Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai tap on ly 12 DLHVR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG CƠ HỌC VẬT RẮN </b>


Bài 1. Trong các đại lưọng sau đại lưọng nào của hệ khơng đựoc bảo tồn trong va chạm hoàn toàn
đàn hồi.


A. cơ năng. B. Động năng C. Động lượng
D. Năng lưọng E. hình dạng vật sau va chạm.


Câu 2. trong các đại lưọng sau đại lưọng nào của hệ đựoc bảo toàn trong các va chạm mêm.
A, Cơ năng B, Động năng C. Năng lượng


D. Năn g lượng E. Hình dạng vật sau va chạm.


Bài 5. trong các phát biểu sau đây về tính chất của vật rắn quay, hãy chỉ ra phát biểu đúng.
A, vật rắn là hệ chất điểm mà khoảng cách giữa các chất điểm là không thay đổi theo thời gian.
B, các chất điểm trên vật rắn quay xung quanh trục quay với cùng vận tốc dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. các chất điểm trên vật rắn quay xug quanh trục quay với cùng vận tốc góc.


B. Trong chuyển động tịnh tiến các chất điểm của vật rắn chuyển động theo những quỹ đạo như
nhau.


C. trong chuyển động phẳng mọi điểm của vật rắn dều nằm trong những mặt phẳng song song với
mặt phẳng cố định.


D. Vật rắn chịu tác dụng của lực bất kỳ thì khối tâm của nó sẽ chuyển động quay.


E, Vật rắn chịu tác dụng của lực tiếp tuyến với quỹ đạo thì điểm đặt lực trên vật rắn sẽ chuyển động
quay.


Câu 7.



Câu 9. trong những yếu tố sau đây yếu tố nào ảnh hưởng tới trạng thái chuyển động quay của vật
rắn.:


A. Lực đồng phẳng với trục quay.
B. Lực song song với trục quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Lực hướng tâm.


E. Điểm đặt của lực dịch chuyển dọc theo phưong tác dụng của lực đó.


Bài10. trong những yếu tố sau đây yếu tố nào không ảnh hưởng tới trạng tháichuyển động quay
của vật rắn quanh một trục.


A. Sự phân bố khối lưọng của vật đối xứng với trục quay.
B. khoảng cách từ khối tâm của vạt đến trục quay.


C. Mô mem động lưọng của vật.
D. Mơmen qn tính của vật.


E. Ngoại lực song song hoặc đồng phẳng với trục quay.


Câu 11. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho phép một vật rắn ở trạng thái cân bằng ( một vật
rắn ở trạng thái cân bằng khi mọi chất điểm của nó đều có toạ độ khơng đổi theo thời gian ).


A. Vật luôn đứng yên so với bất kỳ vật nào.


B. Tổng các mômen lực đối với trục quay làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các
momen làm vật đó quay ngược chiều kim đồng hồ.



C, Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đó bằng khơng.


D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng khong và tổng đị số các momen lực tác dụng len
vật với bất kì trục quay nào cũng bằng khơng.


E. tổng các momen động lưọng của vật với trục quay bất kì bằng khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 16. Trên một đĩa đồng chất nằm ngang quay quanh trục đối xứng có một vật nằm cách tâm đĩa
0,098m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt đĩa bằng 0,25. cho gia tóc trong trưịng bằng g =9,8m/s^2. Để
vật khôg bị văng ra khỏi đĩa thì giá trị của vận tốc góc (rad/s) khơng đựoc lớn hơn.


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. 7


câu 17. Một người đứng ở giữa ghế Giucỗpki sao cho phương của trọng lực tác dụng lên người trùng
với trục quay của ghế. Hai tay người đó dang tay ra và cầm hai quả tạ. Mỗi quả có khối lưọng m=
2kg. Khoảng cách giữa hai quả tạ là . Cho biết momen qn tính của ngưịi và ghế
( không kể tạ ) là = 2,5 kg.m^2 .


Vận tốc góc của hệ ghế và người khi người đó co tay lại để khoảng cách giữa hai quả tạ chỉ
còn có giá trị bằng (rad/s).


A, 3,5 B, 4,5 C, 5,5 D, 6,5 E, 7,5


<b>haisieutoc </b> <b>15:00:47 Ngày 22-09-2007</b>


<b>Trả lời: BÀI TẬP ÁP DỤNG Cơ Học Vật Rắn. </b>


1) Va chạm đàn hồi là:



a) Va chạm có sự bảo tồn cơ năng.


b) Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng.


c) Va chạm có sự bảo tồn động lượng nhưng khơng có sự bảo tồn cơ năng.


d) Va chạm có sự bảo tồn cơ năng nhưng khơng có sự bảo tồn động lượng .


2) Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó đi chậm từ tâm ra ngoài biên sàn, sàn đĩa sẽ
quay chậm đi, hiện tượng được giải thích bằng:


a) Định luật bảo tồn cơ năng.


b) Định luật bảo toàn động lượng.


c) Định luật bảo toàn moment động lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3) Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:


a) Tổng động lượng của các chất điểm.


b) Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.


c) Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.


d) Khơng có câu nào đúng


<b>4) Moment qn tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho: </b>
a) Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.



b) Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.


c) Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.


d) Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.


<b>5) Biểu thức của moment quán tính của một hệ chất điểm đối với một trục là:</b>
a) với là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.


b) với là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.


c) với là khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.


d) với là vectơ khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.


.<b> 6) Phương trình chuyển động của vật rắn lăn </b>
<b>không trượt với tác dụng lực F như hình vẽ là:</b> O
a)


b) Mo = Io.


c) Cả hai phương trình trên.
d) Khơng có câu nào đúng


<b> 7) Động năng của vật rắn lăn không trượt với tác dụng lực </b>


<b>F như hình vẽ là:</b> <sub>O</sub>


a) mv2/2



b) Io.2/2


c) Cả a và b đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

8) Moment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp tuyến với bề mặt quả cầu bằng:


a) (2/5).MR2
b) (1/2).MR2


c) (7/5).MR2
d) (5/3).MR2




9) Cho 2 chất điểm m1 và m2 có khối lượng bằng nhau. Vật m2 ban đầu đứng yên, vật m1 chuyển động với vận tốc v1
đến va chạm xuyên tâm đàn hồi với m2. Sau khi va chạm:


a) v1’ = -v1; v2’ = v1b) v1’ = 0; v2’ = v1


c) v1’ = -0,5.v1; v2’ = 0,5.v1 d) Khơng có câu nào đúng


10) Đối với chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng của moment M của lực F không đổi, biểu thức
nào sau đây là đúng:


a) L2 - L1 = F.( 2 - 1)


b) L2 - L1 = M .(t 2 - t1)


</div>


<!--links-->
BÀI TẬP SBTVẬT LÝ 12 (C1)
  • 3
  • 566
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×