Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Giao an Khoa hoc 4 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.21 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1:

Con ngời cần gì để sống



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
+ Rèn luyện kĩ năng họctập bộ mơn có hiệu quả.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp, tự hào mình là một thành viên của xà hội loài ngời.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Phiếu học tập theo nhãm.
* HS : B¶ng con .


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Biết một quy định họctập tơt mơn Khoa
học


1.Tích cực hoạt động trong giờ học theo yêu cầu
chung.


2.Chuẩn bị tốt đồ dùng hoc tập theo yêu cầu chủ đề
học tp .


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.


+Khen ngợi học sinh lÜnh héi tèt.



<b>Hoạt động 2:</b> + Động não


+Liệt kê những gì em cần có trong cuộc
sống


B1: Phát biểu ý kiến của bản thân về những gì
em cần có trong cc sèng.


 B2.Líp nhËn xÐt - rót ra kÕt luận:


1. Điều kiện vật chất: thức ăn, nớc uống,
2. Điều kiện tinh thần văn hoá xà hội: tình


cm gia đình, bạn bè, học tập, vui chơi giải
trí….


+ Đa ra yêu cầu rõ ràng.


+Giúp học sinh rút ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động 3</b>: +Hoạt động nhóm + phiếu học tập.
+Phân biệt đợc những yếu tố mà động vật
nói chung cần và những yêu tố mà chỉ có con ngời cần
trong cuộc sống.


 B1. Thảo luận nhóm, làm việc với phiếu.


B2. Đại diện nhóm báo cáo kết quả của nhóm.


B3. Lớp NX , rót ra KL:



1. Con ngời và động vật nói chung đều cần nớc
uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.
2. Thêm nữa con ngời cần có nhà ở; áo quần ; văn
hóa xã hội…


+ Ph¸t phiÕu häc tËp cho häc sinh.
+ Tæ chøc cho häc sinh lµm viƯc
theo nhãm.


+Gióp häc sinh rót ra kÕt ln.


<b>HĐ 4</b>: +Trị chơi: cc hành trình đến hành tinh khác
+Củng cố những điều kiện cần có để duy trì sự


sèng cđa con ngêi. + Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i theo


nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Nhớ lại bài cũ : con ngời cần gỡ sng.


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.
+Khen ngợiHS trả lêi tèt.


<b>Hoạt động 2:</b> + Trao đổi trên lớp



+KÓ ra những gì hàng ngày cơ thể lấy vào và
thải ra.


B1: Phát biểu ý kiến của bản thân về những gì hàng
ngày cơ thể lấy vào và thải ra.


 B2.Líp nhËn xÐt - rót ra kÕt ln:


1. Lấy từ mơi trờng thức ăn nớc uống, khí ơ xi và
thải ra phân nớc tiểu, khí cac- bon - nic để tồn tại.
2. Con ngời và động vật cú trao i cht mi sng
c.


+ Đa ra yêu cầu rõ ràng.


+Giúp học sinh rút ra kết luận.


<b>Hot động 3</b>: +Hoạt động nhóm + Bảng nhóm.


+Hoàn thành sơ đồ về sự trao đổi chất giữa
con ngi vi mụi trng


B1. Thảo luận nhóm, làm việc với phiếu.


B2. Đại diện nhóm báo cáo kết quả của nhóm.


Khí ô-xi Khí cac-bon-nic
Thức ăn Phân



Nớc uống Níc tiĨu


! Dùng mũi tên và các khung chữ
vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất.
+ Tổ chức cho học sinh làm vic
theo nhúm.


+Khen ngợi nhóm làm việc tốt.


<b>HĐ 4</b>:


+Củng cố sự trao đổi chất của con ngời


+Dặn dị: Tìm hiểu sự trao đổi
chất ở ngời.


Tuần2

<i>Thứ ba ngày 1ttháng 9 năm 2009</i>


Bài 3:

Trao đổi chất ở ngời


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở ngời: tiêu
hố, hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết; Biết một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.


+ Trao i tho lun phỏt hin vn
Ly


vào Thải ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 2:</b> + Hoạt động lớp



+Từ kinh nghiệm thựctế chỉ ra một số cơ
quan trong cơ thể tham gia quá trình trao đổi chất


 B1: Trao đổi thảo luận trong lớp về vấn đề cơ
quan nào trong cơ thể tham gia quá trình trao đổi
chất.


 B2.Thống nhất ý kiến : tiêu hố; hơ hấp ; bài
tiết tham gia quá trình trao i cht


+ Đa ra yêu cầu rõ ràng.


+Giúp học sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3</b>: +Hoạt động nhóm + tranh SGK tr.8
+Trình bày quá trình trao đổi chất trên
tranh SGK


 B1. Chỉ vào Hình1,2,3,4 SGK tr 8 nêu quá trình
trao đổi chất cho bạn nghe.


 B2. Đại diện nhóm báo cáo kết quả của nhóm.


B3:KL: Nhờ sự hoạt động phối hợp nhịp nhàng
của các cơ quan :hơ hấp, bài tiết, tuần hồn mà
sự trao đổi chất diễn ra bình thờng, cơ thể khoẻ
mạnh .


+ Ph¸t phiÕu häc tËp cho häc sinh.
+ Tỉ chøc cho häc sinh lµm viƯc


theo nhãm.


+Gióp häc sinh rót ra kÕt ln.


<b>HĐ 4</b>: +Trị chơi: Ai nhanh ai đúng


+Củng cố mlh giữa một số các cơ quan trong quá
trình trao đổi chất.


 B1 : Quan sát sơ đồ H5, tìm từ cần điền.


 B2: §iỊn từ vào chỗ trồng sao cho thích hợp.


B3: Đánh giá tìm ra ngời thắng cuộc.


-+ Tổ chức cho học sinh chơi theo
nhóm


+Dặn dò: Tìm hiểu vai trò của các
chất dinh dỡng


<i>Thứ ba ngày1ttháng 9năm2009</i>


Bµi 4:

dinh dìng có trong thức ăn



Vai trũ ca cht bt ng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Kể đợc tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn; nêu vai trị của chất bột đờng; kể
tên thức ăn chứa nhiều bột đờng



+ Quan sát , trao đổi thảo luận , phát hiện ra vấn đề của bài học.


+ Hứng thú thi đua học tập, Biết ăn uống đủ chất dinh dỡng là biện pháp nâng cao sức
khoẻ.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : PhiÕu häc tËp theo nhãm.
* HS : B¶ng con, b¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Phân loại thức ăn theo nhóm.


B1: Kể tên các loại thức ăn: cơm ; rau ; thịt ; hoa
quả


B2.Thảo luận phân loại thức ăn theo nhóm


B3: Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận- lớp
nhận xÐt


 B4: KL Dinh dỡng có trong thức ăn: chất bột đờng ;
chất béo; chất đạm; chất khoáng; vi ta mim


+ Đa ra yêu cầu rõ ràng.


+Giúp học sinh thèng nhÊt ý
kiÕn.


<b>Hoạt động 3</b>: +Hoạt động nhóm + tranh SGK tr.11


+Thấy đợc vai trò của chất bột đờng.


 B1. Kể tên các thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng


 B2. Thảo luận vai trò của chất bột đờng


 B3:Báo cáo trớc lớp; Lớp nhận xét đánh giá


 B4: KL: Chất bôt đờng cung cấp nguôn năng lợng
chủ yếu cho cơ thể; chúng có nhiều ở ngơ; gạo;
khoai ; sắn…


+ Ph¸t phiÕu häc tËp cho häc
sinh.


+ Tỉ chøc cho häc sinh lµm viƯc
theo nhãm.


+Gióp häc sinh rót ra kÕt ln.


<b>H§ 4</b>: +Cđng cố: Nhắc lại bài


+Dặn dò: Tìm hiểu vai trò cđa
c¸c chÊt dinh dìng…


<i><b>Tuần3 </b></i>

<i>Thứ ba ngày 8 tháng 9năm2009</i>


Bài 5:

vai trò của chất m



và chất béo


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ K tên những thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo; nêu đợc vai trò của chất
đạm và chất béo đối với cơ thể; chất béo giầu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E,
K.


+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm cơng việc


+ Hứng thú thi đua học tập, Biết ăn uống đủ chất dinh dỡng là biện pháp nâng cao sức
khoẻ.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : PhiÕu häc tËp theo nhãm.
* HS : B¶ng con, b¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Nêu các chất dinh dỡng có trong thức ăn?
Vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Biết chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ
thể.


 B1: Nhận thức yêu cầu của hoạt động.


Kể tên các thức ăn có chứa chất đạm nêu vai trị của
chất đạm.



 B2.Th¶o ln thùc hiƯn yêu cầu.


B3: Đại diện nhóm trình bày kết quả th¶o ln- líp
nhËn xÐt


 B4. KL : Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ
thể.


+ Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm.


+ Giúp đỡ các nhóm làm việc.
+Giúp học sinh thống nhất ý kiến.


<b>Hoạt động 3:</b> + Tìm hiểu vai trị chất béo.


+Biết chất béo giàu năng lợng giúp cơ thĨ
hÊp thơ c¸c vi-ta-min.


 B1: Nhận thức u cầu của hoạt động.


KÓ tên các thức ăn có chứa chất béo nêu vai trò
của chất béo.


B2.Thảo luận thực hiện yêu cầu.


B3: Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận- lớp
nhận xét


B4. KL: chất béo giàu năng lợng giúp cơ thể hấp


thụ các vi-ta-min.


+ Giao nhiệm vụ cho tõng nhãm.


+ Giúp đỡ các nhóm làm việc.
+Giúp học sinh thng nht ý kin.


<b>HĐ 4</b>: +Củng cố: Nhắc lại bài


+Dặn dò: Tìm hiểu vai trò của
vi-ta-mim chất khoáng và chất xơ.


<i>Thứ ba ngày 8 tháng 9năm2009</i>



Bài 6:

vai trò của vi-ta-min



chất khoángvà chất xơ


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Kể tên những thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min; chất khoángvà chất xơ; nêu vai trò
của vitamin chất khoáng và chất xơ.


+ Rốn k nng hoạt động nhóm


+ Hứng thú thi đua học tập, Biết ăn uống đủ chất dinh dỡng là biện pháp nâng cao sức
khoẻ.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : PhiÕu häc tËp theo nhãm.
* HS : B¶ng con, b¶ng nhãm.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………… ………….. ……… ………


 B3: Nhận xét thời gian và kết quả hoàn thành của
nhóm


B4. Tìm ra nhóm thắng cuộc


+Củng cố các thức ăn chứa nhiều
vi- ta -min, chất khoáng và chất
xơ.


<b>Hot ng 3:</b> + Tho lun nhúm công việc.


+BiÕt vai trò của vi-ta-min,chất khoáng, chất xơ


B1: Hình thành các nhóm công việc


B2.Thảo luận thực hiện yêu cầu.


B3: Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luËn- líp
nhËn xÐt


 B4. KL: SGK tr.15



+ Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm.
N1) Vai trß cđa vi-ta-min.


N2)VT của chất khoáng.
N3) VT của chất xơ.


+ Giỳp các nhóm làm việc.
+Giúp học sinh thống nhất ý kiến.


<b>HĐ 4</b>: +Củng cố: Nhắc lại bài +Dặn dò: CB bài "Tại sao cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn"


Tuần 4

<i> Thứ ba ngày 15 tháng 9năm2009</i>



Bài 7:

tại sao cần ăn phối hợp



nhiều loại thức ăn


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng; biết để có sức khoẻ tốt phải ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món.


+ Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng cân đối và nêu nội dung của tháp.
+ Hứng thú thi đua học tập,.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : Th¸p dinh dìng.


* HS : Đồ chơi bằng nhựa : gà; cá; tôm;



<i><b>III. Hot ng hc tp ch yu </b></i>


<i><b>Hot ng học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Nêu vai trò của vi-ta-min ; chất khoáng và
chất xơ


1.Học sinh trình bày miệng


2. Phát hiện ra vấn đề của bài học: phải phối hợp nhiều
loại thức ăn để con ngời đợc khoẻ mnh.


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.


+ Khen ngi hc sinh nắm chắc bài
+ Đa ra thông điệp:" Con ngời cần phải
ăn đủ chất mới có sức khỏe"


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhËn xÐt


 B4. KL: Cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thờng xuyên thay đổi món ăn.


+ Giúp đỡ các nhóm làm việc.
+Giúp học sinh thống nhất ý kiến.


<b>HĐ 4</b>: +Củng cố: +Trò chơi :"đi chợ"+ đồ chơi bằng nhựa


+ Củng c bi


B1.Chia nhóm chơi trò "Đi chợ".


B2. Nhận xét số lợng và loại thức ăn mua đã phục
vụ bữa ăn đủ chất cha ?.


 B3. Chỉ ra nhóm thắng cuộc.


+ Tổ chức trò chơi.


+Dn dị: Tìm hiểu Tại sao phải ăn
phối hợp đạm ng vt v m thc
vt.


<i>Thứ ba ngày 15 tháng 9năm2009</i>



Bi 8:

ti sao cn n phi hp


m ng vật và đạm thực vật


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Biết đợc cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất cho


ThÓ


+ Nêu ích lợi của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc gia cầm.
+ Hứng thú thi đua học tập,.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : h×nh tr.18,19 SGK; PhiÕu häc tËp


* HS : B¶ng nhãm


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Giải thích tại sao cần phối hợp nhiều loại
thức ăn.


1.Hc sinh trỡnh by ming .
2. Lp nhn xột, ỏnh giỏ.


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hot ng 2:</b> + Chi trũ chi : Thi kể tên món ăn


+Lập đợc danh sách thức ăn chứa nhiều chất
đạm.


 B1: Thành lập nhóm chơi: Hai đội cùng chơi.


 B2. Kể tên rồi ghi ngay tên thức ăn chứa nhiều chất
đạm(động vật ; thực vật) bảng nhóm.


 B3. Báo cáo kết quả - xác định nhóm thắng cuộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hợp lí các chât béo và muối ăn.


<i>Thứ ba ngày 22 tháng 9năm2009</i>


<i>Tuần5</i>

.



Bài 9

sử dụng hợp lí các chất béo



và muối ¨n


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Biết đợc cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
Thực vật; nêu ích lợi của muối i-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực trí tuệ), tác hại
Của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết ỏp cao)


+ Có kĩ năng tham gia các trò chơi học tập.
+ Hứng thú thi đua học tập,.


<i><b>II. Đồ dïng</b></i>: * GV : H×nh 20;21 SGK


* HS : Su tầm thông tin quảng cáo về i-ốt đối với sức khoẻ. Bảng nhóm


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Giải thích đợc tại sao cần ăn phối hợp
đạm động vật và đạm thực vật.



1.Học sinh trình bày miệng
2. Lớp nhận xét đánh giá .


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hot ng 2:</b> + Trũ chi" Thi k tên món ăn"


+Lập đợc danh sách món ăn chứa nhiều
chất béo.


 B1: Thành lập hai đội chơi; cử đội trởng, th kí


 B2. Thành viên mỗi đội kể tên, th kí ghi vào
bảng nhóm.


 B3. Đánh giá kết quả, tìm ra i thng cuc.


+ Nêu luật chơi.


+ ng viờn cỏc i tích cực tham
gia


+Khen ngợi đội kể đợc nhiều tên
món ăn.


10



<b>Hoạt động 3:</b> + Thảo luận nhóm+SGK


+Nêu đợc lợi ích củaviệc ăn chất béo có
nguồn gốc động vật và chất béo có ngn gốc thực vật


 B1: Nhóm bàn chỉ vào món ăn nêu nguồn gốc
động vật hay thực vt.


B2.Đọc sách và trả lời câu hỏi


B3: Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận-
lớp nhận xÐt


 B4. KL: SGK trg.20


+ Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
? Tại sao cần ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc động vật và chất béo
có nguồn gốc thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Biết hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
+ Nêu đợc một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn, một số biên pháp thực
hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


+ Hứng thú thi đua học tập,.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Th¸p dinh dìng.


* HS : Một số rau quả hoặc vỏ đồ hộp.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài cũ.
+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hoạt động 2:</b> + Thảo luận lớp


+Giải thích đợc vì sao phải ăn nhiều rau quả
chín hàng ngày.


 B1: Quan sát tháp dinh dỡng phần rau quả; đọc lại
phần khuyên dùng.


 B2. Thảo luận trả lời câu hỏi SGK.


B3. Đại diƯn nhãm b¸o c¸o - líp nhËn xÐt.


 B4. KL: Nên ăn phối hợp nhiều loại rau quả để có
đủ vi-ta-min, chất khoáng cần thiết cho cơ thể. Các
chất xơ trong rau quả cịn giúp chống táo bón.



+ Nêu yêu cầu cụ thể.


+Giúp học sinh thống nhất ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Hoạt động nhóm + SGK


+Xác đinh tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an
toàn.


B1: Đọc SGK


B2.Thảo luận trả lời câu hỏi


B3: Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o ln- líp
nhËn xÐt


 B4. KL: Thực phẩm sạch và an toàn làcho sức
khoẻ ngời sư dơng.


+ Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm.
? Theo b¹n thế nào là thực phẩm sạch
và an toàn.


+Giúp học sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động4</b>: +Thảo luận nhóm


+ KĨ ra c¸c biƯn pháp an toàn thực phẩm.


B1.Chia nhóm công việc



N1) Cách chọn thức ăn tơi,sạch; cách nhận ra thức ăn
«i thiu.


N2) Cách chọn đồ hộp hoặc thức ăn đóng gúi.


N3 Rửa thực phẩm sạch; sự cần thiết phải nấu thức ăn
chín.


B2.Đại diện nhóm báo cáo trớc lớp .


 B3. Nhận xét đánh giá.


+ Tæ chøc nhãm giao nhiƯm vơ cho
tõng nhãm.


+Dặn dị: Tìm hiểu Tại sao phải ăn
phối hợp đạm động vật và đạm thực
vật.


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 11:

một số cách bảo quản thức ăn


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khơ, ớp mặn, đóng gói…
+ Hình thành môt số kĩ năng bảo quản thức ăn


+ Høng thú thi đua học tập,.



<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Th¸p dinh dìng.


* HS : Một số rau quả hoặc vỏ đồ hộp.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài cũ.
+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hoạt động 2:</b> + Hoạt động nhóm + SGK


+Kể tên các cách bảo quản thức ăn


B1: Quan sát H1,2 SGK tr.22


B2. Chỉ vào từng hình nêu cách bảo quản thức ăn


B3. Đại diện nhóm báo cáo - lớp nhận xét.


B4. KL: Các cách bảo quản thức ăn: Làm khô ớp
lnh, p mn, úng hp



+ Nêu yêu cầu cụ thể.


+Giúp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Trao đổi trớc lớp


+Nêu cách bảo quản gia đình mình thờng sử
dụng


 B1: Trình bày cách bảo quản gia đình mình thờng
sử dụng


 B2.Lớp nhận xét, đóng góp.


 B3: Xác định đợc cách thơng thờng đợc nhiều gia
đình thờng sử dụng.




? Gia đình em thờng sử dụng cách nào
để bảo quản thức ăn


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động4</b>: +Thực hành


+ Thực hiện một quy trình bảo quản thức ăn.


B1.Chia nhóm công việc


1) Làm lạnh.
2) Phơi khô


B2Thc hnh theo quy trỡnh ó vch ra


 B3. Nhận xét đánh giá.


+ Tæ chøc nhãm giao nhiƯm vơ cho
tõng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 12:

Phßng mét sè bƯnh



do thiÕu chÊt dinh dìng


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu cách phịng chống bệnh do thiếu chất dinh dỡng: Thờng xuyên theo dõi cân
nặng của em bé; cung cấp đủ chất dinh dỡng và năng lợng; đa trẻ đi khám kịp thời


+Rèn kĩ năng ra quyết định.
+ Hứng thú thi đua học tập,.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : H×nh 26,27 SGK


* HS : tranh ¶nh vỊ mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G



<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài


<b>Hot ng 2:</b> + Hoạt động lớp


+Kể tên các bệnh do thiếu chất dinh dỡng


B1: Quan sát H1,2 SGK tr.22 và xem tranh ảnh su
tầm


B2. Kể tên các bệnh do thiếu dinh dìng


 B3. B4. KL: Cã mét sè bƯnh cã nguyªn nhân bởi
thiếu chất dinh dỡng: còi xơng, quáng gà


+ HÃy kể tên các bệnh do thiếu
chất dinh dỡng.


+


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.



<b>Hoạt động 3:</b> + Thảo luận nhóm


+Biết cơ thể con ngời cần đợc cung cấp đầy
đủ chất dinh dỡng và năng lợng để đảm bảo phát triển bình
thờng và phịng chống bệnh tật.


 B1: Lớp thảo luận chỉ ra nguyên nhân của các bệnh
do thiếu dinh dỡng đã nêu.


 B2.Lớp nhận xét, đóng góp.


B3: Kết luận


? Để cơ thể khỏe mạnh và phát
triển bình thờng cần phải làm gì?
+Giúp học sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


Hoạt động4: +Trò chơi " Em là bác sĩ "


+ Biết cách phòng chống một số bệnh do
thiếu dinh dỡng; cần đa trẻ em đi khám định kì


B1.Thảo luận trong nhóm


B2.Từng nhóm chơi trớc lớp


 B3. Nhận xét đánh giá.


 B4. Rót ra kÕt luận.



+ Nêu luật chơi


+ Cổ vũ nhóm làm việc tốt.


<b>Hot ng 5</b>: Cng c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 13:

phòng bệnh béo phì


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Nờu cách phịng chống bệnh béo phì: ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm nhai kĩ; năng
vận động cơ thể, i b v luyn tp th thao


+Thực hiện ăn uống hợp lí; học tập; rèn luyện thể thao thờng xuyên. Gắn bó với MT
trong sach.


+ Hứng thú thi đua học tập; có ý thức phòng chống bệnh béo phì.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : Th«ng tin vỊ bƯnh bÐo ph×;
* HS : B¶ng nhãm


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX


2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài cũ.
+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hoạt động 2:</b> + Hoạt động nhóm


+Nhận dạng bệnh béo phì; nêu đợc tác hại
của bệnh béo phì.


 B1: Đọc nội dung phiếu học tập


B2. Thảo luận hoàn thµnh phiÕu häc tËp


 B3. B4. KL: Ngời mắc bệnh béo phì thờng mắc trở
ngại trong cuộc sống và có nguy cơ mắc nhiều
bệnh: tim mạch, tiểu đờng, huyết áp…


+ §a ra néi dung phiÕu häc tËp.
+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Thảo luận nhóm


+BiÕt nguyên nhân bệnh béo phì


B1: Lp tho lun ch ra ngun nhân bệnh béo phì
B2.Lớp nhận xét, đóng góp.


 B3: Kết luận: chế độ ăn uống không hợp lí; ít vận
động cơ thể dẫn đến bệnh béo phỡ.



+ Nêu câu hỏi thảo luận: Nguyên nhân
gây bệnh bÐo ph×?


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động4</b>: +Trò chơi " Em là bác sĩ "


+ Biết cách phòng chống bệnh béo phì


B1.Thảo luận trong nhóm


B2.Từng nhóm chơi tríc líp


 B3. Nhận xét đánh giá; khen ngợi đội đa ra cách
giải thích tự nhiên rõ ràng.


.


+ Nêu luật chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 14:

phòng một số bƯnh



lây qua đờng tiêu hố


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: tiêu chảy, tả,lị…; nêu nguyên nhân và
cách phòng chống bệnh.


+Rèn luyện kĩ năng thu thập tài liệu và vận động mọi ngời giữ gìn mơi trờng; thực


hiện phòng chống bệnh


+ Hứng thú thi đua học tập; có ý thức bảo vệ MT phịng chống bệnh lây qua đờng tiêu
hóa.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Thơng tin về bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
* HS : Bảng nhóm


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bi
c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hot ng 2:</b> + Trao đổi thảo luận trớc lớp


+Kể tên môt số bệnh lây qua đờng tiêu
hoá và nhận thức đợc độ nguy hiểm của bệnh này.


 B1: Tõng häc sinh nªu



 B2. Lớp trao đổi thảo luận về độ nguy hiểm của
bệnh này.


 B3. KL: Các bệnh tiêu chảy tả lị đều có thể gây
ra chết ngời; chúng rất dễ lây lan rộng.


? Trong lớp có bạn nào từng bị tiêu
chảy? Nêu cảm giác của cơ thể lúc
đó.


? Em cịn biết bệnh lây qua đờng
tiêu hố nào nữa?


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Thảo luận nhóm


+Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng
một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa


 B1: Chỉ vào từng hình nói với bạn nguy cơ bị lây
bệnh qua đờng tiêu hố; hành vi phịng chống
bệnh lây qua ng tiờu hoỏ.


B2.Đại diện nhóm lên trình bµy tríc líp.


 B3: Kết luận: Phịng tránh bệnhlây qua đờng tiêu
hoá cần: Giữ vệ sinh ăn uống; Giữ vệ sinh cá
nhân; giữ vệ sinh môi trờng.



+ Nêu câu hỏi thảo luận: Nguyên
nhân gây bệnh lây qua ng tiờu
hoỏ?


Cách phòng chống bệnh lây qua
đ-ờng tiêu ho¸?


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động4</b>: +Vẽ tranh cổ động


+ Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và
vận động mi ngi cựng thc hin.


B1.Thảo luận trong nhóm tìm ý cho nội dung
tranh; phân công công việc cho từng thành viên


B2.Nhúm trng iu hnh v tranh.
B3. Trng bày và đánh giá tranh từng nhóm.


+ Tổ chức vẽ tranh cổ động theo
nhóm


+ Cỉ vị nhãm lµm viƯc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 15: B

ạn cảm thấy thế nào


khi bị bệnh?



<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh



+ Nờu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau
bụng, nơn,sốt, …


+Nói với cha mẹ, ngời lớn khi cảm thấy trong ngời khó chịu,khơng bình thờng. Phân
biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


+ Hứng thú thi đua học tập; có trách nhiệm với sức khoẻ của bản thân.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : H×nh trang 32;33
* HS : B¶ng nhãm


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài cũ.
+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài


<b>Hoạt động 2:</b> + Trao đổi thảo luận trớc lớp


+Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị
bệnh



 B1: Từng học sinh nêu tên và những biểu hiện của
cơ thể khi bị bệnh.


B2. Lp trao đổi thảo luận về những biểu hiện của
cơ thể khi b bnh


B3. KL: Các biểu hiện khi bị bệnh: hắt hơi,sổ mũi,
mệt mỏi chán ăn,


? Gọi những học sinh mới khỏi ốm nêu
biểu hiện.


+Giúp học sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Chơi trò chơi đóng vai" Mẹ ơi con sốt"
+Biết nói với cha mẹ hoặc ngời lớn khi cảm
thấy khó chịu khơng bình thờng.


 B1: Thảo luận nhóm nêu tình huống của nhóm
mình.


B2. Nhóm trởng điều khiển nhóm phân vai và nói
lời thoại.


B3: Trình diễn - lớp nhận xÐt.


 B4. KL: Khi thÊy ngêi khã chÞu cã biĨu hiện bị
bệnh em cần báo ngay cho ngời có trách nhiệm
biết.



+ Tổ chức trò chơi : nêu tên trò chơi ;
Luật chơi


+ GV có thể nêu tình huống mẫu: Bạn
Hà bị đau bơng vµ sèt ë trêng.NÕu lµ
Hµ em sÏ lµm g×?


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 4</b>: Cng c bi


+ Dặn dò: Tìm hiểu bài : "ăn uống khi
bị bệnh".


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 16:

ăn uống khi bị bệnh



<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Nhn biết đợc ngời bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng nh theo
chỉ dẫn của bác sĩ.


+ăn uống hợp lí khi bị bệnh ; phịng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha đợc dung
dịch ô-rê-dôn hoặc chuẩn bị nớc cháo muối chobản thân hoặc ngời bị tiêu chảy uống


+ Høng thú thi đua học tập; có trách nhiệm với sức khoẻ của bản thân.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình trang 34;35


* HS : mỗi nhóm mơt gói ơ-rê-dơn; bình đựng nớc; ca đong nớc.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Trng bày đồ dụng đã chuẩn bị


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài


<b>Hot ng 2:</b> + Trao i tho lun trc lớp


+Nói về chế độ ăn uống khi bị môt số bệnh
thông thờng.


 B1: Học sinh tự liên hệ nêu chế độ ăn uống đối với
ngời bị bệnh.


 B2. Lớp trao đổi thảo luận


 B3. KL: ăn uống hợp lí đủ chất; trừ một số bệnh
phải ăn kiêng.



? Gọi những học sinh mới khỏi
ốm nêu nêu chế độ ăn uống đối
với ngời bị bệnh.


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý
kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn
+Biết chế độ ăn uống của ngời bị tiêu chảy


 B1: Đọc SGK; quan sát hình 4,5


B2. Tho luận cách chăm sóc ngời tiêu chảy: cho
uống nớc ô-rê-dôn; đọc hớng dẫn sử dụng trên bao
bì; phân cơng ngời làm việc.


 B3: Nhãm thùc hµnh pha níc uống cho bệnh nhân
tiêu chảy.


B4. Nhận xét


+ Nêu yêu cầu rõ ràng.


+ Dn dũ cỏch s dng dùng
thực hành.


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý
kiÕn.



<b>Hoạt ng 4</b>: Cng c bi


+ Dặn dò: Tìm hiểu bài : Phòng
tránh tai nạn đuối nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 17:

phòng tránh tai nạn đuối nớc


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu đợc một số việc nên và không nên làm để tránh tai nạn đuối nớc: không chơi
gần hồ ao, sông suối, giếng chum vại bể phải có nắp đậy; chấp hành các quy định về an tồn khi tham
gia giao thơng đờng thuỷ; tập bơi khi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ …


+Thùc hiện các quy tắc an toàn phòng tránh đuối nớc.


+ Hứng thú thi đua học tập; có trách nhiệm với tính mạng, sức khoẻ của bản thân.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : H×nh trang 36;37SGK


* HS : thông tin về phòng tránh đuối nớc


<i><b>III. Hot ng hc tp ch yu </b></i>


<i><b>Hot động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Cđng cè bµi cị vµ vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Nêu một số thông tin về đuối nớc



+ T chc cho hc sinh hi ỏp bi
c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài,
+ Bổ sung một số tin tức về đuối
n-íc.


<b>Hoạt động 2:</b> + Trao đổi thảo luận trớc lớp


+Kể tên một số việc nên và khơng nên làm
để phịng tránh tai nạn đuối nớc.


 B1: Học sinh đọc sách kết hợp với kinh nghiệm của
bản thân nêu một số việc nên và khơng nên làm để
phịng tránh đuối nớc.


 B2. Lớp trao đổi thảo luận về những biện pháp
phũng chng ui nc.


B3. KL: Phải biết bơi; nếu cha biết bơi thì không
nên gần nơi có nhiều nớc.


? mời từng học sinh trình bày.


+Giúp học sinh thống nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Thảo luận nhóm


+Nªu mét sè nguyªn tắc khi tập bơi hoặc đi


bơi.


B1: Thảo luận nhóm nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu


B2. Đai diện nhóm trình bày


B3: Trình diễn - líp nhËn xÐt.


 B4. KL:Chọn nơi nớc sạch Khi đi bơi phải có ngời
lớn đi cùng và có áo bơi; trớc khi xuống nớc bơi
phải vận động cơ thể tránh cảm lạnh.


+ Đặt vấn đề : nên tập bơi hoặc đi
bơi ở đâu?




+ Gỵi ý cho học sinh tìm nơi tập
luyện và thảo luận một số nguyên
tắc an toàn khi luyện tập.


+Giúp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 5</b>: Củng c bi


+ Dặn dò: Ôn tập con ngời và sức
khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 18:

<i>ôn tập</i>




con ngời và sức khỏe


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Ôn tập các kiến thức về


+ Sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng. Các chất dinh dỡng có trong thức ăn
và vai trũ ca chỳng


+Rèn kĩ năng củng cố tổng hợp kiÕn thøc.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp; Cã ý thức bảo vệ môi trờng.


<i><b>II. dựng</b></i>: * GV :ốn chiéu và hệ thống đánh giá
* HS : Bảng nhóm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Đặt đồ dùng lên bàn.


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài
cũ.


+ Khen ngỵi học sinh nắm chắc bài,


<b>Hot ng 2:</b> + Trũ chi "Ai nhanh ai đúng"



+Củng cố kiến thức về sự trao đổi chất của
cơ thể ngời với môi trờng; các chất dinh dỡng có trong
thức ăn và vai trị của chúng; phịng tránh một số bệnh do
thiếu hoặc thừa dinh dỡng và bệnh lây qua đờng tiêu hoá.


 B1: Lập các nhóm học tập ; nắm bắt luật chơi: nghe
câu hỏi, đội nào có câu trả lời sẽ lắc chng xin tr
li.


B2. Tiến hành chơi


B3. Ban giám khảo công bố kết quả cuộc chơi


+ Nờu lut chơi: các nhóm lần lợt
lắc chng xin trả lời; câu trả lời
đúng sẽ hiện ra


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Tự đánh giá


+Có khả năng áp dụng kiến thức của mình
vào việc tự đánh giá, nhận xét chế độ ăn uống của mình.


 B1: Làm việc trên phiếu


B2. Thảo luận theo nhóm bàn


B3: Trình diễn - lớp nhận xét.



B4. KL:Tự đánh giá chế độ ăn uống; trình bày biện
pháp để đảm bảo dinh dỡng cho cơ thể.


+ Đa phiếu đánh giá tới học sinh


+ Tổ chức hoạt động nhóm bàn
+Giúp học sinh nêu biện pháp bảo
đảm dinh dỡng cho cơ thể.


<b>Hoạt động 5</b>: Cng c bi


+ Dặn dò: Ôn tập con ngời và søc
kh(tiÕp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 19:

<i>ôn tập</i>



con ngời và sức khỏe


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Ôn tập các kiến thức về


+ Cỏch phũng trỏnh một số bệnh do ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dỡngvà các bệnh lây
qua đờng tiêu hoá; biết sử dụng dinh dỡng hợp lí; phịng tránh đuối nớc.


+RÌn kĩ năng củng cố tổng hợp kiến thức.


+ Hứng thú thi đua học tập; Có ý thức bảo vệ môi trêng.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV :Đèn chiéu và hệ thống đánh giá
* HS : Bảng nhóm; mơ hình thức ăn



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Đặt đồ dùng lên bàn.


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài
cũ.


+ Khen ngỵi học sinh nắm chắc bài,


<b>Hot ng 2:</b> + Trũ chi "Ai chọn thức ăn hợp lí"


+áp dụng kiến thức đã học vào việc lựa chọn
thức ăn hằng ngày


 B1: LËp c¸c nhãm häc tập ; nắm bắt luật chơi


B2. Tin hnh chi: thiết kế bữa ăn bằng mơ hình
(hình trịn làm đĩa trên đó ghi tên hoặc vẽ hình thức
ăn.


 B3. Các nhóm trình bày bữa ăn của mình.



B4. Ban giám khảo công bố kết quả cuộc chơi.


+ Nêu luật chơi: các nhóm lần lợt
bày thức ăn


+ Giỏm kho đánh giá dinh dỡng
của từng nhóm.


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3:</b> + Đóng vai " Đi bơi"


+Cã kĩ năng phòng tránh đuối nớc.


B1: Thảo luận theo nhóm bàn tìm lời thoại cho tiểu
phẩm.


B2: Trình diễn - lớp nhận xét.


B4. KL:Cần an toàn khi đi bơi


+ Nờu yờu cu: úng mt tiu
phm: đề phòng đuối nớc khi đi
bơi.




+Giúp học sinh nêu biện pháp bảo
đảm an toàn khi i bi.



<b>Hot ng 5</b>: Cng c bi


+ Dặn dò: chuẩn bị bài nớc có
những tính chất gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài20:

nớc có những tính chất gì?


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu đợc một số tính chất của nớc: nớc là chất lỏng trong suốt, không màu,không
mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; nớc chảy từ cao xuống thấp,chảy lan ra khắp mọi
phía,thấm qua một số vật và hồ tan mơt số chất; nêu mơt số ví dụ về việc con ngời đã biết sử dụng
một số tính chất của nớc phục vụ đời sống .


+Có kĩ năng làm thí nghiệm để phát hiện một số tính chất của nớc.
+ Hứng thú thi đua học tập


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình trang 42;43 SGK; 8 bộ đồ thí nghiệm.
* HS : theo nhóm; sữa tơi, đờng, cát, thìa.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Đặt đồ dùng lên bàn.



+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bài
cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài,
+ Nhắc nhở học sinh để đồ dùng
gọn gàng.


<b>Hoạt động 2</b>: + Liên hệ thực tế.


+ Biết nớc khơng có hình dạng nhất định;
chảy từ chỗ cao xuống chỗ thấp và chảy lan ra khắp mọi
phía.


 B1. Trao đổi thảo luận trong lớp- phát hiện ra tính
chất của nớc: khơng có hình dạng nhất định


 B2. Lấy ví dụ ứng dụng các tính chất của nớc: đào
rãnh thoát nớc; làm mái nhà dốc và máng hứng


B4. Phát hiện nớc có thể thấm qua môt số vật và
đ-ợc làm sach qua màng lọc nớc- máy lọc nớc sạch.


+ Quan sỏt cụ giỏo nc từ ca ra
cốc rồi ra bình-yêu cầu học sinh
nhận xét hình dạng của nớc.
+Giúp học sinh liên tởng thựctế nớc
chảy khi trời ma.


? Tại sao nớc ở ao thì đục cịn nớc ở
giếng lại trong?



<b>Hoạt động 3:</b> + Thí nghiệm+ 3cốc thuỷ tinh, thìa, sữa tơi,
đờng, cỏt


+Phát hiện màu mùi vị và tính chất hoà tan
của nớc


B1: Nghe yêu cầu thí nghiệm


B2. Thảo luận nhóm dự đoán kết quả thí nghiệm


B3. Các nhóm tiến hành thí nghiệm ghi nhận xét
vào phiếu


B4. Báo cáo kết quả thí nghiệm.


Kl: Nớc không màu,không mùi,không vị, hoà tan
một số chất.


+Nờu yờu cu thớ nghim; nhắc nhở
an tồn trong khi làm thí nghiệm
+Giúp học sinh thống nhất ý kiến.
+ Khẳng định kết luận đúng ca
hc sinh


<b>Hot ng 4</b>: Cng c bi


+ Dặn dò: Chuẩn bị bài " Ba thể của
nớc"



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài21:

nớc có những tính chất gì?


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp häc sinh


+ Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn.Biết nớc là một tài ngun của MT
+Có kĩ năng làm thí nghiệm chứng tỏ sự chuyển thể của nớc từ thể lỏng sang thể khí
và ngợc lại.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : 8 bộ đồ thí nghiệm: nến,ống nghiệm, chậu thuỷ tinh.
* HS : theo nhóm: nớc đá, khăn lau


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Quan sát nhận xét hoạt động của GV: bảng khô
chứng tỏ nớc đã chuyển thể sang dạng khác.


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp bi
c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc bài,
+ Dùng khăn ớt lau bảng - yêu cầu
học sinh nhận xét mặt bảng.



<b>Hot ng 2</b>: + Thớ nghim


+ Thùc hµnh níc ë thĨ lỏng sang thể khí và
ngợc lại


B1. Thành lËp nhãm + nghe híng dÉn lµm thÝ
nghiƯm.


 B2. Dự đoán kết quả thảoluận


B3. Thí nghiệm: đun sôi nớc trong ống nghiệm,
quan sát hiện tợng xảy ra- nhận xét.


B4. Báo cáco kết quả- lớp nhận xét rút ra kết luận -


+ Nêu yêu cầu thảo luận; an toàn
trong thí nghiệm.


+Giúp học sinh gặp khó khăn.


+ Thống nhất ý kiến thảo luận.


<b>Hot ng3:</b> + Quan sát, nhận xét.


+Nªu ví dụ về nớc ở thể rắn; cách chuyển
n-ớc từ thể lỏng sang thể rắn và ngợc lại.


B1: Đặt khay đá của nhóm lên trớc mặt-quan sát
nhận xét: nớc ở thể rắn



 B2. Th¶o luËn nhóm nói quá trình nớc chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng.


B3. Báo cáo kết quả thí nghiệm.


Kl: Để nớc đủ lâu ở nhiệt độ 00<sub>C hoặc dới 0</sub>0<sub>C ta có</sub>


nớc ở thể rắn(sự đơng đặc); nớc đá bắt đầu nóng
chảy thành nớc ở thể lỏng khi nhit bng 00<sub>C(s</sub>


nóng chảy)


+Nêu yêu cầu quan sát.


+Giỳp hc sinh thống nhất ý kiến.
+ Khẳng định kết luận đúng của
học sinh


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài22:

mây đợc hình thành nh thế nào?


Mây từ õu ra?



<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+ Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên. BiÕt « nhiƠm kh«ng khÝ dƠ
dÉn tíi « nhiƠm nớc.


+Có kĩ năng quan sát phân tích tài liệu.


+ Hứng thú thi đua học tập


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : H×nh tr. 46;47 SGK
* HS : PhiÕu häc tËp.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2. Đánh giá.


+ T chc cho hc sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài,


5


<b>Hot động 2</b>: + Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong
thiên nhiên.


+ Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào;
gii thớch nc ma t õu ra.


B1. Đọc thầm trun " Cc phiªu lu cđa ba giät


n-íc"


 B2. Thảo luận về câu chuyện; nêu đợc mây từ đâu
ra? Nc ma t õu ra?.


B3. Trình bày trớc lớp


B4. KL: SGK tr.47


+ Nêu đăt câu hỏi trớc khi tìm
hiểu truyện.


+ Thống nhất ý kiến thảo luận.


18


<b>Hot động3:</b> + Tiểu phẩm vui.


+Củng cố kiến thức đã học về sự hình thnh
mõy ma.


B1: Thành lập nhóm chơi: Phân vai


Giọt nớc; hơi nớc; mây trắng; mây đen; giọt ma.


B2. Thảo luận nhóm tìm lời thoại


B3. Trỡnh din - lớp nhận xét: Diễn xuất tự nhiên;
sáng tạo, đóng vai đúng với trạng thái của nớc
khơng?



*<i>Giät níc</i>: Tôi là giọt nớc ở hồ ao, vào một ngày nóng
nực tôi bỗng thấy mình nhẹ bỗng và bay lên cao, lên
cao mÃi


*<i>Hơi nớc</i>: Tôi trở thành hơi nớc bay lơ lửng trong
không khí. Khi gặp lạnh tôi biến thành những giọt nớc
li ti


*Git ma: Tụi là giọt ma; tôi sinh ra từ đám mây đen;
tôi đem lại sự mát mẻ và nguồn nớc cho mi ngi; cõy
ci.


Đánh giá: Tìm ra nhóm trình diễn xuất sắc.


+Nêu tên trò chơi ; luật chơi.


+Giỳp hc sinh tìm lời thoại đúng
với kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài23:

sơ đồ vịng tuần hồn của nớc


trong thiên nhiên



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Cđng cè kiÕn thøc vỊ sù chun thĨ cđa níc trong thiªn nhiªn


+Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong thiên nhiên. Chỉ vào sơ đồ trình bày
vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.



+ Høng thó thi ®ua häc tËp, t×m hiĨu vỊ MT níc.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong thiên nhiên.
* HS : Bảng nhóm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Cñng cè bài cũ và vào bài mới tự nhiên
.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


5


<b>Hot ng 2</b>: + Lm việc theo nhóm+ bảng nhóm
+ Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong
thiên nhiên.


 B1. Thảo luận nhóm: phác hoạ sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong thiên nhiên.




Ma H¬i níc


 B2. Thực hành vẽ sơ đồ


 B3. Nhìn vào sơ đồ trình bày miệng vịng tuần hồn
của nớc trong thiên nhiên trong nhóm.


+ Nêu yêu cầu thảo luận.
+Giúp học sinh gặp khó khăn.
+ Treo sơ đồ cho học sinh đối
chiếu sửa chữa.


+ Thèng nhÊt ý kiÕn th¶o luËn.


15


<b>Hoạt động3:</b> + Hoạt động lớp: Hệ thống kiến thức của nớc
trong thiên nhiên.


+Chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơi, ngng tụ
của nc trong t nhiờn.


B1: Đại diện nhóm trình bày trơc lớp.


B2. Lớp nhận xét bổ sung.


B3. Báo cáo kết quả thí nghiệm.


Kl: Nớc ở ao hồ sông biển không ngừng bay hơi


biến thành hơi nớc. Hơi nớc bốc cao gặp lạnh, ngng


+Nêu yêu cầu quan sát.


+Giúp học sinh thống nhất ý kiến.
15


Mây



Nớc


Nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài24:

nớc cần cho sù sèng


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu đợc vai trò của nớc trong đời sống sản xuất và sinh hoạt: Nớc giúp cơ thể hấp
thụ những chất dinh dỡng hoà tan lấy từ thức ăn tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc
giúp thải những chất thừa chất độc hại; nớc đợc sử dụng hàng ngày trong sản xuất trong đời sống v
trong nụng nghip,cụng nghip.


+Rèn kĩ năng học tập qua tài liệu.
+ Hứng thú thi đua học tập


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : H×nh 50,51 SGK


* HS : Bảng nhóm, tranh ảnh su tầm về đề tài nớc sinh hoạt.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T


G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Trng bày tranh ảnh su tầm đợc.


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi học sinh nắm chắc
bài.


<b>Hot ng 2</b>: + Lm vic theo nhóm+ bảng nhóm
+ Nêu đợc một số ví dụ chứng tỏ nớc cần
cho sự sống của con ngời, động vật và thựcvật.


B1. Thành lập nhóm cơng việc
*Nhóm1. Nớc đối với cơ thể.
* Nhóm2. Nớc đối với động vật.
* Nhóm3. Nớc i vi thc vt.


B2. Đọc SGK và tìm hiểu qua t liƯu, tranh ¶nh


 B3 Đại diện nhóm trình bày - lớp nhận xét đánh giá


 B4. KL: Nớc chiếm phần lớn trọng lợng cơ thể,
ng-ời động vật, thực vật, mất từ 10% đến 20% nớc
trong c th sinh vt s cht



+ Nêu yêu cầu thảo luận: nêu vai
trò của nớc.


+Giúp học sinh gặp khó khăn.
+


+ Thống nhất ý kiến thảo luận.


<b>Hot ng3:</b> + Hoạt động lớp:


+Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc
trong sản xuất nông nghiệp công nghiệp và vui chơi giải
trí..


 B1: Trao đổi thảoluận trong lớp về vấn đề con ngời
sử dụng nớc vào những việc khác.


 B2. Phân loại ý kiến: Làm vệ sinh; vui chơi giải trí;
sản xuất nông nghiệp; sản xuất công nghiệp.


 Kl: Ngành công nghiệp cần nhiều nớc để sản xuất
ra các sản phẩm; ngành trồng trọt dử dụng nhiu
n-c nht.


+Nêu yêu cầu - ghi ý kiến của học
sinh trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài25:

Nớc bị ô nhiễm


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+ Nêu đặc điểm chính của nớc sạch(trong suốt, không màu, không mùi, không vị,
khơng chứa các vi sinh vật hoặc các chất hồ tan có hại cho sức khoẻ con ngời) và nớc bị ơ nhiễm
(có màu có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hồ tan có
hại cho sức khỏe.


+Rèn kĩ năng học tập qua tài liệu.


+ Hứng thú thi đua học tập; Có ý thức phát hiện và không sử dụng nớc bị ô nhiễm


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : H×nh 52,53 SGK. KÝnh lóp.


* HS : B¶ng nhãm,mét chai níc s¹ch; mét chai níc ao; mét vá chai nhựa; vải lót; bông
thấm.


<i><b>III. Hot ng hc tp ch yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc


bài.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2</b>: + Quan sát theo nhóm + hai chai nớc đã cb
+ Phân biệt nớc trong và nớc đục bằng cách
quan sát và thí nghiệm. Giải thích đợc vì sao nớc ao, hồ
khơng sạch.


 B1. Thành lập nhóm chuẩn bị đồ dùng.


 B2. Quan sát nhận xét: nớc ao đục hơn vì chứa
nhiều chất hoà tan ; dán tên nớc lên chai


 B3 Lọc nớc rồi quan sát; khẳng định nhận xét về
n-ớc ao là đúng.


 B4. Báo cáo trớc lớp - rút ra kết luận


+ Nêu yêu cầu công việc
+Giúp học sinh gặp khó khăn.
+


+ Thèng nhÊt ý kiÕn th¶o luËn.


15


<b>Hoạt động3:</b> + Hoạt động nhóm + bảng nhóm



+Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc ơ
nhiễm.


 B1: Trao đổi thảoluận nhóm đa ra các tiêu chí về
n-ớc sạch; nn-ớc bị ơ nhiễm.


 B2. Nhãm trởng điều khiển; th kí ghi trên bảng
nhóm.


B3. Báo cáo trớc lớp


T.chuẩn Nớc bị ô nhiễm Nớc sạch


Mu Có màu vẩn đục K màu trong suốt


Mïi Cã mùi hôi Không mùi


Vị Không vị


Vi sinh


vật Nhiều quá mức cho phép. Không có


+Nêu yêu cầu - Đa ra bảng gợi ý


+Giúp học sinh thống nhất ý
kiến.


+ Khẳng định kết luận đúng của


học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài26:

nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm


<i><b>I. Mục tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


Nêu đợc một số ngun nhân làm nớc bị ô nhiễm: xả rác, phân, nớc thải bừa bãi; sử
dụng phân hoá học thuốc trừ sâu; khói bụi và khí thải từ nhà máy,xe cộ; vỡ đờng ống dẫn dầu; Nêu
tác hại của nguồn nớc ụ nhim i vi sc khe.


+Rèn kĩ năng học tập qua tài liệu.


+ Hứng thú thi đua học tập; Có ý thức phát hiện nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình 52,53 SGK.


* HS : Su tầm thông tin về nguyên nhân làm ô nhiễm nớc ở địa phơng và tác hại do ô
nhiễm nớc gây ra.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi ỏp


bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2</b>: + Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nớc bị
ô nhiễm.


+ Phân tích các ngun nhân làm nớc ở
sơng, ngịi,ao, hồ …bị ơ nhiễm; đa ra các thông tin về
nguyên nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nớc ở địa phơng.


 B1. Quan sát các H1-8 SGK mô tả hình và cho biÕt


nguyên nhân gây ô nhiễm đồng thời liên hệ đến
nguyên nhân làm ô nhiễm nớc ở địa phơng


 B2. Làm việc theo cặp - chỉ vào hình và nói cho
nhau nghe. Nói về nguyên nhân gây ô nhiễm nớc ở
địa phơng.


 B3 Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận - lớp
nhận xét đánh giá.


 B4. KL: Có nhiều ngun nhân làm ơ nhiễm nớc
nh xả rác thải bừa bãi ; sử dung phân hóa học thuốc


trừ sâu; nớc thải của nhà máy khơng qua xử lí xả
thẳng ra sơng, hồ; khói bụi làm ơ nhiễm khơng khí
ơ nhiễm nớc ma, v ng ng lm trn du.


+ Nêu yêu cầu công việc
+Giúp học sinh gặp khó khăn.


+ Giỳp hc sinh liên hệ tới ô
nhiễm nguồn nớc ở địa phơng.
+ Thống nhất ý kiến thảo luận.


12


<b>Hoạt động3:</b> + Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nớc
+Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị
ô nhiễm.


 B1: Quan sát hình SGK và tài liệu su tầm đợc


 B2. Thảo luận giải quyết vấn đề.


 B3. B¸o c¸o tríc líp - Líp nhËn xÐt.


 B4. KL: Ngn níc bÞ ô nhiễm là nơi các loại vi
sinh vật sống, phát triển và lây lan các bệnh dịch


+t vn : Điều gì xảy ra khi
nguồn nớc bị ơ nhiễm?


+Gióp häc sinh thèng nhÊt ý


kiÕn.


+ Khẳng định kết luận đúng của
học sinh


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bµi27:

một số cách làm sạch nớc


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp häc sinh


+Nêu đợc một số cách làm sạch nớc: Lọc, khử trùng, đun sôi… Biết dùng nớc đun sôi
hoặc nc lc sch ung


+ Thc hành một số cách läc níc.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp; Cã ý thức làm sạch nớc sử dụng.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr.56,57 SGK. Mô hình dụng cụ lọc nớc.
* HS : Su tầm các cách làm sạch nớc.


<i><b>III. Hot động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,



+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot động 2</b>: + Tìm hiểu một số cách làm sạch nớc.
+ Kể tên một số cách làm sạch nớc và tác
dụng của tng cỏch.


B1. Suy nghĩ trả lời câu hỏi của cô giáo.


B2. Phát biểu ý kiến - lớp nhận xÐt bỉ sung.


 B3. KL:


1) Läc níc: Tách các chất không hoà tan ra khỏi nớc.
2) Khư trïng níc: DiƯt vi khn cã trong níc


+ u cầu kể tên các cách làm
sạch nớc mà em biết? Tác dụng
của cách làm sạch nớc đó.
+Giúp học sinh gặp khó khăn..
+Liên hệ với cách làm sạch nớc
ở gia đình.



5


<b>Hoạt động3:</b> + Thực hành lọc nớc.
+Rèn kĩ năng thực hành.


 B1: Nghe giới thiệu cách lọc nớc đơn giản.


 B2. Thảo luận dự đoán kết quả sau khi lọc nớc: Nớc
trong và giảm các mùi lạ.


B3. Nờu cỏc bớc làm thí nghiệm: đặt phễu lọc và
tạo mànglọc từ vải tha, cát sỏi, than củi- tiến hành
thí nghiệm theo nhóm; cử th kí ghi lại hiện tợng và
kết quả thí nghiệm.


 B4. KL: nớc đục trở thành nớc trong, bớt mùi lạ
nh-ng vẫn còn vi trùnh-ng nên khônh-ng uốnh-ng đợc.


+ Hớng dẫn cách lọc nớc vi
thớ nghim.


+Giúp nhóm gặp khó khăn.


+ Khng nh kết luận đúng của
học sinh


15


<b>Hoạt động4: + </b>Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc sạch


+ Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong
sn xut nc sch.


B1. Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi trong
phiếu


B2. Nói với nhau về quy trình sản xuất nớc sạch


B3. Trình bµy tríc líp


+ u cầu HS đọc sách giáo
khoa.


+ Động viên các nhóm trình bày
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hot động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dùng.



5


<b>Hoạt động 2</b>: + Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ nguồn
nớc.


+ Nêu đợc những việc nên làm và không nên
làm để bo v ngun nc.


B1.Quan sát Hình và trả lời c©u hái SGK tr.58


 B2. Làm việc theo cặp, chỉ vào từng hình nêu
những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ
nguồn nớc.


B3. Trình bày trớc lớp- Liên hệ tới bản thân, gia đình,
địa phơng đã làm gì để bảo vệ nguồn nớc.


+ Yêu cầu kể tên các cách làm
sạch nớc mà em biết? Tác dụng
của cách làm sạch nớc đó.
+Giúp học sinh gặp khó khăn..
+Liên hệ với cách làm sạch nớc
ở gia đình.


7


<b>Hoạt động3:</b> + Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nớc


+Bản than học sinh cam kết tham gia bảo vệ
nguồn nớc và tuyên truyền cổ động ngời kháccùng bảo v


ngun nc.


B1: Lập nhóm thảo luận tìm ý cho nội dung bức
tranh; phân công thành viên vẽ tõng phÇn.


 B2. Nhóm trởng điều khiển các bạn làm việc nh đã
đợc phân cơng


 B3. Trng bµy vµ giíi thiƯu tranh


 B4. Bình chọn bức tranh đẹp nhất có ý nghĩa nhất.


+ Yêu cầu vẽ tranh cổ động
tuyên truyền bảo vệ nguồn nớc.
+Giúp nhóm gặp khó khăn.


+ Khen ngợi kết quả tốt của học
sinh.


10


<b>Hot ng4: + </b>Hoạt động nhóm


+ Lập kế hoạch bảo vệ nguồn nớc ở địa
ph-ơng


 B1. Nêu nguyên nhân làm nguồn nớc bị ô nhim
a phng


B2. Thảo luận kế hoạch tuyên truyền bảo vệ nguồn


nớc ở nơi ở


B3. Trình bày trớc lớp.


+ Yêu cầu HS lập nhóm theo
khu vùc.


+ Đồng tình và giúp đở các
nhóm thực hiện tốt kế hoạch của
nhóm.


10


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài:Nhắc lại những việc làm bảo vệ


nguån níc. + Dặn dò: CB bài Tiết kiệm nớc.. 3


<i>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm2009</i>


<i>Tuần15</i>



Bài29:

tiết kiệm nớc


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Biết nớc sạch là nguồn tài nguyên quý đang dần bị cạn kiệt.


+ Thực hiện tiết kiệm nớc. Tuyªn trun mäi ngêi cïng tiÕt kiƯm níc.
+ Høng thó thi đua học tập; Có ý thức bảo vệ môi trờng nớc.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr.60,61 SGK..
* HS : B¶ng nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 B2. Trình bày trớc lớp - Lớp nhận xét đánh giá;
Liên hệ tới địa phơng và gia đình.


 B3. KL: Nớc sạch khơng phải tự nhiên mà có. Nhà
nớc phải chi phí nhiều cơng sức tiền của để xây
dựng nhà máy nớc sạch. Trên thực tế không phải
địa phơng nào cũng đợc dùng nớc sạch. Mặt khác,
các nguồn nớc trong thiên nhiên có thể dùng đợc là
có hạn. Vì vây, chúng ta cần phải tiết kiệm nớc.
Tiết kiệm nớc vừa tiết kiệm tiền của cho bản
thân,vừa có nớc cho ngời khác, vừa góp phần bảo
vệ tài nguyên nớc.


+Liên hệ với việc sử dụng nớc ở
địa phơng, nhà trờng và gia đình.


<b>Hoạt động3:</b> + Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm
n-ớc


+Bản than học sinh cam kết tiết kiệm nớc,
cổ động mọi ngời cùng tiết kim nc.


B1: Lập nhóm thảo luận tìm ý cho nội dung bức
tranh; phân công thành viên vẽ từng phÇn.


 B2. Nhóm trởng điều khiển các bạn làm việc nh đã
đợc phân cơng


 B3. Trng bµy vµ giíi thiƯu tranh



 B4. Bình chọn bức tranh đẹp nhất có ý nghĩa nhất.


+ Yêu cầu vẽ tranh cổ động tuyên
truyn tit kim nc.


+Giúp nhóm gặp khó khăn.


+ Khen ngợi kÕt qu¶ tèt cđa häc
sinh.


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài + Dặn dò: CB bài "Làm thế nào để
biết cú khụng khớ".


.


<i>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm2009</i>



Bi30:

Lm thế nào để biết


có khơng khí



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+Biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có khơng khí.
+ Rèn kĩ năng làm thí nghiệm.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp; Có ý thức sử dụng không khí trong lành bảo vệ sức khoẻ.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr. 62,63 SGK. 7bé chËu thủ tinh vµ chai thÝ nghiƯm
* HS : Tói bãng míi. Ch©n com-pa nhän.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghiƯm


 B3. Báo cáo kết quả thí nghiệm của nhóm - lớp
nhận xét(Cách làm thí nghiệm và kết quả thu đợc)


 B4. Kl: Xung quanh mọi vật và bên trong mọi chỗ
rỗng đều có khơng khí.


+ Khen ngợi kết quả tốt của học
sinh.



<b>Hot ng 4</b>: Củng cố bài + Dặn dị: CB bài "Khơng khí cú
nhng tớnh cht gỡ".


.


<i>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm2009</i>


<i>Tuần 16</i>



Bài31:

không khí cónhững tính chất gì?


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh


+Phát hiện khơng khí trong suốt khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình
dạng nhất định, khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra. Biết một số ứng dụng về tính chất của khơng kí
trong cuộc sống.


+ Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của khơng khí.


+ Hứng thú thi đua học tập; Thận trọng khi sử dụng các giác quan để phát hiện t/c KK.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Bơm xe đạp. Quả bóng da; 7bộ bơm tiêm loại to.
* HS : Bóng bay.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động



+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


<b>Hot động 2</b>: + Phát hiện màu mùi vị của không khí.
+ Sử dụng các giác quan để nhận biết các
tính chất của khơng khí.


 B1. Hoạt động cá nhân: dùng mắt nhìn . Dùng lỡi
nếm; dùng mũi ngủi khơng khí rồi ghi li kt qu.


B2. Nêu kết quả trong nhóm- Thèng nhÊt ý kiÕn.


 B3. KL: Kh«ng khÝ trong suốt, không màu, không
mùi, không vị.


+ Giỳp hc sinh dùng các giác
quan để nhận biết tính chất ca
khụng khớ.


+Liên hệ với việc các giác quan
tiếp xúc với không khí thờng


xuyên. Nên chú ý khi không khí
có mùi lạ cần bảo vệ các giác
quan.


<b>Hoạt động3:</b> + Chơi thổi bóng phát hiện hình dạnh của
khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Biết không khí có thể bị nén lại vµ gi·n ra;


nêu một số ví dụ ứng dụng t/c của KK trong đời sống. + Giúp học sinh rút ra KL


<b>Hoạt động</b>: Củng cố bài + Dặn dò: CB bài "Khơng khí gồm
những thành phần nào"-mang đến
lớp khu trang.


.


<i>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm2009</i>



Bài32:

không khí gồm những thành phần nào?



<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Phát hiện không khí gồm: khí ni-tơ, khí ô-xi, khí các-bonic; ngoài ra còn có hơi
n-ớc bụi, vi khuẩn.


+ Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra thành phần của khơng khí.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp; Cã ý thøc b¶o vƯ søc kháe khi ë nơi không khí có nhiều
khói bụi và vi khuẩn.



<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : H×nh tr.66,67SGK; Lä thủ tinh. NÕn. Níc v«i trong.
* HS : KhÈu trang.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


<b>Hot ng 2</b>: + Xác định thành phần chính của khơng khí.
+ Làm thí nghiệm để xác định hai thành
phần chính của khơng khí là khí ơ-xi duy trì sự cháy và
khí ni-tơ khơng duy trì sự cháy.


 B1. Thành lập nhóm- chuẩn bị đồ dùng- đọc mục
thực hành tr. 66SGK.



B2. Nhóm dự đoán kết quả thí nghiệm- Tiến hành
thí nghiệm.


B3. KL: Không khí gồm hai thành phần chính là
khí ô-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ không duy trì
sự cháy.


+ Nêu yêu cầu công việc


+Nhắc nhở một số lu ý khi làm thí
nghiệm.


+ Đồng tình với kết luận của các
em.


<b>Hot ng3:</b> + Tìm hiểu một số thành phần khác của
khơng khí.


+ Làm thí nghiệm để chứng tỏ trong khơng
khí cịn có những thnh phn khỏc.


B1: Quan sát nớc vôi trong


B2. Thổi khí cac-bon-nic vào bình nớc vơi trong,
quan sát thấy nớc vơi vẩn đục - thảo luận tìm hiểu
ngun nhân. Phát hiện trong khơng khí có


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh



+Ơn tập các kiến thức về: Tháp dinh dỡng cân đối; một số tính chất của nớc và khơng
khí; thành phần chính của khơng khí; vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên; vai trị của nớc và
khơng khí trong sinh hoạt; lao động sản xuất và vui chơi giải trí.


+ Rèn kĩ năng củng cố hệ thống kiến thức.


+ Hứng thú thi đua học tập; Có ý thức bảo vệ sức khỏe và môi trờng sống.


<i><b>II. dựng</b></i>: * GV : Tháp dinh dỡng cân đối ; một số băng giấy ghi câu hỏi.
* HS : Bảng nhóm; tranh ảnh về vai trị của nớc và khơng khí.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.



<b>Hot ng 2</b>: + Trò chơi "Ai nhanh ai đúng"


+ Củng cố kiến thức về Tháp dinh dỡng cân
đối; một số tính chất của nớc khơng khí;thành phần chính
của khơng khí; vịng tuần hồn của nớc trong thiên nhiên.


 B1. Thành lập nhóm- Hon thnh thỏp dinh dng
cõn i


B2. Trình bày sản phẩm trớc lớp - lớp nhận xét; tìm
ra nhóm thắng cuộc.


B3.Đại diện các nhóm bốc câu hỏi - nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi.


B4. Trả lêi c©u hái tríc líp - líp nhËn xÐt bỉ sung.


+ Dïng th¸p dinh dìng SGK tr.68.
+Gióp häc sinh tìm ra nhóm thắng
cuộc.


+ Đa ra phiếu câu hỏi.
+ Khen ngợi câu trả lời tốt


<b>Hot ng3:</b> + Trin lãm + tranh ảnh của nhóm.


+ Củng cố hệ thống kiến thức về: vai trị của
nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui
chơi giải trí.



 B1: Nhận biết các tiêu chí đánh giá việc triển lãm.


B2. Nhóm thảo luận nêu cách tiến hành trng bày
triển lÃm. Cử ngời giới thiệu phần triển lÃm của
mình.


B3.Trng bày và trình bày kết quả của nhóm mình.


B4. Báo cáo trớc lớp - lớp nhËn xÐt. Rót ra kl
chung.


+ Nêu y/c: Nội dung đầy đủ phong
phú, trình bày đẹp, khoa học,
Thuyết minh đủ ý, trả lời đợc một
số câu hỏi thêm.


+Gióp các nhóm hoàn thành công
việc.


+ Khen ngợi các nhóm tÝch cùc.


<b>Hoạt động 4: </b>+ Vẽ tranh cổ động + Bảng nhóm


+Cã ý thức tuyên truyền bảo vệ môi trờng
n-ớc và môi trêng kh«ng khÝ.


 B1. Thảo luận thống nhất nội dung cổ động.


 B2. Thùc hµnh vÏ tranh.



 B3. Trình bày - lớp đánh giá sản phẩm.
.


+Nêu y/c Vẽ tranh cổ động.
+ Góp ý cho các nhóm hồn thành
tốt cơng việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: +Khởi động :
+ Vo bi t nhiờn.


B1: Ghi thông tin trên bài kiĨm tra: Hä tªn ; líp ;
trêng.


 B2: Đọc cn thn.


+Nêu yêu cầu.


+Khen ngợi học sinh chuẩn bị tốt
tâm thế làm bài kiểm tra.


<b>Hot ng 2</b>: +Lm bi kim tra nghiờm tỳc- hon thnh
bi.


+Kiểm tra lại bài làm trớc khi nộp bài.


+ Tạo không khí làm bài nghiêm
túc.



+ Nhắc học sinh hoàn thành bài.


Hot ng3: Thu bi + Thu bi ln lt


+ Đếm bài .
+ Nộp bài.


<i>Tuần 18 Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm2009</i>



Bài35:

Không khí cần cho sự cháy


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Bit cng có nhiều khơng khí thì càng có nhiểu ơ-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn;
muốn sự cháy diễn ra liên tục thì khơng khí phải đợc lu thông; Nêu một số ứng dụng liên quan đến
vai trò của sự cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đợc lâu hơn.


 B1. Thành lập nhóm- Đọc mục thực hành tr.70


B2. Dự đoán kết quả TN. Thực hành làm thí
nghiệm.


Kích thớc lọ TT Thời gian cháy Giải thích
1. Lọ TT to


2. Lọ TT nhỏ


B3.Đại diện các nhóm trình bày kÕt qu¶ TN - líp
NX



 B4. KL: Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều
ơ-xi để duy trì s chỏy c lõu hn.


+ Nêu yêu cầu thí nghiệm. Nhắc
nhở an toàn trong thí nghiệm
+Giúp học sinh làm tốt TN.


+ Khen ngợi nhóm trình bày tèt.


<b>Hoạt động3:</b> + Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng
trong cuộc sống.


+ Làm TN chứng minh đợc muốn sự cháy
diễn ra liên tục khơng khí cần đợc lu thông; nêu ứng dụng
thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí liên quan đến
sự cháy.


 B1: Đọc mục thực hành TN tr70,71SGK


B2. Làm thí nghiệm 1;2 ghi lại hiện tợng và giải
thÝch kÕt qu¶.


 B3.Báo cáo kết quả TN- lớp thảo luận nêu các ứng
dụng thực tế để duy trì và khơng duy trì sự cháy;
cho xem tranh ảnh những vụ hoả hoạn thiệt hại và
cách dập tắt ỏm chỏy.


+ Nêu yêu cầu thí nghiệm. Nhắc


nhở an toµn trong thÝ nghiƯm.
+Gióp häc sinh lµm tèt TN.


+ Khen ngợi nhóm chuẩn bị tốt
đồ dùng và trình bày tốt.


12


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài- Nhắc lại ND bài + Dặn dị: CB bài Khơng khí cần
cho s sng.


.


<i>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm2009</i>



Bài36:

Không khí cần cho sự sống


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Nêu đợc ngời, động vât, thực vật phải có khơng khí để thở thì mới sống đợc.
+ Rèn kĩ năng quan sát nhận xét rút ra kiến thức của bài.


+ Hứng thú thi đua học tập; Nhận thức đợc con ngời cần đến khơng khí từ mơi trờng.
Cần bảo vệ mơi trờng khơng khí trong sạch.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr.72,73 SGK; dụng cụ để bơm khơng khí vào bể cá.
* HS : Tranh ảnh về ngời bệnh thở bằng ô-xi.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>



<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2</b>: + Tìm hiểu về vai trị của khơng khí đối với
con ngời.


+ Nêu dẫn chứng để chứng minh con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 B3.Th¶o ln líp: nªu mét sè øng dơng vỊ sư dơng


cây hoa trong phòng ngủ. +Giúp học sinh liên hệ với thời gian cây cối sử dụng ô-xi.
+ Khen ngợi HS trình bày tốt.


<b>Hot ng 4</b>:+ Tỡm hiu một số trờng hợp phải dùng bình


ơ-xi.


+ Xác định vai trò của ô-xi đối với sự thở và
ứng dụng kiến thc ny trong i sng.


B1. Chỉ tay vào hình 5,6,7 nói tên dụng cụ giúp
ng-ời và vật ở trong môi trờng nớc.


B2. Trình bày nhận xét trớc líp.


 B3. KL: ngời, động vật, thực vật muốn sống đợc
cần có ơ-xi để thở.


+ Nêu u cầu hoạt động.


+ Gióp häc sinh rót ra kÕt luËn.


10


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài- Nhắc lại ND bài + Dặn dò: CB bài 'Tại sao có
gió"


2


<i>Tn19 ~ </i>

học kì II~



<i>Thứ ba ngày 5 tháng 1năm2010</i>



Bài37:

tại sao có gió?


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Làm thí nghiệm để nhận ra khơng khí chuyển động tạo thành gió.
+ Giải thích đợc nguyên nhân gây ra gió.


+ Høng thó thi ®ua häc tËp;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr.74,75 SGK; Hộp đối lu,bao diêm


* HS : mỗi nhóm một miếng giẻ, một cây nến. Mỗi học sinh một chong chóng.


<i><b>III. Hot ng hc tp chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bµi.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5



<b>Hoạt động 2</b>: + ChơI chong chóng.


+ Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí
chuyển động tạo thnh giú.


B1. Cầm chong chóng giơ về phía trớc- nhận xét
chong chóng không quay.


B2.GiảI thích lí do: không có gió


B3. Bật quạt chong chóng quay – nhËn xÐt cã
giã lµm chong chãng quay.


 B4. KL: <i><b>Gió làm chong chóng quay. Tại sao có </b></i>
<i><b>gió?.</b></i>


+ Nêu yêu cầu thí nghiệm. Nhắc
nhở quan sát và nhËn xÐt thÝ
nghiƯm.


+Gióp häc sinh lµm tèt TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 B2. Th¶o luËn – gi¶i thÝch nguyên nhân.


B3. KL: Giú bc thi t ni cú nhiệt độ thấp(ơn
đới) tới nơI có nhiệt độ cao(nhiệt đới). Gió làm
điều hồ khí hậu giữa các miền. Con ngời rất cần
có gió.



+ Gióp häc sinh rót ra kết luận-
mqh giữa con ngời với môi
tr-ờng.


<b>Hot động 4</b>: Củng cố bài- Nhắc lại ND bài + Dặn dị: CB bài “Gió nhẹ, gió
mạnh, phịng chống bóo. 2


<i>Thứ ba ngày 5 tháng 1năm2010</i>



Bài38:

Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống b o.

<b>Ã</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh


+Nêu đợc một số tác hại của bão: thiệt hại về nhà cửa, tính mạng con ngời.


+ Nªu cách phòng chống: Theo dõi bản tin thời tiết. Cắt điện tàu thuyền không ra
khơi. Đến nơi trú ẩn an toàn.


+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV : Hình tr.76,77 SGK; các bản tin thời tiết liên quan. Bảng phụ.
* HS : Tranh ¶nh thiƯt h¹i do b·o.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động



+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2</b>: + Tìm hiểu về một số cấp gió.


+ Phân biệt gió nhẹ, gió mạnh, gió to, gió dữ


B1. Đọc SGK- hoàn thành thông tin mô tả vỊ cÊp
giã.


 B2.B¸o c¸o tríc líp- líp nhËn xÐt.


 B3. KL: <i><b>CÊp 0: kh«ng cã giã; cÊp 2: giã nhẹ;</b></i>
<i><b> cấp 5</b></i>: <i><b>gió khá mạnh; cấp 7: gió to(bÃo); cÊp 9: giã </b></i>
<i><b>d÷(b·o to)</b></i>


+ Nêu yêu cầu : đọc sách giáo
khoa.



+Gióp häc sinh lµm tèt bµi tËp.


+ Dán bảng phụ, chữa bài tập.


10


<b>Hot ng3:</b> +Tho luận + tranh ảnh dông bão và thiệt
hại.


+ Nãi vỊ thiƯt h¹i do dông bÃo gây ra và
cách phòng, chống bÃo.


B1: Đọc mục Bạn cần biết tr.77.


B2. Trả lời các câu hỏi trong nhóm.


B3.Đại diện trình bày thiệt hại do bÃo gây ra kÌm
theo tranh minh ho¹.


 B4. Líp nhËn xÐt – thảo luận về cách hạn chế thiệt
hại do bÃo gây ra:


<i><b>1) Thờng xuyên nghe bản tin thời tiết.</b></i>
<i><b>2) Cắt điện, tầu thuyền không ra khơI</b></i>


<i><b>khi có tin bÃo xa.</b></i>


<i><b>3) Đi häc mang theo ¸o ma. </b></i>



+ Yêu cầu học sinh đọc SGK- trả
lời câu hỏi .


+ Th¶o luËn nhãm nêu thiệt
hại do bÃo cách phòng chống
bÃo.


+ Khen ngợi HS trình bày tốt.
*MT: con ngời cần có cách
phòng tránh thiệt hại do bÃo gây
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh


+Nêu đợc một số nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí: khói, khí độc, các loại bụi, vi
khuẩn. Biết tự bảo vệ sức khoẻ khi ở trong bầu khơng khí bị ơ nhiễm.


+ Rèn kĩ năng quan sát; nhận xét các vấn đề về môi trờng.
+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV : H×nh tr.78,79 SGK;


* HS : Tranh ảnh bầu không khí trong lành; bầu không khí ô nhiễm.


<i><b>III. Hot ng học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> T
G



<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot ng 2</b>: + Tìm hiểu về KK ơ nhiễm và khơng khí
trong sạch


+ Phân biệt đợc khơng khí trong lành và
khơng khí ụ nhim.


B1. Làm việc theo cặp, quan sát hình ảnh và chỉ ra
đâu là bầu không khí trong sạch, đâu là bầu không
khí bị ô nhiễm.


B2.Báo c¸o tríc líp- líp nhËn xÐt.


B3. KL: <i><b>KK sạch là KK trong suốt không màu không </b></i>
<i><b>mùi vị </b><b>…</b><b>không làm hại đến sức khoẻ của con ng</b><b>ời.</b></i>


<i><b> KK bị ô nhiễm là KK</b></i> …<i><b> có hại cho sức khoẻ </b></i>
<i><b>của con ngời và các sinh vật khác.</b></i>


+ Nêu yêu cầu : đọc sách giáo
khoa.


+Treo tranh ảnh trực quan.




+ Khen ngợi nhóm trả lời tốt câu
hỏi.


10


<b>Hot ng3:</b> +Tho lun v những ngun nhân gây ơ
nhiễm khơng khí.


+ Nêu đợc những nguyên nhân gây ơ nhiễm
khơng khí.


 B1: Liªn hƯ thùc tế trả lời câu hỏi.


B2. Lớp nhận xét, bổ sung


B3.KL:Nguyên nhân làm ô nhiễm không khí:
- <i><b>Do bơi: bơi tù nhiªn, bơi nói lưa sinh ra, bơi do </b></i>


<i><b>hoạt động của con ngời</b><b>…</b></i>



- <i><b>Do khí độc: Sự lên men thối của các xác sinh vật,</b></i>
<i><b>rác thảI, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói nhà </b></i>
<i><b>mỏy, khúi tu, xe</b><b></b></i>


+ Yêu cầu học sinh liên hệ thực
tế; trình bày nguyên nhân gây ô
nhiễm không khí.


+ Khen ngợi HS trình bày tốt.
*Tích hợp M.Trờng: con ngời
cần hạn chế những việc làm gây
ô nhiễm m«I trêng.


10


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố bài- Nhắc lại ND bài + Dặn dò: CB bài “Bảo vệ bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bµi.



+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2</b>: + Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch.


+ Nêu những việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.


 B1. Làm việc theo cặp, quan sát hình ảnh và chỉ ra
đâu là việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
không khí trong sạch.


 B2.B¸o c¸o tríc líp- líp nhËn xÐt.


B3. KL: <i><b>Chống ô nhiễm bằng cách : Thu gom và xử </b></i>
<i><b>lí phân rác hợp lí; Giảm lợng khí thảI độc hại; bảo </b></i>
<i><b>vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.</b></i>


+ Nêu yêu cầu : quan sát tranh
ảnh chỉ ra việc nên làm và không
nên làm.




+ Khen ngợi nhóm trả lời tốt câu
hỏi.



10


<b>Hot ng3:</b> + V tranh cổ động để bảo vệ bầu khơng khí
trong sạch


+ Bản thân cam kết tham gia bảo vệ môi
tr-ờng.


B1: Chọn nội dung tranh phân công vẽ tranh.


B2. Thc hành vẽ tranh,
- B3.KL:Trình bày và đánh giá.


+ Yªu cầu học sinh vẽ tranh bảo
vệ bầu không khí trong sạch.


+ Khen ngợi HS trình bày tốt.


10


<b>Hot ng 4</b>: Củng cố bài- Nhắc lại ND bài + Dặn dò: CB bi m thanh 2


<i><b>Tuần21</b></i>



<i>Thứ ba ngày 19 tháng 1năm2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Nhận biết các âm thanh xung quanh


B1. Lắng nghe các âm thanh.



B2.Thảo luận nhóm: các âm thanh do ngời tạo ra,
âm thanh tự nhiên, em nghe thấy vào lúc nào.


B3. Trình bày trớc lớp lớp nhận xét.


B4. KL: <i><b>Âm thanh tự nhiên và âm thanh do ngêi </b></i>
<i><b>t¹o ra.</b></i>


+ Nêu yêu cầu : quan sát bằng tai
nêu các âm thanh nhận biết đợc.
+ Khen ngợi nhóm trả lời tốt câu
hỏi.


<b>Hoạt động3:</b> + Thực hành


+ Biết thực hiện các cách khác nhau để làm
cho vật phỏt ra õm thanh.


B1: Tìm cách tạo ra âm thanh theo SGK: cho sỏi
vào ống bơ, lắc; cọ hai viên sỏi vào nhau


B2. Báo cáo kết quả-lớp nhận xét.


+ Yêu cầu học sinh sử dụng các
cách tạo ra âm thanh.


+ Khen ngợi HS trình bày tèt.


10



<b>Hoạt động4:</b> + Thí nghiệm + Trống, vụn giấy.
+ chứng minh vật rung động phát ra âm
thanh


 B1. Lắng nghe yêu cầu hoạt động.


 B2. Làm một số TN –quan sát phát hiện ra đặc
điểm chung của âm thanh.


 B3. B¸o c¸o tríc líp – líp nhËn xÐt.


 B4. KL: <i><b>Âm thanh do các vật rung động phát ra.</b></i>


+ Tìm hiểu đặc điểm chung khi
vật phát ra âm thanh.


+ Khen ngợi HS trình bày tốt.


<b>Hot ng 4</b>: + Cng cố bài- Trị chơi tiếng gì, ở phiá nào
thế?


+ Phân biệt đợc các âm thanh định hớng âm
thanh.


 B1. Chia hai nhãm- nhóm này tạo ra âm thanh,
nhóm kia nghe phát hiện âm thanh.


B2 chỉ ra nhóm thắng cuộc



+ Tổ chức trò chơi.


+ C ng cho hc sinh vui chi.
*Tớch hợp BVMT: MT âm thanh
phù hợp sẽ có tác dng tt vi
con ngi.


+ Dặn dò: CB bài Âm thanh
2


<i>Thứ ba ngày 19 tháng 1năm2010</i>



Bài42:

sự lan truyền ©m thanh.


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh:


+Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh cã thĨ lan trun qua chÊt khÝ, chÊt láng chÊt r¾n.
+ Thùc hiƯn các TN nghe âm thanh phát ra lan truyền qua chất khí, chất lỏng, chất rắn


+ Hứng thú thi đua häc tËp;


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: §ång hå tói ni l«ng.


* HS : èng b¬, tói bãng, sái, trèng nhá,dïi trèng


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 B4. KL: <i><b>Khi mặt trống rung, khơng khí xung </b></i>
<i><b>quanh cũng rung động. Rung động này đợc lan </b></i>
<i><b>truyền trong khơng khí. Rung động làm các vụ </b></i>



<i><b>giấy chuyển động.</b></i> + Khen nhóm giải thích đúng.


<b>Hoạt động3:</b> + Thí nghiệm.


+ Nªu vÝ dơ chøng tá ©m thanh cã thĨ lan
trun trong chất lỏng chất rắn.


B1: Dự đoán hiện tợng xảy ra khi lµm thÝ nghiƯm.


 B2. Thí nghiệm: Đồng hồ đánh chng bọc trong
túi bóng cho vào trong chậu nớc. áp tai vào thanh
chậu nớc cho biết có nghe thấy âm thanh gì khơng?


 B3. Th¶o ln gi¶I thích hiện tợng xẩy ra.


B4. Báo cáo kết quả thảo luận lớp nhận xét, bổ
sung.


B5.KL: <i><b>Âm thanh không chỉ lan truyền trong </b></i>
<i><b>không khí mà còn lan truyền qua chất rắn, chất </b></i>
<i><b>lỏng.</b></i>


+ Yêu cầu học sinh lµm thÝ
nghiƯm


+ Quan sát, giúp đỡ học sinh
hon thnh thớ nghim.


+ Khen ngợi HS trình bày tốt.



10


<b>Hot động 4</b>: + Nói chuyện qua điện tthoại


+ Cđng cè : ©m thanh lan truyền qua chất
rắn.


*Tích hợp BVMT: MT âm thanh
phù hợp sẽ có tác dụng tốt với
con ngời.


+ Dặn dò: CB bài Âm thanh
trong cuộc sống.


2


<i>Tuần22</i>



<i>Thứ ba ngày 26 tháng 1năm2010</i>



Bài43:

âm thanh trong cuộc sống



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh:


+Nêu ví dụ về lợi ích của âm thanh trong cuộc sống: âm thanh dùng để giao tiếp trong
sinh hoạt, học tập, lao động giải trí dùng để báo hiệu(còi tàu, xe, trống trờng,…)


+ Thực hành tạo ra âm thanh có lợi trong cc sèng.
+ Høng thó thi ®ua häc tËp;



<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: 5cốc giống nhau. Máy ghi âm.


* HS : Tranh ảnh về các loại âm thanh khác nhau. B¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+ Trị chơi: Tìm từ diễn tả âm thanh.
+ Nhận biết và mô tả đợc âm thanh trong
cuộc sống.


 B1. Chia hai nhãm ch¬i



 B2.Häc sinh vui ch¬i.


 B3. Tìm ra đội thắng cuộc(đội nêu đợc nhiều tên
âm thanh nhất).


+ Tæ chøc cho häc sinh vui chơi:
Nêu tên trò chơi, luật chơi.
+ Tổ chức cho học sinh vui chơi.
+ Khen nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tiếng đàn , tiếng gió,… Tiếng động to, tiếng nói
chuyện trong giờ học,…


 B2. B¸o c¸o tríc líp – líp nhËn xÐt, bỉ sung.


con ngêi.


+ Khen ngỵi nhãm lµm viƯc tèt.


<b>Hoạt động5:</b> + Tìm hiểu lợi ích của việc ghi lại đợc âm
thanh.


+ Nêu đợc lợi ích của việc ghi lại đợc âm
thanh, trân trọng những nghiên cứu khoa học này.


+ Các em thích nghe bài hát
nào? Do ca sĩ nào trình bày?
Nghe đợc từ đâu?


BËt máy nghe ghi âm cho học


sinh nghe.


<b>Hot ng 4</b>: + Củng cố bài- Trò chơi làm nhạc cụ.
+ Nhận biết đợc âm thanh cao thấp khác
nhau.


+ Dùng 5cốc đựng nớc gõ vào
thnh cc.


+ Dặn dò: CB bài âm thanh
trong cuộc sống


2


<i>Thứ ba ngày 26 tháng 1năm2010</i>



Bài44:

âm thanh trong cc sèng(tiÕp)


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh:


+Nêu ví dụ về tác hại của tiếng ồn: tiếng ồn ảnh hởng đến sức khoẻ, gây mất tập trung
trong công việc, học tập.


+ Một số biện pháp chống tiếng ồn, bịt tai, đóng cửa ngăn cách tiếng ồn
+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: Tranh ảnh về cách phòng chống tiếng ồn.


* HS : Tranh ảnh về các loại âm thanh khác nhau. B¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>



<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn
+ Nhận biết đợc một số tiếng ồn.


 B1. Quan s¸t SGK, nêu các tiếng ồn và bổ sung
thêm một số tiếng ồn.


B2.Báo cáo kết quả - lớp nhận xét, bổ sung.


+ Nêu những tiếng ồn.


+ Khen nhúm nêu đợc nhiều ví


dụ.


10


<b>Hoạt động3:</b> + Tìm hiểu tác hại của tiếng ồn và biện pháp
phòng chống.


+ Nêu đợc một số tác hại của tiếng ồn và
biện pháp phòng chống.


 B1: Nhóm + tranh ảnh su tầm, thảo luận về tác hại
và cách phòng chống tiếng ồn.


B2. Báo cáo tríc líp – líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ u cầu học sinh việc theo
nhóm với SGK và tranh ảnh su
tm c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Tuần 23</b></i>



<i>Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm2010</i>



Bài45:

ánh sáng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp häc sinh:


+Nêu ví dụ về các vật tự phát sáng(mặt trời, ngọn lửa,..)và các vật đợc chiếu sáng
(mặt trăng, bàn, ghế,..), nêu đợc một số vật cho ánh sáng truyền qua, một số vật không cho ánh sáng
truyền qua



+Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.
+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: Hép ¸nh s¸ng.
* HS : §Ìn pin.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bµi.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh sáng và các
vật đợc chiếu sáng


+ Phân biệt đợc vật tự phát sáng và vật đợc


chiếu sáng.


 B1. Quan sát hình 1,2 SGK nêu vật tự phát sáng,
vật đợc chiếu sáng


Ban ngày(H1) Ban đêm(H2)


V.ph¸t


sáng Mặt trời Đèn điện


V.chiếu


sỏng Bn gh, t, búng ốn Bn, gh, t, mt trng


B2.Báo cáo kết quả - líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ chỉ ra những vật tự phát ra ánh
sáng và các vật đợc chiếu sáng!


+ Khen nhóm nêu đợc nhiều ví
dụ.


10


<b>Hoạt động3: +</b> Thí nghiệm+ Đèn pin


+ Chứng tỏ ánh sáng truyền qua đờng thẳng


B1: Dự đoán ánh sáng đi tới đâu



B2. Làm thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng truyền qua
đờng thẳng.


 B5.KL: <i><b>ánh sáng truyền qua đờng thẳng</b></i>


+ Yêu cầu học dùng đèn pin dự
đoán ánh sáng đi tới đâu.
+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.


10


<b>Hoạt động4:</b> + Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua các vật
+ Biết làm thí nghiệm để xác định các vật
cho ánh sáng truyền qua và các vật không cho ánh sáng
truyền qua.


 KL: <i><b>Mét sè vËt cho ¸nh s¸ng trun qua, mét sè </b></i>


+ Yêu cầu học sinh việc theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Nêu đợc bóng tối ở phía sau vật cản sáng khi vật này đợc chiếu sáng
+Nhận biết đợc vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng của vật thay đổi.


+ Høng thó thi ®ua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: Hộp ánh sáng.


* HS : đèn bàn, đèn pin, kéo, bìa giấy.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot động 2 </b>+Tìm hiểu về bóng tối


+ Nêu đợc bóng tối xuất hiện phía sau vật
cản sáng khi đợc chiếu sáng. Dự đốn đợc vị trí, hình dạng
bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản. Biết bóng của
một vật thay đổi hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật
chiếu sáng đối với vật đó thay đổi


 B1.Thùc hiÖn thÝ nghiÖm tr.93 SGK



 B2.Thảo luận trả lời câu hỏi SGK(Bóng tối xuất
hiện ở đâu? Khi nào? Có thể làm cho bóng tối của
vật thay đổi bằng cách nào?).


 B3. Trình bày kết quả thảo luận trớc lớp – lớp
nhận xét đánh giá.


 KL: <i><b>Phía sau vật cản sáng(khi đợc chiếu sáng)có </b></i>
<i><b>bóng của vật đó. Bóng của vật thay đổi khi vị trí </b></i>
<i><b>của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi.</b></i>


+ Y/ c häc sinh lµm thÝ nghiƯm


+ Giúp đỡ học sinh làm tốt thí
nghiệm


+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.


10


<b>Hoạt động3: +</b> Trị chơi hoạt hình.


+ ChiÕu bãng cña vËt lên tờng.


B1. Nhóm dùng kéo, bìa cắt nhân vật hoạt hình


B2. Đóng cửa, hạ rèm, làm sân khấu chiếu sáng
nhân vật hoạt hình cho bóng tối in trên phông.



+ Yêu cầu nhóm chuẩn bị trò
chơI hoạt hình.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.
10


<b>Hot ng 4</b>: + Cng c bi-


+ Dặn dò: CB bài ánh sáng cần
cho sự sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


<b>Hoạt động 2 </b>+Tìm hiểu về vai của ánh sáng đối với sự
sống và của thực vật.


+ Học sinh biết vai trò của ánh sáng đối vi
thc vt.


B1.Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát hình
94,95SGK


B2.Quan sát và ghi lại nhận xét cđa m×nh


 B3. Trình bày kết quả trớc lớp – lớp nhận xét đánh
giá.


 KL: <i><b>Khơng có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng </b></i>
<i><b>tàn lụi vì chúng cần ánh sáng để duy trì sự sống. </b></i>


<i><b>Mặt trời đem lại sự sống cho thực vật,</b></i>


+ Y/ c häc sinh lµm thÝ nghiƯm


+ Giúp đỡ học sinh làm tốt thí
nghiệm


+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.


10


<b>Hoạt động3: +</b> Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực
vật


+ Biết liên hệ thực tế, nêu ví dụ chứng tỏ
mỗi lồi thực vật cần có nhu cầu ánh sáng khác nhau và
ứng dụng kiến thức đó trong trồng trọt.


 B1. Kể tên những loại cây sống trong vờn nhà em.


B2. Thảo luận cây cần nhiều ánh sáng, cây sống
trong bãng r©m


 B3. Nêu ứng dụng của ánh sáng đối với cây trồng.


 B4. KL: <i><b>Tìm hiểu về nhu cầu ánh sáng của mỗi </b></i>
<i><b>loại cây, chúng ta có thể thực hiện các biện pháp </b></i>
<i><b>kĩ thuật trồng trọt để cây đợc chiếu sáng thích </b></i>
<i><b>hợp sẽ cho thu hoch cao.</b></i>



+ Yêu cầu thảo luận nhóm.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.
10


<b>Hot ng 4</b>: + Cng c bi-


+ Dặn dò: CB bài ánh sáng cần
cho sự sống


2


<i>Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010</i>



Bài48:

ánh sáng cần cho sự sống(tiếp)


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp häc sinh:


+ Nêu đợc vai trò của ánh sáng: Đối với đời sống của con ngời(thức ăn sởi ấm, sức
khoẻ); đối với động vật(di chuyển kiếm ăn, tránh kẻ thù)


+Rèn kĩ năng quan sát nhận xét,
+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: H×nh tr.96,97 SGK,
* HS : B¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG



<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Cđng cè bµi cị vµ vµo bµi míi tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các b¹n - líp NX


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động3: +</b> Tìm hiểu vai trị của ánh sáng đối với đời
sống thực vật


+ Kể đợc vai trò của ánh sáng đối với đời
sống của động vật; nêu ví dụ chứng tỏ mỗi động vật có nhu
cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó
trong chăn ni


 B1. Thảo luận nhóm nêu vai trị của ánh sáng đối
với động vt.


B2. Ghi ý kiến của nhóm vào bảng phụ


B3. Trình bày kết quả trớc lớp – lớp nhận xét đánh
giá.


 B4. KL: <i><b>Loài vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm </b></i>
<i><b>thức ăn nớc uống, phát hiện ra những nguy hiểm</b></i>
<i><b>cần tránh. ánh sáng và thời gian chiếu sáng còn </b></i>
<i><b>ảnh hởng tới sự sinh sản của một s ng vt.</b></i>



+ Yêu cầu thảo luận nhóm.


+ Giúp học sinh đa ra ý kiến sát
thực.


+ Khen ngợi nhóm lµm viƯc tèt.
10


<b>Hoạt động 4</b>: + Củng cố bài- + Dặn dị: CB bài


“A.Svà việc bảo vệ đơi mt 2


<i><b>Tuần 25</b></i>



<i>Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010</i>



Bi49:

ánh sáng và việc bảo vệ đôI mắt


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Tránh để ánh sáng chiếu quá mạnh vào mắt: không nhìn thẳng vào mặt trời, khơng
chiếu đèn pin vào mắt nhau.


+Tránh đọc viết dới ánh sáng quá yếu.
+ Hứng thú thi đua học tp;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: hình 98,99SGK.


* HS : Tranh ảnh về trờng hợp ánh sáng quá mạnh.


<i><b>III. Hot động học tập chủ yếu </b></i>



<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi häc sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot động 2 </b>+Tìm hiểu trờng hợp ánh sáng quá manh
khơng đợc nhìn trực tiếp vào nguồn sáng.


+Nhận biết và biết phòng tránh những trờng
hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt.


B1.quan sát hình 1,2 nêu những nguồn ánh sáng
quá mạnh.


+ Yêu cầu nêu ý kiến về vai trò
của ánh sáng.



+ t/c cho học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

việc sử dụng đèn chiếu sáng ở gia đình, cách sửa
sai


 B3. Trình bày kết quả trớc lớp lp nhn xột ỏnh
giỏ.




thực.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tèt.


<b>Hoạt động 4</b>: + Củng cố bài- + Dặn dị: CB bài


“Nóng, lạnh và nhiệt độ”


2


<i>Thø ba ngµy 2 tháng 3 năm2010</i>



Bi50:

núng, lnh v nhit .


<i><b>I. Mc tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Nêu đợc ví dụ về vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp
hơn


+ Sử dụng đợc nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khơng khí


+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: Phích nớc sơi, nhiệt kế đo nhiệt độ ngời, nhiệt kế đo nhiệt độ môi trờng.
* HS :


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Tìm hiểu về sự truyền nhiệt


+ Nêu đợc ví dụ về vật có nhiệt độ cao, thấp.
Biết sử dụng từ nhiệt độ trong diễn tả sự nóng, lạnh.



 B1.KĨ l¹i mét sè vËt nãng, l¹nh thêng gặp hàng
ngày nêu trớc lớp.


B2. Quan sát hình 1 trả lời câu hỏi SGK


B3. Trỡnh by kết quả trớc lớp – lớp nhận xét đánh
giá.


 KL: <i><b>Vật nóng có nhiệt độ cao hơn so với vật lnh</b></i>


+ Yêu cầu nêu ý kiến về vật
nóng, vật l¹nh.


+ t/c cho học sinh thảo luận
+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.


10


<b>Hoạt động3: </b> + Thực hành.


+ Học sinh biết sử dụng đúng loại nhiệt kế
để đo nhiệt độ đơn giản.


 B1. Xác định đợc nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể ngời,
nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí.


 B2. Thử cảm giác ở chậu đựng nớc đá, châu pha
n-ớc sôi.



 B3. Thực hành đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.


 <i><b>KL: Để đo nhiệt độ của vật, ta sử dụng nhiệt kế, </b></i>
<i><b>có hai loại nhiệt kế( dùng cho ngời và dùng cho </b></i>
<i><b>khơng khí)</b></i>


<i><b> Nhiệt độ của nớc sôi: 100</b><b>0</b><b><sub>C; của nớc đá tan </sub></b></i>


<i><b>là: 0</b><b>0</b><b><sub>C; nhiệt độ cơ thể ngời kho mnh l 37</sub></b><b>0</b><b><sub>C.Khi </sub></b></i>


+ Yêu cầu thực hành.


+ Đa ra hai loại nhiệt kế khác
nhau.


+ Giúp học sinh thực hành.
+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh:


+Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.


+ Vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên
lạnh đi.


+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: Phích nớc sơi, ống thuỷ tinh, nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí.
* HS : hai chậu, một cốc



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Tìm hiểu về sự truyền nhiệt


+ Nêu đợc ví dụ về vật có nhiệt độ cao truyền
nhiệt cho vật có nhiệt độ thấp; các vật thu nhiệt sẽ nóng
lên; các vật toả nhiệt sẽ lạnh đi.


 B1. Thùc hµnh thÝ nghiƯm tr.102
+Dự đoán kết quả.
+ Thùc hµnh thÝ nghiƯm.
+ So sánh kết quả với dự đoán.



B2.Trình bày kết quả trớc lớp – lớp NX-đánh giá.


 KL: <i><b>Vật nóng hơn đã truyền nhiệt cho vật lạnh </b></i>
<i><b>hơn. Khi đó cốc nớc toả nhiệt nên lạnh đi, chậu </b></i>
<i><b>nớc thu nhiệt nên nóng lên.</b></i>


+ Yêu cầu học sinh đọc
SGK-làm thí nghiệm.


+ t/c cho học sinh thảo luận
+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.


12


<b>Hoạt động3: </b> + Tìm hiểu sự co giãn của nớc khi lạnh đI
và khi nóng lên.


+ Biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên, co
lại khi lạnh đi. Giải thích đợc một số hiện tợng liên quan
đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. Giải thích đợc
ngun tắc hoạt động của nhiệt kế.


 B1. Lµm thÝ nghiƯm Tr.103 SGK
+Dự đoán kết quả.


+ Thực hành thí nghiƯm.
+ So s¸nh kết quả với dự đoán.



B2. Quan sỏt nhit k (cột chất lỏng nở ra hay co
vào bầu nhiệt thay đổi nhiệt độ)


 B3. VËn dơng kiÕn thøc gi¶I thích một số hiện tợng
nóng nở ra, lạnh co lại.


<i><b>KL: Nớc và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và </b></i>
<i><b>co lại khi lạnh đi.</b></i>


+ Yêu cầu thực hành.
+ Đa ra nhiệt kế khác nhau.


+ Giúp học sinh liên hệ thực tế.
+ Khen ngợi nhóm làm việc tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.



5


<b>Hot ng 2 </b>+Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn
nhiệt kém.


+ Biết đợc những vật dẫn nhiệt tốt(kim loại)
vật nào dẫn nhiệt kém(gỗ, nhựa,len, bơng) giải thích đợc
một số hiện tợng liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu


 B1. Thùc hµnh thÝ nghiƯm tr.104
+Dự đoán kết quả.
+ Thùc hµnh thÝ nghiƯm.
+ So sánh kết quả với dự đoán.


B2.Thảo luận nhóm- giải thích hiện tợng này.


B3. Trình bày kÕt qu¶ th¶o ln tríc líp – líp
nhËn xÐt, bổ sung.


B4. Liên hệ thực tế, giải thích một sè hiƯn tỵng
trun nhiƯt ë trong thùc tÕ.


 KL: <i><b>Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn, không khí, len, </b></i>
<i><b>nhựa,</b><b></b><b> dÉn nhiƯt kÐm h¬n.</b></i>


+ u cầu học sinh đọc
SGK-làm thớ nghim.


+ t/c cho học sinh thảo luận


+Định hớng cho häc sinh lÊy vÞ
dơ thùc tÕ.


+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.


12


<b>Hoạt động3: </b> + Thí nghiệm


+ Nªu vÝ dơ vỊ vận dụng tính cách nhiệt của
không khí.


B1. Đọc SGK tr. 105.


B2. Thực hành thí nghiệm


B3. Trình bày kÕt qu¶ th¶o ln tríc líp – líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KL: cốc nớc đợc cuốn giấy báo vị nát nóng hơn vì </b></i>
<i><b>khơng khí cách nhiệt tốt làm cho nc trong cc núng </b></i>
<i><b>hn.</b></i>


+ Yêu cầu thực hành.
+ Đa ra nhiệt kế khác nhau.
+ Giúp học sinh liên hệ thực tế.
+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.


15



<b>Hot ng 4</b>: + Củng cố bài: Thi kể tên và nờu cụng dng
ca cỏc vt cỏch nhit.


+ Dặn dò: CB bài


Các nguồn nhiệt


2


<i><b>Tuần 27</b></i>



<i>Thứ ba ngày 16 tháng 3năm2010</i>



Bài53:

các nguồn nhiệt


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Kể tên và nêu đợc vai trò của một số nguồn nhiệt.


+ Thực hiện đợc một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng một số nguồn nhiệt
trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun bếp; tắt bếp khi đun xong.


+ Høng thó thi đua học tập;


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nhiệt và vai trò của chúng + tranh ảnh su tầm.


B2.Tho lun nhóm- chia nguồn nhiệt thành hai
nhóm: nguồn nhiệt mặt trời, nguồn nhiệt do đốt
cháy nguyên liêu mà có(lửa đốt cháy củi, lửa đốt
cháy ga, dùng năng lợng in)



B3. Nêu những rủi ro do nguồn nhiệt có thể gây ra-
Trình bày trên bảng nhóm.


Những rủi ro nguy hiểm có


thể xảy ra Cách phòng tránh


.


..


B4. Trình bày kết quả thảo luận trớc lớp lớp
nhËn xÐt, bæ sung.


 KL: <i><b>Nguồn nhiệt từ năng lợng mặt trời và nguồn </b></i>
<i><b>nhiệt từ năng lợng lấy từ vật chất ở trái đất cần </b></i>
<i><b>cho đời sống sinh hoạt của con ngời.</b></i>


+ t/c cho học sinh thảo luận
* Tích hợp BVMT: Chất thải của
các nguồn nhiệt từ chất đốt làm ô
nhiễm MT, nguồn nhiệt mặt trời
không lm ụ nhim MT.


+Định hớng cho học sinh lấy vị
dơ thùc tÕ.


+ Khen nhóm rút ra đợc KL
đúng.



<b>Hoạt động3: </b> + Tìm hiểu sử dụng các nguồn nhiệt trong
sinh hoạt


+ Cã ý thøc tiÕt kiƯm khi sư dơng c¸c
ngn nhiêt trong cuộc sống hàng ngày.


B1. Thảo luận nhóm: nêu cách sử dụng an toàn
nguồn nhiệt + bảng nhóm


B2. Trình bày kết quả thảo luận trớc lớp lớp
nhận xét, bổ sung.


+ Yêu cầu nêu cách tiết kiệm khi
sử dụng các nguồn nhiệt.


+ Khen ngợi nhãm lµm viƯc tèt.
10


<b>Hoạt động 4</b>: + Củng cố bài: Thi kể tên và nêu cơng dụng


cđa c¸c vËt cách nhiệt. + Dặn dò: CB bài Nhiệt cần cho sự sống 2


<i>Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm2010</i>



Bài54:

nhiệt cần cho sự sống


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh:


+ Nêu đợc vai trò của nhiệt với sự sống trên trái đất.



+Chứng tỏ đợc mỗi lồi sinh vật có vai trị về nhiệt khác nhau.
+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: Hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp.


* HS : Tranh ảnh về sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, bảng nhóm.


<i><b>III. Hot ng hc tp ch yu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX việc chuẩn bị đồ dùng.


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>có những biện pháp nhân tạo để khắc phục, mọi </b></i>
<i><b>sinh vật sẽ chết, kể cả con ngời.</b></i>



<b>Hoạt động3: </b> + Thảo luận nhóm.


+ Nêu đợc vai trò của nhiêt độ đối với sự
sống trên trỏi t.


B1. Thảo luận nhóm: nêu những điều sẽ xảy ra nếu
không có Mặt Trời (không có gió, ma, không có
vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên,.)


B2. Trình bày kết quả thảo luận trớc lớp – líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


 KL: <i><b>Nếu Trái Đất khơng đợc MT sởi ấm, gió sẽ </b></i>
<i><b>ngừng thổi. Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá. Khi đó </b></i>
<i><b>nớc trên TĐ sẽ ngừng chảy và đóng băng,</b><b>…</b></i>


? Điều gì xảy ra nếu Trái Đất
không đợc Mặt Trời sởi ấm?
+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.


10


<b>Hoạt động 4</b>: + Củng cố bài: Thi kể tên và nêu công dụng
của cỏc vt cỏch nhit.


+ Dặn dò: CB bài


Ôn tập: Vật chất và NL


2



<i><b>Tuần 28</b></i>



<i>Thứ ba ngày 23 tháng 1năm2010</i>



Bài55:

Ôn tập: vật chất và năng lợng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Gióp häc sinh:


+ Ôn tập các kiến thức về nớc, không khí, âm thanh ¸nh s¸ng, nhiƯt
+ Rèn kĩ năng, quan sát, thí nghiệm, bảo vệ MT, giữ gìn sức khoẻ.


+ Hứng thú thi đua học tập;


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: Bảng phụ. Bộ phiếu câu hỏi.


* HS : Tranh ảnh đã su tầm học chủ đề vật chất và năng lợng, bảng nhóm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.



+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot ng 2 </b>+Hoạt động nhóm


+ Hoàn thành bảng ở câu 1tr.110


B1. Đọc yêu cầu


B2. Hoàn thành bảng trong nhóm
Nớc ở thĨ


láng Níc ë thĨ khÝ Níc ë thĨ r¾n


Cã mùi không? Không Không Không


Có vị không? Không Không Không


Có nhìn thấy bằng
mắt thờng không


Không Không Không


Có hình dạng nhÊt


định khơng Khơng Khơng có



 B3. B¸o c¸o tríc lớp lớp nhận xét, bổ sung.


+ Nêu yêu cầu công việc.


+ t/c cho học sinh thảo luận hoàn
thành bảng nhóm.


* Tích hợp BVMT: cơ thể ngời
rất cần có nớc, nêu thiếu nớc
ng-ời sẽ chết.


+ Khen nhóm hoàn thành bảng
nhanh và chính xác.


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hot ng 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dn dũ: CB bi


Ôn tập: Vật chất và NL


<i>Thứ ba ngày 12 tháng 1năm2010</i>



Bài56:

Ôn tập: vật chất và năng lợng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Ôn tập các kiến thức về nớc, không khí, âm thanh ánh sáng, nhiệt
+ Rèn kĩ năng, quan sát, thí nghiệm, bảo vệ MT, giữ gìn sức khoẻ.


+ Hứng thú thi đua học tập;



<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: Bảng phơ. Bé phiÕu c©u hái.


* HS : Tranh ảnh đã su tầm học chủ đề vật chất và năng lợng, bảng nhóm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun bị đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Trò chơi: Đố bạn chứng minh đợc


+Cñng cố các kiến thức về phần vật chất và
năng lợng, các kĩ năng quan sát thí nghiệm.



B1. Hoạt động nhóm: đa ra câu đố yêu cầu nhóm
bạn chứng minh bằng thực hành thí nghiệm.
Ví dụ: * Nớc khơng có hình dạng nhất định.


*Ta chØ nh×n thÊy vËt khi có ánh sáng từ vật tới
mắt.


* Không khí có thể bị nén l¹i gi·n ra.


 B2. Nhóm bạn trả lời hoặc dùng thí nghiệm để
chứng minh.


 B3. NhËn xÐt, bỉ sung.


+ Nêu tên trò chơi, luật chơi.
+ Tổ chức cho học sinh nhau.


+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cầu của b¹n.


18


<b>Hoạt động3: </b> + Triển lãm


+ Hệ thống lại những kiến thức đã học ở
phần VC và NL. Củng cố những kĩ năng về bảo vệ MT, giữ
gìn sức khoẻ. Yêu thiên nhiên trân trọng các thành tựu
khoa học kĩ thuật.


 B1. Treo tranh ảnh sử dụng âm thanh, ánh sáng, các


nguồn nhiệt trong sinh hoạt.


B2. Tập thuyết trình


B3.Các nhóm tham quan, nhận xét đánh giá - ghi
vào phiếu đánh giá.


Trình bày: đẹp: khoa học:


Thuyết minh: đầy đủ: Trả lời đợc câu hỏi:


B4. Đánh giá nhận xét. C«ng bè nhãm triĨn l·m tèt
nhÊt.


+ Tỉ chøc triĨn l·m
+ Tổ chức tham quan.


Thống kê kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhit độ và chất khoáng.


+ Rèn kĩ năng làm thí nghiệm để chứng minh thực vật cần nớc, khơng khí ánh sáng,
nhiệt độ và chất khoáng.


+ Høng thú thi đua học tập.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: H.tr.114,115. hép keo.


* HS : Chuẩn bị theo nhóm: 4 hộp sữa đựng đất màu, 1hộp sữa đựng sỏi, cây đậu xanh.



<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b đồ dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Trình bày cách tiến hành thí nghiệm: Thực
vật cần gì để sống


+ Biết cách làm TN chứng minh vai trị của
nớc chất khống, khơng khí và ánh sáng đối với đời sống
thực vật


 B1. Nhãm lµm thÝ nghiƯm- thùc hiƯn theo híng dÉn
ë tr.114



ViÕt giÊy ghi tóm tắt điều kiện của cây


B2. Báo cáo kết quả làm việc của nhóm. Lập phiếu
theo dõi.


Phiu theo dõi thí nghiệm: <b>Cây cần gì để sống</b>
<i>Ngày bắt đầu:………..</i>


Ngµy C©y1 C©y2 C©y3 C©y4 C©y5


+ Nêu vấn đề: Thực vật cần gì để
sống


+ Tỉ chøc cho häc sinh lµm thÝ
nghiệm, lập phiếu theo dõi
+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cÇu nhanh nhÊt.


10


<b>Hoạt động3: </b> + Dự đốn kết quả thí nghiệm


+ Nêu những điều kiện cần để cây sống và
phát triển bỡnh thng.


B1. Làm việc với phiếu:
Các y/t


cây
đ-ợc C2



ánh
sáng


Không
khí


Nớc Chất


khoáng
Dự
đoán
kết quả
Cây1


Cây2
Cây3
Cây4
Cây5.


B2. Báo cáo kết quả trớc lớp-lớp nhận xét, bổ sung


+ Ph¸t phiÕu.


+ Giúp đỡ học sinh gặp khó
khăn.


Thèng kê kết quả.


10



<b>Hot ng 5</b> + Cng c: H thng lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Bỏo cỏo dựng ca nhúm,


bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dựng.


<b>Hot động 2 </b>+Tìm hiểu nhu cầu về nớc của loài thực vật
khác nhau.


+ Phân loại các nhóm cây theo nhu cầu vỊ
n-íc.


 B1. Nhóm trởng tập trung tranh ảnh phân loại các
nhóm cây theo nhu cầu về nớc: cây sống dới nớc,
cây sống trên cạn, cây chịu đợc khô hạn, cây sống
nơi ẩm ớt.


 B2. Báo cáo kết quả làm việc của nhóm – lớp
nhận xét, đánh giá.


 B3. KL: <i><b>Các lồi cây khác nhau có nhu cầu về </b></i>
<i><b>n-ớc khác nhau. Có cây a ẩm ớt, có cây chịu đợc </b></i>


<i><b>khơ hạn.</b></i>


+ Nêu vấn đề: Thực vật cần gì để
sống


+ Tỉ chøc cho häc sinh phân loại
cây.


+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cầu nhanh nhất.


10


<b>Hot động3: </b> + Tìm hiểu nhu cầu về nớc của một số cây
ở một số giai đoạn phát triển khác nhau và ứng dụng trong
trồng trọt.


+ Nªu mét sè vÝ dơ về cùng trồng một cây,
trong những giai đoạn phát triển khác nhau cần những lợng
nớc khác nhau. Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
nớc của cây.


B1. Học sinh quan sát hình tr.117 trả lời câu hỏi
SGK: lúa cần nhiều nớc khi có địng; lúa chín cần
ít nớc hơn


 B2. KL: <i><b>Cùng một cây trong những giai đoạn </b></i>
<i><b>khác nhau cần lợng nớc khác nhau. Biết nhu cầu</b></i>
<i><b>về nớc của cây để có chế độ tới tiêu hợp lí.</b></i>



+ Yêu cầu học sinh nêu ví dụ về
nhu cầu nớc của một cây trong
những thời kì khác nhau.
+ Giúp đỡ học sinh gặp khó
khăn.


+ Khen ngợi học sinh tìm đợc
nhiều ví dụ khác nhau.


10


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài


“Nhu cầu chất khoáng của thực
vật


<i><b>Tuần 30 </b></i>

<i>Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm2010</i>



Bài59:

nhu cầu chất khoáng của thực vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Kể ra vai trò của chất khoáng đối với đời
sống thực vật.


 B1. Quan sát hình cây cà chua: a,b,c,d tr.118.


B2. Thảo luận trả lời các câu hỏi


B2. Bỏo cỏo kt quả làm việc của nhóm – lớp
nhận xét, đánh giá.



 B3. KL: <i><b>Trong q trình sống nếu khơng đợc </b></i>
<i><b>cung cấp đầy đủ các chất khoáng, cây sẽ phát </b></i>
<i><b>triển kém, không ra hoa kết quả đợc hoặc nếu có,</b></i>
<i><b>sẽ cho năng suất thấp. Điều đó chứng tỏ các chất </b></i>
<i><b>khoáng đã tham gia vào thành phần cấu tạo và </b></i>
<i><b>các hoạt động sống của cây.Ni-tơ là chất khoáng </b></i>
<i><b>quan trng nht m cõy cn nhiu.</b></i>


+ Nêu yêu cầu thảo luận
+ Giúp nhóm gặp khó khăn trả
lời câu hỏi.


+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cầu nhanh nhất.


<b>Hot động3: </b> + Tìm hiểu nhu cầu các chất khoáng của
thực vật.


+ Nêu một số ví dụ về các loại cây khác
nhau, hoặc cùng một cây trong những giai đoạn phát triển
khác nhau, cần những lợng chất khoáng khác nhau. Nêu
ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu chất khoáng của cây.


B1. Hoàn thành phiếu học tập.


B2. B¸o c¸o tríc líp – líp nhËn xÐt, bỉ sung.


 B3. KL: <i><b>các loại cây khác nhau cần các loại </b></i>
<i><b>khoáng với các liều lợng khác nhau. Cùng một </b></i>
<i><b>loại cây ở những giai đoạn khác nhau có nhu cầu</b></i>


<i><b>về chất khoáng khác nhau. Biết nhu cầu chất </b></i>
<i><b>khoáng giúp nhà nơng sử dụng phân bón đúng </b></i>
<i><b>liều lợng.</b></i>


+ u cầu học sinh nêu ví dụ về
nhu cầu nớc của một cây trong
những thời kì khác nhau.
+ Giúp đỡ học sinh gặp khó
khăn.


+ Khen ngợi học sinh tìm đợc
nhiều ví dụ khác nhau.


10


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bi


Nhu cầu không khí của thực
vật


2


<i>Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm2010</i>



Bài60:

nhu cầu không khí của thùc vËt


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i> : Gióp häc sinh:


+ Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí
khác nhau.



+ Trình bày ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu kh«ng khÝ cđa thc vËt.
+ Hứng thú thi đua học tập.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: * GV: H.tr.120,121 SGK.
* HS : B¶ng nhãm.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 B3. KL: <i><b>Thực vật cần khơng khí để quang hợp và </b></i>
<i><b>hơ hấp. Cây dù đợc cung cấp đủ nớc và ánh sáng </b></i>


<i><b>nhng thiếu khơng khí cây cũng khơng sống đợc</b></i> + Khen nhóm hồn thành u
cầu nhanh nhất.


<b>Hoạt động3: </b> + Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu
cầu khơng khí của thực vật.


+ Nêu đợc vài ứng dụng trong trồng trọt về
nhu cầu khơng khí của thực vật.


 B1. Tập trung tìm hiểu yêu cầu học tập.


B2. Tr¶ lêi tríc líp – líp nhËn xÐt, bỉ sung.


 B3. KL: <i><b>Biết đợc nhu cầu về khơng khí của thực </b></i>
<i><b>vật giúp đa ra những biện pháp để tăng năng </b></i>
<i><b>suất cây trồng: Bón phân xanh hoặc phân </b></i>
<i><b>chuồng đã ủ kĩ vừa cung cấp chất khoáng, vừa </b></i>
<i><b>cung cấp khí cac-bơ-nic cho cây. Đất trồng cần </b></i>
<i><b>tơi xốp, thống khí. </b></i>



?Thực vật ăn gì để sống nhờ đâu
thực vật thực hiện đợc điều kì
diệu đó?


+ Giúp đỡ học sinh gặp khó
khăn.


+ Khen ngợi học sinh tìm đợc
nhiều ví dụ khác nhau.


10


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dị: CB bài


“Trao đổi chất ở thực vật”


2


<i>Tn31</i>



<i>Thø ba ngày 13 tháng 4 năm2010</i>



Bi61:

trao i cht thc vật.


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Biết sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng


+ Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng, thể hiện sự trao đổi chất
của thực vật với MT bằng sơ đồ.



+ Hứng thú thi đua học tập.


<i><b>II. Đồ dïng</b></i>: * GV: H.tr.122,123 SGK.
* HS : B¶ng nhãm, bót vÏ.


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ca trao đổi chất ở thực vật.


+ Tìm ở hình vẽ những gì thực vật lấy từ MT
và những gì phải thải ra MT trong quá trình sống.


B1. Làm việc theo cặp: QS hình SGK nêu nhận xét.


B2. Báo cáo trớc lớp líp nhËn xÐt, bỉ sung.



 B3. KL: <i><b>Thực vật thờng xun phảI lấy từ MTcác </b></i>
<i><b>chất khống, khí cac-các-bơ-nic, nớc, khí ơ-xi và </b></i>
<i><b>thải ra hơi nớc, khí cac- bơ- níc, chất khống </b></i>
<i><b>khác</b><b>…</b><b>Q trình đó đ</b><b>ợc gọi là quá trình trao đổi </b></i>
<i><b>chất giữa thực vật và MT.</b></i>


+ Nêu yêu cầu thảo luận
+ Giúp nhóm gặp khó khăn trả
lời câu hỏi.


+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cÇu nhanh nhÊt.


<b>Hoạt động3: </b> +Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực
vật.


+Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao
đổi thức ăn ở thực vật.


 B1. Tổ chức hớng dẫn: Nhận nhiệm vụ thực hành
vẽ sơ đồ.


 B2. Làm việc theo nhóm: nhóm trởng phân công
các thành viên và điểu khiển hoạt động của nhóm


 B3. Hoạt động lớp: Các nhóm treo sản phẩm trớc
lớp, cử ngời thuyết minh.


+Giao nhiệm vụ cho nhóm.


+ Giúp đỡ học sinh gặp khó
khăn.


+ Khen ngỵi nhãm lµm viƯc tèt.
10


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài :


“Động vật cần gì để sống”.


2


<i>Thø ba ngày 13 tháng 4 năm2010</i>



Bi62:

ng vt cn gỡ sống


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Biết những yếu tố cần để trì sự sống của động vật: nớc, thức ăn, khơng khí, ánh
sáng.


+ Trình bày đợc những yếu tố duy trì sự sống của động vật
+ Hứng thú thi đua học tập.


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: H.tr.124-125 SGK, phiÕu häc tËp
* HS :


<i><b>III. Hoạt động học tập ch yu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng
con., dự đoán kết qu¶ thÝ nghiƯm.



 B3. Làm việc cả lớp: đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc trớc lớp- lớp nhn xột, b sung.


+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cầu nhanh nhÊt.


<b>Hoạt động3: </b> +Dự đốn kết quả thí nghiệm.
+Nêu những điều kiện cần để động vật phát triển bình
th-ờng


 B1. Th¶o luận nhóm: Dự đoán xem con chuột trong
hộp nào chết tríc? T¹i sao?


 B2. Thảo luận lớp: đại diện các nhóm trình bày dự
đốn kết quả.


 B3.Kết luận: <i><b>động vật cần đủ nớc, thức ăn, khơng</b></i>
<i><b>khí và ánh sỏng sng v phỏt trin bỡnh thng.</b></i>


+Nêu yêu cầu th¶o ln.


+ Khẳng định dự đốn đúng của
học sinh.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.
* Tích hợp bảo vƯ m«i trêng:


10



<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài :


“động vật ăn gì để sống”


2


<i><b>Tn 32</b></i>



<i>Thø ba ngày 20 tháng 4 năm2010</i>



Bi62:

ng vt n gỡ để sống


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Biết động vật ăn gì để sống


+ Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: H.tr.124-125 SGK, phiÕu häc tËp
* HS :


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,



+ Tổ chức cho học sinh hỏi đáp
bài cũ.


+ Khen ngỵi học sinh nắm chắc
bài.


+ NX vic chun b dùng.


5


<b>Hoạt động 2 </b>+Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động
vật cần gì để sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

 B1. Thảo luận nhóm: Dự đoán xem con chuột trong
hộp nào chết trớc? Tại sao?


B2. Tho lun lp: i diện các nhóm trình bày dự
đốn kết quả.


 B3.Kết luận: <i><b>động vật cần đủ nớc, thức ăn, khơng</b></i>
<i><b>khí và ánh sáng để sống và phát triển bình thờng.</b></i>


+ Khẳng định dự đoán đúng của
học sinh.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.
*Tích hợp bảo vệ môi trờng:


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài :



“động vật ăn gì để sống”


2


<i>Thø ba ngµy 20 tháng 4 năm2010</i>



Bi64:

trao i cht ng vt


<i><b>I. Mc tiêu</b></i> : Giúp học sinh:


+ Biết động vật ăn gì để sống


+ Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng


<i><b>II. §å dïng</b></i>: * GV: H.tr.124-125 SGK, phiÕu häc tËp
* HS :


<i><b>III. Hoạt động học tập chủ yếu </b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i> <i><b>Hỗ trợ của giáo viên</b></i> TG


<b>Hoạt động 1</b>:+ Khởi động


+ Củng cố bài cũ và vào bài mới tự nhiên
1.Lên trớc lớp trả lời câu hỏi của các bạn - lớp NX
2.Báo cáo đồ dùng của nhóm,


+ Tổ chức cho học sinh hi ỏp
bi c.


+ Khen ngợi học sinh nắm chắc


bài.


+ NX vic chun b dựng.


5


<b>Hot ng 2 </b>+Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động
vật cần gì để sống.


+ Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai
trị của nớc, thức ăn khơng khí và ánh sáng đối với đời
sống động vật.


 B1. Tỉ chøc nhãm lµm việc


B2. Làm việc theo nhóm: Nhóm trởng điều khiển
các thành viên trong nhóm làm việc:


*Nêu nguyên tắc thí nghiệm


* Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng
con., dự đoán kết quả thí nghiệm.


B3. Làm việc cả lớp: đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc trớc lớp- lớp nhận xét, bổ sung.


+ Nêu hớng dẫn thí nghiệm.
+ Giúp nhóm gặp khó khăn hoàn
thành phiếu học tập.



+ Khen nhóm hoàn thành yêu
cầu nhanh nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

ờng


B1. Thảo luận nhóm: Dự đoán xem con chuột trong
hộp nào chết trớc? T¹i sao?


 B2. Thảo luận lớp: đại diện các nhóm trình bày dự
đốn kết quả.


 B3.Kết luận: <i><b>động vật cần đủ nớc, thức ăn, khơng</b></i>
<i><b>khí và ánh sáng sng v phỏt trin bỡnh thng.</b></i>


+Nêu yêu cầu thảo luËn.


+ Khẳng định dự đoán đúng của
học sinh.


+ Khen ngợi nhóm làm việc tốt.
*Tích hợp bảo vệ môi trêng:


<b>Hoạt động 5</b> + Củng cố: Hệ thống lại kiến thức. + Dặn dò: CB bài :


“động vật ăn gì để sống”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×