quản lý dới sự
điều khiển ca t trng .
3. Phần cơ bản:
- ĐH 3 hàng dọc, lớp trởng đ/k
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gèi,
h«ng
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên 80 m.
* ĐH 3 hàng dọc
- Cả lớp luyện tập 1-2 lần
- Luyện tập theo tổ, tổ trởng đ/k
- Thi giữa các tổ
- Thực hiện nh trên
* Các tổ tham gia trò chơi
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Đi theo 2- 4 hàng dọc và hát
- GV häc sinh hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .
- HS thùc hiƯn
- Làm động tác th giãn
<b>ThĨ dơc</b>
<b> §i thêng theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang. </b>
<b>Trò chơi: Nhảy ô</b>
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Nhảy ụ
II. Địa điểm, ph ơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tËp
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi kẻ các vạch để chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Phần mở đầu:
- GV nhËn líp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học
- HD khi ng
2. Phn c bn:
*HD ôn đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông 3 lần
- GV cú nhn xột, ỏnh giỏ
* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang 3 lÇn .
- GV híng dÉn tËp nh trên
- ĐH 3 hàng dọc, lớp trởng đ/k
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối,
hông
- Chy nh nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên 80 m.
* ĐH 3 hàng dọc
- C¶ líp lun tËp 1-2 lần
- Luyện tập theo tổ, tổ trởng đ/k
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Trị chơi “Nhảy ơ”: GVHD
- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi,
sau đó chia tổ để từng tổ tự quản lý dới sự
điều khin ca t trng .
3. Phần cơ bản:
* Đi theo 2- 4 hàng dọc và hát
- GV học sinh hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .
* Các tổ tham gia trò chơi
- Thi gia cỏc tổ xem tổ nào nhảy
đúng và nhanh nhất
- HS thực hiện
- Lm ng tỏc th gión
<b>Tự nhiên và xà héi</b>
<b> CC SèNG XUNG QUANH (TiÕt 2 )</b>
I. Mơc tiªu :
- Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời dân nơi học
- Mô tả đợc một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dânvùng nơng thơn hay
thành thị.
II. Chn bÞ: -Tranh trang 46, 47.
- Mét sè tranh ảnh về nghề nghiệp của ngời dân ở thành phè.
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài c: Kim tra bi tit 1</b>
+Nêu1số nghề của ngời dân ở nông thôn mà
em biết ?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> a. Hoạt động 1: Kể tên 1 số nghề của ngời </b>
dân thành phố.
- Yêu cầu học sinh thảo luận từng cặp để
kể tên 1 số ngành nghề của ngời dân thành
phố mà em biết.
- Ngời dân thành phố làm những ngành
nghề gì?
Kết luËn: Còng nh ë nông thôn, những
ngời dân thành phố cũng làm nhiều nghề
khác nhau.
<b> b. Hoạt động 2: </b>Kể và nói tên 1 số nghề
của ngời dân thành phố qua hình vẽ.
- Giáo viên cho häc sinh quan s¸t tranh
trong s¸ch gi¸o khoa trang 46, 47.
+Mô tả lại những gì nhìn thấy trong các
hình vẽ?
+Núi tên ngành nghề của ngời dân trong
hỡnh v ú.
- Giáo viên mời một nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Yờu cu học sinh liên hệ thực tế nói về địa
chỉ nơi mình sống và nghề nghiệp của ngời
dân ở địa phơng.
<b> c. Hoạt động 3: Vẽ tranh</b>
HDHS vẽ : gợi ý vẽ một số hình ảnh về
nghề nghiệp, công việc, sinh hoạt của địa
- 2 em lên bảng trả lời
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh thảo luận từng cặp và trình
bày kết quả .
*ở thành phố có nhiều ngành nghề
khác nhau .
- Nghe vµ ghi nhí .
- Häc sinh quan sát tranh .
- Các nhóm thảo luận và trình bày
- Mét sè em nªu theo suy nghÜ cđa
m×nh.
- HS tù liªn hƯ nghỊ nghiệp ở vùng
quê mình và ở vùng thi trấn Anh Sơn
- Học sinh vẽ vµo giÊy A4
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
phơng
- GV nhËn xÐt kÕt luËn, GD ý thức bảo vệ
môi trờng xung quanh...
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- GDHS luôn tôn trọng nghề nghiệp của bố
mẹ và mọi ngời xung quanh.
- Dặn học bài và chuẩn bị bài Ôn tập
- lớp nhận xét
- Hs liên hệ
- Nghe và ghi nhớ.
Thứ t ngày 27 tháng 1 nm 2010
<b>Tp c</b>
<b> Cò và Cc</b>
I. Mơc tiªu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sớng
- Trả lời đợc các CH trong SGK
II. ChuÈn bÞ :
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu , từ cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài Chim </b>
rõng T©y Nguyªn.
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi :
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
*Đọc mẫu: - GV đọc mẫu, chú ý giọng
đọc vui, nhẹ nhàng.
<b> *Luyện đọc câu</b>
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó đọc
trong bài và luyện phát âm.
<b> </b>
*Luyện đọc theo đoạn: ( 2 đoạn)
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
và luyện đọc các câu dài.
- HD gi¶i nghÜa TM ë sgk
* §äc theo nhãm
- Theo dõi học sinh đọc bài theo nhóm.
*Thi đọc:
Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân
-Tuyên dơng các nhóm đọc bài tốt.
<b> b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
+Khi đó Cuốc hỏi Cị điều gì?
+Cị nói gì với Cuốc?
+V× sao Cc lại hỏi Cò nh vậy?
- 3 em lờn bng c bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một câu dến
hết bài
- Học sinh tìm và đọc (Cuốc, trắng phau,
thảnh thơi...)
- 2 hs nối tiếp đọc 2 đoạn
- Luyện đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
mới trong từng đoạn ( sgk)
- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
*Em sống trong bụi cây dới đất ,/ nhìn
lên trời xanh,/ thấy các anh chị trắng
phau phau,/ đôi cánh dập dờn nh múa,/
không nghĩ/ cũng có lúc chị phải khó
nhọc thế này.//
- Đọc theo nhóm đơi
* 4 - 6 HS thi đọc trớc lớp
- Nhận xét bạn đọc
- Cả lớp đọc thm .
*Cò đang lội ruộng bắt tép.
*Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao.
*Cò nói: Khi làm việc, ngại gì bẩn hở
chị.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+Cò trả lời Cuốc nh thế nào?
+Cõu tr li ca Cò chứa đựng một lời
khuyên , lời khuyên ấy là gỡ?
+Nừu em là Cuốc em sẽ nói gì với Cò?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gi hc sinh c li bi.
- Em thích loài chim nào ? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài và chuẩn bị bài sau.
trên trời cao, trắng phau phau, trái ngợc
hẳn với Cò bây giờ đang lội bùn, bắt tép.
*Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới có
khi thảnh thơi bay lên bÇu trêi.
*Phải chịu khó lao động thì mới có lúc
đợc sung sớng.
*Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.
- Học sinh đọc
- Häc sinh tr¶ lêi theo suy nghÜ cá nhân.
<b>______________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b> Chữ hoa: S</b>
I. Mơc tiªu:
Viết đúng chữ hoa S (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì ma (3lần)
II. Chn bÞ: Mẫu chữ S hoa.Viết sẵn cụm từ ứng dụng : Sáo tắm thì ma.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết</b>
ch÷ R hoa và cụm từ Ríu rít chim ca
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ S hoa.</b>
*Quan sát số nét và quy trình viết chữ S :
- Yêu cầu hs quan sát, nhận xét theo câu hỏi
+Chữ S hoa cao mấy li?
+Ch÷ S hoa viết bằng mấy nét? Là những nét
nào?
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết chữ S hoa.
*Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu chữ S lên bảng và nhắc
lại quy trình viết chữ S.
- Yờu cầu học sinh viết chữ hoa S trong
khơng trung sau đó viết vào bảng con.
- Söa sai cho tõng em.
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ ứng dụng.</b>
*Viết bảng: chữ Sáo. Sửa sai cho học sinh .
* Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng:
Sáo tắm thì ma và ging v cm t ny.
- Cụm từ: Sáo tắm thì ma có mấy chữ? Là
những chữ nào?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ S
và cao mấy li? Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng
con. mỗi em viết 3 lợt chữ R.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Cả lớp quan sát chữ S hoa và nhận
xét theo câu hỏi.
*Cao 5 li.
*Ch÷ S hoa gåm 1 nÐt viÕt liỊn là kết
hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dới
và nÐt mãc ngỵc nói liền nhau tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối
nét móc lợn vào trong.
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
- Học sinh viết bài vào bảng con.
- HS c t ứng dụng
- Viết bảng con 3-5 lần
- HS đọc cụm từ,Nghe và ghi nhớ.
*Có 4 chữ: Sáo, tắm, thì, ma.
*Chữ h cao 2 li rỡi.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>c. Hoạt động 3: HD viết vào vở tập viết.</b>
- GV theo dõi nhắc nhở hs viết đúng mẫu
- Thu chấm 5 đến 7 bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
- Dặn hoàn thành bài viết .
*Bằng một con chữ o.
- Học sinh viết bài vào vở theo hớng
dẫn của giáo viên
<b>_____________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b> Bảng chia 2</b>
I. Mục tiêu:
- Lập và nhớ đợc bảng chia 2.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2) - Làm đợc BT 1, 2.
II. Chuẩn bị:
Các tấm bìa, mỗi chấm bìa có 2 chÊm trßn.
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên làm bài</b>
tËp.
3 x 2 = 4 x 3 =
6 : 2 = 12 : 3 =
6 : 3 = 12 : 4 =
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Lập phép chia.</b>
- GV gắn 2 tấm bìa lên bảng, mỗi tấm bìa có
2 chấm trịn, sau đó nêu bài tốn: Mỗi tấm bìa
có 2 chấm trịn. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
chấm trịn?
- u cầu nêu phép tính thích hợp để tìm số
chấm trịn có trong 2 tấm bìa.
- Nêu bài toán: Trên các tấm bìa có tất cả 4
chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
- Hóy đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm
bìa mà bài toán yêu cầu. GV ghi lên bảng và
yêu cầu học sinh đọc.
-Tiến hành tơng tự với 1 vài phép tính khác.
Giáo viên ghi lên bảng để lập bảng chia 2.
<b>b. Hoạt đông 2: Học thuộc bảng chia 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp nhìn bảng c ng thanh
bng chia 2 va lp c.
- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 2.
- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia
trong bảng chia 2.
- Yờu cu học sinh tự học thuộc bảng chia 2.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc bảng chia 2.
- Tuyên dơng những em học thuộc tại lớp.
<b>c. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành.</b>
<b> *Bài 1: (M)</b>
- 2 HS lên bảng làm
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Quan sát và phân tích câu hỏi của
giáo viên.
*Hai tấm bìa có 4 chấm tròn.
*Phép tính : 2 x 2 = 4.
*Có tất cả 2 tấm bìa.
- Cả lớp đọc đồng thanh .
*Các phép chia trong bảng chia 2
đều có dạng 1 số chia cho 2.
*Các kết quả lần lợt là : 1, 2, 3, 4, 5,
6...10. Số bắt đầu đợc lấy để chia
cho 2 là 2, sau đó là 4, số 6...và kết
quả là số 20
- Học sinh tự học bảng chia 2.
- Cá nhân thi đọc.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- CC bảng chia 2
<b>*Bài 2: ( V) Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.</b>
- Gọi 2 em đặt câu hỏi phân tích đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự lm bi .
- GV chấm chữa bài, nhận xét
<b>* Bài 3: ( hskg)</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gi 1 vài em đọc thuộc lòng bảng chia 2.
- Dặn về nhà học thuộc lòng bảng chia 2 và
* 1 em đọc y/cầu, lớp theo dõi.
- 2 em thc hnh.
- 1 em lên bảng làm. Dới lớp làm
bài vào vở .
Tóm tắt: 2 bạn: 12 cái kẹo
1 bạn: ... cái kẹo?
Bài giải:
Mi bn nhn số kẹo là:
12 : 2 = 6 ( Cái kẹo )
Đáp số : 6 cái kẹo
- 3 em đọc bảng chia 2.
<b>________________________________________</b>
<b>Lun to¸n: </b>
<b> Lun b¶ng chia 2</b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
- HS ghi nhớ đợc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2) - Làm đợc BT 1, 2,3,4
<b>B- Đồ dùng - Phiếu BT - Vở BTT</b>
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1/ Tỉ chức:</b>
<b>2/ Luyện tập:</b>
* Bài 1: ( M)
- CC bảng chia 2
* Bài 2: (Vở)
- Chữa bài- Nhận xét
- CC giảiBT có một phép chia(bảng chia 2)
* Bài 3:( N) - Bài toán yêu cầu gì?
- HDHS làm
- Chấm chữa bài, CC bảng chia 2
* Bài 4: ( TC)
- HDHS chơi
<b>- Nhận xét, ghi điểm</b>
* Bài 5: (HSKG) (Bài 2b VBTTNC)
<b>3/ Củng cố:</b>
- Đọc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số?
<b>4/ Dặn dò: Ôn lại bài.</b>
- Hát
* Bi 1: Hi ỏp ln nhau, nối tiếp nêu Kq
- Kq: 4,2,6,3,1,5,7,8,9,10
* Bài 2: đọc bài toán, PT bài toán
- Lớp làm vở, 1 hs làm bảng
- Đáp số: 4 quả cam
* Bài 3: Nối phép tính với Kq đúng
- Lớp làm vào vở, 2 hs lên làm ở phiếu
- Kq: 6: 2 = 3 8: 2 = 4 16 : 2 = 8
10 : 2 = 5
* 3 nhóm lên điền nhanh, điền đúng Kq
của tng phộp chia
- Các nhóm thi đua
- 3 hs thi đọc thuộc bảng chia 2
* Đọc đề, PT bài toỏn
- Làm vở . Đáp số: 9 em