Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop 5 tuan 35 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.26 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 69 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 1)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu. Lập bảng thống kê về chủ ngữ, vị ngữ trong
từng kiểu câu kể


<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc – học thuộc lòng đã học ở học kì II
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Bài Nếu trái đất thiếu trẻ con </b>
- Nhận xét , ghi điểm.


<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:


b) Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng: (1/4 số học sinh
trong lớp)


- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài,
chuẩn bị bài trong vòng 1 – 2 phút sau đó thực hiện
yêu cầu ghi trong phiếu



- Đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, cho điểm học
sinh


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b>Bài tập 2: Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ</b>
trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu ở SGK
- Gọi 1 học sinh đọc bảng tổng kết kiểu câu Ai làm gì?


- Yêu cầu cả lớp làm bài


- Gọi học sinh nêu kết quả bài làm, ghi lại lên bảng
- Gọi học sinh đọc lại bảng tổng kết


- Chốt lại bài tập 2


<b>3) Củng cố, dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, ôn lại kiến thức bài tập 2.


- 1 học sinh đọc bài


- Bốc thăm, chuẩn bị bài


- Trả lời câu hỏi


- Nêu yêu cầu
- 1 học sinh đọc
- Làm bài



- Nêu kết quả bài làm
- Đọc bảng tổng kết
- Lắng nghe


- Về học bài, ơn bài


<b>Tốn</b>
Tiết 171


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng nhóm để học sinh làm bài tập 1
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh làm 2 ý của bài tập 1</b>
(trang 176)


- Nhận xét , chữa, ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: Tính</b>



- Chia lớp thành 3 nhóm, u cầu học sinh mỗi nhóm
làm 1 ý của bài tập 1; phát bảng nhóm để 3 học sinh
làm bài . Em nào làm xong bài nhóm mình làm tiếp ý
d .


- Chốt bài làm đúng


a) 1<sub>7</sub>5 3<sub>4</sub> 12<sub>7</sub> <sub>4</sub>3 12<sub>7</sub> <sub>4</sub>3 4<sub>7</sub>3<sub>4</sub>3<sub>7</sub>9













b) :4<sub>3</sub> 10<sub>11</sub> 3<sub>4</sub> <sub>11</sub>10 <sub>4</sub>3 <sub>11</sub>2 5<sub>2</sub> 3<sub>2</sub> 15<sub>22</sub>
11
10
3
1
1
:
11


10















c) 3,57 × 4,1 + 2,43 × 4,1 = 4,1 × (3,57 + 2,43)


= 4,1 × 6 = 24,6
d) 3,42 : 0,57 × 8,4 – 6,8


= 6 × 8,4 – 6,8 = 50,4 – 6,8 = 43,6
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài ý a . Em nào làm xong
ý a làm tiếp ý b .


a)
3
8


3
3
7
7
1
1
1
4
7
1
2
1
1
3
7
63
17
11
68
22
21
63
68
17
22
11
21






























 b)
5
1
5

5
3
1
2
7
2
3
1
7
5
25
13
14
26
7
5
25
26
13
7
14
5



























<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt, giải bài, em nào làm
xong bài tập 3 thì làm luôn tiếp bài 4,5 . Chữa
bài.


Bài giải
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5

19,2 = 432 ( m2<sub>)</sub>


Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0, 96 (m)



Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực
nước trong bể là


4
5
.
Chiều cao của bể bơi là:


- 2 học sinh


- Làm bài


- Theo dõi


- Làm bài, chữa bài


- Nêu miệng kết quả .
- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1,2
4
5
96
,


0   (m)


Đáp số: 1,2m
<b>Bài 4: </b>



- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt, giải bài, chữa bài
Bài giải


a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)


Qng sơng thuyền đi xi dịng trong 3,5 giờ là:
8,8 × 3,5 = 30,8 (km)


b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)


Thời gian thuyền đi ngược dòng để được 30,8 km là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)


Đáp số: a) 30,8 (km)
b) 5,5 giờ
<b>Bài 5: Tìm </b>

<i>x</i>



- Nêu yêu cầu bài tập


Hướng dẫn học sinh áp dụng tính chất một tổng nhân
với một số của phép nhân để tính


- Gọi học sinh chữa bài ở bảng
87,5 ×

<i>x</i>

+ 1,25 ×

<i>x</i>

= 20
(8,75 + 1,25) ×

<i>x</i>

= 20
10 ×

<i>x</i>

= 20



<i>x</i>

= 20 : 10 = 2


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài.


- Tóm tắt, giải bài vào vở, 1
học sinh lên bảng giải.


- Lắng nghe
- Làm bài


- 1 học sinh chữa bài


- Lắng nghe
- Về học bài


<b>Lịch sử</b>


<b>Tiết 35</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>


<b>Chun mơn trường ra đề .</b>


<b>BI CHIỊU To¸n</b>
<b> ÔN LUYệN</b>


I) <b>Mc tiờu :</b> Giỳp hc sinh củng cố cộng trừ nhân chia ,và giải toán
II) <b>Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) <b>Giới thiệu bài :</b> Nêu mục tiêu yêu cu



cn t


<b>2) Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo viên tỉ chøc híng dÉn cho häc </b>
<b>sinh lµm mét sè các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1: </b>Tr126 VBT


- Nhận xét , chữa , ghi điểm .Kết quả
a)


3
10


b)
22
11


c)
9
12


<b>Bài 2 </b>: tr126VBT TÝnh b»ng c¸ch thn
tiƯn nhÊt


- Nhận xét , chữa , chốt kết quả đúng


<b>Bµi 3 : </b>tr126VBT



Đáp sè : 7,68 cm


<b>Bµi 4 </b>: tr127VBT


VËn tèc cđa thuyền khi xuôi dòng là :
5,6 + 1 , 6 = 7,2(km/giờ )


Đáp số : 7,2km/giờ


<b>3) Củng cố , dặn dò :</b>
<b>- Nhận xét , tiết học .</b>


<b>- Dặn học sinh về nhà ôn bài .</b>


- Nêu yêu cầu .


- 3 học sinh lên bảng thực hiện , các học
sinh khác làm bài vµo vë bµi tËp .


- NhËn xÐt , bỉ sung .
- Đọc yêu cầu .


- 2 học sinh lên bảng thực hiện , các học
sinh khác làm bài vào vở bài tập .


- Nhận xét , chữa


- Học sinh làm bài nêu miệng kết quả


<b>ÔN TIếNG VIệT</b>



Tập làm văn


<b>Luyện tập tả ngời</b>
I) <b>Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố về văn tả ngời
II) <b>Hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) <b>Giới thiệu bài :</b> Nêu mục tiêu yêu cầu


cần đạt


<b>2) Néi dung </b>


<b>Giáo viên tổ chức hớng dẫn cho hc </b>
<b>sinh lm bi sau:</b>


<b>Đề bài </b>


a) t cô giáo ( hoặc thầy giáo ) đã từng
dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tợng
và tình cảm tốt đẹp .


Gỵi ý :


<b>Mở bài</b> : Giới thiệu thầy ( cô) giáo và
khung cảnh lớp học



<b>Thân bài</b> :


- Tả sơ lợc vài nét về hình dáng của thầy (
cô)


- Tp trung t nhng vic làm , động tác,
cử chỉ lời nói , thái độ của thầy (cô) lúc
giảng bài , lúc cùng trao đổi , hớng dẫn
học sinh . nhớ kết hợp tả hoạt động của
học sinh và những nét nổi bt v hỡnh
dỏng ca thy


( cô) .


<b>Kết bài</b> : Cảm nghĩ của em về thầy ( cô).


- Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi học sinh đọc bài viết của mình .
- Nhận xét , chữa , b sung .


<b>3) Củng cố , dặn dò :</b>


- Nhận xét , tiết học


- Dặn học sinh về nhà ôn bài .


- Trình bày miệng .


<b>o c</b>



<b>Tit 35</b> <b>THC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết được lợi ích của tài nguyên thiên nhiên và cách bảo
vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên


2. Kỹ năng: Hát, múa, đọc thơ, … ca ngợi đất nước Việt Nam


- Kể tên và nêu lợi ích của các nguồn tài nguyên thiên nhiên


<b>3. Thái độ: Yêu quê hương, đất nước, bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- Yêu cầu học sinh kể tên các nguồn tài nguyên thiên
nhiên và cách bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên
nhiên đó


- Chốt lại hoạt động 1



<b>* Hoạt động 2: Hát, múa, đọc thơ, …</b>


- Yêu cầu học sinh đọc các bài thơ, hát, múa, … ca
ngợi đất nước Việt Nam


- Tuyên dương học sinh thể hiện tốt


<b>3) Củng cố Dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh ôn lại các kiến thức đã học ở HKII.


- Nối tiếp kể


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Chọn hình thức biểu diễn


- Lắng nghe
- Về học bài


Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 70: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 2)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu. Lập được bảng tổng kết về các lại trạng ngữ
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Như tiết 1 bảng phụ, Phiếu
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Kiểm tra lấy điểm tập đọc – học thuộc lòng:
- Thực hiện tương tự bài 1


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài tập 2: Dựa vào kiến thức đã học, hoàn chỉnh</b>
bảng tổng kết ở SGK


- Giúp học sinh hiểu yêu cầu của bài tập 2


- Yêu cầu học sinh làm bài ở SGK, 1 học sinh làm
bài ở bảng phụ


- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng


<b>3) Củng cố Dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh ghi nhớ kiến thức về trạng ngữ


- Nêu yêu cầu



- Lắng nghe, xác định yêu
cầu


- Làm bài, 1 học sinh làm
trên bảng phụ


- Theo dõi
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Toán</b>


Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố về tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải
tốn liên quan đến tỉ số phần trăm và toán chuyển động đều


2. Kỹ năng: Thực hành làm các bài tập
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: Tính</b>



- Yêu cầu học sinh tự làm bài và chữa bài
a) 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05


= 6,78 – 13,735 : 2,05
= 6,78 - 6,7 = 0,08


b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
= 8 giờ 99 phút = 9 giờ 39 phút


<b>Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số</b>


- Nêu yêu cầu
- Làm bài, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính trung bình cộng
của các số


- u cầu học sinh tự làm bài ý a em nào làm xong
làm tiếp ý b .


- Nhận xét, chốt bài làm đúng
a) 19, 34 và 46


(19 + 34 + 46) : 3 = 33
b) 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8


(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
<b>Bài 3: </b>



- Yêu cầu học sinh tự giải bài. Em nào làm xong thì
làm tiếp bài tập 4 , chữa bài


Bài giải


Số học sinh nữ của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp đó là:


19 + 21 = 40 (học sinh)


Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh
cả lớp đó là:


19: 40 = 0,475 = 47,5%


Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả
lớp đó là:


21 : 40 = 0,525 = 52,5%


Đáp số: 47,5% và 52,5%
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu học sinh tự giải bài, chữa bài
- Nhận xét , chữa :


Đáp số :8640 quyển sách
<b>Bài 5 Bài giải</b>



Theo bài ra ta có sơ đồ sau:


Dựa vào sơ đồ ta có:


Vận tốc của dịng nước là:
(28,4 – 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ)
Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:


28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ)
Đáp số: 23,5 km/giờ


4,9 km/giờ


<b>3) Củng cố Dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài


- Nêu lại cách tính
- Làm bài, chữa bài
- Theo dõi


- Nêu yêu cầu
- Nêu lại cách tính


- Làm bài vào vở, chữa bài
- Theo dõi


Nêu yêu cầu
- Nêu lại cách tính



- Làm bài vào vở, chữa bài
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 35 : ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 3)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết cách lập bảng thống kê


Từ các số liệu ở bảng thống kê, biết rút ra những nhận xét riêng
2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê


<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng, bảng phụ
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Khơng </b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Kiểm tra TĐ – HTL: (1/4 số học sinh trong lớp)
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài,
chuẩn bị bài trong vịng 1 – 2 phút sau đó thực hiện
u cầu ghi trong phiếu



- Đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, cho điểm học
sinh


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b>Bài tập 2: Dựa vào số liệu ở SGK, hãy lập bảng</b>
thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của
nước ta từ năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004
-2005


- Gọi học sinh đọc các số liệu ở SGK
- Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê


- Yêu cầu học sinh lập bảng thống kê vào giấy


- Yêu cầu học sinh đọc các số liệu điền ở bảng thống


- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng


<b>Bài tập 3: Qua bảng thống kê trên, em rút ra những</b>
nhận xét gì? Chọn ý trả lời đúng


- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài


- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng thống kê ở BT2 để


trả lời câu hỏi



- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>


- Lên bốc thăm, trả lời câu
hỏi


- Thực hiện yêu cầu


- Nêu yêu cầu


- 1 học sinh đọc
- Theo dõi
- Làm bài


- 2 học sinh làm trên bảng
phụ


- Đọc
- Theo dõi
- Nêu yêu cầu


- Lắng nghe, xác định yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dặn học sinh về học bài, ôn bài. - Về học bài


<b>Địa lý</b>


<b>Tiết 35</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC CUỐI KÌ II</b>



<b>Trường ra đề.</b>


Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010


<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 69 Trò chơi</b>


Lò cò tiếp sức và Lăn bóng bằng tay ”


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Chơi 2 trị chơi “Lị cị tiếp sức” và “Lăn bóng”u cầu tham gia vào trị chi tng
i ch ng, tớch cc.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


<b> </b> - Kẻ sân để chơi trò chơi


<b>III/ Các hoạt động dạy hoc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán</b>


Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố về:



- Tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm
- Tính diện tích và chu vi hình trịn


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Làm bài 1 trong vở bài tập .</b>
- Nhận xét , chữa, ghi điểm


<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Phần I: (bài 1, 2, 3)</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm sau đó nêu kết quả bài làm,
khi chữa bài yêu cầu học sinh giải thích cách làm
1 – Khoanh vào C


2 – Khoanh vào C
3 – Khoanh vào D
<b>Phần II:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát và phân tích hình vẽ, tự



- 1 Hs


- Làm bài, nêu kết quả, giải
thích cách làm


- Nêu yêu cầu


- Quan sát, phõn tớch hỡnh


<b>1.Phần mở đầu</b>.<b> </b>


- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cầu
kiểm tra.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.


<b>2.Phần cơ bản: </b>
<b> Ôn tập</b>


* Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức


- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi.
- Cho HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi thật
* Chơi trò chơi Lăn bóng


- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi.



- Cho HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi thật


<b>3 .Phần kÕt thóc.</b>


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên


- §i theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.


- Thực hiện chơi tập trung cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lm bài rồi chữa bài


Bài giải
a) Diện tích của phần đã tơ màu là:


10 × 10 × 3,14 = 314 (cm3<sub>)</sub>


b) Chu vi của phần khơng tơ màu là:
10 × 2 × 3,14 = 62,8 (cm)



Đáp số: a) 314 cm2


b) 62,8 cm
<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa bài
Bài giải


Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
(120% = <sub>100</sub>120<sub>5</sub>6) hay số tiền mua cá bằng


5
6


số
tiền mua gà


Ta có sơ đồ:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)


Số tiền mua cá là:


88000 : 11 × 6 = 48000 (đồng)
Đáp số: 48000 đồng
<b>3) Củng cố Dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, ôn lại kiến thức của bài


vẽ, làm bài, chữa bài



- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào vở, chữa bài


- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Luy ện từ và câu</b>


Tiết 69


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 4)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố về cách lập biên bản một cuộc họp
2. Kỹ năng: Viết được biên bản


<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra .</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh luyện tập:


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập ở SGK .


- Gọi học sinh đọc bài: Cuộc họp của chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:


+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? (Bàn việc
giúp đỡ bạn Hồng. Bạn này khơng biết dùng dấu
chấm câu nên đã viết những câu văn rất kì quặc).
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng? (Giao
cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn
mỗi khi Hoàng định chấm câu).


- Gọi học sinh nêu cấu tạo của một biên bản.
- Yêu cầu học sinh viết biên bản vào vở bài tập.
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc biên bản.


- Nhận xét về biên bản của học sinh viết được. chấm
điểm 1 số biên bản viết tốt.


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học.</b>
Dặn học sinh nhớ cách viết biên bản một cuộc họp.


- Trả lời câu hỏi


- 1 học sinh đọc


- Viết biên bản vào vở
- Nối tiếp đọc biên bản
- Theo dõi


- Lắng nghe


- Về học bài


<b>BUỔI CHIỀU Kể chuyện</b>
Tiết 35


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 5)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học


2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu. Làm được các bài tập
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>


<b>II) Đồ dùng dạy học : Phiếu như Tiết 1</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra </b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng
- Thực hiện tương tự tiết 1


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b>Bài tập 2: Đọc bài thơ: Trẻ con ở Sơn Mĩ và trả lời</b>
câu hỏi ở SGK



- Gọi học sinh đọc bài thơ


- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi SGK
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài


- Bốc thăm, thực hiện yêu
cầu


- 1 học sinh đọc


- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 69 ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết một số từ ngữ liên quan đến môi trường, một số tài
nguyên gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trường


2. Kỹ năng: Trả lời câu hỏi



<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên</b>
II) Các hoạt động dạy học:


2 – c 4 – c


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học.</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài.


- Lắng nghe
- Về học bài


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tiết 35</b> <b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (Tiết 3)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Nắm được cách lắp ghép mơ hình tự chọn
2. Kỹ năng: Lắp ghép hồn chỉnh mơ hình tự chọn
<b>3. Thái độ: Yêu quý sản phẩm làm được</b>


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Bộ lắp ghép lớp 5
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung



<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Yêu cầu học sinh tiếp tục lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Kiểm tra học sinh thực hành, hướng dẫn thêm cho
học sinh.


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét</b>


- Yêu cầu học sinh các nhóm trưng bày sản phẩm
thực hành.


- Cùng học sinh các nhóm nhận xét, đánh giá sản
phẩm chéo giữa các nhóm.


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học.</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài.


- Thực hành


- Trưng bày sản phẩm


- Đánh giá sản phẩm của
bạn


- Lắng nghe
- Về học bài


Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
<b>Toán</b>



Tiết 174


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng
chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Phần I: </b>


- Yêu cầu học sinh tự tính tốn sau đó nêu kết quả
bài làm, giải thích cách làm


* Đáp án:


1 – Khoanh vào C
2 – Khoanh vào A


3 – Khoanh vào B
<b>Phần II:</b>


<b>Bài 1:</b>


Bài giải


Phân số chỉ số tuổi của con gái và con trai là:
20


9
5
1
4
1




 (tuổi của mẹ)


- Tính toán, nêu kết quả,
giải thích cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuổi mẹ là:  


9
20
18


40 (tuổi)


Đáp số: 40 tuổi
<b>Bài 2: </b>


- Có thể cho học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm
bài tập này


Bài giải


Số dân ở Hà Nội năm đó là:
2627 × 921 = 2419467 (người)


Số dân ở Sơn La năm đó là:
61 × 14210 = 866810 (người)


Tỉ số phần trăm của số dân Sơn La và số dân Hà Nội
là: 866810 : 240467 = 0,3582


0,3582 = 35,82%


b) Nếu mật độ dân số ở Sơn La là 100 người/km2<sub> thì </sub>


trung bình mỗi km2<sub> sẽ có thêm là:</sub>


100 – 61 = 39 (người)


Khi đó dân số của tỉnh Sơn La tăng thêm là:
39 × 14210 = 554190 (người)


Đáp số: a) Khoảng 35,82%
b) 554190 người


<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài


- Làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng chữa bài


- Lắng nghe
- Về học bài


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 70: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 6)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người


2. Kỹ năng: Nghe – viết đúng chính tả 11 dịng thơ đầu của bài: Trẻ con ở Sơn Mĩ
Viết được một đoạn văn tả người


<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra .</b>
<b>2) Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài:


b) Nghe – viết chính tả:



- Yêu cầu học sinh đọc đoạn thơ cần viết chính tả
- Lưu ý một số từ khó viết, cách tình bày các dịng
thơ


- Đọc cho học sinh viết chính tả


- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc soát lỗi


- Chấm, chữa một số bài
c) Bài tập:


<b>Bài tập 2: Dựa vào hiểu biết của em và những hình</b>
ảnh được gợi ra từ bài thơ: Trẻ con ở Sơn Mĩ, viết
một đoạn văn khoảng 5 câu theo một trong các đề bài
(SGK)


- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn


- Gọi học sinh đọc đoạn văn viết được
- Nhận xét, tuyên dương học sinh viết tốt


<b>3)Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh viết chưa đạt về nhà viết lại


- Soát lỗi



- 1 học sinh nêu yêu cầu


- Xác định yêu cầu
- Viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn
- Lắng nghe


- Về viết lại vào vở


<b>Tập làm văn</b>
Tiết 69


<b>KIỂM TRA </b>


Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
<b>Toán</b>


Tiết 175 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II


<b> Tập làm văn</b>
<b>Tiết 70 </b>


<b>KIỂM TRA </b>


<b>Thể dục </b>


Tiết 70<b> TỔNG KẾT NĂM H ỌC </b>
Khoa học



Tiết 70


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Nhận xét ưu, nhược điểm:</b>


<i><b>* Ưu điểm</b></i>: Thực hiện tốt các nền nếp như đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ, đúng
qui định


- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


<i><b>* Nhược điểm</b></i>:


- Một số học sinh còn mất trật tự trong lớp: Đức Anh
- Còn một số em chưa chăm học: Tuân.


<b>II. Dặn học nghỉ hè:</b>


<b> - Học thuộc tồn bộ các quy tắc tốn đã học ở lớp 5. Làm toàn bộ các bài tập </b>
toán từ trang 147 đến trang 180


- Làm lại toàn bộ các bài tập làm văn đã học trong chương trình Lớp 5


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp </b>


<b>Chđ điểm</b> :<b>Kính yêu Bác Hồ</b>
I) <b>Mục tiêu</b> :



- Gióp häc sinh tìm hiểu về ngày thành lập Đội TNTPHCM và ngày sinh nhËt
B¸c Hå .


- Giáo dục vệ sinh môi trờng
II) <b>Đồ dùng </b>: Chổi , ky hót rác
III)<b>Hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


*<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh tìm
hiểu về ngày thành lập Đội TNTPHCM và
ngày sinh nhật Bác Hồ .


+ Đội TNTPHCM thành lập vào ngày
tháng năm nào ?


- NhËn xÐt , chèt .


* Các đặc trng của đội


- Huy hiệu đội hình trịn cờ hình búp
măng trên nền cờ Việt Nam và khẩu
hiệu''Sẵn sàng ''


- Cờ đội có nền đỏ và ảnh huy hiệu Đội ở
giữa cờ .


- Khăn quàng đỏ là đặc trng của Đồng
phục đội viên là một mảnh vải hình tam
giỏc cõn mu .



- Bài hát Đội ca là Bài hát '' Cùng nhau ta
đi lên'' sáng tác của nhạc sĩ Phong NhÃ
sáng tác .


- Khẩu hiệu '' Vì tổ quốc sẵn sàng... ''
- Ngày truyền thống là ngày thành lập đội
19/5 hằng nm .


+ Bác Hồ sinh vào ngày tháng năm nào ?
ở đâu ?....


- Nhận xét , chốt .


*<b>Hoạt động 2</b>: Vệ sinh trờng lớp .
- Phân cụng hc sinh :


- Thực hiện theo yêu cầu .
- Tr¶ lêi .


- NhËn xÐt , bỉ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tỉ 1 : VƯ sinh trong líp.
Tỉ 2 : VƯ sinh tríc vµ sau líp.


Tổ 3 : Vệ sinh trớc phòng hội đồng .
*<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố , dặn dò


- NhËn xÐt tiÕt häc



- DỈn häc sinh cã ý thøc vƯ sinh trờng lớp
sạch sẽ .


- Thực hiện theo yêu cầu .


</div>

<!--links-->

×