Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

gia tri lon nhat nho nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ</b>
<b>Dạng 1: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn:</b>


<b>Phương pháp: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên [a;b].</b>
 Tìm đạo hàm y’.


 Tìm xi thuộc [a;b] sao cho y’ = 0 và y’ không xác định.


 Tính và so sánh f(a); f(b); f(xi)


 Kết luận.


<b>Bài 1: Tìm GTLN- GTNN của ham số:</b>


a, y= <i>x </i>1+ <i>9 x</i> trên [3;6] b, y=5cosx-cos5x trên ;
4 4
 


 




 


 


c, y=x+2. <i>x</i> trên 0;
4

 
 



  d, y=cosx(1+sinx) trên [0;2] g, y= 2
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 trên đoạn [-1;2]


e, y= 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i> trên đoạn [-3;3] f, y= x+9


<i>x</i> trên đọan [2;4]


<b>Dang 2: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên TXĐ.</b>


<b>Phương pháp: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x).</b>
 Tìm TXĐ.


 Tìm xi để y’ = 0 và y’ không xác định.


 Lập bảng biến thiên và đưa ra kết luận.
Bài 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số:



a, y = x + <i><sub>4 x</sub></i>2


 b, y= sin2x-2sinx.cosx+5 c, y=x+ 4<i>x</i>22<i>x</i>1
d, y=6x+ <i><sub>10 4x</sub></i>2


 e, <i>y</i>(<i>x</i>2) 4 <i>x</i>2 g, <i>y</i> 6 <i>x x</i> 2
<b>Dạng 3: Tìm GTLN – GTNN bằng cách đặt ẩn phụ.</b>


<b>Bài 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số:</b>
a, y= 2<sub>2</sub> 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  b, y= 2


sin 1
sin sin 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  c, y=sinx-cos


2<sub>x +</sub>1
2


d, y = 2


2


x
1
2
x


x
1
x
2








e, y = <sub>x</sub>x2 <sub>x</sub>x <sub>1</sub>1
2








 <sub>f, y = </sub>


x
x


1
x
x


3
2
4





 <sub> với x > 0</sub>
g, y = 2sin2<sub>x – cosx + 1 h, y = sin</sub>3<sub>x + cos</sub>3<sub>x + </sub>


4


9 <sub>sinxcosx</sub>


i, y = x3<sub> + </sub>


3



x
1


– x2<sub> – </sub>


2


x
1


– 2x –<sub>x</sub>2 , với x > 0


<b>Dang 4: Tìm Đk tham số để phương trình, bất phương trình có nghiệm.</b>
Bài 1: 4(sin4<sub>x+cos</sub>4<sub>x)- 4(sin</sub>6<sub>x+cos</sub>6<sub>x)-sin</sub>2<sub>4x=m </sub>


Bài 2: Tìm m để phương trình sin4<sub>x+cos2x=mcos</sub>6<sub>x có nghiệm thuộc </sub> <sub>0;</sub>
4


 


 


 


Bài 3: Tìm m để phương trình có nghiệm
1 3


<i>x</i>   <i>x</i>- (<i>x</i>1)(3 <i>x</i>)=m


Bài 4: Tìm m để phương trình có nghiệm
a, 4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


  


b, 4 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>13</sub><i><sub>x m x</sub></i> <sub>1 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c, <i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x m</sub></i>


     


d, 3 <i>x</i> 6 <i>x</i> (3<i>x</i>)(6 <i>x</i>) <i>m</i>


Bài 5: Tìm m để BPT sau có nghiệm <i>mx</i> <i>x</i> 3 <i>m</i> 1
<b>Dạng 5: Một số bài toan trong đề thi tuyển sinh</b>
Bài 1: Cho 2 số thực x, y thoả mãn: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub>


  . Cho 2 số thực x, y thoả mãn: <i>x</i>2<i>y</i>2 2.


3 3


2( ) 3
<i>M</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>


Bài 2: Cho 2 số thực x, y thoả mãn: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>


  . Cho 2 số thực x, y thoả mãn: <i>x</i>2<i>y</i>2 2.


2
2



2( 6 )
1 2


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>P</i>


<i>xy y</i>





 


Bài 3: Cho các số x, y, z thuộc (0; 1) thoả mãn: x.y.z = (1-x)(1-y)(1-z).
Tìm giá trị nhỏ nhát của <i><sub>A x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2


  


<b>CÁC BÀI TOÁN VỀ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ</b>
<b>Bài 1: Xác định m sao cho đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>4 <sub>mx</sub>2 <sub>m 1</sub>


    cắt trục hoành tại bốn điểm


phân biệt.


<b>Bài 2: Tìm m để đồ thị hàm số </b><sub>y (x 1)(x</sub>2 <sub>mx m)</sub>


    cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.



<b>Bài 3: Gọi d</b>k là đường thẳng đi qua điểm M(0; -1) và có hệ số góc k. Tìm k để đường


thẳng dk cắt đồ thị của hàm số y 2x 3 3x2 1 tại ba điểm phân biệt.


<b>Bài 4: Tìm m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>3 <sub>mx</sub>2 <sub>x m</sub>


    cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt và


hoành độ các giao điểm lập thành một cấp số cộng.


<b>Bài 5: Xác định các giá trị của m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>9x m</sub>


    cắt trục hoành tại


ba điểm phân biệt với các hoành độ lập thành một cấp số cộng.


<b>Bài 6: Xác định m để đồ thị của hàm số </b><sub>y x</sub>4 <sub>2(m 1)x</sub>2 <sub>2m 1</sub>


     cắt trục hoành tại 4


điểm với hoành độ lập thành một cấp số cộng.


<b>Bài 7: Hãy xác định các giá trị của m để đường thẳng y = m(x + 1) + 2 cắt đồ thị hàm số</b>


3


y x  3x tại ba điểm phân biệt A, B, C(A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến với đồ thị


tại B và C vng góc với nhau.


<b>Bài 8: Cho hàm số </b>y mx2 x m


x 1
 


 , (m là tham số). Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành


tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hồnh độ dương.


<b>Bài 9: Tìm m để đường thẳng d</b>m: y = mx + 2 - 2m cắt đồ thị hàm số


2


x 2x 4
y


x 2
 


 tại hai


điểm phân biệt.


<b>Việc các em đang ở đâu không xác định các em sẽ đi đến đâu. Không ai viết sẵn định </b>
<b>mệnh của các em. Và các em tự viết lấy tương lai của mình. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×