Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ngaøy soaïn 1682009 tröôøng thcs myõ thoï trang 6 ngaøy soaïn 1682009 ngaøy daïy 1982009 tieát 2 chöông i khaùi quaùt veà cô theå ngöôøi baøi 2 caáu taïo cô theå ngöôøi i muïc tieâu 1 kieán th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Mỹ Thọ trang 4
Ngày soạn: 16/8/2009


Ngày dạy: 19/8/2009


<b>Tiết 2, </b> <b> Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b> Bài 2:</b>

<b> CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<b> - HS kể tên được cơ quan trong cơ thể người, xác định được vị trí của </b>
các hệ cơ quan trong cơ thể mình.


- Giải thích được vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát nhận biết kiến thức.


- Rèn tư duy tổng hợp logíc, kỹ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số hệ
cơ quan quan trọng.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1</b></i>. <i><b>Chuẩn bị của GV</b></i>: -Sơ đồ phóng to hình 2-3 (SGK tr.9)


- Sơ đồ mối quan hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể



- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 SGK (thàng phần, chức năng các hệ cơ quan)
- Phương án tổ chức: HS thảo luận nhóm 5em/nhóm tim ra kiến thức
<i><b>2.</b><b>Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Xem trước nội dung bai ở nhà và kẻ sẵn bảng vào vở.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> kiểm tra sĩ số HS 1’
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> 5’


<b>Câu hỏi</b>


? Cho biết nhiệm vụ của bộ
môn cơ thể người và vệ
sinh?


? Nêu những phương pháp
cơ bản học tập bộ môn cơ
thể người và vệ sinh


<b>Đáp án</b>


- Sinh học 8 cung cấp những kiến thức về đặc điểm cấu
tạo và chức năng của cơ thể trong mối quan hệ với mơi
trường, những hiểu biết về phịng chống bệnh tật và rèn
luyện cơ.


- Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn học là
kết hợp quan sát, thí nghiệm và vận dụng kiến thức, kĩ
năng vào thực tế cuộc sống



<b>Điểm</b>




<i><b>3. Bài mới:</b></i> - <i>Giới thiệu: </i>GV giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sẽ được nghiên cứu trong suốt năm học của
môn Cơ thể người và vệ sinh. Để có khái niệm chung, chúng ta tìm hiểu khái quát về cấu tạo cơ thể người.
<b> - </b><i><b>Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Tl</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


11’ <b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁC PHẦN CỦA CƠ THỂ</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS </b></i>xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người


<b>I/ Cấu tạo:</b>


<i><b>1. Các phần cơ thể:</b></i>


- Cơ thể người chia làm 3
phần: đầu, thân và tay chân
- Cơ hoành chia cơ thể ra làm
2 khoang: khoang ngực và
khoang bụng


- Cho HS quan sát H 2.1 –2.2 SGK
và cho HS quan sát mơ hình các cơ
quan ở phần thân cơ thể người


HS hoạt động cá nhân trả lời các


câu hỏi .


HS quan sát tranh và mơ hình
HS xác định được các cơ quan có ở
phần thân cơ thể người


Các HS khác theo dõi và nhận xeùt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Mỹ Thọ trang 5
? Cơ thể người chia làm mấy phần


GV yêu cầu HS nhận xét – boå
sung.


Cơ thể người được chia thành 3
phần: đầu, thân, tay chân


- Khoang ngực và khoang bụng
được ngăn cách bởi cơ hoành
- Khoang ngực chứa tim, phổi
- Khoang bụng chứa dạ dày, ruột,
gan, tụy, thận, bóng đái và các cơ
quan sinh sản


HS nhận xét bô sung nếu có


10’ <b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ</b>
<b>Mục tiêu : </b><i>HS xác định được chức năng, thành phần các hệ cơ quan</i>


<i><b>2. Các hệ cơ quan:</b></i>


(nội dung bảng)
? Cơ thể gồm các hệ cơ quan nào


Các hệ cơ quan có những chức
năng gì?


GV treo bảng phụ có kẽ nội dung
bảng 2 SGK


Gọi đại diện nhóm HS trình bày –
GV chốt nội dung bảng chuẩn


- Hệ vận động, hệ hô hấp, hệ tiêu
hố, hệ tuần hồn, hệ thần kinh……
HS nhớ lại các hệ cơ quan của lớp
thú đã học ở lớp 7


HS các nhóm thảo luận hoàn
thành nội dung bảng


Đại diện nhóm trình bày nhóm
khác nhận xét sửa sai nếu có.


<i>Hệ cơ quan</i> <i>Các cq trong từng</i>


<i>hệ cơ quan</i> <i>Chức năng từng hệ cơ quan</i>


Vận động Cơ, xương Vận động và di chuyển
Tiêu hóa Miệng, ống tiêu



hóa, tuyến tiêu
hóa


Tiếp nhận và biến đổi thức ăn
thành chất dinh dưỡng cung cấp
cho cơ thê


Tuần hoàn Tim, hệ mạch Vận chuyển TĐC dinh dưỡng tới
các TB, mang chất thải, CO2 từ


TB tới cơ quan bài tiết
Hô hấp Đường dẫn khí,


phổi


Thực hiện trao đổi khí CO2, O2


giữa cơ thể với môi trường
Bài tiết Thận, ống dẫn


nước tiểu, bóng
đái


Lọc từ máu các chất thải để thải
ra ngồi


Thần kinh Não, tuỷ, dây
thần kinh, hạch
thần kinh



Điều hồ, điều khiển hoạt động
của cơ thể


10’ <b>Hoạt động 3: SỰ PHỐI HỢP CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN</b>
<b>Mục tiêu : </b><i>HS giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết</i>


<i>trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan</i>


<b>II/ Sự phối hợp các hoạt động</b>
<b>của các cơ quan :</b>


-

Các hệ cơ quan trong cơ thể
có sự phối hợp hoạt động.


- Sự phối hợp hoạt động của
các cơ quan được thực hiện nhờ
cơ chế thần kinh và cơ chế thể
dịch


- Yêu cầu HS đọc thông tin 


SGK trả lời câu hỏi.


<b>?Sự phối hợp hoạt động của các </b>
cơ quan trong cơ thể được thể hiện
như thế nào?


* GV yêu cầu HS lấy ví dụ về một
hoạt động và phân tích.



Cá nhân tìm hiểu thơng tin SGK
Hs: Phân tích một hoạt. động của
cơ thể, đó là chạy.


- Tim mạch, nhịp hơ hấp
- Mồ hơi, hệ tiêu hố tham gia
tăng cường hoạt động  cung cấp


đủ oxi và chất dinh dưỡng cho cơ
hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Mỹ Thọ trang 6


?Giải thích sơ đồ hình 2-3 (SGK
tr.9)


* GV nhận xét ý kiến của HS.
*GV giảng giải:


+ Điều hồ hoạt động đểu là phản
xạ.


+ Kích thích từ mơi trường ngồi
và trong cơ thể tác động đến cơ
quan thụ cảm  trung ương thần


kinh (phân tích, phát lệnh vận
động)  c.q p.ứng trả lời kích


thích.



+ Kích thích từ m.trường  cơ


quan thụ cảm  tuyến nội tiết tiết


hooc môn  cơ quan để tăng


cường hay giảm h. động.


- Trao đổi nhóm  chỉ ra mối quan


hệ qua lại giữa các hệ cơ quan
trong cơ thể.


- Đại diện trình bày  nhóm khác


bổ sung (nếu cần).


- HS vận dụng giải thích một số
hiện tượng như: Thấy mưa chạy
nhanh về nhà, khi đi thi hay hồi
hộp.


6’ <i><b>Hoạt động 4: </b></i> CỦNG CỐ
- Hãy điền dấu + (nếu đúng) và
dấu – (nếu sai) để xác định vị trí
của mỗi cơ quan trong bảng sau:


<b>Cơ</b>
<b>quan</b>



<b>Vị trí</b>
<b>Khoang</b>


<b>ngực</b>


<b>Khoang</b>
<b>bụng</b>


<b>Vị</b>
<b>trí</b>
<b>khác</b>


<i><b>Thận</b></i>
<i><b>Phổi</b></i>
<i><b>Khí</b></i>
<i><b>quản</b></i>
<i><b>Não</b></i>


<i><b>Mạch</b></i>
<i><b>máu</b></i>


<i><b>Mắt</b></i>
<i><b>Miệng</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Tim</b></i>
<i><b>Dạ dày</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày



<b>Cơ</b>
<b>quan</b>


<b>Vị trí</b>
<b>Khoang</b>


<b>ngực</b>


<b>Khoang</b>
<b>bụng</b>


<b>Vị</b>
<b>trí</b>
<b>khác</b>


<i><b>Thận</b></i> - +


<i><b>-Phổi</b></i> + -


<i><b>-Khí</b></i>
<i><b>quản</b></i>


- - +


<i><b>Não</b></i> - - +


<i><b>Mạch</b></i>


<i><b>máu</b></i> + + +



<i><b>Mắt</b></i> - - +


<i><b>Miệng</b></i> - - +


<i><b>Gan</b></i> - +


<i><b>Tim</b></i> + -


<i><b>-Dạ dày</b></i> - +


<b>-4. </b><i><b>Dặn dò và chuẩn bị bài sau</b></i>: 2’
- Học thuộc ghi nhớ


- Xem lại cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật
- Chuẩn bị bài: “ <i><b>Tế bào</b></i>”


<b> IV/ </b> RÚT KINH NGHIỆM:


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS Mỹ Thọ trang 7
……….


</div>

<!--links-->

×