Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trườn thpt lê hồng phong trường thpt lê hồng phong họ và tên lớp ngày tháng năm 2010 môn công nghệ 11 kiểm tra trắc nghiệm 1tiết lần 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Lê Hồng Phong </b>
<b>Họ và tên : </b>


<b>Lớp : </b>


<b>Ngày tháng Năm 2010</b>
<b>Môn : Công Nghệ 11</b>


<b>kiểm tra TRẮC NGHIỆM : 1Tiết - lần 1</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>CÂU 1/ Độ cứng Rocven dùng khi đo độ cứng các lọai vật liệu có độ cứng:</b>


<b> A. Cao.</b> <b> B. Thấp. C. Khá cao.</b> <b> D. Trung bình hoặc cao.</b>
<b>CÂU 2/ Tính chất đặt trưng về cơ học trong vật liệu chế tạo cơ khí là:</b>


<b>A. Độ dẻo, độ cứng. B. Độ bền, độ dẻo C. Độ bền, độ dẻo, độ cứng.</b> <b>D. Độ bền, độ cứng.</b>


<b>CÂU 3/ Vật liệu làm khn cát có thành phần là :</b>


<b> A. Nước và chất dính kết B. Cát và nước C. Cát , chất dính kết và nước D. Cát và chất dính kết</b>
<b>CÂU 4/ Bản chất của cơng nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lựclà</b>


<b> A. Khối lượng và thành phần kim loại không thay đổi B. Khối lượng không đổi và thành phần kim loại thay đổi</b>
<b> C. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại thay đổi D. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại không thay đổi</b>
<b>CÂU 5/ Để cắt gọt được kim loại dao phải đảm bảo những yêu cầu gì?</b>


<b>A.Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi. B.Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.</b>
<b>C.Độ cứng của bộ phận cắt bằng độ cứng của phôi. D.Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phơi.</b>
<b>CÂU 6/ Trong q trình tiện,dao tiện sẽ chuyển động:</b>


<b> A. Quay tròn. B. Tiến dao ngang. C. Tiến dao dọc và tiến dao ngang D. Tiến dao dọc. </b>
<b>CÂU 7/ Phoi là gì ? A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. </b>


<b> B. Phần vật liệu cịn lại khi gia cơng cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.</b>


<b> C.Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. D. Phần vật liệu hao hụt trong q trình gia cơng</b>
<b>CÂU 8/ Mặt tì của dao lên đài gá dao là: A. Mặt đáy.</b> <b>B. Mặt sau. C. Lưỡi cắt chính.</b> <b>D. Mặt trước.</b>


<b>CÂU 9/ Góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là : A. Góc sau. B. Góc trước.</b> <b>C. Góc </b>

<b>.</b> <b>D. Góc sắc.</b>
<b>CÂU 10/Để phoi thốt ra dễ dàng thì : A. Góc </b>

<b> phải nhỏ.B. Góc </b>

<b> phải lớn. C. Góc </b>

<b> phải lớn. D. Góc </b>

<b> phải lớn.</b>
<b>CÂU 11/ Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là:</b>


<b>A. Mặt trước. B. Lưỡi cắt chính.</b> <b>C. Mặt sau.</b> <b> D. Mặt đáy.</b>
<b>CÂU 12/ Mặt trước của dao tiện là mặt: A. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi. B. Tiếp xúc với phoi.</b>


<b>C. Tiếp xúc với phôi. D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phôi.</b>



<b>CÂU 13/ Khi cắt kim loại bằng máy tiện có những chuyển động nào? A. Chuyển động quay.</b>


<b>B. Chuyển động tịnh tiến. C. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. D.Khơng có chuyển động nào.</b>
<b>CÂU 14/ Tiện mặt đầu của phơi bằng máy tiện có các chuyển động nào của các bàn xe dao và phôi?</b>


<b>A.Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang.</b>
<b>B.Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc.</b>


<b>C.Chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc và chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang.</b>
<b>D.Chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc và chuyển động tịnh tiến phối hợp.</b>


<b>CÂU 15: Dây truyền tự động là gì?</b>


<b> A. Là tổ hợp các người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định</b>
<b> B. Phương án khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÂU16:.Động cơ xăng ra đời vào năm nào.? A. 1860. B. 1877. C. 1885. D. 1897</b>
<b>CÂU17: Ai là người phát minh ra động cơ xăng: </b>


<i><b> A/ Ruđơnphơ Điêzen B/ Nicơla Ơttơ C/ Gôlip Đemlơ D/ Giăng Êchiên Lơnoa</b></i>
<b>CÂU18.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp nguồn động lực của động cơ đốt trong.</b>


<b> A. Tivi B.Tàu thuỷ. C.Máy khâu D. Máy giặt</b>


<b>CÂU19: Động cơ đốt trong là loại động cơ: a/ Biến cơ năng thành nhiệt năng b/ Biến cơ năng thành điện năng</b>
<i><b> c/ Biến nhiệt năng thành cơ năng d/ Biến nhiệt năng thành điện năng</b></i>


<b>20.Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.</b>


<i><b>A. Nén.</b></i> <i><b>B. Thải. C. Nén và nạp.</b></i> <i><b> D. Nén và cháy- dãn nỡ</b></i>



<b>CÂU21: .Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.</b>


<b>B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.</b>


<b>CÂU22:.Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nàoA. Động cơ điêzen 2 kì</b> <b>B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng </b>
<b>CÂU23:</b> <i><b>Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào:</b></i>


<i><b> A.</b><b> Số vòng quay trục khuỷu B. </b><b> Số hành trình pittơng thực hiện trong 1 chu trình</b></i>


<i><b> C.</b><b> Nhiên liệu sử dụng </b></i> <i><b> D.</b><b> Cả 3 trường hợp trên</b></i>


<b>CÂU24. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: A. 6.</b> <b> B. 8.</b> <b>C. 4. </b> <b> D. 2</b>
<b>CÂU25: .Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ xăng. </b>
<b>CÂU26.Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . </b>


<b>A). Piston ở vị trí ĐCT.</b> <b> B). Piston ở bất kỳ vị trí nào C). Cả ba được nêu đều sai. D). Piston ở vị trí ĐCD.</b>
<b>CÂU27:.Điểm chết mà tại đó pittơng gần tâm trục khủyu nhất là:</b>


<b>A. Hành trình pittơng. B. Điểm chết dưới.</b> <b>C. Điểm chết trên.</b> <b>D. Thể tích buồn cháy.</b>
<b>CÂU28.Điểm chết trên (ĐCT) của pít- tơng là gì? </b>


<b> A. Là vị trí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. </b>
<b> C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.</b>
<b>CÂU29. Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: </b>


<b>A). Hành trình piston.</b> <b>B). Thể tích buồng cháy. C). Thì (kỳ) của chu trình.</b> <b>D). Thể tích cơng tác.</b>


<b>CÂU30. Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào </b>
<b>sau đây?</b>



<b>A). Bất cứ tập hợp nào được nêu. B). Nén - nổ - thải - hút. C). Hút - nén - nổ - thải. D). Nổ - thải - hút - nén.</b>
<b>CÂU31..Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình :</b>


<b>A. 2. B. 4. </b> <b>C. 12. D. 8.</b>
<b>CÂU32. .Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào: </b>


<b>A. Dầu . B. Xăng.</b> <b>C. Khơng khí.</b> <b>D. Hịa khí.</b>
<b>CÂU33. Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?</b>


<b>A). Kỳ hút. B). Cuối kỳ nén. C). Cuối kỳ hút. D). Kỳ nén.</b>


<b>CÂU34.Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào </b>
<b> của chu trình?</b>


<b>A). Kỳ hút. B). Kỳ thải. C). Kỳ nổ.</b> <b>D). Kỳ nén.</b>
<b>CÂU35.Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</b>


<b>A). Kỳ hút. B). Kỳ thải. C). Kỳ nổ.</b> <b>D). Kỳ nén.</b>
<b>CÂU36.Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :</b>


<b> A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút B. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.</b> <b> D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.</b>
<b>.CÂU37 .Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì?</b>


<b> A. Khơng khí. B.Hịa khí (Xăng và khơng khí) C. Xăng D. Dầu điêden và khơng khí</b>
<b>CÂU38.Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng? A. Hút, nén B. Nổ, xả. C. Nén, nổ. D. Xả, hút</b>
<b>CÂU39.Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh cơng là: A. Kỳ1 B. Kỳ2 C. Kỳ3 D. Kỳ4</b>
<b>CÂU40. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Lê Hồng Phong </b>


<b>Họ và tên : </b>


<b>Lớp : </b>


<b>Ngày tháng Năm 2010</b>
<b>Môn : Công Nghệ 11</b>


<b>kiểm tra TRẮC NGHIỆM : 1tiết - lần 1</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>CÂU1/ Độ dãn dài tương đối càng lớn thì :</b> <b>A. Độ bền kéo càng thấp.</b>
<b>B. Độ dẽo càng thấp. C. Độ dẽo càng cao.</b> <b>D. Độ bền nén càng cao.</b>
<b>CÂU 2/ Muốn chọn đúng vật liệu theo yêu cầu cần sử dụng cần phải biết </b>


<b> các tính chất nào của vật liệu? A. Độ bền</b> <b> B. Cả 3 phương án</b> <b> C. Độ cứng D. Độ dẻo</b>
<b>CÂU 3/ Độ bền nén của vật liệu kí hiệu là: A. </b>

<i>bk</i><b><sub> </sub></b> <b><sub> B. </sub></b>

<i>bn</i> <b><sub> C.</sub></b>

<b><sub>. D. </sub></b>

<b><sub>.</sub></b>


<b>CÂU 4/ Độ dãn dài tương đối của vật liệu kí hiệu là: A. </b>

<b>. B. </b>

<i>bn</i><b><sub>. C. </sub></b>

<i>bk</i><b><sub> D.</sub></b>

<b><sub> </sub></b>
<b>CÂU 5/. Độ bền là gì?</b>


<b> A. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>


<b> B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b> C. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>


<b> D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b>CÂU 6/ Đâu là cách sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của đơn vị đo độ cứng?</b>


<b> A. HV→ HB→ HRC</b> <b> B. HRC→ HB → HV C. HB → HRC→ HV D. HV→ HRC→ HB</b>
<b>CÂU 7/ Vật liệu nào sau đây dùng để chế tạo đá mày, các mảnh dao cắt:</b>


<b> A. Pôlieste không no B. Poliamit.</b> <b> C. Gốm côranhđông.</b> <b>D. Êpoxi</b>
<b>CÂU 8/ Thành phần của vật liệu vô cơ</b>


<b> A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp B. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ cơban</b>


<b> C. Hợp chất của các nguyên tố kim loại D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phảI kim loại</b>
<b>CÂU 9/ Vật liệu compơzit có nền là kim loại được dùng để ? A. Chế tạo các chi tết chịu mài mòn. </b>


<b> B. Chế tạo các loại vật liệu kỹ thuật điện. C. Chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt</b>
<b> D. Chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt, các CTM trong thiết bị sản xuất sợi dùng cho công nghiệp dệt.</b>
<b>CAU10.Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết.</b>


<b> A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác.</b>
<b>CÂU11 .Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải thích các số liệu đó. </b>
<i><b> A. Thể tích tồn phần: 70, 100, 110 cm3. B. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3. </b></i>


<i><b> C. Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3. D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg.</b></i>
<b>Câu12 Tỉ số nén của động cơ được tính bằng cơng thức</b>


<i><b> A. </b></i><i><b> = </b></i>


<i>tp</i>
<i>bc</i>

<i>V</i>


<i>V</i>



<i><b> B. </b></i><i><b> =</b></i>


<i>bc</i>
<i>tp</i>

<i>V</i>


<i>V</i>



<b> </b><i><b><sub>C. e = V</sub></b><b>TP</b><b> - V</b><b>bc</b><b> D. e = V</b><b>bc</b><b>- V</b><b>TP</b></i>


<b>Câu13</b><i><b>Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tơng ở vị</b><b></b><b> trí ĐCD</b><b></b><b> tương ứng với</b><b></b><b> thời điểm nào?</b></i>


<i><b>A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy</b></i>


<b>Câu14</b><i><b>Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .</b></i>


<i><b>A). Mở sớm và đóng sớm. B). Mở sớm và đóng muộn. C). Mở muộn và đóng muộn. D). Mở muộn và đóng sớm.</b></i>


<b>Câu15. động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU16.Động cơ Điêzen ra đời vào năm nào.? A. 1877. B. 1885.</b> <b>C. 1860. D. 1897.</b>


<b>CÂU17: Ai là người phát minh ra động cơ xăng: </b>


<i><b> A/ Ruđônphơ Điêzen B/ Nicơla Ơttơ C/ Gôlip Đemlơ D/ Giăng Êchiên Lơnoa</b></i>
<b>CÂU18.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp nguồn động lực của động cơ đốt trong.</b>


<b> A. Tivi B.Tàu thuỷ C.Máy khâu D. Máy giặt</b>


<b>CÂU19: Động cơ đốt trong là loại động cơ: a/ Biến cơ năng thành nhiệt năng b/ Biến cơ năng thành điện năng</b>
<i><b> c/ Biến nhiệt năng thành cơ năng d/ Biến nhiệt năng thành điện năng</b></i>


<b>Câu20. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra </b>
<b> A. Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT. </b>


<b> B. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tơng bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>


<b>CÂU21: .Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.</b>


<b>B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.</b>
<b>CÂU22:.Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào</b>


<b> A. Động cơ điêzen 2 kì</b> <b>B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen</b> <b>D. Cả a,b đúng </b>
<b>CÂU23:</b> <i><b>Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào: ASố vòng quay trục khuỷu </b></i>


<i><b> B.Số hành trình pittơng thực hiện trong 1 chu trình C.</b><b> Nhiên liệu sử dụng D.</b><b> Cả 3 trường hợp trên</b></i>


<b>CÂU24. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2</b>


<b>CÂU25: .Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ xăng. </b>


<b>CÂU26.Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . </b>


<b>A). Piston ở vị trí ĐCT. B). Piston ở bất kỳ vị trí nào C). Cả ba được nêu đều sai. D). Piston ở vị trí ĐCD.</b>
<b>CÂU27:.Điểm chết mà tại đó pittơng gần tâm trục khủyu nhất là:</b>


<b>A. Hành trình pittơng. B. Điểm chết dưới.</b> <b>C. Điểm chết trên.</b> <b>D. Thể tích buồn cháy.</b>
<b>CÂU28.Điểm chết trên (ĐCT) của pít- tơng là gì? </b>


<b> A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. </b>
<b> C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.</b>
<b>CÂU29. Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: </b>


<b>A). Hành trình piston.</b> <b>B). Thể tích buồng cháy. C). Thì (kỳ) của chu trình.</b> <b>D). Thể tích cơng tác.</b>


<b>Câu30.Trong động cơ xăng 4 kì, thì hịa khí vào xilanh ở kì nào ? .</b>


<b>A. Cháy- dãn nỡ.</b> <b>B. Thải. C. Nén.</b> <b>D. Nạp.</b>


<b>Câu31..Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì?</b>
<b> A. Khơng khí B. Dầu điêden và khơng khí C. Xăng D. Hịa khí (Xăng và khơng khí)</b>


<b>Câu32.Động cơ nào khơng có xupap:</b>


<b> A. Động cơ 4 kỳ.</b> <b> B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.</b> <b> C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ.</b>


<i><b>.</b></i><b><sub>Câu33:</sub></b><i><b>Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một góc : A. 90</b><b>0</b><b><sub> . B.</sub></b><b><sub> 720</sub></b><b>0 C.</b><b><sub> 360</sub></b><b>0</b><b><sub> . D.</sub></b><b><sub> 180</sub></b><b>0</b></i>


<b>Câu34:Động cơ nào thường dùng pit-tơng làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?</b>
<i><b> A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ</b></i>
<i><b> C. Động cơ Điêden 4 kỳ D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ</b></i>



<b>Câu35 .Ở động cơ 2 kỳ, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:</b>


<b>A). Pitson. B). Xecmăng khí. C). Cơ cấu PPK.</b> <b>D). Các Xupap.</b>
<b>Câu36. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:</b>
<b> A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nénB. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy</b>


<b> C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí</b>
<b>Câu37.Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra </b>


<b> A. Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. </b>
<b> B. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>
<b>Câu 38. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thải tự do” được diễn ra </b>
<b> A. Từ khi píttơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét</b>
<b> B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD</b>
<b> C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải</b>
<b> D. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải</b>


<b>Câu 39. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:</b>
<b> A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×