Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.41 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Lê Hồng Phong </b>
<b>Họ và tên : </b>
<b>Lớp : </b>
<b>Ngày tháng Năm 2010</b>
<b>Môn : Công Nghệ 11</b>
<b>kiểm tra TRẮC NGHIỆM : 1Tiết - lần 1</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>CÂU 1/ Độ cứng Rocven dùng khi đo độ cứng các lọai vật liệu có độ cứng:</b>
<b> A. Cao.</b> <b> B. Thấp. C. Khá cao.</b> <b> D. Trung bình hoặc cao.</b>
<b>CÂU 2/ Tính chất đặt trưng về cơ học trong vật liệu chế tạo cơ khí là:</b>
<b>A. Độ dẻo, độ cứng. B. Độ bền, độ dẻo C. Độ bền, độ dẻo, độ cứng.</b> <b>D. Độ bền, độ cứng.</b>
<b> A. Nước và chất dính kết B. Cát và nước C. Cát , chất dính kết và nước D. Cát và chất dính kết</b>
<b>CÂU 4/ Bản chất của cơng nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lựclà</b>
<b> A. Khối lượng và thành phần kim loại không thay đổi B. Khối lượng không đổi và thành phần kim loại thay đổi</b>
<b> C. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại thay đổi D. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại không thay đổi</b>
<b>CÂU 5/ Để cắt gọt được kim loại dao phải đảm bảo những yêu cầu gì?</b>
<b>A.Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi. B.Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.</b>
<b>C.Độ cứng của bộ phận cắt bằng độ cứng của phôi. D.Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phơi.</b>
<b>CÂU 6/ Trong q trình tiện,dao tiện sẽ chuyển động:</b>
<b> A. Quay tròn. B. Tiến dao ngang. C. Tiến dao dọc và tiến dao ngang D. Tiến dao dọc. </b>
<b>CÂU 7/ Phoi là gì ? A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. </b>
<b> B. Phần vật liệu cịn lại khi gia cơng cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.</b>
<b> C.Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. D. Phần vật liệu hao hụt trong q trình gia cơng</b>
<b>CÂU 8/ Mặt tì của dao lên đài gá dao là: A. Mặt đáy.</b> <b>B. Mặt sau. C. Lưỡi cắt chính.</b> <b>D. Mặt trước.</b>
<b>CÂU 9/ Góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là : A. Góc sau. B. Góc trước.</b> <b>C. Góc </b>
<b>A. Mặt trước. B. Lưỡi cắt chính.</b> <b>C. Mặt sau.</b> <b> D. Mặt đáy.</b>
<b>CÂU 12/ Mặt trước của dao tiện là mặt: A. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi. B. Tiếp xúc với phoi.</b>
<b>C. Tiếp xúc với phôi. D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phôi.</b>
<b>CÂU 13/ Khi cắt kim loại bằng máy tiện có những chuyển động nào? A. Chuyển động quay.</b>
<b>B. Chuyển động tịnh tiến. C. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. D.Khơng có chuyển động nào.</b>
<b>CÂU 14/ Tiện mặt đầu của phơi bằng máy tiện có các chuyển động nào của các bàn xe dao và phôi?</b>
<b>A.Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang.</b>
<b>B.Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc.</b>
<b>C.Chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc và chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang.</b>
<b>D.Chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc và chuyển động tịnh tiến phối hợp.</b>
<b>CÂU 15: Dây truyền tự động là gì?</b>
<b> A. Là tổ hợp các người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định</b>
<b> B. Phương án khác</b>
<b>CÂU16:.Động cơ xăng ra đời vào năm nào.? A. 1860. B. 1877. C. 1885. D. 1897</b>
<b>CÂU17: Ai là người phát minh ra động cơ xăng: </b>
<i><b> A/ Ruđơnphơ Điêzen B/ Nicơla Ơttơ C/ Gôlip Đemlơ D/ Giăng Êchiên Lơnoa</b></i>
<b>CÂU18.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp nguồn động lực của động cơ đốt trong.</b>
<b> A. Tivi B.Tàu thuỷ. C.Máy khâu D. Máy giặt</b>
<b>CÂU19: Động cơ đốt trong là loại động cơ: a/ Biến cơ năng thành nhiệt năng b/ Biến cơ năng thành điện năng</b>
<i><b> c/ Biến nhiệt năng thành cơ năng d/ Biến nhiệt năng thành điện năng</b></i>
<b>20.Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.</b>
<i><b>A. Nén.</b></i> <i><b>B. Thải. C. Nén và nạp.</b></i> <i><b> D. Nén và cháy- dãn nỡ</b></i>
<b>CÂU21: .Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.</b>
<b>B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.</b>
<b>CÂU22:.Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nàoA. Động cơ điêzen 2 kì</b> <b>B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng </b>
<b>CÂU23:</b> <i><b>Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào:</b></i>
<i><b> A.</b><b> Số vòng quay trục khuỷu B. </b><b> Số hành trình pittơng thực hiện trong 1 chu trình</b></i>
<i><b> C.</b><b> Nhiên liệu sử dụng </b></i> <i><b> D.</b><b> Cả 3 trường hợp trên</b></i>
<b>CÂU24. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: A. 6.</b> <b> B. 8.</b> <b>C. 4. </b> <b> D. 2</b>
<b>CÂU25: .Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ xăng. </b>
<b>CÂU26.Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . </b>
<b>A). Piston ở vị trí ĐCT.</b> <b> B). Piston ở bất kỳ vị trí nào C). Cả ba được nêu đều sai. D). Piston ở vị trí ĐCD.</b>
<b>CÂU27:.Điểm chết mà tại đó pittơng gần tâm trục khủyu nhất là:</b>
<b>A. Hành trình pittơng. B. Điểm chết dưới.</b> <b>C. Điểm chết trên.</b> <b>D. Thể tích buồn cháy.</b>
<b>CÂU28.Điểm chết trên (ĐCT) của pít- tơng là gì? </b>
<b> A. Là vị trí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. </b>
<b> C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.</b>
<b>CÂU29. Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: </b>
<b>A). Hành trình piston.</b> <b>B). Thể tích buồng cháy. C). Thì (kỳ) của chu trình.</b> <b>D). Thể tích cơng tác.</b>
<b>CÂU30. Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào </b>
<b>sau đây?</b>
<b>A). Bất cứ tập hợp nào được nêu. B). Nén - nổ - thải - hút. C). Hút - nén - nổ - thải. D). Nổ - thải - hút - nén.</b>
<b>CÂU31..Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình :</b>
<b>A. 2. B. 4. </b> <b>C. 12. D. 8.</b>
<b>CÂU32. .Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào: </b>
<b>A. Dầu . B. Xăng.</b> <b>C. Khơng khí.</b> <b>D. Hịa khí.</b>
<b>CÂU33. Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?</b>
<b>A). Kỳ hút. B). Cuối kỳ nén. C). Cuối kỳ hút. D). Kỳ nén.</b>
<b>CÂU34.Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào </b>
<b> của chu trình?</b>
<b>A). Kỳ hút. B). Kỳ thải. C). Kỳ nổ.</b> <b>D). Kỳ nén.</b>
<b>CÂU35.Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</b>
<b>A). Kỳ hút. B). Kỳ thải. C). Kỳ nổ.</b> <b>D). Kỳ nén.</b>
<b>CÂU36.Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :</b>
<b> A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút B. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.</b> <b> D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.</b>
<b>.CÂU37 .Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì?</b>
<b> A. Khơng khí. B.Hịa khí (Xăng và khơng khí) C. Xăng D. Dầu điêden và khơng khí</b>
<b>CÂU38.Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng? A. Hút, nén B. Nổ, xả. C. Nén, nổ. D. Xả, hút</b>
<b>CÂU39.Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh cơng là: A. Kỳ1 B. Kỳ2 C. Kỳ3 D. Kỳ4</b>
<b>CÂU40. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra </b>
<b>Trường THPT Lê Hồng Phong </b>
<b>Lớp : </b>
<b>Ngày tháng Năm 2010</b>
<b>Môn : Công Nghệ 11</b>
<b>kiểm tra TRẮC NGHIỆM : 1tiết - lần 1</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>CÂU1/ Độ dãn dài tương đối càng lớn thì :</b> <b>A. Độ bền kéo càng thấp.</b>
<b>B. Độ dẽo càng thấp. C. Độ dẽo càng cao.</b> <b>D. Độ bền nén càng cao.</b>
<b>CÂU 2/ Muốn chọn đúng vật liệu theo yêu cầu cần sử dụng cần phải biết </b>
<b> các tính chất nào của vật liệu? A. Độ bền</b> <b> B. Cả 3 phương án</b> <b> C. Độ cứng D. Độ dẻo</b>
<b>CÂU 3/ Độ bền nén của vật liệu kí hiệu là: A. </b>
<b>CÂU 4/ Độ dãn dài tương đối của vật liệu kí hiệu là: A. </b>
<b> A. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b> B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b> C. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b> D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b>CÂU 6/ Đâu là cách sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của đơn vị đo độ cứng?</b>
<b> A. HV→ HB→ HRC</b> <b> B. HRC→ HB → HV C. HB → HRC→ HV D. HV→ HRC→ HB</b>
<b>CÂU 7/ Vật liệu nào sau đây dùng để chế tạo đá mày, các mảnh dao cắt:</b>
<b> A. Pôlieste không no B. Poliamit.</b> <b> C. Gốm côranhđông.</b> <b>D. Êpoxi</b>
<b>CÂU 8/ Thành phần của vật liệu vô cơ</b>
<b> A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp B. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ cơban</b>
<b> C. Hợp chất của các nguyên tố kim loại D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phảI kim loại</b>
<b>CÂU 9/ Vật liệu compơzit có nền là kim loại được dùng để ? A. Chế tạo các chi tết chịu mài mòn. </b>
<b> B. Chế tạo các loại vật liệu kỹ thuật điện. C. Chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt</b>
<b> D. Chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt, các CTM trong thiết bị sản xuất sợi dùng cho công nghiệp dệt.</b>
<b>CAU10.Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết.</b>
<b> A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác.</b>
<b>CÂU11 .Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải thích các số liệu đó. </b>
<i><b> A. Thể tích tồn phần: 70, 100, 110 cm3. B. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3. </b></i>
<i><b> A. </b></i><i><b> = </b></i>
<i>tp</i>
<i>bc</i>
<i><b> B. </b></i><i><b> =</b></i>
<i>bc</i>
<i>tp</i>
<b> </b><i><b><sub>C. e = V</sub></b><b>TP</b><b> - V</b><b>bc</b><b> D. e = V</b><b>bc</b><b>- V</b><b>TP</b></i>
<b>Câu13</b><i><b>Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tơng ở vị</b><b></b><b> trí ĐCD</b><b></b><b> tương ứng với</b><b></b><b> thời điểm nào?</b></i>
<i><b>A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy</b></i>
<b>Câu14</b><i><b>Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .</b></i>
<i><b>A). Mở sớm và đóng sớm. B). Mở sớm và đóng muộn. C). Mở muộn và đóng muộn. D). Mở muộn và đóng sớm.</b></i>
<b>Câu15. động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện. </b>
<b>CÂU16.Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.? A. 1877. B. 1885.</b> <b>C. 1860. D. 1897.</b>
<i><b> A/ Ruđônphơ Điêzen B/ Nicơla Ơttơ C/ Gôlip Đemlơ D/ Giăng Êchiên Lơnoa</b></i>
<b>CÂU18.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp nguồn động lực của động cơ đốt trong.</b>
<b> A. Tivi B.Tàu thuỷ C.Máy khâu D. Máy giặt</b>
<b>CÂU19: Động cơ đốt trong là loại động cơ: a/ Biến cơ năng thành nhiệt năng b/ Biến cơ năng thành điện năng</b>
<i><b> c/ Biến nhiệt năng thành cơ năng d/ Biến nhiệt năng thành điện năng</b></i>
<b>Câu20. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra </b>
<b> A. Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT. </b>
<b> B. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tơng bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>
<b>CÂU21: .Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.</b>
<b>B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.</b>
<b>CÂU22:.Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào</b>
<b> A. Động cơ điêzen 2 kì</b> <b>B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen</b> <b>D. Cả a,b đúng </b>
<b>CÂU23:</b> <i><b>Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào: ASố vòng quay trục khuỷu </b></i>
<i><b> B.Số hành trình pittơng thực hiện trong 1 chu trình C.</b><b> Nhiên liệu sử dụng D.</b><b> Cả 3 trường hợp trên</b></i>
<b>CÂU24. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2</b>
<b>CÂU25: .Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ xăng. </b>
<b>A). Piston ở vị trí ĐCT. B). Piston ở bất kỳ vị trí nào C). Cả ba được nêu đều sai. D). Piston ở vị trí ĐCD.</b>
<b>CÂU27:.Điểm chết mà tại đó pittơng gần tâm trục khủyu nhất là:</b>
<b>A. Hành trình pittơng. B. Điểm chết dưới.</b> <b>C. Điểm chết trên.</b> <b>D. Thể tích buồn cháy.</b>
<b>CÂU28.Điểm chết trên (ĐCT) của pít- tơng là gì? </b>
<b> A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. </b>
<b> C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.</b>
<b>CÂU29. Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: </b>
<b>A). Hành trình piston.</b> <b>B). Thể tích buồng cháy. C). Thì (kỳ) của chu trình.</b> <b>D). Thể tích cơng tác.</b>
<b>Câu30.Trong động cơ xăng 4 kì, thì hịa khí vào xilanh ở kì nào ? .</b>
<b>A. Cháy- dãn nỡ.</b> <b>B. Thải. C. Nén.</b> <b>D. Nạp.</b>
<b>Câu31..Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì?</b>
<b> A. Khơng khí B. Dầu điêden và khơng khí C. Xăng D. Hịa khí (Xăng và khơng khí)</b>
<b>Câu32.Động cơ nào khơng có xupap:</b>
<b> A. Động cơ 4 kỳ.</b> <b> B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.</b> <b> C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ.</b>
<i><b>.</b></i><b><sub>Câu33:</sub></b><i><b>Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một góc : A. 90</b><b>0</b><b><sub> . B.</sub></b><b><sub> 720</sub></b><b>0 C.</b><b><sub> 360</sub></b><b>0</b><b><sub> . D.</sub></b><b><sub> 180</sub></b><b>0</b></i>
<b>Câu34:Động cơ nào thường dùng pit-tơng làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?</b>
<i><b> A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ</b></i>
<i><b> C. Động cơ Điêden 4 kỳ D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ</b></i>
<b>Câu35 .Ở động cơ 2 kỳ, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:</b>
<b>A). Pitson. B). Xecmăng khí. C). Cơ cấu PPK.</b> <b>D). Các Xupap.</b>
<b>Câu36. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:</b>
<b> A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nénB. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy</b>
<b> C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí</b>
<b>Câu37.Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra </b>
<b> A. Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. </b>
<b> B. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>
<b>Câu 38. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thải tự do” được diễn ra </b>
<b> A. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>
<b> D. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải</b>
<b>Câu 39. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:</b>
<b> A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy</b>