Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.98 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2</b>
<b>Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>---Toán: (Tiết 6) </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mc tiờu :- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành </b>
dm.và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản
- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng. Biết ớc lợng độ dàitrong trờng hợp đơn
giản.Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Thớc - Phấn mầu - Bảng phụ </b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Hs lên bảng c </b>
Gv nhn xột.
<b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b>
HS nêu yêu cầu bài 1
HS lên bảng điền
Nhận xét - bổ su ng
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Gv gọi 3hs lờn lm .
Dới lớp làm bảng con
Gv nhận xét.
Gọi hs nêu yêu cầu bài 3
4 hs lên bảng làm.
lớp làm vào bảng con.
HS nêu yêu cầu bài 4
Hs thực hành đo theo nhóm
Nhận xét.
Đại diện các tổ lªn nªu ý kiÕn
NhËn xÐt bỉ sung.
<b>4. Củng cố: o chiu di vt</b>
Nhn xột gi hc
<b>5.Dặn dò ChuÈn bÞ giê sau.</b>
Hs lên bảng đọc số. 2dm, 5dm, 40dm
Bi 1: Hs c yờu cu.
Hs viết lên bảng.lớp viết b¶ng con.
10 cm = 1dm 1dm = 10 cm
Tìm 1dm trên thớc Vẽ đoạn thẳng dài 1cm
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
Hs lµm vë- 3hs lên bảng làm.
2 dm = 20 cm 60 cm = 6dm
4 dm = 40 cm
<b>Bài 3: Hs nêu yêu cầu.</b>
Hs lên bảng làm.lớp làm nháp.
1dm = 10 cm 8dm = 80 cm
2dm = 20 cm 9dm = 90 cm
30 cm = 3 dm
70 cm = 7 dm
60 cm = 6 dm
<b>Bµi 4.Hs nêu yêu cầu.</b>
Hs quan sỏt bỳt chỡ c lng
Hs hoạt động theo nhóm
a. Độ dài cái bút là 16 cm
b. Độ dài gang tay là 20cm
c. Độ dài bớc chân là 30cm
d. Bé Phơng cao 12 dm
Hs thực hành đo chiều dài đồ vật...
<b>Tâp đọc</b>
<b>PhÇn thëng (2 tiết)</b>
<b>1.Mục tiêu : Giúp HS:</b>
Biết ngắt,nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- hiểu nội dung:Câu chuyện đề cao lịng tốtvà khuyến khích HS làm việc tốt (Trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK).
3.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> GV nhận xét ghi điểm.</b>
<b>3.Bài mới: a,Giới thiệu </b>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, 2
- GV cho HS đọc nối tiếp câu.
- Gv gọi hs tìm từ khó và phát âm.
- Gv nhận xét.
- Hớng dẫn HS ngắt câu dài, gọi học sinh đọc nối
tiếp đoạn 1,2
Phân nhóm HS đọc theo nhóm
* Tìm hiểu Nội dung đoạn 1, 2
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là ngời nh thế nào?
- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
-Các bạn đối với Na nh thế nào?
-Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà Na vẫn
buồn?
- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm?
- Em hiểu yên lặng có nghĩa là gì?
- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
- Theo các bạn của Na đã bàn điều gì?
<b>Tiết 2: </b>
- Gọi HS đọc nối tiếp câu đoạn 3
- Gv cho hs tìm từ khó và phát âm.
- GV híng dẫn cách ngắt câu dài ở đoạn 3
- GV nhận xÐt sưa sai
Giảng: <i>Lặng lẽ</i>
<i>Tấm lịng đáng q</i>
- GV cho HS đọc cả bài
- GV cho HS thi đọc.
2 Hs đọc bài.
Bài thơ : “Ngày hôm qua đâu rồi”
HS đọc nối tiếp câu đoạn 1,2
T×m tõ khó: Nửa năm, làm, lặng
yên, sáng kiến.
HS c ni tip on 1,2
Thi đọc theo nhóm
Đọc đồng thanh
Kể về bạn Na
Na lµ ngêi tèt bơng
Na gät bót chì giúp bạn,cho bạn
Mai nửa cục tẩy,. ..
Các bạn rất quý
Vì Na học cha giỏi
Bàn về điểm thi
Yên lặng nghĩa là không có gì
Các bạn túm nhau bàn chuyện.
Đề nghị cô giáo trao phần thởng
Đọc nối tiếp câu đoạn 3
Tìm từ khó - Phát âm
õy l phn thng,/ c lp ngh
tng bn Na.//. .
<i>Là im lặng không nói gì </i>
<i>Chỉ lòng tốt của Na</i>
Hs c c bi.
Thi đọc
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu nội dung.
-Em có nghĩ rằng Na đợc thởngkhơng?Vì sao?
- Khi Na đợc thởng những ai vui mừng? Vui
mừng nh thế nào?
* Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn em u thích.
<b>4.Củng cố:</b>
Qua câu chuyện em học đợc điều gì?
- GV cïng HS cđng cè bµi, nhËn xÐt giê học.
<b>5- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài .</b>
Trả lêi c©u hái.
-Na xứng đáng vì em là một cơ bé
tốt bụng
- Na vui đến mức tởng là nghe
nhầm,đỏ bừng mặt.
- Hs đọc đoạn yêu thích.
- HS trả lời.
- Hãy giúp đỡ mọi ngời, và làm
nhiều vic tt.
-Chuẩn bị bài sau
<b>Chiều: </b>
<b>Đ/C Định dạy</b>
<b>o c: tit 2</b>
<b> Học tập, sinh hoạt đúng giờ<sub> ( tiếp theo )</sub></b>
<b>I-Mục tiêu: : Giúp HS:</b>
<b>: HS nêu đợc một số biểu hiện lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. Nêu </b>
đ-ợc lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
HS biÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu hằng ngày phù hợp với bản thân.
Thực hiện theo thêi gian biÓu.
<b>II-Chuẩn bị: - Giấy khổ lớn bút dạ, tranh ảnh, phiếu học tập</b>
<b>III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: </b>
<b> 1.ổ<sub>n định lớp: Hát</sub></b>
<b>2 - Kiểm tra bài cũ</b>
- Gv kiểm tra vở, đồ dùng học tập của
hs.
<b>2-Bµi míi: </b>
- Giới thiệu - ghi bảng.
<b>*Hoạt động 1: 10’</b>
- Gv hớng dẫn hs thảo luận theo nhóm
đơi.
- Gv tỉng kÕt.
<b>* Hoạt động 2: Những việc cần làm để</b>
học tập sinh hot ỳng gi. 15
- Gv yêu cầu các nhãm th¶o luËn.
- Gv kÕt luËn
<b>* Hoạt động 3: Trị chơi: “Ai đúng, ai </b>
sai?’’ 5’
- Gv híng dÉn cách chơi.
Gv đa tình huống.
- Gv tính điểm thi đua.
Gv nhận xét bổ sung.
<b>* Củng cố dặn dò: </b>
- Gv liÖn hÖ thùc tÕ.
- Gv nhËn xÐt giê học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau.
- Hs m dùng học tập kiểm tra.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Một số hs đại diện lên bảng trình bày nêu
ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Hs nhËn xÐt - bỉ sung.
- Hs nghe - ghi nhí.
- Hs th¶o ln nhóm ghi ra giấy những việc
cần làm.
- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình bày.
- Hs nhận xét - bæ sung.
- Hs cử 2 đội xanh và đội đỏ.
- Hs nghe phổ biến luật chơi.
- Hs thảo luận và giơ tay giành quyền trả lời.
- Hs đọc phần bài hc SGK.
- Hs ghi bài.
- Hs chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i>
<b> Số bị trừ - sè trõ – hiƯu (tr.9)</b>
<b>I.Mơc tiªu : - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi100.
-Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bộ đồ dùng</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ<sub>n định lớp: Hát</sub></b>
<b>2 - Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi hs lên làm.
Gv nhận xét bổ sung
<b>3.Bài mi: a,Gii thiu </b>
GV ghi phộp tớnh
Nêu thành phần của phép tính
Gv cho hs nhắc lại thành phần phÐp
trõ.
Gv cho hs thùc hµnh cét däc.
NhËn xÐt bỉ sung
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm bảng nhận xét
Dới lớp làm nháp
Hs c yờu cu bi 2
2 hs lờn làm
Lớp làm vào bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.
<b>4. Củng cố: Nhắc lại bài </b>
Nhận xét giờ học -
<b>5 Dặn dò:</b>
2HS lên bảng làm
3 dm = 30 cm 40cm = 4dm
59 - 35 = 24
SBT ST hiƯu
59 SBT
35 ST
24 HiƯu
Chó ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu
Hs nêu thành phần và cách tính.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu - hs lên điền.
SBT 90 87 59 72 34
ST 30 25 50 0 34
HiƯu 60 62 9 72 0
Bµi 2: TÝnh hiệu: Hs lên bảng tính.
79 38
25 12
54 26
Bài 3: Hs lên bảng làm - nhận xét.
Giải
Đoạn dây còn lại số dm là:
8 - 3 = 5(dm)
Đáp số: 5 dm
-1HS
- Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ.
<b>Kể chun:</b>
<b> PhÇn thëng </b>
<b>I.Mục tiêu : Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại đợc từng đoạn câu</b>
chuyện(BT1,2,3) HS khá giỏi bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT4).
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ chuyện</b>
Bảng phụ viết sẵn câu gợi ý.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em kể nối tiếp</b>
câu chuyện đã học.
<b>3.Bµi míi: Giíi thiƯu chun</b>
Híng dÉn kể từng đoạn
Có công mài sắt có ngày nên kim.
-Gv nhận xét
Na là cô bé nh thÕ nµo?
Các bạn trong lớp đối xử thế nào với Na?
Tranh 1 v Na ang lm gỡ?
Na còn làm những việc gì tốt?
Vì sao Na buồn?
Cuối năm các bạn bàn tán về điều gì?
Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của
các bạn?
Phần đầu buổi lễ diễn ra nh thế nào?
Na c nhận phần thởng các bạn và mẹ
Na vui mừng nh th no?
GV cho HS kể nối tiếp từng đoạn.
Tổ chức thi kể chuyện hay nhất.
<b>4.Củng cố: Em học điều gì ở bạn Na? </b>
GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
<b>5- Dặn dò: HS về nhà kể lại cho ngời</b>
thân nghe.
Đọc đoạn 1
-Na là một cô bé tốt bụng.
-Rất q Na.
-§a cho Minh nưa cơc tÈy.
-Na trùc nhËt gióp bạn
-Học cha giỏi.
Đọc đoạn 2
Về điểm thi và phần thởng
-Tặng thởng cho rằng sáng kiến của các bạn
rất hay.
Đọc đoạn 3:
Cô giáo phát phần thởng.
Cô mời Na nhận phàn thëng.
Na tởng nghe nhầm, đỏ bừng cả mặt…
HS kể nối tip on
kể toàn chuyện.
HS trả lời
Ghi bài
<b>Chính tả</b>
<i><b> Tập chép: </b></i><b>Phần thởng</b>
I.Mục tiêu :
- Chộp li chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt bài <i>phần thởng </i>(SGK)
- Làm đợc bài tập 3, 4; BT2a/b
<b>II.§å dïng dạy học: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.</b>
- Vë bµi tËp tiÕng viÖt.
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị Gäi 2 HS lên viết. Dới</b>
lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: a,Giới thiệu </b>
* Giỏo viờn c đoạn cần chép
- Đoạn cần chép kể về ai?
- Bạn Na là ngời thế nào?
* GV híng dÉn häc sinh trình bày.
- on vn cú my cõu. Nhng ch c
vit hoa trong bi.
- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
* GV cho häc sinh viÕt ch÷ cái, viết từ
khó:<i>Năm, là, lớp, luôn luôn, nghị.</i>
Quyển lịch, chắc lịch, nàng tiên, lo lắng,
HS lên viÕt
KĨ vỊ Na
GV hớng dẫn HS sửa sai
GV cho HS chép bài.
GV đọc soát lỗi
GV chấm bài
HS đọc yêu cầu cho học sinh làm vào vở
BT.
GV nhËn xÐt.
GV cho HS đọc thuộc bảng chữ cái còn
lại.
GV nhËn xÐt.
<b>4.Củng cố : Đọc lại 10 chữ cỏi theo th t</b>
ó in.
<b>5</b><b> Dặn dò:</b> Nhận xét giờ học
HS chép bài
Đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống x hay s, ăn hay ăng.
HS điền các chữ cái theo thứ tù
<i><b>P, q, r, s, t, u, , v, x, y.</b></i>
Học thuộc lòng 10 chữ cái còn lại.
- 2HS
Bài tập về nhà học thuộc bảng chữ cái.
<b>bài 2: Bộ xơng</b>
<b>I- Mc tiờu: - Nờu c tên và chỉ đợc vị trí các vùng xơng chính của bộ xơng: </b>
x-ơng đầu, xx-ơng mặt, xx-ơng sờn , xx-ơng sống, xx-ơng tay , xx-ơng chân
-Biết tên các khớp xơng cơ thể. Biết đợc nếu bị gãy xớng sẽ rất đau và đi lại khó
khăn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:, phiếu học tập, bộ tranh bộ xơng cơ thể rời.</b>
III- Hoạt động dạy học:
<b>1. ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Bộ phận nào cử động để thực hiện
động tác quay cổ?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>
Giíi thiƯu-ghi bµi<i>.</i>
* Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí các
x-ơng trong cơ thể.
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số xơng
và khớp xơng trong cơ thể.
- Gv nãi tªn chỉ vị trí một số xơng
- Gv chỉ một số khớp xơng trên cơ thể.
* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò của
bộ xơng.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
1- Hình dáng và kích thớc các xơng có
giống nhau khơng?
2- Hép sä cã hình dáng và kích thớc nh
thế nào? nó bảo vệ cơ quan nào?
3- Nêu vai trò của xơng chân?
4- Nêu vai trò cđa khíp b¶ vai, khớp
khuỷu tay, khớp đầu gối?
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<b>4- Củng cố </b>
- NhËn xÐt giờ học.
5- Dặn dò: Gv dặn HS về học bài.
Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- HS nghe và chỉ vị trí các xơng trong
cơ thể.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS trả lời và chỉ mô hình vị trí các
xơng.
- HS ch v trớ cỏc khp xng.
- HS tho luận nhóm đơi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
1- Khơng giống nhau.
2- Hộp sọ to tròn, để bảo vệ bộ não.
3- Giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy…
4- Khớp bả vai giúp ta quay đợc…
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Häc sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.
<b>Thể dục: TiÕt 3</b>
<b>Dàn hàng ngang, dồn hàng</b>
<b>Trò chơi: "Qua đờng lội"</b>
<b>I<sub>. Mục tiêu:Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng điểm số,đứng vào hàng dọc</sub></b>
đúng vị trí - Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1
- Ôn cách chào và báo cáo khi nhận lớp và kết thúc giờ học.
-Trò chơi: “ Qua đờng lội”, nhanh lên bạn ơi!
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tin:</b>
- a im: Trờn sõn trng.
- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân.
<b>III. Nội dung phơng pháp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp
- Lớp trởng tập hợp lớp X X X X X
+ §iĨm danh
+ B¸o c¸o sÜ sè
- Gi¸o viªn nhËn líp phỉ biến nội
dung yêu cầu giờ học. 2-3' - GV điều khiển lớp
- Luyện cách cháo báo cáo, chúc giáo
viên khi bắt đầu giờ học. - Lớp trởng báo cáo
<b>2. Khi ng.</b>
- Giậm chân tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 6-10 lần
<b>3. Phần cơ bản. </b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân
tại chỗ, đứng lại. 1-2 lần
- Gi¸o viên điều khiển
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2-3 lần Lần 1: GV điều khiển
Lần 2: Cán sự lớp.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm
s, ng nghiờm ngh, dn hng ngang,
dồn hàng. 1 lần
- Tập theo tỉ c¸n sù tổ
điều khiển.
<b>4. Trò chơi: </b>
"Qua ng li" 8-10' - GV nờu tờn trũ chi.
- Nhắc lại cách chơi.
<b>5. Phần kết thúc. </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1-2'
- Hệ thống giao bài tập về nhà
<b>TỐN: </b>
+ Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ.
+ Thực hiên phép trừ. + Giải toán có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị</b>: GV: Nội dung luyện tập ,Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2 Bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
- Nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
29-13 ; 45-15
77- 42 ; 39- 24 ; 64- 34 ; 89- 56
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng con.
? Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ?
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết sbt và st lần lượt là:
68 và 52 ; 99 và 78 ; 85 và 44
- Gọi HS lên bảng làm
Nhận xét, chữa
Bài 3 => Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
Tóm tắt
Tổ 1 trồng : 39 cây
Tổ 2 trồng ít hơn : 7 cây
Tổ 2 ………. : ….cây?
- hs dựa vào tóm tắt đặt thành bài toán rồi giải
- Chấm bài, nhận xét, chữa
Bài 4:
- GV phát phiếu có ghi bài tập. Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
Có 64 cái bánh, ăn hết 33 cái. Hỏi còn mấy cái?
A 13 B 50 C 31 D 42
- Chấm 1 số bài,chữa
<b>4 .Củng cố: </b>Hệ thống bài.
<b> 5.Dặn dò:</b>
-Nhận xét giờ học
HS tự làm bài
Lớp nhận xét
- Trả lời
- 2 HS nêu yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm
bảng con
- Làm vở
- HS tự làm bài, 1 em lên
bảng làm,
lớp nhận xét
Lắng nghe, ghi nhớ
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI :</b>
<b>«n tËp : BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: - Giúp HS củng cố về:
+ Vị trí và tên gọi một số xương và khớp của cơ thể .Vai trị bộ xương+
+ Biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương
<b>II. Chuẩn bị</b>: - Tranh bộ xương- Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A Khởi động :</b>
Tập 1 số động tác thể dục
<b>B. Bài mới.</b> Giới thiêu bài: Luyện tập:
Hoat động 1: Vị trí, đặc điểm và vai trị của bộ xương
- Treo tranh bộ xương
- Gọi HS lên chỉ và nói đặc điểm, vị trí của 1 số xương và khớp
của cơ thể
Lớp thực hiện
- Nhận xét giảng thêm
*Hat động 2:Giữ gìn và bảo vệ bộ xương
Phát phiếu học tập cá nhân. Yêu cầu làm
Đánh dấu nhân vào ô vuông ứng với những ý em cho là đúng
Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt, chúng ta cần:
+ Ngồi, đi, đứng đúng vị trí
+ Tập thể dục thể thao
+ Làm việc nhiều
+ Leo trèo
+ Làm việc và nghĩ ngơi hợp lí
+Ăn nhiều, vận động ít
+ Mang, vác, xách các vật nặng
+ Ăn uống đủ chất
- GV cùng HS chữa phiếu bài tập
* Hoat động3: Trị chơi ghép hình.
- GV phát cho mỗi nhóm (6em) một bộ tranh bộ xương cơ thể đã
được cắt rời
-GV hướng dẫn các em thảo luận và ghép các hình xương
để tạo thành bộ xương cơ thể.
- Tổ chức chơi 1 lần 2 nhóm
- Nhận xét khen nhóm thắng cuộc
Nhận xét giờ học
3. Dặn dò: - Thực hiên tốt những điều đã học
nêu
(nhiều HS)
- Nghe
- HS tự làm
Chữa bài tập
- Các nhóm nhận tranh
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Tiến hành chơi lớp
quan sát cổ v ũ
<b>Tập viết</b>
<b>chữ hoa: ă, â</b>
<b>I.Mục tiêu : Gióp HS:</b>
Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â)
Chữ và câu ứng dụng <i>Ăn</i> (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) <i>Ăn chậm nhai kĩ </i>(3 lần)
<b>II.Đồ dùng dạy học:Mẫu chữ Ă, Â hoa đặt trong khung</b>
- Vở tập viết 2 tập 1
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng</b></i>
viết .
GV nhận xét ghi điểm
<i><b>2. Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
* GV cho HS quan sát mẫu Ă, Â hoa
- Yêu cầu HS lần lợt so sánh chữ Ă, Â
hoa với chữ A đã học.
- GV kÕt luËn.
- GV hớng dẫn HS nêu quy trình viết
chữ A hoa.
* GV hớng dẫn HS viết chữ Ă, Â.
- Cho HS quan sát vị trí đặt dấu phụ và
cách viết dấu ph.
2 HS lên bảng viết chữ A hoa
Lớp viết bảng con.
- Hs quan sát.
- HS trả lời
- HS so sánh. HS khác nhận xét.
- Hs nêu qui trình.
-GV hớng dẫn viết chữ Ă, Â.
GV cho HS viết vào bảng.
GV nhận xét sửa sai.
GV giảng từ ứng dụng.
Quan sát và nhận xét cụm từ gồm mấy
* So sánh chiều cao của chữ Ă và n
- Khi viết chữ <i>Ăn</i> ta viết nét nối giữa
Ă và n nh thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ.
HS viết bảng con chữ Ăn
GV sửa sai.
Hớng dÉn HS viÕt vµo vë.
GV thu bµi chÊm.
Gv nhËn xÐt sửa lỗi cho hs .
<b>4.Củng cố: GV cùng HS củng cè bµi</b>
GV nhËn xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:Về rèn viết bài</b>
hoa.
HS viÕt b¶ng
<i>¡n chËm nhai kÜ</i>
Gåm bèn tiÕng <i>¡n, chËm, nhai, kÜ</i>
Ch÷ ¡ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1li
-Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm
- Khoảng 1 chữ o.
- Hs viết bảng.
- HS viết bài trong vở Tập viết.
- HS nêu lại cách viết chữ Ă, Â.
-Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán :Tiết 8</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.( tính nhẩm và viết tính gọi
thành phần và kết quả của phép tính)
Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.Làm quen với toán trắc nghiệm.
<b>II.Đồ dùng d¹y häc:</b>
Bảng phụ, bộ đồ dùng, bảng con
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.KiĨm tra bài cũ:</b></i>
Gv gọi 2 hs lên bảng làm .
Nhận xét bổ sung
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Dới lớp làm bảng con.
Gv nhËn xÐt.
Hs đọc yêu cầu bài 2
Hs làm ra nháp.
Gäi 4 em làm lớp làm bảng con.
Gv nhận xét sửa sai.
GV cho hs nêu yêu cầu bài 3
2 hs nêu thành phần của phép tính.
Lớp làm vở.
3 hs lên bảng làm.
Gv nhận xét
67 52
33 20
34 32
Bài 1:Hs nêu yêu cầu-4hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bổ xung.
88 49 64 96 57
36 15 44 12 53
52 34 20 84 4
Bài 2: Tính nhẩm: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách tính nhẩm của từng phép tính.
60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
80 - 30 -20 = 30
80 - 50 = 30
Bµi 3: Đặt tính.Nêu yêu cầu bài .
Nêu thành phần của phép tính.
Hs làm vở -3 em làm bảng.
--
-Hs c yờu cu bi 4
Hs tóm tắt ra nháp - giải bài 4
1hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung.
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bÞ giê sau.
84 77 59
31 53 19
53 24 40
Bài4: Hs đọc yêu cầu bài-tóm tắt
1hs lên bảng giải.Lớp làm vở.
Bi gii
Mảnh vải còn lại số dm là:
9 - 5 = 4(dm)
Đáp số: 4dm
<b>Tp c</b>
<b>Làm việc thật là vui</b>
1.Mục tiêu : Giúp HS:
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng: Quanh quét, sắc xuân, rực rỡ.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Hiểu từ mới: Sắc xuân, rực rỡ, tng bừng
- Nắm đợc ích lợi của ngời, đồ vật, cây cối, con vật giới thiệu trong bài.
- Nội dung: Mọi vật mọi ngời quanh ta đều làm việc. Làm việc mang lại
niỊm vui, lµm viƯc gióp mäi ngêi, mäi vật có ích cho cuộc sống.
<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ.
3.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<i><b>1.Kim tra bi c::</b></i>
3HS c
Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Giáo viên cho häc sinh quan sát
tranh.
Giỏo viờn c mu
Giáo viên nhận xét sửa sai
* GV hớng dẫn ngắt câu dài
* GV giảng từ <i>sắc xuân, rực rỡ, tng</i>
<i>bừng.</i>
GV phõn nhúm – cho học sinh đọc
theo nhóm.
GV cho HS đọc thầm các từ chỉ đồ
vật, con vật, cây cối.
* GV hớng dẫn HS đọc từng đoạn và
trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung
* GV kÕt luËn.
Rùc rì cã nghĩa là?
Từng bừng có nghĩa là gì?
Hóy t câu với các từ rực rỡ,tng
bừng.
3 HS đọc nối tiếp đoạn bài “Phần thởng”
Hs quan sát tranh.
HS đọc ni tip cõu
Tìm từ khó phát âm: <i>Quanh,quét, gà trống,</i>
<i>sắp sáng, sâu rau,</i>
Rực rỡ là tơi sáng nổi bật lên
Tng bừng: có nghĩa là vui lôi cuốn nhiều ngời.
- HS §äc theo nhãm. Hs nhËn xÐt.
- Thi đọc theo nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc thầm các từ chỉ đồ vật,cây cối ,con vật.
- HS đọc và trả lời. HS dới lớp nhận xét, bổ
sung.
- Là tơi sáng,nổi bật lên.
Là vui,lôi cuốn nhiều ngời.
Hs đặt câu.
- HS suy nghÜ và trả lời.
<i><b>-3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều
gì?
- Dn HS v nh c bi.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ ngữ về học tËp - dÊu chÊm hái</b>
<b>I.Mơc tiªu : Gióp HS:</b>
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới học. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo thành câu mới.
- Lµm quen víi câu hỏi
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu hc tp
II.Hot ng dy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.KiĨm tra bài cũ: Gọi 2 HS </b></i>
GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Bµi míi: a,Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
Yêu cầu đọc mẫu.
GV cho HS lµm vµo phiếu
GV gọi HS lên điền nhận xét
<i><b>Bi 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm</b></i>
gì? Gọi Hs đọc câu mình tự đặt
GV nhận xét – sửa sai.
<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>
Gọi HS đọc mẫu
HS làm vào vở BT
GV nhận xét bổ sung
<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>
Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.
Đây là các câu gì?
Khi viÕt c©u hái ci c©u ta phải làm
gì?
Yờu cu HS vit li cỏc cõu v đặt dấu
GV nhËn xÐt.
<i><b>3.Cñng cè - Dặn dò</b></i>
- Mun vit mt cõu mi da vo câu
đã có em làm thế nào?
- Khi viÕt c©u hái cuối câu phải có dấu
gì?
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở.
- 2HS lên bảng trả lời
K tên một số đồ vật, ngời, con vật, hoạt
động mà em biết?
Tìm các từ có tiếng học, có tiếp tập.
Đọc học hành, tập đọc
HS nối tiếp nhau nêu các từ đã tìm.
Đặt câu với từ tìm đợc ở bài 1
HS thực hành đặt câu.
§äc yêu cầu
Con yêu mẹ -> mẹ yêu con.
Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau: HS
c .
Đây là câu hỏi .
Phi t du chm hi
HS viết bài - Trả lời
- Thay đổi trật tự các t trong cõu.
- Du chm hi.
<i><b> Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục: bài 4</b>
<b>I. Mục tiêu:- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. </b>
Biết cách điểm số đứng nghiêm đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang dồn hàng
(có thể cịn chậm)- Ơn trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi".
- Biết cách chơi và tham gia chơi một chủ một cách tơng đối chủ động .
- HS có thái độ tự giác tích cực học môn thể dục.
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tiện.</b>
- a im: Trờn sõn trng.
- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b> 1' ĐHTT: X X X X X
- Lớp trởng điểm danh, báo cáo sĩ số. X X X X X
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
<b>2. Khi ng.</b>
- Xoay các khớp cổ tay cổ chân. 1-2' - Cán sự điều khiển
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Ôn bài thể dục lớp 1. 1 lần
<b>3. Phần cơ bản.</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng ngh, im s.
2-3 lần ĐHTT x x x x x
x x x x x
- LÇn 1: GV điều khiển.
- Lần 2: Cán sự điều khiển.
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2 lần
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- GV nêu yêu cầu trò chơi. - HS chơi thử.
<b>4. Phần kết thúc.</b> 2-3'
- Đi thờng 3 hàng dọc.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
1-2'
<b>Tập viết</b>
<b>chữ hoa: ă, â</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS:</b>
Vit ỳng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â)
Chữ và câu ứng dụng <i>Ăn</i> (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) <i>Ăn chậm nhai kĩ </i>(3 lần)
<b>II.Đồ dùng dạy học:Mẫu chữ Ă, Â hoa đặt trong khung</b>
- Vở tập viết 2 tập 1
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 HS lên bảng</b></i>
viết .
GV nhận xét ghi điểm
* GV cho HS quan sát mẫu Ă, Â hoa
- Yêu cầu HS lần lợt so sánh chữ Ă, Â
2 HS lên bảng viết chữ A hoa
Líp viÕt b¶ng con.
hoa với chữ A đã học.
- GV kết luận.
- GV híng dÉn HS nêu quy trình viết
chữ A hoa.
* GV hớng dẫn HS viết chữ Ă, Â.
- Cho HS quan sỏt v trí đặt dấu phụ và
cách viết dấu phụ.
-GV híng dÉn viết chữ Ă, Â.
GV cho HS viết vào bảng.
GV nhận xét sửa sai.
GV giảng từ ứng dụng.
Quan sát và nhận xét cụm từ gồm mấy
tiếng, là những tiếng nào?
* So sánh chiều cao của chữ Ă và n
- Khi viÕt ch÷ <i>¡n</i> ta viÕt nÐt nèi gi÷a
¡ và n nh thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ.
HS viết bảng con chữ Ăn
GV sửa sai.
Hớng dẫn HS viết vào vở.
GV thu bài chấm.
Gv nhận xét sửa lỗi cho hs .
<b>4.Cđng cè: GV cïng HS cđng cè bµi</b>
GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5. Dặn dò:Về rèn viết bài</b>
- HS so sánh. HS khác nhận xét.
- Hs nêu qui trình.
- Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A
hoa.
HS viÕt b¶ng
<i>¡n chËm nhai kÜ</i>
Gåm bèn tiÕng <i>¡n, chËm, nhai, kÜ</i>
Ch÷ ¡ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1li
-Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm
đầu của chữ n và viết chữ n.
- Khoảng 1 chữ o.
- Hs viết bảng.
- HS viết bài trong vở Tập viết.
- HS nêu lại cách viết chữ Ă, Â.
-Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán: Tiết 9</b>
<b> Luyn tËp chung</b>
I.Mơc tiªu :Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài tóan bằng một phép cộng.Làm các BT:1;2 (a,b,c,d);3 (cột 1,2) ; 4
<b>II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bộ đồ dùng, bảng con</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
Gv gäi 2 hs lên bảng làm .
Nhận xét bổ sung
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Hs lên bảng làm .Lớp làm vở.
Gv nhận xét sửa sai.
GV cho hs nêu yêu cầu bài 2.
Hs làm vào vở.
HS lµm miƯng – nhËn xÐt
NhËn xÐt bỉ sung.
4dm = ...cm 30cm = ..dm
57 – 53 = 96 – 13 =
Bài 1.Hs nêu yêu cầu.Hs lên bảng làm.
a) Điền từ 40 đến 50
40,41,42,43,44,45,46,……50
b) Đếm từ 68 đến 74
c) Sè tròn chục và bé hơn 50
40,30,20,10
Bài 2:Nêu yêu cầu-hs làm miƯng.
ViÕt sè liỊn sau cđa 59 lµ 60
ViÕt sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
Sè kiỊn tríc của 89 là 88
Nêu yêu cầu bài 3
Gọi 4hs lên bảng làm tiếp sức.
GV gọi hs nhận xét bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu .
Gọi 1 hs tóm tắt bài tốn.
Gv u cầu hs giải.
Díi líp làm vào nháp.
<b>4. Củng cố </b>
Nhận xét giờ học - ghi bài
<b>5.Dặn dò Chuẩn bị giờ sau</b>
Bài 3: thùc hiÖn phÐp tÝnh
32 96 87 44 21 53
43 42 37 34 51 10
75 54 50 78 78 43
Bµi4: Hs nêu yêu cầu-tóm tắt-giải bài .
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh là
18 + 21 = 39(học sinh)
Đáp số: 39 học sinh
<b>âm nhạc:</b>
<b>G/V chuyên dạy</b>
<i><b> Chiều: Đ/C Sơn dạy </b></i>
<b>Toán: Tiết 10</b>
I.Mơc tiªu :Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phộp tớnh u) ; B4.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Ghi sn ni dung bài tập 2
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:Gv gäi 3hs </b>
NhËn xÐt bỉ sung
<b>3.Bµi míi: a,Giíi thiƯu </b>
<b>Bµi 1 Gv nêu yêu cầu Gv cho hs làm mẫu</b>
Hs làm vào nháp - gọi hs lên bảng
Gv nhận xét.
<b>Bài 2.Gọi hs nêu yêu cầu </b>
GV cho HS quan s¸t bảng phụ và phân
tíchbài to¸n
Nhận xét bổ sung
Bài 3 Hs đọc yêu cầu
Hs làm vở - nhận xét sửa sai
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 4
H: Đầu bài cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Gv cho hs tãm t¾t .
Gäi 1 hs lên làm.
Hs làm bài 2 - nhận xét
Bài 1: Viết theo mÉu
62 = 60 + 2 87 = 80 + 7
39 = 30 + 9 85 = 80 + 5
hs làm - nhận xét
Bài 2: HS làm bảng phơ theo nhãm
Bµi 3: HS lµm vµo vë .
Hs kiểm tra vở chéo nhau theo cặp.
Bài 4.Hs đọc yêu cầu bài-tóm tắt.
1 hs lên bảng làm.Lớp làm vở.
Bài giải
Ch hỏi c s qu quýt là:
+
+
-Gv nhËn xÐt bỉ sung
<b>4. Cđng cè :</b>
Cho2 HS thi đua làm bài 5
Nhận xét giờ học - Ghi bài
<b>5.Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau.</b>
85 - 44 = 41(quả)
Đáp số 41 quả
Phép cộng có tổng bằng 10
HS thi đua làm
Kiểm tra.
<b>Chính tả: Tiết 4 </b>
<i><b>Nghe viết: Làm việc thật là vui</b></i>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS:</b>
- Nghe-vit đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ
tự bảng chữ cái (BT3).
- Giáo dục học sinh noi gương bạn nhỏ chăm học, chăm làm, rèn tính cẩn thận
<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả, viết g/gh
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:Gäi 2 häc sinh lên</b>
bảng viết từ khó
Giỏo viên nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: a,Giới thiệu </b>
Giáo viên đọc đoạn cuối bài
Đoạn trích này ở bài tập đọc no?
on trớch núi v ai?
Em bé làm những việc gì?
Giáo viên hớng dẫn cách trình bày
Đoạn trích có mấy câu?
Câu nµo cã nhiỊu dÊu phÈy nhÊt?
GV cho HS viÕt tõ khã.
GV đọc bài HS viết.
GV đọc soát lỗi
GV thu bài chấm
<b>Luyện tập:</b>
Trị chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/gh
GV phân lớp thành 4 đội.
Khi nµo chóng ta viÕt g?
Khi nµo ta viÕt gh?
Các đội thi viết từ và dán lên bảng.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
GV cho HS sắp xếp lại các chữ cái.
GV nhận xét sửa sai
<b>4.Cđng cè </b>
- GV cđng cè bµi, nhËn xét giờ học.
<b>5- Dặn dò: HS về nhà học ghi nhí quy t¾c</b>
2 HS viết: Xoa đầu, xâu cá
1 hs đọc bài viết.
Bµi lµm viƯc thËt lµ vui
VỊ em BÐ
BÐ làm bài, đi học, quét nhà
Câu 2
Làm, luôn luôn, lúc, rau, rộn.
Hs viết bài.
Chú ý t thế ngồi,cách cầm bút.
Hs chơi trò chơi.
HS 4 i thi tỡm ch bắt đầu g/gh
- Khi sau nó khơng phải là e, ê, i
- Khi sau nó là các âm e, ê, i
Đọc yêu cầu
chính tả viết lại cho ỳng.
<b>Tập làm văn: tiết 2</b>
<b> Chào hỏi - tự giới thiƯu</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>Giĩp HS:- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức
chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1; BT2). - Viết được một bản tự
thuật ngắn (BT3).GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT3
( ngy sinh, ni sinh, quờ quỏn )
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 2 SGK
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bi c</b>
Gọi 2 HS lên bảng nêu tự thuật
GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: a,Giới thiệu </b>
Khi gp mt một ai đó con phải làm gì?
Lần đầu tiên gặp ai đó, họ muốn biết về mình
con làm thế nào?
<b>Bài 1: Làm miệng</b>
Gọi HS đọc yêu cầu
Gọi HS thực hiện lần lợt từng yêu cầu.
Chào thầy, cô khi đến trờng.
Chào bạn khi gặp nhau ở trờng.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yờu cu.</b>
GV y/c HS quan sát tranh và hỏi:
Tranh vÏ nh÷ng ai?
Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế
nào?
Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù giíi
thiƯu nh thÕ nµo?
GV cho thực hành lời chào và tự giới thiệu.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu</b>
GV cho HS làm vào vở
Gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét
<b>4.Cñng cè - GV cïng HS củng cố bài, nhận </b>
xét giờ học.
<b>-5 Dặndò HS vỊ nhµ thùc hµnh chµo vµ giíi </b>
thiƯu.
2 HS tù thuật về mình.
Em phải chào hỏi.
Em phải tự giới thiệu
Đọc yêu cầu bài
HS thực hiện từng yêu cầu.
VD: Em chào thầy cô ạ!
Chào cậu!
Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
Chào 2 cËu, tí lµ MÝt, tí ë thµnh phè TÝ
Hon.
Chµo cËu, chóng tí lµ Bãng Nhùa vµ Bót
ThÐp.Chóng tí lµ häc sinh líp 2
HS thùc hµnh chµo vµ tù giíi thiệu.
Đọc yêu cầu
HS làm vào vở.
HS c bn t thut ca mỡnh.
- HS nờu li ni dung bi.
Âm nhạc: Tiết 2
<b>Học hát Thật là hay.</b>
Nhạc và lời: Hoàng Lân
<b>I. MơC TIªU </b>
- Giúp học sinh nắm đợc giai điệu và lời bài hát “Thật là hay”, hát đợc bài hát.
- Qua bài hát giáo dục các em tinh thần đồn kết, hịa đồng cùng mọi ngời.
<b>II. CHUẩN Bị </b>Đàn, bi hỏt, thanh phỏch
<b>III. HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
- HS báo cáo sỉ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ
<b> Học sinh hát lại bài Quê hơng tơi đẹp</b>
<b>3. Dạy bài mới </b>
<b>+ Giíi thiƯu bµi: bµi hát Thật là hay</b>
<b>+ Học hát- GV hát mẫu bài hát cho học sinh nghe. </b>
- Cho học sinh nêu cảm nhận về bài hát.
- Cho hc sinh c li bi hỏt.
a. GV hớng dẫn học sinh hát từng câu
* Câu 1: Nghe véo von trong vòm cây họa mi với
chim oanh.
- GV hát mẫu, yêu cầu học sinh thực hiện 2, 3 lần.
- Yêu cầu cá nhân thực hiƯn.- NhËn xÐt sưa sai
* C©u 2: Hai chó chim cao giäng hãt, hãt lÝu lo vang
lõng. - GV chú ý nhịp điệu của câu
- GV hát mẫu,
- Học sinh hát lại câu 1 và câu 2 .
- Nhận xét sửa sai
* C©u 3: Vui rÊt vui bay tõ xa häa mi tíi hãt theo
- GV h¸t .
- NhËn xÐt sưa sai.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện.
* Câu 4: Li lí li thật là hay hay hay
- yêu cầu học sinh thực hiện 2, 3 lần
- Yêu cầu học sinh thực hiện, hát lại câu 3, 4
- Học sinh hát lại 4 câu.
b. GV hng dn hc sinh hỏt c bài
- Hát kết hợp gõ đệm- Nhận xét, sữa sai
<b>4. Củng cố cho cả lớp hát lại bài hát </b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>5. Dặn dò </b>
Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Lớp trởng báo cáo sỉ số
- Häc sinh nghe
- Học sinh nghe bài hát, nêu cảm
nhận về bài hát, đọc lời bài hát
- Học sinh chú ý
- Häc sinh thơc hiƯn víi nhiỊu h×nh
thøc
- NhËn xÐt, sưa sai.
- Häc sinh nghe
- Häc sinh thực hiện với nhiều hình
- Học sinh hát lại 2 câu, hát cả hai
câu
- Học sinh chú ý
- Học sinh hát theo nhiều hình thức
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh hát câu cả 4 câu
- Học sinh hát cả bài hát
- Hc sinh gừ đệm với nhiều hình
thức