Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tieát 25 kieåm tra tuaàn 7 ngaøy soaïn ngaøy daïy tieát 25 i muïc tieâu taäp trung vaøo ñaùnh giaù nhaän bieát soá löôïng trong phaïm vi 10 ñoïc vieát caùc soá nhaän bieát thöù töï moãi soá töø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 NGAØY SOẠN ;</b>
NGAØY DẠY :


<b>Tiết 25</b>


<i>I)</i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


Tập trung vào đánh giá :


Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ; đọc viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số từ 0 đến 10 ;
nhận biết hình vng , hình trịn , hình tam giác .


II) <i><b>Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút</b><b> </b></i>(Kể từ khi bắt đầu làm bài)
1.Số ?


2.Soá ?


3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn :


b . Từ lớn đến bé :
4.Số ?


 Có … hình vuông
 Có … hình tam giaùc


<i><b>4. Hướng dẫn đánh giá :</b></i>


 Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
 Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
 Bài 3: (3 điểm)



 Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
 Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
 Bài 4: (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm


<b>+Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm</b>


<i><b>NHAÄN XEÙT :</b></i>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NGÀY DẠY :
<b>Tiết 26 </b>


<b> </b>

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3



<b>I) Mục tiêu:</b>


 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 .


<b>II) Chuẩn bị:</b>


+Giáo viên:


 Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính



+Học sinh :


 Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
4


1


10


1) Ổn định :


2) Bài cũ : Kieåm tra


-GV phát bài kiểm tra cho hs .
-GV sửa sai .


-GVNX .


3) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:


-Phép cộng trong phạm vi 3.



b) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
trong phạm vi 3


 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng


trong phaïm vi 3


+Phép cộng 1 + 1 = 2 .


-Cho hs quan sát tranh trong SGK . GV nêu :
 Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có
mấy con gà?


-GV hỏi : có 1 con gà thêm 1 con gà được mấy
con gà ?


 Một thêm một bằng hai , để thể hiện điều đó
ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết
lên bảng) . Gọi hs đọc .


 GV hỏi 1 + 1 = mấy ?
+Phép cộng 2 + 1 = 3 .
 Giáo viên treo tranh


 Hát


-Hs theo dõi .


 2 Học sinh nhắc lại bài
tốn



 Có 1 con gà thêm 1 con
gà được 2 con gà


 1 cộng 1 bằng 2
- Bằng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5
12
4


4


4


- Gọi hs trả lời .


 Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng :


2+1=3


-GV cho hs lấy 1 que tính và thêm 2 que tính và
u cầu hs nêu bài tốn .


-Yêu cầu hs nêu phép tính .


+Bảng cộng trong phạm vi 3 .
-Gọi hs đọc các phép tính .


1+1=2


2+1=3
1+2=3


-GV hỏi : 1 + 1 bằng mấy , 2 + 1 bằng mấy , 1 + 2
bằng mấy .


+ 2 + 1 = 3 VAØ 1 + 2 = 3


-GV cho hs quan sát chấm trịn và nêu bài tốn .


 GV nêu 2 phéptính 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3
 GV hỏi : Kết quả 2 phép tính như thế nào .
 Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2
có giống hay khác nhau?


 GV nói :vị trí của các số trong 2 phép tính
khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều
bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
NGHỈ


c) Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng


trong phạm vi 3 để làm tính cộng
+Bài 1 :


-Giáo viên gọi 1 học sinh u cầu bài tốn tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài



-Gọi hs làm bảng lớp .


-Goïi hs NX . GVNX chi điểm .
+Bài 2 :


-Học sinh đọc u cầu bài tốn tính
 GV cho hs làm bảng con


 GVNX – Sửa sai.


+Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc u cầu 1


cả mấy ôtô


 Học sinh trả lời: có 2 ơtơ
thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô
 Học sinh đọc : 2+1=3
-Có 1 que tính thêm 2 que
tính .Hỏi có mấy que tính ?
- 1 + 2 = 3 .


 Học sinh đọc thuộc bảng
cộng


 Hoïc sinh thi đua học
thuộc bảng cộng


-HS trả lời CN .


 Có 2 chấm tròn thêm 1


chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy
chấm tròn ?


 Có 1 chấm tròn thêm 2
chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy
chấm tròn ?


-Đều bằng 3


 Vị trí của số 1 và số 2 là
khác nhau trong 2 phép tính
-HS nêu laïi : 2 +1 = 1 + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
1


bài tốn ( nối phép tính với số thích hợp)
-GV hd cách làm .


-GV chia lớp thành 2 nhóm thi đua .
-GVNX –Tun dương .


4) Củng cố:


 Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
 Nhận xét


5) Dặn dò:


 Về nhà học thuộc bảng cộng



-HS chia nhóm và cử bạn lên
chơi .Mỗi nhóm cử 3 bạn .


 Học sinh nêu


NHẬN XÉT :


……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NGÀY DẠY :
<b>Tiết 27 </b>


<b> </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng


<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:


 Que tính


2.Học sinh :


 Vở bài tập.



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
3
6
5
5
5
5


1. Ổn định :


2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3


 Giáo viên gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi
3. GV ghi điểm .


 Baûng con :


1 + … = 2
… + 2 = 3
2 + … = 3
 Nhận xét


3. Bài mới :


a) Giới thiệu : Luyện tập



+ Bài 1: GV đính tranh bài 1 và gọi hs nêu bài tốn
-Gọi hs nêu phép tính .


-Em nào nêu bài tốn theo cách khác .
-u cầu hs nêu phép tính .


+Bài 2 :Gọi hs nêu yêu cầu .
-Cho hs làm bảng con
NGHỈ


+ Bài 3 :Gọi hs nêu u cầu .
-Cho hs làm cột 1 vở bài tập .
-Gọi hs làm bảng phụ


-Chữa bài trên bảng phụ .
-GV chấm bài .


+Bài 5 :Viết phép tính thích hợp .


 Hát


 5 Học sinh


 Bảng con .


-Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ .
Hỏi có mấy con thỏ .


- 2 + 1 = 3



-Có 1 con thỏ thêm 2 con thỏ .
Hỏi có mấy con thỏ .


- 1 + 2 = 3
Bảng con
-Số .


-Hs thực hiện .
-1 hs .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4


1


Cho HS quan sát tranh câu a/
-GV HDhs nêu phép tính
-Gọi hs nhận xét nhanh , đúng .
4. Củng cố:


 Mục tiêu : Củng cố về bảng cộng trong phạm


vi 3


 Trị chơi : ai nhanh , ai đúng


 Mỗi tồ cử 3 em thi viết nhanh bảng cộng trong
phạm vi 3


-Nhận xét


5. Dặn dò:


 Về nhà coi lại bài vừa làm


 Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3


a/ 1 + 2 = 3


 2 toå thi đua


NHẬN XÉT :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TUẦN 7 NGAØY SOẠN :
NGÀY DẠY :


<b>Tiết 28 : </b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên:


-Bộ đồ dùng học toán .
2.Học sinh :


 Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
3


11


Ổn định :


1) Bài cũ : Luyện tập


 Cho học sinh làm bảng lớp .
 Làm bảng con: 1+ 1=
 2 + 1 = ; 1+ 2 =
-Nhận xét


2) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:


 Phép cộng trong phạm vi 4


b) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
trong phạm vi 4


 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng


trong phaïm vi 4


 Bước 1: Hướng dẫn phép cộng 3 + 1 = 4.



 Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán .
 Có 3 con chim thêm 1con chim .Hỏi tất cả có
mấy con chim ?


-Gọi hs trã lời .


-Ba thêm một bằng bốn điều đó được thể hiện như
sau . 3 + 1 = 4


*Bước 2: Phép cộng: 2+2=4


-Cho hs quan sát tranh quả táo và nêu bài tốn .


 Hát


 Học sinh đọc


 Học sinh làm bảng con


-Học sinh quan sát
-1ùvài hs lặp lại .


 Học sinh trả lời: có 3 con
chim thêm 1 con chim tất cả
có 4 con chim


 Học sinh đọc CN


 3+1=4





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5
12


3
1


-GV hỏi 2 quả táo thêm 2 quả táo , có mấy quả táo .
-Gọi hs nêu phép tính .


 Bước 3: Phép cộng: 1+3=4


 Quy trình tương tự như trên nhưng với tranh cái
kéo .


 Cho hs đọc thuộc bảng cộng .
3 + 1 = 4


2 + 2 = 4
1 + 3 = 4


 Bước 4 Quan sát chấm trịn :


 Quan sát hình vẽ, nêu 2 bài tốn có 3 chấm
trịn thêm 1 chấm trịn nữa, hỏi tất cả có mầy
chấm trịn?


 Nêu 2 phép tính của 2 bài tốn



-2 phép tính này có gì giống nhau., khác nhau .
 Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác
nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4 .
Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3


 NGHỈ


c) Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng


trong phạm vi 4 để làm tính cộng
 Bài 1 : Tính


 Giáo viên gọi hs nêu yêu cầu .
 Giáo viên nhận xét cho điểm


 Bài 2 :


 Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
 Phải viết kết quả sao cho thẳng cột
 Cho hs làm bảng con.


 Nhaän xét


 Bài 3 : Điền dấu >, <, =
 Gọi hs nêu yêu cầu .


 Trước khi điền dấu ta phải làm gì?



-GV yêu cầu hs làm cột 1


 Gọi hs làm bảng phụ


+GV chấm bài .


+ Chữa bài trên bảng phụ


 Giáo viên nhận xét cho điểm


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
-Gọi hs nêu bài tốn .


-GV cho 2 nhóm thi đua .
-GVNX – Tuyên dương .


-1 vài hs lặp lại .
-HS trả lời .


-HS nêu phép tính .2 + 2= 4
-HS nêu bài tốn nêu phép tính .


 Học sinh nêu ra 2 phép
tính tương ứng với 2 bài tốn
trên: 3+1=4 và 1+3 =4


 Học sinh nêu
 3 + 1 = 1 + 3



 Học sinh làm bài


-Tính


 Học sinh làm bảng con .


 Ta phải thực hiện phép
tính nếu có


 1 hs


 Học sinh theo dõi .


2 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3) Củng cố:


-Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
 Nhận xét


4) Dặn dò:


 Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
 Chuẩn bị bai luyện tập


-1 vài hs


NHẬN XÉT :


</div>


<!--links-->

×