Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.61 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 3</b></i>



<b>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 7+8: BạN CủA NAI NHỏ</b>
A. Mục đích yêu cầu :


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp
ng-ời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)


B. ChuÈn bÞ


- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn
cần hớng dẫn luyện đọc


C. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


TIÕT 1 :
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b> - KiĨm tra 2 häc sinh . </b>
<b>2. Bµi míi </b>


<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>


- GV giíi thiệu bài và Ghi tựa bài lên


bảng


<b>b) Luyn đọc đoạn 1 ,2 </b>
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
- Gọi một em đọc lại đoạn 1 và 2
* Hớng dẫn phát âm :


- GV hdẫn đọc một số từ ngữ khó
* Hớng dẫn ngắt giọng :


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách
đọc các câu này trong cả lp .


* Đọc từng đoạn :


- Yờu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


TIếT 2 :


c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 vµ 2


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi :



- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Khi đó cha Nai Nhỏ nói gì?
- u cầu lớp đọc thầm đoạn 2.


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về những
hành động nào của bạn ?


- V× sao cha cđa Nai nhá vÉn lo?


- B¹n cđa Nai nhá cã những điểm nào
tốt?


- Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào


- Đọc bài Làm việc thật là vui và
trả lời câu hỏi của giáo viên


- Lắng nghe- Nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú
thích


- Một em đọc lại


- Rèn đọc các từ nh : Chặn lối, chạy
nh bay,....


- Một lần khác , chúng con đang đi
dọc bờ sơng tìm nớc uống thì thấy lão


Hổ hung dữ đang rình sau bụi cây.
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
tr-ớc lớp .- Ba em đọc từng đoạn trong
bài .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm on 1 tr li cõu hi .


- Đi chơi cùng b¹n


- Cha khơng ngăn cản con. Nhng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời.
- HS suy nghĩ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhÊt? V× sao?


<b>* Luyện đọc lại cả bài :</b>
- Hớng dẫn đọc theo vai.


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
đ) Củng cố dặn dị:


- Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý
cho Nai nhỏ đi chơi xa?



- 6 học sinh đọc theo vai chia thành
hai nhóm để đọc.


- Vì Nai Nhỏ có một ngời bạn vừa
dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp
đỡ ngời khác.


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 11: KiĨm tra</b>

A. mơc tiªu:


KiĨm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- Đọc, viết số có hai ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau.


- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B. Đề bài: (40 phút)


1. ViÕt c¸c sè:


a) Từ 70 đến 80:………
b) Từ 89 đến 95:………....
a) Số liền trớc của 61là:...
b) Số liền sau của 99 là:...
2. Tính:



42 84 60 66 5


+ - + - +


54 31 25 16 23


3. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bông hoa?


4. Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.
C. Cách đánh giá:


- Bài 1: (4 điểm): Viết đúng mỗi phần đợc 1 điểm.
- Bài 2: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Bài 3: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Bài 4: (1 im)


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Kể chun</b>


<b>Tiết 3: BạN CủA NAI NHỏ</b>
A. Mục đích, u cầu:


- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1); nhắc lại đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)
- Biết kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá giỏi thực hiện c yờu cu ca BT3.


B. Đồ dùng dạy học:



- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Trang phục của Nai Nhỏ và cha Nai Nhỏ
C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gäi 3 em lªn nèi tiÕp nhau kể lại câu
chuyện Phần thởng


- Nhận xét cho điểm .
<b>2.Bài mới </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>


- 3 em lên nối tiếp nhau kể chuyện
- Mỗi em kÓ mét đoạn trong
chuyện Phần thởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Híng dÉn kĨ chun :</b>
* KĨ trong nhãm :


- Yêu cầu chia nhóm .


- Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi ý
kể cho b¹n trong nhãm nghe .


* KĨ tr íc líp :



- Mời đại diện các nhóm lên kể trớc lớp
theo nội dung của 4 bức tranh .


-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau
mỗi lần có học sinh kể .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý nh sau :
* Bức tranh 1 :


- Bøc tranh vẽ những gì ?


- Hai bn Nai đã gặp chuyện gì ?
- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?
* Bức tranh 2 :


- Hai bạn Nai còn gặp chuyện gì ?
- Lúc đó hai bạn đang làm gì ?
- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?


- Em thÊy b¹n cđa Nai Nhỏ thông minh,
nhanh nhẹn nh thế nào ?


* Bøc tranh 3 :


- Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bÃi
cỏ xanh ?


- Bạn Dê non sắp bị lão Sói tóm thì bạn của
Nai Nhỏ đã làm gì ?



- Theo em bạn của Nai Nhỏ là ngời nh thế
nào ?


* Nói lại lời của Nai Nhỏ :


- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi cha của bạn ấy
đã nói gì?


- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã
nói gì ?


* Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu häc sinh nèi tiếp kể lại câu
chuyện


- Hớng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện .
<b>c) Củng cố dặn dò : </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều ngời cùng
nghe .


- Lớp chia thành các nhóm .


- Mỗi nhóm 4 em lần lợt kể theo 4
đoạn c©u chun



- 4 em đại diện cho 4 nhóm lần
l-ợt kể lại câu chuyện .


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí
- Quan sát và trả lời câu hỏi :
- Một chú Nai và một hòn đá to
- Gặp một hòn đá to chặn lối .
- Hích vai hịn đá lăn sang một bên
- Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây
- Tìm nớc uống


- KÐo Nai Nhá ch¹y nh bay .
- Nhanh trÝ kéo Nai Nhỏ chạy .
- Gặp lÃo Sói hung ác đuổi bắt cậu
Dê non


- Lao tới húc lÃo Sói ngà ngửa .
- Rất tốt bụng và khỏe mạnh .
- Cha không ngăn cản con . Nhng
con hÃy kÓ cho cha nghe vỊ b¹n
cđa con .


- Bạn của con thật thông minh
nh-ng cha vẫn lo


- Đó chính là điều tốt nhất . Con
có một ngời bạn nh thế cha rất yên
tâm .


- Thực hành 3 em nối tiếp kể lại cả


câu chuyện


- Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn kể .


- 1 - 2 em kĨ l¹i toàn bộ câu
chuyện .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho
ngời khác nghe .


- Học bài và xem trớc bài mới .
<b>Toán</b>


<b>Tit 12: PHộP CNG Có TổNG BằNG 10</b>
A. Mục đích u cầu :


- BiÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
b. đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>1.Bi c :</b>


- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài




- Nhn xột đánh giá phần kiểm tra .
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>*) Giíi thiƯu 6 + 4 = 10 </b>
- Yêu cầu lÊy 6 que tÝnh .


- GV: Gµi 6 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính.Đồng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4
que tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?


- ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc ?
- T¹i sao em viÕt nh vËy ?


<b>b) Lun tËp </b>–<b> Thùc hµnh </b>
<b>*Bµi 1 : </b>


- Yờu cu c bi .


Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
- 9 céng mÊy bằng 10 ?


- Điền số mấy vào chỗ chÊm ?



- Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hồn thành
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .
<b>*Bài 2: </b>


- Yêu cầu nêu đề bài


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách thực hiện 5 + 5
<b>*Bµi 3 : </b>


- Yêu cầu đọc đề bài


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết
quả vào sau dấu = gọi 1 em chữa bài miệng
lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<b>*Bài 4: Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>
- Sử dụng mô hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lợt quay kim yêu cầu các đội đọc giờ
trên đồng hồ



- Lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .
<b>c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu .


- Lng nghe, nhắc lại tên bài.
- Lấy 6 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 10 que
tính .


- 6 + 4 = 10
6
+ 4


10


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài


- 9 céng 1 b»ng 10 .


- §iỊn sè 1 vào chỗ chấm


- Lớp làm vào vở


- 1 em chữa bài miệng .


- Nhn xột, kim tra bài của mình
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- 5 cộng 5 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài .


- HS thi ®ua tÝnh nhÈm và nêu
miệng kết quả.- §ỉi vë ktra bµi
nhau.


- Lắng nghe để nắm luật chơi .
- Chia thành hai đội quan sát đồng
hồ và đọc giờ trên đồng hồ sau 5
lần đội nào đọc đúng nhiều hơn thỡ
i ú thng .


- Ghi kết quả vào vở .


<b>Chính t¶</b>


<b>Tiết 5: BạN CủA NAI NHỏ</b>
A. Mục đích u cầu :


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai Nhỏ”(SGK)


- Làm đúng BT2; BT3 a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
C. các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho
học sinh viết, yêu cầu dới lớp viết vào bảng
con .


<b>2.Bài míi:</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b) Híng dÉn tËp chÐp :</b>


* Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


- §äan chÐp nµy cã néi dung tõ bµi nµo?
- Đoạn chép kể về ai?


- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho Nai con
đi chơi?



*Hớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Bài có những tên riêng nào? Tên riêng
phải viết nh thế nào?


- Cuối câu thêng cã dÊu g×?
*Híng dÉn viÕt tõ khã:


- §äc cho häc sinh viÕt c¸c từ khó vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Chép bi:


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vë
- Theo dâi chØnh söa cho häc sinh .
*Soát lỗi :


- c li học sinh dò bài, tự bắt lỗi
*Chấm bài :


- Thu tËp häc sinh chÊm ®iĨm vµ nhËn xÐt
tõ 10 – 15 bµi .


<b>c) Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
*Bµi 2 :


- Gäi một em nêu bài tập 2.


-Yêu cầu lớp lµm vµo vë .


- Ngh ( kép ) viết trớc các nguyên âm nào?
- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải ỳng.
*Bi 3(a):


- Nêu yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giỏo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trc
bi mi


- Các tiếng bắt đầu bằng g và bằng
gh .


- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


- Lp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài



- B¹n cđa Nai Nhá.
- Bạn của Nai Nhỏ


- Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh,
kháe m¹nh, nhanh nhĐn và dám
liều mình cứu ngời khác .


- Đoạn văn có 3 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .
- DÊu chÊm.


- Líp thùc hµnh viÕt tõ khó vào
bảng con: khỏe, khi, nhanh nhẹn,
mới, chơi .


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chm
im .


- Điền vào chỗ trống g hay gh .
- Học sinh làm vào vở


- Ngày, nghỉ ngơi, ngời bạn, nghề
nghiệp



- Ngh viết trớc các nguyên âm e, i,
ê .


- Ng trớc những nguyên âm còn lại
.


- Một em nêu bài tập 3.
- Học sinh làm vào bảng vở
- Một em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>o c</b>


<b> Tiết 3: NHậN LỗI Và SửA LỗI</b>
A. Mục tiêu:


- Bit khi mc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- BiÕt nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
B. Đồ dùng dạy học:


- Ni dung câu chuyện “ Cái bình hoa”. Các tấm biển ghi tình huống và cách ứng xử
cho hoạt động 3 tiết 2 . Nội dung các ý kiến hoạt động 3 - tiết 1 . Giấy khổ lớn , bút
dạ . Phiếu thảo luận cho hoạt động 2 ở tiết 1 và hoạt động 2 ở tiết 2 .


C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2.Bµi míi: </b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu phân tích truyện</b>
- Yêu cầu các nhóm theo dõi câu chuyện và
xây dựng phần kết câu chuyện .


- KĨ c©u chun :Cái bình hoa


- Yờu cu cỏc nhúm tho lun xõy dng
phn kt .


- Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi :
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi
mắc lỗi?


- Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?.
- Giáo viên lắng nghe nhËn xÐt vµ bỉ sung
nÕu cã


* KÕt ln ( Ghi b¶ng )


<b>*Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ ý kiến . </b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một
tình huống do giáo viên đa ra .


- Lần lợt nêu lên 2 tình huống nh trong
sách giáo viên .


- Yờu cu các nhóm trao đổi để đa ra ý


kiến của nhóm mình .


- Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trớc
lớp


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc
của các nhóm .


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .
<b>*Hoạt động 3: Trị chơi tiếp sức: Tìm ý</b>
<b>kiến đúng </b>


- Phỉ biÕn lt ch¬i .


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng trong đó ghi
các ý kiến đúng sai về nội dung bài học .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên điền
vào ô trống Đ hay S trớc các ý .


- Cho học sinh chơi thử .
- Tổ chức cho 3 đội thi đua .


- Nhận xét và phát thởng cho đội thắng
cuộc .


<b> *Củng cố dặn dò :</b>


- Giỏo viờn nhn xét đánh giá tiết học
- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài



- Các nhóm lắng nghe câu chuyện
và thảo luận để xây dựng phần kt
cõu chuyn .


- Vô - va quên luôn chuyện làm vỡ
cái bình .


- Vụ - va day dt v nh mẹ mua
một cái bình mới trả lại cho cơ .
- Thảo luận trả lời các câu hỏi .
- Lần lợt các nhóm cử các đại diện
của mình lên trả li trc lp


- Các nhóm khác lắng nghe nhận
xét và và bổ sung .


- Hai em nhắc lại .


- Líp chia ra tõng nhóm và thảo
luận theo yêu cầu của giáo viên .


- Ln lt cỏc nhúm c đại diện lên
đóng vai giải quyết tình huống
của nhóm mình cho cả lớp nghe
- Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét ý kiến nhóm bạn .


- Lớp bình chọn nhóm có cách giải
quyết hay và đúng nhất .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

học


-Về nhà su tầm chuyện kể hoặc tự
liên hệ bản thân các trờng hợp
nhận và sửa lỗi .


<b>Thứ 4 ngày</b>


<b>Tp c</b>
<b>Tit 9: GI BạN</b>
A. Mục đích u cầu:


- BiÕt ng¾t nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơI sau mỗi khỉ th¬.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời đợc CH trong
SGK; thuộc đợc 2 khổ thơ cuối bài)


B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa .
- Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .


C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” và
trả lời câu hỏi SGK.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giáo viên ghi bảng tên bài
<b> b) Luyện đọc:</b>


* §äc mẫu lần 1 :


* Hớng dẫn phát âm tõ khã :


- Giới thiệu các từ khó phát âm u cầu học
sinh đọc .


* Híng dÉn ng¾t giäng :


- Treo bảng phụ hớng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hớng dẫn cách đọc ngắt
giọng .


- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
* Đọc từng khổ thơ


- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp . Theo dõi nhận xét cho điểm .


- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
- Theo dõi đọc theo nhóm .
* Thi đọc



<b>c) Híng dÉn t×m hiĨu bµi :</b>


- u cầu một em đọc khổ thơ 1 .


- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


- Cõu th nào cho biết đôi bạn ở bên nhau
từ lâu ?


- Gọi một em đọc khổ thơ 2 .
- Hạn hán có nghĩa là gì ?


- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi t×m cá ?


- 2 HS lên bảng đọc bài.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu


- Lắng nghe. Vài học sinh nhắc lại
tên bài.


- Lng nghe v đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : xa xa ,
thuở nào , sâu thẳm .. .


- Thực hành ngắt giọng từng câu


thơ theo hình thức nối tiÕp :


Tù xa xa / thuë nµo
Trong rõng xanh / sâu
thẳm


ụi bn / sng bờn nhau
Bờ vng / và Dê Trắng .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp


- Lần lợt đọc trong nhóm .
- Thi đọc cá nhân .


- Một em đọc khổ thơ1, lớp đọc
thầm theo .


- Trong rừng xanh sâu thẳm .
- Câu : Tự xa xa thuở nào .
- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .
- Là khô cạn do thiếu nớc lâu ngày
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi một em đọc khổ thơ cịn lại .
- Lang thang nghĩa là gì ?


- Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra
với Bê Vàng?


- Khi bạn quên đờng về Dê Trắng đã làm


gì?


- Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn
nh thế nµo ?


- Qua bµi nµy em thích Bê Vàng hay Dê
Trắng ? Vì sao?


<b>* Học thuộc lßng : </b>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét cho điểm .


<b>d) Cđng cè - DỈn dß:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.- Dặn về nhà
học thuộc bài và xem trớc bài mới.


cỏ để ăn .


- Một em đọc khổ thơ còn li, lp
c thm


- Đi hết chỗ này chỗ khác không
dừng lại


- Bờ Vng b lc khụng tỡm c
đ-ờng về.



- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm
bạn .


- Luôn gọi bạn : Bê ! Bê !


- Nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- Đọc l¹i tõng khỉ thơ và cả bài
thơ .


- Ba em thi c thuc lũng bi th
- Nhận xét bạn đọc .


- Ba häc sinh nh¾c lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài.


<b>Thứ 5</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tit 3: T CH s vt. Cõu kiu ai là gì?</b>
A. Mục đích u cầu


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?


B. §å dïng d¹y häc:


- Tranh minh họa : Ngời, đồ vật, cây cối, con vật
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 ,3 .


C. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 4 .
- Nhận xét ghi điểm tõng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ
<b>2. Bài mới: </b>


a) Giíi thiƯu bµi:
<b>*Bµi 1 : </b>


- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.


- Treo bức tranh vẽ sẵn mời một em đọc
mẫu .


- H·y nªu tªn từng bức tranh?
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ


- Gọi 4 em lên bảng ghi tên gọi dới mỗi
bức tranh .


- Nhận xét bài làm học sinh.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên.
<b>*Bài 2 </b>


- HS1: Tìm một số từ có tiếng học


hoặc tiếng tËp”


- HS2: Làm bài tập 4 nêu câu hỏi và
cách đặt dấu chấm hỏi .


- Lắng nghe. Nhắc lại tên bài
- Một em đọc to, lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :


- Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay,
voi, trâu, dừa, mía


- 4 em nối tiếp ghi các từ dới mỗi bức
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ
chỉ ngời, vật, cõy ci, con vt.


- Yêu cầu suy nghĩ vµ lµm bµi .


- Mêi hai nhãm lên bảng thi tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô không
phải là từ chỉ sự vật .


- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm đợc thành
3 loại: chỉ ngời, chỉ vật, chỉ cây cối và chỉ
con vật .



- Tæ chức cho lớp nhận xét chéo nhóm
bạn .


<b>*Bài 3 </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo.


- Đặt một câu mẫu: - Cá Heo là bạn của
ngời đi biển. Yêu cầu học sinh đọc.


- Gọi học sinh đặt câu.


- Khuyến khích các em đặt đa dạng
- Cho học sinh luyện theo cặp.
c) Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai , Là gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới


- Một em đọc bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng.


- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em
lên thi làm trên bảng


- Lời giải: bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy
giáo, bảng, học trò, nai, cá heo,


ph-ợng vĩ, sách


- Thực hành sắp .


- Cỏc nhúm nhn xột chéo nhóm.
- Một em đọc bài tập 3


- Quan sát và đọc lại câu mẫu.
- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Từng em nêu miệng câu của mình .
- Hai em đặt câu: HS1 nói phần Ai?
(cái gì, con gì )? HS2: -đặt phần cịn
lại là gì?


- Thực hành đặt câu theo yêu cầu .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập
cịn lại .


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 13: 26 + 4 ; 36 + 24</b>
A. Mục đích yêu cầu :


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24
- BiÕt giải bài toán bằng một phép tính cộng


B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng gài, que tÝnh .



C. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài


- Nhn xột đánh giá phần kiểm tra .
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>*) Giíi thiƯu 26 + 4</b>


- Yêu cầu lấy 26 que tính .


- GV: Gài 26 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 4
que tính


- Yờu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính? Hãy viết phép tính?


- ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc?
- T¹i sao em viÕt nh vËy ?


<b>*) Giới thiệu 36 + 24</b>



GV tiến hành tơng tù phÐp tÝnh 26 + 4
<b>b. LuyÖn tËp </b>–<b> Thùc hµnh</b>


<b>*Bµi 1 : </b>


- Yêu cầu đọc đề bài .


- HS1 : TÝnh 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: TÝnh nhÈm : 8 + 2 + 7 ;
5 + 5 + 6 .


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 30 que
tính .


- 26 + 4 = 30
26
+ 4
30


- Quan sát và l¾ng nghe giíi thiƯu .
- HS thùc hiƯn theo sù HD của cô
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hỏi thêm vỊ c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


42 + 8 vµ 63 + 27 ?


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bi .


- Mời em khác nhận xét .
<b>*Bài 2: </b>


- Yêu cầu nêu đề bài
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?


- Muèn biÕt cả hai nhà nuôi tât cả bao
nhiêu con gµ ta lµm nh thÕ nµo ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


Tóm tắt : Nhà Mai nuôi : 22 con gà
Nhà Lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi ....con gà ?
<b>*Bài 3 :</b>


- Yờu cu c bi


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi kết quả
phép tính


- Gọi 3 em chữa bài trên bảng, lớp đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra



- Yêu cầu đọc các phép tính vừa lập .
<b>c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Nªu cách tính thực hiện phép tính
42 + 8 và 63 + 27 t¬ng tù nh víi
phÐp tÝnh 36 + 24 ë vÝ dơ


- Líp lµm vµo vë
- 1 em chữa bài miệng .


- Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra
bài của mình


- Mt em nờu yêu cầu đề bài
- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan
nuôi 18 con gà


- Hái cả hai nhà nuôi tất cả bao
nhiêu con gà ?


- Thực hiện phép cộng 22 + 18
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .


Giải : Số con gà cả 2 nhà nuôi :


22 + 18 = 40 ( con gµ )
Đ/S: 40con gà


- Đọc đề bài .


- Lµm bµi vào vở . 3 Em lên bảng
làm :


18 + 2 = 20 14 + 6 = 20
17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
16 + 4 = 20 12 + 8 = 20
15 + 5 = 20 11 + 9 = 20
- Lớp đọc đồng thanh .


- Vài học sinh nhắc lại néi dung
bµi


- VỊ nhµ häc vµ lµm bài tập còn l


<b>Chớnh t</b>
<b>Tit 6: GI BN</b>
A. Mc ớch yêu cầu:


- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b.


B.Chuẩn bị:


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.


C. Lªn líp:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra bµi cị mêi 2 em lên bảng viết
các từ thờng hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b>2.Bµi míi: </b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b) H íng dÉn nghe viÕt : </b>
* Ghi nhí nội dung đoạn thơ


- Treo bng phụ đọc đoạn thơ cần viết.
- Bê Vàng i õu ?


- Hai em lên bảng viết mỗi em viết
các từ: trung thành, chung sức, mái
che, cây tre


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- Lp c thm 2 kh thơ cuối.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cá?


- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm
gì?


* H íng dÉn c¸ch trình bày :
- Đoạn thơ có mÊy khỉ ?
- Mét khỉ th¬ cã mÊy câu thơ?


- Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?


- Li gi ca Dê Trằng đợc ghi với dấu
gì?


Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho
đẹp ?


* H íng dẫn viết từ khó :


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Đọc cho HS viết :


* Soát lỗi chấm bài :



- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<b>c) H íng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>*Bµi 2 : </b>


- Gäi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .


- Yờu cu lp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>*Bµi 3 : </b>


- Yêu cầu nêu cách làm.
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp.
- Nhận xét chốt ý đúng.


- Trß chun, che chë, trắng tinh, chăm
chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cưa.
<b>d) Cđng cè - DỈn do:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình by
sỏch v


- Dặn về nhà học vµ lµm bµi xem tríc


bµi míi


hÐo


- Dê Trắng thơng bạn chạy đi khắp
nơi để tìm


- Cã 3 khỉ th¬


- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ
cuối có 6 câu.


- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài
vật .


- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu
ngoặc kép


- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3
ô .


- Lp thc hin vit vo bng con các
từ khó héo, nẻo đờng, hoài, lang
thang …


- Hai em lên bảng viết .
- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm



- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu.
- Thực hiện vào vở nháp .
- Nhận xét bài bạn.


- Đọc đồng thanh và ghi vào vở.
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài bạn


- Đọc đồng thanh các từ và ghi vo
v.


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách gi¸o khoa.


********************************************************************


<b>TËp viÕt</b>


<b>Tiết 3: CHữ HOA B</b>
A. Mục đích, u cầu :


Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), bạn bè sum họp (3 lần)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ . Vở tập viết
C. Lên lớp :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi hai em lên bảng viết các chữ Ă , Â
và 2 em viết chữ Ăn


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
<b>2. Bi mi:</b>


<b>*Mở đầu : </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng
cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b)Hớng dẫn viết chữ hoa :</b>


<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ B:</b>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Chữ hoa B cao mấy đơn vị, rộng mấy
đơn vị chữ?


- Ch÷ hoa B gåm mấy nét? Đó là những


nét nào?


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết cho học sinh nh sách giáo khoa.
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<b>*Học sinh viết bảng con </b>


- Yêu cầu viết chữ hoa B vào không
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con .


*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Yêu cầu một em đọc cụm từ .
*Quan sát , nhận xét :


- Côm tõ gåm mấy tiếng? Là những
tiếng nào?


so sánh chiều cao của chữ B và n


- Những chữ nào có chiều cao bằng ch÷
B?


- Nêu độ cao các con chữ cũn li .


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?


* Viết bảng :



- Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng
* Hớng dẫn viÕt vµo vë :


- Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh .
d) ChÊm ch÷a bµi


- ChÊm tõ 5 - 7 bµi häc sinh .


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trng
vở .


- Lªn bảng viết các chữ theo yêu
cầu .


- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Häc sinh quan s¸t .


- Cao 5 ơ li, rộng hơn 5 ô li một chút
- Chữ B gồm 2 nét đó là nét lợn từ
trái sang phải, nét móc dới và một nét
- Quan sát theo giáo viên hớng dẫn
giáo viên



- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết
vào không trung sau đó bảng con .
- Đọc : Bạn bè sum họp .


- Gåm 4 tiÕng: B¹n, bÌ, sum, häp
- Chữ B cao 2,5 li các chữ còn lại cao
1 ô li .


- Chữ h


Chữ B cao 1,5 ô li các chữ còn lại
cao 1 ô li


- Khong cỏch viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết nh yêu cầu.


- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


- VỊ nhµ tËp viÕt l¹i nhiều lần và
xem trớc bài mới: Ôn chữ hoa C
<b> Toán</b>


<b>Tit 14: LUYệN TậP</b>
A. Mục đích yêu cầu :


- BiÕt céng nhÈm d¹ng 9 + 1 + 5.



- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 +24.
- Biết giảI bài to¸n b»ng mét phÐp céng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu
cách đặt tính


- 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bài: </b>
<b>c) Luyện tập :</b>
<b>*Bài 1(dòng 1): </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 2: </b>



- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính
- Nêu cách thực hiện : 7 + 33 ; 25 + 45.
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>*Bài 3 </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi một em đọc bài chữa miệng.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b>*Bµi 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán yêu cầu ta lm gỡ?


- Bài toán cho biết g× vỊ sè häc sinh?


- Mn biÕt tÊt cả có bao nhiêu học sinh ta
làm nh thế nào ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Tóm tắt : Nữ : 14 häc sinh
Nam : 16 häc sinh
C¶ líp ....häc sinh ?
<b>*Bài 5: </b>


- Yc quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn


thẳng trong hình .


- Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet?
- Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet?
- Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu
xăngtimet ta làm nh thế nào ?


- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng làm bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tờn bi.
- Mt em c bi.


- Đọc chữa bài: 9 céng 1 b»ng 10,
10 céng 5 b»ng 15.


- Em khác nhận xét bài bạn .



- Mt em đọc đề bài sách giáo
khoa


- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra
kết quả.


- Hai em nêu cách đặt tính và cách
tính mỗi em một phép tính.


- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em nêu miệng kết quả tính
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Sè häc sinh cña c¶ líp .


- Cã 14 häc sinh n÷ vµ 16 häc
sinh nam


Thùc hiÖn phÐp tÝnh 14 + 16
- Mét em lên bảng làm


Giải : Số học sinh cả lớp là :
14 + 16 = 30 ( häc
sinh )


§S: 30 häc sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn.


- Quan sát và nêu :


- Đoạn AO, OB, AB
- 7 cm


- 3cm


- Thùc hiÖn phÐp tính : 7 cm + 3
cm


- Điền kết quả đoạn thẳng AB = 10
cm.


- Thực hiện vẽ và làm vào vở.
- Lên bảng làm bài.


- Em khác nhận xét bài bạn


- Hai em nhắc lại nội dung bài võa
lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lại.
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 6: GọI BạN</b>
A. Mục đích yêu cầu:


- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b.


B.Chuẩn bị:



- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
C. Lªn líp:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra bµi cị mời 2 em lên bảng viết
các từ thờng hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b>2.Bµi míi: </b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b) H íng dÉn nghe viÕt : </b>
* Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết.
- Bê Vng i õu ?


- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


- Khi Bờ Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm
gì?


* H ớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn thơ có mấy khổ ?


- Một khổ thơ có mấy câu thơ?


- Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?


- Lời gọi của Dê Trằng đợc ghi với dấu
gì?


Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho
đẹp ?


* H íng dÉn viÕt tõ khã :


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Đọc cho HS viết :


* Soát lỗi chÊm bµi :


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<b>c) H íng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>*Bµi 2 : </b>



- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>*Bµi 3 : </b>


- Yêu cầu nêu cách làm.
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp.
- Nhận xét chốt ý đúng.


- Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm


- Hai em lên bảng viết mỗi em viết
các từ: trung thành, chung sức, mái
che, cây tre


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- Lp c thầm 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng đi tìm c.


- Vì trời hạn hán suối khô nớc, cỏ cây
héo


- Dê Trắng thơng bạn chạy đi khắp
nơi để tìm



- Cã 3 khỉ th¬


- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ
cuối có 6 câu.


- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài
vật .


- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu
ngoặc kép


- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3
ô .


- Lp thc hin vit vo bảng con các
từ khó héo, nẻo đờng, hoài, lang
thang …


- Hai em lên bảng viết .
- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu.
- Thực hiện vào vở nháp .
- Nhận xột bi bn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
<b>d) Củng cố - Dặn do:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày
sách vở


- DỈn vỊ nhµ häc vµ lµm bµi xem tríc
bµi mới


- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài b¹n


- Đọc đồng thanh các từ và ghi vào
vở.


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa.


********************************************************************
<b>Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Toán</b>


<b>Tit 15: 9 CộNG VớI MộT Số 9 + 5</b>
A. Mục đích yêu cầu :



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập đợc bảng 9 cộng với một số.
B. Đồ dùng dạy học:


- Bảng gài - que tính.


C. cỏc hot ng dy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 8 + 12 nêu
cách đặt tính


- 17 + 13 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>* Giíi thiƯu phÐp céng 9 + 5 </b>
- Yêu cầu lấy 9 que tính.


- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính. Đồng thời
gài 5 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 5
que tính



- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính? Hãy viết phép tính?


- ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc?
- Em lµm thÕ nµo ra 14 que tÝnh?


<b>* GV nªu: 9 que tÝnh thªm 1 que tÝnh lµ 10</b>
que tÝnh bã thµnh 1 chơc, 1 chơc que tÝnh
víi 4 que tÝnh lµ 14 que tÝnh. VËy 9 céng 5
b»ng 14.


<b>* Híng dÉn thùc hiƯn tÝnh viÕt .</b>


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt.


<b>* Lập bảng cơng thức: 9 cộng với một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phn bi hc.


- Mời 2 em lên bảng lËp c«ng thøc 9 céng
víi mét sè.


- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .



<b>c. Lun tËp : </b>


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.


- Học sinh khác nhận xét .


- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên
bài.


- Ly 9 que tớnh trc mặt .
- Lấy thêm 5 que tính


- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14
que tính


- T¸ch 5 que thµnh 1 vµ 4; 9 víi 1
lµ 10, 10 víi 4 lµ 14 que tÝnh.
- ThùchiƯn phÐp tÝnh 9 + 5
9 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 díi
+ 5 5 vµ 9. ViÕt 1 ë hµng chơc.
14


- Tù lËp c«ng thøc :


9 + 2 = 11 * Lần lợt các tổ
9 +3 = 12 đọc đồng thanh các
9 + 4 = 13 công thức, đọc đồng
... thanh theo y/c của


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> *Bµi 1: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gì ?


- Ta phải lu ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Nêu cách thùc hiÖn : 9 + 8 , 9 + 7
- Yc lớp viết kết quả vào vë bµi tËp
<b>*Bµi 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số cây?


- Muèn biÕt tÊt cả có bao nhiêu cây ta làm
nh thế nào?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vë .
- Tãm t¾t : Cã : 9 c©y


Thªm : 6 c©y
Tất cả có: ....cây ?
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Mun cộng 9 với 1 số ta làm nh thế nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tËp .


- Một em đọc đề bài.


- Tù lµm bài vào vở dựa vào bảng
công thức


- Đọc chữa bài: 9 céng 2 b»ng
11,...9 céng 9 bằng 18.


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài sách giáo
khoa.


- TÝnh viÕt theo cét däc.


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở .


- Hai em nªu: 9 céng 8 b»ng 17
viết 7 thẳng cột với 8 và 9 viết 1


vào cét chơc.


- Một em đọc đề


- TÊt c¶ có bao nhiêu cây.
- Có 9 cây thêm 6 cây.


Thực hiÖn phÐp tÝnh céng : 9 + 6
- Mét em lên bảng làm .


Giải : Số cây trong vờn có tất cả là
:


9 + 6 = 15 ( cây táo )
ĐS: 15 cây
táo


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bµi võa
lun tËp .


- VỊ häc bµi vµ lµm các bài tập còn
lại .


<b>T nhiờn v xó hi</b>
<b>Tit 3: Hệ CƠ</b>
A. Mục đích yêu cầu :



- Nắm đợc tên và chỉ đựơc vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lng, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân.


- Biết đợc sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ hệ cơ.


C. các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
Bộ xơng


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>*Hot ng 1: Quan sát hệ cơ </b>
* B ớc 1 : Làm việc theo cặp:


- Yªu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa
chỉ và nêu tên một số cơ của cơ thể.


- Yờu cầu các nhóm làm việc.
*B ớc 2 : Hoạt động cả lớp .


- Treo tranh vẽ bộ xơng phóng to lên bảng.
- Yêu cầu 2 em lên bảng chỉ và nêu tên một


số cơ và vai trò của mỗi cơ.


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể
tên, nêu vai trò của bộ xơng đối
với các hoạt ng


- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên
bài


- Lớp mở sách quan sát hình vẽ hệ
cơ.


- Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt
vào nhau nói cho nhau nghe một
số cơ và vai trò của chúng.


- Quan s¸t tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Giáo viên rút kết luận nh sách giáo khoa
<b>*Hoạt động 2: Thực hành co duỗi tay </b>
* B ớc 1 : Làm việc cá nhân và theo cặp :
- Cho lớp quan sát hình 2 trang 9 và làm
các động tác nh hình vẽ, sờ, nắn để mơ tả
bắp cơ cánh tay khi co lại và khi duỗi tay ra
xem có gì thay đổi.


* B ớc 2 : Hoạt động cả lớp .


- Yªu cầu một số em lên trình diễn trớc
lớp, vùa làm võa nãi .



* KÕt luËn :


<b>*Hoạt động 3: Thảo luận làm gì để cơ đợc</b>
<b>săn chắc </b>


- Chúng ta phải làm gì để cơ đợc săn chắc?
- Nêu kết luận nh sách giáo khoa.


- Mời nhiều em nhắc lại .
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho hc sinh liờn h với cuộc sống hàng
ngày để khỏe mạnh cơ phát triển tốt ta cần
siêng năng tập thể dục. - Nhận xột tit hc


tranh và nêu
- Nhắc lại.


- Quan sát và thực hành co duỗi cơ
tay.


- Hai em trong nhóm trao đổi với
nhau.


- Một số đại diện lên thực hành co
duỗi các cơ trả lời về sự thay đổi
của cơ tay khi co, khi duỗi


- Líp theo dõi và nhận xét bạn .


- Ba em nhắc l¹i .


- Đi đứng, ngồi đúng t thế giúp cho
cơ phát triển tốt. Làm việc vừa sức,
năng tập thể dục, ăn uống vui chơi
điều độ ...


- Nhiều em nêu về những điều cần
lu ý để giúp cơ phát triển tốt .
- Hai em nêu lại nội dung bài học


********************************************************************
<b>Thứ bảy ngày 12 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tit 3: </b> <b>K CHUYN THEO TRANH BN CA NAI NHỏ”</b>
A.Mục đích yêu cầu:


- Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng nộidung câu chuyện. Biết nói nội dung bức
tranh bằng 2 hoặc 3 câu. Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh. Lập đợc bản
danh sách các bạn trong nhóm theo mẫu.


B. §å dïng d¹y häc:


- Tranh minh họa bài tập 1,phiếu học tập , Thẻ có ghi các câu ở bài 2 .
C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1/ KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi ba em lên bảng đọc bản tự thuật về
mình


- NhËn xÐt cho ®iĨm
2. Bµi míi:


<b>a) Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>b) Híng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1 </b>


- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


Treo các bức tranh lên bảng và yêu cầu lớp
quan sát và nhận xét.


- Yêu cầu 3 em lên bảng treo thứ tự các bức
tranh


- Gọi em khác nhận xét bạn treo đã đúng
thứ tự các bức tranh cha?


- Gäi 4 em nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1, 2 câu


- Ba em lần lợt trả lời trớc lớp .
- Mình tên là . Quê mình ở
Mình đang học lớp trờng


- Lắng nghe.


- Mt em nhắc lại tên bài
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Quan sát các bức tranh.


- 3 em lên thảo luận về thứ tự các
bức tranh.


- HS1 chän tranh, HS2 đa tranh
cho bạn, HS 3 treo tranh lên bảng.
- Theo dõi nhận xét bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Sau mỗi em nói gọi em khác nhận xét bổ
sung.


- Lắng nghe chØnh söa cho häc sinh .


- Gäi hai em lên bảng kể lại chuyện Đôi
bạn


- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện
này?


<b>*Bµi 2 </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Mời hai đội chơi, mỗi đội cử 2 bạn lờn
bng.



- Yêu cầu dới lớp quan sát nhận xÐt .


- Yêu cầu đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp
xếp hồn chỉnh .


<b> *Bµi 3 :</b>


- Yêu cầu đọc đề bài.


- Bài tập này giống bài tập đọc nào đã học?
- Yêu cầu xếp tên các bạn theo đúng thứ tự
bảng chữ cái .


- Mời một em c bi lm .


- Lắng nghe và nhận xÐt bµi lµm häc sinh .
<b>c) Cđng cè - Dặn dò:</b>


- Yờu cu hc sinh nhc li nội dung
- Lớp chúng ta vừa kể lại câu chuyện gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


1. Hai chú Bê Vàng và Dê Trắng
sống cùng nhau 2. Trời hạn , suối
cạn , cỏ khơng mọc đợc .


3. Bª Vàng đi tìm cỏ quên mất
đ-ờng về .



4. Dê Trắng đi tìm bạn luôn gọi Bê
! Bê !.


- Hai em kể lại


- Bê Vàng và Dê Trắng - Tình bạn
- Gắn bó ...


- c bi .


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d
- a - c .


- Hai em đọc lại các câu văn đã
đ-ợc sắp xếp .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- B¶n danh s¸ch häc sinh tỉ 1 líp
2 A.


- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Một số em đọc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×