Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ktra 45 vatli 11 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên……….</b></i>


<i><b>Lớp:……….</b></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ: 11</b>

<i><b><sub>Thời gian: 45'</sub></b></i>



<i><b>câu 1:</b></i> Phát biểu nào là đúng khi nói về Từ trường:


A. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện.


B. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động và tác dụng lên hạt mang
điện đặt trong nó.


C. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện và có tác dụng lên hạt mang điện
chuyển động đặt trong nó.


D. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động và có tác dụng lực từ lên
hạt mang điện chuyển động khác đặt trong nó.


<i><b> Câu 2:</b></i> Biểu diễn điện trường người ta sử dụng:
A.Đường sức từ.


B. Đường cảm ứng từ.
C. Đường sức điện.


D. Không có các biểu diễn điện trường.


<i><b> Câu 3:</b></i> Biểu thức lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện là:
A. <i>F</i> <i>BI</i>2<i>l</i>


 sin <b>B. </b> <i>F</i> <i>BIl</i>



2
1


 sin


C. <i>F</i> <i>BIl</i>sin C. <i>F</i>2 <i>BIl</i>sin
<i><b> Câu 4:</b></i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quy tắc đinh ốc 1:


A. Quy tắc đinh ốc 1 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của từ trường của dòng
điện chạy trong khung dây tròn.


B. Quy tắc đinh ốc 1 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy
trong ống dây.


C. Dùng quy tắc đinh ốc 1 xác định chiều của lực từ.


D. Chiều của cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài xác định bằng quy tắc
đinh ốc 1.


<i><b>Câu 5: </b></i>Biểu thức của cảm ứng từ của dòng điện trong khung dây tròn là:
A.


<i>R</i>
<i>I</i>


<i>B</i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 <sub> B. </sub>


<i>R</i>
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>B</i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1. 2
C.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>7




 D.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>7 1. 2




<i><b>Câu 6:</b></i> Điền vào chỗ trống:


Hai dây dẫn mang dòng điện ngược chiều I1

,

I2

,

đặt song song và cách nhau một khoảng d. Lực từ


tác dụng lên mỗi m chiều dài là…….(1). Lực tương tác giữa chúng là……..(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.(1)


<i>d</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1. 2


(2) lực đẩy B.(1) <i>l</i>


<i>d</i>
<i>I</i>
<i>I</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


7 .


10
.


2 


(2) Lực hút


C.(1)


<i>d</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2

<sub> và </sub>

<sub>(2) Lực đẩy</sub> <sub>D.(1) F=0 và (2) không xảy ra.</sub>


<i><b>Câu 7:</b></i> Khi mặt phẳng khung dây mang dịng điện đặt trong từ trường khơng đều có véc tơ cảm
ứng từ ln vng góc với mặt phẳng khung. Thì lực từ có tác dụng:


A. Làm cho khung quay.



B. Không làm cho khung quay mà chỉ có tác dụng làm cho khung giãn ra hoặc co lại.
C. Làm cho khung chuyển động tịnh tiến.


D. Khơng có tác dụng gì.


<i><b>Câu 8:</b></i> Lực lorenxơ là:


A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện.


C. Lực từ tác dụng lên một hạt chuyển động.
D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.


<i><b>Câu 9: </b></i>Đoạn dây có chiều dài là 10(cm) đặt trong từ trường đều có B= 50.10-5<sub> (T) và hợp đoạn dây</sub>
góc


6




. Chịu tác dụng lực từ là 2.10-3<sub>(N).Xác định cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn</sub><sub>?</sub>
A. 60(A) B. 60(mA) C. 80(A) D. 80(mA)


<i><b>Câu 10:</b></i> Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là 30 ( A). tại điểm cách dây dẫn r cảm ứng từ là
3.10-5<sub> .Tìm r?</sub>


A. 1(mm) B. 1(cm) C. 0,2(m) D. 0,2(cm)


<i><b>Câu 11:</b></i> Cho I=10(A) là dòng điện chạy trong ống dây thẳng dài. chiều dài của ống là 10(m). số
vòng dây trên ống là 500 vòng. Cảm ứng từ trong ống là:



A. 2.10-3 (T) B. 2.10-4 (T) C. 2.10-5 (T) D. 2.10-6 (T)


<i><b>Câu 12: </b></i>Khung dây tròn gồm 15 vịng dây. mỗi vịng có cường độ là 10(A). cảm ứng từ tại tâm
vịng dây 0,01(T). đường kính của khung là:


A. 1,5.10-3<sub>(m) B. 6.10</sub>-1<sub>(m) C. 3.10</sub>-3<sub>(m) D. 6.10</sub>-2<sub>(m)</sub>


<i><b>Câu 13:</b></i> Cho dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng dài đặt cách nhau khoảng 1(Cm) là I1=I2=I.
Lực tương tác trên mỗi mét chiều dài là 2.10-3<sub>. tìm I? </sub>


A. 10(A) B.10(mA) C. 0,1(A) D. 0,1(mA)


<i><b>Câu 14: </b></i>Electron chuyển động với vận tốc 3.107<sub>(m/s) trong từ trường đều có B=0,05(T) và vng</sub>
góc với véc tơ vận tốc. Lực lorenxơ là:


A. 24.10-13<sub> (N) </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 24.10</sub>-14<sub>(N) C. 24.10</sub>-15<sub>(N) D. 24.10</sub>-10<sub> (N) </sub>


<b>Câu15</b>. Hai dòng điện chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 50cm trong
chân khơng , lần lượt có cường độ I1 = 3A, I2 = 2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1


30cm và cách dòng I2 40cm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ơ


<i><b>Họ và tên:………</b></i>


<i><b>Lớp:………</b></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ: 11</b>



<i><b>Thời gian: 45'</b></i>




<i><b>Câu 1:</b></i> Tương tác nào sau đây là tương tác từ:
A. Nam châm với nam châm.


B. Nam châm với dòng điện .
C. Dòng điện với dòng điện.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 2: </b></i>Từ phổ cho ta biết điều gì?
A. Dạng của đường sức.


B. Dạng của đường cảm ứng từ.
C. Chiều của đường cảm ứng từ.
D. Chiều của đường sức.


<i><b>Câu 3:</b></i> Chọn câu sai.


A. Từ trường trong ống dây thẳng dài là từ trường đều


B. Chiều của đường cảm ứng từ được xác định bằng quy tắc bàn tay trái.


C. Đường cảm ứng từ của của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là những đường tròn
đồng tâm.


D. Đường cảm ứng từ của dòng điện chạy trong khung dây tròn là những đường cong.


<i><b>Câu 4: </b></i>Phát biểu nào sau đây là sai.


A. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định lực từ.



B. Quy tắc đinh ốc 1 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy trong
dây dẫn thẳng dài.


C. Quy tắc đinh ốc 2 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy trong
khung dây tròn.


D. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên hạt chuyển động trong
từ trường.


<i><b>Câu 5:</b></i> Biểu thức của cảm ứng từ của dòng điện chạy trong ống dây thẳng dài là:


A. B =4.10-7n.I B. B = 2.10-7n.I C. B = 4.10-7n.I D. B2 = 4.10-7n.I
<i><b>Câu 6:</b></i> Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Thì lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn đạt giá trị max khi:


A.  <sub>= 0 B. </sub> <sub>= 45</sub>o<sub> C. </sub><sub></sub> <sub>= 90</sub>o<sub> D. </sub><sub></sub> <sub>= 180</sub>o<sub> </sub>


<i><b>Câu 7:</b></i> Khung dây mang dịng điện đặt vng góc với cảm ứng từ trong từ trường khơng đều. Thì
lực từ có tác dụng:


A. Làm cho khung giãn ra hoặc co lại.


B. Làm cho khung quay xung quanh một trục cố định.
C. Làm cho khung vừa quay vừa tịnh tiến.


D. Khơng có tác dụng gì đối với khung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. f = BIlsin B. f = 2.10-7 <i>r</i>


<i>I</i>


<i>I</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


C. f = Bv2<sub>qsin</sub><sub> D. f = Bvqsin</sub>


<i><b>Câu 9:</b></i> Một khung dây tròn gồm 5 vòng dây, cường độ dòng điện chạy trong một vịng dây là
15(A). Cho đường kính của khung là 20(Cm). Cảm ứng từ tại tâm của khung là:


A. 15.10-4(T) B. 15.10-7(T) C. 15.10-6(T) D. 15.10-5(T)
<i><b>Câu 10:</b></i> Hai dây dẫn mang cùng dịng điện 100(A) có cùng chiều dài 0,6 (m), đặt cách nhau một
khoảng 30 (Cm) trong chân không. Lực từ tác dụng lên mỗi dây dẫn là:


A. 4.10-2<sub>(N) B. 4.10</sub>-3<sub>(N) C. 4.10</sub>-4<sub> (N) D. 4.10</sub>-5<sub>(N)</sub>


<i><b>Câu 11:</b></i> Một ống dây thẳng dài mang dòng điện 50(A), ống dây có chiều dài là 0,2 (m)và gồm
800 vịng dây. cảm ứng từ bên trong ống là:


A. 8.10-3 (T) B. 8.10-2(T) C. 8.10-4(T) D. 8.10-3(T)


<i><b>Câu 12:</b></i> Một điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây dẫn đặt song song, có dịng điện trong hai
dây dẫn là cùng chiều và ở khoảng giữa hai dây dẫn. Cảm ứng từ do dòng thứ nhất gây ra tại M là
0,08 T, do dòng thứ 2 gây ra tại M là 10.10-3<sub>(T). Độ lớn của cảm ứng tại M là:</sub>


A. 7.10-2 <sub>(T) B. 7.10</sub>-3<sub>(T) C. 9.10</sub>-2 <sub>(T) D. 9.10</sub>-3 <sub>(T) </sub>


<i><b>Câu 13:</b></i> Cho hạt mang điện có q = 3,2.10-19<sub>C trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ tạo vớ véc</sub>
tơ vận tốc góc 30o<sub> và B </sub>


= 0,01(T). Thì chịu tác dùng của lực từ 32.10-13<sub>(N). vận tốc chuyển động của hạt là:</sub>


A. 6.10-7<sub>(m/s) B. 2.10</sub>9<sub>(m/s) C. 6.10</sub>-9<sub>(m/s) 6.10</sub>-6<sub>(m/s) </sub>



<i><b>Câu 14:</b></i> Cho dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là 20(A), cảm ứng từ B tại điểm là
0,02(T). tính khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn?


A. 2.10-4<sub>(m) B. 2.10</sub>-3<sub>(m) C. 2.10</sub>-3<sub>(Cm) D. 2.10</sub>-4<sub>(mm) </sub>


<b>Câu15</b>. Hai dòng điện chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 50cm trong
chân khơng , lần lượt có cờng độ I1 = 2 A, I2 = 3 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 =
40cm và cách dòng I2 = 30 cm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Họ và tên………</b></i>


<i><b>Lớp……….</b></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ: 11</b>



<i><b>Thời gian: 45'</b></i>



<i><b>Câu1:</b></i> Ý nào sau đây là đúng:


A. Nguồn gốc gây ra từ trường là các hạt mang điện.


B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện.
C. Điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ trường.


D. Từ trường tác dụng lực lên hạt mang điện khác đặt trong nó.


<i><b>Câu 2:</b></i> Điều nào sau đây là sai khi nói về cảm ứng từ:
A. Cảm ứng từ là một đại lượng véc tơ.


B. Cảm ứng từ là có phương trùng với trục của nam châm thử.
C. Cảm ứng từ có chiều từ cực bắc sang cực nam của nam châm thử.



D. Cảm ứng từ là đại lượng vật lý đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực.


<i><b>Câu 3: </b></i>Đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều. Thì lực từ tác dụng lên dây dẫn đạt
giá trị Min khi:


A.  0 B.  30<i>o</i> C.  60<i>o</i> D.  90<i>o</i>


<i><b>Câu 4: </b></i>Khung dây mang dòng điện gồm N vòng dây đặt trong từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ
hợp với véc tơ pháp tuyến của khung một góc  . Biểu thức tính mơ men của lực từ đối với trục
quay đi qua tâm khung là:


A. M = BIS B. M = NBIS C. M = BISsin <sub> D. M = NBISsin</sub>


<i><b>Câu 5: </b></i>Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ vng góc với véc
tơ vận tốc. Thì quỹ đạo chuyển động của hạt là:


A. Đường thẳng.
B. Nhánh của parabol.
C. Đường trịn.


D. khơng có hình dạng xác định.


<i><b>Câu 6:</b></i> Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện cường độ 10(A). tính cảm ứng từ tại điểm cách dây
dẫn đoạn 5mm?


A. 4.10-4<sub>(T) B. 4.10</sub>-3<sub>(T) C. 4.10</sub>-3<sub>(mT) D. 4.10</sub>-5<sub>(T)</sub>


<i><b>C</b></i>



<i><b> âu 7: </b></i>Khi một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều có vectơ B song song với mặt phẳng
khung dây thì lực từ có tác dụng:


A. Khung dây khơng có lực từ tác dụng.
B. Làm cho khung quay xung quanh một trục.
C. Làm cho khung giãn ra.


D. Làm cho khung co lại.


<i><b>Câu 8:</b></i> Lực tương tác giữa hai dẫn đặt song song mang dịng điện có phương:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Vng góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
B. Vng góc với hai dây dẫn.


C. Nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và vng góc với chúng.
D. Xác định theo quy tắc bàn tay phải.


<i><b>Câu 9: </b></i>Từ trường của dòng điện phụ thuộc vào:
A. Dạng mạch mang dịng điện.


B. Mơi trường đặt dịng điện.
C. Cường độ dòng điện.
D. Cả 3 yếu tố trên.


<i><b>Câu 10:</b></i> Một ống dây thẳng dài gồm 1200 vòng dây, chiều dài của ống là 80Cm. Cho dịng điện có
cường độ 10(A) vào ống. Tính cảm ứng từ của từ trường đều của ống dây?


A. 6.10-2(T) B. 6.10-3 (T) C. 6.10-4(T) D. 6.10-5 (T)
<i><b>Câu 11:</b></i> Hạt mang điện chuyển động với vận tốc 3.106<sub>m/s, trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng </sub>
từ tạo với véc tơ vận tốc góc 30o<sub> thì chịu tác dụng của lực từ là 3.10</sub>-13<sub>(N). Tính độ lớn của điện </sub>


tích? Cho B=0,01(T).


A. 2.10-17<sub>(C) B. 2.10</sub>-9<sub>(C) C. 2.10</sub>-19<sub>(C) D. 2.10</sub>-20<sub>(C)</sub>


<i><b>Câu 12: </b></i>Một điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây dẫn, có dịng điện cùng chiều chạy trong
chúng. Tính cảm ứng từ tại điểm M, biết cảm ứng từ tại M do dòng thứ nhất gây ra là 0,05(T),
dòng thứ 2 là:0,01.103<sub>(mT). Cho điển M nằm phía ngồi của hai dây dẫn.</sub>


A. 0,04(T) B. 0,04(mT) C. 0,06(T) D. 9,95(T)


<i><b>Câu 13: </b></i>Một khung dây tròn gồm 50 vòng dây, cho dòng điên chạy vào trong mỗi vòng dây là
10(A). Cho cảm ứng từ tại tâm của vịng dây là 0,02(T). Thì đường kính của khung dây tròn là:


A. 5(cm) B. 5(mm) C. 5(dm) D. 5(m)


<i><b>Câu 14: </b></i>Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, nếu vận tốc của hạt là 4.106<sub>m/s thì lực </sub>
tác dụng lên nó là: 1,2.10-11<sub>(N). vậy nếu hạt chuyển động với vận tốc là:2.10</sub>7<sub>m/s thì lực từ tác </sub>
dụng vào nó sẽ là:


A. 6.10-8<sub>(N) B. 6.10</sub>-9<sub>(N) C. 6.10</sub>-10<sub>(N) D. 6.10</sub>-11<sub>(N) </sub>


<b>Câu15</b>. Hai dòng điện chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 50cm trong
chân không , lần lượt có cường độ I1 = 3A, I2 = 2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1= 40cm
và cách dòng I2 = 30cm là:


A. 22. 10-6<sub> T. B. 20. 10</sub>-6<sub> T. C. 22. 10</sub>-7<sub> T. D. 20.10</sub>-7<sub> T. </sub>


<i><b>Họ và tên………..</b></i>



<i><b>Lớp:………</b></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ: 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 1:</b></i> Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm.


B. Tương tác giữa hai dịng điện.


C. Tương tác giữa hai điện tích chuyển động.
D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
E. A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 2:</b></i> Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường thay đổi khi:
A. Thay đổi cường độ qua dây dẫn.


B. Thay đổi chiều của dòng điện qua dây dẫn.
C. Đổi chiều của từ trường.


D. Thay đổi chiều dài của dây dẫn.
E. A, D đều đúng.


<i><b>Câu 3:</b></i> Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện bằng khơng, khi véc tơ cảm ứng từ
song song với đoạn dây dẫn.


B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tỉ lệ với cường độ dòng điện và độ dài
của đoạn dây.


C. Phương và chiều của lực từ là phương và chiều của véc tơ cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn phụ thuộc vào từ trường.



<i><b>Câu 4:</b></i> Điền vào chỗ trống:


(1)……..là cường độ dịng điện khơng đổi, khi chạy trong hai dây dẫn song song dài vơ hạn,
có tiết diện ngang nhỏ, đặt cách nhau một mét…(2)…. Thì mỗi mét chiều dài của mỗi dây có
m……(3)… tác dụng là: 2.10-7<sub>N.</sub>


A. (1)I, (2) trong khơng khí, (3) lực từ.


B. (1)ampe, (2) trong khơng khí, (3) từ trường.
C. (1)ampe, (2) trong chân không, (3) lực từ.
D. (1)lực từ, (2) trong chân không, (3) chiều dài.


<i><b>Câu 5:</b></i> Chọn câu sai:


A. Đường cảm ứng từ đi qua tâm của vòng dây mang dòng điện là những đường cong kín
B. Đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài là những đường tròng đồng tâm.


C. Đường cảm ứng từ bên trong của ống dây thẳng dài mang dòng điện là từ trường đều.
D. Từ trường của ống dây mang dòng điện giống với từ trường của nam châm thẳng.


<i><b>Câu 6:</b></i> Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 90A.Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 60cm
là:


A.3.10-5<sub>(T) B. 3.10</sub>-6<sub>(T) C. 3.10</sub>-7<sub>(T) D. 3.10</sub>-8<sub>(T) </sub>


<i><b>Câu 7:</b></i> Khung dây ABCD mang dịng điện đặt trong từ trường đều có thể quay xung quanh trục
trong trường hợp nào sau đây:


A. véc tơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng của khung.


B. Lực từ vng góc với các cạnh của khung dây.


C. véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng của khung.


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Lực từ song song với đường cảm ứng từ.


<i><b>Câu 8:</b></i> Chọn câu đúng:


A. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy
trong dây dẫn thẳng dài.


B. Quy tắc cái đinh ốc 2 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy
trong khung dây tròn.


C. Quy tắc đinh ốc 2 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy
trong dây dẫn thẳng dài.


D. Quy tắc đinh ốc 1 dùng để xác định chiều của đường cảm ứng từ của dòng điện chạy
trong ống dây thẳng dài.


<i><b>Câu 9:</b></i> Hai dây dẫn thẳng dài mang dịng điện I1,I2 đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng là d,
chiều dài của mỗi dây là: a. Lực từ tác dụng lên mỗi dây dẫn là:


A.


<i>d</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


<i>B</i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2 <sub> B. </sub> <i><sub>l</sub></i>


<i>r</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2 <sub> </sub>


C. <i>l</i>


<i>d</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>F</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2


 D. <i>a</i>
<i>d</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>F</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2




<i><b>Câu 10:</b></i> Một hạt mang điện q=2.10-19<sub>, bay vào trong từ trường đều với vận tốc 3.10</sub>7<sub>m/s. véc tơ </sub>
vận tốc hợp với véc tơ cảm ứng từ góc 30o<sub>. Lực lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện là: 3.10</sub>
-13<sub>N. Tính độ lớn của cảm ứng từ.</sub>



A. 0,1(T) B. 0,01(T) C. 0,001(T) D. 6.10-6(T)


<i><b>Câu 11:</b></i> Một ống dây thẳng dài mang dòng điện I=5000mA, ống dây gồm 1500 vịng dây đặt
trong khơng khí ống dây dài 50 cm. Cảm ứng từ trong ống dây là?


A. 6.10-2(T) B. 6.10-3(T) C. 6.10-2(mT) D. 6.10-3(mT)
<i><b>Câu 12:</b></i> Một điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây dẫn mang dòng điện đặt song song. Giả sử M
ở giữa hai dây dẫn và dòng điện chạy trong hai dây dẫn là ngược chiều. Cho cảm ứng từ tại M do
dòng thứ nhất gây ra là 0,05T, dòng thứ 2 là: 10(mT). Thì cảm ứng từ tại M là:


A. 0,04(T) B. 0,05(T) C. 0,06(T) D. 0,07(T)


<i><b>Câu 13: </b></i>Một khung dây tròn gồm 1500 vòng, dịng điện qua mỗi vịng là 50(A).Tính cảm ứng từ
tại tâm khung dây biết đường kính khung là 10 cm.


A. 2.10-2 (T) B. 0,15. (T) C. 0,015. (T) D. 15. (T)


<i><b>Câu 14: </b></i>Hai dây dẫn đặt song song mang dòng điện I. Khoảng cách giữa chúng là: 1cm lực từ tác
dụng lên mỗi mét chiều dài mỗi dây dẫn là: 2.10-3<sub>(N). Tính cường độ I?</sub>


A. 10(A) B. 100(A) C. 10(mA) D. 100(mA)


<b>Câu15</b>. Hai dòng điện chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 50cm trong
chân khơng , lần lượt có cờng độ I1 = 2 A, I2 = 3 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 = 40cm
và cách dòng I2 = 30cm là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×