Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Võ Duy Thành </b> <b>Hình học 9</b>
<b> Ngày soạn : 10/2/2008</b>
<i><b>Tiết :43 Tuần 22</b></i>
- Nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và 1 dây .
- Rèn cho hs kĩ năng áp dụng các định lí vào giải bài tập
- Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải vào bài tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV </b>: Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ
<b>HS</b> : Thước thẳng , compa ,bảng phụ
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.Oån định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 4 phút</b>
<b>HS:</b>.Phát biểu định lí và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 Luyện tập bài tập cho hình </b></i>
<i><b>sẵn :</b></i>
-Gv treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ
-Gv cho hs đứng tại chỗ tìm các góc bằng
nhau rồi gọi 1hs lên bảng trình bày lại .
-Gv cho hs <b>hoạt động nhóm</b> bài tập 2
? Tương tự có cịn 2 góc nào bằng nhau nữa
hay không ?
-Về nhà tương tự hãy chứng minh
Ta coù :
2
2 1 3
Tương tự :
Coù
- hs hoạt động nhóm
Ta có :
maø
<b>Bài tập 1: Cho hình vẽ có </b>
<i><b>AC , BD là đường kính , xy </b></i>
<i><b>là tiếp tuyến tại A của </b></i>
<b>Bài tập 2:</b><i><b>Cho hình vẽ có</b></i>
<i><b>(O) và (O’) tiếp xúc ngồi</b></i>
<i><b>tại A .BAD , CAE là 2 cát </b></i>
<i><b>tuyến của đường tròn , xy </b></i>
<i><b>là tiếp tuyến chung tại A .</b></i>
<i><b>Chứng minh :</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập bài tập phải vẽ </b></i>
<b>hình : </b>
<b>-</b>Gv yêu cầu hs đọc đề và lên bảng vẽ hình
? Để chứng minh hệ thức AB.AM=AC.AN
ta làm ntn?
-Gv hướng dẫn hs phân tích bài tốn theo
hướng phân tích đi lên rồi yêu cầu 1 hs
-hs đọc đề và lên bảng vẽ hình
- Ta chứng minh 2 tam giác đồng dạng để
suy ra được hệ thức .
-1 hs đứng tại chỗ chứng minh .
<b>Bài tập 33/80:</b>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>O</i>
<i>O'</i>
<i>E</i> <i>Y</i>
<i>X</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>N</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
đứng tại chỗ chứng minh .
AB.AM=AC.AN
- Hs về nhà tự ghi vào vở .
<b>-</b>Gv yêu cầu hs đọc đề và lên bảng vẽ hình
-Gv u cầu hs phân tích sơ đồ chứng minh
-Kết quả bài tập này được coi như 1 hệ
thức lượng trong đường tròn cần ghi nhớ
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập , yêu cầu
hs đọc và lên vẽ hình vào vở .
<i><b>Cho đường trịn (O;R) . Hai đường kính </b></i>
<i><b>AB và CD vng góc với nhau . I là 1 điểm</b></i>
<i><b>trên cung AC . Qua I vẽ 1 tiếp tuyến cắt </b></i>
<i><b>DC kéo dài tại M sao cho IC=CM</b></i>
<i><b>a) Tính góc AOI? </b></i>
<i><b>b) Tính độ dài OM theo R</b></i>
? Góc AOI bằng góc nào ?
?Góc OMIèng góc nào ?
? Tìm mối quan hệ giữa các góc?
- Dựa vào đó hãy tính
Ta có :
Xét 2
2
-
-
maø
-HS lên bảng chứng minh
<b>Bài tập 34/80 </b>
Xét
<b>Bài tập 3:</b>
Ta có
1 1
Ta lại có
1
1
b)Trong tam giác vuông
MOIcó :
1 1
<b>-</b> Gv cho thêm câu hỏi bổ sung của bài tập
3.
c) tính MI theo R
d) nối ID. Chứng minh
- Hs làm câu c tại lớp theo 3 cách :
+Cách 1 : áp dụng hệ thức lượng trong
đường trịn (kết quả bài tập 34/80) để tính
+Cách 2 : Aùp dung định lí Pitago
+cách 3: áp dụng định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc M
<b>4.Hướng dẫn học tập: </b>( 1 phút )
- Nắm vững các định lí , hệ quả góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- BTVN: 35/80SGK
26,27/77,78 SBT
- Xem tước bài : Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn
Góc có đỉnh ở bên ngồi đường tròn